|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 42/NQ-HĐND 2020 kế hoạch đầu tư công tỉnh Bình Dương năm 2021
Số hiệu:
|
42/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 42/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Xét Tờ trình số 5614/TTr-UBND ngày 13 tháng 11
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân
sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2021 là 9.156.590.000.000
đồng (chín ngàn một trăm năm mươi sáu tỷ, năm trăm chín mươi triệu đồng). Trong
đó:
- Vốn Ngân sách Trung ương: 452.090.000.000 đồng (bốn
trăm năm mươi hai tỷ, không trăm chín mươi triệu đồng). Trong đó: Vốn nước
ngoài ODA là 100.000.000.000 đồng (một trăm tỷ đồng) và vốn trong nước
là 352.090.000.000 đồng (ba trăm năm mươi hai tỷ, không trăm chín mươi triệu
đồng).
- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương:
8.704.500.000.000 đồng (tám ngàn bảy trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng). Trong
đó: Vốn cân đối theo tiêu chí: 3.966.160.000.000 đồng (ba ngàn chín trăm sáu
mươi sáu tỷ, một trăm sáu mươi triệu đồng), vốn từ nguồn thu sử dụng đất:
2.913.840.000.000 đồng (hai ngàn chín trăm mười ba tỷ, tám trăm bốn mươi triệu
đồng), vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.620.000.000.000 đồng (một
ngàn sáu trăm hai mươi tỷ đồng), bội chi ngân sách địa phương:
204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các
huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII,
VIII, IX, X, XI, XII kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
- Lưu: VT, Phương.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Số dự án
|
CĐT đề nghị Kế
hoạch 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
354
|
16.163.259
|
9.156.590
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
5
|
452.090
|
452.090
|
I
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
3
|
100.000
|
100.000
|
II
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
2
|
352.090
|
352.090
|
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu
|
2
|
352.090
|
352.090
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III)
|
349
|
15.711.169
|
8.704.500
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4)
|
345
|
13.956.669
|
6.950.000
|
1
|
Vốn ngân sách tỉnh tập trung
|
193
|
9.798.438
|
4.650.000
|
1.1
|
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c)
|
83
|
485.929
|
134.425
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
29
|
35.129
|
50.105
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
36
|
223.100
|
72.120
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An ninh
|
18
|
227.700
|
12.200
|
1.2
|
Thực hiện dự án (a+b+c)
|
110
|
9.312.509
|
4.515.575
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
72
|
7.555.232
|
3.259.895
|
b
|
Hạ tầng văn hóa xã hội
|
25
|
1.120.939
|
747.880
|
c
|
QLNN - Quốc phòng - An ninh
|
13
|
636.338
|
507.800
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết (a+b)
|
102
|
2.950.135
|
1.620.000
|
a
|
Cấp tỉnh làm chủ đầu tư
|
5
|
1.144.000
|
569.990
|
b
|
Cấp huyện làm chủ đầu tư
|
97
|
1.806.135
|
1.050.010
|
3
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
49
|
1.158.096
|
630.000
|
4
|
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
1
|
50.000
|
50.000
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
1.550.000
|
1.550.000
|
1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
1.550.000
|
1.550.000
|
III
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4
|
204.500
|
204.500
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 PHÂN CẤP THEO CÁC
NGUỒN VỐN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
CĐT đề nghị Kế
hoạch 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
|
TỔNG CỘNG (1+2+…+8+9)
|
4.533.231
|
3.240.010
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
1.550.000
|
1.550.000
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
1.158.096
|
630.000
|
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
1.825.135
|
1.060.010
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
710.994
|
572.090
|
1.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
237.094
|
237.090
|
1.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
209.000
|
165.000
|
1.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
264.900
|
170.000
|
2
|
Thành phố Thuận An
|
1.088.428
|
519.300
|
2.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
272.306
|
272.300
|
2.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
138.550
|
90.000
|
2.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
677.572
|
157.000
|
3
|
Thành phố Dĩ An
|
381.322
|
428.520
|
3.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
221.522
|
221.520
|
3.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
50.000
|
50.000
|
3.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
109.800
|
157.000
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
494.831
|
349.810
|
4.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
175.676
|
175.670
|
4.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
84.155
|
64.140
|
4.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
235.000
|
110.000
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
223.809
|
247.800
|
5.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
113.809
|
113.800
|
5.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
110.000
|
50.000
|
5.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
-
|
84.000
|
6
|
Thị xã Bến Cát
|
634.717
|
326.360
|
6.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
166.361
|
166.360
|
6.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
318.856
|
50.000
|
6.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
149.500
|
110.000
|
7
|
Huyện Bàu Bàng
|
423.062
|
256.100
|
7.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
102.062
|
102.100
|
7.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
76.000
|
60.000
|
7.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
245.000
|
94.000
|
8
|
Huyện Phú Giáo
|
384.183
|
313.420
|
8.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
123.578
|
123.570
|
8.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
105.535
|
50.850
|
8,3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
105.070
|
89.000
|
8,4
|
Vốn trung ương hỗ trợ
|
50.000
|
50.000
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
241.885
|
276.610
|
9.1
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
137.592
|
137.590
|
9.2
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện
|
66.000
|
50.010
|
9.3
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư
|
38.293
|
89.010
|
PHỤ LỤC III
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số Dự án
|
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
83
|
485.929
|
134.425
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
29
|
35.129
|
50.105
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
16
|
29.000
|
34.200
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ
Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
1
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
|
3.000
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch
Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
1
|
1.000
|
1.000
|
4
|
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn
đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu
Tiếng
|
1
|
20.000
|
4.000
|
5
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu
Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố
Thuận An
|
1
|
500
|
500
|
6
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào
Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố
Thuận An
|
1
|
500
|
500
|
7
|
Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh, thị xã
Thuận An
|
UBND thành phố
Thuận An
|
1
|
|
3.000
|
8
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở
rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1
|
|
1.000
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối
cầu vượt Sóng Thần
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
1
|
|
1.000
|
10
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ
Đình
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
4.000
|
10.000
|
11
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước
Kiến
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
1.000
|
1.000
|
12
|
Mở thêm một số tuyến đường tuần tra trong
rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
Ban QL rừng
phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
1
|
|
1.000
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài
Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
|
3.000
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài
Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
|
3.000
|
15
|
Xây dựng cầu Tam Lập 2
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
