Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND vốn cân đối ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
21/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
---------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2019/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi,
ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, VỐN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
KHÓA XII
KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 29
tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết
về kế hoạch đầu tư công năm 2020; trên cơ sở Báo cáo số 247/BC-UBND
ngày 29 tháng 11 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực
hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và xây dựng kế hoạch năm 2020; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, vốn cân đối
ngân sách địa phương
Chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo Nghị
quyết.
Điều 2. Tổng vốn đầu
tư công năm 2020 của tỉnh là 5.876,178 tỷ đồng; trong đó:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương 4.037,45
tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương
theo tiêu chí, định mức được quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg là
1.932,45 tỷ đồng;
b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất
2.000 tỷ đồng;
c) Vốn xổ số kiến thiết của tỉnh: 105
tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương 1.838,728
tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn chương trình mục tiêu quốc gia:
813,552 tỷ đồng;
b) Vốn hỗ trợ đồng bào dân tộc miền
núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg: 11,029 tỷ đồng;
c) Vốn chương trình mục
tiêu ngân sách trung ương: 435 tỷ đồng;
d) Vốn trái phiếu Chính phủ: 9,5 tỷ
đồng;
đ) Vốn từ “nguồn dự phòng chung kế
hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh
giảm nguồn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia”: 187,6 tỷ đồng;
e) Vốn nước ngoài (ODA): 382,047 tỷ
đồng.
Điều 3. Phân bổ vốn
cân đối ngân sách địa phương
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương
theo tiêu chí, định mức được quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg là
1.932,45 tỷ đồng, cụ thể:
a) Phân cấp cho 14 huyện, thành phố
353 tỷ đồng;
b) Bố trí trả nợ quyết toán 30
tỷ đồng;
c) Hoàn ứng và trả nợ ngân sách 119,4
tỷ đồng, bao gồm 14,4 tỷ đồng hoàn
trả ứng trước từ nguồn vốn xổ số kiến thiết.
d) Đối ứng các dự án ODA: 39,160 tỷ
đồng;
đ) Chuẩn bị đầu tư: 15 tỷ đồng;
e) Bố trí thực hiện chính sách khuyến
khích đầu tư và tham gia dự án PPP là 143 tỷ đồng;
g) Bố trí Chương trình xây dựng nông
thôn mới là 160,9 tỷ
đồng;
h) Bố trí thực hiện Chương trình ATK
là 10 tỷ đồng;
i) Bố trí triển khai các
dự án là 1.026,39 tỷ đồng;
k) Bố trí thực hiện các dự án quy
hoạch là 50 tỷ đồng.
Chi tiết phân bổ vốn cân đối ngân sách
địa phương theo Phụ lục tổng hợp và các Phụ lục 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo Nghị quyết.
2. Vốn xổ số kiến thiết là 105 tỷ
đồng: Bố trí 14,4 tỷ
đồng hoàn trả ứng trước; bố trí 46,6 tỷ đồng để thực hiện Chương trình MTQG xây
dựng Nông thôn mới; còn lại 44 tỷ đồng tập trung bố trí thực hiện
các dự án chuyển tiếp thuộc ngành y tế, giáo dục (chi tiết theo Phụ lục 7 kèm
Nghị quyết).
3. Vốn từ nguồn thu tiền
sử dụng đất 2.000 tỷ đồng:
a) Tỉnh quản lý 1.459,66 tỷ đồng, trong đó phân
bổ: Thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất 80 tỷ đồng; thực hiện các dự án quỹ đất tỉnh quản
lý 565,462 tỷ đồng; bổ sung vốn trong cân đối ngân sách địa phương để đảm bảo
tiến độ thực hiện các dự án 814,198 tỷ đồng (chi tiết theo Phụ lục 6, Phụ lục 8
kèm Nghị quyết).
b) Giao các huyện thu, chi 540,34 tỷ
đồng.
Điều 4. Phương án
phân bổ vốn ngân sách Trung ương
1. Thống nhất theo Tờ trình số
170/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, khi có Quyết
định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Ủy ban nhân dân tỉnh giao kế hoạch đúng theo danh mục và mức vốn được Trung
ương giao.
2. Đối với vốn Chương trình mục tiêu
quốc gia: Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết bằng Nghị quyết riêng.
