|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 398/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển Quảng Ngãi 2016 2015
Số hiệu:
|
398/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
398/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg
ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC
ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp lần thứ 18 về kế
hoạch đầu tư phát triển năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1687/TTr-SKHĐT ngày 15/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 cho
các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, UBND
các huyện, thành phố, chi tiết theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2.
1. Căn cứ kế hoạch
vốn đầu tư phát triển được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở,
ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc
và kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch
năm 2016 và bảo đảm đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân
sách nhà nước trong đầu tư phát triển.
2. Căn cứ kế hoạch vốn được phân cấp
tại Quyết định này, UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định
danh mục dự án đầu tư kế hoạch năm 2016 đảm bảo các quy định
tại Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2016-2020 và các quy định hiện hành về phân bổ vốn đầu tư xây dựng
cơ bản, Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013, Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014, Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ,
tập trung bố trí vốn xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản, chỉ bố trí vốn khởi công mới
cho các dự án thật sự cần thiết, cấp bách khi đã bố trí đủ vốn xử lý nợ đọng
xây dựng cơ bản.
3. Sau khi phân khai danh mục dự án,
các huyện, thành phố báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở
Tài chính trước ngày 15/01/2016. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/01/2016.
Điều 3.
1. Giao Sở Tài chính thông báo
chuyển vốn sang Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi và bổ sung có mục tiêu cho đơn vị cấp
dưới để thanh toán đối với các dự án theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản
lý, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt
tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh
giao.
3. Cho phép sử dụng vốn bố trí thực
hiện đầu tư để thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư trong cùng một dự án, trên cơ
sở bảo đảm thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục
Thống kê tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu
Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTTH (Ts207).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
NGUỒN VỐN
|
Kế
hoạch 2016
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
3.033.528
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
998.996
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu (vốn trong
nước)
|
644.499
|
Giao theo QĐ của trung ương
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
234.240
|
Phân khai sau
|
III
|
Vốn ODA
|
120.257
|
Giao theo QĐ của trung ương
|
B
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
223.232
|
Giao theo QĐ của trung ương
|
C
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.811.300
|
|
I
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.350.300
|
|
1
|
Phân cấp cho các huyện thành phố
|
270.000
|
Phụ
lục 1
|
2
|
Phần tỉnh phân bổ
|
1.080.300
|
|
a
|
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình xây
dựng nông thôn mới
|
92.500
|
|
b
|
Thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
40.000
|
Phân khai sau
|
c
|
Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản (bao
gồm bố trí trả nợ CTMTQG Giáo dục đào tạo)
|
27.127
|
Phụ
lục 2
|
d
|
Bố trí trả nợ quyết toán
|
10.000
|
Phân khai sau
|
e
|
Đối ứng chương trình mục tiêu vốn
nước ngoài
|
30.000
|
Phụ
lục 3
|
f
|
Thực hiện cơ chế thu hút đầu tư và
tham gia thực hiện các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
60.000
|
Phân khai sau
|
g
|
Trả nợ vay thực hiện các dự án quan
trọng của tỉnh (trong đó có dự án đường bờ Nam sông Trà
Khúc)
|
37.500
|
|
h
|
Thực hiện Chương trình Nước sạch
VSMTNT (trong đó có 7.433 triệu đồng trả nợ đọng XDCB năm 2014)
|
16.000
|
Phân khai sau, trong đó có 7,433 tỷ
đồng trả nợ đọng XDCB năm 2014
|
i
|
Bố trí thực hiện
03 chương trình chuyển từ NSTW sang NSĐP
|
22.614
|
Phụ
lục 4
|
j
|
Chuẩn bị đầu tư
|
25.000
|
Phân khai sau
|
k
|
Bố trí dự án chuyển tiếp (trong đó, hoàn trả ứng trước
ngân sách 37 tỷ đồng)
|
547.059
|
Phụ
lục 5
|
|
- Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 22 tỷ đồng)
|
178.699
|
Tổng cộng là 61 dự án; trong đó, 34
dự án được bố trí từ kế hoạch đầu năm; 27 dự án bổ sung trong năm từ nguồn vượt
thu
|
|
- Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 15 tỷ
đồng)
|
368.360
|
l
|
Dự án khởi công mới
|
172.500
|
Phụ
lục 6
|
II
|
VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
61.000
|
Phụ
lục 7
|
|
Bố trí dự án chuyển tiếp
|
61.000
|
|
|
- Ngành y tế
|
34.000
|
|
|
- Ngành giáo dục đào tạo
|
24.000
|
|
|
- Ngành xã hội
|
3.000
|
|
III
|
VỐN
QUỸ ĐẤT
|
400.000
|
|
|
- Giao huyện, thành phố thu - chi
|
197.000
|
|
|
- Các dự án tỉnh
quản lý
|
183.000
|
Phụ
lục 8
|
|
- Thực hiện nhiệm vụ đo đạc địa
chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ theo quy định
|
20.000
|
|
Ghi chú: Chưa tính 38 tỷ đồng giao cho các huyện, thành phố bố trí từ nguồn thu
của các huyện, thành phố
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 PHÂN CẤP VỐN
CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
Nguồn vốn: cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị
|
Năm
2015
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
214.740
|
270.000
|
|
1
|
UBND huyện Bình Sơn
|
20.148
|
23.909
|
|
2
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
11.132
|
13.953
|
Chưa tính 3 tỷ
đồng giao cho huyện bố trí từ nguồn
thu của huyện
|
3
|
UBND thành phố Quảng Ngãi
|
40.745
|
68.826
|
Chưa tính 20 tỷ đồng giao cho thành phố bố trí từ nguồn thu của thành phố
|
4
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
13.130
|
17.102
|
|
5
|
UBND huyện Mộ Đức
|
15.435
|
17.690
|
|
6
|
UBND huyện Đức Phổ
|
21.332
|
23.465
|
|
7
|
UBND huyện Nghĩa Hành
|
11.648
|
13.085
|
|
8
|
UBND huyện Minh Long
|
8.146
|
8.961
|
|
9
|
UBND huyện Ba
Tơ
|
17.011
|
19.127
|
|
10
|
UBND huyện Sơn Hà
|
15.456
|
19.092
|
|
11
|
UBND huyện Sơn
Tây
|
10.321
|
11.353
|
Chưa tính 15 tỷ
đồng giao cho huyện bố trí từ nguồn thu của huyện
|
12
|
UBND huyện Trà Bồng
|
12.379
|
13.617
|
|
13
|
UBND huyện Tây
Trà
|
11.155
|
12.271
|
|
14
|
UBND huyện Lý Sơn
|
6.703
|
7.549
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
BỐ TRÍ XỬ LÝ NỢ ĐỘNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
Nguồn vốn Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực hiện
|
Số quyết định
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch vốn năm 2016
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
I
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
33.977
|
28.477
|
5.500
|
24.597
|
22.653
|
1.944
|
27.127
|
|
1
|
Bố trí
trả nợ đọng XDCB và thanh toán giá
trị quyết toán của các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.993
|
Phân khai sau
|
2
|
Chương
trình MTQG giáo dục đào
tạo
|
|
|
|
|
33.977
|
28.477
|
5.500
|
24.597
|
22.653
|
1.944
|
7.134
|
|
1
|
Trường THPT Trà Bồng (nhà bộ môn)
|
Trường THPT Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
2012-2014
|
144/QĐ-SKHĐT
01/11/2011
|
4.520
|
4.520
|
|
4.411
|
4.411
|
|
132
|
|
2
|
Trường THPT số 2 Nghĩa Hành
|
Trường THPT Số
2 Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
2012-2014
|
150/QĐ-SKHĐT
01/11/2011
|
6.970
|
6.970
|
|
6.691
|
6.691
|
|
182
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nhà luyện tập đa năng
|
Trường THPT
Nguyễn Công Trứ
|
Mộ Đức
|
2013-2015
|
164/QĐ-SKHĐT 01/11/2011
|
6.900
|
1.400
|
5.500
|
3.344
|
1.400
|
1.944
|
2.601
|
|
4
|
Trường Tiểu học Bình An (4 phòng học)
|
UBND huyện Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
2012-2014
|
1861/QĐ-UBND 23/10/2012
|
2.600
|
2.600
|
|
1.412
|
1.412
|
|
308
|
|
5
|
Trường
THCS Hành Tín Tây (nhà hiệu bộ)
|
UBND huyện Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
2012-2014
|
166/QĐ-UBND 22/7/2011
|
2.210
|
2.210
|
|
1.999
|
1.999
|
|
211
|
|
6
|
Trường Mầm
non Trà Xuân (4 phòng học)
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
2012-2014
|
1184/QĐ-UBND 22/10/2012
|
6.900
|
6.900
|
|
4.200
|
4.200
|
|
2.700
|
|
7
|
Trường Mầm
non Trà Khê (4 phòng học)
|
UBND huyện Tây Trà
|
Tây Trà
|
2012-2014
|
1185/QĐ-UBND 22/10/2012
|
3.877
|
3.877
|
|
2.540
|
2.540
|
|
1.000
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Vốn đối ứng: Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài
Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Đầu mối giao Kế hoạch
|
Địa điểm thực hiện
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch vốn năm 2016
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.582.369
|
270.708
|
1.331.661
|
288.813
|
78.760
|
210.053
|
30.000
|
|
I
