|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1177/TC-QĐ-CĐKT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Mộng Giao
|
Ngày ban hành:
|
23/12/1996
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1177/TC-QĐ-CĐKT
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 12 năm 1996
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP VỪA
VÀ NHỎ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 1141
TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Để vận dụng chế độ kế toán doanh nghiệp cho phù hợp với yêu cầu quảnlý, quy
mô hoạt động sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp vừa và nhỏ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán và Tổng cục trưởng Tổng cục thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.-
Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa
và nhỏ, bao gồm:
- Hệ thống chứng từ kế toán
- Hệ thống tài khoản kế toán và
giải thích nội dung, phương pháp ghi chép tài khoản kế toán.
- Hệ thống sổ và hình thức sổ kế
toán.
- Hệ thống báo cáo tài chính.
Điều 2.-
Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ áp dụng từ 1/1/1997 cho tất cả các doanh
nghiệp tư nhân, các công ty tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
các tổ chức kinh tế tập thể có sản xuất, kinh doanh của các cơ quan đoàn thể và
các đơn vị hành chính sự nghiệp... (dưới đây gọi tắt là doanh nghiệp vừa và nhỏ).
Điều 3.-
Đối với các doanh nghiệp có quy mô lớn, hoạt động kinh doanh phức tạp cần đăng
ký với cơ quan thuế sở tại thực hiện theo chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành
theo Quyết định số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1/1/1995 của Bộ Tài chính.
Điều 4.-
Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với các ngành có
liên quan ở địa phương giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố hướng dẫn, kiểm tra
việc thực hiện chế độ kế toán này ở các doanh nghiệp.
Điều 5.- Tổng
cục trưởng Tổng cục thuế, Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán, Tổng cục trưởng Tổng cục
quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp và Chánh văn phòng Bộ Tài
chính chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và thi hành Quyết định này.
Chương 1:
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Áp dụng cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ
Số
|
Số
hiệu tài khoản
|
Tên
tài khoản
|
Ghi
chú
|
TT
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
Loại TK 1
|
|
|
|
|
Tài sản lưu động
|
|
1
|
111
|
|
Tiền mặt
|
|
|
|
1111
|
Tiền Việt Nam
|
Gồm cả ngân phiếu
|
|
|
1112
|
Ngoại tệ
|
(Gồm cả vàng,bạc... nếu có)
|
2
|
112
|
|
Tiền gửi ngân hàng
|
|
|
|
1121
|
Tiền Việt Nam
|
|
|
|
1122
|
Ngoại tệ
|
|
3
|
131
|
|
Phải thu của khách hàng
|
Chi tiết theo từng khách hàng
|
4
|
138
|
|
Phải thu khác
|
|
5
|
141
|
|
Tạm ứng
|
|
6
|
142
|
|
Chi phí trả trước
|
Chi tiết theo từng loại chi
phí
|
7
|
152
|
|
Vật liệu, công cụ
|
Chi tiết theo từng loại vật liệu
|
8
|
154
|
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở
dang
|
Chi tiết theo đối tượng tập hợp
chi phí
|
9
|
155
|
|
Thành phẩm, hàng hoá
|
Chi tiết theo chủng loại sản phẩm,
hàng hoá và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp sản xuất, thương mại, dịch vụ
|
10
|
157
|
|
Hàng gửi đi bán
|
|
11
|
159
|
|
Các khoản dự phòng
|
|
|
|
1591
|
Dự phòng các khoản phải thu
khó đòi
|
|
|
|
1592
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
|
|
|
1593
|
Dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính
|
|
|
|
|
Loại TK 2
|
|
|
|
|
Tài sản cố định
|
|
12
|
211
|
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
2111
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
2112
|