|
200
|
16
|
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa -
rạch Vàm Búng
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)
|
|
13
|
6.129
|
15.905
|
17
|
Nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ
Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
|
500
|
18
|
Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư
thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã
Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
1.020
|
1.020
|
19
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các
tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái,
huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai
thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
740
|
740
|
20
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định,
huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
280
|
280
|
21
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các
tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long,
huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
800
|
800
|
22
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp
nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
500
|
500
|
23
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình
cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
1.280
|
1.280
|
24
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các
tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh,
huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
474
|
750
|
25
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh cấp nước tập
trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
715
|
715
|
26
|
Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm
thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
|
3.000
|
27
|
Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú
Giáo
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
|
3.000
|
28
|
Chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với
biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
320
|
320
|
29
|
Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành
(từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
|
3.000
|
B
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA
- XÃ HỘI
|
|
36
|
223.100
|
72.120
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
6
|
93.000
|
18.000
|
30
|
Khối Giáo dục và đào tạo - khối ký xá học
viên, thân nhân người bệnh
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
3.000
|
3.000
|
31
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc
Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước,
phường Định Hòa
|
UBND TP TDM
|
1
|
70.000
|
3.000
|
32
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức
năng
|
BV điều dưỡng phục
hồi chức năng
|
1
|
|
3.000
|
33
|
Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
7.000
|
3.000
|
34
|
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định
Hòa
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
10.000
|
3.000
|
35
|
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm
xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500
giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
3.000
|
3.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
4
|
20.000
|
12.000
|
36
|
Trường THPT chuyên Hùng Vương
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
5.000
|
3.000
|
37
|
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy
nghề của Trường cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương
|
Trường CĐ Việt
Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
5.000
|
3.000
|
38
|
Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế,
đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường CĐN Việt
Nam - Singapore
|
1
|
5.000
|
3.000
|
39
|
Nâng cấp Trường trung cấp nông lâm nghiệp tỉnh
Bình Dương
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
5.000
|
3.000
|
|
Các hoạt động kinh tế (Công nghệ thông tin)
|
|
13
|
34.000
|
13.000
|
40
|
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ,
tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền
điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018
|
Sở TTTT
|
1
|
22.000
|
1.000
|
41
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư,
giám định tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
1
|
1.000
|
1.000
|
42
|
Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS
ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ
|
Sở Xây dựng
|
1
|
1.000
|
1.000
|
43
|
Ứng dụng công nghệ vệ tinh, viễn thám xây dựng
nguồn dữ liệu tham chiếu định hướng cập nhật, số hóa dữ liệu về giao
thông, quy hoạch đô thị và đầu tư xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
1
|
1.000
|
1.000
|
44
|
Đầu tư nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh
ủy
|
VP Tỉnh ủy
|
1
|
1.000
|
1.000
|
45
|
Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người
dân tại khu trung tâm Hành chính
|
Sở TTTT
|
1
|
1.000
|
1.000
|
46
|
Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu
|
Sở TTTT
|
1
|
1.000
|
1.000
|
47
|
Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành
tài nguyên và môi trường
|
Sở TNMT
|
1
|
1.000
|
1.000
|
48
|
Hệ thống theo dõi, thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban
nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
VP UBND tỉnh
|
1
|
1.000
|
1.000
|
49
|
Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ điện tử
|
VP UBND tỉnh
|
1
|
1.000
|
1.000
|
50
|
Ứng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D
trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm trên
địa bàn tp Thủ Dầu Một)
|
Sở Xây dựng
|
1
|
1.000
|
1.000
|
51
|
Đề xuất và thực hiện thí điểm mô hình quản lý
GIS kết hợp BIM trong quản lý đầu tư xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
1
|
1.000
|
1.000
|
52
|
Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước
giai đoạn 2020-2025
|
Sở Nội vụ
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
2
|
11.100
|
2.120
|
53
|
Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm
thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và
công nghệ
|
1
|
|
2.000
|
54
|
Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển
nguồn tin khoa học Và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Khoa học và
công nghệ
|
1
|
11.100
|
120
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
5
|
43.000
|
15.000
|
55
|
Tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa
|
Sở VH TTDL
|
1
|
13.000
|
3.000
|
56
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền
phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi
thường, giải tỏa)
|
UBND huyện DT
|
1
|
|
3.000
|
57
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở VH TTDL
|
1
|
15.000
|
3.000
|
58
|
Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội
dung viết văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù
điêu Khu di tích Chiến khu Long Nguyên
|
Sở VH TTDL
|
1
|
10.000
|
3.000
|
59
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền
phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng
bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ
thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn
liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)
|
Sở VH TTDL
|
1
|
5.000
|
3.000
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
2
|
22000
|
6000
|
60
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Sở VH TTDL
|
1
|
2.000
|
3.000
|
61
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh
Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)
|
Sở VH TTDL
|
1
|
20.000
|
3.000
|
|
Các khoản chi khác theo quy định
|
|
1
|
0
|
3.000
|
62
|
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt
động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao
động tỉnh
|
1
|
|
3.000
|
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
3
|
0
|
3.000
|
63
|
Xe chuyên dụng cho phóng viên tác nghiệp
|
Đài PTTH BD
|
1
|
|
1.000
|
64
|
Hệ thống quản trị sản xuất chương trình phát
thanh truyền hình
|
Đài PTTH BD
|
1
|
|
1.000
|
65
|
Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất
chương trình
|
Đài PTTH BD
|
1
|
|
1.000
|
C
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
18
|
227.700
|
12.200
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC
CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
1
|
1.000
|
1.000
|
66
|
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG MINH
|
|
6
|
51.500
|
3.000
|
67
|
Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ
sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh
tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
500
|
500
|
68
|
Đầu tư xây dựng hệ thống mạng phục vụ kết
nối Iot, camera và các ứng dụng cho thành phố thông minh
|
Sở TTTT
|
1
|
50.000
|
500
|
69
|
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh