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GIẢM
NGHÈO
|
|
|
|
|
|
1.179.769
|
205.508
|
974.261
|
234.113
|
54.204
|
179.909
|
23.500
|
|
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
53.791
|
20.494
|
33.297
|
47.943
|
19.252
|
28.691
|
1.000
|
|
1
|
Khôi phục
và Quản lý rừng bền vững KfW6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Nghĩa Hành, Đức Phổ, Tư
Nghĩa
|
Thiết lập 3.800 ha rừng; Quản lý 1.012
ha rừng cộng đồng
|
2005-2014
|
1165/QĐ-BNN-HTQT, ngày 5/5/2010; 720/QĐ-UBND
ngày 17/5/2012
|
53.791
|
20.494
|
33.297
|
47.943
|
19.252
|
28.691
|
1.000
|
|
|
Danh mục dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
1.125.978
|
185.014
|
940.964
|
186.170
|
34.952
|
151.218
|
22.500
|
|
2
|
Giảm nghèo
khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ
|
Phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; Phát triển sinh kế
bền vững; Nâng cao năng lực
|
2014-2018
|
1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND ngày
15/12/2014
|
337.818
|
18.477
|
319.341
|
29.205
|
10.505
|
18.700
|
3.500
|
|
3
|
Phục hồi và
Quản lý bền vững rừng phòng hộ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ba Tơ, Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây
|
Trồng mới 2.800ha; Bảo vệ 3.200 ha; Khoanh nuôi 3.300 ha;
80 km đường
|
2012-2021
|
1417/QĐ-UBND ngày
26/9/2012; 2121/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014
|
289.600
|
42.756
|
246.844
|
68.486
|
10.268
|
58.218
|
1.500
|
|
4
|
Dự án Quản
lý Thiên tai
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
2012-2017
|
|
292.581
|
66.834
|
225.747
|
32.479
|
14.179
|
18.300
|
5.500
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
TDA đầu tư
xây dựng công trình Đập Đức Lợi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Mộ Đức
|
Đập dài 60 m gồm 12 khoang; 73,5 m cầu, đường dẫn 288m
|
2013-2016
|
2113/QĐ-UBND ngày 30/12/2013; 2039/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
66.619
|
14.452
|
52.167
|
19.117
|
5.817
|
13.300
|
700
|
|
(2)
|
TDA Cảng neo
trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á
(giai đoạn II)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Đức Phổ
|
Kè dài thêm 565m đê và nhiều hạng mục khác
|
2013-2017
|
2200/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; 2037/QĐ-UBND ngày
17/12/2014
|
185.132
|
48.299
|
136.833
|
13.362
|
8.362
|
5.000
|
3.800
|
|
(3)
|
TDA Hợp phần
3 "Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng"
|
Sở Nông nghiệp và PM
|
Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ
|
Xây dựng 10 công trình phòng chống thiên tai quy mô
nhỏ; đào tạo, tập huấn, mua sắm thiết bị
|
2015-2018
|
2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
40.830
|
4.083
|
36.747
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
|
5
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu
(SP-RCC)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
2015-2019
|
|
205.979
|
56.947
|
149.032
|
56.000
|
-
|
56.000
|
12.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Trồng rừng ngập
mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng
Ngãi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bình Sơn
|
Trồng 65,64 ha rừng ngập mặn
|
2015-2019
|
1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015;
|
21.076
|
2.044
|
19.032
|
8.000
|
-
|
8.000
|
-
|
|
(2)
|
Xây dựng hệ thống
đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh
Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
TP Quảng Ngãi
|
Xây dựng mới 3.754m, đê, kè; bảo vệ 64 ha diện tích đất,
trong đó có 15 ha đất SXNN, 35 ha đất nuôi trồng thủy sản và 14 ha đất ở
|
2015-2017
|
1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015
|
184.903
|
54.903
|
130.000
|
48.000
|
-
|
48.000
|
12.000
|
|
|
Danh mục dự
án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
TDA Hồ chứa nước Đập
Làng thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Nghĩa Hành
|
100 ha đất sản xuất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
NGÀNH GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
137.600
|
38.800
|
98.800
|
54.700
|
24.556
|
30.144
|
3.500
|
|
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
109.000
|
32.200
|
76.800
|
53.187
|
24.056
|
29.131
|
3.000
|
|
7
|
Trường Cao
đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc- Quảng Ngãi
|
TP Quảng
Ngãi
|
1.000-1.200
SV/năm
|
2008-2016
|
965/QĐ-UBND
ngày 12/6/2015
|
109.000
|
32.200
|
76.800
|
53.187
|
24.056
|
29.131
|
3.000
|
|
3
|
Danh mục dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
28.600
|
6.600
|
22.000
|
1.513
|
500
|
1.013
|
500
|
|
8
|
Giáo dục
trung học cơ sở khó khăn nhất (giai đoạn 2)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bình Sơn, Đức Phổ, Tư Nghĩa, Mộ Đức
|
6 trường
THCS
|
2015-2018
|
960/QĐ-UBND
ngày 12/6/2015
|
28.600
|
6.600
|
22.000
|
1.513
|
500
|
1.013
|
500
|
|
III
|
NGÀNH CẤP
VÀ THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
|
|
265.000
|
26.400
|
238.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Danh mục dự
án khởi công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
265.000
|
26.400
|
238.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Cấp nước sạch
cho huyện đảo Lý Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
Cung cấp nước sạch đạt tiêu chuẩn tại xã An
Vĩnh và An Hải; cải thiện sinh kế
|
3 năm
|
2034/QĐ-TTg ngày 18/11/2015
|
265.000
|
26.400
|
238.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
Trả nợ
công trình hoàn thành và các dự án nhỏ khác
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NSTW CHUYỂN
VỀ NSĐP
Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định
số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao Kế hoạch
|
Địa điểm thực hiện
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch vốn năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
46.488
|
40.022
|
0
|
18.136
|
18.136
|
18.136
|
22.614
|
|
I
|
Đầu tư
phát triển kinh
tế - xã hội
vùng căn cứ cách mạng tỉnh
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
25.568
|
23.654
|
0
|
11.000
|
11.000
|
0
|
11.000
|
|
1
|
Trụ sở làm
việc UBND xã Ba Vinh
|
UBND huyện Ba Tơ
|
Huyện Ba Tơ
|
Nhà cấp IV, 2 tầng
|
2015-2016
|
1336/QĐ-UBND 29/10/2014
|
6.361
|
6.111
|
|
2.900
|
2.900
|
|
3.000
|
|
2
|
Thông tuyến
đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà đi làng Gò Lút, xã Ba Giang
|
UBND huyện Ba Tơ
|
Huyện Ba Tơ
|
1 km
|
2015-2016
|
1338/QĐ-UBND 29/10/2014
|
5.996
|
4.996
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.675
|
|
3
|
Đường giao
thông (trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm) (giai đoạn
I), xã Ba Chùa
|
UBND huyện Ba Tơ
|
Huyện Ba Tơ
|
1.314,7m
|
2015
|
1356/QĐ-UBND 30/10/2014
|
4.361
|
4.361
|
|
2.000
|
2.000
|
|
1.965
|
|
4
|
Nâng cấp và mở rộng đường trục
thôn xóm, xã Ba Động
|
UBND huyện Ba Tơ
|
Huyện Ba Tơ
|
2.125,87 m
|
2015
|
1357/QĐ-UBND 30/10/2014
|
4.000
|
3.636
|
|
1.700
|
1.700
|
|
1.557
|
|
5
|
Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo
Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm, Thôn Làng Tăng, xã Ba Thành
|
UBND huyện Ba Tơ
|
Huyện Ba Tơ
|
700 m
|
2015
|
1355/QĐ-UBND 30/10/2014
|
4.181
|
3.881
|
|
1.800
|
1.800
|
|
1.757
|
|
6
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng TDP số 6, thị trấn Ba Tơ
|
UBND huyện Ba Tơ
|
Huyện Ba Tơ
|
Nhà cấp IV, 1 tầng
|
2015
|
1337/QĐ-UBND 29/10/2014
|
669
|
669
|
|
600
|
600
|
|
46
|
|
II
|
Chương trình di dân, định canh, định cư cho
đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
20.920
|
16.369
|
0
|
7.136
|
7.136
|
0
|
6.614
|
|
7
|
Dự án xây dựng
điểm ĐCĐC Nước Năng, xã Trà Xinh
huyện Tây Trà
|
UBND huyện Tây Trà
|
Huyện Tây Trà
|
50 hộ
|
2015
|
2263/QĐ-UBND 24/12/2009
|
5.358
|
5.358
|
|
2.300
|
2.300
|
|
2.046
|
|
8
|
Dự án xây dựng điểm
ĐCĐC Nước Ruộng,
xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà
|
UBND huyện Sơn Hà
|
Huyện Sơn Hà
|
49 hộ
|
2015
|
2283/QĐ-UBND 25/12/2009
|
9.861
|
5.309
|
|
2.536
|
2.536
|
|
2.078
|
|
9
|
Dự án xây dựng điểm ĐCĐC thốn
Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ
|
UBND huyện Ba Tơ
|
Huyện Ba Tơ
|
60 hộ
|
2015
|
2324/QĐ-UBND 28/12/2009
|
5.701
|
5.701
|
|
2.300
|
2.300
|
|
2.490
|
|
III
|
Chương
trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất,
nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số
nghèo và hộ nghèo ở
xã, thôn, bản đặc
biệt khó khăn theo QĐ 755/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Phân
khai sau
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao Kế hoạch
|
Địa điểm thực hiện
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch vốn năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
2.773.191
|
721.420
|
2.017.567
|
1.262.858
|
455.009
|
807.849
|
547.059
|
|
I
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
986.245
|
338.953
|
647.293
|
701.928
|
280.500
|
421.428
|
178.699
|
|
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
14.344
|
0
|
14.344
|
5.346
|
0
|
5.346
|
8.000
|
|
1
|
Mở rộng đường Trần
Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới)
|
Sở GTVT
|
TP. Quảng Ngãi
|
130m
|
2015-2016
|
1990/QĐ-UBND ngày 05/11/2015
|
14.344
|
