TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực đăng ký và hoạt động
của doanh nghiệp (68 thủ tục)
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016 ngày
10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
/BTC ngày 04/12/2017
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
ngày 14/9/2015
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016;
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
25.
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
37.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công
ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
38.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá
nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
|
39.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
40.
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
45.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
46.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
47.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
48.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
49.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần
|
05 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
50.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
05 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
51.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
05 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
52.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
05 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
53.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
54.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
55.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
56.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
05 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
57.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
58.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
59.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
60.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
61.
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
62.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
63.
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Chưa quy định
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
64.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
Không quy định
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
65.
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
66.
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
Không quy định
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
67.
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
68.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 215/2016/BTC ngày
10/11/2016
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của Liên hiệp hợp tác xã (19 thủ tục)
|
69.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
70.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
71.
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ,
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
72.
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
73.
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
74.
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
75.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
76.
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
77.
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
78.
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
79.
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
80.
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp
hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
81.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
82.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
83.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
84.
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
85.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
86.
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
87.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
100.000 đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt
Nam (21 thủ tục)
|
88.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
89.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
65 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
90.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015
|
91.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
10 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
92.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân thành phố
|
26 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
93.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân thành phố
|
60 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 /11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/ 2015
|
94.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư.
Dự án được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư; (2) Dự
án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ
trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự
án vào khai thác, vận hành)
Dự án đầu tư thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của UBND Thành phố
|
10
ngày làm việc
60
ngày làm việc
41
ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
95.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
15 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015 ;
|
96.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
15 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
97.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
98.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
99.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Ngay
sau khi nhà đầu tư nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
100.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
101.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
Ngay khi tiếp
nhận
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
102.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
Ngay
khi tiếp nhận hồ sơ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
103.
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
104.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
105.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
03 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
106.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
107.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
108.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015
|
IV. Lĩnh vực đấu thầu (20 thủ
tục)
|
109.
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển
trong lựa chọn nhà đầu tư
|
50 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
0,01% tổng
mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
ngày 17/3/2015
|
110.
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ
dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
50 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
0,01% tổng
mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
ngày 17/3/2015
|
111.
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà
đầu tư
|
25 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đấu
thầu năm 2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015
|
112.
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
50 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
0,02% tổng
mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đ và tối đa là 100.000.000đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
113.
|
Thẩm định danh sách nhà đầu tư
đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đấu
thầu năm 2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015
|
114.
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
50 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
0,02% tổng
mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đ và tối đa là 100.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
ngày 17/3/2015
|
115.
|
Thẩm định đề xuất dự án của Nhà
đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đấu
thầu năm 2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015
|
116.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
nhóm A, B quan trọng quốc gia của nhà đầu tư.
|
- Đối với dự án
quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày làm việc
- Đối với dự án
nhóm A: không quá 40 ngày làm việc
- Đối với dự án
nhóm B: không quá 30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đấu
thầu năm 2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015
|
117.
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
25 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đấu
thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ;
|
118.
|
Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Chi
phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng
tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ. Chi phí thẩm định hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là
1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
119.
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Chi
phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng
tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ. Chi phí thẩm định hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là
1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ.
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
120.
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Chi
phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng
tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ. Chi phí thẩm định hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là
1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
121.
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ
quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
0.05%
giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
122.
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ
dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
0,05%
giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
123.
|
Thẩm định danh sách nhà thầu đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đấu
thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
124.
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
0,05%
giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
125.
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đấu
thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
126.
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đấu
thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
127.
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm
hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đấu
thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014
|
128.
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu
mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng
|
30 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đấu
thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014
|
V. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
(04 thủ tục)
|
129.
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật
sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010
|
130.
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010
|
131.
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010
|
132.
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
20 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010
|
VI. Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn (01 thủ tục)
|
133.
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
18
ngày làm việc đối với TH sử dụng ngân sách địa phương;
30
ngày làm việc đối với TH ngân sách TW hỗ trợ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013;
- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh (05 thủ tục)
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015
|
3.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của Hợp tác xã (19 thủ tục)
|
6.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
7.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
8.
