1. Sở Kế hoạch
và Đầu tư:
2. Sở Quy hoạch
Kiến trúc:
3. Sở Tài chính:
4. Các sở,
ngành, quận, huyện, thị xã:
TT
|
Tên
dự án
|
Cấp
phê duyệt
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
QĐ,
UBND phê duyệt nhiệm vụ QH
|
Kinh phí thực hiện (Triệu đồng)
|
I
|
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH PHÁT
TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ TRIỂN KHAI NĂM 2011
|
A
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quy hoạch phát triển công
nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm
nhìn 2030
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2009-2011
|
2946/QĐ-UBND
(28/12/2008) 4655/QĐ-UBND (10/9/2009)
|
879
|
2
|
Quy hoạch tổng thể phát triển
khu cụm công nghiệp, điểm tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn TPHN đến năm 2020
|
UBND TP
|
Sở Công Thương
|
2009-2011
|
2947/QĐ-UBND
(26/12/2008)
4655/QĐ-UBND
(10/9/2009)
|
738
|
3
|
Quy hoạch tổng thể phát triển nghề,
làng nghề TPHN đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030
|
UBND TP
|
Sở Công Thương
|
2009-2011
|
2583/QĐ-UBND (29/5/2009)
|
879
|
4
|
Quy hoạch mạng lưới bán buôn, bán lẻ thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2009-2011
|
3277/QĐ-UBND (02/7/2009)
|
462
|
5
|
Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2009-2011
|
2804/QĐ-UBND (09/6/2009)
|
462
|
6
|
Quy hoạch hệ thống giết mổ, chế biến gia súc
gia cầm trên địa bàn TPHN đến 2015, định hướng đến năm 2030
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2009-2011
|
3044/QĐ-UBND
(19/6/2009)
|
462
|
7
|
Quy hoạch phát triển điện lực quận Ba Đình, giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
840/QĐ-UBND
(18/2/2011)
|
700
|
8
|
Quy hoạch phát triển điện lực quận Hai Bà
Trưng, giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
854/QĐ-UBND
(18/2/2011)
|
650
|
9
|
Quy hoạch phát
triển điện lực quận Đống Đa,
giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
850/QĐ-UBND (18/2/2011)
|
850
|
10
|
Quy hoạch phát triển điện lực
quận Thanh Xuân, giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
851/QĐ-UBND (18/2/2011)
|
500
|
11
|
Quy hoạch phát triển điện lực
quận Hoàng Mai giai đoạn
2010-2015 xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
853/QĐ-UBND (13/5/2011)
|
700
|
12
|
Quy hoạch phát triển điện lực quận Long Biên, giai
đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
848/QĐ-UBND
(13/5/2011)
|
400
|
13
|
Quy hoạch phát triển điện lực quận Hà Đông, giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
838/QĐ-UBND (13/5/2011)
|
650
|
14
|
Quy hoạch phát triển điện lực huyện Thanh Trì, giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
843/QĐ-UBND (18/2/2011)
|
650
|
15
|
Quy hoạch phát triển điện lực huyện Đông Anh, giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
839/QĐ-UBND (18/2/2011)
|
1,000
|
16
|
Quy hoạch phát triển điện lực huyện Gia Lâm, giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
847/QĐ-UBND
(18/2/2011)
|
700
|
17
|
Quy hoạch phát
triển điện lực huyện Phú Xuyên,
giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
866/QĐ-UBND (12/8/2011)
|
800
|
18
|
Quy hoạch phát triển điện lực huyện Ứng Hòa,
giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
836/QĐ-UBND
(18/2/2011)
|
800
|
19
|
Quy hoạch phát
triển điện lực huyện Thường Tín, giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
849/QĐ-UBND (18/2/2011)
|
800
|
20
|
Quy hoạch phát triển điện lực huyện Mỹ Đức, giai đoạn 2010-2015
xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
837/QĐ-UBND
(18/2/2011)
|
700
|
21
|
Quy hoạch phát triển điện lực huyện
Chương Mỹ, giai đoạn 2010-2015 xét
đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
841/QĐ-UBND
(18/2/2011)
|
700
|
22
|
Quy hoạch phát triển điện lực huyện Ba Vì, giai đoạn 2010-2015 xét
đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
844/QĐ-UBND (18/2/2011)
|
900
|
23
|
Quy hoạch phát triển điện lực huyện
Đan Phượng, giai đoạn 2010-2015 xét
đến 2020
|
UBND TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
835/QĐ-UBND (18/2/2011)
|
700
|
24
|
Quy hoạch phát triển điện lực huyện
Phúc Thọ, giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND
TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
846/QĐ-UBND (18/2/2011)
|
700
|
25
|
Quy hoạch phát triển điện lực huyện
Mê Linh, giai đoạn 2010-2015 xét đến 2020
|
UBND TP
|
Sở Công Thương
|
2011
|
852/QĐ-UBND
(18/2/2011)
|
650
|
B
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp thành
phố đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
UBND TP
|
Sở NN&PTNT
|
2009-2011
|
3414/QĐ-UBND (9/7/2009)
|
1,250
|
2
|
Quy hoạch hệ thống thủy lợi thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm
2030
|
UBND
TP
|
Sở NN&PTNT
|
2009-2011
|
3458/QĐ-UBND (13/7/2009)
|
3.800
|
3
|
Quy hoạch bảo vệ phát triển tài nguyên rừng thành
phố HN giai đoạn 2010-2020
|
UBND
TP
|
Sở NN&PTNT
|
2010-2011
|
512/QĐ-UBND
(29/1/2010)
|
1,619
|
4
|
Quy hoạch tổng thể cung cấp nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2020, định hướng đến năm
2030
|
UBND TP
|
Sở NN&PTNT
|
2010-2011
|
3140/QĐ-UBND
(23/6/2010)
|
1,255
|
5
|
Quy hoạch chăn nuôi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
UBND TP
|
Sở NN&PTNT
|
2011-2012
|
3300/QĐ-UBND (12/7/2011)
|
1,615
|
6
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển thủy sản thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
UBND TP
|
Sở NN&PTNT
|
2011-2012
|
3574/QĐ-UBND (3/8/2011)
|
1,211
|
7
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
thành phố (Theo chương trình nông thôn mới)
|
UBND các huyện
|
UBND các xã
|
Thực hiện theo chương trình nông thôn mới
|
C
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm (2011-2015) của thành phố Hà Nội.