tỉnh Bình Dương giai đoạn 2
|
Sở TTTT
|
1
|
|
500
|
70
|
Xây dựng trụ sở Trung tâm điều hành thành phố
thông minh Bình Dương
|
Sở TTTT
|
1
|
|
500
|
71
|
Tích hợp, mở rộng hệ thống camera giám sát
phục vụ thành phố thông minh
|
Sở TTTT
|
1
|
|
500
|
72
|
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa
cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)
|
Sở Nội vụ
|
1
|
1.000
|
500
|
|
QUỐC PHÒNG
|
|
8
|
165.200
|
6.200
|
73
|
Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
1
|
30.000
|
1000
|
74
|
Hầm Sở chỉ huy cơ bản
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
1
|
100
|
100
|
75
|
Hầm cất giấu Hậu cần - Kỹ thuật
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
1
|
100
|
100
|
76
|
Hàng rào bảo vệ rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
1
|
25.000
|
1000
|
77
|
Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
1
|
15.000
|
1000
|
78
|
Xây mới khu liên hợp thể thao giai đoạn 1
thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
1
|
50.000
|
1000
|
79
|
Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
1
|
30.000
|
1000
|
80
|
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
1
|
15.000
|
1000
|
|
AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
3
|
10.000
|
2.000
|
81
|
Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình
Dương và cổng thông tin điện tử
|
Công an tỉnh
|
1
|
4.500
|
500
|
82
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cô
cháy, nổ giai đoạn 2
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
500
|
83
|
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và
CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh
|
Công an tỉnh
|
1
|
5.000
|
1000
|
PHỤ LỤC IV
THỰC HIỆN DỰ ÁN - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số DA
|
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
|
TỔNG SỐ
|
|
110
|
9.312.509
|
4.515.575
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
|
72
|
7.555.232
|
3.259.895
|
I
|
DỰ ÁN QUYẾT TOÁN
|
|
9
|
10.455
|
10.465
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
9
|
10.455
|
10.465
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, Bình
Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
2.402
|
2.405
|
2
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ
cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
1.274
|
1.275
|
3
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định
cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
1.000
|
1.000
|
4
|
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
3.000
|
3.000
|
5
|
Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
517
|
520
|
6
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình
Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
250
|
250
|
7
|
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
312
|
315
|
8
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
1.000
|
1.000
|
9
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân
Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
700
|
700
|
II
|
DỰ ÁN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG
|
|
43
|
4.369.763
|
2.398.885
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
25
|
2.337.613
|
1.599.005
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến
ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
745.577
|
372.635
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà
Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện
Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
139.615
|
140.000
|
12
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu
Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
5.876
|
5.880
|
13
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ
cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
80.236
|
80.240
|
14
|
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng,
huyện Bắc Tân Uyên
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
162.023
|
162.025
|
15
|
Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ
trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
80.000
|
50.000
|
16
|
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
1
|
20.000
|
29.300
|
17
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
73.000
|
73.000
|
18
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
4.515
|
4.515
|
19
|
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình
Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
13.558
|
12.480
|
20
|
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
1
|
27.000
|
27.000
|
21
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát
triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
910
|
910
|
22
|
Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng
khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
473
|
480
|
23
|
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
1
|
80.000
|
50.000
|
24
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4
làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
11.038
|
11.040
|
25
|
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ
1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
1
|
50.000
|
50.000
|
26
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục
chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng
An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
1
|
55.000
|
55.000
|
27
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
50.188
|
48.000
|
28
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
158.232
|
159.000
|
29
|
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
103.388
|
30.000
|
30
|
Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh
sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
1
|
1.900
|
1.900
|
31
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã
Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
150.000
|
80.000
|
32
|
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và
tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
115.600
|
115.600
|
33
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua
xã Phú An, An Tây
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
9.484
|
10.000
|
34
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước
đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
1
|
200.000
|
30.000
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)
|
|
16
|
1.972.500
|
748.880
|
35
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu
công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
130.000
|
117.990
|
36
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
II
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
150.000
|
150.000
|
37
|
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
121
|
125
|
38
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
52.465
|
52.465
|
39
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
263.144
|
200.000
|
40
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
1.000
|
1.000
|
41
|
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước
và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
1
|
30.000
|
30.000
|
42
|
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời
các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
10.000
|
10.000
|
43
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường
Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
78.470
|
30.000
|
44
|
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê
Thị Trung
|
UBND thành phố Thuận
An
|
1
|
|
20.000
|
45
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
1
|
1.000.000
|
30.000
|
46
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND thành phố Thuận
An
|
1
|
|
30.000
|
47
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến
Cát
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
4.000
|
4.000
|
48
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự
án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
200.000
|
20.000
|
49
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
50.000
|
50.000
|
50
|
Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động,
trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
3.300
|
3.300
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHIỆP)
|
|
1
|
39.000
|
30.000
|
51
|
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú
Giáo
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
39.000
|
30.000
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP,
THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN)
|
|
1
|
20.650
|
21.000
|
52
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật
tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
20.650
|
21.000
|
III
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
|
20
|
3.175.014
|
850.545
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
18
|
3.064.214
|
819.745
|
53