Tài sản cố định thuê tài chính
|
Chi tiết theo từng loại tài sản
cố định
|
|
|
2113
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
13
|
214
|
|
Hao mòn tài sản cố định
|
|
|
|
2141
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
2142
|
Tài sản cố định thuê tài chính
|
|
|
|
2143
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
14
|
221
|
|
Đầu tư tài chính
|
|
|
|
2211
|
Chứng khoán
|
Chi tiết theo từng loại
|
|
|
2212
|
Góp vốn liên doanh
|
|
|
|
2218
|
Đầu tư khác
|
|
15
|
241
|
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
Chi tiết theo công trình, hạng
mục công trình
|
|
|
|
Loại TK 3
|
|
|
|
|
Nợ phải trả
|
|
16
|
311
|
|
Phải trả tiền vay
|
|
|
|
3111
|
Vay ngắn hạn
|
Chi tiết theo từng đối tượng,
khoản vay
|
|
|
3112
|
Vay dài hạn
|
|
17
|
331
|
|
Phải trả cho khách hàng
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
18
|
333
|
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
|
|
|
|
3331
|
Thuế doanh thu (hoặc thuế VAT)
|
|
|
|
3332
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
3333
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
3334
|
Thuế lợi tức (hoặc thuế thu nhập)
|
|
|
|
3335
|
Thu trên vốn
|
|
|
|
3336
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
3337
|
Thuế nhà đất, tiền thuê nhà
|
|
|
|
3338
|
Các loại thuế khác
|
|
|
|
3339
|
Phí, lệ phí và các khoản phải
nộp khác
|
|
19
|
334
|
|
Phải trả người lao động
|
|
20
|
338
|
|
Phải trả khác
|
|
|
|
3381
|
Tài sản thừa chờ giải quyết
|
|
|
|
3382
|
Kinh phí công đoàn
|
|
|
|
3383
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
3384
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
3387
|
Doanh thu nhận trước
|
|
|
|
3388
|
Phải trả, phải nộp khác
|
|
|
|
|
Loại TK 4
|
|
|
|
|
Nguồn vốn chủ sở hữu
|
|
21
|
441
|
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
22
|
413
|
|
Chênh lệch tỷ giá và đánh giá
lại tài sản
|
|
|
|
4131
|
Chênh lệch tỷ giá
|
|
|
|
4132
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
|
23
|
415
|
|
Các quỹ
|
Chi tiết theo các quỹ của
doanh nghiệp
|
24
|
421
|
|
Lãi chưa phân phối
|
|
|
|
|
Loại TK 5
|
|
|
|
|
Doanh thu
|
|
25
|
511
|
|
Doanh thu hoạt động kinh doanh
|
Chi tiết theo hoạt động
|
26
|
521
|
|
Các khoản giảm trừ doanh thu
|
|
|
|
5211
|
Chiết khấu bán hàng
|
|
|
|
5212
|
Hàng bán bị trả lại
|
|
|
|
5213
|
Giảm giá hàng bán
|
|
|
|
|
Loại TK 6
|
|
|
|
|
Chi phí sản xuất,
kinh doanh
|
|
27
|
611
|
|
Mua hàng
|
Áp dụng cho phương pháp kiểm
kê định kỳ
|
28
|
632
|
|
Giá vốn hàng bán
|
|
29
|
642
|
|
Chi phí quản lý kinh doanh
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
|
|
|
Loại TK 7
|
|
|
|
|
Thu nhập hoạt động khác
|
|
30
|
711
|
|
Thu nhập hoạt động khác
|
Chi tiết theo hoạt động
|
|
|
|
Loại TK 8
|
|
|
|
|
Chi phí hoạt động khác
|
|
31
|
811
|
|
Chi phí hoạt động khác
|
Chi tiết theo hoạt động
|
|
|
|
Loại TK 9
|
|
|
|
|
Xác định kết quả
kinh doanh
|
|
32
|
911
|
|
Xác định kết quả kinh doanh
|
|
|
|
|
Loại TK 0
|
|
|
|
|
Tài khoản ngoài bảng
|
|
1
|
001
|
|
Tài sản thuê ngoài
|
|
2
|
002
|
|
Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ,
nhận gia công
|
|
3
|
003
|
|
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký
gửi đại lý
|
|
4
|
004
|
|
Nợ khó đòi đã xử lý
|
|
5
|
007
|
|
Ngoại tệ
|
|
6
|
009
|
|
Nguồn vốn khấu hao
|
|
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH ÁP DỤNG CHO DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1/ Mẫu B01 - DNN: Bảng cân đối kế
toán
2/ Mẫu B02 - DNN: Kết quả hoạt động
kinh doanh
3/ Mẫu B09 - DNN: Thuyết minh
báo cáo tài chính
ĐƠN VỊ: MẪU
SỐ B01-DNN
BẢNG CẤN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý năm 199....
Đơn vị tính...............