|
UBND TP
|
Sở TN&MT
|
2009-2012
|
5529/QĐ-UBND
(9/10/2009)
|
5,980
|
2
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Trì đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND huyện Thanh
Trì
|
2010-2012
|
1034/QĐ-UBND
(4/3/2010)
|
1,500
|
3
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Từ Liêm đến năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND huyện Từ Liêm
|
2010-2012
|
514/QĐ-UBND (29/1/2010)
|
1,355
|
4
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Long Biên năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND quận Long
Biên
|
2010-2012
|
1168/QĐ-UBND
25/3/2010
|
1,224
|
5
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh đến năm
2020, và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND huyện Đông Anh
|
2010-2012
|
1124/QĐ-UBND
10/3/2010
|
1,300
|
6
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Sóc Sơn đến năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2010-2012
|
454/QĐ-UBND 27/01/2010
|
1,360
|
7
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Đan Phượng đến năm
2020, và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2010-2012
|
1122/QĐ-UBND
10/3/2010
|
1,067
|
8
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Chương Mỹ đến năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND h. Chương Mỹ
|
2010-2012
|
1035/QĐ-UBND
10/3/2010
|
1,636
|
9
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai đến năm
2020, và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND
huyện Thanh Oai
|
2010-2012
|
877/QĐ-UBND 12/02/2010
|
1,127
|
10
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Phúc Thọ đến năm
2020, và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2010-2012
|
1036/QĐ-UBND (4/3/2010)
|
1,177
|
11
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Đức đến năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2010-2012
|
453/QĐ-UBND (27/01/2010)
|
1,260
|
12
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Vì đến năm 2020, và Kế
hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)
|
UBND
TP
|
UBND huyện Ba Vì
|
2010-2012
|
555/QĐ-UBND
01/02/2010
|
1,510
|
13
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Xuyên đến năm
2020, và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2010-2012
|
914/QĐ-UBND
23/02/2010
|
1,260
|
14
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Ứng Hòa đến năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND
TP
|
UBND
huyện Ứng Hòa
|
2010-2012
|
878/QĐ-UBND 12/2/2010
|
1,300
|
15
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Thạch Thất đến năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND H. Thạch Thất
|
2010-2012
|
718/QĐ-UBND
05/2/2010
|
1,400
|
16
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Thường Tín đến năm
2020, và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND h. Thường Tín
|
2010-2012
|
990/QĐ-UBND
01/3/2010
|
1,250
|
17
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức đến năm
2020, và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2010-2012
|
1123/QĐ-UBND
10/3/2010
|
1,135
|
18
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Quốc Oai đến năm
2020, và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
2010-2012
|
1033/QĐ-UBND
04/3/2010
|
1,208
|
19
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mê Linh đến năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND H. Mê Linh
|
2010-2012
|
455/QĐ-UBND ngày
27/1/2010
|
1,260
|
20
|
Quy hoạch sử dụng đất huyện Gia Lâm đến năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2010-2012
|
1125/QĐ-UBND
10/3/2010
|
1,157
|
21
|
Quy hoạch sử dụng đất quận Hoàng Mai đến năm
2020, và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND quận Hoàng
Mai
|
2010-2012
|
|
1,167
|
22
|
Quy hoạch sử dụng đất quận Hà Đông đến năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND quận Hà Đông
|
2010-2012
|
1167/QĐ-UBND
15/3/2010
|
1,167
|
23
|
Quy hoạch sử dụng đất thị xã Sơn Tây đến năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND thị xã Sơn
Tây
|
2010-2012
|
516/QĐ-UBND
29/01/2010
|
1,428
|
24
|
Quy hoạch sử dụng đất quận Thanh Xuân đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND quận Thanh
Xuân
|
2010-2012
|
2221/QĐ-UBND
19/5/2010
|
1,000
|
25
|
Quy hoạch sử dụng đất quận Tây Hồ đến năm 2020,
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
UBND TP
|
UBND quận Tây Hồ
|
2010-2012
|
2222/QĐ-UBND
19/5/2010
|
1,031
|
26
|
Khảo sát, quy hoạch bổ sung mạng lưới quan trắc
nước trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
UBND TP
|
Sở TN&MT
|
2009-2011
|
6237/QĐ-UBND
(30/11/2009)
|
1,360
|
27
|
Quy hoạch mạng lưới quan trắc chất lượng không
khí trên địa bàn thành phố
|
UBND TP
|
Sở TN&MT
|
2010-2011
|
5484/QĐ-UBND
(4/11/2010)
|
1,840
|
28
|
Quy hoạch thăm dò, sử dụng cát, sỏi trên địa bàn
Thành phố Hà Nội đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
UBND TP
|
Sở TN&MT
|
2010-2011
|
2001/QĐ-UBND