Điều 5. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết. Định kỳ sáu tháng báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân
dân tỉnh, trong trường
hợp cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020, Ủy ban nhân dân
tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện và báo cáo
Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 6. Hiệu lực thi
hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực
từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
-
UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ pháp chế của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc cho Tỉnh ủy;
-
Đại biểu Quốc hội bầu ở
tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, Hội, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND
tỉnh, Văn phòng Đoàn
ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS (01).A180.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP
TỔNG
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
NGUỒN VỐN
|
Dự kiến kế
hoạch vốn năm 2020
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó chi từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
|
Tổng cộng
|
5.876.178
|
2.000.000
|
|
A
|
Vốn ngân sách địa
phương
|
4.037.450
|
2.000.000
|
|
I
|
Vốn cân đối
theo tiêu chí, định mức
|
1.932.450
|
814.198
|
|
1
|
Phân cấp cho các huyện thành phố
|
353.000
|
|
Phụ lục 2
|
2
|
Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và bố trí trả nợ
quyết toán
|
30.000
|
|
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực
HĐND tỉnh khi phân
khai
|
3
|
Bố trí hoàn ứng và trả nợ ngân
sách
|
105.000
|
|
Phụ lục 3
|
4
|
Đối ứng các dự án ODA
|
39.160
|
|
Phụ lục 4
|
5
|
Chuẩn bị đầu tư
|
15.000
|
|
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
|
6
|
Bố trí thực hiện chính sách khuyến
khích đầu tư và tham gia dự án PPP
|
143.000
|
|
Phụ lục 5
|
7
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
160.900
|
|
HĐND tỉnh phân bổ theo
Nghị quyết riêng
|
8
|
Bố trí thực hiện Chương
trình ATK
|
10.000
|
|
|
9
|
Vốn bố trí cho các dự án
|
1.026.390
|
814.198
|
Phụ lục 6
|
10
|
Bố trí thực hiện dự án quy hoạch
|
50.000
|
|
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực
HĐND tỉnh khi phân khai
|
II
|
Vốn Xổ số
kiến thiết
|
105.000
|
|
Phụ lục 7
|
|
- Bố trí thực hiện
Chương trình Nông thôn mới
|
46.600
|
|
|
|
- Bố trí hoàn trả ứng
trước
|
14.400
|
|
|
|
- Bố trí chuyển tiếp
|
44.000
|
|
|
III
|
Vốn từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
2.000.000
|
1.185.802
|
Phụ lục 8 (tổng vốn từ
nguồn thu tiền sử dụng
đất là 2.000 tỷ đồng, trong đó
814,198 cân đối bổ
sung vốn cho các dự án đang thực
hiện tại phụ lục 6)
|
B
|
Vốn ngân sách Trung
ương
|
1.838.728
|
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
813.552
|
|
Nghị quyết riêng
|
1.1
|
Chương trình xây dựng Nông
thôn mới
|
434.720
|
|
|
|
Vốn trong
nước
|
284.720
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
150.000
|
|
|
1.2
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
378.832
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
320.279
|
|
|
|
Vốn nước
ngoài
|
58.553
|
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu và các khoản chi cụ thể khác
|
455.529
|
|
Giao theo Quyết định của Trung ương
|
2.1
|
Hỗ trợ đồng
bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg
|
11.029
|
|
|
2.2
|
Chương trình mục
tiêu
|
435.000
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi
các khoản ứng trước
|
50.061
|
|
|
2.3
|
Chương trình kiên
cố hóa trường lớp (TPCP)
|
9.500
|
|
|
3
|
Từ nguồn dự phòng
chung và 10 nghìn tỷ đồng
|
187.600
|
|
Giao theo Quyết định của Trung ương
|
3.1
|
Dự phòng chung
|
127.600
|
|
|
3.2
|
Nguồn 10 nghìn tỷ đồng
|
60.000
|
|
|
4
|
Vốn nước ngoài
|
382.047
|
|
Giao theo Quyết định của Trung ương
|
|
Chương trình mục
tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
48.177
|
|
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục/Dự
án
|
Đầu mối giao
kế hoạch
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm
2015
|
Vốn trung hạn
NSĐP 2016 - 2020 được giao
|
Kế hoạch
hằng năm được giao
trong 04 năm 2016 - 2019
|
Điều chỉnh
KH trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Trong đó:
Ngân sách địa phương
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Giảm
|
Tăng
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
487.022
|
417.014
|
86.791
|
1.328.775
|
1.014.262
|
1.328.775
|
47.775
|
47.775
|
|
|
A
|
Dự án hoàn thành,
vướng mắc điều chỉnh giảm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
487.022
|
417.014
|
86.791
|
260.000
|
217.950
|
218.550
|
41.450
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
tỉnh Quảng
Ngãi
|
Tỉnh đoàn
|
TP. Quảng Ngãi
|
Nhà 1.889m2 và nhiều ...
