STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Hiện trạng hệ thống hạ tầng
|
Mục
tiêu của dự án
|
Quy
mô; công suất; diện tích đất sử dụng
|
Hình
thức đầu tư
|
Thông
tin về quy hoạch sử dụng đất
|
Dự
kiến tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Đơn
vị liên hệ
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư Trang trại chăn nuôi
bò thịt ứng dụng công nghệ cao tại huyện Quảng Hòa.
|
Xã Hạnh Phúc, Huyện Quảng Hòa
|
Chưa được đầu tư
|
Áp dụng công nghệ cao trong chăn
nuôi thịt thương phẩm
|
10.000 bò thịt/ năm Diện tích 7 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
20.00
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
2
|
Dự án đầu tư cơ sở sản xuất giống
gia cầm bố mẹ tại huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng.
|
Thị trấn Nước Hai, Huyện Hòa An
|
Chưa được đầu tư
|
Sản xuất các con giống gia cầm bố mẹ
đảm bảo an toàn dịch bệnh cung cấp cho thị trường trong và ngoài tinh
|
10.000 giống gà bố mẹ; Diện tích 2
ha
|
vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
10.00
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
3
|
Dự án trang trại chăn nuôi, trồng
cây dược liệu (Nuôi lợn, vỗ béo trâu bò, trồng cây sâm Cát Linh, Thất diệp nhất
chi hoa).
|
Địa chỉ: Xóm Tục
Ngã, Xã Đức Xuân, Huyện Thạch An.
|
Chưa được đầu tư
|
Xây dựng trang trại phát triển chăn
nuôi kết hợp trồng cây dược liệu
|
Diện tích: 12
ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
15.00
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
4
|
Dự án Ương dưỡng, cung ứng giống thủy
sản và phát triển nuôi trồng thủy sản.
|
Xóm Sông Bằng, Hồng Nam, Hoà An Xóm
Bản Muồng, Vân trinh, Huyện Thạch An
|
Gồm 2 khu:
- Hệ thống 5 ao xây với quy mô 1
ha;
- 1 Hồ thả cá 2 ha
|
Ương dưỡng và cung ứng các giống thủy
sản, thủy đặc sản có nguồn gốc, sạch
bệnh cho địa phương; Phát triển nuôi các loại cá đặc sản
và các loài cá truyền thống khác.
|
Diện tích 4,5 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống.
|
10.00
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
5
|
Dự án sản xuất giống cây lâm nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
Xóm Nà Roác 1, Nà Roác 2, xã Bạch Đằng,
Huyện Hòa An
|
Chưa được đầu tư
|
Sản xuất cây giống bằng công nghệ
nuôi cấy mô và giâm hom chất lượng cao
|
Quy mô: 12-13 triệu cây/năm; Diện
tích: 5 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
15.00
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
6
|
Dự án xây dựng nhà máy chế biến lâm
sản ngoài gỗ
|
Xóm 4, Xã Chu Trinh, Thành phố Cao
Bằng; Xóm Xẻ Pản, Xã Thịnh Vượng; Xóm Nà lèng, Xã Quang
Thành. Huyện Nguyên Binh
|
Chưa được đầu tư
|
Thu mua, chế biến lâm sản ngoài gỗ
(Hồi, Quế, cây dược liệu)
|
Chế biến Hồi 5.000 tấn/năm; Quế 200
tấn/năm Diện tích: 4,5 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
50.00
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
7
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao
|
Xã Đề Thám, Thành phố Cao Bằng
|
Chưa được đầu tư
|
Áp dụng công nghệ cao trong Lĩnh
vực nông nghiệp
|
Diện tích: 30
ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
500.00
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
8
|
Nhà máy chế biến sản phẩm từ nguyên
liệu cây Thạch Đen, Bí xanh thơm
|
Cốc Ngườm - Thôn Hồng Sơn, Xã Vân
Trinh; Xóm Độc lập, Xã Lê Lai, Huyện Thạch An
|
Chưa được đầu tư
|
Nâng cao chất lượng sản phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm,
|
Diện tích: 3- 5 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
20.00
|
Thạch An
|
|
9
|
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn
|
Lũng Nhảng,
xóm Tục Ngã, xã Đức Xuân, Huyện Thạch An
|
Chưa được đầu tư
|
Cung cấp sản phẩm lợn giống và lợn
thương phẩm phục vụ trong nước và xuất khẩu
|
Diện tích: 20 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
60.00
|
Thạch An
|
|
10
|
Dự án trồng cây
dược liệu chất lượng cao
|
Huyện Trùng Khánh
|
Chưa được đầu
tư
|
Khai thác tiềm năng đất rừng hiện có
nhằm nâng cao thu nhập cho người nông dân
|
Diện tích: 300
ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
10.00
|
Trùng Khánh
|
|
11
|
Dự án Chế biến cây gia vị tại địa
phương như: gừng, ớt, nghệ, sả...
|
Xóm Thượng Sơn, Xã Thượng Thôn, Huyện
Hà Quảng
|
Chưa được đầu tư
|
Phát triển một số cây gia vị theo
hướng ổn định, lâu dài với quy mô diện tích lớn tập trung, tạo công ăn việc
làm, nâng cao thu nhập cho người dân
|
Diện tích 3.000m2; 2.000
tấn/năm
|
Vốn nhà
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống.
|
10.00
|
Hà Quảng
|
|
12
|
Dự án sản xuất, chế biến tinh dầu sả
|
Xã Ngũ Lão, Huyện Hòa An
|
Chưa được đầu
tư
|
Ứng dụng quy trình công nghệ chiết
xuất tinh dầu sả và sản xuất cơ chất trồng nấm, giá thể đất sạch từ phụ phẩm
của quá trình sản xuất tinh dầu sả,
góp phần quan trọng phát triển bền vững tiến tới xã Ngũ
Lão trở thành vùng chuyên canh trồng sả
|
Diện tích: 20 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống.