Tài sản
|
Mã số
|
Số
đầu năm
|
Số
cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A-
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
|
100
|
|
|
I. Tiền
|
110
|
|
|
1. Tiền mặt (TK 111)
|
111
|
|
|
2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)
|
112
|
|
|
II. Các khoản phải thu
|
130
|
|
|
1. Phải thu của khách hàng (TK
131)
|
131
|
|
|
2. Các khoản phải thu khác (TK
138, TK 141, 331...)
|
138
|
|
|
3. Dự phòng các khoản phải thu
khó đòi (1591) (Ghi đỏ)
|
139
|
|
|
III. Hàng tồn kho
|
140
|
|
|
1. Vật liệu, công cụ (TK 152)
|
142
|
|
|
2. Chi phí sản xuất, kinh
doanh dở dang (TK 154)
|
144
|
|
|
3. Thành phẩm, hàng hoá tồn
kho (TK 155, TK 157)
|
145
|
|
|
4. Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (1592)(ghi đỏ)
|
149
|
|
|
IV. Tài sản lưu động khác
(TK 142)
|
150
|
|
|
B-
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
|
200
|
|
|
1. Tài sản cố định
|
210
|
|
|
- Nguyên giá (TK211)
|
211
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
(TK 214)(ghi đỏ)
|
213
|
|
|
2. Đầu tư tài chính (TK
221)
|
220
|
|
|
3. Dự phòng giảm giá đầu
tư tài chính (TK 1593) (ghi đỏ)
|
229
|
|
|
4. Chi phí xây dựng cơ bản
dở dang (TK 241)
|
230
|
|
|
TỔNG
CỘNG TÀI SẢN
|
250
|
|
|
Tài sản
|
Mã số
|
Số
đầu năm
|
Số
cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
NGUỒN
VỐN
|
|
|
|
A.
NỢ PHẢI TRẢ
|
300
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
1. Vay ngắn hạn (TK
3111)
|
311
|
|
|
2. Phải trả cho khách
hàng (TK 331)
|
313
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước (TK 333)
|
315
|
|
|
4. Phải trả người lao động
(TK 334)
|
316
|
|
|
5. Các khoản phải trả
khác (TK 338, 131, 138)
|
318
|
|
|
II. Nợ dài hạn
|
320
|
|
|
1. Vay dài hạn (TK 3112)
|
321
|
|
|
2. Nợ dài hạn khác (TK
338)
|
328
|
|
|
B-
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
|
400
|
|
|
1. Nguồn vốn kinh doanh (TK
411)
|
411
|
|
|
2. Chênh lệch tỷ giá và đánh
giá lại tài sản (TK 413)
|
412
|
|
|
- Chênh lệch tỷ giá (4131)
|
413
|
|
|
- Chênh lệch đánh giá lại tài
sản (4132)
|
414
|
|
|
3. Các quỹ (TK 415)
|
415
|
|
|
4. Lãi chưa sử dụng (TK 421)
|
416
|
|
|
TỔNG
CỘNG NGUỒN VỐN
|
430
|
|
|
Ngày....tháng....năm 199.....
Người lập biểu Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ
tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ: MẪU
SỐ B01-DNN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý.... năm 199...
Đơn vị tính......
Tài sản
|
Mã số
|
Số
đầu năm
|
Số
cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A-
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
|
100
|
|
|
I. Tiền
|
110
|
|
|
1. Tiền mặt (TK 111)
|
111
|
|
|
2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)
|
112
|
|
|
II. Các khoản phải thu
|
130
|
|
|
1. Phải thu của khách hàng (TK
131)
|
131
|
|
|
2. Các khoản phải thu khác (TK
138, TK 141, 331,...)