(4/5/2010)
|
1,410
|
D
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Quy hoạch tổng thể phát triển Văn hóa thành phố
Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
UBND TP
|
Sở VHTT&DL
|
2009-2011
|
3658/QĐ-UBND
(20/7/2009)
|
879
|
2
|
Chiến lược phát triển thể thao thành tích cao
thành phố Hà Nội đến năm 2020
|
UBND TP
|
Sở VHTT&DL
|
2009-2010
|
3662/QĐ-UBND
(20/7/2009)
|
440
|
3
|
Quy hoạch phát triển du lịch thành phố Hà Nội đến
năm 2020, định hướng đến 2030
|
UBND TP
|
Sở VHTT&DL
|
2010-2011
|
2129/QĐ-UBND
(13/5/2010)
|
1,302
|
4
|
Quy hoạch quảng cáo tấm lớn trên địa bàn thành phố
giai đoạn 2020, định hướng đến 2030
|
UBND TP
|
Sở VHTT&DL
|
2011-2012
|
|
|
5
|
Quy hoạch phát triển thể thao thành phố Hà Nội đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
UBND TP
|
Sở VHTT&DL
|
2011-2012
|
|
|
E
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
1
|
Quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục và Đào tạo
Thủ đô Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn 2030
|
UBND TP
|
Sở GD&ĐT
|
2009-2011
|
2886/QĐ-UBND
(12/6/2009)
|
879
|
2
|
Quy hoạch mạng lưới trường học trên địa bàn Thành
phố đến năm 2020, tầm nhìn 2030
|
UBND TP
|
Sở GD&ĐT
|
2009-2011
|
|
879
|
F
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Quy hoạch phát triển hệ thống y tế đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030
|
UBND TP
|
Sở Y tế
|
2009-2011
|
2543/QĐ-UBND
(27/5/2009)
|
879
|
G
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH, XÃ HỘI
|
1
|
Quy hoạch phát triển nhân lực thành phố Hà Nội
giai đoạn 2011-2020
|
UBND TP
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2011
|
239/QĐ-UBND
(17/1/2011)
|
1,927
|
2
|
Quy hoạch phát triển mạng lưới trường cao đẳng
nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030
|
UBND TP
|
Sở LĐTB&XH
|
2011
|
2476/QĐ-UBND
(4/6/2010)
|
920
|
3
|
Quy hoạch hệ thống các cơ sở bảo trợ xã hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
UBND TP
|
Sở LĐTB&XH
|
2011
|
2472/QĐ-UBND
(4/6/2010)
|
910
|
H
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin thành phố
Hà Nội đến năm 2020
|
UBND TP
|
Sở Bưu chính Viễn
thông
|
2009-2011
|
4940/QĐ-UBND
(24/9/2009)
|
879
|
2
|
Quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông thành
phố Hà Nội đến năm 2020
|
UBND TP
|
Sở Bưu chính Viễn
thông
|
2009-2011
|
4941/QĐ-UBND
(24/9/2009)
|
879
|
3
|
Quy hoạch phát triển sự nghiệp Báo chí thành phố
Hà Nội đến năm 2020
|
UBND TP
|
Sở Bưu chính Viễn
thông
|
2009-2011
|
6332/QĐ-UBND ngày
4/12/2009
|
879
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
QH phát triển GTVT Hà Nội đến 2030, tầm nhìn 2050
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
2010-2011
|
1587/QĐ-TTg
25/8/2010
|
26,500
|
2
|
Quy hoạch chi tiết cụm cảng Sơn Tây (Đã giao KH vốn)
|
UBND TP
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
2011
|
Đã giao kế hoạch vốn
năm 2011 nhưng chưa triển khai
|
|
K
|
LĨNH VỰC KẾT CẤU HẠ TẦNG, XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
|
1
|
Quy hoạch tổng thể hệ thống cấp nước Thành phố đến
năm 2030, định hướng đến năm 2050.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Xây dựng
|
2009-2011
|
1655/QĐ-TTg ngày
7/9/2010
|
5,730
|
2
|
Quy hoạch tổng thể hệ thống thoát nước Thành phố
Hà Nội đến năm 2030, định hướng đến năm 2050
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Xây dựng
|
2010-2011
|
1654/QĐ-TTg ngày
7/9/2010
|
6,842
|
3
|
Quy hoạch hệ thống công viên, vườn hoa, cây xanh,
hồ Thành phố Hà Nội đến năm 2030, định hướng đến năm 2050.
|
UBND TP
|
Sở Xây dựng
|
2009-2011
|
1597/QĐ-UBND
24/5/2010
|
1,882
|
4
|
Quy hoạch quản lý chất thải rắn Thành phố Hà Nội
đến năm 2030, định hướng đến năm 2050.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Xây dựng
|
2009-2011
|
Quyết định số
148/QĐ-TTg ngày 25/01/2011
|
1,925
|
5
|
Quy hoạch hệ thống nghĩa trang trên địa bàn thành
phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Sở Xây dựng
|
2010-2011
|
1995/QĐ-TTg
(2/11/2010)
|
3,721
|
6
|
Quy hoạch chi tiết hai bên đường Phan Trọng Tuệ
TL 1/2000
|
UBND TP
|
Sở Quy hoạch Kiến
trúc
|
2009-2011
|
1850/QĐ-UBND
5/11/2008
|
1,512
|
7
|
Quy hoạch chi tiết hai bên đường Lê Văn Lương kéo
dài, tỷ lệ 1/500
|
UBND TP
|
Sở Quy hoạch Kiến
trúc
|
|
1837/QĐ-UBND
5/11/2008
|
1,549
|
8
|
Quy hoạch CT khu vực công viên, hồ điều hòa CV1
và ô đất D24, TL 1/500 (thuộc Quy hoạch CT khu DVTM Cầu Giấy)
|
UBND TP
|
Sở Quy hoạch Kiến
trúc
|
2009-2011
|
216/QĐ-UBND
14/01/2009
|
1,035
|
9
|
Quy hoạch CT XD hai bên tuyến đường Vành đai 1,
TL 1/500 (Đoạn Ô chợ Dừa - Láng Hạ)
|
UBND TP
|
Sở Quy hoạch Kiến
trúc
|
2009-2011
|
479/QĐ-UBND
23/01/2009
|
896
|
10
|
Quy hoạch CT XD hai bên tuyến đường Vành đai 1, TL
1/500 (Đoạn Ô Đông Mác - Nguyễn Khoái)
|
UBND TP
|
Sở Quy hoạch Kiến
trúc
|
2009-2011
|
682/QĐ-UBND
10/02/2009
|
417
|
11
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu vực khu công
