|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1439/QĐ-UBND 2017 thủ tục nhận hồ sơ qua bưu chính Sở Kế hoạch Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1439/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huấn
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1439/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 05 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ
KHÔNG THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 147/TTr-SKHĐT ngày 25/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Tuyên Quang (có Danh mục thủ
tục hành chính kèm theo).
Điều 2.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai
Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Trang
thông tin điện tử của cơ quan; Tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ
sơ thủ tục hành chính của các đơn vị trực thuộc; Công khai địa chỉ, số điện thoại,
địa chỉ thư điện tử, Trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định.
2. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân; Phối hợp với Bưu điện tỉnh trong việc thực
hiện cung ứng dịch vụ.
Điều 3.
Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ TT&TT; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Như Điều 5; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; (đăng tải)
- Trưởng phòng TH&CB;
- Lưu: VT, NC. (P.Hà)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ,
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG (107 THỦ TỤC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 98/QĐ-UBND ngày
05/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I.
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP (65 thủ tục)
|
|
Mục 1: Thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp (60 thủ tục)
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp doanh nghiệp tư
nhân
|
2.
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH 1 thành viên
|
3.
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở
lên
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
7.
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2
thành viên trở lên
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH 1
thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu Công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều
lệ cho 1 cá nhân hoặc 1 tổ chức
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1
thành viên theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sắp xếp, đổi
mới doanh nghiệp nhà nước
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1
thành viên do thừa kế
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1
thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế
phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty
TNHH 2 thành viên trở lên
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1
thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành
viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân
khác trong công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng
lập công ty cổ phần
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
25.
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý
doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công
ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
38.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá
nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
39.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên từ
việc chia doanh nghiệp
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở
lên từ việc chia doanh nghiệp
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH 1 thành viên từ
việc tách doanh nghiệp
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở
lên từ việc tách doanh nghiệp
|
45.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần tư việc tách
doanh nghiệp
|
46.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
47.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
48.
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH
một thành viên
|
50.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
51.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
TNHH
|
52.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
53.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
54.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
55.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo Quyết định của Tòa án
|
56.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
57.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
58.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
59.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
60.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
Mục 2: Công ty TNHH một thành viên do Nhà
nước làm chủ sở hữu (05 thủ tục)
|
1.
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập
|
2.
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
3.
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
4.
|
Tạm ngừng kinh doanh Công ty TNHH một thành
viên
|
5.
|
Giải thể Công ty TNHH một thành viên
|
II.
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ (19 THỦ TỤC)
|
1.
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp
tác xã
|
4.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
5.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
6.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
7.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (Khi bị mất)
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (Khi bị mất)
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (Khi bị hư hỏng)
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (Khi bị hư hỏng)
|
12.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
15.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
16.
|
Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
18.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
19.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (5 thủ tục)
|
|
Mục 3: Các cơ quan khác (5 thủ tục)
|
1.
|
Áp dụng ưu đãi đầu tư
|
2.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
3.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
4.
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh)
|
5.
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà nước đầu tư
nước ngoài
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (07 thủ tục)
|
|
Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư (02 thủ tục)
|
1.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn
nhà đầu tư
|
2.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
|
Mục 2: Đầu tư theo hình thức đối tác công
tư (PPP) (03 thủ tục)
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3.
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
Mục 3: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu (02 thủ
tục)
|
1.
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
2.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà
thầu
|
V
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
XÃ HỘI (03 thủ tục)
|
1.
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
2.
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ,
tài trợ
|
3.
|
Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo đánh giá
tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
VI.
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (08 thủ tục)
|
1.
|
Cấp giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2.
|
Điều chỉnh giấy phép kinh doanh hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
3.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động có liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
4.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
5.
|
Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
6.
|
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở
bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
7.
|
Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
8.
|
Cấp lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG (47 THỦ
TỤC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1439 /QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I.
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (25 THỦ TỤC)
|
4.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
5.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
6.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4.
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư
|
7.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư)
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
11.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
16.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
23.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.
|
II.
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ (13 thủ tục)
|
|
Mục 1: Nguồn viện trợ phi chính phủ nước
ngoài (4 thủ tục)
|
1.
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
2.
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
3.
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
4.
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước
ngoài dưới hình thức phi dự án
|
|
Mục 2: Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ (9 thủ tục)
|
1.
|
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các
chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
2.
|
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản
viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
3.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của Thủ tướng Chính phủ
|
4.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng
Chính phủ
|
6.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ
quan chủ quản
|
7.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan
chủ quản
|
8.
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự
án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan
chủ quản
|
9.
|
Thủ tục xác nhận của chuyên gia
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(03 thủ tục)
|
1.
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
2.
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói
thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
3.
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được
hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
IV
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
XÃ HỘI (6 thủ tục)
|
1.
|
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
2.
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
3.
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
4.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
5.
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
6.
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu
dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1439/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
1.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|