|
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 kèm theo Quyết định 01/2007/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu:
|
26/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Thành
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2007/QĐ-UBND
|
Phan Thiết, ngày 30
tháng 5 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04
tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh
tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2007;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Công văn số 1141/SKHĐT-TH ngày 03 tháng 5 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 theo Quyết định số
01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo biểu
đính kèm).
Điều 2. Các
nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm
2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan,
đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, giám đốc các
doanh nghiệp nhà nước căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Tấn Thành
|
BIỂU
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007 ĐIỀU CHỈNH CHỦ ĐẦU TƯ VÀ TÊN CÔNG TRÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
KH 2007 theo QĐ
01/2007/QĐ-UBND
|
KH 2007 sau khi
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
Điều chỉnh chủ đầu tư
|
|
|
|
1
|
BCĐT-TKKT HT xử lý nước thải cảng Phan
Thiết
|
Sở Thủy sản
|
Cảng Phan Thiết
|
Vốn NSTT
|
2
|
BCĐT-TKKT Khu đóng sửa tàu thuyền Phú Hài
|
Sở Thủy sản
|
UBND TP Phan Thiết
|
Vốn NSTT
|
3
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
Sở Y tế
|
Vốn CTMT
|
4
|
Chương trình 135
|
|
|
|
|
- Dự án đào tạo chất lượng cán bộ xã - thôn
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
Ban Dân tộc
|
|
5
|
Hồ Sông Móng
|
Cty Khai thác công
trình thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
Điều chỉnh tên công trình
|
|
|
|
1
|
|
DAĐT-TKKT đường,
cầu QL55 - QL1A giáp ranh Tân Thắng
|
Đường trục ngang
QL55 nối ĐT719 (đường N2) (*)
|
Vốn NSTT
|
2
|
|
Quy hoạch khu công
nghiệp dịch vụ - thương mại Sơn Mỹ - huyện Hàm Tân
|
Quy hoạch chung xây
dựng khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - thương mại Sơn Mỹ - Hàm Tân
|
Vốn NSTT
|
3
|
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng trụ sở làm việc UBND huyện Hàm Tân
|
Hỗ trợ đầu tư xây
dựng khu trung tâm hành chính huyện Hàm Tân
|
Vốn TW hỗ trợ
|
4
|
|
Chương trình 134 -
Hỗ trợ giải quyết nhà ở
|
Chương trình 134 -
Hỗ trợ giải quyết nhà ở
|
Vốn TW hỗ trợ
|
|
|
- Huyện Tuy Phong
(49 nhà)
|
- Huyện Tuy Phong
(69 nhà)
|
|
|
|
- Huyện Bắc Bình
(142 nhà)
|
- Huyện Bắc Bình
(232 nhà)
|
|
|
|
- Huyện Tánh Linh
(60 nhà)
|
- Huyện Tánh Linh
(198 nhà)
|
|
5
|
|
Chống xuống cấp
tháp Pônít - Bắc Bình
|
Chống xuống cấp Di
tích đền thờ Pônít - Bắc Bình
|
Vốn CTMT
|
6
|
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Dục Thanh
|
Tu bổ, tôn tạo khu
di tích Dục Thanh
|
Vốn CTMT
|
7
|
|
Thiết bị đội thông
tin lưu động
|
Thiết bị đội thông
tin lưu động
|
Vốn CTMT
|
|
|
- Đội thông tin lưu
động Hàm Tân
|
- Đội thông tin lưu
động Đức Linh
|
|
|
|
- Đội thông tin lưu
động Phan Thiết
|
- Đội thông tin lưu
động Tánh Linh
|
|
8
|
|
TKKT nạo vét cảng
Phan Thiết
|
TKKT nạo vét Cảng
Phan Thiết(khắc phục hậu quả cơn bão số 9)
|
|
Ghi chú: (*) Chủ đầu tư: UBND thị xã La Gi.