nghiệp Đồng Mai tỷ lệ 1/2000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011
|
4589/QĐ-UBND 7/9/2009
|
1,229
|
12
|
Quy hoạch chi tiết hai bên đường Nguyễn Văn Linh
(từ nút giao thông cầu chui đến hết địa bàn quận Long Biên), tỷ lệ 1/500
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2010-2011
|
2042/QĐ-UBND
7/5/2010
|
5,614
|
13
|
Quy hoạch chi tiết hai bên bờ sông Tô Lịch, tỷ lệ
1/2000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2010-2011
|
284/TB-UBND
31/7/2009
|
13,877
|
14
|
Quy hoạch chi tiết hai bên đường 2,5 đoạn từ Nguyễn
Phong Sắc đến đường Nguyễn Trãi, tỷ lệ 1/500
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2010-2011
|
43/QĐ-UBND
10/12/2007
|
8,574
|
15
|
Quy hoạch chi tiết hai bên đường 2,5 đoạn từ Nguyễn
Trãi đến đường Giải Phóng, tỷ lệ 1/500
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2010-2011
|
143/QĐ-UBND
10/12/2007
|
2,959
|
16
|
Quy hoạch chi tiết hai bên đường 2,5 đoạn từ đường
Giải Phóng đến đê sông Hồng, tỷ lệ 1/500
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2010-2011
|
136/UBND-QLDA
17/3/2008
|
4,078
|
17
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực thôn Miên
Nha, tỷ lệ 1/500
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2010-2011
|
4744/QĐ-UBND
28/9/2010
|
1,547
|
18
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực trung tâm văn
hóa, hành chính, thương mại, dịch vụ phía Tây Hà Nội, tỷ lệ 1/2000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2010-2011
|
24/QHKT-QLDA,
21/8/2009
|
2,100
|
19
|
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết khu vực xung quanh
Hồ Tây, tỷ lệ 1/2000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2010-2011
|
4324/QĐ-UBND
6/9/2010
|
3,324
|
20
|
Quy hoạch cơ bản phát triển khu vực Sông Hồng đoạn
qua Hà Nội (Hợp tác giữa thành phố Hà Nội và thành phố Seoul) - Gd 2
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2010-2011
|
1729/QĐ-UBND ngày
16/4/2010
|
10,880
|
21
|
Quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Vành đai
I, tỷ lệ 1/500 (đoạn Láng Hạ - Voi Phục)
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
|
1,775
|
22
|
Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy
giá trị khu di tích thành Cổ Loa (tỷ lệ 1/2000)
|
UBND TP
|
TT bảo tồn khu DT
Cổ Loa - Thành Cổ HN
|
2007-2012
|
4395/UBND
(25/9/2007)
|
27.585
|
23
|
Quy hoạch chi tiết bảo tồn, tôn tạo và phát huy
giá trị Khu di tích Thành Cổ HN (tỷ lệ 1/500)
|
UBND TP
|
TT bảo tồn khu DT
Cổ Loa - Thành Cổ HN
|
2007-2012
|
3806/QĐ-UBND
(13/5/2010)
|
27.418
|
24
|
Quy hoạch phân khu đô thị N1, tỷ lệ 1/2000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
680/QĐ-UBND
30/01/2011
|
9,084
|
25
|
Quy hoạch phân khu đô thị N2, tỷ lệ 1/2000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
681/QĐ-UBND
30/01/2011
|
3,298
|
26
|
Quy hoạch phân khu đô thị N3, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
682/QĐ-UBND
30/01/2011
|
2,820
|
27
|
Quy hoạch phân khu đô thị N4, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
683/QĐ-UBND
30/01/2011
|
6,264
|
28
|
Quy hoạch phân khu đô thị N5, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
684/QĐ-UBND
30/01/2011
|
3,481
|
29
|
Quy hoạch phân khu đô thị N6, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
685/QĐ-UBND
30/01/2011
|
4,019
|
30
|
Quy hoạch phân khu đô thị N7, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
686/QĐ-UBND
30/01/2011
|
5,750
|
31
|
Quy hoạch phân khu đô thị N8, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
687/QĐ-UBND
30/01/2011
|
2,575
|
32
|
Quy hoạch phân khu đô thị N9, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
688/QĐ-UBND
30/01/2011
|
6,629
|
33
|
Quy hoạch phân khu đô thị N11, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
689/QĐ-UBND
30/01/2011
|
7,616
|
34
|
Quy hoạch phân khu đô thị GN, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
690/QĐ-UBND (30/01/2011)
|
14,481
|
35
|
Quy hoạch phân khu đô thị S1, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
691/QĐ-UBND
30/01/2011
|
3,366
|
36
|
Quy hoạch phân khu đô thị S2, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
692/QĐ-UBND 30/01/2011
|
8,548
|
37
|
Quy hoạch phân khu đô thị S3, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
693/QĐ-UBND
30/01/2011
|
5,624
|
38
|
Quy hoạch phân khu đô thị S4, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
694/QĐ-UBND
30/01/2011
|
13,375
|
39
|
Quy hoạch phân khu đô thị S5, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
695/QĐ-UBND
30/01/2011
|
8,896
|
40
|
Quy hoạch phân khu đô thị GS, tỷ lệ 1/5000
|
UBND TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
696/QĐ-UBND
30/01/2011
|
18,083
|
II
|
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH,
LĨNH VỰC 2012-2015
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
1
|
Quy hoạch các rạp hát, rạp chiếu phim trên địa bàn thành phố
|
UBND
TP
|
Sở
VHTT&DL
|
2012-2015
