|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
102/2007/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 102/2007/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ
SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18
tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về
quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy
định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử
dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 155 loại, được chia thành:
Phân khoáng đơn 01 loại;
Phân hữu cơ 03 loại;
Phân hữu cơ khoáng 11 loại;
Phân hữu cơ vi sinh 09 loại;
Phân hữu cơ sinh học 13 loại;
Phân bón lá 115 loại;
Phân trung vi lượng: 03 loại;
Điều 2. Tổ
chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của
Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản
lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các
loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các loại phân
bón quy định tại các Quyết định sau sẽ hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực:
Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
Phân bón lá: Số thứ tự 366, 371 trang 58;
Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 40 trang 18;
Phân bón lá: Số thứ tự 283 trang 52;
Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 3 trang 18;
Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
Phân bón lá: Số thứ tự 72, 73 trang 10;
Điều 4. Các
ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công
nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến
sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC BỔ
SUNG
PHÂN
BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 102 /2007/QĐ-BNN, ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. PHÂN KHOÁNG ĐƠN
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng
các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
|
1
|
Kali Clorua (KCl)
|
%
|
K2O≥ 55
|
Từ các nguồn
|
|
II. PHÂN HỮU CƠ
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
|
1
|
Biosustain
|
%
|
HC: 64,91; N-P2O5-K2O:
3,66-0,35-0,4; Ca: 4,21; NaCl: 0,14; Ni: 0,001; Cr: 0,001; NH2SO3H:
0,001; HNO2: 0,001; Ti: 0,001; Độ ẩm: 15,75
|
CT TNHH Trisum
(Trisum Co., LTD)
|
|
|
pHKCl: 5,27
|
|
2
|
Agrosustain
|
%
|
HC: 23,65; N-P2O5-K2O:
3,21-0,13-0,43; Ca: 0,86; NaCl: 0,1; Ni: 0,001; Cr: 0,001; NH2SO3H:
0,003; HNO2: 0,001; Ti: 0,001
|
|
|
pH: 5,1
|
|
3
|
MAXI3
|
%
|
HC: 23,0; N-P2O5-K2O:
3,0-2,0-2,0
|
CT TNHH Phân bón
Sao Mai
|
|
III. PHÂN HỮU CƠ
KHOÁNG
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
|
1
|
Bình Châu (PRO-II)
|
%
|
HC: 15,0; N-P2O5-K2O:
3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0
|
CT TNHH Dịch vụ Sản
xuất Cát Hà
|
|
2
|
Hợp Trí CÒ VÀNG-HCK
|
%
|
HC: 15,0; N-P2O5-K2O:
3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0
|
CT TNHH Hoá Nông
Hợp Trí
|
|
3
|
SA-RA. 01
|
%
|
HC: 15,0; N-P2O5-K2O:
4,0-3,0-1,0; Cu: 0,5; Zn: 0,4; B: 0,02; Độ ẩm: 25,0
|
DN TNTM Hoàn Thiện
|
|
4
|
Hữu cơ khoáng vi lượng BAT-TE
|
%
|
HC: 15,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O:
2,0-4,0-2,0; Độ ẩm: 25,0
|
CT TNHH Dịch vụ
Hoàng Nam
|
|
ppm
|
MgO: 300; Mn: 200; Fe: 250; Cu: 200; Zn:
300; B: 200; Mo: 50
|
|
5
|
UV-HC 01
|
%
|
HC: 24,0; N-P2O5-K2O:
4,0-3,5-4,0; MgO: 0,4; CaO: 5; Độ ẩm: 20,0
|
CT TNHH MASAGO
|
|
|
pH: 7
|
|
6
|
ARROW - THẦN NÔNG BARÔ
|
%
|
HC: 15,0; N-P2O5-K2O:
2,0-4,0-2,0; Cu: 0,7; Zn: 0,3; B: 0,05; Độ ẩm: 25,0
|
Công ty TNHH
TM&SX Quang Nông
|
|
7
|
ARROW - THẦN ĐIỀN BARÔ
|
%
|
HC: 15,0; N-P2O5-K2O:
2,0-2,0-4,0; Cu: 0,5; Zn: 0,2; B: 0,04; Độ ẩm: 25,0
|
|
8
|
HC5
|
%
|
HC: 20,0; N-P2O5-K2O:
2,5-3,0-2,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 0,3; Cu: 0,01; Zn: 0,01; Fe: 0,01; Mn:
0,001; Mo: 0,01
|
CT TNHH Phân bón
Sao Mai
|
|
9
|
Vedagro dạng bột, viên
|
%
|
HC: 45,0; N-P2O5-K2O:
9,0-0,3-4,5
|
CT CP HH VEDAN Việt
Nam
|
|
|
pHKCl: 5
|
|
10
|
Bông Lúa Vàng NPK: 2-3-3-15HC
|
%
|
HC: 15,0; N-P2O5-K2O:
2,0-3,0-3,0; Độ ẩm: 25,0
|
CT CP Vệ sinh Môi
trường Đô Thị Hà Nội
|
|
11
|
Alfa-4 (α-4)
|
%
|
HC: 36,0; Axit Humic: 2,0; N-P2O5-K2O:
5,0-3,0-4,0; CaO: 6; MgO: 2; Độ ẩm: 25,0
|
CT TNHH SX&TM Việt
Quốc Thịnh
|
|
ppm
|
B: 800; Zn: 1.500; Fe: 1.000
|
|
|
pH: 5,5-7
|
|
IV. PHÂN HỮU CƠ VI
SINH
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
|
1
|
ANHUMIX
|
%
|
HC: 23,0; N-P2O5-K2O:
1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0
|
CT TNHH
DVKTNN&TM An Hưng
|
|
CFU/g
|
VSV (N,P,X): 1x106
mỗi loại
|
|
|
pH: 6-7
|
|
2
|
Bình Minh
|
%
|
HC: 25,0; N-P2O5-K2O:
1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0
|
CT TNHH Công nghệ
Sinh học Bình Minh
|
|
CFU/g
|
VSV (N,P,X): 1x106
mỗi loại
|
|
|
pH: 6-7
|
|
3
|
Bình Châu (PRO-III)
|
%
|
HC: 15,0; N-P2O5-K2O:
1,0-1,0-1,0
|
CT TNHH Dịch vụ Sản
xuất Cát Hà
|
|
CFU/g
|
VSV (P,X): 1x106 mỗi
loại
|
|
4
|
Hợp Trí CÒ VÀNG-HCVS
|
%
|
HC: 15,0; N-P2O5-K2O:
1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0
|
CT TNHH Hoá Nông
Hợp Trí
|
|
CFU/g
|
VSV (N,X): 1x106 mỗi
loại
|
|
5
|
SA-RA
|
%
|
HC: 25,0; N-P2O5-K2O:
1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 30,0
|
DN TNTM Hoàn Thiện
|
|
CFU/g
|
VSV (P,X): 1x106 mỗi
loại
|
|
6
|
Hữu cơ vi sinh
|
%
|
HC: 15,0; N-P2O5-K2O:
3,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0
|
CT TNHH SXTMDV
Thiên Phú Nông
|
|
ppm
|
B: 50; Cu: 80; Zn: 80; Mn: 360
|
|
CFU/g
|
VSV (P): 1x106;
Trichoderma sp: 1x106
|
|
7
|
MENXANH
|
%
|
HC: 15,0; N-P2O5-K2O:
1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0
|
CT TNHH SXTM Tô Ba
|
|
CFU/g
|
VSV (N,P,X): 1x106
mỗi loại
|
|
8
|
Alfa-3 (α-3)
|
%
|
HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O:
2,0-1,0-2,0; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30,0
|
CT TNHH SX&TM
Việt Quốc Thịnh
|
|
CFU/g
|
Trichoderma sp: 2x106
|
|
ppm
|
B: 800; Zn: 800; Fe: 700
|
|
|
pH: 5,5-7
|
|
9
|
OPENAMIX-P.57
|
%
|
HC: 23,0; N-P2O5-K2O:
1,0-2,0-1,0; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 30,0
|
CT TNHH Sinh hoá
Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)
|
|
ppm
|
Zn: 100; Fe: 250; Cu: 200; Mn: 100; B: 50;
Mo: 100
|
|
CFU/g
|
Azotobacter sp; Bacillus megaterium;
Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại
|
|
V. PHÂN HỮU CƠ SINH
HỌC
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
|
1
|
Đầu Trâu 1-4-1
|
%
|
HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O:
1,0-4,0-1,0; Độ ẩm: 25,0
|
CT Phân bón Bình
Điền
|
|
|
pH: 6,5
|
|
2
|
Bình Châu (PRO-I)
|
%
|
HC: 23,0; N-P2O5-K2O:
2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0
|
CT TNHH Dịch vụ Sản
xuất Cát Hà
|
|
|
pH: 5,5-7
|
|
3
|
DHUN-MIX
|
%
|
HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O:
2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0
|
DN TN Thương mại
DVSX Đức Hùng
|
|
|
pH: 6,5
|
|
4
|
GAPA 01
|
%
|
HC: 27,4; N-P2O5-K2O:
1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Ca: 2,6; Fe: 1; Mg: 0,83; Mn:
0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8
|
CT TNHH HỒNG GIA
PHÁT
|
|
|
pHKCl: 6-7
|
|
5
|
K-07
|
%
|
HC: 25,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O:
1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 25,0
|
CT TNHH Dịch vụ
Hoàng Nam
|
|
ppm
|
Zn: 200; B: 100; Mn: 200; Mg: 200
|
|
|
pH: 5,5-7
|
|
6
|
Sao Xanh
|
%
|
HC: 23,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O:
3,0-2,5-2,0; Độ ẩm: 25,0
|
CT TNHH Hoàng
Phương I
|
|
ppm
|
Vitamin B1: 30
|
|
7
|
Phú Châu
|
%
|
HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O:
2,5-1,5-1,0; Độ ẩm: 25,0
|
CT TNHH TM&DV
Phú Châu
|
|
|
pH: 6-7
|
|
8
|
AAA
|
%
|
HC: 23,0; N-P2O5-K2O:
1,0-3,0-1,0; Độ ẩm: 25,0
|
CT TNHH Kỹ thuật NN
Phú Mỹ
|
|
|
pH: 6,5
|
|
9
|
Bông Lúa Vàng NPK: 1-1-1-23HC
|
%
|
HC: 23,0; N-P2O5-K2O:
1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0
|
CT CP Vệ sinh Môi
trường Đô Thị Hà Nội
|
|
10
|
Alffa-2 (α-2)
|
%
|
HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O:
3,0-2,0-1,0; CaO: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 25,0
|
CT TNHH SX&TM
Việt Quốc Thịnh
|
|
ppm
|
B: 800; Zn: 800; Fe: 700
|
|
|
pH: 5,5-7
|
|
11
|
OPENAMIX-G.35
|
%
|
HC: 23,0; N-P2O5-K2O:
5,0-3,0-4,0; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Zn: 0,1; Fe: 0,2; Cu: 0,2; Mn: 0,2; B: 0,1;
Mo: 0,2; Độ ẩm: 25,0
|
CT TNHH Sinh hoá
Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)
|
|
|
pH: 7
|
|
12
|
OPENAMIX-G.38
|
%
|
HC: 23,0; N-P2O5-K2O:
2,0-4,0-2,0; CaO: 1; MgO: 1; Zn: 0,05; Fe: 0,01; Cu: 0,05; Mn: 0,05; B: 0,02;
Mo: 0,05; Độ ẩm: 25,0
|
|
|
pH: 7
|
|
13
|
Bioted - PB 4-3-2
|
%
|
HC: 45,0; N-P2O5-K2O:
4,0-3,0-2,0; Ca: 4,5; Mn: 0,02; Mg: 0,3; Cu: 0,02; S: 0,3; B: 0,2; Fe: 0,16;
Zn: 0,004; Mo: 0,003; Độ ẩm: 25
|
CT PTKT Vĩnh Long
|
|
|
pH: 5-7
|
|
VI. PHÂN BÓN LÁ
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
|
1
|
ANHUMIX 30-10-10+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30,0-10,0-10,0
|
CT TNHH
DVKTNN&TM An Hưng
|
|
ppm
|
B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50
|
|
2
|
ANHUMIX 20-30-20+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
20,0-30,0-20,0
|
|
ppm
|
B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50
|
|
3
|
ANHUMIX 6-30-30+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
6,0-30,0-30,0
|
|
ppm
|
B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50
|
|
4
|
Gelmow-White
|
%
|
MgO: 0,3; S: 0,3; Cu: 0,055; Zn: 0,05; Mn:
0,02; B: 0,025
|
CT BVTV An Hưng
Phát
|
|
5
|
Gelmow-ATON
|
%
|
Ca: 1,5; B: 0,1; Fe: 1; Mn: 0,8; Zn: 1,2;
Mo: 0,1; L-D Lactic Axit: 5
|
|
6
|
Gelmow-Green
|
%
|
N: 10,0; Ca: 17; B: 1; Mg: 4
|
|
7
|
Gelmow-Ca-B-Mg
|
%
|
B: 5; Ca: 2; α-NAA: 0,02
|
|
8
|
Gelmow-SQ
|
%
|
MgO: 9,3; S: 8; Zn: 4,6; Fe: 0,7; Mn: 0,5;
Mo: 0,2; L-D Lactic axit: 10