|
10.00
|
Hòa An
|
|
13
|
Dự án chăn nuôi bò thịt
|
Xóm Tàng Cải, Xã Nam Tuấn, Huyện
Hòa An
|
Chưa được đầu
tư
|
Phục vụ tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp
hàng hóa theo chuỗi giá trị; tạo sức lan tỏa
rộng thu hút nhiều người dân tham gia
|
Diện tích: 2,6 ha (200 con bò thịt)
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống.
|
10.00
|
Hòa An
|
|
14
|
Dự án chăn nuôi trâu, bò, lợn, gia
cầm
|
Huyện Quảng Hòa
|
Chưa được đầu tư
|
Xây dựng các trang trại chăn nuôi
quy mô lớn, phục vụ trong nước và xuất khẩu
|
Diện tích: 40 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống.
|
80.00
|
Quảng Hòa
|
|
15
|
Dự án trồng cây lâm nghiệp, cây ăn
quả, cây dược liệu
|
Huyện Quảng
Hòa
|
Chưa được đầu tư
|
Xây dựng vùng nguyên liệu quy mô lớn,
phục vụ trong nước và xuất khẩu
|
Diện tích: 100
ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
50.00
|
Quảng Hòa
|
|
16
|
Dự án nuôi cá lồng lòng hồ thủy điện
sông Gâm
|
Xóm Chè Pẻn,
Xóm Lạng Cá, Xóm Nà Ca, Thị trấn Pác Miầu, Huyện Bảo Lâm
|
Chưa được đầu tư
|
Phát triển sản xuất nuôi cá lồng với
một số đối tượng nuôi có giá trị kinh tế như: cá chiên,
cá trắm, cá lăng, cá bỗng tạo thành vùng sản xuất tập
trung, có quy mô lớn, hiệu quả cao
|
Quy mô: 200 lồng. Cống suất đạt 15kg/m3/lồng
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
40.00
|
Bảo Lâm
|
|
17
|
Dự án chế biến tinh bột nghệ
|
Xóm Tổng Dùn,
Xã Thạch Lâm, Huyện Bảo Lâm
|
Chưa được đầu tư
|
Trồng và chế biến. Phát triển các sản
phẩm từ củ nghệ, góp phần tăng thu nhập cho người dân và tăng trưởng kinh tế địa phương
|
Diện tích: 300 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
15.00
|
Bảo Lâm
|
|
18
|
Dự án trồng, chế biến, tiêu thụ
tinh dầu hồi
|
Xóm Cốc Lỳ, Nà Phích Xã Đức Hạnh, Huyện Bảo Lâm
|
250ha cây hồi đã cho sản phẩm cành lá để chiết xuất tinh dầu
|
Phát triển, mở rộng diện tích đã trồng; Áp dụng công nghệ chế biến, có thị trường
tiêu thụ ổn định cho sản phẩm tinh
dầu hồi
|
Diện tích: 300 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
10.00
|
Bảo Lâm
|
|
19
|
Dự án trồng, chế biến, tiêu thụ dầu
sở
|
Xóm Cốc Phung, Xã Đức Hạnh, Huyện Bảo Lâm
|
200ha cây sở đã cho sản phẩm cành lá để chiết xuất tinh dầu
|
Phát triển, mở rộng diện tích
đã trồng; Áp dụng công nghệ chế biến, có thị trường tiêu thụ ổn
định cho sản phẩm tinh dầu sở
|
Diện tích: 300 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
10.00
|
Bảo Lâm
|
|
20
|
Dự án trồng cây dược liệu chất lượng
cao
|
Tiểu khu 355A, Xã Thành Công, Huyện
Nguyên Bình
|
Chưa được đầu tư
|
Khai thác tiềm năng đất rừng hiện
có nhằm nâng cao thu nhập cho người nông dân; Thích hợp
trồng các loại cây dược liệu dưới tán rừng như sâm ngọc linh, Hà thủ ô đỏ, Bảy lá một hoa, Đẳng Sâm
|
Diện tích: 100 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Sử dụng đất nông nghiệp và đất trống
|
30.00
|
Nguyên Bình
|
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cụm công nghiệp Hưng Đạo
|
Xóm Nam Phong 3, Xẫ Hưng Đạo, Thành
phố Cao Bằng
|
Chưa được đầu
tư
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN nhằm
phục vụ việc di dời, giải quyết ô nhiễm môi trường ở các làng nghề, khu dân
cư, vùng nông thôn; thu hút các cơ sở sản xuất công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp
|
Diện tích: 70 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong QHSD đất
|
644.00
|
Sở Công thương
|
|
2
|
Dự án Cụm công nghiệp Miền Đông I
|
Thị trấn Tà Lùng, Huyện Phục Hòa
|
Chưa được đầu tư
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật CCN nhằm
phục vụ việc di dời, giải quyết ô nhiễm môi trường ở các
làng nghề, khu dân cư, vùng nông thôn; thu hút các cơ sở sản xuất công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp
|
Diện tích: 75 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong QHSD đất
|
322.00
|
Sở Công thương
|
|
3
|
Dự án hạ tầng Khu công nghiệp Chu
Trinh, tỉnh Cao Bằng
|
Xóm Nà Sảo, Xã Chu Trinh, Thành phố
Cao Bằng
|
Chưa có hệ thống hạ tầng
|
Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp phục vụ việc thu hút đầu tư, triển khai các dự án của các nhà
đầu tư theo quy hoạch được duyệt
|
Diện tích: 80 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong QHSD đất
|
1.000.00
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
|
4
|
Dự án hạ tầng Khu công nghiệp Thạch
An, Tỉnh Cao Bằng
|
Xã Kim Đồng, huyện Thạch An
|
Chưa có hệ thống hạ tầng
|
Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp phục
vụ việc thu hút đầu tư, triển khai các dự án của các nhà đầu tư theo quy hoạch
được duyệt
|
Diện tích: 100 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong QHSD đất
|
600.00
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
|
III
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
(1)
|
THÀNH PHỐ CAO BẰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án phát triển đô thị số 14A, Phường
Sông Hiến, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ
tầng cấp điện, cấp nước, thông tin
liên lạc qua khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị
|
Diện tích: 43,75 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QHSD đất (tên là Khu đô thị
N3.4)
|
640.00
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Dự án Phát triển đô thị 4A1 (Thành
phố Cao Bằng)
|
Tổ 12. Phường Đề Thám, Thành phố
Cao Bằng
|
Đất đai
|
Phát triển đô thị
|