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Quy hoạch bảo vệ
đê điều các tuyến sông Hồng, Sông Đà, sông Đuống Thành phố
HN
|
UBND TP
|
Sở
NN&PTNT
|
2012-2013
|
|
|
2
|
Quy hoạch bảo vệ
đê điều các tuyến sông Cầu, sông Cà Lồ trên địa bàn thành phố
|
UBND
TP
|
Sở
NN&PTNT
|
2012-2013
|
|
|
3
|
Quy hoạch bảo vệ
đê điều các tuyến sông Bùi, sông Tích, sông Mỹ Hà trên địa bàn thành
phố HN
|
UBND
TP
|
Sở
NN&PTNT
|
2012-2013
|
|
|
4
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn thành phố
|
UBND các huyện
|
Danh sách cụ thể các huyện tổng hợp báo cáo UBND
TP
|
C
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố đến 2020 tầm
nhìn 2030
|
UBND
TP
|
Sở TN&MT
|
2011-2012
|
3629/QĐ-UBND
(9/8/2011)
|
|
2
|
Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học thành phố HN
|
UBND
TP
|
Sở
TN&MT
|
2011-2012
|
|
|
3
|
Quy hoạch sử dụng đất vùng bãi thành phố
Hà Nội
|
UBND
TP
|
Sở
TN&MT
|
2011-2012
|
|
|
4
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản thành
phố Hà Nội đến năm 2020
|
UBND
TP
|
Sở
TN&MT
|
2012
|
|
|
D
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
|
D.1
|
Quy hoạch chung
|
D1.1
|
Các đô thị vệ tinh
|
1
|
QHC Đô thị Vệ tinh Sóc Sơn
|
UBND TP
|
Sở
QHKT
|
2011-2012
|
|
|
2
|
QHC Đô thị Vệ tinh Sơn Tây
|
UBND
TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
|
|
3
|
QHC Đô thị Vệ tinh Hòa Lạc
|
UBND
TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
|
|
4
|
QHC Đô thị Vệ tinh Xuân Mai
|
UBND
TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
|
|
5
|
QHC Đô thị Vệ tinh Phú Xuyên
|
UBND
TP
|
Viện QHXD HN
|
2011-2012
|
|
|
D1.2
|
Các thị trấn sinh thái
|
1
|
QHC Thị trấn Sinh thái Phúc Thọ
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
2
|
QHC Thị trấn Sinh thái Quốc Oai
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
3
|
QHC Thị trấn Sinh thái Chúc Sơn
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
D1.3
|
Các thị trấn
|
1
|
QHC Thị trấn Liên Quan (điều chỉnh)
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
2
|
QHC Thị trấn Phúc Thọ (điều chỉnh)
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
3
|
QHC Thị trấn Tây Đằng (điều chỉnh)
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
4
|
QHC Thị trấn Vân Dinh (điều chỉnh)
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
5
|
QHC Thị trấn Đại Nghĩa
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
6
|
QHC Thị trấn Phùng (điều chỉnh)
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
7
|
QHC Thị trấn Thường Tín (điều chỉnh)
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
8
|
QHC Thị trấn Kim Bài
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
9
|
QHC Thị trấn Tản Viên Sơn
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
10
|
QHC Thị trấn Quốc Oai
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
11
|
QHC Thị trấn Ni
|
UBND
TP
|
UBND huyện
|
2011-2012
|
|
|
D1.4
|
Quy hoạch xây dựng vùng huyện
|
1
|
QHC Thị xã Sơn Tây (điều chỉnh)
|
UBND
TP
|
UBND Thị xã Sơn
Tây
|
2011-2012
|
|
|
2
|
QH xây dựng vùng huyện Thường Tín
|
UBND TP
|
UBND huyện Thường
Tín
|
2011-2012
|
|
|
3
|
QH xây dựng vùng huyện Sóc Sơn (điều chỉnh)
|
UBND TP
|
UBND huyện Thường
Tín
|
2011-2012
|
|
|
4
|
QH xây dựng vùng huyện Gia Lâm (điều chỉnh)
|
UBND TP
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2011-2012
|
|
|
5
|
QH xây dựng vùng huyện Mê Linh (điều chỉnh)
|
UBND TP
|
UBND huyện Mê Linh
|
2011-2012
|
|
|
6
|
QH xây dựng vùng huyện Phú Xuyên
|
UBND TP
|
UBND huyện Phú
Xuyên
|
2011-2012
|
|
|
7
|
QH xây dựng vùng huyện Phúc Thọ
|
UBND TP
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2011-2012
|
|
|
8
|
QH xây dựng vùng huyện Đan Phượng
|
UBND TP
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2011-2012
|
|
|
9
|
QH xây dựng vùng huyện Ứng Hòa
|
UBND TP
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2011-2012
|
|
|
10
|
QH xây dựng vùng huyện Mỹ Đức
|
UBNDTP
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2011-2012
|
|
|
11
|
QH xây dựng vùng huyện Thanh Oai
|
UBNDTP
|
UBND huyện Thanh
Oai
|
2011-2012
|
|
|
12
|
QH xây dựng vùng huyện Quốc Oai
|
UBNDTP
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
2011-2012
|
|
|
13
|
QH xây dựng vùng huyện Ba Vì
|
UBNDTP
|
UBND huyện Ba Vì
|
2011-2012
|
|
|
14
|
QH xây dựng vùng huyện Thạch Thất
|
UBNDTP
|
UBND huyện Thạch
Thất
|
2011-2012
|
|
|
15
|
QH xây dựng vùng huyện Chương Mỹ
|
UBNDTP
|
UBND huyện Chương
Mỹ
|
2011-2012
|
|
|
D.2
|
Quy hoạch phân khu
|
1
|
Phân khu đô thị R1
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
2
|
Phân khu đô thị R2
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
3
|
Phân khu đô thị R3
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
4
|
Phân khu đô thị R4
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
5
|
Phân khu đô thị R6
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
6
|
Phân khu đô thị R5