|
2013-2018
|
3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012
|
89.201
|
39.193
|
12.500
|
23.000
|
17.000
|
17.000
|
6.000
|
-
|
Vướng mặt bằng
|
|
2
|
Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị
trấn Sơn Tịnh (mới)
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
Chiều dài đường 1.473,08 m
|
2014-2019
|
1602/QĐ-UBND 30/10/2014
|
193.862
|
173.862
|
30.000
|
100.000
|
96.000
|
96.000
|
4.000
|
|
Hoàn thành, đủ vốn
|
|
3
|
Trung tâm thông tin triển
lãm tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL Dự án ĐTXD
các công trình DD và CN tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
Khối nhà chính 1.500m2
|
2017-2019
|
2033/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
27.000
|
27.000
|
|
20.000
|
1.400
|
2.000
|
18.000
|
|
Vướng mặt
bằng
|
|
4
|
Trụ sở làm việc BQL dự án các công
trình Giao thông tỉnh
|
BQL Dự án ĐTXD các
công trình DD và CN tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
2.885m2
|
2017-2019
|
553/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
40.000
|
40.000
|
|
35.000
|
28.000
|
28.000
|
7.000
|
|
Hoàn thành,
đủ vốn
|
|
5
|
Trường Chính trị tỉnh
|
BQL Dự án ĐTXD các
công trình DD và
CN
tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
Diện tích
sàn 6.630m2
|
2017-2020
|
791/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
56.781
|
56.781
|
|
50.000
|
47.000
|
47.000
|
3.000
|
|
Hoàn thành,
đủ vốn
|
|
6
|
Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức
|
Huyện ủy Mộ
Đức
|
Mộ Đức
|
Nhà làm việc
3 tầng, dt sàn
1.800 m2; hội trường 350 chỗ
|
2014-2017
|
1382/QĐ-UBND, 20/9/2012
|
35.601
|
35.601
|
16.291
|
17.000
|
15.050
|
15.050
|
1.950
|
|
Hoàn thành, đủ vốn
|
|
7
|
Truờng THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ
|
UBND huyện
Đức Phổ
|
Đức Phổ
|
45 lớp,
2.000 học sinh; 6135m2 sàn
|
|
92/QĐ-UBND, 16/01/2012
|
44.577
|
44.577
|
28.000
|
15.000
|
13.500
|
13.500
|
1.500
|
|
Hoàn thành,
đủ vốn
|
|
B
|
Danh mục/Dự án điều
chỉnh, bổ sung trung
hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.068.775
|
796.312
|
1.110.225
|
6.325
|
47.775
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
Xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
845.000
|
641.500
|
849.000
|
|
4.000
|
|
|
2
|
Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và bố
trí trả nợ quyết
toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111.450
|
97.812
|
127.400
|
|
15.950
|
|
|
3
|
Đường đô thị 02 (Quảng trường -
ĐĐT05)
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
0,9km
|
2018-2020
|
1957/QĐ-UBND ngày 24/10/2017
|
57.000
|
50.000
|
|
25.000
|
26.500
|
26.500
|
|
1.500
|
Năm 2020 yêu
cầu NS huyện cân đối thực hiện
|
|
4
|
Hỗ trợ vốn các vùng
chuyên canh cây nông nghiệp (đầu tư cây giống và hỗ trợ kỹ thuật)
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
66.325
|
30.000
|
66.325
|
6.325
|
6.325
|
HTMT cho ngân
sách huyện thực hiện
|
|
|
Vùng chuyên canh cây Cau, huyện
Sơn Tây
|
UBND huyện
Sơn Tây
|
Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
10.000
|
32.000
|
|
|
|
|
|
Vùng chuyên canh cây
Chè, huyện Minh Long
|
UBND huyện
Minh Long
|
Minh Long
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Vùng chuyên canh cây Mít thái,
huyện Sơn Hà
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
4.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
Vùng chuyên canh cây
Mít thái, huyện Ba Tơ
|
UBND huyện
Ba Tơ
|
Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
4.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
Đầu tư phát triển
vùng chuyên canh cây quế Trà Bồng
|
UBND huyện
Trà Bồng
|
Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
|
6.325
|
-
|
-
|
6.325
|
|
UBND huyện
Trà Bồng báo cáo không thực hiện được và đề
nghị rút vốn 2019
|
|
|
Đầu tư phát triển
vùng chuyên canh cây quế Tây Trà
|
UBND huyện
Tây Trà
|
Tây Trà
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
3.000
|
6. 000
|
|
|
|
|
|
Đầu tư phát triển
vùng chuyên canh cây ăn quả huyện Nghĩa Hành
|
UBND huyện Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
6.325
|
|
6.325
|
|
|
5
|
Nhà A3 Tỉnh ủy
|
BQL DA ĐTXD các
CT DD và CN tỉnh
|
TPQN
|
|
2020-2023
|
|
65.400
|
65.400
