Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 22/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Văn Được
Ngày ban hành: 12/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Long An, ngày 12 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Báo cáo số 1770/BC-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 6 tháng đầu năm, phương hướng nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2023 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 626/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 theo các phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 11 (kỳ họp lệ giữa năm 2023) thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.


Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Các Bộ: TC, KH-ĐT;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TĐ).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Được

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh)

1. Nguyên tắc bố trí kế hoạch

- Kế hoạch đầu tư công năm 2024 phải được xây dựng trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư nguồn NSNN theo hướng tập trung, khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư. Kế hoạch đầu tư đầu tư công năm 2024 phải phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2023 và tầm nhìn đến năm 2030; kế hoạch kinh tế xã hội 5 năm 2021-2025, kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2024.

- Việc phân bổ vốn thực hiện đúng theo các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025

- Kế hoạch vốn năm 2024 phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân trong năm 2024, đảm bảo đủ vốn thanh toán trong năm 2024 để thực hiện hoàn thành đúng tiến độ đã được phê duyệt, không kéo dài thời gian giải ngân sang năm sau.

- Trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình thực hiện việc phân bổ vốn phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau:

+ Thứ nhất, ưu tiên bố trí vốn để thu hồi các khoản vốn ngân sách đã ứng trước; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có).

+ Thứ hai, dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng trong năm 2023 chưa bố trí đủ vốn; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi nước ngoài;

+ Thứ ba, dự án hoàn thành trong năm 2024 theo thời gian bố trí vốn được quy định tại Luật Đầu tư công.

+ Thứ tư, dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt

+ Thứ năm, dự án khởi công mới có đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn có liên quan.

2. Dự kiến tổng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024

Trên cơ sở kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đã được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2022[1], UBND tỉnh dự kiến tổng vốn đầu tư công năm 2024 là 8.275,945 tỷ đồng[2], Cụ thể như sau:

- Nguồn vốn đầu tư phát triển trong cân đối ngân sách địa phương quản lý 5.864,236 tỷ đồng, trong đó:

+ Nguồn vốn cân đối theo nguyên tắc, tiêu chí: 1.330,718 tỷ đồng, trong đó: dự kiến giao cho ngân sách cấp huyện quản lý 332,68 tỷ đồng và ngân sách cấp tỉnh quản lý 998,038 tỷ đồng (chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 13 đính kèm, các dự án dự kiến bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 đều nằm trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn đã duyệt, chỉ điều chỉnh mức vốn bố trí một số dự án để phù hợp với tình hình thực hiện).

+ Nguồn vốn Tiền sử dụng đất: 2.350 tỷ đồng, trong đó: dự kiến giao cho ngân sách cấp huyện quản lý 1.692 tỷ đồng và ngân sách cấp tỉnh quản lý 658 tỷ đồng (gồm Trích các loại quỹ, ủy thác ngân hàng chính sách, chi phí đánh giá quy hoạch, đo đạc chỉnh lý biến động đất đai, trả nợ vay 261,118 tỷ đồng và phân bổ cho các dự án 396,882 tỷ đồng (chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 14 đính kèm, các dự án dự kiến bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 đều nằm trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn đã duyệt, chỉ điều chỉnh mức vốn bố trí một số dự án để phù hợp với tình hình thực hiện)

+ Nguồn vốn Xổ số kiến thiết: 1.630 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp huyện quản lý 163 tỷ đồng (để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới) và ngân sách cấp tỉnh quản lý 1.467 tỷ đồng (chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 15 đính kèm, các dự án dự kiến bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 đều nằm trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn đã duyệt, chỉ điều chỉnh mức vốn bố trí một số dự án để phù hợp với tình hình thực hiện).

+ Nguồn vốn bội chi ngân sách địa phương 553,518 tỷ đồng, gồm vay lai ODA 3,518 tỷ đồng và phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 550 tỷ đồng (giảm 450 tỷ đồng so với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 do nhu cầu thực tế của dự án sử dụng nguồn vốn này là ĐT.830E, đối với trong năm 2024 chỉ cần 550 tỷ từ nguồn vốn này). Chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 16 đính kèm, chỉ điều chỉnh mức vốn bố trí một số dự án để phù hợp với tình hình thực hiện.

- Nguồn vốn đầu tư phát triển trong cân đối ngân sách trung ương quản lý 2.411,709 tỷ đồng, trong đó:

+ Nguồn vốn ngân sách Trung ương trong nước: 2.177,251 tỷ đồng. Chi tiết danh mục cụ thể theo phụ lục 17 đính kèm. Trong đó:

(1) Dự kiến cho dự án liên kết vùng (ĐT.823D trục mở mới Tây Bắc kết nối Long An - TP.HCM) 315 tỷ đồng (để bố trí đủ 1.000 tỷ đồng từ vốn Ngân sách trung ương hỗ trợ cho dự án này)

(2) Dự kiến cho dự án trọng điểm quốc gia (Dự án thành phần 7 của dự án đường Vành đai 3 Hồ Chí Minh: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Long An) 900 tỷ đồng.

+ Nguồn vốn ngân sách trung ương ngoài nước (vốn ODA): 3,518 tỷ đồng (bố trí cho dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở để thực hiện hoàn thành và kết thúc dự án trong năm 2024). Chi tiết như phụ lục 18 đính kèm.

+ Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia 203,94 tỷ đồng, trong đó: giảm nghèo bền vững 6,655 tỷ đồng và nông thôn mới 224,285 tỷ đồng.

(Đính kèm theo phụ lục 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9).

PHỤ LỤC 1

BIỂU TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 HĐND tỉnh giao

Dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024

Tăng (giảm)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

TỔNG CỘNG (I + II)

8.911.467

8.275.945

-635.522

I

VỐN ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

6.006.846

5.864.236

-142.610

1

Vốn XDCB tập trung trong nước

1.232.146

1.330.718

98.572

2

Vốn Sử dụng đất

2.100.000

2.350.000

250.000

3

Vốn Xổ số kiến thiết

1.610.000

1.630.000

20.000

4

Bội chi ngân sách địa phương

64.700

553.518

488.818

- Vay vốn thực hiện các dự án ODA

64.700

3.518

-61.182

số vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công trung hạn giao cho 01 dự án

- Phát hành TPCQĐP

0

550.000

550.000

nhu cầu vốn ĐT.830 chỉ cần phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 550 tỷ đồng

5

Tăng thu, tiết kiệm chi

1.000.000

-1.000.000

năm 2023 bổ sung nguồn vốn này để bù đắp cho không phát hành TPCQĐP

II

VỐN TW QUẢN LÝ

2.904.621

2.411.709

-492.912

1

Vốn trong nước

2.581.400

2.177.251

-404.149

Dự án quan trọng quốc gia

978.000

900.000

-78.000

Theo lộ trình, bố trí phần xây dựng, dự án GPMB đã bố trí đủ vốn

Dự án thuộc chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội

541.000

0

-541.000

Năm 2023 đã bố trí đủ vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.062.400

1.277.251

214.851

+ dự án liên kết vùng

130.000

315.000

185.000

2

Vốn Nước ngoài (ODA)

96.765

3.518

-93.247

3

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

226.456

230.940

4.484

theo lộ trình bố trí vốn

- xây dựng nông thôn mới

219.800

224.285

4.485

- Giảm nghèo bền vững

6.656

6.655

-1

PHỤ LỤC 2

BIỂU TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
TỈNH QUẢN LÝ VÀ HUYỆN QUẢN LÝ

(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Ghi chú

1

2

4

7

TỔNG CỘNG

8.275.945

A

VỐN ĐỊA PHƯƠNG

5.864.236

I

TỈNH QUẢN LÝ

3.676.556

1

Vốn XDCB tập trung

998.038

- Thực hiện dự án

998.038

2

Vốn Sử dụng đất

658.000

- Trích các loại quỹ, ủy thác ngân hàng chính sách, chi phí đánh giá quy hoạch, đo đạc chỉnh lý biến động đất đai, trả nợ vay

261.118

- Thực hiện dự án

396.882

3

Vốn Xổ số kiến thiết

1.467.000

- Thực hiện dự án

1.467.000

4

Vốn bội chi ngân sách địa phương

553.518

- Vay vốn thực hiện các dự án ODA

3.518

- Phát hành TPCQĐP

550.000

II

HUYỆN QUẢN LÝ

2.187.680

1

Vốn cân đối theo nguyên tắc, tiêu chí (XDCB tập trung)

332.680

2

Vốn Tiền sử dụng đất

1.692.000

3

Vốn Xổ số kiến thiết

163.000

B

VỐN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

2.411.709

I

TỈNH QUẢN LÝ

2.184.424

1

Vốn trong nước

2.177.251

dự án quan trọng quốc gia

900.000

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.277.251

+ dự án liên kết vùng

315.000

2

Vốn Nước ngoài (ODA)

3.518

3

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

3.655

GIAO VỀ CHO HUYỆN QUẢN LÝ

227.285

1

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

227.285

PHỤ LỤC 3

BIỂU TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
TỈNH QUẢN LÝ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN

(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Ghi chú

1

2

4

7

TỔNG CỘNG

5.599.863

A

VỐN ĐỊA PHƯƠNG

3.415.438

I

TỈNH QUẢN LÝ

3.415.438

1

Vốn XDCB tập trung

998.038

- Thực hiện dự án

998.038

2

Vốn Sử dụng đất

396.882

- Thực hiện dự án

396.882

3

Vốn Xổ số kiến thiết

1.467.000

- Thực hiện dự án

1.467.000

4

Vốn bội chi ngân sách địa phương

553.518

- Vay vốn thực hiện các dự án ODA

3.518

- Phát hành TPCQĐP

550.000

B

VỐN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

2.184.425

I

TỈNH QUẢN LÝ

2.184.425

1

Vốn trong nước

2.177.251

dự án quan trọng quốc gia

900.000

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.277.251

+ dự án liên kết vùng

315.000

2

Vốn Nước ngoài (ODA)

3.518

3

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

3.656

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC

(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT (theo hồ sơ)

Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất

Năm bắt đầu bố trí vốn

dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023

Dự kiến kế hoạch năm 2024

Năm hoàn thành theo thực tế

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: phần vốn ngân sách tỉnh

Thu hồi tạm ứng

Trả nợ đọng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG CỘNG

9.875.431

8.319.517

4.299.575

998.038

I

Lĩnh vực Giao thông

7.886.774

6.926.148

3.432.149

670.000

1.1

Sở ngành tỉnh làm chủ đầu tư

7.568.272

6.724.148

3.432.149

615.000

1.1.1

Dự án hoàn thành năm 2024

2.061.839

1.857.039

1.738.023

113.000

Dự án nhóm B

2.061.839

1.857.039

1.738.023

113.000

1

Đường cặp kênh Tây dự án thành phần 2 đoạn từ kênh 5 đến ĐT.824

Đức Hòa

Sở GTVT

2019-2024

9146/QĐ-UBND, 16/9/2021

309.800

105.000

2019

105.916

40.000

2024

2

Đường Vành đai thành phố Tân An, đoạn Quốc lộ 62 - đường Nguyễn Văn Quá và đoạn Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 827B (đường Nguyễn Thông)