Diện tích: 49,59 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Dự án đã có trong Quy hoạch sử dụng
đất TPCB đến năm 2030 được phê duyệt tại QĐ 2030/QĐ-UBND
ngày 29/10/2021
|
1.000.00
|
Thành phố
|
|
3
|
Khu tái định cư và Khu đô thị 1A,
phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng
|
Xóm Nam Phong 3, Xã Hưng Đạo; Tổ 12 phường Đề Thám, Thành phố Cao Bằng
|
Đất đai
|
Phát triển đô thị
|
Diện tích: 18,1 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Dự án đã có
trong Quy hoạch sử dụng đất TPCB đến năm 2030 được phê duyệt tại QĐ 2030/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
230.00
|
Thành phố
|
|
4
|
Dự án phát triển đô thị 3B (Thành
phố Cao Bằng)
|
Phường Sông Hiến, Thành phố Cao Bằng
|
Đất đai
|
Phát triển đô thị
|
Diện tích: 6,4 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong QH
|
82.08
|
|
|
5
|
Dự án phát triển đô thị 4B (Thành phố Cao Bằng)
|
Phường Sông Hiến, Thành phố Cao Bằng
|
Hạ tầng đã có kết hợp xây dựng mới
|
Đầu tư đồng bộ hạ tầng kỹ thuật
theo quy hoạch để chuyển nhượng đất ở (phần đất hạ tầng kỹ thuật còn lại sau
đó sẽ bàn giao cho địa phương quản lý)
|
Diện tích: 4,74 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Dự án đã có trong Quy hoạch theo
Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
50.00
|
Thành phố
|
|
6
|
Dự án phát triển đô thị Sông Bằng
(K
|
Phường Sông Bằng, Thành phố Cao Bằng
|
Hạ tầng đã có kết hợp xây dựng mới
|
Phát triển đô thị
theo hướng hiện đại
|
Diện tích: 26.006 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Dự án đã có trong Quy hoạch sử
dụng đất TPCB đến năm 2030 được phê duyệt tại QĐ 2030/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
1.500.00
|
Thành phố
|
|
(2)
|
HUYỆN HOÀ AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án DA 08, Thị trấn Nước Hai, Huyện
Hoà An
|
Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ
tầng cấp diện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị
|
Diện tích: 3,01 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH
chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng đất
|
34.22
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Dự án DA 09, Thị trấn Nước Hai, Huyện
Hoà An
|
Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An
|
Chưa có hạ tầng kỹ thuật đấu nối tới
khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích
đô thị
|
Diện tích: 5,14 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH
chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng đất
|
49.55
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Dự án DA 10, thị trấn Nước Hai, huyện
Hoà An
|
Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An
|
Chưa có hạ tầng kỹ thuật đấu nối tới
khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị
|
Diện tích: 6,58 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH
chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử
dụng đất
|
63.43
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Dự án DA 11, thị trấn Nước Hai, huyện
Hoà An
|
Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An
|
Chưa có hạ tầng kỹ thuật dấu nối tới
khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị
|
Diện tích: 6 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
phù hợp với Đồ án điều chỉnh
QH chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng
đất
|
73.74
|
Sở Xây dựng
|
|
5
|
Dự án DA 12, thị trấn Nước Hai, huyện
Hoà An
|
Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ
tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị
|
Diện tích: 8,95 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
phù hợp với
Đồ án điều chỉnh QH chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù
hợp với QH sử dụng
|
109.99
|
Sở Xây dựng
|
|
6
|
Dự án DA 13, thị trấn Nước Hai, huyện
Hoà An
|
Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ
tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xâ hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị
|
Diện tích: 8,72 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử
dụng
|
107.16
|
Sở Xây dựng
|
|
7
|
Dự án DA 14, thị trấn Nước Hai, huyện
Hoà An
|
Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực
dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô
thị
|
Diện tích: 7,68 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH
chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng đất
|
94.38
|
Sở Xây dựng
|
|
8
|
Khu đất Thôm Lốm (Huyện Hoà An)
|
Thị trấn Nước Hai, Huyện Hoà An
|
Chưa được đầu
tư
|
Nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ
|
Diện tích: 16.500m2
|
Vốn nhà đầu tư
|
phù hợp với Đồ án điều chỉnh QH
chung thị trấn Nước Hai huyện đang XD; phù hợp với QH sử dụng đất
|
18.00
|
Hòa An
|
|
(3)
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án DA 1, Thị trấn Xuân Hoà, Huyện
Hà Quảng
|
Thị trấn Xuân Hoà, Huyện Hà Quảng
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô
thị
|
12 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có QH chi tiết, phù hợp với quy
hoạch.
- Hiện trạng: đất trồng lúa
|
147.47
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Dự án khu dân cư tổ dân phố 2, Thị
trấn Thông Nông, Huyện Hà Quảng
|
Thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực
dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô
thị
|
1,5 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
- Đã có phê duyệt điều chỉnh cục bộ,
phù hợp với quy hoạch.