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia
đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
1
|
50.000
|
50.000
|
54
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng
5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
160.000
|
30.000
|
55
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự
Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận
An
|
1
|
1.500.000
|
200.000
|
56
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
54.205
|
30.000
|
57
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân
Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
408.445
|
70.000
|
58
|
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
1
|
|
30.000
|
59
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu
Liêm
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
5.546
|
6.000
|
60
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã
tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
328.516
|
70.000
|
61
|
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1
|
168.321
|
50.465
|
62
|
Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ
Rùa)
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1
|
|
20.000
|
63
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc
khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
52.581
|
52.580
|
64
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ
đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An
|
UBND thành phố Thuận
An
|
1
|
|
12.500
|
65
|
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến
tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
|
40.000
|
66
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc
tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
165.000
|
100.000
|
67
|
Xây dựng tường gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu
Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
1
|
5.000
|
22.000
|
68
|
Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
1
|
166.600
|
30.200
|
69
|
Xây dựng mới đường ĐH.429
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
3.000
|
70
|
Đường Vành đai 4 đoạn từ ĐT748 đến đường ĐT744
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
1
|
|
3.000
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)
|
|
2
|
110.800
|
30.800
|
71
|
Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị
xã Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
10.800
|
10.800
|
72
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
100.000
|
20.000
|
|
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
25
|
1.120.939
|
747.880
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
8
|
800.887
|
385.730
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
15.000
|
15.000
|
73
|
Dự án: Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang,
khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
1
|
15.000
|
15.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
7
|
785.887
|
370.730
|
74
|
Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc
khu QH chi tiết 1/500 BV Đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ
cán bộ tinh
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
339.150
|
68.000
|
75
|
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy
hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình nhà nước
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
44.854
|
44.000
|
76
|
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường(Vốn NS)
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
339.250
|
170.000
|
77
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuộc Khu quy hoạch chi
tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán
bộ tỉnh
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
44.633
|
36.000
|
78
|
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm
nghiệm tỉnh
|
1
|
|
16.000
|
79
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường
bệnh
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
3.000
|
20.000
|
80
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường
(định hướng 400 giường)
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
15.000
|
16.730
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
1
|
0
|
50.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
0
|
50.000
|
81
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm
tỉnh (Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh)
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
|
50.000
|
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
3
|
42.190
|
60.600
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
39.000
|
57.500
|
82
|
Trụ sở làm việc Đài PTTH
|
Đài PTTH BD
|
1
|
39.000
|
57.500
|
|
Dự án quyết toán
|
|
2
|
3.190
|
3.100
|
83
|
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD
|
Đài PTTH BD
|
1
|
1.814
|
1.800
|
84
|
Thiết bị SXCT PTTH Trường quay - Nhà bá âm
|
Đài PTTH BD
|
1
|
1.376
|
1.300
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
7
|
136.862
|
166.550
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
5
|
57.800
|
87.550
|
85
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở VH TTDL
|
1
|
34.000
|
30.000
|
86
|
Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị
xã Bến Cát
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
1
|
|
10.000
|
87
|
Dự án trùng tu,tôn tạo Di tích Sở chỉ huy tiền
phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2(Dự án 1:Xây dựng hạ tầng toàn khu)
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
|
24.550
|
88
|
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm
Khu di tích Chiến khu Long Nguyên
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
10.000
|
10.000
|
89
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D
|
Sở VH TTDL
|
1
|
13.800
|
13.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2
|
79.062
|
79.000
|
90
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng
niệm chiến khu D
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
76.062
|
76.000
|
91
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi
|
Sở VH TTDL
|
1
|
3.000
|
3.000
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
4
|
96.000
|
40.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
4
|
96.000
|
40.000
|
92
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương
- Dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền;
Nhà thường trực (03 nhà)
|
Sở VH TTDL
|
1
|
33.000
|
10.000
|
93
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương - Dự án 2: Nhà luyện tập TDTT đa năng (02 khối nhà)
|
Sở VH TTDL
|
1
|
20.000
|
10.000
|
94
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)
|
Sở VH TTDL
|
1
|
23.000
|
10.000
|
95
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác
|
Sở VH TTDL
|
1
|
20.000
|
10.000
|
|
Các khoản chi khác theo quy định
|
|
2
|
45.000
|
45.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
30.000
|
30.000
|
96
|
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An, xã An Lập
|
UBND huyện DT
|
1
|
30.000
|
30.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
15.000
|
15.000
|
97
|
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy
tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
UBND huyện DT
|
1
|
15.000
|
15.000
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
13
|
636.338
|
507.800
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC
CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
7
|
526.338
|
416.800
|
98
|
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà
Trung tâm Hành chính
|
Sở Nội vụ
|
1
|
45.000
|
10.000
|
99
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND Huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
100.000
|
100.000
|
100
|
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành
chính tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
50.000
|
20.000
|
101
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu
Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
2.000
|
2.000
|
102
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
149.338
|
114.800
|
103
|
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
1
|
80.000
|
70.000
|
104
|
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
100.000
|
100.000
|
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG MINH
|
|
1
|
30.000
|
20.000
|
105
|
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh
Bình Dương giai đoạn 1
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
1
|
30.000
|
20.000
|
|
QUỐC PHÒNG
|
|
2
|
8.000
|
8.000
|
106
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
1.000
|
1.000
|
107
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh
thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
3
|
72.000
|
63.000
|
108
|
Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
6.000
|
6.000
|
109
|
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công
an tỉnh.