Tân An, Thủ Thừa

Sở GTVT

2020-2024

3572/QĐ-UBND, 21/4/2022

738.000

738.000

2020

645.765

58.000

2024

CT trọng điểm

3

Đường Vành đai thành phố Tân An và cầu bắc qua sông Vàm Cỏ Tây (Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các đoạn còn lại thuộc địa bàn thành phố Tân An)

Tân An

Trung tâm Phát triển quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường

2018-2024

552/QĐ-UBND 24/02/2020; 17/NQ-HĐND , 30/5/2023

1.014.039

1.014.039

2018

986.342

15.000

2024

CT trọng điểm

1.1.2

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

4.366.349

3.766.349

1.694.126

357.000

Dự án nhóm A

2.494.312

2.494.312

1.119.361

70.000

1

Giải phóng mặt bằng ĐT.830E (đoạn từ nút giao cao tốc đến ĐT.830)

Bến Lức; Cần Đước

Sở GTVT

2021-2025

8155/QĐ-UBND, 31/8/2022

2.494.312

2.494.312

2021

1.119.361

70.000

2025

Dự án nhóm B

1.872.037

1.272.037

574.765

287.000

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT.824 đoạn từ Tua một đến cầu kênh Ranh

Đức Hòa

Sở GTVT

nền đường rộng 25m

2022-2025

13155/QĐ-UBND, 24/12/2021

259.037

259.037

2022

119.401

92.000

2025

CT đột phá

2

Mở rộng ĐT.825 đoạn từ thị trấn Hậu Nghĩa đến ĐT.822B

Đức Hòa

Sở GTVT

dài 6,3 Km

2022-2025

4127/QĐ-UBND, 11/5/2022

150.000

150.000

2022

34.500

70.000

2025

3

ĐT.822B (đoạn từ ĐT 825 kết nối ĐT.838 đến đường mòn Hồ Chí Minh)

Đức Hòa; Đức Huệ

Sở GTVT

Giao thông, cấp II, chiều dài tuyến 9Km

2021

4562/QĐ-UBND, 23/5/2022

813.000

513.000

2021

201.758

100.000

2025

4

Cải tạo, nâng cấp ĐT.818 đoạn từ QL1 - QLN2 (bao gồm 15Km đường và 08 cầu)

Thủ Thừa

Sở GTVT

7904674

Giao thông cầu, đường bộ cấp III; chiều dài 14 Km

2021-2024

9164/QĐ-UBND, 17/9/2021

650.000

350.000

2021

219.106

25.000

2024

1.1.3

Dự án khởi công mới

1.140.084

1.100.760

0

145.000

Dự án nhóm B

1.015.760

1.015.760

0

110.000

1

Cải tạo mặt đường và cống thoát nước ĐT.835

Cần Đước; Cần Giuộc

Sở GTVT

2024-2027

48/NQ-HĐND, 27/10/2022

150.000

150.000

2024

20.000

2027

2

Cải tạo mặt đường ĐT.830B

Cần Đước; Bến Lức

Sở GTVT

2024-2027

49/NQ-HĐND, 27/10/2022

90.000

90.000

2024

20.000

2027

3

ĐT.837B đoạn còn lại

Tân Hưng

Sở GTVT

2024-2027

72/NQ-HĐND, 10/12/2022

394.000

394.000

2024

30.000

2027

4

Nâng cấp, mở rộng ĐT.836, huyện Thạnh Hóa

Thạnh Hóa

Sở GTVT

2024-2027

53/NQ-HĐND, 27/10/2022

95.000

95.000

2024

20.000

2027

5

06 cầu còn lại trên tuyến ĐT.831 (Đoạn Vĩnh Bình - cửa khẩu Long Khốt và đoạn Vĩnh Hưng - Tân Hưng đi Tân Phước)

Tân Hưng; Vĩnh Hưng

Sở GTVT

2024-2027

2457/QĐ-UBND, 29/3/2023

286.760

286.760

2024

20.000

2027

Dự án nhóm C

124.324

85.000

0

35.000

1

Đường nối từ ĐT.837 đến ĐT.829

Tân Thạnh

UBND huyện Tân Thạnh làm cấp QĐ đầu tư

2024

108/NQ-HĐND/H, 07/10/2022

59.324

20.000

2024

20.000

2024

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

2

Nâng cấp, cải tạo ĐT826 đoạn từ cầu Rạch Tràm đến cổng khu công nghiệp Cầu Tràm, huyện Cần Đước

Cần Đước

Sở GTVT

2024-2026

71/NQ-HĐND, 10/12/2022

65.000

65.000

2024

15.000

2026

1.2

Hỗ trợ giao thông huyện

318.502

202.000

0

55.000

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện các công trình giao thông huyện (Huyện khó khăn)

318.502

202.000

0

55.000

Thị xã Kiến Tường

59.150

27.000

0

8.000

1

Đường Thiên Hộ Dương nối dài (giai đoạn 2)

Thị xã Kiến Tường

UBND thị xã là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

3555/QĐ-UBND/H, 05/11/2021

26.947

18.000

2024

7.000

2025

2

Các cầu trên tuyến đường Thiên Hộ Dương nối dài (giai đoạn 2)

Thị xã Kiến Tường

UBND thị xã là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

3186/QĐ-UBND/H, 31/10/2022

32.203

9.000

2024

1.000

2025

Huyện Tân Hưng

35.380

27.000

0

8.000

1

Đường cặp kênh T7 xã Hưng Điền B - Hưng Hà) đoạn 2

Tân Hưng

UBND huyện là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

84/NQ-HĐND, 29/6/2022

21.730

17.000

2024

7.000

2025

2

Đường Cà Nga - Cả Na đoạn 2

Tân Hưng

UBND huyện là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

4096/QĐCTĐT-UBND, 02/11/2022

13.650

10.000

2024

1.000

2025

Huyện Vĩnh Hưng

50.521

27.000

0

8.000

1

Đường Huỳnh Việt Thanh nối dài

Vĩnh Hưng

UBND huyện là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

5794/QĐ-UBND/H, 05/12/2022

32.410

15.000

2024

7.000

2025

2

Nâng cấp, láng nhựa đường bờ Đông kênh Rọc Bùi

Vĩnh Hưng

UBND huyện là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

5025/QĐCTĐT-UBND/H, 31/10/2022

18.111

12.000

2024

1.000

2025

Huyện Thủ Thừa

31.000

27.000

0

8.000

1

Nâng cấp mở rộng đường từ kênh T1 đến kênh T3

Thủ Thừa

UBND huyện là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

9131/QĐ-UBND/H, 13/12/2022

31.000

27.000

2024

8.000

2025

Huyện Tân Trụ

34.497

27.000

0

8.000

1

Đường Bần Cao

Tân Trụ

UBND huyện là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

3447/QĐ-UBND, 03/10/2022

34.497

27.000

2024

8.000

2025

Huyện Châu Thành

29.700

27.000

0

8.000

1

Nâng cấp mở rộng đường Vành đai thị trấn Tầm Vu

Châu Thành

UBND huyện là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

1408/QĐ-UBND/H, 14/4/2022

29.700

27.000

2024

8.000

2025

Huyện Đức Huệ

78.254

40.000

0

7.000

1

Láng nhựa tuyến đường ấp 4, 5, 6 xã Mỹ Quý Tây

Đức Huệ

UBND huyện là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

914/QĐ-UBND/H, 10/3/2022

78.254

40.000

2024

7.000

2025

II

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

1.051.709

1.006.421

346.127

190.038

2.1

Dự án hoàn thành năm 2024

709.576

709.576

346.127

103.000

Dự án nhóm B

709.576

709.576

346.127

103.000

1

Khối cơ quan 3 trong khu Trung tâm chính trị - hành chính tỉnh

Tân An

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

2020-2024

4107/QĐ-UBND, 30/10/2015

243.413

243.413

2020

185.800

18.000

2024

2

Hạ tầng trong khu trung tâm chính trị - hành chánh tỉnh

Tân An

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

2021-2025

185/QĐ-UBND, 16/01/2015

316.163

316.163

2021

51.617

50.000

2025

3

Trụ sở Huyện ủy - HĐND -, UBND huyện Thủ Thừa

Thủ Thừa

UBND huyện Thủ Thừa

2021-2024

5755/QĐ-UBND, 22/6/2021

150.000

150.000

2021

108.709

35.000

2024

2.2

Dự án khởi công mới

342.133

296.845

0

87.038

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện đầu tư Trụ sở UBND cấp xã

Các huyện

77.788

32.500

0

29.000

Thành phố Tân An

37.000

2.500

0

8.500

1

Trụ sở UBND phường Khánh Hậu

Khánh Hậu

UBND.TP Tân An là cấp QĐ đầu tư

2.024

49/NQ-HĐND/TP, 24/9/2021

11.824

6.000

2.024

6.000

2024

2

Mở rộng trụ sở UBND phường 6

Phường 6

UBND.TP Tân An là cấp QĐ đầu tư

2024

20/NQCTĐT-HĐND, 16/12/2022

37.000

2.500

2024

2.500

2024

Huyện Tân Hưng

5.000

4.000

0

4.000

1

Cải tạo, mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Châu B

Vĩnh Châu B

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

4696/QĐ-UBND/H, 28/11/2022

2.500

2.000

2024

2.000

2024

2

Cải tạo, mở rộng Trụ sở UBND xã Thạnh Hưng

Thạnh Hưng

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

3862/QĐCTĐT-UBND/H, 11/10/2021

2.500

2.000

2024

2.000

2024

Huyện Tân Thạnh

3.000

6.000

3.000

1

Trụ sở UBND xã Nhơn Ninh

Nhơn Ninh

UBND huyện Tân Thạnh là cấp quyết định đầu tư

2024

48/NQ-HĐND/H, 16/12/2021

3.500

3.000

2024

3.000

2024

Huyện Thủ Thừa

20.000

10.000

3.500

1

Trụ sở UBND thị trấn Thủ Thừa

Thị trấn Thủ Thừa

UBND huyện Thủ Thừa là cấp quyết định đầu tư

2024-2026

9316/QĐCTĐT-UBND, 20/12/2022

20.000

10.000

2024

3.500

2026

Huyện Đức Huệ

5.000

5.000

0

5.000

1

Cải tạo, mở rộng Trụ sở UBND xã Mỹ Bình

Xã Mỹ Bình

UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư

2024

3673/QĐ-UBND/H, 26/10/2022

5.000

5.000

2024

5.000

2024

Huyện Cần Đước

7.788

5.000

0

5.000

1

Trụ sở UBND thị trấn Cần Đước

TT. Cần Đước

UBND huyện Cần Đước là cấp quyết định đầu tư

2024

6623/QĐCTĐT-UBND/H, 13/8/2021

4.488

2.500

2024

2.500

2024

2

Trụ sở UBND xã Tân Lân

xã Tân Lân

UBND huyện Cần Đước là cấp quyết định đầu tư

2024

8442/QĐ-UBND, 02/12/2022

3.300

2.500

2024

2.500

2024

Trụ sở khác

264.345

264.345

0

58.038

Dự án nhóm B

264.345

264.345

0

58.038

1

Khối nhà cơ quan 2

Tân An

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

2024-2027

105/NQ-HĐND, 11/11/2020

264.345

264.345

2024

58.038

2027

III

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

936.948

386.948

521.299

138.000

Dự án hoàn thành năm 2024

936.948

386.948

521.299

138.000

Dự án nhóm B

936.948

386.948

521.299

138.000

1

Kè chống sạt lở bờ sông, bảo vệ thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức

TT. Bến Lức

Sở NNPTNT

2021

6791/QĐ-UBND, 13/7/2021

420.000

170.000

2021

221.299

50.000

2024

2

Kè bảo vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn), thành phố Tân An

thành phố Tân An

Sở NNPTNT

1.255m

2023-2024

7669/QĐ-UBND, 19/8/2022

167.409

67.409

2023

100.000

28.000

2024

3

Kè chống sạt lở xâm nhập mặn sông Vàm Cỏ Đông, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

huyện Bến Lức

Sở NNPTNT

1,95Km

2023-2025

7745/QĐ-UBND, 23/8/2022

349.539

149.539

2023

200.000

60.000

2025

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT (theo hồ sơ)

Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất

Năm bắt đầu bố trí vốn

dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024

Năm hoàn thành theo thực tế

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: phần vốn tỉnh

Thu hồi vốn ứng trước

Trả nợ đọng XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG CỘNG

6.146.182

3.252.682

676.182

396.882

I

Lĩnh vực An ninh và trật tự, an toàn xã hội

413.500

100.000

66.500

23.000

Công an tỉnh

413.500

100.000

66.500

23.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

413.500

100.000

66.500

23.000

Dự án nhóm B

413.500

100.000

66.500

23.000

1

Trụ sở làm việc Công an tỉnh

Tân An

Công an tỉnh

7922020

2022-2025

11010/QĐ-BCA-H02, 30/12/2021

413.500

100.000

2022

66.500

23.000

2025

II

Lĩnh vực Quốc phòng

91.770

91.770

3.500

43.500

2.1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

81.770

81.770

3.500

40.500

2.1.1

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

25.000

25.000

3.500

10.000

Dự án nhóm C

25.000

25.000

3.500

10.000

1

Xây dựng hệ thống hàng rào, san lắp mặt bằng thao trường huấn luyện Tiểu đoàn 1/Trung đoàn BB738

Thạnh Hóa

Bộ CHQS tỉnh

2023-2025

8676/QĐ-UBND, 19/9/2022

25.000

25.000

2023

3.500

10.000

2025

Dự án khởi công mới

56.770

56.770

30.500

Dự án nhóm C

56.770

56.770

30.500

1

Trường bắn thao trường huấn luyện cấp tỉnh

Thạnh Hóa

Bộ CHQS tỉnh

2024-2025

8834/QĐCTĐT-UBND, 06/9/2021

6.210

6.210

2024

2.500

2025

2

Công trình Xây dựng mới 03 chốt dân quân thường trực Thái trị (Vĩnh Hưng); Bình Hiệp, Thạnh Trị (Kiến Tường)

Vĩnh Hưng, Kiến Tường

Bộ CHQS tỉnh

2024-2026

8608/QĐ-UBND, 15/9/2022

13.500

13.500

2024

3.000

2026

3

Bồi thường giải phóng mặt bằng, san lắp mặt bằng Ban Chỉ huy quân sự huyện Tân Trụ

Tân Trụ

Bộ CHQS tỉnh

2024

1956/QĐ-UBND, 15/3/2023

37.060

37.060

2024

25.000

2024

2.2

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

10.000

10.000

3.000

2.2.1

Dự án khởi công mới

10.000

10.000

3.000

Dự án nhóm C

10.000

10.000

3 000

1

Cải tạo sửa chữa các cơ sở doanh trại

Các huyện

Bộ CHBĐBP

2024-2025

6059/QĐCTĐT-UBND, 29/6/2021

10.000

10.000

2024

3.000

2025

III

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

75.000

75.000

37.100

6.900

2.1

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

75.000

75.000

0

37.100

6.900

Dự án nhóm C

75.000

75.000

37.100

6.900

1

Kè sông Bảo Định (đoạn từ cống đầu kênh vành đai đến đường Võ Văn Môn

Tân An

UBND TP. Tân An

7902017

2022-2024

4031/QĐ-UBND, 30/10/2020

75.000

75.000

2022

37.100

6.900

2024

IV

Lĩnh vực Giao thông

5.003.180

2.423.180

374.482

267.682

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

5.003.180

2.423.180

374.482

267.682

Dự án quan trọng quốc gia

3.040.000

760.000

119.000

1

Dự án thành phần 7 của dự án đường Vành đai 3 Hồ Chí Minh: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Long An

Huyện Bến Lức

Sở GTVT

2023-2027

11788/QĐ-UBND, 14/12/2022

3.040.000

760.000

2023

136.000

119.000

2027

Dự án nhóm A

1.213.380

1.213.380

113.610

50.000

1

đầu tư xây dựng ĐT.830E (đoạn từ nút giao cao tốc đến ĐT.830)

Bến Lức

Sở GTVT

2022-2025

8744/QĐ-UBND, 19/9/2022

1.213.380

1.213.380

2021

113.610

50.000

2025

Dự án nhóm B

749.800

449.800

260.872

98.682

1

Cầu kênh 79 trên đường vành đai thị trấn Tân Hưng

Tân Hưng

Sở GTVT

7947754

2022-2025

780/QĐ-UBND, 25/01/2022

99.800

99.800

2022

41.766

20.000

2025

2

Cải tạo, nâng cấp ĐT.818 đoạn từ QL1 - QLN2 (bao gồm 15Km đường và 08 cầu)

Thủ Thừa

Sở GTVT

7904674

Giao thông cầu, đường bộ cấp III; chiều dài 14Km

2021-2024

9164/QĐ-UBND, 17/9/2021

650.000

350.000

2021

219.106

78.682

2024

V

Lĩnh vực Bảo vệ Môi trường

497.732

497.732

136.300

50.800

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

497.732

497.732

136.300

50.800

Dự án nhóm B

497.732

497.732

136.300

50.800

1

Tổng thể đo đạc bản đồ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh

Các huyện

Sở TNMT

7903837

2021

4882/QĐ-UBND, 25/12/2020

497.732

497.732

2021

136.300

50.800

2025

VI

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

65.000

65.000

58.300

5.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

65.000

65.000

58.300

5.000

Dự án nhóm C

65.000

65.000

58.300

5.000

1

Trụ sở Huyện ủy Tân Thạnh

Tân Thạnh

UBND huyện Tân Thạnh

7896989

2021-2024

9907/QĐ-UBND, 11/10/2021

65.000

65.000

2021

58.300

5.000

2024

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT (theo hồ sơ)

Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất

Năm bắt đầu bố trí vốn

Dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024

Năm hoàn thành theo thực tế

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: phần vốn tỉnh

Thu hồi vốn ứng trước

Trả nợ đọng XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG CỘNG

11.190.018

6.517.655

2.342.865

1.467.000

I

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

1.493.775

996.739

142.785

559.711

1.1

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

324.176

198.834

104.151

83.373

1.1.1

Chương trình Hỗ trợ cơ sở vật chất cho các trường phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông kết hợp xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021 - 2025

236.051

135.170

69.307

60.553

Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn 2021 - 2025

236.051

135.170

69.307

60.553

Huyện Vĩnh Hưng

20.927

15.190

4.540

5.340

1

Trường TH Thái Bình Trung

Xã Thái Bình Trung

UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

5838/QĐ-UBND, 07/12/2022

3.800

2.940

2023

1.000

1.940

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường TH&THCS Vĩnh Bình

Xã Vĩnh Bình

UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

5836/QĐ-UBND, 07/12/2022

4.127

2.940

2023

1.000

1.940

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường TH&THCS Thái Trị

xã Thái Trị

UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư

2023-2025

5841/QĐ-UBND, 07/12/2022

13.000

9.310

2023

2.540

1.460

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Mộc Hóa

18.500

14.210

5.500

8.710

1

Trường TH và THCS Bình Hòa Trung

Xã Bình Hòa Trung

UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư

7943121

2022-2024

3209/QĐ-UBND, 01/12/2021

11.000

8.330

2022

3.500

4.830

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường TH Bình Hòa Tây

Xã Bình Hòa Tây

UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

1808/QĐ-UBND/H, 03/11/2022

7.500

5.880

2023

2.000

3.880

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Tân Thạnh

15.200

11.410

5.400

6.010

Trường TH Hậu Thạnh Đông

Xã Hậu Thạnh Đông

UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

3316/QĐ-UBND/H, 11/10/2022

6.000

4.410

2023

2.000

2.410

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường TH Hậu Thạnh Tây

Xã Hậu Thạnh Tây

UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

3318/QĐ-UBND/H, 11/10/2022

4.200

3.150

2023

1.400

1.750

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường TH Bắc Hòa

Xã Bắc Hòa

UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

3317/QĐ-UBND/H, 11/10/2022

5.000

3.850

2023

2.000

1.850

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Thạnh Hóa

22.844

6.020

2.880

3.140

1

Trường THCS Tân Tây

Xã Tân Tây

UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

7513/QĐ-UBND/H, 16/11/2021

7.899

2.380

2023

1.380

1.000

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường THCS Tân Đông

Xã Tân Đông

UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

5883/QĐ-UBND/H, 10/11/2022

14.945

3.640

2023

1.500

2.140

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Thủ Thừa

26.562

11.830

7.500

4.330

1

Trường TH Nhị Thành

Xã Nhị Thành

UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư

7919226

2022-2024

4647/QĐ-UBND, 25/12/2020

12.262

7.910

2022

6.000

1.910

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường TH Bình An

Xã Bình An

UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

9132/QĐ-UBND, 13/12/2022

14.300

3.920

2023

1.500

2.420

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Đức Hòa

41.053

31.990

20.300

11.690

1

Trường THCS Mỹ Hạnh

Xã Mỹ Hạnh Bắc

UBND huyện Đức Hòa

2023-2024

11243/QĐ-UBND, 29/11/2022

20.410

18.130

2023

15.000

3.130

2024

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường THCS Thi Văn Tám

Xã Hòa Khánh Nam

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

14079/QĐ-UBND/H, 14/12/2022

14.550

8.680

2023

3.000

5.680

2024

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường TH Nguyễn Thị Hạnh 2

Xã Mỹ Hạnh Nam

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

14081/QĐ-UBND/H, 14/12/2022

6.093

5.180

2023

2.300

2.880

2024

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Đức Huệ

11.850

6.090

2.503

3.587

1

Trường TH Lê Văn Rỉ

Xã Mỹ Thạnh Đông

UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

3709/QĐ-UBND/H, 27/10/2022

5.450

2.870

2023

1.870

1.000

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường THCS Mỹ Thạnh Tây

Xã Mỹ Thạnh Tây

UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

3714/QĐ-UBND/H, 27/10/2022

6.400

3.220

2023

633

2.587

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Châu Thành

25.332

15.890

8.834

7.056

1

Trường TH Thuận Mỹ

Xã Thuận Mỹ

UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư

7945860

2022-2024

8390/QĐ-UBND, 07/12/2021

10.000

7.420

2022

4.420

3.000

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường tiểu học Thị trấn Tầm Vu