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2013-2014
|
|
|
7
|
Phân khu đô thị B1
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2012
|
|
|
8
|
Phân khu đô thị B2
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2012
|
|
|
9
|
Phân khu đô thị B3
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2012
|
|
|
10
|
Phân khu đô thị B4
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2012
|
|
|
11
|
Phân khu đô thị A (A1, A2, A3, A4, A5, khu phố Cổ,
phố Cũ)
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2012
|
|
|
12
|
Phân khu đô thị A6
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2012
|
|
|
13
|
Phân khu đô thị A7
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2012
|
|
|
14
|
Khoảng 04 PKDT tại khu vực các Nêm xanh thuộc Huyện
Đông Anh và Thanh Trì
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2013-2014
|
|
|
15
|
Điều chỉnh QHCT Khu ĐTM Cầu Giấy (QHPK)
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2011-2012
|
|
|
D.3
|
Quy hoạch chi tiết
|
D3.1
|
QHCT thuộc đô thị trung tâm
|
1
|
QHCT khu Tổng công ty - Khu ĐTM Cầu Giấy
|
UBND TP
|
Sở QHKT 2011-2012
|
2011-2012
|
|
|
2
|
QHCT Khu vực Bán đảo Hồ Tây (điều chỉnh)
|
UBND TP
|
Viện QHXDHN
|
2013-2014
|
|
|
3
|
QHCT cải tạo nâng cấp Làng nghề dệt lụa Vạn Phúc
|
UBND TP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2012
|
|
|
4
|
QHCT cải tạo nâng cấp Khu Trung tâm phố cũ Quận
Hà Đông
|
UBND TP
|
Viện QHXDHN
|
2013-2014
|
|
|
5
|
Quy hoạch Trung tâm Hội chợ - Triển lãm Quốc Gia
|
UBND TP
|
Viện QHXDHN
|
2013-2014
|
|
|
6
|
Quy hoạch trục không gian Cổ Loa - Hồ Tây
|
UBND TP
|
Viện QHXDHN
|
2013-2014
|
|
|
7
|
Điều chỉnh QHCT Khu Trung tâm Tây Hồ Tây
|
UBND TP
|
Sở QHKT
|
2011-2012
|
|
|
D3.2
|
QHCT hai bên tuyến đường
|
1
|
Quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường nối từ đường
VD3 cầu Thanh Trì đến Hưng Yên (đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên)
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
2
|
Quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường từ đường Lê
Đức Thọ qua sông Nhuệ đến Khu đô thị mới Xuân Phương (kéo dài đến đường 70)
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
3
|
Đường trục phát triển kinh tế xã hội Bắc Nam tỉnh
Hà Tây cũ (Làm QHCT đoạn qua khu vực đô thị). Tuyến đường đi qua 02 thị trấn
Sinh thái. Sẽ tiến hành khi QHC các thị trấn sinh thái được duyệt)
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
4
|
Đường Đỗ Xá - Quan Sơn (Làm QHCT đoạn qua khu
vực đô thị). Tuyến đường đi qua Đô thị vệ tinh Phú Xuyên. Sẽ tiến hành khi QHC,
QHPK đô thị vệ tinh được duyệt)
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
5
|
Đường từ Thành cổ Sơn Tây tới phía Bắc đền Và
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
6
|
Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (làm QHCT đoạn qua khu
vực đô thị). Tuyến đường đi qua Đô thị vệ tinh Hòa Lạc. Sẽ tiến hành khi QHC,
QHPK đô thị vệ tinh được duyệt).
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
7
|
Tuyến đường từ quốc lộ 32 đến đường 23 (đê sông Hồng)
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
8
|
Tuyến đường 2,5: đoạn từ Đầm Hồng đến Quốc lộ 1A
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
9
|
Tuyến đường từ đê sông Hồng đến đường gom cầu
Thanh Trì (Hiện CĐT đang lập QHCT hai bên tuyến đường trình UBND Quận Long
Biên)
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
10
|
03 tuyến đường giao thông tại quận Hoàng Mai (Từ
đường Nguyễn Tam Trinh đến đê Sông Hoàng; Đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên
Duyên; đường từ đê sông Hồng đến Khu C12)
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
11
|
Đường 70: đoạn Hà Đông - Văn Điển
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
12
|
Đường 70: đoạn đường Láng - Hòa Lạc đến Nhổn
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
13
|
Tuyến đường nối đường Phan Trọng Tuệ với đường Tả
Thanh Oai - Đại Áng - Liên Ninh
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
14
|
Tuyến đường Cầu Bây - Thạch Bàn
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
15
|
Đường từ đường 2,5 đến VD4
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
16
|
Tuyến đường 70: Hà Đông - đường Láng - Hòa Lạc
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
17
|
Tuyến đường vào cụm 3 trường Thanh Xuân Nam
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
18
|
Tuyến đường Hoàng Quốc Việt kéo dài: đoạn từ đường
Phạm Văn Đồng qua ga Phú Diễn (hiện đang ảnh hưởng tuyến Hồ Tây - Ba Vì)
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
19
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 1A - Quốc lộ 1B trên địa
bàn huyện Thanh Trì
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
20
|
Quốc lộ 6: đoạn Ba La - Xuân Mai
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
21
|
Đường vành đai 3 (đoạn Mai Dịch - Nội Bài)
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