|
14.344
|
5.346
|
|
5.346
|
8.000
|
|
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và
thủy sản
|
|
|
|
|
|
487.893
|
311.253
|
176.641
|
357.000
|
253.000
|
104.000
|
44.811
|
|
2
|
Tiêu úng, thoát
lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa
|
Cty TNHH MTV KTCTTL
|
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành
|
100ha
|
2011-2015
|
527/QĐ-UBND, 31/3/2009
|
338.000
|
270.400
|
67.600
|
268.000
|
220.000
|
48.000
|
6.000
|
|
3
|
Kênh mương
dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành
|
UBND huyện Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
1.001m
|
2015-2017
|
1576/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
13.121
|
|
13.121
|
4.500
|
|
4.500
|
7.000
|
|
4
|
Sửa chữa,
nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn
|
Cty TNHH MTV KTCTTL
|
Mộ Đức
|
Tưới 100ha
|
2014-2016
|
1555/QĐ-UBND ngày 17/10/2012
|
38.161
|
16.000
|
22.161
|
17.300
|
14.000
|
3.300
|
16.000
|
|
5
|
Kè chống sạt
lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chi, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
995m
|
2012-2016
|
732/QĐ-UBND 21/5/2012
|
49.705
|
24.853
|
24.853
|
39.000
|
19.000
|
20.000
|
2.600
|
|
6
|
Hồ chứa nước
Hố Sổ
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
|
2014-2016
|
1342/QĐ-UBND, 19/9/2014
|
18.502
|
|
18.502
|
8.150
|
|
8.150
|
8.300
|
|
7
|
Nhà làm việc
Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa
|
Sở NN và PTNT
|
Tư Nghĩa
|
|
2014-2015
|
107/QĐ-SKHĐT 29/10/2012
|
5.211
|
|
5.211
|
4.050
|
|
4.050
|
411
|
|
8
|
Kè chống sạt lở bờ biển
thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện
Đức Phổ
|
UBND huyện Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
2014-2016
|
1129/QĐ-UBND, 13/8/2014
|
14.993
|
|
14.993
|
11.000
|
|
11.000
|
500
|
|
9
|
Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn Băng,
xã Trà Hiệp, huyện Trà
Bồng
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
18.260 m2
|
2014-2016
|
1502/QĐ-UBND, 15/10/2014
|
10.200
|
|
10.200
|
5.000
|
|
5.000
|
4.000
|
|
|
Công Nghiệp
|
|
|
|
|
|
69.053
|
0
|
69.053
|
43.425
|
0
|
43.425
|
17.200
|
|
10
|
Chỉnh
trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số
7 kết nối vào đường gom KCN VSIP)
|
QISC
|
Son Tịnh
|
1,547km
|
2014-2016
|
1576/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
44.233
|
|
44.233
|
30.250
|
|
30.250
|
9.200
|
|
11
|
Bố trí vốn phục
vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch
để thu hút đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2)
|
BQLKKT Dung Quất
|
Bình Sơn
|
9,5ha
|
|
1955/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
9.877
|
|
9.877
|
3.175
|
|
3.175
|
6.000
|
|
12
|
Nền đường số 8 và
chỉnh suối Bản Thuyền
|
QISC
|
Sơn Tịnh
|
|
2014-2016
|
2087/QĐ-UBND,
29/12/2011
|
14.943
|
|
14.943
|
10.000
|
|
10.000
|
2.000
|
|
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
51.285
|
-
|
51.285
|
35.602
|
-
|
35.602
|
33.488
|
|
13
|
Trường
THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ
|
Sở GDĐT
|
Sơn Tịnh
|
711 m² sàn
|
2015-2016
|
93/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
4.459
|
|
4.459
|
3.802
|
|
3.802
|
500
|
|
14
|
Trường THPT Quang
Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học
|
Sở GDĐT
|
Sơn Hà
|
768,14 m2 sàn
|
2015-2016
|
95/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
5.480
|
|
5.480
|
4.100
|
|
4.100
|
1.000
|
|
15
|
Trường THPT
Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng
|
Sở GDĐT
|
Bình Sơn
|
|
2015-2016
|
1561/QĐ-UBND, 24/10/14
|
8.973
|
|
8.973
|
4.100
|
|
4.100
|
3.988
|
|
16
|
Trung tâm
Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo
phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ)
|
Sở GDĐT
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2014-2016
|
2209/QĐ-UBND,
31/12/2013
|
7.373
|
|
7.373
|
6.600
|
|
6.000
|
3.000
|
Hoàn trả vốn ứng trước 3 tỷ đồng
|
17
|
Đề án mầm
non
|
Sở GDĐT
|
các huyện
|
|
|
306/QĐ-UBND, 30/12/2011
|
25.000
|
|
25.000
|
17.000
|
|
17.000
|
25.000
|
Hoàn trả ứng trước 17 tỷ đồng, phần còn lại phân khai
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
36.558
|
0
|
36.558
|
29.263
|
0
|
29.263
|
4.000
|
|
18
|
Khu lưu niệm
Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mộ Đức
|
Nhà trưng bày 386m2
|
2014-2016
|
1298/QĐ-UBND,
29/8/2011
|
36.558
|
|
36.558
|
29.263
|
|
29.263
|
4.000
|
|
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
83.298
|
27.700
|
55.598
|
72.062
|
27.500
|
44.562
|
7.000
|
|
19
|
Đường bờ
Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
TP.Quảng Ngãi
|
3504m
|
2012-2017
|
1621/QĐ-UBND, 16/11/2010
|
83.298
|
27.700
|
55.598
|
72.062
|
27.500
|
44.562
|
7.000
|
|
|
Kho tàng
|
|
|
|
|
|
78.283
|
0
|
78.283
|
59.797
|
0
|
59.797
|
15.000
|
|
20
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)
|
Sở Nội vụ
|
TP.Quảng Ngãi
|
3.000 m2
|
2012-2016
|
1505/QĐ-UBND 30/10/2010
|
78.283
|
0
|
78.283
|
59.797
|
|
59.797
|
15.000
|
|
|
Quản lý
nhà nước
|
|
|
|
|
|
83.653
|
0
|
83.653
|
42.533
|
0
|
42.533
|
36.000
|
|
21
|
Sửa chữa
trụ sở UBND tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
TP.Quảng Ngãi
|
|
2015-2016
|
1610/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
14.890
|
|
14.890
|
5.000
|
|
5.000
|
8.000
|
|
22
|
Trụ sở Hội
CCB tỉnh Quảng Ngãi
|
Hội CCB tỉnh
|
TP.Quảng Ngãi
|
|
2015-2016
|
104/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
6.936
|
|
6.936
|
5.242
|
|
5.242
|
800
|
|
23
|
Nâng cấp, mở
rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ
|
Huyện ủy Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
DT.Sàn 1.034 m2
|
2015-2016
|
1589/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
11.286
|
|
11.286
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
Hoàn trả ứng trước 2 tỷ đồng
|
24
|
Nhà làm việc
Huyện ủy Mộ Đức
|
Huyện ủy Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
|
2014-2017
|
1382/QĐ- UBND,
ngày 20/9/2012
|
35.601
|
|
35.601
|
16.291
|
|
16.291
|
17.000
|
|
25
|
Nhà làm việc
Huyện ủy Sơn Tây
|
UBND huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
|
2014-2016
|
1552/QĐ-UBND, 17/10/2012
|
14.940
|
|
14.940
|
10.000
|
|
10.000
|
4.500
|
|
|
Quốc phòng,
an ninh
|
|
|
|
|
|
81.879
|
0
|
81.879
|
56.900
|
0
|
56.900
|
12.900
|
|
26
|
Nhà làm việc
Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự
thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị
trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Công an tỉnh
|
Các huyện/ thành phố
|
76 nhà làm việc
|
2014-2016
|
1579/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
|
60.247
|
|
60.247
|
42.400
|
|
42.400
|
8.000
|
|
27
|
Nhà làm việc
công an phường Trương Quang Trọng
|
Công an tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2014-2017
|
1601/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
9.439
|
|
9.439
|
6.000
|
|
6.000
|
2.400
|
|
28
|
Cải tạo, nâng
cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh
|
BCH bộ đội biên phòng tỉnh
|
Đức Phổ
|
DT. Sàn 212,1 m2
|
2014-2016
|
96/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
6.996
|
|
6.996
|
4.300
|
|
4.300
|
2.000
|
|
29
|
Trạm kiểm
soát biên phòng Sa Cần
|
BCH bộ đội biên phòng tỉnh
|
Bình Sơn
|
DT. Sàn 465 m2
|
2014-2016
|
94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
5.197
|
|
5.197
|
4.200
|
|
4.200
|
500
|
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
1.786.946
|
382.467
|
1.370.275
|
560.930
|
174.509
|
386.421
|
368.360
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
667.914
|
211.000
|
456.914
|
175.000
|
77.000
|
98.000
|
117.000
|
|
30
|
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi
|
Sở GTVT
|
TP. Quảng Ngãi
|
L=1.270, 57
|
2015-2019
|
647/QĐ-UBND 11/5/2015
|
93.841
|
|
93.841
|
15.000
|
|
15.000
|
30.000
|
|
31
|
Đường trục
chính trung tâm Nam-Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới)
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2014-2018
|
1602/QĐ-UBND 30/10/2014
|
193.862
|
20.000
|
173.862
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
35.000
|
|
32
|
Đường Trung
tâm huyện Sơn Tây
|
UBND huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
L=
945,85 m
|
2015-2017
|
1604/QĐ-UBND 30/10/2014
|
67.079
|
32.079
|
35.000
|
22.000
|
7.000
|
15.000
|
8.000
|
|
33
|
Nâng cấp
tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
7.063,27 m
|
2015-2019
|
1606/QĐ-UBND 30/10/2014
|
148.752
|
119.002
|
29.750
|
30.000
|
30.000
|
|
7.000
|
|
34
|
Đường trung
tâm huyện - UBND xã An Hải
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
2.037,0 m
|
2015-2017
|
1607/QĐ-UBND
30/10/2014
|
49.899
|
39.919
|
9.980
|
20.000
|
20.000
|
|
6.000
|
|
35
|
Đường Nghĩa
Hòa-Nghĩa Thương giai đoạn 1
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
1.207m
|
2015-2017
|
1588/QĐ-UBND,
28/10/2011
|
40.000
|
|
40.000
|
14.000
|
|
14.000
|
10.000
|
|
36
|
Hỗ trợ
tuyến đường TTX Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện
Minh Long
|
UBND huyện Minh Long
|
Minh Long
|
4,922km
|
2015-2017
|
1530/QĐ-UBND, 18/9/2015
|
29.997
|
|
29.997
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
37
|
Đường
Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc
|
UBND huyện Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
472m
|
2015-2017
|
1434/QĐ-UBND,
30/9/2011
|
44.484
|
|
44.484
|
15.000
|
|
15.000
|
12.000
|
|
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
203.407
|
84.204
|
85.000
|
101.802
|
76.802
|
25.000
|
35.800
|
|
38
|
Bố trí thực hiện
Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
39
|
Đê kè Hòa Hà
|
Sở NN và PTNT
|
Tư Nghĩa
|
4.982m đê
|
2010-2015
|
1691/QĐ-UBND,
30/10/2009; 784/QĐ-UBND,
3/6/2011
|
168.407
|
84.204
|
50.000
|
96.802
|
76.802
|
20.000
|
17.000
|
Điều chỉnh giảm quy mô và giảm TMĐT dự án
|
40
|
Nâng cấp Đập
Đồng Thét
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
Nghĩa Hành
|
Cụm đầu mối
|
2016-2018
|
250/QĐ-UBND
ngày 9/11/2015
|
25.000
|
|
25.000
|
5.000
|
|
5.000
|
8.800
|
|
|
Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
121.540
|
0
|
121.540
|
45.000
|
0
|
45.000
|
43.260
|
|
41
|
Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1
|
Sở NN& PTNT
|
Sơn Tịnh
|
2.236m kè
|
2016-2019
|
1872/QĐ-UBND, 19/10/2015
|
45.000
|
|
45.000
|
15.000
|
|
15.000
|
8.000
|
|
42
|
Gia cố nền trên phần diện
tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn
2 của Nhà máy Doosan
|
BQL KKT Dung Quất
|
Bình Sơn
|
19,53 ha
|
2015-2017
|
154/QĐ-BQL 18/6/2015
|
40.000
|
|
40.000
|
15.000
|
|
15.000
|
12.000
|
|
43
|
Đường số 3
KCN Tịnh Phong
|
QISC
|
Sơn Tịnh
|
896m
|
2016-2019
|
1187/QĐ-UBND, 21/7/2015
|
36.540
|
|
36.540
|
15.000
|
|
15.000
|
23.260
|
Hoàn trả 15 tỷ ứng trước
|
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
|
|
64.280
|
-
|
64.280
|
24.350
|
-
|
24.350
|
19.300
|
|
44
|
Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết
|
Sở GDĐT
|
TP.Quảng Ngãi
|
2.231 m2 sàn
|
2015-2017
|
1530/QĐ-UBND, 21/10/2014
|
19.553
|
|
19.553
|
5.250
|
|
5.250
|
6.000
|
|
45
|
Trường THPT số 1 Nghĩa
Hành - Nhà thi đấu
đa chức năng
|
Sở GDĐT
|
Nghĩa Hành
|
1.390 m2 sàn
|
2015-2017
|
1597/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
7.969
|
|
7.969
|
4.100
|
|
4.100
|
3.000
|
|
46
|
Trường
THPT Chu Văn An, hạng mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng
|
Sở GDĐT
|
Tư Nghĩa
|
1.400 m2 sàn
|
2015-2017
|
1556/QĐ-UBND, 23/10/2014
|
12.000
|
|
12.000
|
4.500
|
|
4.500
|
3.300
|
|
47
|
Trường
THPT Lê Quý Đôn - Mở rộng diện tích, xây dựng nhà thi
đấu đa năng
|
Sở GDĐT
|
Bình Sơn
|
1.392 m2 sàn
|
2015-2017
|
1598/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
11.418
|
|
11.418
|
4.500
|
|
4.500
|
3.000
|
|
48
|
Trường THPT
Nguyễn Công Phương - Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng
|
Sở GDĐT
|
Nghĩa Hành
|
819 m2 sàn
|
2015-2017
|
91/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
6.625
|
|
6.625
|
3.000
|
|
3.000
|
2.000
|
|
49
|
Trường THPT Thu
Xà - Xây dựng nhà đa chức năng
|
Sở GDĐT
|
Tư Nghĩa
|
851 m2
sàn
|
2015-2017
|
90/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
6.715
|
|
6.715
|
3.000
|
|
3.000
|
2.000
|
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
104.201
|
50.008
|
54.193
|
17.500
|
0
|
17.500
|
13.500
|
|
59
|
Tôn tạo,
nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
2014-2017
|
4788/QĐ-UBND, 24/10/2014
|
15.000
|
|
15.000
|
5.000
|
|
5.000
|
5.500
|
|
51
|
Trung tâm hoạt
động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi
|
Tỉnh đoàn
|
TP. Quảng Ngãi
|
Nhà 1.889 m² và nhiều hạng mục khác
|
2013-2018
|
3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012
|
89.201
|
50.008
|
39.193
|
12.500
|
|
12.500
|
8.000
|
|
|
Thể thao
|
|
|
|
|
|
55.274
|
0
|
55.274
|
8.000
|
0
|
8.000
|
15.000
|
|
52
|
Xây dựng Nhà luyện
tập thi đấu đa năng tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
TP Quảng Ngãi
|
9.440 m²
|
2015-2019
|
1668/QĐ-UBND, 25/9/2015
|
55.274
|
|
55.274
|
8.000
|
|
8.000
|
15.000
|
|
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
117.147
|
37.256
|
79.891
|
48.158
|
20.707
|
27.451
|
14.000
|
|
53
|
Đường trục
chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Đức Phổ
|
4,2km
|
2013-2017
|
1604/QĐ-UBND,
30/10/2011; 1721/QĐ-UBND,
8/11/2012
|
117.147
|
37.256
|
79.891
|
48.158
|
20.707
|
27.451
|
14.000
|
|
|
Thương
mại
|
|
|
|
|
|
156.909
|
0
|
156.909
|
40.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
|
54
|
Xây dựng chợ
Quảng Ngãi
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
943 điểm KD
|
2014-2019
|
1609/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
156.909
|
|
156.909
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
Khoa học
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
14.999
|
0
|
14.999
|
7.000
|
0
|
7.000
|
6.500
|
|
55
|
Nâng cao
năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học-Công nghệ
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2015-2017
|
1599/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
14.999
|
|
14.999
|
7.000
|
|
7.000
|
6.500
|
|
|
Quản lý
nhà nước
|
|
|
|
|
|
173.015
|
0
|
173.015
|
40.000
|
0
|
40.000
|
35.000
|
|
56
|
Trung tâm
chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới)
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2014-2018
|
1612/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
173.015
|
|
173.015
|
40.000
|
|
40.000
|
35.000
|
|
|
Thông
tin
|
|
|
|
|
|
35.000
|
0
|
35.000
|
15.000
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
57
|
Xe Truyền
hình lưu động 05 camera
|
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2016-2017
|
1367/QĐ-UBND, 19/9/2012
|
35.000
|
|
35.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Quốc phòng,
an ninh
|
|
|
|
|
|
73.260
|
0
|
73.260
|
39.120
|
0
|
39.120
|
14.000
|
|
58
|
Rừng
phòng hộ cảnh quan môi trường
Lý Sơn
|
Bộ chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
Lý Sơn
|
|
2011-2017
|
966/QĐ-UBND, 8/7/2011
|
20.110
|
|
20.110
|
12.700
|
|
12.700
|
2.000
|
|
59
|
Nhà làm việc
Ban chỉ huy quân, sự
xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân
quân thường trực các xã
trọng điểm (7 xã: Bình
Thuận, Nghĩa An, Ba Động, Trà Nham, Long Môn, Sơn Màu, thị trấn Mộ Đức)
|
Bộ chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
|
26 xã trọng điểm
|
2014-2016
|
1440/QĐ-UBND ngày 02/10/2013;
233/QĐ-UBND ngày 25/02/2014
|
32.150
|
|
32.150
|
22.420
|
|
22.420
|
5.000
|
Giao chủ đầu tư lập hồ sơ phê
duyệt đến ngày 31/3/2016 làm cơ sở giao kế
hoạch vốn cho từng danh
mục
|
60
|
Trụ sở làm việc
Công an huyện Sơn Tịnh (mới)
|
Công an tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2016-2019
|
|
6.000
|
|
6.000
|
4.000
|
|
4.000
|
2.000
|
Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường, GPMB
|
61
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh
(mới) - phần bồi thường gpmb
|
Bộ chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
|
2016-2019
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
5.000
|
Vốn NS tỉnh thực hiện bồi thường, GPMB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao Kế hoạch
|
Địa điểm thực hiện
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
1.367.470
|
918.355
|
172.500
|
|
I
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
1.124.173
|
736.942
|
106.200
|
|
1
|
Cầu Trà
Khúc 3 (Cầu Thạch Bích)
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
880m
|
2016- 2020
|
|
643.000
|
560.000
|
50.000
|
- Ngân sách tỉnh
560 tỷ đồng, phần còn lại
ngân sách thành phố
- KH vốn
2016 là KH dự kiến, UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê
duyệt DAĐT đến 31/3/2016
|
2
|
Cảng bến Đình
|
Sở GTVT
|
Lý Sơn
|
Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế
|
2016-2020
|
|
304.231
|
|
10.000
|
- Giai đoạn
l là 200 tỷ đồng, thực hiện bằng nguồn vốn NS tỉnh và
NSTW
- KH vốn 2016 là KH dự
kiến. UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có QĐ phê duyệt
DAĐT đến 31/3/2016
|
3
|
Đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Minh
Long
|
UBND huyện Minh Long
|
Minh Long
|
|
2016-2017
|
1967L/QĐ-UBND, 31/10/2015
|
29.000
|
29.000
|
8.000
|
|
4
|
Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng
|
UBND huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
3km
|
2016-2018
|
1966e/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
42.000
|
42.000
|
10.000
|
|
5
|
Kiên cố hóa
đường Trà Lãnh đi UBND xã Trà Thọ
|
UBND huyện Tây Trà
|
Tây Trà
|
3,044km
|
2016-2018
|
1968k/QĐ-UBND, 31/10/2015
|
20.952
|
20.952
|
7.000
|
|
6
|
Cầu Hóc
Nhiêu và đường hai đầu cầu
|
UBND huyện Minh Long
|
Minh Long
|
Cầu 54m, đường
|
2016-2018
|
1968h/QĐ-UBND, 31/10/2015
|
14.990
|
14.990
|
5.200
|
|
7
|
Đường cứu hộ
cứu nạn Ba Tơ- Ba Trang (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
|
2016-2019
|
1968h/QĐ-UBND,
31/10/2015
|
70.000
|
70.000
|
16.000
|
|
III
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
122.086
|
77.086
|
27.750
|
|
8
|
Trường THPT
Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường
(giai đoạn 2)
|
Sở GDĐT
|
TP.Quảng Ngãi
|
|
2016-2018
|
1966L/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
25.400
|
25.400
|
6.250
|
|
9
|
Trường THPT
Bình Sơn - nhà lớp học và phòng bộ môn
|
Sở GDĐT
|
Bình Sơn
|
12 phòng, DT 1467,481 m2
|
2016-2017
|