- Hiện trạng: đất trụ sở cơ quan, đất
trồng lúa
|
17.05
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Dự án DA2, thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng
|
Thị trấn Thông Nông, Huyện Hà Quảng
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ
tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực
dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích
đô thị
|
Diện tích: 6,6 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
- Đã có trong quy hoạch, phù hợp với
quy hoạch.
- Hiện trạng: Đất trồng màu, trồng
lúa
|
81.11
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Dự án DA3, Thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng
|
Thị trấn Thông Nông, Huyện Hà Quảng
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ tầng cấp điện, cấp nước, thông
tin liên lạc qua khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích
đô thị
|
Diện tích: 2 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
- Phù hợp với quy hoạch.
- Hiện trạng: Đất trồng màu, đất ở
đô thị
|
22.74
|
Sở Xây dựng
|
|
5
|
Dự án tổ hợp Nhà ở, thương mại, dịch
vụ, Xã Trường Hà, Huyện Hà Quảng
|
Xã Trường Hà, Huyện Hà Quảng
|
Có hạ tầng giao thông, cấp nước,
thông tin liên lạc qua khu vực dự án
|
Đầu tư khu phức hợp nhà ở, thương mại
dịch vụ
|
Diện tích: 15 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
- Phù hợp với quy hoạch.
- Hiện trạng: đất dịch vụ du lịch +
đất đồi
|
198.13
|
Sở Xây dựng
|
|
6
|
Dự án tổ hợp Nhà ở, thương mại - dịch
vụ, Xã Sóc Hà, Huyện Hà Quảng
|
Xã Sóc Hà, Huyện
Hà Quảng
|
Có hạ tầng giao thông, cấp nước,
thông tin liên lạc qua khu vực dự án
|
Đầu tư khu phức hợp nhà ở, thương mại
dịch vụ
|
Diện tích: 10 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
- Phù hợp với quy hoạch
- Hiện trạng: đất trồng lúa.
|
122.89
|
Sở Xây dựng
|
|
(4)
|
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án dịch vụ thương mại DV-3, Thị
trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình
|
Thị trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên
Bình
|
Đất bãi thải
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô
thị
|
Diện tích: 1,9 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong quy hoạch; phù hợp với
quy hoạch tại Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
của UBND tỉnh Cao Bằng
|
21.60
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Dự án phát triển đô thị phía đông
DT-12, Thị trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình
|
Thị trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên
Bình
|
Đất nông nghiệp
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị
|
Diện tích: 22,5 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong quy hoạch; phù hợp với
quy hoạch tại Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
297.20
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Dự án dịch vụ thương mại DV-01, Xã
Thành Công, Huyện Nguyên Binh
|
Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình
|
Đất đồi
|
Xây dựng khu tổ hợp thương mại, dịch
vụ, nh
|
Diện tích: 1 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong quy hoạch; phù hợp với
quy hoạch tại Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của
UBND tỉnh Cao Bằng
|
10.28
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Dự án dịch vụ thương mại DV-02, Xã
Thành Công, Huyện Nguyên Bình
|
Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình
|
Đất đồi
|
Xây dựng khu tổ hợp thương mại, dịch
vụ, nh
|
Diện tích: 0,8 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong quy hoạch; phù hợp với
quy hoạch tại Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của
UBND tỉnh Cao Bằng
|
8.23
|
Sở Xây dựng
|
|
(5)
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án phát triển khu đô thị Nà Bản, Thị trấn Bảo Lạc, Huyện Bảo Lạc
|
Thị trấn Bảo Lạc, Huyện Bảo Lạc
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ
tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị
|
Diện tích: 3,5
ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch
chung làm cơ sở để bổ sung QHSD đất
|
39.79
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Dự án phát triển khu đô thị Nà Phạ,
thị trấn Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc
|
Thị trấn Bảo Lạc,
Huyện Bảo Lạc
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ
tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích
đô thị
|
Diện tích: 15 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch
chung làm cơ sở để bổ sung QHSD đất
|
198.13
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Dự án phát triển khu đô thị Nà
Chùa, thị trấn Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc
|
Thị trấn Bảo Lạc, Huyện Bảo Lạc
|
Đã có hệ thống đường giao thông, hạ
tầng cấp điện, cấp nước, thông tin liên lạc qua khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị
|
Diện tích: 27 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đang thực hiện điều chỉnh quy hoạch
chung làm cơ sở để bổ sung QHSD đất
|
356.64
|
Sở Xây dựng
|
|
(6)
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị trung tâm thị trấn Pác
Miầu
|
Khu 2, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện,
cấp nước
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô
thị
|
Diện tích: 10,28 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong quy hoạch; Phù hợp với
quy hoạch được phê duyệt.
|
250.00
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Khu đô thị bờ phải sông Gâm
|
Khu 4, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
Có cầu treo qua khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô
thị
|
Diện tích: 21,26 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong quy hoạch; Phù hợp với
quy hoạch được phê duyệt.