|
|
500
|
500
|
20.500
|
|
20.000
|
Thực hiện
kết luận số 1213-KL/TU ngày 09/10/2019 của BTV Tỉnh ủy
|
|
6
|
Xây dựng khu tái định cư và cấp nước
sinh hoạt phục vụ nhân dân bị ảnh hưởng bởi dự án nhà máy xử
lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa
|
|
Tư Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
20.500
|
|
20.500
|
|
|
Trung hạn
chưa bao gồm 06 tỷ đồng đã bố trí từ
nguồn vượt thu 2018
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu tái định cư phục vụ nhân
dân bị ảnh hưởng bởi dự án nhà
máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa
|
UBND huyện Tư
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
|
12.500
|
|
|
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt An Hội Nam 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
Hỗ trợ sau
đầu tư
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
Đơn vị
|
Dự kiến kế
hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
353.000
|
|
1
|
UBND huyện Bình Sơn
|
29.266
|
|
2
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
19.417
|
|
3
|
UBND thành phố Quảng Ngãi
|
94.706
|
|
4
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
23.738
|
|
5
|
UBND huyện Mộ Đức
|
24.545
|
|
6
|
UBND huyện Đức Phổ
|
26.450
|
|
7
|
UBND huyện Nghĩa Hành
|
18.226
|
|
8
|
UBND huyện Minh Long
|
9.613
|
|
9
|
UBND huyện Ba Tơ
|
26.516
|
|
10
|
UBND huyện Sơn Hà
|
26.468
|
|
11
|
UBND huyện Sơn Tây
|
14.677
|
|
12
|
UBND huyện Trà Bồng
|
14.857
|
|
13
|
UBND huyện Tây Trà
|
13.891
|
|
14
|
UBND huyện Lý Sơn
|
10.630
|
|
Ghi chú: Các huyện, thành phố phải bố
trí tối thiểu 30% cho xây dựng nông thôn mới; 20% cho Giáo dục - Đào tạo.
PHỤ LỤC 3
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HOÀN ỨNG VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối
giao kế hoạch
|
Kế hoạch
vốn trung hạn 2016 - 2020 NSĐP điều chỉnh
|
Lũy kế vốn
đã bố trí để
hoàn ứng đến hết kế hoạch 2019
|
Kế hoạch
2020 để thu hồi ứng trước
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
959.833
|
719.313
|
119.400
|
|
I
|
Hoàn trả các khoản
ứng trước ngân sách tỉnh
|
|
573.563
|
466.813
|
81.150
|
|
I.a
|
Phần Sở Ngành
|
|
518.263
|
413.263
|
79.400
|
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
223.226
|
173.226
|
50.000
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Sơn Hà
- Sơn Tây
|
Sở GTVT
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B
(Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2
|
Sở GTVT
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
3
|
TĐC và khu cải táng mồ mả phục vụ
GPMB nâng cấp QL1A
|
Sở GTVT
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2)
|
BQL Dự án
ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
40.000
|
40.000
|
-
|
|
5
|
Đường bờ Nam sông Trà Khúc
|
BQL Dự án
ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
|
6
|
Hỗ trợ liên quan đến công tác bồi
thường, GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng QL24
|
Sở GTVT
|
8.226
|
8.226
|
-
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
22.500
|
22.500
|
-
|
|
7
|
Đường vào cảng cá Lý Sơn
|
Sở NN và PTNT
|
4.800
|
4.800
|
-
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Cây
Bứa
|
BQLDA NN và
PTNT
tỉnh
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
9
|
Chỉnh tuyến kênh B10
|
Cty TNHH
MTV KTCTTL
|
7.700
|
7.700
|
-
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
10
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên,
Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà
hiệu bộ)
|
Sở GDĐT
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
11
|
Đề án mầm non
|
Sở GDĐT
|
17.000
|
17.000
|
-
|
|
|
Sở Y tế
|
|
50.000
|
25.000
|
14.400
|
|
12
|
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Y tế
|
50.000
|
25.000
|
14.400
|
Hoàn ứng từ vốn XSKT
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
13
|
Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai
đoạn 2
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
|
Ban quản lý KKT
Dung Quất
|
|
156.737
|
156.737
|
-
|
|
14
|
Di dời NM chế tạo và tổ hợp thiết
bị DQ phục vụ mặt bằng cho NM Guang Lian
|
BQL KKT
Dung Quất
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
15
|