1966m/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
8.364
|
8.364
|
4.000
|
|
10
|
Trường
THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ
|
Sở GDĐT
|
Minh Long
|
711 m2 sàn
|
2016-2017
|
1907/QĐ-SXD, 30/10/2015
|
5.322
|
5.322
|
2.500
|
|
11
|
Trường THCS
Đinh Thanh Kháng
|
UBND huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
|
|
1636/QĐ-UBND, 29/10/2015
|
38.000
|
20.000
|
10.000
|
Hỗ trợ có
mục tiêu cho ngân sách huyện 20 tỷ, phần
còn lại NS huyện tự cân đối
|
12
|
Trường Phó
Mục Gia
|
UBND huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
|
2016-2019
|
1967m/QĐ-UBND, 31/10/2015
|
45.000
|
18.000
|
5.000
|
Huyện sử dụng vốn 30a 60%, NS tỉnh 40%
|
IV
|
Quản lý
nhà nước
|
|
|
|
|
|
9.276
|
9.276
|
3.700
|
|
13
|
Nhà làm việc
Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Nhà
làm việc các Ban Đảng, phòng ở mục tiêu, gara ôtô)
|
VP Tỉnh ủy
|
TP. Quảng Ngãi
|
490 m²
|
2016-2018
|
1966d/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
9.276
|
9.276
|
3.700
|
|
VI
|
Cấp nước,
thoát nước và xử lý nước thải, rác thải
|
|
|
|
|
|
16.400
|
16.400
|
5.500
|
|
14
|
Thoát nước CSHT ngoài hàng rào bệnh
viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2
|
Sở Xây dựng
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2016-2018
|
1966g/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
16.400
|
16.400
|
5.500
|
|
VII
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
56.282
|
39.397
|
15.000
|
|
15
|
Nghĩa địa
thành phố (giai đoạn 2)
|
UBND TP Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
10 ha
|
2016- 2020
|
1450/QĐ-UBND, 15/8/2015
|
56.282
|
39.397
|
15.000
|
NS tỉnh 70%
|
VIII
|
Quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
19.500
|
19.500
|
7.500
|
|
16
|
Trụ sở làm
việc CA phường Trần Hưng Đạo
|
Công an tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
650m2
|
2016-2017
|
1701/QĐ-SXD, 30/10/2015
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
|
17
|
Cải tạo,
nâng cấp Đồn biên phòng Đức Minh
|
BCH Biên phòng tỉnh
|
Mộ Đức
|
|
2016-2017
|
1966n/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
15.000
|
15.000
|
4.500
|
|
IX
|
Ngành
thông tin
|
|
|
|
|
|
19.754
|
19.754
|
6.850
|
|
18
|
Xây dựng
trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter)
|
Sở TT và TT
|
TP.Quảng Ngãi
|
|
2016-2018
|
1568/QĐ-UBND, 28/10/2014
|
19.754
|
19.754
|
6.850
|
|
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao Kế hoạch
|
Địa điểm thực hiện
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch vốn năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
XSKT
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
689.449
|
284.500
|
404.949
|
294.047
|
119.977
|
146.070
|
28.000
|
61.000
|
|
I
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
192.449
|
0
|
192.449
|
116.270
|
0
|
88.270
|
28.000
|
43.000
|
|
|
Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
99.181
|
-
|
99.181
|
59.650
|
-
|
31.650
|
28.000
|
24.000
|
|
1
|
Trường Trung học cơ
sở Bình Hải, huyện Bình Sơn
|
UBND huyện Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
|
2014-2016
|
1557/QĐ-UBND, 29/10/2013
|
24.703
|
|
24.703
|
16.000
|
|
16.000
|
|
500
|
|
2
|
Trung tâm
Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn
|
UBND huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
1.734m2
|
2014-2016
|
1557/QĐ-UBND, 29/10/2013
|
14.902
|
|
14.902
|
8.650
|
|
8.650
|
|
4.000
|
Chương trình MTQG Việc làm không còn thực hiện
|
3
|
Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ
|
UBND huyện Đức
Phổ
|
Đức Phổ
|
45 lớp, 2.000 học sinh; 6135 m2
sàn
|
2014-2016
|
92/QĐ-UBND, 16/01/2012
|
44.577
|
|
44.577
|
28.000
|
|
|
28.000
|
12.500
|
|
4
|
Thiết bị Phòng thí
nghiệm sinh hóa - môi trường, trường PVĐ
|
Trường ĐH
Phạm Văn Đồng
|
TP. Quảng Ngãi
|
03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh - hóa- môi trường
|
2015-2016
|
1555/QĐ-UBND, 23/10/2014
|
14.999
|
|
14.999
|
7.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
87.783
|
0
|
87.783
|
54.600
|
0
|
54.600
|
0
|
16.000
|
|
5
|
Mở rộng các
khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình
ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa
khoa tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Y tế
|
TP. Quảng Ngãi
|
1031m2 +Thiết bị
|
2014-2016
|
1539/QĐ-UBND, 24/10/2013
|
14.826
|
|
14.826
|
11.200
|
|
11.200
|
|
2.000
|
|
6
|
Xây dựng
các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Y tế
|
Các huyện/ thành phố
|
|
2014-2016
|
|
72.957
|
|
72.957
|
43.400
|
|
43.400
|
|
14.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Trạm y tế xã
Bình Hải
|
|
Bình Sơn
|
2.432 m²
|
2015-2016
|
102/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
3.826
|
|
3.826
|
1.400
|
|
1.400
|
|
2.000
|
|
(2)
|
Trạm y tế xã
Hành Trung
|
|
Nghĩa Hành
|
845 m²
|
2015-2016
|
100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
5.352
|
|
5.352
|
1.800
|
|
1.800
|
|
3.000
|
|
(3)
|
Trạm y tế xã Phổ
Khánh
|
|
Đức Phổ
|
2187,8 m²
|
2015-2016
|
100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
4.473
|
|
4.473
|
1.500
|
|
1.500
|
|
2.600
|
|
(4)
|
Trạm y tế phường
Chánh Lộ
|
|
TP. Quảng Ngãi
|
700 m²
|
2015-2016
|
99/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
4.003
|
|
4.003
|
1.400
|
|
1.400
|
|
2.300
|
|
(5)
|
Trạm y tế phường
Nguyễn Nghiêm
|
|
TP. Quảng Ngãi
|
570,3 m²
|
2015-2016
|
103/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
4.403
|
|
4.403
|
1.500
|
|
1.500
|
|
2.600
|
|
(6)
|
Trạm y tế xã
Nghĩa Thương
|
|
Tư Nghĩa
|
439 m²
|
2015-2016
|
163/QĐ-SXD ngày 36/10/2015
|
5.257
|
|
5.257
|
2.040
|
|
2.040
|
|
1.500
|
|
|
Xã hội
|
|
|
|
|
|
5.485
|
0
|
5.485
|
2.020
|
0
|
2.020
|
0
|
3.000
|
|
7
|
Trung tâm
giáo dục lao động xã hội(gđ3)
|
Sở LĐ- TB và XH
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2015-2016
|
786/QĐ-SXD ngày 17/6/2015
|
5.485
|
|
5.485
|
2.020
|
|
2.020
|
|
3.000
|
|
II
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
497.000
|
284.500
|
212.500
|
177.777
|
119.977
|
57.800
|
0
|
18.000
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
497.000
|
284.500
|
212.500
|
177.777
|
119.977
|
57.800
|
0
|
18.000
|
|
8
|
Bệnh viện Sản nhi tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Y tế
|
TP. Quảng
Ngãi
|
300 giường
|
2014-2018
|
1611/QĐ- UBND, 25/10/2012
|
497.000
|
284.500
|
212.500
|
177.777
|
119.977
|
57.800
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN
DỰ ÁN
|
Đầu
mối giao kế hoạch
|
Năng lực thực hiện
|
Số,
ngày QĐ phê duyệt dự án/Quyết định điều chỉnh
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.623.178
|
183.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1.083.417
|
72.200
|
|
1
|
Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới
|
Công
ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi
|
2.227m2
|
932/QĐ-UBND,
20/6/2012
|
441.640
|
66.200
|
|
2
|
Khu dân cư Yên
Phú, phường Nghĩa Lộ, Thành phố Quảng
Ngãi
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
65.885m2
|
832/QĐ-UBND,
10/6/2011; 1077/QĐ-UBND, 30/6/2015
|
641.777
|
6.000
|
|
II
|
Dự án dự kiến khởi công mới
|
|
|
|
539.761
|
110.800
|
|
3
|
Đường Chu Văn An (đoạn từ đường
hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)
|
Công
ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh
doanh dịch vụ Quảng Ngãi
|
876m
|
|
191.224
|
32.000
|
KH vốn
2016 là KH dự kiến. UBND tỉnh giao
vốn chính thức khi có QĐ phê
duyệt DAĐT đến 31/3/2016
|
4
|
KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi
(giai đoạn 1)
|
Công
ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi
|
|
|
246.537
|
35.000
|
KH vốn 2016 là KH dự kiến UBND tỉnh giao vốn chính thức khi có
QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016
|
5
|
Khu dân cư Tịnh Kỳ
|
Sở
Tài nguyên - Môi trường
|
7,5 ha
|
|
102.000
|
30.000
|
KH
vốn 2016 là KH dự kiến.
UBND tỉnh giao vốn
chính thức khi có QĐ phê duyệt DAĐT đến 31/3/2016
|
6
|
Các dự án khai thác quỹ đất của các trung tâm quỹ đất huyện, thành phố
|
Sở
Tài nguyên - Môi trường
|
|
|
|
13.800
|
Phân
khai sau
|
Ghi chú: Trích 10% phần
vốn quỹ đất tỉnh
quản lý (tương đương với 20 tỷ đồng) để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ
sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ theo quy định
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
100.690
|
0
|
100.690
|
20.346
|
38.000
|
|
I
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn
thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Trần
Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới)
|
TP. Quảng Ngãi
|
130m
|
2015-2015
|
1990/QĐ-UBND ngày
05/11/2015
|
14.990
|
|
14.990
|
5.346
|
8.000
|
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn
Công Phương (giai đoạn 2), thành phố
Quảng Ngãi
|
TP.Quảng Ngãi
|
L=1.270,57
|
2015-2019
|
1579/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011
|
85.700
|
|
85.700
|
15.000
|
30.000
|
|
III
|
Danh mục
dự kiến khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cảng bến Đình
|
Lý Sơn
|
Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế
|
2016-2020
|
|
304.231
|
|
|
|
|
- Giai đoạn
1 là 200 tỷ đồng, thực hiện bằng nguồn vốn NS tỉnh và NSTW.
- Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 10 tỷ đồng. Giao Sở GTVT rà soát,
hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao
KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
864.591
|
590.093
|
274.499
|
264.760
|
43.411
|
|
I
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước
ngày 31/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khôi phục
và Quản lý rừng bền vững KfW6
|
|
Thiết lập 3.800 ha rừng; Quản lý 1.012 ha rừng cộng đồng
|
2005-2014
|
1165/QĐ-BNN-HTQT, ngày 5/5/2010; 720/QĐ-UBND
ngày 17/5/2012
|
53.791
|
33.297
|
20.494
|
47.943
|
1.000
|
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đê kè Hòa
Hà
|
Tư Nghĩa
|
4.982m đê
|
2010-2015
|
1691/QĐ-UBND, 30/10/2009; 784/QĐ-UBND,
3/6/2011
|
168.407
|
84.204
|
84.204
|
96.802
|
17.000
|
Điều chỉnh giảm
quy mô và giảm TMĐT dự án
|
3
|
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa
|
Tư Nghĩa
|
|
2014-2015
|
107/QĐ-SKHĐT 29/10/2012
|
5.211
|
|
5.211
|
4.050
|
411
|
|
III
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiêu úng, thoát lũ khu
công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1
|
Sơn Tịnh
|
|
2016-2019
|
1872/QĐ-UBND, 19/10/2015
|
45.000
|
|
45.000
|
15.000
|
8.000
|
|
5
|
Bố trí thực
hiện Chương trình Bảo
vệ và phát triển rừng
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
6
|
Phục hồi và Quản
lý bền vững rừng phòng hộ
|
|
Trồng mới 2.800ha; Bảo vệ 3.200 ha; Khoanh nuôi 3.300 ha;
80 km đường
|
2012-2021
|
1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013
|
289.600
|
246.844
|
42.756
|
68.486
|
1.500
|
Vốn đối ứng
|
7
|
Dự án Quản
lý Thiên tai
|
|
|
2012-2017
|
1417/QĐ-UBND ngày
|
292.582
|
225.748
|
66.834
|
32.479
|
5.500
|
Vốn đối ứng
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
TDA
đầu tư
xây dựng công trình Đập Đức Lợi
|
Mộ Đức
|
Đập dài 60m gồm 12 khoang; 73,5m cầu, đường dẫn 288m
|
2013-2016
|
|
66.619
|
14.452
|
52.167
|
19.117
|
700
|
|
(2)
|
TDA Cảng neo trú
tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II)
|
Đức Phổ
|
Kè dài thêm 565m đê và nhiều hạng mục khác
|
2013-2017
|
|
185.132
|
48.299
|
136.833
|
13.362
|
3.800
|
|
(3)
|
TDA Hợp phần 3 “Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng”
|
Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ
|
Xây dựng 10 công trình phòng chống thiên tai quy mô
nhỏ; đào tạo, tập huấn, mua sắm thiết bị
|
2015-2018
|
|
40.083
|
4.083
|
36.747
|
|
1.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
183.178
|
22.000
|
161.251
|
61.465
|
66.038
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ
|
Sơn Tịnh
|
711 m2 sàn
|
2015-2016
|
93/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
4.459
|
|
4.459
|
3.802
|
500
|
|
2
|
Trường
THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây
dựng phòng học
|
Sơn Hà
|
768,14 m2 sàn
|
2015-2016
|
95/QĐ-SKHĐT 30/10/2014
|
5.480
|
|
5.480
|
4.100
|
1.000
|
|
3
|
Trường
THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng
|
Bình Sơn
|
|
2015-2016
|
1561/QĐ-UBND, 24/10/14
|
8.973
|
|
8.973
|
4.100
|
3.988
|
|
4
|
Trung tâm
Giáo dục thường
xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải
tạo phòng 3 tầng và xây dựng
nhà hiệu bộ
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2014-2016
|
2209/QĐ-UBND, 31/12/2013
|
7.300
|
|
7.373
|
6.600
|
3.000
|
Trong đó có hoàn trả vốn ứng trước 3
tỷ đồng
|
5
|
Đề án mầm non
|
các huyện
|
|
|
306/QĐ-UBND,
31/12/2011
|
25.000
|
|
25.000
|
17.000
|
25.000
|
Hoàn trả ứng trước 17
tỷ đồng, còn lại phân khai sau
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết
|
TP. Quảng Ngãi
|
2.231 m2 sàn
|
2015-2017
|
1530/QĐ-UBND, 21/10/2014
|
19.553
|
|
19.553
|
5.250
|
6.000
|
|
7
|
Trường
THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng
|
Nghĩa Hành
|
1.390m2 sàn
|
2015-2017
|
1597/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
7.969
|
|
7.969
|
4.100
|
3.000
|
|
8
|
Trường THPT Chu Văn
An, hạng mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng
|
Tư Nghĩa
|
1.400 m2 sàn
|
2015-2017
|
1598/QĐ-UBND, 23/10/2014
|
12.000
|
|
12.000
|
4.500
|
3.300
|
|
9
|
Trường THPT Lê Quý
Đôn - Mở rộng diện tích, xây dựng nhà thi đấu đa năng
|
Bình Sơn
|
1.392 m2 sàn
|
2015-2017
|
1598/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
11.418
|
|
11.418
|
4.500
|
3.000
|
|
10
|
Trường THPT Nguyễn Công Phương- Mở rộng
diện tích đất, xây dựng nhà đa năng
|
Nghĩa Hành
|
819 m² sàn
|
2015-2017
|
91/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
6.625
|
|
6.625
|
3.000
|
2.000
|
|
11
|
Trường
THPT Thu Xà - Xây dựng nhà đa chức năng
|
Tư Nghĩa
|
851 m2 sàn
|
2015-2017
|
90/QĐ-SKHĐT,
30/10/2014
|
6.715
|
|
6.715
|
3.000
|
2.000
|
|
12
|
Giáo dục
trung học khó khăn nhất (giai đoạn
2)
|
|
|
2015-2018
|
960/QĐ-UBND
ngày 12/6/2015
|
28.600
|
22.000
|
6.600
|
1.513
|
500
|
Vốn đối ứng
|
III
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường THPT Lê
Trung Đình - Đền bù
GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2)
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2016-2018
|
1966L/QĐ-UBND 30/10/2015
|
25.400
|
|
25.400
|
|
6.250
|
|
14
|
Trường THPT Bình
Sơn - nhà lớp học và phòng bộ môn
|
Bình Sơn
|
12 phòng, DT 1467,48m2
|
2016-2017
|
1966m/QĐ-UBND 30/10/2015
|
8.364
|
|
8.364
|
|
4.000
|
|
15
|
Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ
|
Minh Long
|
711 m² sàn
|
2016-2017
|
1907/QĐ-SXD, 30/10/2015
|
5.322
|
|
5.322
|
|
2.500
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
584.783
|
284.500
|
300.283
|
232.377
|
34.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng các
khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt
đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
1031 m2 + Thiết bị
|
2014-2016
|
1539/QĐ-UBND, 24/10/2013
|
14.826
|
|
14.826
|
11.200
|
2.000
|
Vốn XSKT
|
2
|
Xây dựng
các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
2014-2016
|
|
72.957
|
|
72.957
|
43.400
|
14.000
|
Vốn XSKT
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Trạm y tế
xã Bình Hải
|
Bình Sơn
|
2.432m²
|
2015-2016
|
102/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
3.826
|
|
3.826
|
1.400
|
2.000
|
|
(2)
|
Trạm y tế xã
Hành Trung
|
Nghĩa Hành
|
845m2
|
2015-2016
|
100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
5.352
|
|
5.352
|
1.800
|
3.000
|
|
(3)
|
Trạm y tế xã Phổ
Khánh
|
Đức Phổ
|
2187,8m2
|
2015-2016
|
100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
4.473
|
|
4.473
|
1.500
|
2.600
|
|
(4)
|
Trạm y tế phường
Chánh Lộ
|
TP. Quảng Ngãi
|
570,3m2
|
2015-2016
|
103/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
4.403
|
|
4.403
|
1.400
|
2.300
|
|
(5)
|
Trạm y tế phường
Nguyễn Nghiêm
|
TP. Quảng Ngãi
|
570,3m2
|
2015-2016
|
103/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014
|
4.403
|
|
4.403
|
1.500
|
2.600
|
|
(6)
|
Trạm y tế xã
Nghĩa Thương
|
Tư Nghĩa
|
439m2
|
2015-2016
|
1613/QĐ-SXD ngày 26/10/2015
|
5.257
|
|
5.257
|
2.040
|
1.500
|
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Sản
Nhi tỉnh Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
300 giường
|
2014-2018
|
1611/QĐ-UBND, 25/10/2012
|
497.000
|
284.500
|
212.500
|
177.777
|
18.000
|
Vốn XSKT
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
292.277
|
64.956
|
227.321
|
157.483
|
40.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu lưu niệm
Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn
|
Mộ Đức
|
Nhà trưng bày 386m2 và nhiều hạng mục
|
2014-2016
|
1298/QĐ-UBND,
29/8/2011
|
36.558
|
|
36.558
|
29.263
|
4.000
|
|
2
|
Đường bờ
Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL
Mỹ Khê
|
TP. Quảng Ngãi
|
3504m
|
2012-2017
|
1621/QĐ-UBND, 16/11/2010
|
83.298
|
27.700
|
55.598
|
72.062
|
7.000
|
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Nhà luyện
tập thi đấu đa năng tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
9.440m2
|
2016-2020
|
1668/QĐ-UBND
25/9/2015
|
55.274
|
|
55.274
|
8.000
|
15.000
|
|
4
|
Đường trục chính
Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)
|
Đức Phổ
|
4,2 km
|
2013-2018
|
1604/QĐ-UBND 30/10/2011; 1721/QĐ-UBND,
|
117.147
|
37.256
|
79.891
|
48.158
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
14.999
|
0
|
14.999
|
7.000
|
6.500
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực
hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2015-2017
|
1599/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
14.999
|
|
14.999
|
7.000
|
6.500
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
5.485
|
0
|
5.485
|
2.020
|
3.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm giáo dục
lao động xã hội (gđ3)
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2015-2016
|
786/QĐ-SXD ngày 17/6/2015
|
5.485
|
|
8.485
|
2.020
|
3.000
|
Vốn XSKT
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
78.283
|
0
|
78.283
|
59.797
|
15.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)
|
TP. Quảng Ngãi
|
3.000m²
|
2012-2016
|
1505/QĐ-UBND 30/10/2010
|
78.283
|
|
78.283
|
59.797
|
15.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
16.400
|
0
|
16.400
|
100
|
5.500
|
|
I
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thoát nước CSHT
ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2
|
TP. Quảng Ngãi
|
3.000m²
|
2016-2018
|
1966g/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
16.400
|
|
16.400
|
100
|
5.500
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
19.754
|
0
|
19.754
|
0
|
6.850
|
|
I
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm
dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter)
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2016-2018
|
1568/QĐ-UBND, 28/10/2014
|
19.754
|
|
19.754
|
0
|
6.850
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
205.980
|
149.033
|
56.947
|
56.000
|
12.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC)
|
|
|
2015-2019
|
1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015; 1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015
|
205.980
|
149.033
|
56.947
|
56.000
|
12.000
|
Vốn đối ứng
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Trồng rừng ngập
mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng
Ngãi
|
Bình Sơn
|
Trồng 65,64 ha rừng ngập mặn
|
2015-2019
|
|
21.076
|
2.044
|
19.032
|
8.000
|
|
|
(2)
|
Xây dựng hệ thống
đê bao nhằm đáp ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã tịnh
Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
TP Quảng Ngãi
|
Xây dựng mới 3.754m đê, kè; bảo vệ 64 ha diện tích đất,
trong đó có 15 ha đất SXNN, 35 ha đất nuôi trồng thủy sản và 14 ha đất ở
|
2015-2017
|
|
184.903
|
54.903
|
130.000
|
48.000
|
12.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
VỐN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
641.777
|
0
|
641.777
|
0
|
6.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Yên Phú,
phường Nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
65.885m2
|
|
832/QĐ-UBND ngày 10/6/2011; 1077/QĐ-UBND ngày
30/6/2015
|
641.777
|
|
641.777
|
|
6.000
|
Vốn quỹ đất
|
II
|
Danh mục dự kiến
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Tịnh Kỳ
|
TP. Quảng Ngãi
|
7,5ha
|
|
|
102.000
|
|
102.000
|
|
|
Dự kiến
phân bổ KH vốn năm 2016 là
30 tỷ đồng. Giao Sở TNMT hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ
giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất đến 31/3/2016
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
337.818
|
319.341
|
18.477
|
29.205
|
3.500
|
|
I
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giảm nghèo
bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi
|
Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ
|
Phát triển
CSHT cấp xã, thôn, bản; Phát triển sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực
|
2014-2018
|
1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND ngày 15/12/2014
|
337.818
|
319.341
|
18.477
|
29.205
|
3.500
|
Vốn đối ứng
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
9.276
|
0
|
9.276
|
0
|
3.700
|
|
I
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc Tỉnh ủy
Quảng Ngãi (Nhà làm việc các ban Đảng phòng ở mục tiêu, gara ôtô)
|
TP. Quảng Ngãi
|
490m²
|
2016-2018
|
1966d/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
9.276
|
|
9.276
|
|
3.700
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
14.890
|
0
|
14.890
|
5.000
|
8.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa trụ sở
UBND tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2015-2016
|
1610/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
14.890
|
|
14.890
|
5.000
|
8.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: BQL KHU TINH TẾ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
49.877
|
0
|
49.877
|
18.175
|
18.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bố trí vốn
phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút
đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2)
|
Bình Sơn
|
9,5ha
|
|
1955/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
9.877
|
|
9.877
|
3.175
|
6.000
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Gia cố nền trên phần
diện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn
2 của Nhà máy
Doosan
|
Bình Sơn
|
19,53 ba
|
2015-2017
|
154/QĐ-BQL
18/6/2015
|
40.000
|
|
40.000
|
15.000
|
12.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: CÔNG AN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
80.186
|
0
|
80.186
|
52.400
|
15.400
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc
Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng
cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công
an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Các huyện/ thành phố
|
76 nhà làm việc
|
2014-2016
|
1579/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
|
60.247
|
|
60.247
|
42.400
|
8.000
|
|
2
|
Nhà làm việc công
an phường Trương Quang Trọng
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2014-2017
|
1601/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
9.439
|
|
9.439
|
6.000
|
2.400
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở
làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (mới)
|
Sơn Tịnh
|
|
2015-2018
|
|
6.000
|
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
Vốn NS tỉnh thực hiện
bồi thường, GPMB
|
III
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở
làm việc CA phường Trần Hưng Đạo
|
TP. Quảng Ngãi
|
650m2
|
2016-2017
|
1701/QĐ-SXD, 30/10/2015
|
4.500
|
|
4.500
|
|
3.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
67.260
|
0
|
67.260
|
35.120
|
12.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng phòng hộ cảnh quan
môi trường Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
|
2011-2017
|
966/QĐ-UBND, 8/7/2011
|
20.110
|
|
20.110
|
12.700
|
2.000
|
|
2
|
Ban chỉ huy
quân sự huyện Sơn Tịnh (mới) - phần bồi thường gpmb
|
Sơn Tịnh
|
|
2015-2018
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
5.000
|
Vốn NS tỉnh thực hiện
bồi thường GPMB
|
3
|
Nhà làm việc
Ban chỉ huy quân sự xã, phường,
thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng
điểm
|
|
26 xã trọng điểm
|
|
1440/QĐ-UBND, ngày 02/10/2013
|
32.150
|
|
32.150
|
22.420
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
27.193
|
-
|
27.193
|
8.500
|
7.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh
|
Đức Phổ
|
DT.Sàn 212,1m2
|
2014-2016
|
96/SKHĐT,
30/10/2014
|
6.996
|
|
6.996
|
4.300
|
2.000
|
|
2
|
Trạm kiểm soát
biên phòng Sa Cần
|
Bình Sơn
|
DT.Sàn 465 m²
|
2014-2016
|
94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
5.197
|
|
5.197
|
4.200
|
500
|
|
II
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp Đồn biên phòng Đức Minh
|
Mộ Đức
|
|
2016-2017
|
1966n/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
15.000
|
|
15.000
|
|
4.500
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
35.000
|
0
|
35.000
|
15.000
|
15.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe Truyền hình lưu
động 05 camera
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2016-2017
|
1367/QĐ-UBND ngày 19/6/2012
|
35.000
|
|
35.000
|
15.000
|
15.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
89.201
|
50.008
|
39.193
|
12.500
|
8.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm hoạt động
thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
Nhà 1.889 m² và nhiều hạng
|
2013-2018
|
3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012
|
89.201
|
50.008
|
39.193
|
12.500
|
8.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
14.999
|
0
|
14.999
|
7.000
|
7.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị Phòng thí
nghiệm sinh-hóa-môi trường, trường PVĐ
|
TP. Quảng Ngãi
|
03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh-hóa-môi trường
|
2015-2016
|
1555/QĐ-UBND, 23/10/2014
|
14.999
|
|
14.999
|
7.000
|
7.000
|
Vốn XSKT
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT NAM- HÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
109.000
|
76.800
|
32.200
|
53.187
|
3.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề
Việt Nam- Hàn Quốc
|
TP. Quảng Ngãi
|
03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh-hóa-môi trường
|
2008-2016
|
2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2007; 965/QĐ-UBND ngày
12/6/2015
|
109.000
|
76.800
|
32.200
|
53.187
|
3.000
|
Vốn đối ứng
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
6.936
|
0
|
6.936
|
5.242
|
800
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Hội CCB tỉnh
Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2015-2016
|
104/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014
|
6.936
|
|
6.936
|
5.242
|
800
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TÌNH THỦY LỢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
376.161
|
308.561
|
67.600
|
285.300
|
22.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiêu úng, thoát lũ,
chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa
|
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành
|
100ha
|
2011-2015
|
527/QĐ-UBND, 31/3/2009
|
338.11
|
270.400
|
67.600
|
268.000
|
6.000
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn
|
Mộ Đức
|
Tưới 100ha
|
2014-2016
|
1555/QĐ-UBND
ngày 17/10/2012
|
38.161
|
38.161
|
|
17.300
|
16.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH DỊCH VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
95.716
|
0
|
95.716
|
55.250
|
34.460
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh
trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến
đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP)
|
Sơn Tịnh
|
1,547km
|
2014-2016
|
1576/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
44.233
|
|
44.233
|
30.250
|
9.200
|
|
2
|
Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền
|
Sơn Tịnh
|
|
2014-2016
|
2087/QĐ-UBND, 29/12/2011
|
14.943
|
|
14.943
|
10.000
|
2.000
|
|
II
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường số 3 KCN Tịnh Phong
|
Sơn Tịnh
|
894m
|
2016-2019
|
1187/QĐ-UBND, 21/7/2015
|
36.540
|
|
36.540
|
15.000
|
23.260
|
Hoàn trả 15 tỷ ứng
trước
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
VỐN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị: CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH DỊCH VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
441.640
|
0
|
441.640
|
0
|
66.200
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư trục đường
Bàu Giang - Cầu Mới
|
TP. Quảng Ngãi
|
2.227m2
|
|
932/QĐ-UBND ngày 20/6/2012
|
441.640
|
|
441.640
|
|
66.200
|
|
II
|
Danh mục
dự kiến khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Chu
Văn An (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)
|
TP. Quảng Ngãi
|
876m
|
|
|
191.224
|
|
191.224
|
|
|
Dự kiến phân bổ KH vốn năm 2016 là 32 tỷ đồng.
Giao Công ty
TNHH MTV ĐTXD và KDDV Q.Ngãi hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm nhất
đến 31/3/2016
|
3
|
KDC phía
Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố
Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
|
|
246.537
|
|
246.537
|
|
|
Dự kiến
phân bổ KH vốn năm 2016 là 35 tỷ đồng. Giao Công ty TNHH MTV ĐTXD và
KDDV Q.Ngãi hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo quy định. UBND tỉnh sẽ giao
KH chính thức khi có QĐ phê
duyệt dự án chậm nhất
đến 31/3/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
27.303
|
2.600
|
24.703
|
17.412
|
24.717
|
|
I
|
Bố trí xử lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Bình An (4 phòng học)
|
Bình Sơn
|
|
2012-2014
|
1861/QĐ-UBND 23/10/2012
|
2.600
|
2.600
|
|
1.412
|
308
|
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường
Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
|
2014-2016
|
1558/QĐ-UBND, 29/10/2013
|
24.703
|
|
24.703
|
16.000
|
500
|
Vốn XSKT
|
III
|
Vốn phân
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.909
|
Bố trí
20% cho giáo dục - đào tạo
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
366.877
|
44.000
|
322.877
|
90.000
|
83.953
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục
chính trung tâm Nam -
Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới)
|
Sơn Tịnh
|
|
2014-2018
|
1602/QĐ-UBND 3010/2014
|
193.862
|
44.000
|
149.862
|
50.000
|
35.000
|
|
3
|
Trung tâm chính trị
- hành chính huyện Sơn Tịnh (mới)
|
Sơn Tịnh
|
|
2014-2018
|
1612/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
173.015
|
|
173.015
|
40.000
|
35.000
|
|
II
|
Vốn phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.953
|
- Bố
trí 20% cho giáo dục đào tạo;
- Chưa tính 3 tỷ đồng giao cho huyện
bố trí từ nguồn
thu của huyện
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
857.281
|
0
|
757.397
|
40.000
|
123.826
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2014-2019
|
1609/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
158.000
|
|
158.000
|
40.000
|
40.000
|
|
II
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nghĩa địa
thành phố (giai đoạn 2)
|
TP. Quảng Ngãi
|
10 ha
|
2016-2020
|
1450/QĐ-UBND, 15/8/2015
|
56.281
|
|
39.397
|
|
15.000
|
NS tỉnh 70%
|
III
|
Danh mục dự kiến khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Trà Khúc 3 (Cầu
Thạch Bích)
|
TP. Quảng Ngãi
|
880m
|
2016-2020
|
|
643.000
|
|
560.000
|
|
|
- Ngân sách
tỉnh 560 tỷ đồng, phần còn lại ngân
sách thành phố
- Dự kiến phân
bổ KH vốn năm 2016 là 50 tỷ
đồng. Giao UBND thành phố QN hoàn chỉnh thủ tục đầu tư theo
quy định. UBND tỉnh sẽ giao
KH chính thức khi có QĐ phê duyệt dự án chậm
nhất đến 31/3/2016
|
IV
|
Vốn phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.826
|
- Bố trí 20% cho giáo dục - đào tạo;
- Chưa tính 20 tỷ đồng giao
cho thành phố bố trí từ nguồn thu của thành phố
