|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1739/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1739/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 11
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày
27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT ngày 20/4/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với
thuốc;
Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm
được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối
với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá;
Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BYT ngày 17/5/2024
của Bộ Y tế quy định về đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
150/TTr-SYT ngày 10/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục đấu
thầu tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
(Chi tiết thuốc tại
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Y tế xem
xét, đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh danh mục đấu thầu tập trung
cấp địa phương theo hướng hiệu quả, tiết kiệm và triển khai thuận lợi nhất cho
đơn vị mua sắm tập trung, đảm bảo đủ cơ số thuốc cho các cơ sở khám, chữa bệnh
trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Bảo hiểm xã hội
tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, các cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký ban
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP;
- Các bệnh viện trong tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1, VX2.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC
(Kèm theo Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai)
STT
|
Tên hoạt chất
|
Nồng độ, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Đơn vị tính
|
1
|
Acarbose
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
2
|
Aciclovir
|
5% x 5g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
3
|
Aciclovir
|
800mg
|
Viên
|
Viên
|
4
|
Acid Tranexamic
|
10% x 5ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
5
|
Acid Tranexamic
|
5% x 5ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
6
|
Adrenalin
|
1mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
7
|
Albumin
|
20% x 50ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
8
|
Amikacin
|
500mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
9
|
Aminophylin
|
240mg/5ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
10
|
Amoxicilin + Acid clavulanic
|
500mg + 62,5mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Gói/Ống/Túi
|
11
|
Amoxicilin
|
250mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Gói/Ống/Túi
|
12
|
Amoxicilin
|
500mg
|
Viên nang
|
Viên
|
13
|
Atropin Sulfat
|
0,25mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
14
|
Bupivacain hydroclorid
|
20mg/4ml
|
Dung dịch gây tê
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
15
|
Calci clorid dihydrat
|
500mg/5ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
16
|
Captopril
|
25mg
|
Viên
|
Viên
|
17
|
Cefalexin
|
250mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống
|
Gói/Ống/Túi
|
18
|
Cefixim
|
200mg
|
Viên
|
Viên
|
19
|
Colchicin
|
1mg
|
Viên
|
Viên
|
20
|
Dexamethason phosphat
|
4mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
21
|
Diazepam
|
10mg/2ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
22
|
Diazepam
|
5mg
|
Viên
|
Viên
|
23
|
Digoxin
|
0,25mg
|
Viên
|
Viên
|
24
|
Diphenhydramin hydroclorid
|
10mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
25
|
Dobutamin
|
250mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
26
|
Dopamin hydroclorid
|
200mg/5ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
27
|
Ephedrin hydroclorid
|
30mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
28
|
Fenofibrat
|
300mg
|
Viên nang
|
Viên
|
29
|
Fentanyl
|
0,1mg/2ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
30
|
Furosemid
|
20mg/2ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
31
|
Furosemid
|
40mg
|
Viên
|
Viên
|
32
|
Gentamicin
|
80mg/2ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
33
|
Gliclazid
|
30mg
|
Viên giải phóng có kiểm soát
|
Viên
|
34
|
Gliclazid
|
80mg
|
Viên
|
Viên
|
35
|
Glucose
|
1,5g/5ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
36
|
Glucose
|
10% x 250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
37
|
Glucose
|
10% x 500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
38
|
Glucose
|
5% x 250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
39
|
Glucose
|
5% x 500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
40
|
Haloperidol
|
1,5mg
|
Viên
|
Viên
|
41
|
Heparin natri
|
25.000IU
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
42
|
Huyết thanh kháng độc tố uốn ván
|
1500IU
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
43
|
Insulin người trộn, hỗn hợp
|
1000IU/10ml (30% + 70%)
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
44
|
Kali clorid
|
500mg/5ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
45
|
Ketamin
|
500mg/10ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
46
|
Ketoconazol
|
2% x 5g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
47
|
Levomepromazin
|
25mg
|
Viên
|
Viên
|
48
|
Levothyroxin natri
|
100mcg
|
Viên
|
Viên
|
49
|
Lidocain hydroclorid
|
40mg/2ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
50
|
Loratadin
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
51
|
Magnesi Sulfat
|
1,5g/10ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
