|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
91/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 91/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng
11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ vẻ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09
ngày 12 tháng 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 27
tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021-2025 và hàng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số
03/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 16 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2024, nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 266/BC-HĐND ngày 01
tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch
đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2024:
753.172 triệu đồng, trong đó:
a) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước:
430.372 triệu đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 300.000
triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 20.000 triệu
đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
2.800 triệu đồng.
2. Chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn
ngân sách địa phương theo biểu số 01, 02, 03 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đoàn đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
Biểu
số 01
TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2024
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG SỐ
|
2.157.119
|
I
|
Vốn ngân sách địa phương
|
753.172
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
430.372
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
300.000
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
20.000
|
4
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
2.800
|
II
|
Vốn ngân sách trung ương
|
1.403.947
|
1
|
Vốn trong nước
|
720.660
|
2
|
Vốn nước ngoài
|
61.480
|
3
|
Nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội
|
|
4
|
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia
|
621.807
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
127.529
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
398.908
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
95.370
|
Biểu
số 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch năm
2024
|
Chủ đầu tư
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Số quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
2.779.854
|
753.172
|
|
A
|
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN
TẬP TRUNG TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
1.692.461
|
430.372
|
|
A.I
|
Nguồn ngân sách tỉnh điều hành
|
|
|
|
|
|
1.015.541
|
301.260
|
|
a
|
Trả nợ gốc các dự án ODA
|
|
|
|
|
|
90.000
|
24.111
|
Sở Tài chính
|
b
|
Bố trí cho các dự án theo ngành/lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
345.521
|
104.892
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
2.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Nhà kho, xe, pháo, huấn luyện Dân quân tự vệ/Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2024
|
2025
|
338/QĐ-UBND ngày
30/11/2023
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
2.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
II
|
Giáo dục, đào tạo
|
|
|
|
31.587
|
25.183
|
33.625
|
8.100
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
|
2023
|
2025
|
264/QĐ-UBND ngày
20/02/2023
|
14.910
|
10.506
|
10.506
|
3.800
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng trường mầm non Vân Tùng, huyện Ngân Sơn
tỉnh Bắc Kạn
|
2024
|
2025
|
2231/QĐ-UBND ngày
30/11/2023
|
6.677
|
6.677
|
7.000
|
1.800
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
4
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện:
Trường Mầm non Như Cố
|
2023
|
2025
|
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
2.400
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp trường THCS Huyền Tụng, thành
phố Bắc Kạn
|
2024
|
2025
|
|
|
|
8.119
|
100
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
III
|
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
6.138
|
6.138
|
6.138
|
6.008
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc
Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021-2025
|
2022
|
2024
|
330/QĐ-UBND ngày
02/3/2022
|
6.138
|
6.138
|
6.138
|
6.008
|
Sở Khoa học công
nghệ
|
IV
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
12.450
|
12.450
|
12.450
|
3.000
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn
(nhà C); Nhà làm việc chi cục dân số - KHHGĐ; Trung tâm y tế huyện Pác Nặm; Trung
tâm kiểm soát bệnh tật
|
2024
|
2025
|
2267/QĐ-UBND ngày
04/12/2023
|
12.450
|
12.450
|
12.450
|
3.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
V
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
3.800
|
350
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án tu bổ di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản
Duồm, xã Thượng Ân
|
2023
|
2024
|
523/QĐ-UBND ngày
30/3/2023; 1569a/QĐ-UBND ngày 29/8/2023
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
250