|
350.00
|
Sở Xây dựng
|
|
(7)
|
HUYỆN THẠCH AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu tái định cư phía Bắc TT
|
Thị trấn Đông Khê, Huyện Thạch An
|
Chưa được đầu tư
|
Phát triển dân cư đô thị theo hướng
hiện đại
|
Diện tích: 3,65 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong kế hoạch sử dụng
đất tại QĐ số: 2643/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh CB vv
PD kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thạch An
|
50.00
|
Thạch An
|
|
(8)
|
HUYỆN QUẢNG HOÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu đô thị Pác Cam - Pác
Cúng, Thị trấn Quảng Uyên
|
Thị trấn Quảng Uyên, Huyện Quảng
Hoà
|
Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện,
cấp nước
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô
thị;
|
Diện tích: 9,27 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QH SDĐ của huyện đến năm
2030
|
113.92
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Dự án Khu đô thị Đồng Ất, Thị trấn Quảng Uyên
|
Thị trấn Quảng Uyên, Huyện Quảng
Hoà
|
Chưa có hạ tầng kỹ thuật đấu nối tới khu vực dự án
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô
thị;
|
Diện tích; 5,6 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QH SDĐ của huyện đến năm
2030
|
68.82
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Dự án Khu đô thị trung tâm thị trấn
Hoà Thuận
|
Thị trấn Hoà Thuận, Huyện Quảng Hoà
|
Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện,
cấp nước
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô
thị;
|
Diện tích: 6,5 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QH SDĐ của huyện đến năm
2030
|
79.88
|
Sở Xây dựng
|
|
4
|
Dự án Khu dân cư kết hợp thương mại
dịch vụ thị trấn Hòa Thuận
|
Thị trấn Hoà Thuận, Huyện Quảng Hoà
|
Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện,
cấp nước
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở
thương mại, các tiện ích đô thị;
|
Diện tích: 2,56 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QH SDĐ của huyện đến năm
2030
|
29.11
|
Sở Xây dựng
|
|
5
|
Dự án Khu đô thị mới Phục Hòa, thị trấn Hoà Thuận
|
Thi trấn Hoà Thuận, Huyện Quảng Hoà
|
Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện,
cấp nước
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô
thị;
|
Diện tích: 8,56 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QH SDĐ của huyện đến năm
2030
|
105.20
|
Sở Xây dựng
|
|
6
|
Dự án Khu đô thị
mới cửa khẩu Tà Lùng (Phía Khoang), thị trấn Tà Lùng
|
Thị trấn Tà Lùng, Huyện Quảng Hoà
|
Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị;
|
Diện tích: 4,84 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QH SDĐ của huyện đến năm
2030
|
55.03
|
Sở Xây dựng
|
|
7
|
Dự án Khu đô thị Phía Bắc (Xa Khao), thị trấn Quảng Uyên
|
Thị trấn Quảng Uyên, Huyện Quảng
Hoà
|
Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện,
cấp nước
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương
mại, các tiện ích đô thị;
|
Diện tích: 5 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QH
SDĐ của huyện đến năm 2030
|
61.45
|
Sở Xây dựng
|
|
(9)
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu đô thị Đông Nam thị trấn
Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh
|
Thị trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng
Khánh
|
Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện, cấp nước
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô
thị
|
Diện tích: 10,04 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
|
123.38
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Dự án Khu đô thị Tây Nam thị trấn
Trùng Khánh
|
Thị trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng
Khánh
|
Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện,
cấp nước
|
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội, nhà ở thương mại, các tiện ích đô thị
|
Diện tích: 3,1 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
35.25
|
Sở Xây dựng
|
|
3
|
Dự án Khu đô thị Non Nước và trồng
cây đặc sản Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh
|
Thị trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng
Khánh
|
Đã có hạ tầng giao thông, cấp điện,
cấp nước
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị sinh
thái, nghỉ dưỡng
|
Diện tích: 25 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
330.22
|
Sở Xây dựng
|
|
IV
|
LĨNH VỰC DU LỊCH, THƯƠNG MẠI, DỊCH
VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu du lịch văn hóa tâm linh
kết hợp sinh thái, công viên vui chơi giải trí khu vực
chùa Đà Quận
|
Xã Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng
|
Quần thể di tích Đà Quận, xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng gồm Chùa Viên Minh, đền Quan
Triều và đôi chuông cổ
|
Bảo tồn và phát huy giá trị di tích
gắn với phát triển du lịch tâm linh và các dịch vụ trải nghiệm văn hóa bản địa
|
Diện tích: 4
ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đang chờ thông tin điều chỉnh
trong quy hoạch phát triển thành phố đến năm 2030 tầm nhìn 2050
|
200.00
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
2
|
Dự án xây dựng điểm ngắm cảnh núi
Phịa Phù kết hợp trải nghiệm chợ Co Sầu, huyện Trùng
Khánh về đêm
|
TDP 4, Thị trấn Trùng Khánh, Huyện
Trùng Khánh
|
Đã xây dựng cột cờ trên đỉnh núi
|
Xây dựng đường lên xuống và điểm
vọng cảnh, check in, bãi đỗ xe, điểm thu phí.
Bố trí, đầu tư không gian chợ phù hợp
với bản sắc văn hóa địa phương
|
Diện tích: 01
ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Quy hoạch đã được
phê duyệt
|
60.00
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Đền Hoàng Lục
|
Xóm Đỏng Luông-Chi Choi, Xã Đình
Phong, Huyện Trùng Khánh
|
Đã có đường đi lên, xuống; năm 2021
đã sửa chữa nhỏ một số hạng mục trong đền
|
Xây dựng khuôn viên và các hạng mục
theo quy hoạch
|
Diện tích: 9,357 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã XD xong quy hoạch, Đang chờ UBND
tỉnh phê duyệt
|
200.00
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
4
|
Dự án Đầu tư xây dựng điểm đến du lịch
tại đền Thờ Tô Thị Hoạn và Động Dơi, xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang
|
Xã Đồng Loan,
Huyện Hạ lang
|
Di tích đền thờ Tô Thị Hoạn; đang
xây dựng đường vào Động Dơi
|
Du lịch tâm linh, trải nghiệm hang
động, khám phá văn hóa, ẩm thực địa phương
|
Diện tích: 60 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
100.00
|
Sở Văn hóa Thể thao và
|
|
5
|
Dự án Khu tổ hợp Khách sạn-thương mại,
dịch vụ, căn hộ, nhà phố
|
TT Đông Khê, Huyện Thạch An
|
Chưa được đầu tư
|
Phục vụ du lịch
|
Diện tích:
3,67 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong quy hoạch chung
|
60.00
|
Thạch An
|
|
6
|
Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại
+ Bến xe
|
Xóm Nà Gọn, Thị trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình
|
Đất nông nghiệp (khu đất phát triển
đô thị phía đông DT-12)
|
Phát triển đô thị
|
Diện tích: 15,0 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong quy hoạch; phù hợp với
quy hoạch tại Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
của UBND tỉnh Cao Bằng
|
210.00
|
Nguyên Bình
|
|
7
|
Dự án Khu dịch vụ du lịch nghỉ
dưỡng Phia Đén
|
Xóm Phia Đén, Xã Thành Công, Huyện Nguyên Bình
|
Đất đồi
|
Phục vụ du lịch, nghỉ dưỡng
|
Diện tích: 20,3 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong quy hoạch phù hợp
với quy hoạch tai Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của
UBND tỉnh Cao Bằng
|
170.00
|
Nguyên Bình
|
|
8
|
Dự án Khu du lịch sinh thái Hồ Khuổi
Khoán
|
Xóm 1, Xóm 5, Xã Vĩnh Quang, Thành
phố Cao Bằng
|
Chưa được đầu tư
|
Tạo khu du lịch sinh thái, sân tập
golf, khu nghỉ dưỡng
|
Diện tích: 20 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QHSD đất
|
50.00
|
Thành phố
|
|
9
|
Dự án Trạm dừng nghỉ cửa ngõ phía Tây Thành phố trên Quốc lộ 3, địa
phận xã Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng
|
Xóm Nam Phong 3 Xã Hưng Đạo, Thành
phố Cao Bằng
|
Hạ tầng đã có kết hợp xây dựng mới
|
Cung cấp dịch vụ
du lịch, thương mại, cây xăng, khách sạn ...