Thực hiện bồi thường, tái định cư và
hỗ trợ GPMB KKT Dung Quất
|
BQL KKT Dung
Quất
|
84.500
|
84.500
|
-
|
|
16
|
Bồi thường, hỗ trợ bổ sung thuộc mặt
bằng dự án thành phần II đoạn Bình Long - Dung Quất
|
BQL KKT Dung Quất
|
2.937
|
2.937
|
-
|
|
17
|
Đường Gom QL1A: D3 và D4 (Hạ tầng VSIP)
|
BQL KKT Dung Quất
|
34.300
|
34.300
|
-
|
|
18
|
Cầu Trà Bồng
|
BQL KKT Dung Quất
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình tỉnh
|
|
15.000
|
-
|
-
|
|
19
|
Xe Truyền hình lưu động 05 camera
|
Đài Phát
thanh-Truyền hình tỉnh
|
15.000
|
-
|
|
|
|
Trường ĐH Phạm Văn
Đồng
|
|
800
|
800
|
-
|
|
20
|
Nhà lớp học 10 phòng - Trường Đại
học Phạm Văn Đồng
|
|
800
|
800
|
-
|
|
|
Công ty TNHH MTV
Đầu tư xây dựng và Kinh doanh dịch vụ tỉnh Quảng Ngãi
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
21
|
Đường số 3 KCN Tịnh Phong
|
QISC
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
I.b
|
UBND các huyện, TP
|
|
55.300
|
53.550
|
1.750
|
|
|
UBND huyện Bình Sơn
|
|
3.350
|
3.350
|
-
|
|
22
|
Đầu tư đường GTNT Bình Đông, xã Bình
Chánh
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
3.350
|
3.350
|
-
|
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Thế
Lợi, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP)
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Phong
Niên, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP)
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
|
3.600
|
3.600
|
-
|
|
25
|
Hỗ trợ công trình Đường
ống dẫn nước từ HCN Hóc Xoài về Hồ Hố Tạc và Hố Tre, Tư Nghĩa
|
UBND huyện Tư
Nghĩa
|
3.600
|
3.600
|
-
|
|
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
|
13.000
|
13.000
|
-
|
|
26
|
Hỗ trợ công trình Cầu Suối Rau,
tuyến ĐH57 (ĐT.624- Dốc Nhây)
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
27
|
Nâng cấp Đập Đồng Thét
|
UBND huyện
Nghĩa Hành
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
UBND huyện Ba Tơ
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
28
|
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc
huyện ủy Ba Tơ
|
Huyện ủy Ba
Tơ
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
UBND huyện Sơn Hà
|
|
21.000
|
19.250
|
1.750
|
|
29
|
Cầu Mò O
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
30
|
Tuyến đường Sơn Thượng - Sơn Tinh
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
8.000
|
6.250
|
1.750
|
|
31
|
Tuyến đường ĐH - Làng Trá
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
UBND huyện Lý Sơn
|
|
4.350
|
4.350
|
-
|
|
32
|
Hỗ trợ công trình Nhà văn hóa thể
thao An Hải, Lý Sơn
|
UBND huyện
Lý Sơn
|
4.350
|
4.350
|
-
|
|
II
|
Trả nợ vay tín dụng
ưu đãi (bố trí năm 2016 và 2018)
|
|
203.750
|
203.750
|
-
|
|
III
|
Bổ sung trung
hạn để hoàn trả ứng trước (các khoản ứng chưa có KH trung hạn)
|
|
182.520
|
48.750
|
38.250
|
|
1
|
Bổ sung trả nợ gốc
|
|
87.000
|
48.750
|
38.250
|
|
3
|
Khu đô thị mới phục vụ tái định cư
khu II đê bao,
TPQN
|
UBND thành
phố Quảng Ngãi
|
85.000
|
-
|
|
Thực tế giải ngân ứng trước 83,573
tỷ đồng
|
4
|
Khu TĐC thôn Thế Long, xã Tịnh
Phong, huyện Sơn Tịnh
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
10.520
|
-
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ
VÀ THAM GIA DỰ ÁN PPP
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết
số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
xây dựng
|
Quyết định đầu
tư
|
Lũy kế vốn
đã giao đến hết KH 2019
|
Kế hoạch năm
2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức
đầu tư
|
Trong đó:
Ngân sách địa phương
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
331.217
|
266.722
|
94.107
|
143.000
|
|
I
|
Danh mục dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
331.217
|
266.722
|
94.107
|
61.000
|
|
1
|
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh
|
BQL DA ĐTXD các công
trình Dân dụng và Công nghiệp
|
TPQN
|
1919/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
111.736
|
111.736
|
23.000
|
20.000
|
|
2
|
ĐTXD tuyến đường Phan Bội Châu nối
dài
|
UBND TP Quảng
Ngãi
|
TPQN
|
2594/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
7.596
|
5.000
|
|
3
|
Tuyến đường nối từ đường ĐT.623B vào khu vực
dự án Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận.