TT. Tầm Vu

UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

5620/QĐ-UBND/H, 06/12/2022

12.045

6.160

2023

3.000

3.160

2024

3

Trường tiểu học An Lục Long

Xã An Lục Long

UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

5619/QĐ-UBND/H, 06/12/2022

3.287

2.310

2023

1.414

896

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Tân Trụ

8.100

7.070

2.900

4.170

1

Trường THCS Tân Phước Tây

Xã Tân Phước Tây

UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

4157/QĐ-UBND/H, 02/12/2022

8.100

7.070

2023

2.900

4.170

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Cần Đước

28.842

9.800

5.950

3.850

1

Trường tiểu học Rạch Đào

Xã Mỹ Lộ

UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

8438/QĐ-UBND/H, 02/12/2022

14.596

5.880

2023

4.130

1.750

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường tiểu học Phước Tuy

Xã Phước Tuy

UBND huyện Cần Đước

2023-2024

8441/QĐ-UBND/H, 02/12/2022

14.246

3.920

2023

1.820

2.100

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Cần Giuộc

16.841

5.670

3.000

2.670

1

Trường THCS Nguyễn Văn Chính

Xã Phước Lý

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

6542/QĐ-UBND/H, 28/10/2022

12.343

3.920

2023

2.000

1.920

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường THCS Thuận Thành

Xã Thuận Thành

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

6537/QĐ-UBND/H, 28/10/2022

4.498

1.750

2023

1.000

750

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

1.1.2

Chương trình Xây dựng nhà công vụ giáo viên

3.363

3.024

1.344

1.680

Huyện Mộc Hóa

3.363

3.024

1.344

1.680

1

Nhà công vụ giáo viên Khu tập thể giáo viên (Bình Hòa Trung, Bình Hòa Đông, Bình Phong Thạnh, Tân Thành)

xã Bình Hòa Đông

UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư

2023

1742/QĐ-UBND/H, 25/10/2022

3.363

3.024

2023

1344

1.680

2024

1.1.3

Chương trình Cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng nghề Long An

36.000

36.000

20.000

10.000

1

Cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng Long An - cơ sở Đức Hòa

Đức Hòa

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

7925769

2022-2024

13117/QĐ-UBND, 24/12/2021

36.000

36.000

2022

20.000

10.000

2024

1.1.4

Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021-2025

48.762

24.640

13.500

11.140

a

Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025

48.762

24.640

13.500

11.140

Thị xã Kiến Tường

11.153

6.860

4.500

2.360

1

Trường MG Hoa Mai

Xã Tuyên Thạnh

UBNDTX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư

7950290

2022-2024

3532/QĐ-UBND, 29/10/2021

11.153

6.860

2022

4.500

2.360

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Mộc Hóa

7.028

3.500

2.500

1.000

1

Trường MG Bình Hòa Tây

Xã Bình Hòa Tây

UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

1875/QĐ-UBND/H, 15/11/2022

7.028

3.500

2023

2.500

1.000

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Thủ Thừa

14.500

6.930

3.000

3.930

1

Trường MG Long Thạnh

Xã Long Thạnh

UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

9134/QĐ-UBND, 13/12/2022

14.500

6.930

2023

3.000

3.930

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Tân Trụ

16.081

7.350

3.500

3.850

1

Mẫu Giáo Nhựt Ninh

Xã Nhựt Ninh

UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

4156/QĐ-UBND/H, 02/12/2022

5.979

3.080

2023

1.500

1.580

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường MG Bình Trinh Đông

Xã Bình Trinh Đông

UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

4156/QĐ-UBND/H, 02/12/2022

10.102

4.270

2023

2.000

2.270

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

1.2

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

298.179

146.510

38.634

51.786

1.2.1

Chương trình Hỗ trợ cơ sở vật chất cho các trường phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông kết hợp xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021 - 2025

258.932

121.730

30.514

44.606

a

Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn 2021 - 2025

258.932

121.730

30.514

44.606

Thành phố Tân An

16.822

16.520

3.000

6.000

1

Trường THCS Thống Nhất

Phường 2

UBND TP Tân An

01 trệt; 03 lầu

2023-2025

177/QĐ-UBND, 09/01/2023

16.822

16.520

2023

3.000

6.000

2025

Huyện Tân Hưng

27.000

20.930

5.645

9.000

1

Trường THCS Thạnh Hưng

Xã Thạnh Hưng

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2023-2025

4632/QĐ-UBND/H, 21/11/2022

12.500

9.520

2023

2.000

4.000

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường TH Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Thạnh

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2023-2024

4633/QĐ-UBND/H, 21/11/2022

4.300

3.360

2023

1.360

2.000

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường THCS Vĩnh Châu B

Xã Vĩnh Châu B

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2023-2025

4634/QĐ-UBND/H, 21/11/2022

10.200

8.050

2023

2.285

3.000

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Thạnh Hóa

14.915

14.280

3.000

5.500

1

Trường THCS thị trấn Thạnh Hóa

TT. Thạnh Hóa

UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư

2023-2025

5877/QĐ-UBNC/H, 10/11/2022

14.915

14.280

2023

3.000

5.500

2025

Huyện Bến Lức

131.828

41.090

9.349

13.000

1

Trường TH&THCS Bình Đức

Xã Bình Đức

UBND huyện Bến Lức

2023-2025

3311/QĐ-UBND/H, 11/10/2022

35.704

10.780

2023

2.349

3.000

2025

phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường TH&THCS Võ Công Tồn

Xã Long Hiệp

UBND huyện Bến Lức

2023-2025

3312/QĐ-UBND/H, 11/10/2022

52.647

13.790

2023

4.000

4.000

2025

phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường TH Nguyễn Trung Trực

Xã Thạnh Đức

UBND huyện Bến Lức

2023-2025

3307/QĐ-UBND/H, 11/10/2022

43.477

16.520

2023

3.000

6.000

2025

phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Đức Hòa

14.980

6.370

2.560

2.520

1

Trường TH Nguyễn Văn Quá

Xã Mỹ Hạnh Bắc

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2023

14078/QĐ-UBND/H, 14/12/2022

14.980

6.370

2023

2.560

2.520

2025

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Đức Huệ

15.157

7.420

1.960

2.086

1

Trường THCS TT Đông Thành

TT Đông Thành

UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư

2023-2025

3711/QĐ-UBND/H, 27/10/2022

8.850

3.990

2023

1.404

1.086

2025

2

Trường TH Mỹ Thạnh Tây

Xã Mỹ Thạnh Tây

UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư

2023-2025

3708/QĐ-UBND/H, 27/10/2022

6.307

3.430

2023

556

1.000

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Châu Thành

7.427

4.830

1.000

2.000

1

Trường tiểu học Thanh Phú Long

Xã Thanh Phú Long

UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư

2023-2025

5621/QĐ-UBND/H, 06/12/2022

7.427

4.830

2023

1.000

2.000

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Cần Giuộc

30.803

10.290

4.000

4.500

1

Trường TH Long Hậu

Xã Long Thượng

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2023-2025

7378/QĐ-UBND/H, 08/12/2022

30.803

10.290

2023

4.000

4.500

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

1.2.2

Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021 - 2025

39.247

24.780

8.120

7.180

a

Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025

39.247

24.780

8.120

7.180

Huyện Vĩnh Hưng

11.102

8.540

3.000

2.000

1

Trường MN Thị Trấn Vĩnh Hưng

TT. Vĩnh Hưng

UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư

2023-2025

5845/QĐ-UBND/H, 08/12/2022

11.102

8.540

2023

3.000

2.000

2025

Huyện Mộc Hóa

13.146

8.120

3.000

2.180

1

Trường MG Bình Phong Thạnh

Xã Bình Phong Thạnh

UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư

2023-2025

1725/QĐ-UBND/H, 24/10/2022

13.146

8.120

2023

3.000

2.180

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Đức Hòa

14.999

8.120

2.120

3.000

1

Trường MN Hòa Khánh Tây

Xã Hòa Khánh Tây

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2023-2025

14080/QĐ-UBND/H, 14/12/2022

14.999

8.120

2023

2.120

3.000

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

1.3

Dự án khởi công mới

871.420

651.395

0

424.552

1.3.1

Chương trình Hỗ trợ cơ sở vật chất cho các trường phục vụ đổi mới giáo dục phổ thông kết hợp xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021 - 2025