|
Diện tích: 02
ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
0,87ha Quyết định số 349/QĐ-UBND
ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng)
|
50.00
|
Thành phố
|
Thông tin về quy mô diện tích
không giống với kế hoạch sử dụng đất dược duyệt (TT
PTQĐ&GPMB)
|
10
|
Dự án Trạm dừng nghỉ cửa ngõ phía Nam thành phố trên Quốc lộ 34B, địa
phận phường Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng
|
Tổ 4, Phường Duyệt Trung, Thành phố
Cao Bằng
|
Hạ tầng đã có kết hợp xây dựng mới
|
Cung cấp dịch vụ du lịch, thương mại,
cây xăng, khách sạn.
|
Diện tích: 02 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
0,94ha Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng)
|
50.00
|
Thành phố
|
Thông tin về quy mô diện tích không
giống với kế hoạch sử dụng đất được duyệt (TT PTQĐ&GPMB)
|
11
|
Dự án Chợ nông sản Hưng Đạo
|
Xóm Hồng Quang 1, Xã Hung Đạo,
Thành phố Cao Bằng
|
Đã GPMB 1 phần
|
Chợ đầu mối nông sản
|
Diện tích: 0,6 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QHSD đất
|
25.00
|
Thành phố
|
|
12
|
Dự án Trung tâm thương mại kết hợp
với dịch vụ ngoài trời
|
Tổ 8, Phường Sông Hiến, Thành phố
Cao Bằng
|
Đang thực hiện công tác GPMB
|
Phát triển trung tâm thương mại trở
thành kênh bán lẻ hàng hóa chủ yếu trên thị
trường, giá cả và chất lượng hàng hóa lưu thông qua hệ thống ổn định, có chất
lượng
|
Diện tích: 01 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QHSD đất
|
500.00
|
Thành phố
|
|
13
|
Dự án Khu du lịch sinh thái sông nước
xã Độc Lập
|
Xã Độc Lập, Huyện Quảng Hòa
|
Chưa được đầu tư
|
Xây dựng khu du lịch sinh thái
|
Diện tích: 40 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
80.00
|
Quảng Hòa
|
|
14
|
Dự án Trung tâm thương mại Tà Lùng
|
Thị trấn Tà Lùng, Huyện Quảng Hòa
|
Hiện trạng đất đã hoàn thành GPMB
|
Xây dựng mới trung tâm thương mại
phục vụ nhân dân và khách du lịch (phục vụ nâng cấp đô
thị)
|
GPMB; Hoàn thiện dự án; Diện tích
khoảng 1,7 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đất đã có trong quy hoạch đô thị Phục
Hoà - hiện trạng đất đã hoàn thành GPMB
|
50.00
|
Quảng Hòa
|
|
15
|
Dự án Du lịch thác Thạch Lâm
|
Xã Thạch Lâm, Huyện Bảo Lâm
|
Chưa được đầu
tư
|
Quảng bá, khai thác phong cảnh, cảnh
đẹp của địa phương, thu hút du khách đến tham quan.
|
Dự kiến đón 15.000
lượt người/năm
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
30.00
|
Bảo Lâm
|
|
16
|
Khu phức hợp dịch vụ du lịch, nghỉ
dưỡng cao cấp xã Đình Phong
|
Các xóm Ta Nang- Giảng Gà, Bản
Luông, Bó Nặm, Chi Choi - Đỏng Luông, Xã Đình Phong, Huyện Trùng Khánh
|
Chưa có hệ thống hạ tầng
|
Xây dựng một khu phức hợp chất lượng
quốc tế bao gồm các chức năng chính: khu nghỉ dưỡng sinh
thái cao cấp, sân golf, các câu lạc bộ vui chơi giải trí, casino, bãi đỗ trực
thăng....