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa Bảo tàng tỉnh
|
2024
|
2025
|
|
|
|
1.000
|
100
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
VI
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
10.943
|
200
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo an toàn thông tin mạng và số hóa tài liệu
giai đoạn 2021-2025
|
2024
|
2025
|
|
|
|
7.943
|
100
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
11
|
Đầu tư hệ thống phục vụ công tác số hóa Hồ sơ
nghiệp vụ Công an nhân dân
|
2024
|
2025
|
|
|
|
3.000
|
100
|
Công an tỉnh
|
VII
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp
|
|
|
|
40.194
|
30.000
|
30.037
|
17.377
|
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng đường lâm nghiệp năm 2020 thuộc Dự án bảo
vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2020
|
2020
|
2021
|
1843/QĐ-UBND ngày
12/10/2020
|
8.614
|
|
37
|
37
|
Sở NN&PTNT
|
|
Dự án chuyển tiếp , dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Hỗ trợ kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
2023
|
2024
|
821/QĐ-UBND ngày
15/5/2023
|
31.580
|
30.000
|
30.000
|
17.340
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình NN&PTNT
|
VIII
|
Giao thông
|
|
|
|
38.151
|
33.951
|
39.988
|
15.907
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên
Kết)
|
2022
|
2024
|
2400/QĐ-UBND ngày
9/12/2021
|
30.000
|
27.000
|
27.000
|
10.807
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tràn liên hợp cống đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả,
xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn
|
2023
|
2025
|
1058/QĐ-UBND ngày
16/6/2023
|
1.951
|
1.951
|
2.000
|
500
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
16
|
Dự án Cầu Nà Đỉ, thôn Phiêng Phục, xã Hiệp Lực,
huyện Ngân Sơn
|
2023
|
2025
|
708/QĐ-UBND ngày
24/4/2023
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
600
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
17
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Ngân Sơn thực hiện:
Đường từ Di tích Coóng Tát đến thôn Bản Duồm B, xã Thượng Ân
|
2023
|
2025
|
|
4.200
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dự án cao tốc Bắc Kạn - Cao Bằng
|
2024
|
2025
|
|
|
|
5.988
|
2.500
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT
|
IX
|
Quy hoạch
|
|
|
|
67.452
|
55.503
|
64.803
|
16.500
|
|
19
|
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021- 2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
2021
|
2025
|
2357/QĐ-UBND ngày
26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020; 349/QĐ-UBND ngày 3/3/2022
|
39.143
|
39.143
|
29.143
|
3.000
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
20
|
Lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
2022
|
2025
|
517/QĐ-UBND ngày
04/4/2022; 539/QĐ-UBND ngày 31/3/2023
|
21.360
|
12.360
|
12.360
|
2.000
|
Sở Xây dựng
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch chung xã
|
|
|
|
|
|
16.500
|
8.000
|
|
|
Phân cấp huyện điều hành
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
-
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
2.000
|
1.000
|
UBND huyện Chợ Mới
|
-
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
4.000
|
2.000
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
-
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
1.000
|
500
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
-
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
2.250
|
1.000
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
-
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
2.250
|
1.000
|
UBND huyện Pác Nặm
|
-
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
2.000
|
1.000
|
UBND huyện Ba Bể
|
-
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
2.750
|
1.500
|
UBND huyện Na Rì
|
-
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
250
|
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
22
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện Quy
hoạch chung xây dựng thị trấn Đồng Tâm
|
2023
|
2025
|
|
6.949
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
UBND huyện Chợ Mới
|
23
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho các địa phương lập quy hoạch
điểm dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.800
|
1.500
|
|
-
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
400
|
200
|
UBND huyện Na Rì
|
-
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
400
|
200
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
-
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
400
|
200
|
UBND huyện Ba Bể
|
-
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
-
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
400
|
200
|
UBND huyện Chợ Mới
|
-
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
600
|
300
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
-
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
400
|
200
|
Thành phố Bắc Kạn
|
X
|
Xã hội
|
|
|
|
6.691
|
3.391
|
3.391
|
2.550
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Điều dưỡng
người có công năm 2023.