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
40.000
|
0
|
40.000
|
14.000
|
27.102
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương giai đoạn 1
|
Tư Nghĩa
|
1.207m
|
2015-2017
|
1588/QĐ-UBND,
28/10/2011
|
40.000
|
|
40.000
|
14.000
|
10.000
|
|
II
|
Vốn
phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.102
|
Bố trí
20% cho giáo dục - đào tạo
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.690
|
|
I
|
Vốn
phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.690
|
Bố trí
20% cho giáo dục - đào tạo
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: HUYỆN ỦY MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
35.601
|
0
|
35.601
|
16.291
|
17.000
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc Huyện ủy
Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
|
2014-2016
|
1382/QĐ-UBND, 20/9/2012
|
35.601
|
|
35.601
|
16.291
|
17.000
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
74.570
|
0
|
74.570
|
44.000
|
41.965
|
|
1
|
Kè chống
sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
|
2014-2016
|
1129/QĐ-UBND, 13/8/2014
|
14.993
|
|
14.993
|
11.000
|
500
|
|
2
|
Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
45 lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn
|
2014-2016
|
92/QĐ-UBND, 16/01/2012
|
44.577
|
|
44.577
|
28.000
|
12.500
|
Vốn XSKT
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau
năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm
|
Đức Phổ
|
|
2014-2017
|
4788/QĐ-UBND
huyện Đức Phổ, 24/10/2014
|
15.000
|
|
15.000
|
5.000
|
5.500
|
|
III
|
Vốn phân
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.465
|
Bố trí
20% cho giáo dục - đào tạo
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Nguồn vốn: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị: UBND HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
108.538
|
27.063
|
81.476
|
58.649
|
39.996
|
|
I
|
Bố trí xử lý nợ
đọng XDCB Chương trình MTQG
giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Hành Tín Tây (nhà
hiệu bộ)
|
Nghĩa Hành
|
|
2012-2014
|
166/QĐ-UBND 22/7/2011
|
2.210
|
2.210
|
|
1.999
|
211
|
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ
Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
995m
|
2012-2016
|
732/QĐ-UBND, 21/5/2012
|
49.705
|
24.853
|
24.853
|
39.000
|
2.600
|
|
3
|
Hồ chứa nước
Hố Sổ
|
Nghĩa Hành
|
|
2014-2017
|
1342/QĐ-UBND, 19/9/2014
|
18.502
|
|
18.502
|
8.150
|
8.300
|
|
III
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả,
phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
1.001m
|
2015-2017
|
1576/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
13.121
|
|
13.121
|
4.500
|
7.000
|
|
5
|
Nâng cấp Đập Đồng Thét
|
Nghĩa Hành
|
cụm đầu mối
|
2016-2018
|
250/QĐ-UBND ngày 9/11/2015
|
25.000
|
|
25.000
|
5.000
|
8.800
|
|
IV
|
Vốn phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.085
|
Bố trí 20% cho
giáo dục - đào tạo
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
73.990
|
0
|
73.990
|
9.000
|
31.161
|
|
I
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tuyến đường TX
Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh
Long
|
Minh Long
|
|
2015-2017
|
1530/QĐ-UBND,
18/9/2015
|
30.000
|
|
30.000
|
9.000
|
9.000
|
|
II
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Minh Long
|
Minh Long
|
|
2016-2017
|
1967L/QĐ-UBND, 31/10/2015
|
29.000
|
|
29.000
|
|
8.000
|
|
3
|
Cầu Hóc
Nhiêu và đường hai đầu cầu
|
Minh Long
|
Cầu 54m, đường 679m
|
2016-2018
|
1967k/QĐ-UBND, 31/10/2015
|
14.990
|
|
14.990
|
|
5.200
|
|
III
|
Vốn phân
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.961
|
Bố trí
20% cho giáo dục - đào tạo
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
111.269
|
29.355
|
80.000
|
13.300
|
48.617
|
|
I
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng điểm
ĐCĐC thôn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ
|
Huyện Ba Tơ
|
60 hộ
|
2015
|
2324/QĐ-UBND 28/12/2009
|
5.701
|
5.701
|
|
2.300
|
2.490
|
|
II
|
Dự án khởi
công mới
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường cứu hộ cứu nạn
Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1)
|
Huyện Ba Tơ
|
|
2016-2019
|
1968h/QĐ-UBND, 31/10/2015
|
80.000
|
|
80.000
|
|
16.000
|
|
III
|
Đầu tư
phát triển kinh tế - xã hội vùng căn
cứ cách mạng tỉnh Quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm
việc UBND xã Ba Vinh
|
Huyện Ba Tơ
|
Nhà cấp IV, 2 tầng
|
2015-2016
|
1336/QĐ-UBND 29/10/2014
|
6.361
|
6.111
|
|
2.900
|
3.000
|
|
4
|
Thông tuyến
đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà đi làng Gò Lút, xã Ba Giang
|
Huyện Ba Tơ
|
1 km
|
2015-2016
|
1338/QĐ-UBND 29/10/2014
|
5.996
|
4.996
|
|
2.000
|
2.675
|
|
5
|
Đường giao
thông (trục chính khu trung tâm và nhánh
khu trung tâm xã) giai đoạn I), xã
Ba Chùa
|
Huyện Ba Tơ
|
1.314,7m
|
2015
|
1356/QĐ-UBND 30/10/2014
|
4.361
|
4.361
|
|
2.000
|
1.965
|
|
6
|
Nâng cấp và
mở rộng đường trục thôn
xóm, xã Ba Động
|
Huyện Ba Tơ
|
2.125,87 m
|
2015
|
1357/QĐ-UBND 30/10/2014
|
4.000
|
3.636
|
|
1.700
|
1.557
|
|
7
|
Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến
cuối xóm tổ Đèo Lâm, Thôn Làng Tăng, xã Ba Thành
|
Huyện Ba Tơ
|
700m
|
2015
|
1355/QĐ-UBND 30/10/2014
|
4.181
|
3.881
|
|
1.800
|
1.757
|
|
8
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
TDP số 6, thị trấn Ba Tơ
|
Huyện Ba Tơ
|
Nhà cấp IV, 1 tầng
|
2015
|
1337/QĐ-UBND 29/10/2014
|
669
|
669
|
|
600
|
46
|
|
IV
|
Vốn phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.127
|
Bố
trí 20% cho giáo dục - đào
tạo
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: HUYỆN ỦY BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
11.286
|
0
|
11.286
|
6.000
|
6.000
|
|
I
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ
|
Huyện Ba Tơ
|
DT. Sàn 1.034 m²
|
2015-2016
|
1589/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
11.286
|
|
11.286
|
6.000
|
6.000
|
Hoàn trả ứng trước
2 tỷ đồng
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
54.345
|
5.309
|
44.484
|
17.536
|
33.170
|
|
I
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nghĩa trang
liệt sỹ - Nước Rạc
|
Huyện Sơn Hà
|
472m
|
2015-2017
|
1434/QĐ-UBND, 30/9/2011
|
44.484
|
|
44.484
|
15.000
|
12.000
|
|
2
|
Dự án xây dựng
điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn Kỳ,
huyện Sơn Hà
|
Huyện Sơn Hà
|
49 hộ
|
2015
|
2283/QĐ-UBND 25/12/2009
|
9.861
|
5.309
|
|
2.536
|
2.078
|
|
II
|
Vốn phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.092
|
Bố trí 20%
cho giáo dục - đào tạo
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
162.019
|
32.079
|
111.940
|
32.000
|
43.853
|
|
I
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc
Huyện ủy Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
|
2014-2016
|
1552/QĐ-UBND, 17/10/2012
|
14.940
|
|
14.940
|
10.000
|
4.500
|
|
II
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường
Trung tâm huyện Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
L=945,85
m
|
2015-2017
|
1604/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014
|
67.079
|
32.079
|
35.000
|
22.000
|
8.000
|
|
III
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Sơn Tinh -
Sơn Thượng
|
Sơn Tây
|
3km
|
2016-2018
|
1966e/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
42.000
|
|
42.000
|
|
10.000
|
|
4
|
Trường
THCS Đinh Thanh Kháng
|
Sơn Tây
|
|
|
1636/QĐ-UBND, 29/10/2015
|
38.000
|
|
20.000
|
|
10.000
|
|
IV
|
Vốn
phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.353
|
- Bố trí 20% cho
giáo dục đào tạo;
- Chưa
tính 15 tỷ đồng giao cho
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
62.100
|
6.900
|
28.200
|
9.200
|
25.317
|
|
I
|
Bố trí xử lý nợ
đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Trà Xuân (4 phòng học)
|
Trà Bồng
|
|
2012-2014
|
1184/QĐ-UBND
22/10/2012
|
6.900
|
6.900
|
|
4.200
|
2.700
|
|
II
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn
Băng, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
18.260 m²
|
2014-2016
|
1502/QĐ-UBND, 15/10/2014
|
10.200
|
|
10.200
|
5.000
|
4.000
|
|
III
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Phó Mục Gia
|
Trà Bồng
|
|
2016-2019
|
1967m/QĐ-UBND, 31/10/2015
|
45.000
|
|
18.000
|
|
5.000
|
Đề nghị huyện
sử dụng vốn 30a 60%, NS tỉnh BS thêm 40%
|
IV
|
Vốn phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.617
|
Bố trí
20% cho giáo dục - đào tạo
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
30.187
|
9.235
|
20.952
|
4.840
|
22.317
|
|
I
|
Bố trí xử lý nợ
đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Trà Khê (4 phòng học)
|
Tây Trà
|
|
2012-2014
|
1185/QĐ-UBND
22/10/2012
|
3.877
|
3.877
|
|
2.540
|
1.000
|
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng
điểm ĐCĐC Nước Năng, xã Trà Xinh
huyện Tây Trà
|
Huyện Tây Trà
|
50 hộ
|
2015
|
2263/QĐ-UBND, 24/12/2009
|
5.358
|
5.358
|
|
2.300
|
2.046
|
|
III
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiên cố hóa đường Trà Lãnh đi UBND xã
Trà Thọ
|
Tây Trà
|
3,044km
|
2016-2018
|
1968k/QĐ-UBND, 31/10/2015
|
20.952
|
|
20.952
|
|
7.000
|
|
IV
|
Vốn phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.271
|
Bố trí
20% cho giáo dục - đào tạo
|
PHỤ
LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: UBND HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
213.508
|
158.921
|
54.587
|
58.650
|
24.549
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Dạy
nghề - Giáo dục thường
xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
1.734m2
|
2014-2016
|
1557/QĐ-UBND, 29/10/2013
|
14.857
|
|
14.857
|
8.650
|
4.000
|
Vốn XSKT
|
II
|
Dự án
chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến
đường Cồn An Vĩnh - Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn
|
Lý Sơn
|
7.063,27 m
|
2015-2019
|
1606/QĐ-UBND 30/10/2014
|
148.752
|
119.002
|
29.750
|
30.000
|
7.000
|
|
3
|
Đường
trung tâm huyện - UBND xã An Hải
|
Lý Sơn
|
2.037,0 m
|
2015-2017
|
1607/QĐ-UBND 30/10/2014
|
49.899
|
39.919
|
9.980
|
20.000
|
6.000
|
|
III
|
Vốn
phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.549
|
Bố trí
20% cho giáo dục - đào tạo
|
PHỤ
LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG THPT TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
4.520
|
4.520
|
0
|
4.411
|
132
|
|
I
|
Bố trí xử
lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
THPT Trà Bồng (nhà bộ môn)
|
Trà Bồng
|
|
2012-2014
|
144/QĐ-SKHĐT 01/11/2011
|
4.520
|
4.520
|
|
4.411
|
132
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG THPT SỐ 2 NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
6.970
|
6.970
|
0
|
6.691
|
182
|
|
I
|
Bố trí xử
lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
THPT Số 2 Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
|
2012-2014
|
150/QĐ-SKHĐT 01/11/2011
|
6.970
|
6.970
|
|
6.691
|
182
|
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NĂM 2016
Đơn vị: TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
6.900
|
1.400
|
5.500
|
3.344
|
2.601
|
|
I
|
Bố trí xử
lý nợ đọng XDCB Chương trình MTQG giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
THPT Nguyễn Công Trứ
|
Mộ Đức
|
|
2013-2015
|
164/QĐ-SKHĐT
01/11/2011
|
6.900
|
1.400
|
5.500
|
3.344
|
2.601
|
|
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
2.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|