|
Công an tỉnh
|
1
|
1.000
|
1.000
|
110
|
Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
65.000
|
56.000
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
102
|
2.950.135
|
1.620.000
|
|
Cấp tỉnh làm chủ chủ đầu tư
|
|
5
|
1.144.000
|
569.990
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
4
|
1.137.000
|
562.990
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
2
|
19.000
|
10.000
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
|
5.000
|
2
|
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô
120 giường)
|
UBND H.Phú Giáo
|
1
|
19.000
|
5.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2
|
1.118.000
|
552.990
|
3
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
718.000
|
352.990
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường
|
Ban QLDA tỉnh
|
1
|
400.000
|
200.000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
Dự án thiết kế BVTC-DT
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1
|
7.000
|
7.000
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình
Dương
|
Sở LĐTBXH
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
Cấp huyện, thị xã, thành phố làm chủ đầu tư
|
|
97
|
1.806.135
|
1.050.010
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
97
|
1.806.135
|
1.050.010
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
29
|
705.072
|
54.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
21
|
538.500
|
317.355
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
40
|
557.334
|
669.120
|
|
Dự án quyết toán
|
|
7
|
5.229
|
9.535
|
|
THỦ DẦU MỘT
|
|
15
|
264.900
|
170.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
15
|
264.900
|
170.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
6
|
3.000
|
3.000
|
6
|
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên
và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương
|
UBND TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa
|
UBND TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
8
|
Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp
|
UBND TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
9
|
Cải tạo nâng cấp ở rộng Trường trung học cơ sở
Phú mỹ
|
UBND TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn
Cừ
|
UBND TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
11
|
Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
UBND TP TDM
|
1
|
500
|
500
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
49.500
|
16.500
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường Trường THCS Hòa
Phú
|
UBND TP TDM
|
1
|
49.500
|
16.500
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
8
|
212.400
|
150.500
|
13
|
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ
trường THPT Võ Minh Đức
|
UBND TP TDM
|
1
|
8.200
|
7.000
|
14
|
Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao
trường THPT Chuyên Hùng Vương
|
UBND TP TDM
|
1
|
6.000
|
6.000
|
15
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
UBND TP TDM
|
1
|
35.000
|
30.000
|
16
|
Trường TH Phú Lợi 2
|
UBND TP TDM
|
1
|
3.500
|
3.500
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Bình Phú
|
UBND TP TDM
|
1
|
25.000
|
15.000
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT An Mỹ
|
UBND TP TDM
|
1
|
50.000
|
29.000
|
19
|
Trường Tiểu học Định Hòa 2
|
UBND TP TDM
|
1
|
34.700
|
20.000
|
20
|
Trường THCS Phú Hòa 2
|
UBND TP TDM
|
1
|
50.000
|
40.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
THUẬN AN
|
|
13
|
677.572
|
157.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
13
|
677.572
|
157.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
6
|
677.572
|
12.000
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn
Trung Trực
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
88.186
|
2.000
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trường
Tộ
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
121.528
|
2.000
|
23
|
Trường TH Lái Thiêu 2
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
155.000
|
2.000
|
24
|
Trường MN Hoa Cúc 2
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
50.000
|
2.000
|
25
|
XD mới bổ sung trường THCS Bình Chuẩn
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
115.514
|
2.000
|
26
|
Cải tạo, xây dựng, bổ sung trường THPT Trịnh hoài
Đức
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
147.344
|
2.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
0
|
29.000
|
27
|
Trường TH An Phú 2
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
|
29.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
6
|
0
|
116.000
|
28
|
Trường TH Bình Chuẩn 2
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
|
40.000
|
29
|
Trường MN Hoa Mai 2
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
|
40.000
|
30
|
Trường TH An Thạnh
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
|
2.000
|
31
|
Trường THCS Bình Chuẩn
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
|
4.000
|
32
|
Trường THPT Lý Thái Tổ
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
|
4.000
|
33
|
Trường TH An Phú 3
|
UBND TP Thuận An
|
1
|
|
26.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
DĨ AN
|
|
13
|
109.800
|
157.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
13
|
109.800
|
157.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
3
|
0
|
9.000
|
34
|
Trường trung học cơ sở Bình Thắng
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
|
3.000
|
35
|
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
|
3.000
|
36
|
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
|
3.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
3
|
60.000
|
73.200
|
37
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp B
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
20.000
|
20.000
|
38
|
Trường tiểu học Châu Thới
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
20.000
|
23.200
|
39
|
Trường tiểu học Tân Bình B
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
20.000
|
30.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
6
|
47.500
|
72.500
|
40
|
Trường THCS Đông Chiêu
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
30.000
|
55.000
|
41
|
Mở rộng trường trung học cơ sở Đông Hòa
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
2.000
|
2.000
|
42
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
5.000
|
5.000
|
43
|
Trường tiểu học Nhị Đồng 2
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
3.500
|
3.500
|
44
|
Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
3.500
|
3.500
|
45
|
Trường tiểu học Đông Hòa C
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
3.500
|
3.500
|
|
Dự án quyết toán
|
|
1
|
2.300
|
2.300
|
46
|
Trường mầm non Đông Hòa
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
2.300
|
2.300
|
|
TÂN UYÊN
|
|
9
|
235.000
|
110.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
9
|
235.000
|
110.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
2
|
2.000
|
2.000
|
47
|
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
1.000
|
1.000
|
48
|
Trường trung học cơ sở Hội Nghĩa
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
4
|
148.000
|
48.000
|
49
|
Trường tiểu học Tân Phước Khánh B
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
40.000
|
10.000
|
50
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước
Khánh
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
10.000
|
10.000
|
51
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
50.000
|
15.000
|
52
|
Trường Tiểu học Khánh Bình
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
48.000
|
13.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
3
|
85.000
|
60.000
|
53
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
15.000
|
15.000
|
54
|
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
50.000
|
30.000
|
55
|
Trường Mầm non Thạnh Phước
|
UBND TX Tân Uyên
|
1
|
20.000
|
15.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
BẾN CÁT
|
|
10
|
149.500
|
110.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
10
|
149.500
|
110.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
3
|
22.500
|
6.000
|
56
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở
Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi
|
UBND TX Bến Cát
|
1
|
500
|
2.000
|
57
|
Trường THCS Hòa Lợi.
|
UBND TX Bến Cát
|
1
|
20.000
|
2.000
|
58
|
Trường tiểu học An Sơn
|
UBND TX Bến Cát
|
1
|
2.000
|
2.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
2
|
81.000
|
46.000
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Tây Nam
|
UBND TX Bến Cát
|
1
|
28.000
|
20.000
|
60
|
Trường THCS Mỹ Thạnh.