|
BQLDA Đầu
tư Xây dựng các công trình giao thông
|
Tư Nghĩa
|
2010/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
69.986
|
69.986
|
25.000
|
5.000
|
|
4
|
Đường vào vùng lõi trang trại bò sữa
Vinamilk
|
UBND huyện
Mộ Đức
|
Mộ Đức
|
4797/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
20.000
|
20.000
|
14.000
|
3.000
|
HTMT cho NS huyện
|
5
|
Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà
|
UBND thành
phố Quảng Ngãi
|
TPQN
|
1928/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
45.000
|
45.000
|
10.500
|
10.000
|
|
6
|
Đường vào công viên Nghĩa Trang Sơn
Viên Lạc Cảnh
|
BQL KKT Dung
Quất và các
KCN
Quảng Ngãi
|
Sơn Tịnh
|
1336/QĐ-UBND ngày 17/9/2019
|
14.995
|
|
5.000
|
8.000
|
|
7
|
Hỗ trợ đầu tư khẩn
cấp khu TĐC để di dời các hộ dân tại Bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ
|
UBND
huyện Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
|
49.500
|
|
9.011
|
10.000
|
HTMT cho NS huyện khoảng 20 tỷ đồng
|
*
|
Còn lại phân khai
sau
|
|
|
|
|
|
|
82.000
|
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực
HĐND tỉnh khi phân khai
|
PHỤ
LỤC 6
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
DANH MỤC DỰ ÁN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao
kế hoạch
|
Địa điểm xây
dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định
đầu tư
|
Lũy kế vốn đã
bố trí đến năm 2015
|
Vốn trung hạn
NSĐP 2016 - 2020 điều chỉnh
|
Lũy kế vốn bố trí đến
hết KH
2019
|
KH trung hạn
còn lại
|
Kế hoạch năm
2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó:
Ngân sách địa phương
|
Tổng số
|
Trong đó chi từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
15.621.988
|
11.936.064
|
915.150
|
5.844.325
|
4.423.975
|
2.336.850
|
1.840.588
|
814.198
|
|
A
|
Danh mục chuyển tiếp từ
năm 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
2.698.433
|
2.151.509
|
910.000
|
675.100
|
1.488.988
|
96.112
|
93.000
|
-
|
|
|
Phần Sở, ban, ngành
|
|
|
|
|
|
2.268.570
|
1.741.646
|
816.850
|
444.800
|
1.176.094
|
85.556
|
84.000
|
-
|
|
|
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
218.407
|
134.204
|
20.000
|
77.500
|
79.500
|
18.000
|
18.000
|
-
|
|
1
|
Đê kè Hòa Hà
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Tư Nghĩa
|
4.982m đê
|
2010-2015
|
1691/QĐ-UBND, 30/10/2009;
784/QĐ-UBND, 3/6/2011
|
168.407
|
84.204
|
20.000
|
27.500
|
39.500
|
8.000
|
8.000
|
|
Điều chỉnh
quy mô dự án
|
2
|
Bố trí thực hiện chương trình bảo
vệ và phát triển rừng
|
Sở NN&PTNT
|
Toàn tỉnh
|
|
2016-2020
|
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
40.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Tỉnh Đoàn
|
|
|
|
|
|
89.201
|
39.193
|
12.500
|
17.000
|
29.500
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
tỉnh Quảng
Ngãi
|
Tỉnh đoàn
|
TP. Quảng Ngãi
|
Nhà 1.889m2 và nhiều ...