BIỂU
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007
ĐIỀU
CHỈNH - BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
KH 2007 theo QĐ 01/2007/QĐ-UBND
|
KH 2007 sau điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
16.399
|
16.399
|
|
|
I
|
Điều chỉnh mục tiêu sử dụng vốn
|
5.304
|
5.304
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu y tế
|
|
|
|
|
|
- Dự án phòng, chống lao
|
3.304
|
3.304
|
Sở Y tế
|
Thiết bị: 3 tỷ đồng
|
|
- Trung tâm phòng, chống bệnh xã hội
|
2.000
|
2.000
|
Sở Y tế
|
Thiết bị: 2 tỷ đồng
|
II
|
Điều chỉnh bổ sung vốn
|
11.095
|
11.095
|
|
|
1
|
Quy hoạch định hướng KDL Suối Nước nóng
Bưng Thị
|
45
|
34
|
Sở Du lịch
|
Vốn NSTT
|
2
|
Quy hoạch chi tiết KDL cộng đồng Suối Nhum
- Thuận Quý
|
40
|
13
|
Sở Du lịch
|
Vốn NSTT
|
3
|
Đề án phát triển du lịch sinh thái Bình
Thuận
|
10
|
77
|
Sở Du lịch
|
Vốn NSTT
|
4
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển du lịch
Bình Thuận đến 2010, định hướng 2020
|
-
|
21
|
Sở Du lịch
|
Vốn NSTT
|
5
|
Kinh phí phản biện “Điều chỉnh QH PT du
lịch Bình Thuận đến 2010, định hướng 2020”
|
-
|
17
|
Sở Du lịch
|
Vốn NSTT
|
6
|
Quy hoạch chi tiết khu dưới và trên núi Tà
Cú
|
-
|
50
|
Sở Du lịch
|
Vốn NSTT
|
7
|
Quy hoạch tổng thể phát triển KDL Hàm Thuận
- Đa Mi
|
50
|
-
|
Sở Thương mại
|
Vốn NSTT
|
8
|
Chợ đầu mối hải sản Hàm Tân
|
20
|
-
|
Sở Thương mại
|
Vốn NSTT
|
9
|
Đề án phát triển thị trường tiêu thụ hàng
hóa chủ lực của tỉnh đến 2010
|
15
|
- Sở Thương mại
|
Vốn NSTT
|
|
10
|
Đề án xây dựng thương hiệu hàng hóa chủ yếu
của tỉnh
|
15
|
-
|
Sở Thương mại
|
Vốn NSTT
|
11
|
Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng
dầu toàn tỉnh đến 2010
|
-
|
36
|
Sở Thương mại
|
Vốn NSTT
|
12
|
Đề án Hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Bình
Thuận thời kỳ 2006 - 2010
|
-
|
30
|
Sở Thương mại
|
Vốn NSTT
|
13
|
QH cơ sở hạ tầng khu chế biến nước mắm
|
25
|
-
|
Sở Thủy sản
|
Vốn NSTT
|
14
|
BCĐT-TKKT nạo vét sông Cà Ty (đoạn từ cầu
Trần Hưng Đạo đến bến 40CV)
|
50
|
-
|
Sở Thủy sản
|
Vốn NSTT
|
15
|
TKKT Nhà máy xử lý nước thải Khu chế biến
nước mắm Phú Hài
|
20
|
70
|
Sở Thủy sản
|
Vốn NSTT
|
16
|
Đề án nâng cấp TP Phan Thiết lên đô thị loại
II
|
-
|
100
|
UBND TP. Phan Thiết
|
Vốn NSTT
|
17
|
Quy hoạch chi tiết khu đô thị Long Sơn -
Suối Nước
|
-
|
150
|
Sở Xây dựng
|
Vốn NSTT
|
18
|
Quy hoạch 15 Khu dân cư tập trung nông thôn
|
-
|
100
|
Sở Xây dựng
|
Vốn NSTT
|
19
|
Khảo sát địa hình lập QH chi tiết Khu du
lịch Đồi Dương
|
-
|
50
|
Sở Xây dựng
|
Vốn NSTT
|
20
|
BCKTKT-BVTC tháo dỡ nhà hát ngoài trời và
các công trình xung quanh
|
-
|
50
|
Sở Xây dựng
|
Vốn NSTT
|
21
|
Quy hoạch khu vực Hòn Rơm - Mũi Né
|
-
|
37
|
Sở Xây dựng
|
Vốn NSTT
|
22
|
Đo đạc địa chính khu dân cư - dịch vụ
thương mại Hàm Kiệm
|
|
125
|
BLQ các KCN
|
Vốn NSTT
|
|
Dự phòng chuẩn bị đầu tư
|
670
|
-
|
|
Vốn NSTT
|
23
|
Chương trình 134
|
10.135
|
10.135
|
|
Vốn TW hỗ trợ
|
|
Hỗ trợ giải quyết nhà ở
|
8.635
|
8.635
|
|
|
|
- Hoàn ứng ngân sách tỉnh đã tạm ứng trong
năm 2006
|
3.430
|
4.148
|
|
Vốn TW hỗ trợ
|
|
- Dự phòng bố trí phát sinh nhà ở và hỗ trợ
lắp đặt thủy kế đồng bào dân tộc thiểu số
|
5.205
|
4.487
|
|
Vốn TW hỗ trợ
|
|
Hỗ trợ giải quyết nước sinh hoạt
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
- Hệ thống nước sinh hoạt xã Phan Dũng
|
1.000
|
700
|
|
Vốn TW hỗ trợ
|
|
- Hệ thống nước thôn Phú Điền, Lạc Trị - Phú
Lạc
|
500
|
800
|
|
Vốn TW hỗ trợ
|
PHÂN
KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
THUẬN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kế hoạch năm 2007
|
Tổng số
|
BQL RPH T.Phong
|
BQL RPH S.Mao
|
BQL RPH LHP
|
BQL RPH H.Phú
|
BQL RPH P.Thiết
|
CTy LN
|
BQL Khu BTTT Tà Kóu
|
BQL RPH P.Điền
|
BQL RPH Trị An
|
BQL RPH C.Giây
|
BQL RPH SM-KP
|
BQL RPH LSĐBạc
|
BQL RPH SQ
|
BQL RPH HT-ĐMi
|
Cty LN H.Tân
|
BQL Phú Quý
|
BQL 661
|
I
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng tập trung
|
ha
|
700
|
100
|
|
250
|
200
|
100
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng phòng hộ
|
”
|
700
|
100
|
|
250
|
200
|
100
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng
|
ha
|
2.557
|
217
|
600
|
885
|
547
|
308
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
- Năm thứ nhất
|
”
|
1.117
|
117
|
300
|
400
|
200
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Năm thứ hai
|
”
|
1.440
|
100
|
300
|
485
|
347
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo vệ rừng trồng