|
138
|
|
|
3. Dự phòng các khoản phải thu
khó đòi (1591) (Ghi đỏ)
|
139
|
|
|
III. Hàng tồn kho
|
140
|
|
|
1. Vật liệu, công cụ (TK 152)
|
142
|
|
|
2. Chi phí sản xuất, kinh
doanh dở dang (TK 154)
|
144
|
|
|
3. Thành phẩm, hàng hoá tồn
kho (TK 155, TK 157)
|
145
|
|
|
4. Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho (1592) (ghi đỏ)
|
149
|
|
|
IV. Tài sản lưu động khác
(TK 142)
|
150
|
|
|
B
. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
|
200
|
|
|
1. Tài sản cố định
|
210
|
|
|
- Nguyên giá (TK 211)
|
211
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
(TK 214) (ghi đỏ)
|
213
|
|
|
2. Đầu tư tài chính (TK
221)
|
220
|
|
|
3. Dự phòng giảm giá đầu
tư tài chính (TK 1593)
(ghi đỏ)
|
229
|
|
|
4. Chi phí xây dựng cơ bản
dở dang (TK 241)
|
230
|
|
|
TỔNG
CỘNG TÀI SẢN
|
250
|
|
|
Tài sản
|
Mã số
|
Số
đầu năm
|
Số
cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
- NỢ PHẢI TRẢ
|
300
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
1. Vay ngắn hạn (TK
3111)
|
311
|
|
|
2. Phải trả cho khác
hàng (TK 331)
|
313
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước (TK 333)
|
315
|
|
|
4. Phải trả người lao động
(TK 334)
|
316
|
|
|
5. Các khoản phải trả
khác (TK 338, 131, 138)
|
318
|
|
|
II. Nợ dài hạn
|
320
|
|
|
1. Vay dài hạn (TK 3112)
|
321
|
|
|
2. Nợ dài hạn khác (TK
338)
|
328
|
|
|
B-
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
|
400
|
|
|
1. Nguồn vốn kinh doanh (TK
411)
|
411
|
|
|
2. Chênh lệch tỷ giá và đánh
giá lại tài sản (TK 413)
|
412
|
|
|
- Chênh lệch tỷ giá (4131)
|
413
|
|
|
- Chênh lệch đánh giá lại tài
sản (4132)
|
414
|
|
|
3. Các quỹ (TK 415)
|
415
|
|
|
4. Lãi chưa sử dụng (TK 421)
|
416
|
|
|
TỔNG
CỘNG NGUỒN VỐN
|
430
|
|
|
Ngày....tháng... năm 199....
Người lập biểu Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ
tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ: MẪU
SỐ B01-DNN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Mẫu
rút gọn)
Quý.... năm 199...
Đơn vị tính......
Tài sản
|
Mã số
|
Số
đầu năm
|
Số
cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A-
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
|
100
|
|
|
I. Tiền
|
110
|
|
|
1. Tiền mặt (TK 111)
|
111
|
|
|
2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)
|
112
|
|
|
II. Các khoản phải thu
|
130
|
|
|
1. Phải thu của khách hàng (TK
131, TK1591)
|
131
|
|
|
2. Các khoản phải thu khác (TK
138, TK 141, 1591...)
|
138
|
|
|
III. Hàng tồn kho
|
140
|
|
|
1. Vật liệu, công cụ (TK 152,
TK 1592)
|
142
|
|
|
2. Chi phí sản xuất, kinh
doanh dở dang (TK 154)
|
144
|
|
|
3. Thành phẩm, hàng hoá tồn
kho
(TK 155, TK 157, TK 1592)
|
145
|
|
|
IV. Tài sản lưu động khác
(TK 142)
|
150
|
|
|
B
. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
|
200
|
|
|
1. Tài sản cố định
|
210
|
|
|
- Nguyên giá (TK 211)
|
211
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
(TK 214)
|
213
|
|
|
2. Đầu tư Tài chính (TK
221, TK 1593)
|
220
|
|
|
3. Chi phí xây dựng cơ bản
dở dang (TK 241)
|
230
|
|
|
TỔNG
CỘNG TÀI SẢN
|
250
|
|
|
Tài sản
|
Mã số
|
Số
đầu năm
|
Số
cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
NGUỒN
VỐN
|
|
|
|
A.
NỢ PHẢI TRẢ
|
300
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
1. Vay ngắn hạn (TK 3111)
|
311
|
|
|
2. Phải trả cho khách hàng (TK
331)
|
313
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước (TK 333)
|
315
|
|
|
4. Các khoản phải trả ngắn hạn
khác (TK 334, 338, 131...)
|
318
|
|
|
II. Nợ dài hạn (TK 3112, TK
338)
|
320
|
|
|
B-
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
|
400
|
|
|
I. Nguồn vốn kinh doanh (TK
411)
|
411
|
|
|
II Chênh lệch tỷ giá và
đánh giá lại tài sản (TK 413)
|
412
|
|
|
III Các quỹ (TK 415)
|
415
|
|
|
IV Lãi chưa sử dụng (TK
421)
|
416
|
|
|
TỔNG
CỘNG NGUỒN VỐN
|
430
|
|
|
Ngày....tháng... năm 199....