|
2013-2018
|
3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012
|
89.201
|
39.193
|
12.500
|
17.000
|
29.500
|
-
|
|
|
Đề xuất điều
chỉnh giảm KH trung
hạn tại Phụ biểu 1
|
|
Ban quản lý KKT Dung
Quất
|
|
|
|
|
|
1.510.989
|
1.138.277
|
678.500
|
110.000
|
733.500
|
55.000
|
55.000
|
-
|
|
4
|
Xây dựng đường giao thông trục chính
nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường
|
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
9,644 km
|
2014-2018
|
1448/QĐ-UBND ngày 30/9/2011
|
397.712
|
25.000
|
5.000
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5
|
Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất (giai
đoạn 1)
|
BQL KKT Dung
Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
6,257km
|
2014-2018
|
648/QĐ-UBND 29/4/2014
|
1.113.277
|
1.113.277
|
673.500
|
90.000
|
713.500
|
50.000
|
50.000
|
|
Lũy kế vốn bố
trí chưa bao gồm 90,477 tỷ đồng bố trí từ nguồn thu Hòa Phát năm 2018
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
|
|
|
|
|
20.110
|
20.110
|
12.700
|
10.000
|
20.700
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
6
|
Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý
Sơn
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
Lý Sơn
|
Trồng 107,28
ha rừng
|
2011-2017
|
966/QĐ-
UBND, 8/7/2011
|
20.110
|
20.110
|
12.700
|
10.000
|
20.700
|
2.000
|
2.000
|
|
Điều chỉnh tăng
TMĐT
|
|
UBND các huyện, TP
|
|
|
|
|
|
429.863
|
409.863
|
93.150
|
230.300
|
312.894
|
10.556
|
9.000
|
-
|
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
366.877
|
346.877
|
70.000
|
196.000
|
262.000
|
4.000
|
3.000
|
-
|
|
7
|
Khu chính trị - hành chính huyện Sơn
Tịnh (mới)
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
5 ha
|
2014-2018
|
1612/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
173.015
|
173.015
|
40.000
|
100.000
|
136.000
|
4.000
|
3.000
|
|
Đang quyết
toán dự án
|
8
|
Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc
thị trấn Sơn Tịnh (mới)
|
UBND huyện
Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
Chiều dài đường 1.473,08 m
|
2014-2019
|
1602/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
193.862
|
173.862
|
30.000
|
96.000
|
126.000
|
-
|
|
|
Đề xuất điều
chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1
|
|
UBND huyện Nghĩa
Hành
|
|
|
|
|
|
18.502
|
18.502
|
8.150
|
8.300
|
14.394
|
2.056
|
2.000
|
-
|
|
9
|
Hồ chứa nước Hố Sổ
|
UBND huyện Nghĩa Hành
|
Nghĩa Hành
|
Chiều dài
kênh 3.000 m
|
2014-2016
|
1342/QĐ-UBND, 19/9/2014
|
18.502
|
18.502
|
8.150
|
8.300
|
14.394
|
2.056
|
2.000
|
|
Chậm tiến độ
|
|
UBND huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
44.484
|
44.484
|
15.000
|
26.000
|
36.500
|
4.500
|
4.000
|
-
|
|
10
|
Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc
|
UBND huyện
Sơn Hà
|
Sơn Hà
|
472m
|
2015-2017
|
1434/QĐ-
UBND, 30/9/2011
|
44.484
|
44.484
|
15.000
|
26.000
|
36.500
|
4.500
|
4000
|
|
|
B
|
Dự án khởi công mới
trong giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
|
12.923.556
|
9.784.555
|
5.150
|
5.169.225
|
3.114.013
|
2.240.738
|
1.747.588
|
814.198
|
|
a
|
Dự án đã khởi công
mới trong 03 năm 2016 - 2018
|
|
|
|
|
|
9.565.453
|
6.528.232
|
5.150
|
3.596.900
|
2.595.063
|
1.131.963
|
863.838
|
474.198
|
|
|
Phần Sở, ban, ngành
|
|
|
|
|
|
6.862.963
|
4.280.010
|
5.150
|
1.749.700
|
1.039.948
|
756.305
|
609.838
|
394.198
|
|
|
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
4.919.136
|
3.243.286
|
150
|
1.114.500
|
592.103
|
563.950
|
451.300
|
334.198
|
|
1
|
Cảng Bến Đình
|
BQL Dự án ĐTXD
công trình Giao
thông
tỉnh
|
Lý Sơn
|
Tàu 1000DWT và
tàu 200 ghế
|
2016-2020
|
681/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
256.796
|
156.796
|
150
|
100.000
|
141.553
|
-
|
|
|
Lũy kế vốn bố trí bao
gồm vốn vượt thu
|
2
|
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu
nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (đoạn km0-km22+336)