|
Diện tích: 300 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong Quy hoạch xây dựng Khu
Kinh tế cửa khẩu
|
1.500.00
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
|
V
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Bến xe khách huyện Bảo Lâm
|
Thị trấn Bảo Lâm, Huyện Bảo Lâm
|
Chưa có đường giao thông; chưa có hệ
thống điện chiếu sáng
|
Xây dựng hạ tầng bến xe khách
|
Bến xe khách dưới loại 6,diện tích
khoảng 2.000m2
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong Quy hoạch; Hiện trạng
là đất trồng lúa và đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
25.00
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
2
|
Dự án Bến xe khách thị trấn Đông
Khê
|
Thị trấn Đông Khê, Huyện Thạch An
|
Đã có đường GTNT loại B; chưa có hệ
thống điện nước
|
Xây dựng hạ tầng bến xe khách
|
Bến xe khách dưới loại 6,diện tích
khoảng 2.000m2
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong Quy hoạch; Hiện trạng
là đất ruộng
|
26.00
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
3
|
Dự án Bến xe khách huyện Nguyên Bình
|
Thị trấn Nguyên Bình, Huyện Nguyên Bình
|
Đã có hệ thống đường giao thông, điện,
nước
|
Xây dựng hạ tầng bến xe khách
|
Bến xe khách dưới loại 6,diện tích
khoảng 4.800m2
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong Quy hoạch; Hiện trạng
là đất ở và đất nông nghiệp
|
30.00
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
4
|
Dự án Bến xe khách huyện Bảo Lạc
|
Thị trấn Bảo Lạc,
Huyện Bảo Lạc
|
Đã có hệ thống
đường giao thông, điện chiếu sáng
|
Xây dựng hạ tầng bến xe khách
|
Bến xe khách dưới loại 6,diện tích
khoảng 2.000m2
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong Quy hoạch, Hiện trạng
là đất trồng cây hàng năm khác
|
25.00
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
5
|
Dự án Bến xe khách thị trấn Xuân
Hòa
|
Thị trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng
|
Đã có đường giao thông; Chưa có hệ
thống điện
|
Xây dựng hạ tầng bến xe khách
|
Bến xe khách dưới loại 6,diện tích
khoảng 2.000m2
|
Vốn nhà đầu tư
|
Dự kiến đưa vào Quy hoạch mở rộng
thị trấn Xuân Hòa; Hiện trạng là đất trồng lúa
|
25.00
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
6
|
Dự án Bến xe khách thị trấn Thông
Nông
|
Thị trấn Thông Nông, Huyện Hà Quảng
|
Chưa có hệ thống đường giao thông,
điện, nước
|
Xây dựng hạ tầng bến xe khách
|
Bến xe khách dưới loại 6,diện tích
khoảng 2.000m2
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong Bản đồ Quy hoạch sử dụng
đất thị trấn Thông Nông; Hiện trạng là đất trồng lúa
|
25.00
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
7
|
Dự án Bến xe khách huyện Hạ Lang
|
Thị trấn Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang
|
Đã có đường giao thông; Chưa có hệ
thống điện, nước
|
Xây dựng hạ tầng bến xe khách
|
Bến xe khách dưới loại 6,diện tích
khoảng 5.000m2
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong Quy hoạch; Hiện trạng
là đất rẫy và đất trồng cây hàng năm khác
|
25.00
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
8
|
Dự án Bến xe khách huyện Trùng
Khánh
|
Thị trấn Trùng Khánh, Huyện Thùng
Khánh
|
Chưa có đường
giao thông; Chưa có hệ thống điện chiếu sáng
|
Xây dựng hạ tầng bến xe khách
|
Bến xe khách dưới loại 6,diện tích
khoảng 2.000m2
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong Quy hoạch; Hiện trạng
là đất trồng cây hàng năm khác
|
30.00
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
9
|
Dự án xây dựng bãi đỗ xe tĩnh trên
địa bàn
|
Phường Hợp Giang, phường Tân Giang,
Thành phố Cao Bằng
|
|
Phục vụ dân sinh
|
Diện tích: 1,5 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QHSD đất
|
300.00
|
Thành phố
|
|
10
|
Dự án Sân bay Cao Bằng
|
Xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An
|
Chưa được đầu tư
|
Sân bay Cao Bằng phục vụ cho hoạt động
bay trực thăng và máy bay cánh bằng loại nhỏ, là sân bay nội địa dùng chung với quân sự, phục vụ nhu cầu đi lại
nhanh chóng, tiện nghi của hành khách, phục vụ chính sách dân tộc, phát triển
du lịch và đảm bảo quốc phòng - an ninh
|
Diện tích: 200
ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
|
2.770.00
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
VI
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường huyện Hòa An
|
Xóm 7 Thị trấn Nước Hai, Huyện Hòa
An
|
Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải
|
Xây dựng lò đốt đạt QCVN về môi trường
|
Công suất thiết kế là 3 tấn/ngày; diện
tích sử dụng đất hiện có là 1,5 ha.
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có quy hoạch sử dụng đất bãi rác
của huyện Hòa An
|
10.00
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
2
|
Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường
huyện Hà Quảng
|
Xóm Nà Lậc, TT Xuân Hòa, Huyện Hà Quang
|
Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải
|
Xây dựng lò đốt đạt QCVN về môi trường
|
Công suất thiết kế là 43 tấn/ngày;
diện tích sử dụng đất hiện có là 4,25 ha.
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có quy hoạch sử dụng đất bãi rác
của huyện Hà Quảng
|
10.00
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
3
|
Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường huyện Bảo Lạc
|
Xóm Nà Giường, khu 5, Thị trấn Bảo
Lạc, Huyện Bảo Lạc
|
Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải
|
Xây dựng lò đốt đạt QCVN về môi trường
|
Công suất thiết kế là 2 tấn/ngày;
diện tích sử dụng đất hiện có là 1 ha.
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có quy hoạch
sử dụng đất bãi rác của huyện Bảo Lạc
|
10.00
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
4
|
Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường huyện Thạch An
|
Xóm Sằng Kheo, Xã Lê Lai, Huyện Thạch An
|
Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải
|
Xây dựng lò đốt đạt QCVN về môi trường
|
Công suất thiết kế là 4,2 tấn/ngày;
diện tích sử dụng đất hiện có là 1,25 ha.