22
|
Tuyến đường 3,5: Cầu Thượng Cát
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
23
|
Tuyến đường 3,5 đoạn trên địa bàn huyện Thanh Trì
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
24
|
Tuyến trục Tây Thăng Long, đoạn qua địa bàn huyện
Đan Phượng (Làm QHCT đoạn qua khu vực đô thị huyện Đan Phượng)
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
25
|
Tuyến trục Tây Thăng Long, đoạn qua địa bàn huyện
Phúc Thọ (Làm QHCT đoạn qua khu vực đô thị - huyện Phúc Thọ
|
UBND TP
|
|
2011-2015
|
|
|
26
|
QHCT hai bên tuyến đường Cầu Nhật Tân - sân bay Nội
Bài
|
UBND TP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
27
|
QHCT hai bên trục đường vành đai 2 (đoạn Cầu Nhật
Tân đến cầu Vĩnh Tuy)
|
UBND TP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
28
|
QHCT hai bên trục đường 5 kéo dài (đoạn qua địa
phận huyện Đông Anh)
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
29
|
QHCT hai bên trục đường vành đai 3 (đoạn từ cầu
Thăng Long đến cầu Thanh Trì)
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
30
|
QHCT hai bên đường trục Hồ Tây - Ba Vì (đoạn từ
Vành đai 3 đến đường vành đai 4)
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
31
|
QHCT hai bên trục đường Hồ Tùng Mậu, đường 32 (đoạn
từ đường vành đai 3 đến đường vành đai 4)
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
32
|
QHCT hai bên tuyến đường Nguyễn Trãi, Quốc lộ 6
(đoạn từ Vành đai 2 đến Vành đai 4)
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
33
|
QHCT hai bên trục đường ven sông Kim Ngưu (đoạn từ
vành đai 2 đến vành đai 3)
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
34
|
QHCT hai bên trục đường quốc lộ 1 (đoạn từ Vành
đai 3 đến vành đai 4)
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
35
|
QHCT hai bên tuyến đường Hà Huy Tập
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
36
|
QHCT hai bên trục đường Nguyễn Đức Thuận (QL5) đoạn
từ Vành đai 3 đến hết địa phận huyện Gia Lâm)
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2011-2015
|
|
|
37
|
QHCT hai bên tuyến đường Nguyễn Phong Sắc
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2011-2012
|
|
|
38
|
QHCT hai bên tuyến đường Xuân Thủy
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2011-2012
|
|
|
39
|
QHCT hai bên tuyến đường 179 đến dốc ĐH Nông nghiệp
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2011-2012
|
|
|
E
|
Quy hoạch đặc thù
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chung Khu di tích thắng cảnh Hương Sơn
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Mỹ Đức
|
2013-2014
|
|
|
2
|
Quy hoạch chung Khu di tích LSVH Chùa Thầy
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Quốc
Oai
|
2013-2014
|
|
|
3
|
Quy hoạch chung Khu di tích thắng cảnh Chùa Tây Phương
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Thạch
Thất
|
2013-2014
|
|
|
4
|
Quy hoạch tổng thể Di tích Thành cổ Sơn Tây
|
UBNDTP
|
UBND Thị xã Sơn
Tây
|
2011-2012
|
|
|
5
|
Quy hoạch chung Khu vực di tích Đền Và
|
UBNDTP
|
UBND Thị xã Sơn
Tây
|
2011-2012
|
|
|
6
|
Quy hoạch chung hệ thống công trình không gian ngầm
Thành phố
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2011-2015
|
|
|
7
|
Quy hoạch xây dựng công trình phòng thủ Thành phố
(Khu vực huyện Sóc Sơn)
|
UBNDTP
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô
|
2011 - 2012
|
|
|
8
|
Quy hoạch xây dựng công trình phòng thủ Thành phố
(Khu vực huyện Ba Vì)
|
UBNDTP
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô
|
2011 - 2012
|
|
|
TT
|
Tên dự án
|
Cấp phê duyệt
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
I
|
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH PHÁT
TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC 2012
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI
|
1
|
Quy hoạch các rạp hát, rạp chiếu phim trên địa
bàn thành phố
|
UBNDTP
|
Sở VHTT&DL
|
2012
|
B
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Quy hoạch bảo vệ đê điều các tuyến sông Hồng,
Sông Đà, sông Đuống Thành phố HN
|
UBND
TP
|
Sở NN&PTNT
|
2012
|
2
|
Quy hoạch bảo vệ đê điều các tuyến sông Cầu, sông
Cà lồ trên địa bàn thành phố
|
UBND
TP
|
Sở NN&PTNT
|
2012
|
3
|
Quy hoạch bảo vệ đê điều các tuyến sông Bùi, sông Tích, sông
Mỹ Hà trên địa bàn thành phố HN
|
UBND
TP
|
Sở NN&PTNT
|
2012
|
4
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
thành phố
|
UBND
các huyện
|
Thực hiện theo
CTNTM, UBND các huyện tổng hợp danh sách
|
C
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố giai đoạn
2020, định hướng đến 2030
|
UBNDTP
|
Sở TN&MT
|
2012
|
2
|
Quy hoạch bảo tồn da dạng sinh học thành phố HN
|
UBNDTP
|
Sở TN&MT
|
2012
|
3
|
Quy hoạch sử dụng đất vùng bãi thành phố Hà Nội
|
UBNDTP
|
Sở TN&MT
|
2012
|
4
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành
phố Hà Nội đến năm 2020
|
UBNDTP
|
Sở TN&MT
|
2012
|
D
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
|
D.1.