|
UBND TX Bến Cát
|
1
|
53.000
|
26.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
4
|
44.000
|
56.000
|
61
|
Trường TH An Tây B (GĐ2)
|
UBND TX Bến Cát
|
1
|
13.000
|
17.000
|
62
|
Trường Tiểu học Hòa Lợi
|
UBND TX Bến Cát
|
1
|
19.000
|
19.000
|
63
|
Trường THCS An Điền (GĐ2)
|
UBND TX Bến Cát
|
1
|
5.000
|
13.000
|
64
|
Xây dựng bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến
Cát
|
UBND TX Bến Cát
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
1
|
2.000
|
2.000
|
65
|
Trường tiểu học Định Phước
|
UBND TX Bến Cát
|
1
|
2.000
|
2.000
|
|
DẦU TIẾNG
|
|
12
|
38.293
|
84.010
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
12
|
38.293
|
84.010
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
2
|
0
|
4.000
|
66
|
Trường mầm non An Lập
|
UBND huyện DT
|
1
|
|
2.000
|
67
|
Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền
|
UBND huyện DT
|
1
|
|
2.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
4
|
0
|
41.755
|
68
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh
Tuyền
|
UBND huyện DT
|
1
|
|
10.000
|
69
|
Trường tiểu học Minh Tân
|
UBND huyện DT
|
1
|
|
11.755
|
70
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long
Tân
|
UBND huyện DT
|
1
|
|
10.000
|
71
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long
Hòa
|
UBND huyện DT
|
1
|
|
10.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
3
|
37.364
|
37.320
|
72
|
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)
|
UBND huyện DT
|
1
|
13.321
|
13.320
|
73
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường trung học phổ
thông Dầu Tiếng
|
UBND huyện DT
|
1
|
4.043
|
4.000
|
74
|
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)
|
UBND huyện DT
|
1
|
20.000
|
20.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
3
|
929
|
935
|
75
|
Trường THCS Minh Tân (các hạng mục còn lại)
|
UBND huyện DT
|
1
|
722
|
725
|
76
|
Trường tiểu học Minh Thạnh giai đoạn 2
|
UBND huyện DT
|
1
|
105
|
105
|
77
|
Trường tiểu học Định An (giai đoạn 2)
|
UBND huyện DT
|
1
|
102
|
105
|
|
PHÚ GIÁO
|
|
8
|
86.070
|
84.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
8
|
86.070
|
84.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
4
|
0
|
12.000
|
78
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long
|
UBND H.Phú Giáo
|
1
|
|
3.000
|
79
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang
|
UBND H.Phú Giáo
|
1
|
|
3.000
|
80
|
Trường tiểu học Tân Hiệp
|
UBND H.Phú Giáo
|
1
|
|
3.000
|
81
|
Trường mầm non An Thái
|
UBND H.Phú Giáo
|
1
|
|
3.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
30.000
|
27.200
|
82
|
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS
Nguyễn Trãi)
|
UBND H.Phú Giáo
|
1
|
30.000
|
27.200
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
3
|
56.070
|
44.800
|
83
|
Trường Tiểu học An Thái (GĐ 2)
|
UBND H.Phú Giáo
|
1
|
2.815
|
2.800
|
84
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông
Phước Hòa
|
UBND H.Phú Giáo
|
1
|
12.000
|
12.000
|
85
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở
Vĩnh Hòa
|
UBND H.Phú Giáo
|
1
|
41.255
|
30.000
|
|
BÀU BÀNG
|
|
6
|
245.000
|
94.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
6
|
245.000
|
94.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
4
|
170.000
|
25.000
|
86
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
40.000
|
7.000
|
87
|
Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
40.000
|
6.000
|
88
|
Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
20.000
|
6.000
|
89
|
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
70.000
|
6.000
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2
|
75.000
|
69.000
|
90
|
Trường TH Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
40.000
|
34.000
|
91
|
Trường THCS Cây Trường
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
35.000
|
35.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
BẮC TÂN UYÊN
|
|
11
|
0
|
84.000
|
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
11
|
0
|
84.000
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
3
|
0
|
6.000
|
92
|
Trường tiểu học Tân Lập
|
UBND huyệN Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
2.000
|
93
|
Trường mầm non Bông Trang
|
UBND huyệN Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
2.000
|
94
|
Trường trung học cơ sở Tân Định
|
UBND huyệN Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
2.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1
|
0
|
10.700
|
95
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
UBND huyệN Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
10.700
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
5
|
0
|
63.000
|
96
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
12.000
|
97
|
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9
phòng học)
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
10.000
|
98
|
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng
học)
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
10.000
|
99
|
Trường trung học phổ thông Lê Lợi
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
16.000
|
100
|
Trường THPT Tân Bình
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
15.000
|
|
Dự án quyết toán
|
|
2
|
0
|
4.300
|
101
|
Trường Mầm non Hoa Phong Lan
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
2.400
|
102
|
Trường Mầm non Tân Mỹ
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
|
1.900
|
PHỤ LỤC VI
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số DA
|
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
49
|
1.158.096
|
630.000
|
I
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
|
|
5
|
209.000
|
165.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
4
|
208.000
|
164.000
|
I.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
4
|
208.000
|
164.000
|
1
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu
Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
UBND Tp Thủ Dầu Một
|
1
|
23.000
|
19.000
|
2
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An
|
UBND Tp Thủ Dầu Một
|
1
|
80.000
|
60.000
|
3
|
Đường Trần Văn Ơn
|
UBND Tp Thủ Dầu Một
|
1
|
5.000
|
5.000
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương
Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp Thủ Dầu Một
|
1
|
100.000
|
80.000
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
1.000
|
1.000
|
I.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
1
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Đường trục chính Đông Tây
|
UBND Tp Thủ Dầu Một
|
1
|
1.000
|
1.000
|
II
|
THÀNH PHỐ THUẬN AN
|
|
6
|
138.550
|
90.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
5
|
137.550
|
89.500
|
II.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
1
|
45.000
|
36.950
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường
Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
45.000
|
36.950
|
II.2
|
GIÁO DỤC
|
|
4
|
92.550
|
52.550
|
7
|
Trường Tiểu học Vĩnh Phú
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
70.000
|
30.000
|
8
|
Trường Tiểu học Lê Thị Trung
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
15.000
|
15.000
|
9
|
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở
rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
5.000
|
5.000
|
10
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
2.550
|
2.550
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
1.000
|
500
|
II.3
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
1
|
1.000
|
500
|
11
|
Đường Vĩnh Phú 32
|
UBND Tp Thuận An
|
1
|
1.000
|
500
|
III
|
THÀNH PHỐ DĨ AN
|
|
2
|
50.000
|
50.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
2
|
50.000
|
50.000
|
III.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
2
|
50.000
|
50.000
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
5.000
|
5.000
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu
|
UBND Tp Dĩ An
|
1
|
45.000
|
45.000
|
IV
|
THỊ XÃ TÂN UYÊN
|
|
3
|
84.155
|
64.140
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
3
|
84.155
|
64.140
|
IV.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
3
|