706.132

495.313

347.812

a

Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn 2021 - 2025

506.132

295.313

0

0

147.812

Thị xã Kiến Tường

3.630

3.010

-

3.010

1

Trường TH Tuyên Thạnh

Tuyên Thạnh

UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

1.100

980

2024

980

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường THCS Lê Quý Đôn

Xã Bình Hiệp

UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

900

700

2024

700

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường TH Đặng Thị Mành

Xã Bình Hiệp

UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

530

490

2024

490

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

4

Trường THCS Trần Văn Giàu

Xã Thạnh Trị

UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

1.100

840

2024

840

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Tân Hưng

22.740

18.270

11.515

1

Trường TH Thị trấn Tân Hưng

TT. Tân Hưng

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

8.000

6.510

2024

3.510

2025

2

Trường TH Vĩnh Châu B

Xã Vĩnh Châu B

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

2.900

2.450

2024

2.450

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường TH Hưng Điền

Xã Hưng Điền

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

2.300

1.680

2024

1.680

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

4

Trường THCS Vĩnh Đại

Xã Vĩnh Đại

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

340

280

2024

280

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

5

Trường THCS Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Thạnh

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

1.300

980

2024

980

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

6

Trường THCS TT Tân Hưng

TT Tân Hưng

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

4.100

3.220

2024

1.615

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

7

Trường TH&THCS Vĩnh Châu A

Xã Vĩnh Châu A

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

3.800

3.150

2024

1.000

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Vĩnh Hưng

5.500

4.200

-

2.000

Trường TH&THCS Vĩnh Thuận

Xã Vĩnh Thuận

UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

5.500

4.200

2024

2.000

2525

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Tân Thạnh

19.000

14.770

-

7.692

1

Trường TH Thị trấn Tân Thạnh

TT. Tân Thạnh

UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

7.800

6.300

2024

1.000

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường TH Tân Hòa A

Xã Tân Hòa

UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

3.300

2.450

2024

2.450

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường TH Đinh Văn Phu

Xã Tân Hòa

UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

3.100

2.310

2024

2.310

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

4

Trường THCS Nhơn Ninh

Xã Nhơn Ninh

UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

4.800

3.710

2024

1.932

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Thạnh Hóa

8.400

6.020

-

6.020

1

Trường THCS Thủy Đông

Xã Thủy Đông

UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

4.700

3.500

2024

3.500

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường THCS Thạnh Phước

Xã Thạnh Phước

UBND huyện Thạnh Hóa là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

3.700

2.520

2024

2.520

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Thủ Thừa

16.000

13.440

-

6.220

1

Trường TH Long Thạnh

Xã Long Thạnh

UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

7.000

6.020

2024

2.000

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường TH Mỹ Phú

Xã Mỹ Phú

UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

900

700

2024

700

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường THCS Mỹ Thạnh

Xã Mỹ Thạnh

UBND huyện Thú Thừa là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

5.100

4.200

2024

1.000

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

12

Trường TH Tân Long

Xã Tân Long

UBND huyện Thủ Thừa là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

3.000

2.520

2024

2.520

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Bến Lức

106.124

37.730

-

17.177

1

Trường THCS Lương Bình

Xã Lương Bình

UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

22.400

5.320

2024

2.000

2025

phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường THCS An Thạnh

Xã An Thạnh

UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

10.000

4.060

2024

2.060

2025

phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường THCS Thạnh Hòa

Xã Thạnh Hòa

UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

16.850

4.690

2024

3.597

2025

phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới

4

Trường THCS Gò Đen

Xã Phước Lợi

UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

29.530

16.030

2024

4.890

2025

phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới

5

Trường THCS Nhựt Chánh

Xã Nhựt Chánh

UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

12.524

5.810

2024

2.810

2025

phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới

6

Trường THCS Tân Bửu

Xã Tân Bửu

UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

14.820

1.820

2024

1.820

2024

phục vụ cụm công nghiệp; phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Đức Hòa

191.709

100.353

-

47.184

1

Trường TH Đức Lập Thượng A

Xã Đức Lập Thượng

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

14.769

13.860

2024

1.320

2025

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường THCS Võ Văn Tẩn

TT Đức Hòa

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

19.400

11.620

2024

7.304

2025

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

3

TH Nguyễn Văn Phú 2

Xã Đức Hòa Hạ

UBND huyện Đức Hòa

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

34.800

18.550

2024

13.000

2025

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

4

TH Nguyễn Văn Phú 3

Xã Đức Hòa Hạ

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

40.810

13.670

2024

8.620

2025

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

5

Trường TH Tân Phú

Xã Tân Phú

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

5.390

1.960

2024

1.960

2024

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

6

Trường THCS Tân Đức

Xã Đức Hòa Hạ

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

13.780

8.400

2024

2.000

2025

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

7

Trường TH Sò Đô

Xã Đức lập

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

6.500

5.390

2024

1.980

2025

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

8

Trường TH & THCS Hậu Nghĩa

TT Hậu Nghĩa

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

22.230

13.903

2024

7.000

2025

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

9

Trường TH & THCS Đức Hòa Đông

Xã Đức Hòa Đông

UBND huyện Đức Hòa là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

34.030

13.000

2024

4.000

2025

Giải quyết trường lớp cho con em công nhân và phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Đức Huệ

12.200

10.940

-

4.935

1

Trường TH Mỹ Quý Đông

Xã Mỹ Quý Đông

UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

1.300

980

2024

980

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường THCS Bình Hòa

Xã Bình Hòa

UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

4.300

3.360

2024

1.955

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường THCS và THPT Mỹ Quý

Xã Mỹ Quý Tây

Ban QLDAXD CCT DD&CN tỉnh

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

6.600

6.600

2024

2.000

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Châu Thành

4.040

3.290

-

1.789

1

Trường TH Việt Lâm

Xã Thanh Vĩnh Đông

UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

940

840

2024

840

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường TH Trần Văn Ngạn

Xã Phú Ngãi Trị

UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

3.100

2.450

2024

949

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Tân Trụ

15.700

13.920

-

6.440

1

Trường THPT Tân Trụ

TT. Tân Trụ

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh

2024-2026

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

4.400

4.400

2024

1.500

2026

2

Trường TH Lạc Tấn

Xã Lạc Tấn

UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

2.600

1.960

2024

1.960

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường TH Nhựt Tảo

Xã Tân Bình

UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

1.100

980

2024

980

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

4

Trường THCS Nguyễn Thành Nam

Xã Tân Bình

UBND huyện Tân Trụ là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

7.600

6.580

2024

2.000

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Cần Đước

55.529

32.130

-

15.010

1

Trường TH Long Định

Xã Long Định

UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

29.955

20.930

2024

9.230

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường TH Long Hựu Đông 2

Xã Long Hựu Đông

UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

14.948

7.420

2024

2.000

2025

phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường TH Tân Trạch

Xã Tân Trạch

UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

2.877

980

2024

980

2024

phục vụ chương trình nông thôn mới

4

Trường TH Tân Chánh

Xã Tân Chánh

UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

1.347

980

2024

980

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

5

Trường TH Phước Đông

Xã Tân Ân

UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

6.402

1.820

2024

1.820

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Cần Giuộc

45.560

37.240

0

18.820

1

Trường TH Long Thượng

Xã Long Thượng

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ dấu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

10.000

8.540

2024

3.000

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường TH Tân Kim

TT. Cần Giuộc

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

9.000

7.980

2024

3.000

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường TH Lộc Tiền

Xã Mỹ Lộc

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐNĐ, 08/12/2020

4.000

3.220

2024

2.000

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

4

Trường THCS Nguyễn An Ninh

Xã Long Thượng

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

3.500

2.660

2024

1.500

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

5

Trường TH Thuận Thành

Xã Thuận Thành

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

1.100

980

2024

980

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

6

Trường TH Long An

Xã Long An

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

560

490

2024

490

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

7

Trường TH Đông Thạnh

Xã Đông Thạnh

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

5.000

3.850

2024

2.000

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

8

Trường TH Rạch Núi

Xã Đông Thạnh

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

7.100

5.670

2024

2.000

2025

Phục vụ chương trình nông thôn mới

9

Trường TH Tân Tập

Xã Tân Tập

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

2.700

1.960

2024

1.960

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

10

Trường THCS Long Hậu

Xã Long Hậu

UBND huyện Cấn Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2024

135/NQ-HĐND, 08/12/2020

2.600

1.890

2024

1.890

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

b

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu, thiết bị phòng chức năng cho các trường phổ thông giai đoạn 2021 - 2025

200.000

200.000

0

200.000

1

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu, thiết bị phòng chức năng cho các trường phổ thông năm 2024

Các huyện

Sở Giáo dục và Đào tạo

2024

200.000

200.000

2024

200.000

2024

1.3.2

Chương trình Xây dựng nhà công vụ giáo viên

20.375

18.320

18.320

Thị xã Kiến Tường

1.877

1.688

-

1.688

1

Nhà công vụ giáo viên Trường THCS Tuyên Thạnh

Tuyên Thạnh

UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

934

840

2024

840

2024

2

Nhà công vụ giáo viên Trường TH Tuyên Thạnh

Tuyên Thạnh

UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

383

344

2024

344

2024

3

Nhà công vụ giáo viên Trường TH Thạnh Hưng

Xã Thạnh Hưng

UBND TX Kiến Tường là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

561

504

2024

504

2024

Huyện Tân Hưng

10.837

9.744

-

9.744

1

Nhà công vụ giáo viên Vĩnh Đại

Xã Vĩnh Đại

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

1.868

1.680

2024

1.680

2024

2

Nhà công vụ giáo viên TH Vĩnh Lợi

Xã Vĩnh Lợi

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

1.868

1.680

2024

1.680

2024

3

Nhà công vụ giáo viên Thị Trấn Tân Hưng

Thị Trấn Tân Hưng

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

5.605

5.040

2024

5.040

2024

4

Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Tân Hưng.

thị trấn Tân Hưng

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

1.495

1.344

2024

1.344

2024

Huyện Vĩnh Hưng

4.858

4.368

-

4.368

1

Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH- THCS Tuyên Bình Tây

Xã Tuyên Bình Tây

UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

1.121

1.008

2024

1.008

2024

2

Nhà công vụ giáo viên trường MN-TH- THCS Thị Trấn Vĩnh Hưng

Thị Trấn Vĩnh Hưng

UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

1.868

1.680

2024

1.680

2024

3

Nhà công vụ giáo viên Trường THCS và THPT Khánh Hưng

xã Kháng Hưng

UBND huyện Vĩnh Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

1.868

1.680

2024

1.680

2024

Huyện Mộc Hóa

747

672

-

672

1

Nhà công vụ giáo viên Trường Tiểu học Bình Thạnh

xã Bình Thạnh

UBND huyện Mộc Hóa là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

747

672

2024

672

2024

Huyện Tân Thạnh

2.055

1.848

1.848

1

Nhà công vụ giáo viên Trường Tiểu học Hậu Thanh Tây

xã Hậu Thạnh Tây

UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

747

672

2024

672

2024

2

Nhà công vụ giáo viên Trường THCS và THPT Hậu Thạnh Đông

xã Hậu Thạnh Đông

UBND huyện Tân Thạnh là cấp QĐ đầu tư

2024

82/NQ-HĐND, 09/12/2021

1.308

1.176

2024

1.176

2024

1.3.3

Chương trình Xây mới, cải tạo, sửa chữa các trường trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

75.289

75.289

28.000

1

Xây dựng mới trường THPT Chu Văn An

thị trấn Cần Đước

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

2024-2026

74/NQ-HĐND, 10/12/2022

46.289

46.289

2024

12.000

2025

2

Trường THCS và THPT Lương Hòa giai đoạn 2

Xã Lương Hòa

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

2024-2025

7085/QĐ-UBND, 19/7/2021

29.000

29.000

2024

16.000

2025

1.3.4

Chương trình Cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng Long An

29.950

29.950

0

4.000

1

Cải tạo, nâng cấp, mua sắm trang thiết bị trường cao đẳng Long An - cơ sở Cần Giuộc

Cần Giuộc

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

2024-2025

7160/QĐCTĐT-UBND, 20/7/2021

29.950

29.950

2024

4.000

2025

1.3.5

Chương trình Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021 - 2025

39.674

32.523

0

26.420

a

Xây dựng phòng học, phòng chức năng cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025