|
|
9
|
Gelmow-L
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30,0-15,0-10,0
|
|
ppm
|
Ca: 500; Mg: 300; S: 450; Zn: 100; Mn: 100
|
|
10
|
Gelmow-B
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15,0-30,0-15,0
|
|
ppm
|
Mg: 500; S: 600; Zn: 125; Mn: 200; B: 100
|
|
11
|
Gelmow-Q
|
%
|
N-K2O: 13,0-46,0
|
|
ppm
|
Mg: 600; S: 600; Zn: 125; Mn: 100; B: 100
|
|
12
|
Gelmow-R
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15,0-40,0-15,0
|
|
ppm
|
Ca: 1.000; Mg: 100; Zn: 150; Mn: 150; B:
100
|
|
13
|
Gelmow-H
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7,0-24,0-34,0
|
|
ppm
|
Ca: 500; Mg: 125; Zn: 130; Mn: 200; B: 100
|
|
14
|
HI CALCIPLUS 405+TE
|
%
|
N: 10,0; MgO: 2; CaO: 15; B: 0,05; Cu:
0,04; Fe: 0,05; Mn: 0,1; Mo: 0,001; Zn: 0,02
|
CT TNHH An Nông
|
|
15
|
MASTER 9-0-46
|
%
|
N-K2O: 9,0-46,0; B: 0,02; Cu:
0,005; Fe: 0,07; Mn: 0,03; Mo: 0,001; Zn: 0,01
|
|
16
|
ZINCPLUS 750
|
%
|
N: 8,75; Zn: 35
|
|
17
|
PLANTAFOL 0.25.50
|
%
|
P2O5-K2O:
25,0-50,0; B: 0,02; Zn: 0,05; Fe: 0,1; Cu: 0,05; Mn: 0,05; Mo: 0,005
|
|
18
|
ANDO
|
%
|
N-P2O5-K2O:
1,0-3,0-7,0; Mg: 0,05; Zn: 0,02; B: 0,1; Fe: 0,01
|
CT TNHH Anh Em
|
|
19
|
RADO
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3,0-15,0-19,0; Mg: 0,05; Zn: 0,01; B: 0,1; Fe: 0,02
|
|
20
|
ALPHA 909
|
%
|
N-P2O5-K2O:
9,0-8,0-6,0; Mg: 0,06; Mn: 0,016; Cu: 0,008; B: 0,009
|
|
21
|
Đầu Trâu 005
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30,0-10,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,1; Fe: 0,025;
Mn: 0,025
|
CT Phân bón Bình
Điền
|
|
ppm
|
Gibberellin: 50;αNAA: 50
|
|
22
|
Đầu Trâu 007
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15,0-30,0-15,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,03; Fe: 0,025;
Mn: 0,025
|
|
ppm
|
Gibberellin: 50;αNAA: 50
|
|
23
|
Đầu Trâu Spray 1
|
ppm
|
N-P2O5-K2O:
600-300-200; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,2; Fe: 1; Mn: 0,5; Mo: 0,1;
GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2
|
|
24
|
Đầu Trâu Spray 3
|
ppm
|
N-P2O5-K2O:
300-400-500; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,4; Fe: 1,5; Mn: 1; Mo: 0,1;
GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2
|
|
25
|
Đầu Trâu 502
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30,0-12,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,02;
Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA:
0,002
|
|
26
|
Đầu Trâu 702
|
%
|
N-P2O5-K2O:
12,0-30,0-17,0; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,05;
Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA:
0,002
|
|
27
|
Đầu Trâu 902
|
%
|
N-P2O5-K2O:
17,0-21,0-21,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,03;
Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA:
0,002
|
|
28
|
Đầu Trâu Spray 2
|
ppm
|
N-P2O5-K2O:
200-400-600; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; Fe: 1,5; B: 0,6; Mn: 1; Mo: 0,1;
Gibberelin: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2
|
|
29
|
Đầu Trâu 501
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30,0-15,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,01;
Mn: 0,025; Mo: 0,005
|
|
ppm
|
GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100
|
|
30
|