84.155
|
64.140
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã
tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1
|
30.000
|
30.000
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đương ĐH 402, phường Tân
Phước Khánh
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1
|
50.000
|
30.000
|
16
|
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến
cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1
|
4.155
|
4.140
|
V
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
|
|
3
|
110.000
|
50.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
3
|
110.000
|
50.000
|
V.1
|
Y TẾ
|
|
1
|
50.000
|
40.000
|
17
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường;
Giai đoạn I: 60 giường)
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
50.000
|
40.000
|
V.2
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
1
|
10.000
|
5.000
|
18
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
10.000
|
5.000
|
V.3
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
1
|
50.000
|
5.000
|
19
|
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1
|
50.000
|
5.000
|
VI
|
THỊ XÃ BẾN CÁT
|
|
4
|
318.856
|
50.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
4
|
318.856
|
50.000
|
VI.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
2
|
278.356
|
40.000
|
20
|
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu
Quan đến sông Thị Tính
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
134.428
|
20.000
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu
Quan
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
143.928
|
20.000
|
VI.1
|
VĂN HÓA
|
|
2
|
40.500
|
10.000
|
22
|
Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ
Bến Cát)
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
30.500
|
8.000
|
23
|
Xây dựng công viên Phú Thứ xã Phú An
|
UBND Tx Bến Cát
|
1
|
10.000
|
2.000
|
VII
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
10
|
76.000
|
60.000
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
1
|
32.000
|
32.000
|
VII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
1
|
32.000
|
32.000
|
24
|
Xây dựng mới đường ĐH 618
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
32.000
|
32.000
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
9
|
44.000
|
28.000
|
VII.2
|
VĂN HÓA
|
|
1
|
4.000
|
4.000
|
25
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Hưng Hòa
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
4.000
|
4.000
|
VII.3
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
8
|
40.000
|
24.000
|
26
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
15.000
|
3.000
|
27
|
BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà
Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
9.000
|
3.000
|
28
|
BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên
-95)
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
3.000
|
3.000
|
29
|
BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
3.000
|
3.000
|
30
|
BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai
Hưng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
2.000
|
3.000
|
31
|
BTNN đường từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai
Hưng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
2.000
|
3.000
|
32
|
Xây dựng đường ĐH 619
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
3.000
|
3.000
|
33
|
Xây dựng đường ĐH 623
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
1
|
3.000
|
3.000
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ GIÁO
|
|
10
|
105.535
|
50.850
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
7
|
84.535
|
48.350
|
VIII.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
7
|
84.535
|
48.350
|
34
|
Xây dựng đường ĐH 512 (đường Kiểm), huyện Phú
Giáo, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
3.340
|
3.340
|
35
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519, huyện Phú Giáo, tỉnh
Bình Dương
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
3.700
|
3.700
|
36
|
Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
4.670
|
4.670
|
37
|
Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
2.875
|
2.880
|
38
|
Nâng cấp Đường ĐH 515
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
6.200
|
6.200
|
39
|
Nâng cấp đường Cống Triết
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
250
|
250
|
40
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi
trại giam An Phước)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
63.500
|
27.310
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
3
|
21.000
|
2.500
|
VIII.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
3
|
21.000
|
2.500
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
20.000
|
1.500
|
42
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
500
|
500
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc
Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo –
Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1
|
500
|
500
|
IX
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
6
|
66.000
|
50.010
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
4
|
49.000
|
39.510
|
IX.1
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
4
|
49.000
|
39.510
|
44
|
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến
đường Cách mạng tháng Tám
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
771
|
775
|
45
|
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 từ ĐT 749a đến ĐT750)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
10.963
|
10.965
|
46
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh
An đến Định Hiệp - giai đoạn 2
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
17.266
|
17.270
|
47
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường
THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
20.000
|
10.500
|
IX.2
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
2
|
17.000
|
10.500
|
48
|
Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung
tâm văn hóa thể thao huyện
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
10.000
|
10.000
|
49
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung
tâm xã Long Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
7.000
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
204.500
|
204.500
|
|
1
|
Dự án Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương -
giai đoạn 2
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
97.741
|
97.741
|
|
2
|
Dự án cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại
Bình Dương.
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
6.800
|
6.800
|
|
3
|
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu
vực Bến Cát.
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
49.959
|
49.959
|
|
4
|
Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương.
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
50.000
|
50.000
|
|
PHỤ LỤC VIII
VỐN NƯỚC NGOÀI ODA - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
3
|
100.000
|
100.000
|
|
1
|
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu
vực Bến Cát.
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
45.000
|
45.000
|
|
2
|
Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương.
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
1
|
50.000
|
50.000
|
|
3
|
Dự án chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với
biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của Tỉnh Bình Dương.
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
1
|
5.000
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC IX
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG - KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
Ghi chú
|
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
352.090
|
352.090
|
|
|
Lĩnh vực thoát nước, môi trường:
|
|
302.090
|
302.090
|
|
1
|
Dự án Nạo vét, gia cố Suối Cái từ cầu thợ Ụt đến
sông Đồng Nai
|
Ban QLDA NN-PTNT
|
302.090
|
302.090
|
|
|
Lĩnh vực giao thông:
|
|
50.000
|
50.000
|
|
2
|
Dự án Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú
(thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng).