Người lập biểu Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ
tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ: MẪU
SỐ B01-DNN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Mẫu rút gọn)
Quý.... năm 199...
Đơn vị tính......
Tài sản
|
Mã số
|
Số
đầu năm
|
Số
cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A-
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
|
100
|
|
|
I. Tiền
|
110
|
|
|
1. Tiền mặt (TK 111)
|
111
|
|
|
2. Tiền gửi ngân hàng (TK 112)
|
112
|
|
|
II. Các khoản phải thu
|
130
|
|
|
1. Phải thu của khách hàng (TK
131, TK 1591)
|
131
|
|
|
2. Các khoản phải thu khác
(TK 138, TK 141, TK 1591, TK
331, 338)
|
138
|
|
|
III. Hàng tồn kho
|
140
|
|
|
1. Vật liệu, công cụ (TK 152, TK
1592)
|
142
|
|
|
2. Chi phí sản xuất, kinh
doanh dở dang (TK 154)
|
144
|
|
|
3. Thành phẩm, hàng hoá tồn
kho
(TK 155, TK 157, TK 1592)
|
145
|
|
|
IV. Tài sản lưu động khác
(TK 142)
|
150
|
|
|
B . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH, ĐẦU TƯ
TÀI CHÍNH
|
200
|
|
|
1. Tài sản cố định
|
210
|
|
|
- Nguyên giá (TK 211)
|
211
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
(TK 214)
|
213
|
|
|
2. Đầu tư tài chính (TK 221,
TK 1593)
|
220
|
|
|
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang (TK 241)
|
230
|
|
|
TỔNG
CỘNG TÀI SẢN
|
250
|
|
|
Tài sản
|
Mã số
|
Số
đầu năm
|
Số
cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
- NỢ PHẢI TRẢ
|
300
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
1. Vay ngắn hạn (TK 3111)
|
311
|
|
|
2. Phải trả cho khác hàng (TK
331)
|
313
|
|
|
3. Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước (TK 333)
|
315
|
|
|
4. Các khoản phải trả khác ngắn
hạn khác (TK 334, 338...)
|
318
|
|
|
II. Nợ dài hạn (TK 3112, TK
338)
|
320
|
|
|
B
- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
|
400
|
|
|
I. Nguồn vốn kinh doanh (TK
411)
|
411
|
|
|
II. Chênh lệch tỷ giá và
đánh giá lại tài sản (TK 413)
|
412
|
|
|
III. Các quỹ (TK 415)
|
415
|
|
|
IV. Lãi chưa sử dụng (TK
421)
|
416
|
|
|
TỔNG
CỘNG TÀI SẢN
|
430
|
|
|
Ngày....tháng... năm 199....
Người lập biểu Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ
tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ: MẪU
SỐ B02-DNN
PHẦN
I - LÃI, LỖ
Đơn vị tính......
Chỉ tiêu
|
Mã
số
|
Quý
trước
|
Quý
này
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1. Tổng doanh thu
|
01
|
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ (04 +
05 + 06 + 07)
|
03
|
|
|
|
+ Chiết khấu bán hàng
|
04
|
|
|
|
+ Hàng bán bị trả lại
|
05
|
|
|
|
+ Giảm giá bán hàng
|
06
|
|
|
|
+ Thuế phải nộp
|
07
|
|
|
|
3. Doanh thu thuần (01 -
03)
|
10
|
|
|
|
4. Giá vốn hàng bán
|
11
|
|
|
|
5. Lãi, (lỗ) gộp (10 - 11)
|
20
|
|
|
|
6. Chi phí quản lý kinh
doanh
|
21
|
|
|
|
7. Lãi,(lỗ) thuần từ hoạt động
kinh doanh
(20 - 21)
|
30
|
|
|
|
8. Thu nhập hoạt động khác
|
31
|
|
|
|
9. Chi phí hoạt động khác
|
32
|
|
|
|
10. Lãi (lỗ) hoạt động khác
(31 - 32)
|
40
|
|
|
|
11. Tổng lợi tức trước thuế
(30 + 40)
|
60
|
|
|
|
12. Thuế lợi tức phải nộp
|
70
|
|
|
|
13. Lợi tức sau thuế
(60-70)
|
80
|
|
|
|
PHẦN II - TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC
Đơn vị tính
Chỉ tiêu
|
Số
còn phải nộp kỳ trước
|
Số
còn phải nộp trong kỳ
|
Số
đã nộp trong kỳ
|
Số
còn phải nộp cuối kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=
2 + 3-4
|
I- Thuế
|
|
|
|
|
1. Thuế doanh thu
|
|
|
|
|
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
3. Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
4. Thuế lợi tức
|
|
|
|
|
5. Thu trên vốn
|
|
|
|
|
6. Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
7. Thuế nhà đất
|
|
|
|
|
8. Tiền thuê đất
|
|
|
|
|
9. Các loại thuế khác
|
|
|
|
|
II- Các khoản phải nộp khác
|
|
|
|
|
1. Các khoản phụ thu
|
|
|
|
|
2. Các khoản phí, lệ phí
|
|
|
|
|
3. Các khoản phải nộp khác
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
Tổng số thuế còn phải nộp năm
trước chuyển sang kỳ này
Trong đó: Thuế lợi tức
Lập biểu ngày....tháng....năm
199...