Đầu Trâu 701
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10,0-30,0-20,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,03;
Mn: 0,025; Mo: 0,005
|
|
ppm
|
GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100
|
|
31
|
Đầu Trâu 901
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15,0-20,0-25,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,075; B: 0,02;
Mn: 0,025; Mo: 0,005
|
CT Phân bón Bình
Điền
|
|
ppm
|
GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100
|
|
32
|
Đầu Trâu Spray 009
|
%
|
N-P2O5-K2O:
20,0-20,0-20,0; Ca: 0,1; Mg: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,025; B: 0,02;
Mn: 0,025; Mo: 0,005
|
|
ppm
|
GA3: 50; αNAA: 50; βNOA: 50
|
|
33
|
BM-701 (20-15-10)
|
%
|
HC: 10,0; N-P2O5-K2O:
20,0-15,0-10,0
|
CT TNHH Công nghệ
Sinh học Bình Minh
|
|
34
|
BM-702 (5-25-15)
|
%
|
HC: 10,0; N-P2O5-K2O:
5,0-25,0-15,0
|
|
35
|
BM-703 (15-12-15)
|
%
|
HC: 10,0; N-P2O5-K2O:
15,0-12,0-15,0
|
|
36
|
Brexil - Fe
|
%
|
Fe: 10
|
CT Boly Corporation
|
|
37
|
Brexil - Mn
|
%
|
Mn: 10
|
|
38
|
Brexil - Zn
|
%
|
Zn: 10
|
|
39
|
Dalt - Cu
|
%
|
Cu: 10
|
|
40
|
Omex Beckham 20-20-20+ vi lượng
|
%
|
N-P2O5-K2O:
20,0-20,0-20,0; S: 2; Mg: 0,012; Độ ẩm: 3,0
|
|
mg/kg
|
Cu: 16; Zn: 14; Fe: 70; B: 22; Mn: 42; Mo:
14
|
|
41
|
BioGem (Bionic)
|
%
|
HC: 10,0; Axit Fulvic: 5,0; Amino axit: 2;
Polysaccharide: 2; Protein: 2; Betaines: 0,5; GA3: 0,02; Cytokinin: 0,01
|
CT Brightonmax
International Sdn Bhd
|
|
42
|
GENO-AMISEA
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3,0-4,0-8,0; Amino axit: 10,0; Seaweed extract: 18,0
|
CT TNHH PT KT mới
sinh học Đông Dương
|
|
43
|
GENO-HUMAX K
|
%
|
Axit Humic: 12,0; Axit Fulvic: 6,0
|
|
44
|
TILL 2 Super Humate
|
%
|
Kali Humate: 12,0; Axit Humic: 6,0; N-P2O5-K2O:
5,0-6,0-4,5
|
CT TNHH Hoàng Đại
|
|
45
|
Vina Super Humate
|
%
|
Kali Humate: 10,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O:
5,0-5,5-5,0
|
|
46
|
Zin-Mag
|
g/l
|
MgO: 150; Zn: 350
|
CT TNHH Dịch vụ Hoàng
Nam
|
|
47
|
TH-Vi lượng
|
%
|
MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn:
1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005
|
|
48
|
Phân bón lá hữu cơ sinh học Sao Xanh
|
%
|
HC: 12,0; N-P2O5-K2O:
2,5-1,5-1,0
|
CT TNHH Hoàng
Phương I
|
|
|
pH: 4,5-5
|
|
49
|
HN Tăng Trưởng
|
%
|
Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O:
5,5-6,5-3,5; Zn: 0,04; Mn: 0,04; B: 0,02; αNAA: 0,4; Vitamin B1: 0,0005;
Vitamin C: 0,0003
|
CT TNHH SX TM DV Hoá
Nông
|
|
50
|
Hợp Trí-Humic 5-5-5
|
g/l
|
Axit Humic: 100; N-P2O5-K2O:
50-50-50; MgO: 1,5
|
CT TNHH Hoá Nông
Hợp Trí
|
|
ppm
|
Mn: 200; Cu: 150; Zn: 100; B: 30; Fe: 15;
Mo: 5
|
|
51
|
UV-502
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7,0-6,5-6,0; MgO: 0,1; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04; αNAA:
0,45
|
CT TNHH Hoá Nông
Việt Mỹ
|
|
52
|
UV-601
|
%
|
P2O5-K2O:
32,0-4,0; MgO: 5,5
|
|
53
|
Tăng trưởng MK2
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2,0-1,0-1,0
|
CT TNHH Hoá Sinh Á
Châu
|
|
ppm
|
Mg: 750; Zn: 1.500; Mn: 1.400; B: 35.000;
NAA: 2.500; NOA: 2.400
|
|
54
|
Tăng trưởng MK4
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2,0-1,0-1,0
|
|
ppm
|
Mg: 1.500; Zn: 3.600; Mn: 2.700; GA3:
2.500; NAA: 700; L-cysteine: 300; Thiamine: 300; L-Glutamic axit: 400
|
|
55
|
HCSH GAPA 02
|
%
|
HC: 6,3; N-P2O5-K2O:
3,5-0,2-2,8; S: 1,9; Ca: 0,1; Fe: 0,02; Zn: 0,1; Mg: 0,5; Mn: 0,3; Cu: 0,3;
B: 0,27; Ni: 0,06; Mo: 0,2
|
CT TNHH Hồng Gia
Phát
|
|
56
|
MX-ETHEPHON
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2,0-10,0-10,0; Zn: 0,05; B: 0,05; Mn: 0,02; Ethephon: 0,3
|
CT TNHH TM&SX
Mai Xuân
|
|
57
|
MX-Tăng Trưởng
|
%
|
N-P2O5-K2O:
9,0-3,0-3,0; Mg: 0,1; Zn: 0,02; Cu: 0,006; B: 0,004; Fe: 0,04; Mn: 0,01; Mo:
0,001; Gibberellin: 0,3
|
|
58
|
MX-Á Đông
|
%
|
N-P2O5-K2O:
6,0-3,0-3,0; Mg: 0,5; Zn: 0,5; B: 0,02; Fe: 0,5; Mn: 0,1; Nitrophenol: 0,195
|
|
59
|
RA HOA C.A.T
|
%
|
N-P2O5-K2O:
0,5-8,0-8,0; Ca: 0,75; Mg: 0,0008; B: 0,1
|
CT TNHH TM&SX
Mai Xuân
|
|
ppm
|
Fe: 3; Cu: 0,7; Mn: 1
|
|
60
|
DƯỠNG LÁ
|
%
|
N-P2O5-K2O:
9,0-5,0-4,0; Ca: 0,2; Mg: 0,1; B: 0,1
|
|
ppm
|
Fe: 300; Zn: 250; Cu: 50; Mn: 300
|
|
61
|
ĐẬU TRÁI
|
%
|
N: 1,7; Ca: 0,7; B: 0,5
|
|
62
|
DƯỠNG TRÁI
|
%
|
N-P2O5-K2O:
9,0-5,0-6,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; B: 0,1
|
|
ppm
|
Fe: 260; Zn: 750; Cu: 80; Mn: 500
|
|
63
|
HỮU CƠ SINH HỌC NUTRIMIX
|
%
|
HC: 14; N-P2O5-K2O:
7,0-4,0-5,0; Ca: 0,06; Mg: 0,06; B: 0,4
|
|
ppm
|
Fe: 500; Zn: 1.300; Cu: 140; Mn: 800
|
|
mg/l
|
VTM B6: 3
|
|
64
|
MX-Cao Su
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2,0-10,0-2,0; Ethephon: 0,45
|
|
65
|
DacofaSuper
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10,0-8,0-2,0
|
CT TNHH Nam Nông Phát
|
|
ppm
|
Zn: 0,3; B: 5,9; Mn: 0,13; Cu: 0,42
|
|
g/l
|
Axit Amin: 17,3
|
|
66
|
G8 tím 15-5-25+5MgO+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15,0-5,0-25,0; MgO: 5
|
CT TNHH Nông Duyên
|
|
ppm
|
Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230
|
|
67
|
G8 vàng 15-40-15+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15,0-40,0-15,0
|
|
ppm
|
Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230
|
|
68
|
G8 xanh 30-10-10+3MgO+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30,0-10,0-10,0; MgO: 3
|
|
ppm
|
Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230
|
|
69
|
ALL07 7-7-7+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7,0-7,0-7,0
|
|
ppm
|
MgO: 800; Fe: 200; B: 100; Mn: 200; Cu:
200; Zn: 600
|
|
70
|
Agristar Jade (20-15-15+1MgSO4)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
20,0-15,0-15,0; MgSO4: 1; MnSO4: 0,54; HBO3:
0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4:
0,1; Mo: 0,019
|
CT CP Nông Dược
H.A.I
|
|
ppm
|
Fe: 900
|
|
71
|
Agristar Gold (6-20-30+3MgSO4)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
6,0-20,0-30,0; MgSO4: 3; MnSO4: 0,54; HBO3:
0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4:
0,1; Mo: 0,019
|
|
ppm
|
Fe: 900
|
|
72
|
NOVID - 1
|
%
|
N-P2O5-K2O:
4,0-8,0-16,0
|
CT TNHH Nông Việt
Đức
|
|
ppm
|
Fe: 45; Mg: 50; Mn: 40; Cu: 65; Zn: 60; Mo:
20; S: 15; SiO2: 4,3; GA3: 250
|
|
73
|
NOVID - 2
|
%
|
N-P2O5-K2O:
8,0-8,0-4,0
|
|
ppm
|
Ca: 10; Fe: 50; Mg: 55; Mn: 50; Cu: 40; Zn:
50; α-NAA: 20
|
|
74
|
Aminomix
|
%
|
N-P2O5-K2O:
20-20-15
|
CS Phân bón Phú
Hưng
|
|
ppm
|
B: 1.300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32;
Fe: 44; Mg: 16
|
|
75
|
Phú Châu 1
|
%