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
50.000
|
50.000
|
|
PHỤ LỤC X
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 - PHÂN THEO CHỦ ĐẦU
TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chủ đầu tư
|
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
|
TỔNG CỘNG
|
16.162.759
|
9.156.090
|
|
UBND CẤP HUYỆN
|
8.782.090
|
4.719.205
|
1
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
2.231.094
|
735.790
|
2
|
UBND Tp Thuận An
|
2.590.428
|
792.800
|
3
|
UBND Tp Dĩ An
|
613.322
|
670.820
|
4
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
507.831
|
385.540
|
5
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
609.773
|
536.770
|
6
|
UBND thị xã Bến Cát
|
636.617
|
361.260
|
7
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
526.062
|
419.100
|
8
|
UBND huyện Phú Giáo
|
588.183
|
446.620
|
9
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
478.780
|
370.505
|
|
SỞ, BAN, NGÀNH
|
7.380.669
|
4.436.885
|
|
Kế hoạch vốn trên 200 tỷ đồng
|
6.687.170
|
3.955.675
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4.879.103
|
2.701.075
|
2
|
Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh
|
836.700
|
637.690
|
3
|
Ban Nông Nghiệp PTNT
|
875.062
|
616.910
|
|
Kế hoạch vốn từ 50 tỷ đến 200 tỷ đồng
|
|
281.305
|
4
|
Sở Văn hóa TT - DL
|
211.800
|
104.000
|
5
|
Công an tỉnh
|
96.305
|
67.305
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
|
50.000
|
7
|
Sở Lao động TB - XH
|
12.000
|
60.000
|
|
Kế hoạch vốn từ 10 tỷ đến 50 tỷ đồng
|
|
186.285
|
8
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
42.190
|
73.600
|
9
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
102.000
|
23.000
|
10
|
Trung tâm đầu tư khai thác nước sạch nông thôn
|
19.909
|
20.185
|
11
|
TT kiểm nghiệm
|
-
|
16.000
|
12
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
173.000
|
14.000
|
13
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
15.000
|
15.000
|
14
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
-
|
13.000
|
15
|
Sở Nội vụ
|
46.000
|
11.500
|
|
Kế hoạch vốn dưới 10 tỷ đồng
|
|
21.620
|
16
|
BV phục hồi chức năng
|
-
|
3.000
|
17
|
Trường Việt Nam - Singapore
|
5.000
|
3.000
|
18
|
Trường CĐ Việt Hàn
|
5.000
|
3.000
|
19
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
500
|
1.500
|
20
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ núi Cậu
|
-
|
1.000
|
21
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
11.100
|
2.120
|
22
|
Sở Tư pháp
|
1.000
|
1.000
|
23
|
Sở Xây dựng
|
4.000
|
4.000
|
24
|
Văn Phòng UBND tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
25
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1.000
|
1.000
|
PHỤ LỤC XI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 - CÁC CÔNG TRÌNH QUAN TRỌNG
TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
CĐT đăng ký kế
hoạch đăng ký 2021
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
|
TỔNG SỐ
|
|
3.679.466
|
1.618.125
|
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
200.320
|
200.820
|
1
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
II
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
150.000
|
150.000
|
2
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
50.000
|
50.000
|
3
|
Chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến
đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn tỉnh Bình Dương
|
Ban QLDA ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
320
|
320
|
4
|
Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại
sau cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban QLDA ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
500
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)
|
|
204.000
|
24.000
|
5
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến
Cát
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
6
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư
dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
200.000
|
20.000
|
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)
|
|
3.040.146
|
1.170.305
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn
từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
|
UBND Tp Thuận An
|
-
|
3.000
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn
(đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
|
UBND Tp Thuận An
|
-
|
3.000
|
9
|
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng,
huyện Bắc Tân Uyên
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
162.023
|
162.025
|
10
|
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình
Dương
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
13.558
|
12.480
|
11
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã
Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
150.000
|
80.000
|
12
|
Dự án Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú
(thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng).
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
50.000
|
50.000
|
13
|
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc
lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND Tp Thuận An
|
500
|
500
|
14
|
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc
lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND Tp Thuận An
|
1.500.000
|
200.000
|
15
|
Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc
lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố
|
UBND Tp Thuận An
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân
Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
408.445
|
70.000
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ
đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An
|
UBND Tp Thuận An
|
-
|
12.500
|
18
|
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến
tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
-
|
40.000
|
19
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc
tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
165.000
|
100.000
|
20
|
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu
vượt Sóng Thần
|
UBND Tp Dĩ An
|
-
|
1.000
|
21
|
Đường Vành đai 4 đoạn từ ĐT748 đến đường ĐT744
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
-
|
3.000
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương
Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
UBND Tp Thủ Dầu Một
|
100.000
|
80.000
|
23
|
Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND Tp Thủ Dầu Một
|
166.600
|
30.200
|
24
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
50.188
|
48.000
|
25
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
158.232
|
159.000
|
26
|
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và
tỉnh Tây Ninh
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
115.600
|
115.600
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC
CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI
|
|
230.000
|
220.000
|
27
|
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh
tỉnh Bình Dương giai đoạn 1
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
30.000
|
20.000
|
28
|
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
100.000
|
100.000
|
29
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND Tx Tân Uyên
|
100.000
|
100.000
|
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
5.000
|
3.000
|
30
|
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
Ban QLDA ĐT&XD
tỉnh
|
5.000
|
3.000
|
PHỤ LỤC XII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG 2021 - CÁC DỰ ÁN ĐỀN BÙ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2021
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
583.000
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 13
|
UBND thành phố
Thuận An
|
201.000
|
|
2
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1.000
|
|
3
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái
định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
1.000
|
|
4
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước -
Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
5.880
|
|
5
|
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu
Bàng, huyện Bắc Tân Uyên
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
162.025
|
|
6
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
73.000
|
|
7
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban QLDA ĐT&XD
Bình Dương
|
4.515
|
|
8
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố
Thủ Dầu Một
|
30.000
|
|
9
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND thành phố
Thuận An
|
30.000
|
|
10
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định
cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban QLDA chuyên
ngành nước thải tỉnh Bình Dương
|
20.000
|
|
11
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc
khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
52.580
|
|
12
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu
Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
2.000
|
|
Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 42/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
1.625
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|