Người lập biểu Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ
tên, đóng dấu)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
MẪU SỐ B09 - DNN
Quý.....năm 199....
1. Đặc điểm hoạt động của
doanh nghiệp:
1.1. Hình thức sở hữu vốn
1.2. Lĩnh vực kinh doanh
1.3. Tổng số công nhân viên:
2. Chế độ kế toán áp dụng:
2.1. Niên độ kế toán (bắt đầu....kết
thúc....)
2.2. Hình thức sổ kế toán
2.3. Phương pháp kế toán hàng tồn
kho
(Kê khai thường xuyên hay kiểm
kê định kỳ)
3. Giải thích và thuyết minh
tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
4. Phương hướng sản xuất kinh
doanh trong kỳ tới
5. Các kiến nghị
6. Bảng cân đối số phát sinh
Số
hiệu
|
Tên tài khoản
|
Số
dư
đầu kỳ
|
Số
phát sinh trong kỳ
|
Số
dư
cuối kỳ
|
TK
|
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ
tên, đóng dấu)
II- DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành theo Quyết định số
1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính)
Sử dụng cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ
Số
|
Tên
chứng từ
|
Số
hiệu
|
Phạm
vi áp dụng
|
TT
|
|
chứng
từ
|
DNNN
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Lao động tiền lương
|
|
|
|
1
|
Bảng chấm công
|
01
-LĐTL
|
BB
|
HD
|
2
|
Bảng thanh toán tiền lương
|
02
-LĐTL
|
BB
|
HD
|
3
|
Phiếu nghỉ hưởng BHXH
|
03
-LĐTL
|
BB
|
HD
|
4
|
Bảng thanh toán BHXH
|
04
-LĐTL
|
BB
|
HD
|
5
|
Bảng thanh toán tiền thưởng
|
05
-LĐTL
|
BB
|
HD
|
6
|
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc
công việc hoàn thành
|
06
-LĐTL
|
HD
|
HD
|
7
|
Phiếu báo làm thêm giờ
|
07
-LĐTL
|
HD
|
HD
|
8
|
Hợp đồng giao khoán
|
08
-LĐTL
|
HD
|
HD
|
9
|
Biên bản điều tra tai nạn lao
động
|
09
-LĐTL
|
HD
|
HD
|
II
|
Hàng tồn kho
|
|
|
|
10
|
Phiếu nhập kho
|
01
-VT
|
BB
|
BB
|
11
|
Phiếu xuất kho
|
02
-VT
|
BB
|
BB
|
12
|
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển
nội bộ
|
03
-VT
|
BB
|
BB
|
13
|
Biên bản kiểm nghiệm
|
05
-VT
|
HD
|
HD
|
14
|
Thẻ kho
|
06
-VT
|
BB
|
BB
|
15
|
Phiếu báo vật tư còn lại cuối
kỳ
|
07
-VT
|
HD
|
HD
|
16
|
Biên bản kiểm kê vật tư, sản
phẩm hàng hoá
|
08
-VT
|
BB
|
BB
|
III
|
Bán hàng
|
|
|
|
17
|
Hoá đơn bán hàng
|
01a
-BH
|
BB
|
BB
|
18
|
Hoá đơn bán hàng
|
01b
-BH
|
BB
|
BB
|
19
|
Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho
|
02
- BH
|
BB
|
BB
|
20
|
Hoá đơn cước vận chuyển
|
03
- BH
|
BB
|
BB
|
21
|
Hoá đơn dịch vụ
|
04
- BH
|
BB
|
BB
|
22
|
Hoá đơn bán vàng, bạc, đá quý
|
09
- BH
|
BB
|
BB
|
23
|
Hoá đơn khối lượng XDCB hoàn
thành
|
10
- BH
|
BB
|
BB
|
24
|
Hoá đơn cho thuê nhà
|
12
- BH
|
BB
|
BB
|
25
|
Phiếu mua hàng
|
13
- BH
|
BB
|
BB
|
26
|
Bảng thanh toán hàng đại lý
(ký gửi)
|
14
- BH
|
HD
|
HD
|
27
|
Thẻ quầy hàng
|
15
- BH
|
HD
|
HD
|
IV
|
Tiền tệ
|
|
|
|
28
|
Phiếu thu
|
01
- TT
|
BB
|
BB
|
29
|
Phiếu chi
|
02
- TT
|
BB
|
BB
|
30
|
Giấy đề nghị tạm ứng
|
03
- TT
|
HD
|
HD
|
31
|
Giấy thạnh toán tiền tạm ứng
|
04
- TT
|
BB
|
BB
|
32
|
Bảng kê vàng, bạc, đá quý
|
06
- TT
|
HD
|
HD
|
33
|
Bảng kiểm kê quỹ
|
07a-