|
ha
|
4.641
|
163
|
324
|
743
|
994
|
1.485
|
281
|
521
|
-
|
130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
”
|
3.755
|
153
|
324
|
358
|
752
|
1.236
|
281
|
521
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện mới
|
”
|
886
|
10
|
|
385
|
242
|
249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bảo vệ rừng tự nhiên
|
ha
|
20.352
|
300
|
-
|
-
|
1.371
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
281
|
-
|
300
|
7.100
|
8.000
|
|
|
-
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
”
|
20.352
|
300
|
|
|
1.371
|
|
|
|
3.000
|
|
281
|
|
300
|
7.100
|
8.000
|
|
|
|
5
|
KNTS trồng bổ sung
|
ha
|
6.330
|
1.000
|
|
3.300
|
-
|
170
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
860
|
|
|
-
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
”
|
3.200
|
500
|
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
- Thực hiện mới
|
”
|
3.130
|
500
|
|
1.000
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
460
|
|
|
|
6
|
Xây dựng cơ bản
|
|
7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
- Trạm Quản lý BVR
|
trạm
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
- XD công trình phụ TBVR
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ trồng rừng SX
|
ha
|
435
|
|
335
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
ha
|
290
|
|
50
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
120
|
|
II
|
Vốn đầu tư
|
tr.đ
|
11.790
|
1.040
|
1.353
|
2.673
|
1.447
|
1.005
|
30
|
56
|
484
|
14
|
30
|
320
|
803
|
927
|
1.110
|
108
|
259
|
132
|
1
|
Trồng rừng tập trung
|
”
|
2.450
|
350
|
-
|
875
|
700
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
175
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng phòng hộ
|
”
|
2.450
|
350
|
-
|
875
|
700
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
175
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng
|
”
|
1.902
|
164
|
450
|
660
|
403
|
226
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Năm thứ nhất
|
”
|
894
|
94
|
240
|
320
|
160
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Năm thứ hai
|
”
|
1.008
|
70
|
210
|
340
|
243
|
146
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Bảo vệ rừng trồng
|
”
|
464
|
16
|
32
|
74
|
99
|
149
|
28
|
52
|
-
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
”
|
376
|
15
|
32
|
36
|
75
|
124
|
28
|
52
|
-
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Thực hiện mới
|
”
|
89
|
1
|
-
|
39
|
24
|
25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Bảo vệ rừng tự nhiên
|
”
|
2.035
|
30
|
-
|
-
|
137
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
28
|
-
|
30
|
710
|
800
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
”
|
2.035
|
30
|
-
|
-
|
137
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
28
|
-
|
30
|
710
|
800
|
-
|
-
|
-
|
5
|
KNTS trồng bổ sung
|
”
|
1.605
|
255
|
-
|
666
|
-
|
66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
390
|
-
|
227
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chuyển tiếp diện tích cũ
|
”
|
384
|
60
|
-
|
276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thực hiện mới
|
”
|
1.221
|
195
|
-
|
390
|
-
|
66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
390
|
-
|
179
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Xây dựng cơ bản
|
”
|
960
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
160
|
-
|
-
|
320
|
160
|
160
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Trạm Quản lý BVR
|
”
|
800
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
160
|
-
|
-
|
160
|
160
|
160
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- XD công trình phụ TBVR
|
”
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
160
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Hỗ trợ trồng rừng SX
|
”
|
870
|
-
|
670
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
”
|
580
|
-
|
100
|
-
|
-
|
140
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
240
|
|
9
|
Sự nghiệp quản lý
|
”
|
924
|
65
|
100
|
198
|
107
|
74
|
2
|
4
|
24
|
1
|
2
|
-
|
48
|
57
|
82
|
8
|
19
|
132
|
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 kèm theo Quyết định 01/2007/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 kèm theo Quyết định 01/2007/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
2.952
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
|
|
IP:
18.210.23.15
|
|
Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|