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ,
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
9.
|
Đăng
ký khi hợp tác xã chia
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
10.
|
Đăng
ký khi hợp tác xã tách
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
11.
|
Đăng
ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014
|
12.
|
Đăng
ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã (khi bị mất)
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
14.
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị
mất)
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
20.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
15.
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
16.
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
17.
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể
tự nguyện)
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014
|
18.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
19.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
20.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
21.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
22.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
23.
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
24.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác
xã
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
100.000
đ
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014
|
III. Lĩnh vực đấu thầu (47 thủ
tục)
|
25.
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
07
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
ngày 17/3/2015 ;
- Thông tư số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015
|
26.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
50
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
0,01% tổng
mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- - Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
ngày 17/3/2015
|
27.
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Phát
hành sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời sơ tuyển
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
ngày 17/3/2015
|
28.
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Đối
với làm rõ Hồ sơ mời sơ tuyển: Nhà đầu tư gửi văn bản đề nghị đến bên mời thầu
tối thiểu 5 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét, xử
lý; Đối với làm rõ Hồ sơ mời thầu: Nhà đầu tư gửi văn bản đề nghị đến bên mời
thầu tối thiểu 7 ngày làm việc (đối với đấu thầu trong nước), 15 ngày (đối với
đấu thầu quốc tế) trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét, xử lý
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
-Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
29.
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
30.
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ
dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
31.
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu
tư
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
32.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
0,01% tổng
mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
33.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn Nhà đầu tư
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
34.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
0,01% tổng
mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
35.
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
36.
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
37.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
0,02% tổng
mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đ và tối đa là 100.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
38.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
25
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
39.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà đầu tư
|
35
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
40.
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng
dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu
năm 2013;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
41.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014;
- Thông tư số
10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015
|
42.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Chi
phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng
tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ. Chi phí thẩm định hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng
tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
43.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Chi
phí thẩm định bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối
đa là 30.000.000 đ. Chi phí được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối
thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
44.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Chi
phí thẩm định bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối
đa là 30.000.000 đ. Chi phí được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối
thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
45.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
0,05
giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
46.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
0,05
giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
47.
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;
|
48.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
0,05
giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
49.
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
50.
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014
|
51.
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
52.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu
|
- Đối với sửa đổi hồ sơ mời thầu sau khi phát hành: tối thiểu là 10
ngày làm việc trước thời điểm đóng thầu;
- Đối với sửa đổi hồ sơ yêu cầu sau khi phát hành: tối thiểu là 05
ngày làm việc trước thời điểm đóng thầu.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
53.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP
|
54.
|
Mở thầu
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
55.
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu
có tên trong danh sách ngắn
|
Khi
danh sách ngắn được phê duyệt và trước thời điểm đóng thầu
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
56.
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn
đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
57.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
58.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
59.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
60.
|
Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
03 ngày làm việc sau khi thông báo mời sơ tuyển, quan tâm, mời thầu,
chào hàng cạnh tranh được đăng tải
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
61.
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
Theo yêu cầu của bên mời thầu và trong thời gian
đánh giá hồ sơ dự thầu
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
62.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
- Đối với
sửa đổi hồ sơ mời thầu sau khi phát hành:
+ Đấu
thầu trong nước: tối thiểu là 10 ngày làm việc trước thời điểm
đóng thầu;
+ Đấu thầu
quốc tế: tối thiểu là 15 ngày làm việc trước thời điểm
đóng thầu.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
63.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch
vụ phi tư vấn
|
Theo yêu cầu của bên mời thầu và trong thời gian
đánh giá hồ sơ dự thầu
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
64.
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư
vấn
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
65.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
66.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào
hàng cạnh tranh qua mạng
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
67.
|
Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
68.
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
69.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
- Đối với sửa đổi hồ sơ mời thầu sau khi phát hành: tối thiểu là 10
ngày trước thời điểm đóng thầu;
- Đối với sửa đổi hồ sơ yêu cầu sau khi phát hành: tối thiểu là 05
ngày làm việc trước thời điểm đóng thầu.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
70.
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm
hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
Theo yêu cầu của bên mời thầu và trong thời gian
đánh giá hồ sơ dự thầu
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|
71.
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đấu thầu năm 2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
|