52
|
Manitol
|
20% x 250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
53
|
Metformin hydroclorid
|
500mg
|
Viên giải phóng có kiểm soát
|
Viên
|
54
|
Metformin hydroclorid
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
55
|
Metformin hydroclorid
|
750mg
|
Viên giải phóng có kiểm soát
|
Viên
|
56
|
Metformin hydroclorid
|
850mg
|
Viên
|
Viên
|
57
|
Methadon hydroclorid
|
10mg/ml x 1000ml
|
Dung dịch/hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/Lọ/Túi
|
58
|
Methylergometrin maleat
|
0,2mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
59
|
Methylprednisolon
|
16mg
|
Viên
|
Viên
|
60
|
Methylprednisolon
|
40mg
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
61
|
Methylprednisolon
|
4mg
|
Viên
|
Viên
|
62
|
Metoclopramid hydroclorid
|
10mg/2ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
63
|
Metronidazol
|
250mg
|
Viên
|
Viên
|
64
|
Metronidazol
|
500mg/100ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
65
|
Midazolam
|
5mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
66
|
Misoprostol
|
200mcg
|
Viên
|
Viên
|
67
|
Morphin hydroclorid
|
10mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
68
|
Morphin sulfat
|
30mg
|
Viên nang
|
Viên
|
69
|
Naloxon hydroclorid
|
0,4mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
70
|
Natri clorid + Kali clorid + Natri lactat + Calci
clorid dihydrat
|
(3.000mg + 200mg + 1.600mg + 135mg)/500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
71
|
Natri clorid
|
0,9% x 1000ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
72
|
Natri clorid
|
0,9% x 100ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
73
|
Natri clorid
|
0,9% x 250ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
74
|
Natri clorid
|
0,9% x 500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
75
|
Natri hydrocarbonat
|
1,4% x 500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
76
|
Neostigmin methylsulfat
|
0,5mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
77
|
Nhũ dịch lipid
|
20% x 100ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
78
|
Nước cất pha tiêm
|
100ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
79
|
Nước cất pha tiêm
|
10ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
80
|
Nước oxy già
|
3%
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
81
|
Ofloxacin
|
0,3% x 5ml
|
Thuốc nhỏ mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
82
|
Oxytocin
|
5IU/1 ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
83
|
Papaverin hydroclorid
|
40mg/2ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
84
|
Paracetamol
|
150mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống hòa tan nhanh
|
Gói/Ống/Túi
|
85
|
Paracetamol
|
250mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống hòa tan nhanh
|
Gói/Ống/Túi
|
86
|
Paracetamol
|
500mg
|
Viên
|
Viên
|
87
|
Paracetamol
|
80mg
|
Bột/cốm/hạt pha uống hòa tan nhanh
|
Gói/Ống/Túi
|
88
|
Pethidin hydroclorid
|
100mg/2ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
89
|
Phenobarbital
|
100mg
|
Viên
|
Viên
|
90
|
Phenobarbital
|
10mg
|
Viên
|
Viên
|
91
|
Piroxicam
|
20mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
92
|
Piroxicam
|
20mg
|
Viên
|
Viên
|
93
|
Poly -(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) + Natri
acetat trihydrate + Natri clorid + Kali clorid + Magnesi clorid hexahydrat
|
(30g + 2,315g + 3,01g + 0,15g + 0,15g)/500ml
|
Thuốc tiêm truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
94
|
Povidon iodin
|
10% x 200ml
|
Thuốc dùng ngoài
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
95
|
Propylthiouracil
|
50mg
|
Viên
|
Viên
|
96
|
Salbutamol
|
100mcg/liều x 200 liều
|
Thuốc hít định liều/ phun mù định liều
|
Chai/Lọ/Ống/Bình
|
97
|
Sulfadiazin bạc
|
1% x 20g
|
Thuốc dùng ngoài
|
Tuýp
|
98
|
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
|
400mg + 80mg
|
Viên
|
Viên
|
99
|
Valproat natri
|
200mg
|
Viên bao tan ở ruột
|
Viên
|
100
|
Vitamin B1
|
100mg/1ml
|
Thuốc tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
Ghi chú:
1. Về cách ghi tên hoạt chất của thuốc:
- Thuốc có cách ghi danh pháp khác với cách ghi
tên hoạt chất tại Cột (2) và cách ghi này được ghi tại các tài liệu chuyên
ngành về dược (như Dược điển, Dược thư Quốc gia và các tài liệu khác) thì vẫn
thuộc danh mục (Ví dụ: Paracetamol hay Acetaminophen; Acyclovir hay Aciclovir;
Cefuroxime hoặc Cefuroxim; Sodium hay Natri; Hydrochloride hoặc
Hydroclorid...).
- Trường hợp hoạt chất tại Cột (2) không ghi gốc
muối thì các thuốc có dạng muối khác nhau của hoạt chất này sau khi quy đổi về
dạng base có cùng nồng độ - hàm lượng tại Cột (3) (nếu có cùng chỉ định, liều
điều trị) thì vẫn thuộc danh mục.
2. Việc dự thầu của thuốc có dạng bào chế khác với
dạng bào chế ghi tại Cột (4) thực hiện theo quy định về đấu thầu thuốc.
3. Các cơ sở y tế được xây dựng kế hoạch lựa chọn
nhà thầu đối với các thuốc có dạng bào chế khác với dạng bào chế của thuốc ghi
tại Cột (4).
4. Thuốc trong danh mục không bao gồm thuốc biệt
dược gốc, sinh phẩm tham chiếu được áp dụng hình thức đàm phán giá theo quy định
tại Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục đấu thầu tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1739/QĐ-UBND ngày 11/07/2024 về Danh mục đấu thầu tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Lào Cai
237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|