|
2023
|
2024
|
1994/QĐ-UBND ngày
31/10/2023
|
5.000
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
25
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tường rào khu quản lý
học viên của cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Kạn
|
2024
|
2025
|
2232/QĐ-UBND ngày
30/11/2023
|
1.691
|
1.691
|
1.691
|
850
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
XI
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
|
|
110.418
|
100.216
|
113.916
|
24.400
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
26
|
Trạm kiểm soát liên ngành trên quốc lộ 3 mới Chợ
Mới - Thái Nguyên
|
2022
|
2024
|
1634/QĐ-UBND ngày
29/8/2022
|
14.200
|
14.200
|
14.200
|
5.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ
thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
2022
|
2025
|
2172/QĐ-UBND ngày
12/11/2021; 636/QĐ-UBND ngày 12/4/2023
|
47.000
|
37.000
|
37.000
|
5.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
28
|
Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND - UBND tỉnh Bắc
Kạn
|
2023
|
2025
|
1898/QĐ-UBND ngày
18/10/2023
|
14.975
|
14.975
|
14.975
|
5.500
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
29
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Hội LHPN tỉnh;
Nhà làm việc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể; Nhà làm việc 3 tầng + hàng rào,
cải tạo nhà để xe làm phòng làm việc Liên minh HTX tỉnh
|
2023
|
2025
|
1901/QĐ-UBND ngày
18/10/2023
|
5.387
|
5.387
|
5.387
|
1.500
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
30
|
Cải tạo, sửa chữa các hạng mục phụ trợ, hoàn thiện
hệ thống PCCC của Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc
|
2023
|
2025
|
1912/QĐ-UBND ngày
19/10/2023
|
3.583
|
3.381
|
3.381
|
900
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
31
|
Cải tạo, sửa chữa, hoàn thiện hệ thống PCCC trụ sở
Thanh tra tỉnh
|
2023
|
2025
|
1891/QĐ-UBND ngày
17/10/2023
|
7.378
|
7.378
|
7.378
|
2.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy
chữa cháy trụ sở Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
|
2024
|
2025
|
2265/QĐ-UBND ngày
04/12/2023
|
3.197
|
3.197
|
3.197
|
800
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
33
|
Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng
cháy chữa cháy trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2024
|
2025
|
2205/QĐ-UBND ngày 28/11/2023
|
4.957
|
4.957
|
4.957
|
1.200
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
34
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu thể dục thể thao đa
năng; sửa chữa, nâng cấp trụ sở, hoàn thiện hệ thống PCCC trụ sở Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
2024
|
2025
|
2269/QĐ-UBND ngày
04/12/2023
|
9.741
|
9.741
|
9.741
|
2.400
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc một số cơ quan:
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Đảng ủy các cơ quan tỉnh; Tỉnh đoàn;
Báo Bắc Kạn
|
2024
|
2025
|
|
|
|
13.700
|
100
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
XII
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
57.930
|
12.930
|
12.930
|
6.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu
công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I
|
2023
|
2025
|
1701/QĐ-UBND ngày
21/9/2023
|
57.930
|
12.930
|
12.930
|
6.000
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
XIII
|
Thương mại
|
|
|
|
10.800
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Pác Nặm thực hiện: Sửa
chữa, mở rộng chợ bò xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm
|
2023
|
2025
|
|
10.800
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
UBND huyện Pác Nặm
|
c
|
Đối ứng dự án ODA
|
|
|
|
2.065.073
|
300.261
|
229.356
|
55.069
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các
tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc
Kạn
|
2021
|
2024
|
1205/QĐ-TTg
17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018
|
1.071.289
|
174.087
|
126.380
|
19.147
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2
|
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn
(CSSP)
|
2021
|
2024
|
1438/QĐ-UBND,
07/9/2016; 762/QĐ-UBND , 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND , 21/10/2020
|
840.129
|
93.670
|
70.670
|
23.670
|
Ban Điều phối dự
án CSSP tỉnh
|
3
|
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống
cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn
|
2021
|
2024
|
481/QĐ-UBND,
29/3/2019 và 223/QĐ-UBND , 17/02/2020
|
153.655
|
32.504
|
32.054
|
12.000
|
Sở Y tế
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Phát triển nông nghiệp xanh gắn với du lịch
sinh thái tỉnh Bắc Kạn
|
2024
|
2024
|
|
|
|
252
|
252
|
Sở Kế hoạch và đầu
tư
|
d
|
Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
150.392
|
35.226
|
|
d.1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
14.211
|
3.826
|
|
1
|
Phân cấp tỉnh điều hành
|
|
|
|
|
|
2.522
|
730
|
|
2
|
Phân cấp huyện điều hành
|
|
|
|
|
|
11.689
|
3.096
|
|
-
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
0
|
|
UBND huyện Chợ Mới
|
-
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
0
|
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
-
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
5.710
|
1.512
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
-