29.831

22.680

-

17.420

Huyện Tân Hưng

1.092

840

840

1

Trường MN Hưng Thạnh

Xã Hưng Thạnh

UBND huyện Tân Hưng là cấp QĐ đầu tư

2024

136/NQ-HĐND, 08/12/2020

1.092

840

2024

840

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Bến Lức

6.006

4.620

-

4.620

1

Trường MG Thạnh Lợi

Xã Thạnh Lợi

UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư

2024

136/NQ-HĐND, 08/12/2020

2.002

1.540

2024

1.540

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường MG Nhựt Chánh

Xã Nhựt Chánh

UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư

2024

136/NQ-HĐND, 08/12/2020

2.002

1.540

2024

1.540

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường MG Long Hiệp

Xã Long Hiệp

UBND huyện Bến Lức là cấp QĐ đầu tư

2024

136/NQ-HĐND, 08/12/2020

2.002

1.540

2024

1.540

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Đức Huệ

4.186

3.220

-

1.220

1

Trường MN Bình Thành

Xã Bình Thành

UBND huyện Đức Huệ là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

136/NQ-HĐND, 08/12/2020

4.186

3.220

2024

1.220

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Châu Thành

5.824

4.480

-

1.220

1

Trường MN Thị Trấn Tầm Vu

TT. Tầm Vu

UBND huyện Châu Thành là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

136/NQ-HĐN,08/12/2020

5.824

2024-2025

136/NQ-HĐND, 08/12/2020

5.824

4.480

2024

1.220

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Cần Đước

9.083

6.720

-

6.720

1

Trường MG Long Hựu Đông

Xã Long Hựu Đông

UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư

2024

136/NQ-HĐND, 08/12/2020

4.113

2.940

2024

2.940

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

2

Trường MG Phước Vân

Xã Phước Vân

UBND huyện Cần Đước là cấp QĐ đầu tư

2024

136/NQ-HĐND, 08/12/2020

4.970

3.780

2024

3.780

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

Huyện Cần Giuộc

3.640

2.800

-

2.800

2

Trường MG Phước Lại

Xã Phước Lại

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2024

136/NQ-HĐND, 08/12/2020

1.638

1.260

2024

1.260

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

3

Trường MG Phước Lâm

Xã Phước Lâm

UBND huyện Cần Giuộc là cấp QĐ đầu tư

2024

136/NQ-HĐND, 08/12/2020

2.002

1.540

2024

1.540

2024

Phục vụ chương trình nông thôn mới

b

Mua sắm thiết bị cho các trường mầm non giai đoạn 2021 - 2025

9.843

9.843

9.000

1

Mua sắm thiết bị cho các trường mầm non năm 2024

Các huyện

Sớ Giáo dục và Đào tạo

2024

9.843

9.843

2024

9.000

2024

II

Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình

1.591.773

1.033.130

711.819

208.000

2.1

Dự án hoàn thành năm 2024

591.773

443.130

381.819

82.000

Dự án nhóm C

103.932

103.932

33.548

26.000

1

Trung tâm y tế huyện Cần Đước cơ sở 2

Cần Đước

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

7909751

2022-2024

13119/QĐ-UBND, 24/12/2021

29.989

29.989

2022

19.200

4.000

2024

2

Trung tâm y tế huyện Tân Thạnh (cơ sở 2)

Tân Thạnh

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

7865090

30 giường

Diện tích xây dựng 2.806m2

2021-2023

5187/QĐ-UBND, 31/12/2020

57.441

57.441

2021

7.348

15.000

2024

2

Dây chuyền lạnh chương trình tiêm chủng mở rộng

Các huyện

Sở Y tế

2023-2024

9626/QĐCTĐT-UBND, 17/10/2022

16.502

16.502

2023

7.000

7.000

2024

Dự án nhóm B

487.841

339.198

348.271

56.000

1

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

Các huyện

Sở Y tế

7817261

2020-2024

6020/QĐ-UBND, 27/6/2021

185.696

37.053

2020

166.158

5.000

2024

2

Nâng cấp, mở rộng trung tâm y tế huyện Châu Thành

Châu Thành

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

7865091

Diện tích xây dựng 1.071m2

2021-2024

4895/QĐ-UBND, 25/12/2020

77.297

77.297

2021

63.856

9.000

2024

3

Cải tạo, sửa chữa bệnh viện đa khoa tỉnh (bao gồm thiết bị)

Tân An

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

7865092

Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị

2021-2024

5148/QĐ-UBND, 31/12/2020

224.848

224.848

2021

118.257

42.000

2024

2.2

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

650.000

240.000

330.000

20.000

Dự án nhóm B

650.000

240.000

330.000

20.000

1

Xây mới Bệnh viện Y học Cổ truyền

Tân An

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

7940993

250 giường

300 giường

2022-2025

13118/QĐ-UBND, 24/12/2021

650.000

240.000

2022

330.000

20.000

2025

2.3

Dự án khởi công mới

350.000

350.000

0

106.000

Dự án nhóm C

50.000

50.000

0

10.000

1

Nâng cấp, mở rộng trung tâm y tế huyện Tân Hưng

Tân Hưng

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

2024-2026

2177/QĐ-UBND, 15/3/2022

50.000

50000

2024

10.000

2026

Dự án nhóm B

300.000

300.000

0

96.000

1

Xây dựng mới bệnh viện Phổi

Tân An

BQLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh

2024-2027

25/NQ-HĐND, 17/8/2021

300.000

300.000

2024

96.000

2027

III

Công trình công cộng tại các đô thị

119.071

119.071

75.885

20.000

Dự án hoàn thành năm 2024

119.071

119.071

75.885

20.000

Dự án nhóm B

119.071

119.071

75.885

20.000

1

Chỉnh trang khu dân cư cặp bờ kè chống sạt lở bờ sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ Chợ Cá phường 2 đến cầu mới Tân An)

Tân An

UBND TP. Tân An

2023-2024

11471/QĐ-UBND, 05/12/2022

119.071

119.071

2023

75.885

20.000

2024

IV

Lĩnh vực Xã hội

20.922

5.300

5.300

Dự án khởi công mới

20.922

5.300

5.300

Dự án nhóm C

20.922

5.300

5.300

Nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Lức

Bến Lức

UBND huyện Bến Lức làm cấp quyết định đầu tư

2024

14282/QĐ-CTĐT-UBND/H, 15/11/2022

20.922

5.300

2024

5.300

2024

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện

V

Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39.498

28.000

28.000

Dự án khởi công mới

39.498

28.000

0

28.000

5.1

Bổ sung có mục tiêu cho NS cấp huyện thực hiện trung tâm văn hóa thể thao xã

21.761

14.000

0

14.000

Huyện Đức Huệ

5.380

3.500

0

3.500

Trung tâm VH-TT xã Bình Thành

Xã Bình Thành

UBND huyện Đức Huệ làm cấp quyết định đầu tư

2024

3675/QĐ-UBND/H, 26/10/2022

5.380

3.500

2024

3.500

2024

Thị xã Kiến Tường

5.000

3.500

0

3.500

Trung tâm VH - TT xã Kiến Bình

Xã Kiến Bình

UBND huyện làm cấp quyết định đầu tư

2024

3306/QĐ-UBND/H, 11/10/2022

5.000

3.500

2024

3.500

2024

Huyện Vĩnh Hưng

5.000

3.500

0

3.500

Trung tâm VH - TT xã Thái Trị

Xã Thái Trị

UBND huyện Vĩnh Hưng làm cấp quyết định đầu tư

2024

4282/QĐCTĐT-UBND, 23/9/2022

5.000

3.500

2024

3.500

2024

Huyện Cần Đước

6.381

3.500

0

3.500

Trung tâm VH -TT xã Long Hựu Đông

Xã Long Hựu Đông

UBND huyện Cần Đước làm cấp quyết định đầu tư

2024

6620/QĐCTĐT-UBND/H, 13/8/2021

6.381

3.500

2024

3.500

2024

5.2

Hỗ trợ có mục tiêu cho NS cấp huyện cải tạo, nâng cấp sân bóng đá

17.737

14.000

0

14.000

Huyện Vĩnh Hưng

2.600

2.000

0

2.000

1

Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Vĩnh Hưng

Vĩnh Hưng

UBND huyện Vĩnh Hưng làm cấp quyết định đầu tư

2024

5839/QĐ-UBND, 07/12/2022

2.600

2.000

2024

2.000

2024

Huyện Thủ Thừa

2.000

2.000

0

2.000

1

Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Thủ Thừa

Thủ Thừa

UBND huyện Thủ Thừa làm cấp quyết định đầu tư

2024

9136/QĐ-UBND/H, 13/12/2022

2.000

2.000

2024

2.000

2024

Huyện Tân Hưng

2.200

2.000

0

2.000

1

Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Tân Hưng

Tân Hưng

UBND huyện Tân Hưng làm cấp quyết định đầu tư

2024

4628/QĐ-UBND/H, 21/11/2022

2.200

2.000

2024

2.000

2024

Huyện Thạnh Hóa

2.400

2.000

0

2.000

1

Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Thạnh Hóa

Thạnh Hóa

UBND huyện Thạnh Hóa làm cấp quyết định đầu tư

2024

5882/QĐ-UBND/H, 10/11/2022

2.400

2.000

2024

2.000

2024

Huyện Châu Thành

3.000

2.000

0

2.000

1

Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Châu Thành

Châu Thành

UBND huyện Châu Thành làm cấp quyết định đầu tư

2024

5270/QĐCTĐT-UBND/H, 03/11/2022

3.000

2.000

2024

2.000

2024

Huyện Tân Trụ

2.500

2.000

0

2.000

1

Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá huyện Tân Trụ

Tân Trụ

UBND huyện Tân Trụ làm cấp quyết định đầu tư

2024

4102/QĐ-CTĐT, 28/11/2022

2.500

2.000

2024

2.000

2024

Thị xã Kiến Tường

3.037

2.000

0

2.000

1

Cải tạo, nâng cấp sân bóng đá thị xã Kiến Tường

Kiến Tường

UBND thị xã Kiến Tường làm cấp quyết định đầu tư

2024

3858/QĐCTĐT-UBND, 20/12/2022

3.037

2.000

2024

2.000

2024

VI

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình, thông tấn

20.000

20.000

557

18.000

6.1

Dự án hoàn thành năm 2024

20.000

20.000

557

18.000

Dự án nhóm C

20.000

20.000

557

18.000

1

Đầu tư hệ thống Đài Truyền thanh cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông

Các huyện

Sở TTTT

7920574

2022-2024

13469/QĐ-UBND, 30/12/2021

20.000

20.000

2022

557

18.000

2024

điều chỉnh tăng kế hoạch vốn năm 2024 do trong năm 2023 đã điều chỉnh giảm vốn

V

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

124.700

124.700

69.942

37.489

5.1

Dự án hoàn thành năm 2024

124.700

124.700

69.942

37.489

Dự án nhóm B

124.700

124.700

69.942

37.489

1

Xây dựng hạ tầng, nền tảng, dịch vụ đô thị thông minh của tỉnh giai đoạn 1

Tân An

Sở TTTT

7907461

2021-2024

5608/QĐ-UBND, 18/6/2021

124.700

124.700

2021

69.942

37.489

2024

VI

Lĩnh vực Giao thông

7.603.580

4.082.269

1.319.954

540.500

6.1

Sở ngành tỉnh làm chủ đầu tư

6.982.951

3.576.042

1.141.706

475.000

6.1.1

Dự án hoàn thành năm 2024

2.349.675

1.222.766

892.096

255.000

Dự án nhóm B

2.349.675

1.222.766

892.096

255.000

1

Cầu bắc qua sông Vàm Cỏ Tây

Tân An

Sở GTVT

7874406

Cầu HL93, khổ cầu 16,5m; cải tạo phần đường

2021-2024

8932/QĐ-UBND, 10/9/2021

613.909

350.000

2021

354.168

50.000

2024

2

Cải tạo, nâng cấp ĐT.817 đoạn Mỹ Lạc - Thạnh Phước - Mộc Hóa

Thủ Thừa; Thạnh Hóa; Mộc Hóa

Sở GTVT

7895022

2021-2024

4848/QĐ-UBND, 24/12/2020

272.766

272.766

2021

136.774

67.000

2024

3

ĐT.822B (đoạn từ ĐT 825 kết nối ĐT.838 đến đường mòn Hồ Chí Minh)

Đức Hòa, Đức Huệ

Sở GTVT

7920527

Giao thông, cấp II, chiều dài tuyến 9Km

2021-2025

4562/QĐ-UBND, 23/5/2022

813.000

300.000

2021

206.153

77.000

2025

4

Cải tạo, nâng cấp ĐT.818 đoạn từ QL1 - QLN2 (bao gồm 15 Km đường và 08 cầu)

Thủ Thừa

Sở GTVT

7904674

Giao thông cầu, đường bộ cấp III; chiều dài 14Km

2021-2025

9164/QĐ-UBND, 17/9/2021

650.000

300.000

2021

195.000

61.000

2025

6.1.2

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

4.268.280

1.988.280

249.610

180.000

Dự án quan trọng quốc gia

3.040.000

760.000

136.000

144.000

1

Dự án thành phần 7 của dự án đường Vành đai 3 Hồ Chí Minh: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Long An

Huyện Bến Lức

Sở GTVT

2023-2027

11788/QĐ-UBND, 14/12/2022

3.040.000

760.000

2.023

136.000

144.000

2027

Dự án nhóm B

1.213.380

1.213.380

113.610

30.000

1

đầu tư xây dựng ĐT.830E (đoạn từ nút giao cao tốc đến ĐT.830)

Bến Lức

Sở GTVT

2022-2025

8744/QĐ-UBND, 19/9/2022

1.213.380

1.213.380

2022

113.610

30.000

2025

Dự án nhóm C

14.900

14.900

0

6.000

1

Mở rộng ĐT.827D đoạn từ cầu Bình Cách đến ĐT.827

Châu Thành

Sở GTVT

2024-2025

7272/QĐ-UBND, 09/8/2022

14.900

14.900

2024

6.000

2025

6.1.3

Dự án khởi công mới

364.996

364.996

0

40.000

Dự án nhóm B

364.996

364.996

0

40.000

1

Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới ĐT.822 đoạn từ Tân Mỹ đến Hiệp Hoà

Đức Hòa

Sở GTVT

2024-2027

12232/QĐ-UBND, 26/12/2022

249.996

249.996

2024

30.000

2027

2

Sửa chữa các tuyến đường tỉnh (ĐT.817 - Đỗ Trình Thoại, ĐT.829, ĐT.830, ĐT.831, ĐT.837; ĐT.838)

các huyện

Sở GTVT

2024-2027

73/NQ-HĐND, 10/12/2022

115.000

115.000

2024

10.000

2027

6.2

Hỗ trợ giao thông huyện

620.629

506.227

178.248

65.500

6.2.1

Dự án hoàn thành năm 2024

358.227

358.227

178.248

10.000

dự án nhóm B

358.227

358.227

178.248

10.000

1

Nút giao đường Hùng Vương - QL62 (TP. Tân An)

Tân An

UBND TP. Tân An

7889135

2021-2024

4873/QĐ-UBND, 25/12/2020

358.227

358.227

2021

178.248

10.000

2024

Dự án khởi công mới

262.402

148.000

55.500

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện các công trình giao thông huyện (Huyện khó khăn)

262.402

148.000

55.500

Huyện Mộc Hóa

29.940

28.000

4.048

14.000

1

Các cầu, cống trên tuyến đường Lê Quốc Sản liên xã Bình Hòa Đông - Bình Thạnh

Xã Bình Hòa Đông và Bình Thạnh

UBND huyện là cấp quyết định đầu tư

2024-2025

1780/QĐ-UBND/H, 31/10/2022

14.950

14.000

2024

12.000

2025

2

Thảm nhựa các tuyến đường khu trung tâm thị trấn Bình Phong Thạnh

Huyện Mộc Hóa

UBND huyện là cấp quyết định đầu tư

2024-2025

1497/QĐ-UBND/H, 30/9/2022

14.990

14.000

2024

2.000

2025

Huyện Thạnh Hóa

84.709

40.000

14.000

1

Nhựa hóa đường cặp kênh Bắc Đông Cũ

Huyện Thạnh Hóa

UBND huyện là cấp quyết định đầu tư

2024-2025

5880/QĐ-UBND/H, 10/11/2022

14.980

11.000

2024

11.000

2025

2

Đường liên xã Thạnh Phú - Thuận Bình - Tân Hiệp

Huyện Thạnh Hóa

UBND huyện là cấp quyết định đầu tư

2024-2025

6529/QĐCTĐT-UBND/H, 19/12/2022

69.729

29.000

2024

3.000

2025

Huyện Tân Thạnh

69.499

40.000

14.000

1

Nâng cấp, mở rộng đường đê dọc kênh Bùi Mới

Huyện Tân Thạnh

UBND huyện là cấp quyết định đầu tư

2024-2025

84/NQ-HĐND/H, 27/4/2022

69.499

40.000

2024

14.000

2025

Huyện Đức Huệ

78.254

40.000

13.500

1

Láng nhựa tuyến đường ấp 4, 5, 6 xã Mỹ Quý Tây

Đức Huệ

UBND huyện là cấp QĐ đầu tư

2024-2025

914/QĐ-UBND/H, 10/3/2022

78.254

40.000

2024

13.500

2025

VII

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

176.699

108.446

21.923

50.000

7.1

Chương trình cấp nước sạch nông thôn

176.699

108.446

21.923

50.000

Dự án hoàn thành năm 2024

69.747

41.790

21.923

19.867

Dự án nhóm C

69.747

41.790

21.923

19.867

Huyện Tân Hưng

10.500

6.300

4.000

2.300

Nâng cấp TCN CDC xã Vĩnh Bửu

Xã Vĩnh Bửu

UBND huyện Tân Hưng làm cấp quyết định đầu tư

960 hộ

2023-2024

4675/QĐ-UBND/H, 24/11/2022

10.500

6.300

2023

4.000

2.300

2024

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Thủ Thừa

14.400

8.640

5.000

3.640

1

Trạm cấp nước liên xã Mỹ Phú - Mỹ An

xã Mỹ An

UBND huyện Thủ thừa làm cấp quyết định đầu tư

900 hộ

2023

9137/QĐ-UBND, 13/12/2022

14.400

8.640

2023

5.000

3.640

2024

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Huyện Đức Hòa

14.950

8.970

3.000

5.970

1

Tuyến ống chuyển tải liên xã Hòa Khánh Đông- Hòa Khánh Nam

Xã Hòa Khánh Đông - Hòa Khánh Nam

UBND huyện Đức Hòa làm cấp quyết định đầu tư

940 hộ

2023-2024

14100/QĐ-UBND/H, 16/12/2022

14.950

8.970

2023

3.000

5.970

2024

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Huyện Đức Huệ

14.900

8.940

5.438

3.502

1

Trạm cấp nước tập Trung xã Mỹ Thạnh Bấc

Xã Mỹ Thạnh Bắc

UBND huyện Đức Huệ làm cấp quyết định đầu tư

900 hộ

2023

3674/QĐ-UBND/H, 26/10/2022

14.900

8.940

2023

5.438

3.502

2024

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Huyện Cần Đước

14.997

8.940

4.485

4.455

1

Tuyến ống cấp nước xã Phước Tuy

Thị trấn Cần Đước - Phước Tuy

UBND huyện Cần Đước

1000 hộ

2023-2024

8437/QĐ-UBND/H, 02/12/2022

14.997

8.940

2023

4.485

4.455

2024

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Dự án khởi công mới

106.952

66.656

30.133

Dự án nhóm C

106.952

66.656

0

30.133

Thị xã Kiến Tường

11.260

6.756

3.000

1

TCN ấp Bắc Chan 2

Xã Tuyên Thạnh

UBND thị xã Kiến Tường làm cấp quyết định đầu tư

563 hộ

2024-2025

126/NQ-HĐND, 08/12/2020

11.260

6.756

2024

3.000

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Huyện Tân Hưng

12.500

8.750

0

5.000

1

Nâng cấp TCN ấp Ba Gò xã Hưng Điền

Xã Hưng Điền

UBND huyện Tân Hưng làm cấp quyết định đầu tư

970 hộ

2024-2025

126/NQ-HĐND, 08/12/2020

12.500

8.750

2024

5.000

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Huyện Vĩnh Hưng

14.400

10.200

0

5.000

3

Hệ thống cấp nước ấp Gò Châu Mai xã Khánh Hưng.