|
Quy hoạch chung
|
D1.1
|
Các đô thị vệ tinh
|
1
|
QHC Đô thị vệ tinh Sóc Sơn
|
UBNDTP
|
Viện QHXD Hà Nội
|
2012
|
2
|
QHC Đô thị vệ tinh Sơn Tây
|
UBNDTP
|
Viện QHXD Hà Nội
|
2012
|
3
|
QHC Đô thị vệ tinh Hòa Lạc
|
UBNDTP
|
Viện QHXD Hà Nội
|
2012
|
4
|
QHC Đô thị Vệ tinh Xuân Mai
|
UBNDTP
|
Viện QHXD Hà Nội
|
2012
|
5
|
QHC Đô thị Vệ tinh Phú Xuyên
|
UBNDTP
|
Viện QHXD Hà Nội
|
2012
|
D1.2
|
Các thị trấn sinh thái
|
1
|
QHC Thị trấn Sinh thái Phúc Thọ
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
2
|
QHC Thị trấn Sinh thái Quốc Oai
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
3
|
QHC Thị trấn Sinh thái Chúc Sơn
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
D1.3
|
Các thị trấn
|
|
|
|
5
|
QHC Thị trấn Liên Quan (điều chỉnh)
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
6
|
QHC Thị trấn Phúc Thọ (điều chỉnh)
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
7
|
QHC Thị trấn Tây Đằng (điều chỉnh)
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
8
|
QHC Thị trấn Vân Đình (điều chỉnh)
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Ba Vì
|
2012
|
9
|
QHC Thị trấn Đại Nghĩa
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
10
|
QHC Thị trấn Phùng (điều chỉnh)
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
11
|
QHC Thị trấn Thường Tín (điều chỉnh)
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
12
|
QHC Thị trấn Kim Bài
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
13
|
QHC Thị trấn Tản Viên Sơn
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Ba Vì
|
2012
|
14
|
QHC Thị trấn Quốc Oai
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
15
|
QHC Thị trấn Ni
|
UBNDTP
|
UBND huyện
|
2012
|
D1.4 Quy hoạch xây dựng vùng huyện
|
1
|
QHC Thị xã Sơn Tây (điều chỉnh)
|
UBNDTP
|
UBND Thị xã Sơn
Tây
|
2012
|
2
|
QH xây dựng vùng huyện Thường Tín
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Thường
Tín
|
2012
|
3
|
QH Xây dựng vùng huyện Sóc Sơn (điều chỉnh)
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2012
|
4
|
QH Xây dựng vùng huyện Gia Lâm (điều chỉnh)
|
UBNDTP
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2012
|
5
|
QH Xây dựng vùng huyện Mê Linh (điều chỉnh)
|
UBNDTP
|
UBND huyện Mê Linh
|
2012
|
6
|
QH Xây dựng vùng huyện Phú Xuyên
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Phú
Xuyên
|
2012
|
7
|
QH Xây dựng vùng huyện Phúc Thọ
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Phúc Thọ
|
2012
|
8
|
QH Xây dựng vùng huyện Đan Phượng
|
UBNDTP
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2012
|
9
|
QH Xây dựng vùng huyện Ứng Hòa
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Ứng Hòa
|
2012
|
10
|
QH Xây dựng vùng huyện Mỹ Đức
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Mỹ Đức
|
2012
|
11
|
QH Xây dựng vùng huyện Thanh Oai
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Thanh
Oai
|
2012
|
12
|
QH Xây dựng vùng huyện Quốc Oai
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Quốc
Oai
|
2012
|
13
|
QH Xây dựng vùng huyện Ba Vì
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Ba Vì
|
2012
|
14
|
QH Xây dựng vùng huyện Thạch Thất
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Thạch
Thất
|
2012
|
15
|
QH Xây dựng vùng huyện Chương Mỹ
|
UBNDTP
|
UBND Huyện Chương
Mỹ
|
2012
|
D.2
|
Quy hoạch phân khu
|
1
|
Phân khu đô thị R1
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
2
|
Phân khu đô thị R2
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
3
|
Phân khu đô thị R3
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
4
|
Phân khu đô thị R4
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
5
|
Phân khu đô thị R6
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
6
|
Phân khu đô thị R5
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
7
|
Phân khu đô thị B1
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
8
|
Phân khu đô thị B2
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
9
|
Phân khu đô thị B3
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
10
|
Phân khu đô thị B4
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
11
|
Phân khu đô thị A (A1, A2, A3, A4, A5, khu phố Cổ,
phố Cũ)
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
12
|
Phân khu đô thị A6
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
13
|
Phân khu đô thị A7
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
14
|
Khoảng 04 PKĐT tại khu vực các Nêm xanh thuộc Huyện
Đông Anh và Thanh Trì
|
UBNDTP
|
Viện QHXDHN
|
2012
|
15
|
Điều chỉnh QHCT khu ĐTM Cầu Giấy (QHPK)
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2012
|
D.3
|
Quy hoạch chi tiết
|
D3.1
|
QHCT thuộc đô thị trung tâm
|
|
|
|
1
|
QHCT khu Tổng công ty - Khu ĐTM Cầu Giấy
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2012
|
2
|
QHCT cải tạo nâng cấp Làng nghề dệt lụa Vạn Phúc
|
UBNDTP
|
UBND Quận Hà Đông
|
2012
|
3
|
Điều chỉnh QHCT Khu Trung tâm Tây Hồ Tây
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2012
|
D3.2
|
QHCT hai bên tuyến đường
|
1
|
QHCT hai bên tuyến đường Nguyễn Phong Sắc
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2012
|
2
|
QHCT hai bên tuyến đường Xuân Thủy
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2012
|
3
|
QHCT hai bên tuyến đường 179 đến dốc ĐH Nông Nghiệp
|
UBNDTP
|
Sở QHKT
|
2012
|
E
|
Quy hoạch đặc thù
|
1
|
Quy hoạch tổng thể di tích thành cổ Sơn Tây
|
UBNDTP
|
UBND thị xã Sơn
Tây
|
2012
|
2
|
Quy hoạch chung khu vực di tích Đền Và
|
UBNDTP
|
UBND thị xã Sơn
Tây
|
2012
|
3
|
Quy hoạch xây dựng công trình phòng thủ Thành phố
(tại huyện Sóc Sơn)
|
UBNDTP
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô
|
2012
|
4
|
Quy hoạch xây dựng công trình phòng thủ Thành phố
(tại huyện Ba Vì)
|
UBNDTP
|
Bộ Tư lệnh Thủ đô
|
2012
|