|
HC: 5,0; P2O5-K2O:
12,0-5,0
|
CT TNHH TM&DV
Phú Châu
|
|
mg/l
|
Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50;
B: 250; Mo: 10; S: 800
|
|
|
pH: 5,5-6
|
|
76
|
Phú Châu 2
|
%
|
HC: 5,0; P2O5-K2O:
10,0-8,0
|
|
mg/l
|
Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn:
400; B: 200; Mo: 5; S: 600
|
|
|
pH: 6-6,5
|
|
77
|
Phú Châu 3
|
%
|
Axit Humic: 0,5; Axit Amin: 2,5-3
|
|
mg/l
|
Cu: 90; Mn: 60; Mg: 100; Fe: 100; Zn: 70;
B: 50; Mo: 5; S: 50
|
|
|
pH: 6,5-7
|
|
78
|
AAA 0-5-40+10B2O3
|
%
|
P2O5-K2O:
5,0-40,0; B2O3: 10; Cu: 0,7
|
CT TNHH Kỹ thuật NN
Phú Mỹ
|
|
ppm
|
Fe: 20; MgO: 20; Zn: 20
|
|
79
|
Rong Biển PM
|
%
|
N-P2O5-K2O:
6,0-6,0-6,0
|
|
ppm
|
Fe: 50; MgO: 50; Zn: 20; B: 1.000; Cu: 50
|
|
80
|
Đồng Xanh
|
%
|
HC: 10; P2O5hh - K2O:
4 - 2; Ca: 6; Mg: 11; S: 2
|
CT TNHH TM SX Phước
Hưng
|
|
ppm
|
Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn: 200; B: 200;
Mo: 300
|
|
81
|
TITAMIX 01
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5,0-3,0-4,0
|
CT CP Phân bón Quốc
Tế Đông Dương
|
|
ppm
|
Cu: 500; Mn: 20; Zn: 200; B: 450
|
|
82
|
TITAMIX 03
|
%
|
N-P2O5-K2O:
4,0-3,0-1,0
|
|
ppm
|
Cu: 200; Mn: 30; Zn: 350; B: 600
|
|
83
|
TITAMIX 04
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2,0-2,0-5,0
|
|
ppm
|
Cu: 250; Mn: 50; Zn: 100; B: 200
|
|
84
|
TANO-601 (tăng trưởng)
|
%
|
Axit Humic: 0,3; N-P2O5-K2O:
7,0-6,0-7,0; MgO: 0,05; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04
|
CT TNHH Công nghệ
Hoá sinh Tâm Nông
|
|
85
|
TANO-602 (Kali - Phos)
|
%
|
P2O5-K2O:
27,0-4,0; MgO: 6,0
|
|
86
|
TANO-605 (Canxi - Bo)
|
g/l
|
N: 200; CaO: 300; MgO: 40
|
|
ppm
|
B: 1.800; Zn: 800
|
|
87
|
TANO - 606 (Siêu Bo)
|
g/l
|
B: 160
|
|
88
|
TL-Smart Basfoliar K 10.0.35,5.3%Zn
|
%
|
N-K2O: 10,0-35,0; Mg: 5; Zn: 3
|
DN TN TMDV&VTNN
Tiến Nông
|
|
89
|
TL-Smart Basfoliar Combi Stipp
|
%
|
N: 9,0; CaO: 15; B: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,1
|
|
90
|
NUTROFAR 6-30-30
|
%
|
N-P2O5-K2O:
6,0-30,0-30,0
|
CT TNHH Thái Phong
|
|
ppm
|
Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn:
340; B: 220; Mo: 100; Co: 150
|
|
91
|
NUTROFAR 30-10-10
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30,0-10,0-10,0
|
|
ppm
|
Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn:
340; B: 220; Mo: 100; Co: 150
|
|
92
|
SUPERGROW RONG BIỂN
|
%
|
N-P2O5-K2O:
11,0-3,0-12,0
|
|
ppm
|
Ca: 100; Mg: 100; S: 100; Cu: 100; Fe: 100;
Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 100; Co: 100; I: 100
|
|
93
|
TIPOMIC K'HUMATE
|
%
|
Axit Humic: 4,0; N-P2O5-K2O:
10,0-6,0-5,0
|
|
ppm
|
Mg: 300; Cu: 300; Fe: 200; Zn: 300; Mn:
100; B: 500; Mo: 100
|
|
94
|
Sinh học WEHG
|
%
|
OM: 5; B: 0,6; NaOH: 0,7; Chất béo: 0,03
|
CT CP Thế Giới
Thông Minh
|
|
|
pH: 11,5
|
|
95
|
VIPEN
|
%
|
Axit Humic: 1,03; N-P2O5-K2O:
4,11-2,07-2,1; S: 0,13; Zn: 0,055; Cu: 0,046; B: 0,01; Fe: 0,024; Mn: 0,007;
Mo: 0,002
|
CT CP TM Thiên Minh
|
|
96
|
TOPPEN
|
%
|
Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O:
2,48-1,52-4,75; Ca: 0,23; Mg: 0,17; S: 0,25; Zn: 0,032; Cu: 0,03; Co: 0,0013;
B: 0,055; Fe: 0,035; Mn: 0,012; Mo: 0,005
|
|
97
|
ÉN VÀNG
|
%
|
Axit Humic: 1,1; N-P2O5-K2O:
2,29-3,02-4,01; Ca: 0,12; Mg: 0,28; S: 0,18; Zn: 0,013; Cu: 0,02; B: 0,04;