TT
|
BB
|
BB
|
34
|
Bảng kiểm kê quỹ
|
07b-
TT
|
BB
|
BB
|
V
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
35
|
Biên bản giao nhận TSCĐ
|
01
-TSCĐ
|
BB
|
BB
|
36
|
Thẻ TSCĐ
|
02
-TSCĐ
|
BB
|
HD
|
37
|
Biên bản thanh lý TSCĐ
|
03
-TSCĐ
|
BB
|
HD
|
38
|
Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa
lớn hoàn thành
|
04
-TSCĐ
|
HD
|
HD
|
39
|
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
|
05
-TSCĐ
|
HD
|
HD
|
* Ghi chú: BB bắt buộc
HD hướng dẫn
DANH
MỤC VÀ CÁC MẪU SỔ KẾ TOÁN
Áp dụng cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ
(Ban hành theo Quyết định số
1177-TC/QĐ/CĐKT ngày 223 tháng 12 năm 1996 của Bộ Tài chính)
|
|
|
Hình
thức kế toán
|
Số
TT
|
Tên
sổ
|
Mẫu
số
|
Nhật
ký chung
|
Nhật
ký - Sổ cái
|
Chứng
từ ghi sổ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Chứng từ ghi sổ
|
S01-SKT/DNN
|
-
|
-
|
x
|
2
|
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
|
S02-SKT/DNN
|
-
|
-
|
x
|
3
|
Sổ cái (dùng cho chứng từ ghi
sổ)
|
S03-SKT/DNN
|
-
|
-
|
x
|
4
|
Nhật ký - Sổ cái
|
S04-SKT/DNN
|
-
|
-
|
x
|
5
|
Nhật ký chung
|
S05-SKT/DNN
|
x
|
-
|
-
|
6
|
Sổ cái (dùng cho Nhật ký
chung)
|
S06-SKT/DNN
|
x
|
-
|
-
|
7
|
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
|
S07-SKT/DNN
|
-
|
x
|
x
|
8
|
Sổ quỹ tiền mặt
|
S08-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Sổ tiền gửi Ngân hàng
|
S09-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi
bằng ngoại tệ
|
S10-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Sổ theo dõi séc
|
S11-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Sổ kho (thẻ kho)
|
S12-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Sổ chi tiết vật liệu, sản phẩm,
hàng hoá
|
S13-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu,
sản phẩm, hàng hoá
|
S14-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Sổ tài sản cố định
|
S15-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Sổ theo dõi TSCĐ và dụng cụ tại
nơi sử dụng
|
S16-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Sổ chi tiết thanh toán với người
mua, người bán
|
S17-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Sổ chi tiết tiền vay
|
S18-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
S19-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
|
S20-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Sổ chi tiết các tài khoản
|
S21-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Bảng phân bổ tiền lương, BHXH
|
S22-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Bảng phân bổ vật liệu, công cụ
|
S23-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
|
S24-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Thẻ tính giá thành sản phẩm
|
S25-SKT/DNN
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định 1177/TC-QĐ-CĐKT năm 1996 về chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1177/TC-QĐ-CĐKT ngày 23/12/1996 về chế độ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
9.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|