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có quy hoạch sử dụng đất bãi rác
của huyện Thạch An
|
10.00
|
Sở Tài nguyên
và môi trường
|
|
5
|
Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường huyện Hạ Lang
|
TT Thanh Nhật, Huyện Hạ Lang
|
Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải
|
Xây dựng lò đốt dạt QCVN về môi trường
|
Công suất thiết kế là 1,5 tấn/ngày;
diện tích sử dụng đất hiện có là 1,5 ha.
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có quy hoạch sử dụng đất bãi rác
của huyện Hạ Lang
|
10.00
|
Sở Tài nguyên
và môi trường
|
|
6
|
Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt đạt quy chuẩn môi trường huyện Quảng Hòa
|
Khu vực Lũng Nọi, xóm Chắm Ché, xã
Độc Lập, huyện Quảng Hòa
|
Đã xây dựng bãi chôn lấp rác thải
|
Xây dựng lò đốt đạt QCVN về môi trường
|
Công suất thiết kế là 3 tấn/ngày;
diện tích sử dụng đất hiện có là 1,1 ha.
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có quy hoạch sử dụng đất bãi
rác của huyện Quảng Hòa
|
10.00
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
7
|
Dự án Nhá máy chế biến, xử lý rác
thải
|
Xã Đại Sơn, Huyện Quảng Hòa
|
Hiện trạng là đất trồng cây hàng
năm của hộ gia đình
|
Xây dựng nhà máy chế biến, xử lý
rác thải để kịp thời xử lý rác thải đô thị, đảm bảo đạt
tiêu chuẩn
|
GPMB; hoàn thiện hạng mục chính, đường và các hạng mục liên quan; Diện tích khoảng 96ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đất đã có
trong quy hoạch đô thị Phục Hoà - hiện trạng là đất trồng cây hàng năm của hộ
gia đình
|
28.00
|
Quảng Hòa
|
|
VII
|
LĨNH VỰC CỬA KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cảng cạn ICD khu trung chuyển hàng hóa XNK nông sản tại
khu vực cửa khẩu Trà Lĩnh
|
Xóm Nà Mương, Tổng Moòng, Cốc Phác,
Thị trấn Trà Lĩnh, Huyện Trùng Khánh;
|
Chưa có hệ thống hạ tầng
|
Xây dựng hạ tầng phục vụ đầu tư xây
dựng các dự án: Khu chế biến, đóng gói, gia công hàng
nông, lâm sản phục vụ xuất khẩu; Khu thương mại, dịch vụ
du lịch; Khu kho tàng, bến bãi;...
|
Diện tích: 80,0 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong QH sử dụng đất của huyện
Trùng Khánh, chưa giải phóng mặt bằng
|
8.000.00
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
|
2
|
Dự án Kho bãi tập kết hàng hóa cửa
khẩu Pò Peo, tỉnh Cao Bằng
|
Xóm Phía Mường, Xã Ngọc Côn, Huyện
Trùng Khánh
|
Chưa có hệ thống hạ tầng
|
- Đầu tư xây dựng Bãi bốc xếp, kho hàng hóa với năng lực bốc xếp hàng khoảng 180.000 tấn
hàng hóa/năm;
- Xây dựng kho trung chuyển, lưu giữ
hàng hóa với năng lực khoảng 250.000 tấn hàng hóa/năm.
|
Diện tích: 3,33 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
ĐS có trong QH sử dụng đất của huyện
Trùng Khánh, chưa giải phóng mặt bằng
|
25.00
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
|
3
|
Dự án Bãi bốc xếp, kho hàng hóa Cửa
khẩu Tà Lùng, tỉnh Cao Bằng
|
Xóm Phia
Khoang, Thị Quảng Hòa
|
Đã có hệ thống hạ tầng: Đường
giao thông, điện, nước
|
- Đầu tư xây dựng Bãi bốc xếp, kho
hàng hóa với năng lực bốc xếp hàng khoảng 200.000 tấn hàng hóa/năm;
- Xây dựng kho trung chuyển, lưu giữ
hàng hóa với năng lực khoảng 300.000 tấn hàng hóa/năm.
|
Diện tích: 3,5
ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong QH sử dụng đất của huyện
Quảng Hòa chưa giải phóng mặt bằng
|
30.00
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
|
4
|
Dự án Trung tâm thương mại - Dịch vụ
- Khách sạn - Văn phòng - Căn hộ cho thuê Cửa khẩu Tà
Lùng, tỉnh Cao Bằng
|
Tổ dân phố Tân Thịnh, Thị trấn Tà
Lùng, Huyện Quảng Hòa
|
Chưa có hệ thống hạ tầng
|
- Dự án đáp ứng được nhu cầu văn
phòng làm việc - căn hộ cho thuê cho các đối tượng là
các doanh nghiệp trong và ngoài nước và các chuyên gia nước ngoài, người dân
có nhu cầu. Bên cạnh đó, dự án còn đáp ứng được nhu cầu về khách sạn cho những
khách đến du lịch và làm việc ngắn hạn tại cửa khẩu Tà
Lùng, tỉnh Cao Bằng;
- Việc phát triển dịch vụ sẽ dẫn tới
mở rộng thị trường trong tỉnh, kích cầu và giải quyết được
việc làm cho nhiều người, là động lực thúc đẩy kinh tế
phát triển.
|
Diện tích:
0,653 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Đã có trong QH sử dụng đất của huyện
Quảng Hòa, đất sạch, đã thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định
|
30.00
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà tang lễ, nghĩa trang theo
|
Xóm Nam Phong 1, Hưng Đạo, Thành phố
Cao Bằng
|
Chưa được đầu tư
|
Đáp ứng nhu cầu bảo vệ môi trường,
sử dụng tiết kiệm quỹ đất và tổ chức dịch vụ tang lễ cho người dân
|
Diện tích: 27,9 ha
|
Vốn nhà đầu tư
|
Có trong QHSD đất
|
250.00
|
Thành phố
|
TCKH, TNMT
|