Fe: 0,041; Mn: 0,012; Mo: 0,005
|
|
98
|
LEADPEN
|
%
|
Axit Humic: 1,22; N-P2O5-K2O:
2,03-4,21-3,17; Mg: 0,19; S: 0,37; Zn: 0,029; Co: 0,0021; Cu: 0,011; B:
0,025; Fe: 0,253; Mn: 0,004; Mo: 0,009
|
|
99
|
TB-63
|
CFU/g
|
Lactobacillus acidophilus; Nitrobacter;
Aspegillus; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại
|
CT TNHH SXTM Tô Ba
|
|
100
|
TB-PHOS
|
%
|
P2O5-K2O:
35,0-5,5; MgO: 7,5
|
|
101
|
TOBA-HẠT VÀNG
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15,0-30,0-30,0
|
|
ppm
|
MgO: 5.000; Fe: 1.000; Cu: 1.000; Zn: 500;
B: 200; Mo: 50; Mn: 100
|
|
102
|
Super GrowTM
|
%
|
N-K2O: 5,05-15,0; Mg: 1,25
|
CT TNHH Viễn Phát
|
|
103
|
Vitaf-HuFa
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5,0-5,0-5,0; Axit Humic: 2,0; CaO: 0,1; MgO: 0,1; S: 0,1
|
CT TNHH SX Việt
Thành
|
|
ppm
|
Fe: 100; Cu: 200; Zn: 200; Mn: 100; B: 150;
Mo: 100
|
|
104
|
Vitaf-CanxiBo
|
%
|
B: 4,5; CaO: 5,5
|
|
105
|
Vitaf-Bo
|
%
|
B: 9,0
|
|
106
|
Vitaf-BoLax
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2,0-2,0-2,0; Axit Humic: 2,0; MgO: 0,3; S: 0,3; Fe: 0,1; Cu: 0,1; Zn: 0,08;
Mn: 0,05; B: 0,1; Mo: 0,02; Co: 0,02
|
|
107
|
Alffa-1 (α-1)
|
%
|
HC: 16,0; Aspartic axit: 0,3; Glutamic
axit: 0,25; Histidine: 0,2; Leucine: 0,35; Valine: 0,2; N-P2O5-K2O:
6,0-2,0-2,0; CaO: 3; MgO: 0,5
|
CT TNHH SX&TM Việt
Quốc Thịnh
|
|
ppm
|
B: 300; Zn: 1.000; Fe: 800
|
|
|
pH: 5-5,5
|
|
108
|
OPENAMIX-L.85
|
%
|
Axit Humic: 3,0; N-P2O5-K2O:
5,0-5,0-5,0; Zn: 0,03; Fe: 0,8; Cu: 0,005; Mn: 0,003; B: 0,01; Mo: 0,002
|
CT TNHH Sinh hoá
Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)
|
|
109
|
Vườn Sinh Thái
|
g/l
|
Axit Amin: 104; Zn: 9,72; B: 5,82; Mo:
4,74; Cu: 2,8; Pb: 0,009; Cr: 0,002
|
CT HH Kỹ thuật sinh
vật Vườn Sinh Thái Nam Ninh
|
|
|
pHKCl: 4,3
|
|
110
|
Bioted Super 5.9.9
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5,0-9,0-9,0
|
CT PTKT Vĩnh Long
|
|
ppm
|
Mg: 350; Zn: 150; Fe: 80; Cu: 150; Mn: 100;
B: 50; Mo: 10; Ca: 110; VTM B1: 30; B2: 30; B6: 50; B12: 40
|
|
111
|
Bioted Super - 01
|
%
|
N-P2O5-K2O:
4,0-8,0-8,0
|
|
ppm
|
Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80;
B: 50; Mo: 10; Ca: 210; VTM B1: 20; B2: 50; B6: 30; B12: 20
|
|
112
|
BIONIK 2,2%
|
g/l
|
Nitro Phenol-K: 22
|
|
113
|
Bioted Bo-Cax
|
%
|
B: 15; N: 6,0; Mg: 0,17; Zn: 0,026; Fe:
0,026; Cu: 0,02; Mn: 0,032; Mo: 0,001; Ca: 1,5
|
|
ppm
|
Vitamin B1: 130; Vitamin C: 50
|
|
114
|
Hydro-Phos-Zn chuyên cho lúa
|
g/l
|
P2O5-K2O:
440-75; MgO: 67; Zn: 46
|
CT YARA PHOSYN Ltd
|
|
115
|
Siêu đậu trái (YO-BO)
|
%
|
Axit Lactic: 80; B: 0,1
|
XN YOGEN-MITSUVINA
|
|
VII. PHÂN TRUNG, VI
LƯỢNG
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
|
|
|
1
|
Wokozim
|
%
|
N: 0,25; Fe: 0,16
|
CT CPKD Vật tư Nông
lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh
|
|
ppm
|
Mn: 500; Zn: 700; Cu: 400; B: 50
|
|
2
|
Super Q MAG MIX
|
%
|
Mg: 20; S: 7; Cu: 1; Zn: 10; B: 2; MN: 5;
Fe: 7; Mo: 0,01
|
CT TNHH Hồng Gia
Phát
|
|
3
|
Phân xử lý hạt giống TeproSyn Zn/P
|
g/l
|
P2O5: 200; Zn: 300
|
CT YARA PHOSYN Ltd
|
|
Quyết định 102/2007/QĐ-BNN ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
6.880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|