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
0
|
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
-
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
5.979
|
1.584
|
UBND huyện Pác Nặm
|
-
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
0
|
|
UBND huyện Ba Bể
|
-
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
0
|
|
UBND huyện Na Rì
|
-
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
0
|
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
d.2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
91.619
|
23.200
|
|
1
|
Phân cấp tỉnh điều hành
|
|
|
|
|
|
47.898
|
10.723
|
|
2
|
Phân cấp huyện điều hành
|
|
|
|
|
|
43.721
|
12.477
|
|
-
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
5.148
|
1.444
|
UBND huyện Chợ Mới
|
-
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
6.565
|
1.970
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
-
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
5.114
|
1.422
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
-
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
5.299
|
1.510
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
-
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
6.205
|
1.807
|
UBND huyện Pác Nặm
|
-
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
6.816
|
1.938
|
UBND huyện Ba Bể
|
-
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
8.502
|
2.366
|
UBND huyện Na Rì
|
-
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
72
|
20
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
d.3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
|
|
|
|
|
44.562
|
8.200
|
|
1
|
Phân cấp huyện điều hành
|
|
|
|
|
|
44.562
|
8.200
|
|
-
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
2.867
|
445
|
UBND huyện Chợ Mới
|
-
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
29.665
|
5.251
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
-
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
888
|
40
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
-
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
5.660
|
1.306
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
-
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
368
|
81
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
-
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
1.595
|
162
|
UBND huyện Ba Bể
|
-
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
1.407
|
40
|
UBND huyện Na Rì
|
-
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
2.112
|
875
|
UBND huyện Pác Nặm
|
đ
|
Nhiệm vụ khác
|
|
|
|
|
|
200.272
|
81.962
|
|
1
|
Hỗ trợ các địa phương thực hiện CTMTQG xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
184.272
|
73.962
|
|
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
1.010
|
500
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
2.000
|
900
|
UBND huyện Pác Nặm
|
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
10.800
|
4.762
|
UBND huyện Ba Bể
|
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
6.765
|
2.800
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
115.055
|
45.000
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
24.452
|
10.000
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
13.190
|
5.500
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
11.000
|
4.500
|
UBND huyện Na Rì
|
2
|
Bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ
|
|
|
|
|
|
16.000
|
8.000
|
|
-
|
Quỹ Phát triển HTX
|
|
|
1934/QĐ-UBND ngày
20/10/2023
|
|
|
16.000
|
8.000
|
Liên minh HTX tỉnh
|
A.II
|
Phân bổ cho cấp huyện điều hành
|
|
|
|
0
|
0
|
676.920
|
129.112
|
|
a
|
Trả nợ gốc các dự án ODA
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
1.989
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
1.989
|
Giao Sở Tài chính
thực hiện chi trả
|
b
|
Phân bổ cho cấp huyện điều hành
|
|
|
|
0
|
0
|
676.920
|
127.123
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
109.898
|
18.972
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
73.550
|
14.028
|
UBND huyện Pác Nặm
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
75.406
|
14.382
|
UBND huyện Ba Bể
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
72.084
|
13.749
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
79.316
|
15.129
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
104.51 1
|
19.934
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
84.101
|
16.041
|
UBND huyện Chợ Mới
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
78.054
|
14.888
|
UBND huyện Na Rì
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ
DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
1.051.400
|
300.000
|
|
B.1
|
Cấp tỉnh điều hành
|
|
|
|
|
|
198.800
|
111.243
|
|
I
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
28.500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023- 2025
|
2023
|
2025
|
887/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
28.500
|
Công an tỉnh
|
II
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
252.000
|
18.800
|
18.800
|
15.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ
|
2022
|
2025
|
684/QĐ-UBND ngày
18/4/2023
|
252.000
|
18.800
|
18.800
|
15.000
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
III
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
137.969
|
77.999
|
75.000