Xã Khánh Hưng

UBND huyện Vĩnh Hưng làm cấp quyết định đầu tư

900 hộ

2024-2025

126/NQ-HĐND, 08/12/2020

14.400

10.200

2024

5.000

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Huyện Mộc Hóa

14.900

8.940

0

4.000

1

Trạm trung chuyển xã Tân Thành

Xã Tân Thành,

UBND huyện Mộc Hóa làm cấp quyết định đầu tư

901 hộ

2024-2025

126/NQ-HĐND, 08/12/2020

14.900

8.940

2024

4.000

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Huyện Tân Thạnh

10.542

6.000

0

3.000

1

Trạm cấp nước liên xã Tân Bình, Kiến Bình, Tân Hòa

Xã Tân Bình

UBND huyện Tân Thạnh làm cấp quyết định đầu tư

1000 hộ

2024-2025

126/NQ-HĐND, 08/12/2020

10.542

6.000

2024

3.000

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Huyện Thủ Thừa

14.400

8.640

0

3.695

1

Tuyến ống và trạm bơm tăng áp liên xã (cặp Quốc Lộ N2 từ ranh Bến Lức đến ranh Thạnh Hóa)

xã Tân Lập - Long Thành - Long Thạnh

UBND huyện Thủ thừa làm cấp quyết định đầu tư

900 hộ

2024-2025

126/NQ-HĐND, 08/12/2020

14.400

8.640

2024

3.695

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Huyện Đức Huệ

14.950

8.970

0

3.438

1

Nâng cấp Trạm cấp nước tập trung xã Mỹ Thạnh Đông

Xã Mỹ Thạnh Đông

UBND huyện Đức Huệ làm cấp quyết định đầu tư

1000 hộ

2024-2025

126/NQ-HĐND, 08/12/2020

14.950

8.970

2024

3.438

Kết hợp chương trình nông thôn mới

Huyện Tân Trụ

14.000

8.400

0

3.000

1

Tuyến ống cấp nước xã Bình Lãng, Bình Tịnh và Nhựt Ninh

Xã Bình Lãng, Bình Tịnh, Nhật Ninh

UBND huyện Tân Trụ làm cấp quyết định đầu tư

901 hộ

2024-2025

126/NQ-HĐND, 08/12/2020

14.000

8.400

2024

3.000

Kết hợp chương trình nông thôn mới

PHỤ LỤC 7:

DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Chủ đầu tư

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT theo hồ sơ

Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất

Năm bắt đầu bố trí vốn

Dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Năm hoàn thành thực tế

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn ngân sách Trung ương (ODA)

Thu hồi vốn ứng trước

Trả nợ đọng XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG CỘNG

1.398.696

1.361.192

279.768

553.518

A

VỐN VAY LẠI CHO CÁC DỰ ÁN ODA

185.696

148.192

166.158

3.518

I

Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình

185.696

148.192

166.158

3.518

Dự án hoàn thành năm 2023

185.696

148.192

166.158

3.518

Dự án nhóm B

185.696

148.192

166.158

3.518

1

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

Các huyện, thị xã, thành phố

Sở Y tế

7817261

2021-2024

1172/QĐ-UBND, 04/4/2019

185.696

148.192

2020

166.158

3.518

2024

B

PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

1.213.000

1.213.000

113.610

550.000

Lĩnh vực giao thông

1.213.000

1.213.000

113.610

550.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

1.213.000

1.213.000

113.610

550.000

Dự án nhóm B

1.213.000

1.213.000

113.610

550.000

1

Đầu tư xây dựng ĐT.830E (đoạn từ nút giao cao tốc đến ĐT.830)

Bến Lức; Cần Đước

Sở GTVT

292

2022-2024

8744/QĐ-UBND, 19/9/2022

1.213.000

1.213.000

2022

113.610

550.000

2024

PHỤ LỤC 8:

DANH MỤC DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC (HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG PHÂN BỔ CHO NGÀNH, LĨNH VỰC)

(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT (theo hồ sơ)

Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất

Năm bắt đầu bố trí vốn

Dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023

Dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024

Năm hoàn thành thực tế

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi vốn ứng trước

Trả nợ đọng XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG CỘNG

8.961.465

6.261.265

2.335.799

2.177.251

A

DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA

3.040.000

2.280.000

900.000

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

3.040.000

2.280.000

900.000

Lĩnh vực giao thông

3.040.000

2.280.000

136.000

900.000

1

Dự án thành phần 7 của dự án đường Vành đai 3 Hồ Chí Minh: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Long An

Huyện Bến Lức

Sở GTVT

2023-2027

11788/QĐ-UBND, 14/12/2022

3.040.000

2.280.000

2023

136.000

900.000

2027

B

DỰ ÁN KHÁC

5.921.465

3.981.265

2.335.799

1.277.251

I

Lĩnh vực Giao thông

3.893.979

2.471.265

1.592.392

723.800

1.2

Dự án hoàn thành năm 2024

3.406.859

2.100.000

1.592.392

583.800

Dự án nhóm B

3.406.859

2.100.000

1.592.392

583.800

1

Cầu bắc qua sông Vàm Cỏ Tây

Tân An

Sở GTVT

7874406

Cầu HL93, khổ cầu 16,5m; cải tạo phần đường

2021-2024

8932/QĐ-UBND, 10/9/2021

613.909

350.000

2021

354.168

39.664

2024

2

Đường trục giao thông kết nối từ QL62 đến đường liên huyện Mộc Hóa - Thạnh Hóa

Mộc Hóa

UBND huyện Mộc Hóa

7861959

Giao thông, cấp IV; Dài 6.728m.

2021-2024

9706/QĐ-UBND, 05/10/2021; 10235/QĐ-UBND, 01/11/2022

223.963

150.000

2021

139.070

50.000

2024

3

ĐT.823D (trục mở mới Tây Bắc kết nối Long An - TP.HCM)

Đức Hòa

Sở GTVT

7877044

Giao thông, cấp I; chiều dài 14,2Km

2021-2024

1576/QĐ-UBND, 23/02/2022

1.105.987

1.000.000

2021

698.000

315.000

2024

4

ĐT.822B (đoạn từ ĐT 825 kết nối ĐT.838 đến đường mòn Hồ Chí Minh)

Đức Hòa, Đức Huệ

Sở GTVT

7920527

Giao thông, cấp II, chiều dài tuyến 9Km

2021-2024

4562/QĐ-UBND, 23/5/2022

813.000

300.000

2021

206.153

98.242

2024

5

Cải tạo, nâng cấp ĐT.818 đoạn từ QL1 - QLN2 (bao gồm 15Km đường và 08 cầu)

Thủ Thừa

Sở GTVT

7904674

Giao thông cầu, đường bộ cấp III; chiều dài 14Km

2021-2024

9164/QĐ-UBND, 17/9/2021

650.000

300.000

2021

195.000

80.894

2024

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

487.120

371.265

140.000

0

0

Dự án Nhóm B

487.120

371.265

140.000

0

0

1

Đường tỉnh 819

Tân Hưng

Sở GTVT

cấp IV đồng bằng

2023-2025

5332/QĐ-UBND, 15/6/2022

219.720

188.392

2023

20.000

70.000

2025

2

Đường cặp kênh Sông Trăng (đoạn từ biên giới đến Thạnh Hưng)

Tân Hưng

Sở GTVT

Dài 16,8Km; nền rộng 7,5m, mặt láng nhựa 5,5m

2023-2026

11344/QĐ-UBND, 30/11/2022

267.400

182.873

2023

20.000

70.000

2026

II

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

1.377.486

1.100.000

743.408

399.951

2.1

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

1.287.486

1.040.000

733.408

379.951

Dự án nhóm B

1.287.486

1.040.000

733.408

379.951

1

Kè chống sạt lở bờ kênh Cầu Duyên, thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa

Đức Hòa

Sở NNPTNT

7822774

Thủy lợi, cấp IV, Chiều dài 630m

2021-2024

6791/QĐ-UBND, 13/7/2021

103.417

70.000

2021

68.767

42.700,000

2024

2

Kè chống sạt lở bờ sông Vàm Cỏ Tây, đoạn Chợ Cá Phường 2 đến cầu mới Tân An

Tân An

Sở NNPTNT

7277434

Nông nghiệp, cấp IV, chiều dài 1,2Km

2021-2024

6791/QĐ-UBND, 13/7/2021

277.673

270.000

2021

153.850

116.150

2024

3

Bờ kè thị trấn Tân Thạnh, tỉnh Long An (giai đoạn 2)

Tân Thạnh

Sở NNPTNT

7898401

Nông nghiệp, cấp IV, chiều dài 3,7Km

2021-2024

6791/QĐ-UBND, 13/7/2021

308.396

275.000

2021

141.000

138.000

2024

4

Kè chống sạt lở bờ sông, bảo vệ thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức

Bến Lức

Sở NNPTNT

7904670

Nông nghiệp, cấp IV, chiều dài 2,1Km

2021-2024

6791/QĐ-UBND, 13/7/2021

420.000

275.000

2021

221.299

42.101

2024

5

Xử lý chống sạt lở ven sông Vàm Cỏ Tây, khu vực vịnh Đá Hàn, xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An

Tân An

Sở NNPTNT

7892329

Nông nghiệp, cấp IV, chiều dài 875m

2021-2024

6791/QĐ-UBND, 13/7/2021

178.000

150.000

2021

148.492

41.000

2024

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

90.000

60.000

10.000

20.000

dự án nhóm B

90.000

60.000

10.000

20.000

1

Nạo vét sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ kênh Hồng Ngự đến ấp Bình Châu)

Vĩnh Hưng

Sở NNPTNT

Chiều dài 19Km

2023-2025

6790/QĐ-UBND,13/7/2021

90.000

60.000

2023

10.000

20.000

2025

III

Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình

650.000

410.000

153.500

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

650.000

410.000

153.500

Dự án nhóm B

650.000

410.000

153.500

1

Xây mới Bệnh viện y học cổ truyền

Tân An

Ban QLDA ĐTXD các CT DD&CN

7940993

300 giường

2022-2025

13118/QĐ-UBND, 24/12/2021

650.000

410.000

2022

330.000

153.500

2025

PHỤ LỤC 9

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ƯU ĐÃI, VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

(Đính kèm Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Mã số dự án

Mã ngành kinh tế

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT theo hồ sơ

Quyết định phê duyệt/ĐC dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật gần nhất

Năm bắt đầu bố trí vốn

Dự kiến lũy kế giá trị giải ngân từ khởi công đến hết năm 2023

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Năm hoàn thành thực tế

Ghi chú

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn ngân sách Trung ương (ODA)

Thu hồi vốn ứng trước

Trả nợ đọng XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG SỐ

185.696

148.192

166.158

3.518

I

Lĩnh vực Y tế, dân số và gia đình

185.696

148.192

166.158

3.518

Dự án hoàn thành năm 2024

185.696

148.192

166.158

3.518

Dự án nhóm B

185.696

148.192

166.158

3.518

1

Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

Các huyện, thị xã, thành phố

Sở Y tế

7817261

2021-2024

1172/QĐ-UBND, 04/4/2019; 6020/QĐ-UBND , 27/6/2021

185.696

148.192

2020

166.158

3.518

2024



[1] Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 trung ương giao cho địa phương số tổng của giai đoạn 2021 - 2025, không có giao từng năm cụ thể. Về địa phương thì địa phương giao theo từng năm cho dễ theo dõi và thực hiện.

[2] ít hơn 450 tỷ đồng so với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn ở nguồn vốn bội chi ngân sách địa phương đã duyệt do tại Công văn số 2185/UBND-KTTC ngày 21/3/2023 UBND tỉnh đã cho chủ trương trước mắt chỉ tập trung nguồn lực thực hiện giải phóng mặt bằng ĐT.830E đoạn qua địa bàn huyện Bến Lức (đoạn từ nút giao cao tốc đến cầu Rạch Chanh), thực hiện đầu tư xây dựng ĐT.830E đoạn từ nút giao cao tốc (ĐT.830) đến QL1 nên nhu cầu chỉ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 500 tỷ đồng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Long An ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


304

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.97.61
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!