|
62.343
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh
Bắc Kạn
|
2023
|
2025
|
1783/QĐ-UBND ngày
2/10/2023
|
137.969
|
77.999
|
75.000
|
62.343
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
IV
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
57.930
|
45.000
|
45.000
|
5.400
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu
công nghiệp Thanh Bình giai đoạn 1
|
2023
|
2025
|
1701/QĐ-UBND ngày
21/9/2023
|
57.930
|
45.000
|
45.000
|
5.400
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
V
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Cấp huyện điều hành
|
|
|
|
0
|
0
|
852.600
|
188.757
|
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
476.919
|
119.790
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
|
|
31.740
|
3.780
|
UBND huyện Pác Nặm
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
132.002
|
24.480
|
UBND huyện Ba Bể
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
2.263
|
90
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
17.379
|
2.592
|
UBND huyện Bạch Thông
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
85.043
|
18.630
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
64.919
|
13.545
|
UBND huyện Chợ Mới
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
42.335
|
5.850
|
UBND huyện Na Rì
|
C
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ
SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
60.690
|
35.993
|
35.993
|
20.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
2023
|
2025
|
886/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
3.937
|
UBND huyện Ba Bể
|
2
|
Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới
|
2022
|
2024
|
2169/QĐ-UBND ngày
12/11/2021
|
8.780
|
6.869
|
6.869
|
1.869
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
|
2023
|
2025
|
264/QĐ-UBND ngày
20/02/2023
|
14.910
|
4.404
|
4.404
|
1.454
|
UBND huyện Pác Nặm
|
4
|
Trường TH&THCS Lam Sơn, huyện Na Rì
|
2023
|
2025
|
2228/QĐ-UBND ngày
30/11/2023
|
6.000
|
2.261
|
2.261
|
1.978
|
UBND huyện Na Rì
|
5
|
Trường Tiểu học Hiệp lực, huyện Ngân Sơn
|
2023
|
2025
|
1782/QĐ-UBND ngày
2/10/2023
|
9.500
|
7.159
|
7.159
|
5.000
|
UBND huyện Ngân
Sơn
|
6
|
Dự án Xây dựng mới trường Mầm non Hà Hiệu
|
2023
|
2025
|
1251/QĐ-UBND ngày
7/7/2023
|
14.500
|
8.300
|
8.300
|
5.762
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
D
|
Bội chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
Biểu
số 03
KẾ HOẠCH VỐN VAY LẠI CHÍNH PHỦ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Dư kiến kế hoạch
năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
13
|
14
|
16
|
|
CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
2.065.073
|
0
|
28.900
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các
tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc
Kạn
|
2021
|
2024
|
1205/QĐ-TTg
17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018
|
1.071.289
|
|
1.044
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Tỷ lệ vay lại -
NSTW ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 9.394 trđ)
|
2
|
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn
(CSSP)
|
2021
|
2024
|
1438/QĐ-UBND,
07/9/2016; 762/QĐ-UBND. 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND , 21/10/2020
|
840.129
|
|
3.080
|
Ban Điều phối dự
án CSSP tỉnh
|
Tỷ lệ vay lại - NSTW
ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 27.721 trđ)
|
3
|
Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống
cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở"- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn
|
2021
|
2024
|
481/QĐ-UBND,
29/3/2019 và 223/QĐ-UBND , 17/02/2020
|
153.655
|
|
10.442
|
Sở Y tế
|
Tỷ lệ vay lại -
NSTW ODA: 30% - 70% (Kế hoạch 2024 NSTW 24.365 trđ)
|
4
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
14.334
|
|
|
Biểu
số 03
KẾ HOẠCH VỐN VAY LẠI CHÍNH PHỦ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Dư kiến kế hoạch
năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
13
|
14
|
16
|
|
CÁC DỰ ÁN ODA
|
|
|
|
2.065.073
|
0
|
28.900
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các
tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc
Kạn
|
2021
|
2024
|
1205/QĐ-TTg 17/8/2017;
1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018
|
1.071.289
|
|
1.044
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Tỷ lệ vay lại -
NSTW ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 9.394 trđ)
|
2
|
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn
(CSSP)
|
2021
|
2024
|
1438/QĐ-UBND, 07/9/2016;
762/QĐ-UBND. 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND , 21/10/2020
|
840.129
|
|
3.080
|
Ban Điều phối dự
án CSSP tỉnh
|
Tỷ lệ vay lại -
NSTW ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 27.721 trđ)
|
3
|
Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống
cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở"- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn
|
2021
|
2024
|
481/QĐ-UBND,
29/3/2019 và 223/QĐ-UBND , 17/02/2020
|
153.655
|
|
10.442
|
Sở Y tế
|
Tỷ lệ vay lại -
NSTW ODA: 30% - 70% (Kế hoạch 2024 NSTW 24.365 trđ)
|
4
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
14.334
|
|
|
Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 91/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|