|
BQL Dự án ĐTXD công
trình Giao
thông
tỉnh
|
Ba Tơ, Minh
Long, Sơn Hà
|
Đường cấp VI
miền núi;
22,336km
|
2016-2017
|
926/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
210.000
|
210.000
|
-
|
100.000
|
65.000
|
35.000
|
35.000
|
|
Lũy kế vốn bố trí
chưa bao gồm 15 tỷ đồng vượt thu năm 2018
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng
Ngãi-Chợ Chùa
|
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
Tư Nghĩa,
Nghĩa hành
|
5km, Cấp III đồng bằng
|
2017-2021
|
2088/QĐ-UBND ngày 1/10/2016
|
146.978
|
76.128
|
|
60.000
|
60.000
|
-
|
|
|
|
4
|
Cầu Cửa Đại
|
BQL Dự án ĐTXD công
trình Giao
thông
tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
Tổng chiều dài 2,5km
|
2017-2021
|
468/QĐ-UBND, 20/3/2017
|
2.250.000
|
750.000
|
|
500.000
|
217.350
|
282.650
|
200.000
|
200.000
|
|
6
|
Nâng cấp tuyến đường
ĐT.624B (Quán Lát - đá Chát), từ
KM0-KM8
|
BQL Dự án
ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
Mộ Đức
|
8km
|
2018-2022
|
2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
100.000
|
100.000
|
|
30.000
|
29.300
|
700
|
700
|
|
Vốn đã bố
trí 2016-2018 chưa bao gồm 20 tỷ đồng vượt thu 2017
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến
ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2
|
BQL Dự án ĐTXD công
trình Giao
thông
tỉnh
|
Tư Nghĩa,
TP. Quảng Ngãi
|
Đường cấp IV đồng bằng, L=8,8Km
|
2018-2022
|
2003/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
167.362
|
167.362
|
|
40.000
|
34.400
|
5.600
|
5.600
|
|
Vốn đã bố
trí 2016-2018 chưa bao gồm 30 tỷ đồng vượt thu 2017
|
8
|
Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc
|
BQLDA Đầu tư
Xây dựng các công
trình giao
thông
|
TPQN
|
Đập dài
893m; cầu giao thông dài 1.125m
|
2018-2021
|
1994/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
1.498.000
|
1.498.000
|
|
150.000
|
-
|
150.000
|
150.000
|
100.000
|
NS đã bố trí
390 tỷ đồng từ vượt thu 200 tỷ, làm lương 190 tỷ
|
9
|
Cầu Sông Rin
|
BQLDA Đầu tư
Xây dựng các công trình giao thông
|
Sơn Hà
|
3.561km, trong đó: cầu sông Rin dài
319m
|
2018-2021
|
1680/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
245.000
|
245.000
|
|
130.000
|
40.000
|
90.000
|
60.000
|
34.198
|
Chưa tính 80
tỷ đồng bố trí năm 2018 từ
nguồn vượt thu
|
|
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
269.995
|
201.995
|
-
|
135.000
|
89.500
|
45.500
|
34.938
|
10.000
|
|
10
|
Các tuyến đê huyện Bình Sơn: Đập
ngăn mặn Trà Bồng
|
BQL dự án ĐTXD các công
trình nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Bình Sơn
|
281,6m
|
2018-2020
|
556/QĐ-UBND, 31/3/2017
|
170.000
|
102.000
|
|
65.000
|
57.000
|
8.000
|
8.000
|
|
Triển khai
02 giai đoạn ngay trong 2016- 2020; đã bổ sung 20 tỷ đồng từ nguồn thu Tập
đoàn
Hòa Phát
|
11
|
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình
Phước
|
BQLDA ĐTXD
các công trình NN và PTNT
|
Bình Sơn
|
Dài 300m
|
2018-2020
|
2012/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
99.995
|
99.995
|
|
70.000
|
32.500
|
37.500
|
26.938
|
10.000
|
|
|
BQL Dân dụng và Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
954.824
|
269.687
|
5.000
|
108.200
|
107.600
|
5.600
|
5.000
|
-
|
|
12
|
Trung tâm thông tin triển lãm
tỉnh Quảng
Ngãi
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN
tỉnh
|
TP Quảng Ngãi
|
Khối nhà chính 1.500m2
|
2017-2019
|
2033/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
27.000
|
27.000
|
|
2.000
|
1.400
|
600
|
|
|
Đề xuất điều
chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1
|
13
|
Trụ sở làm việc BQL dự án
các công trình Giao thông tỉnh
|
BQL Dự án ĐTXD các
công trình DD và CN tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
2.885m2
|
2017-2019
|
553/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
40.000
|
40.000
|
|
28.000
|
28.000
|
-
|
|
|
Đề xuất điều
chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1
|
14
|
Trường Chính trị tỉnh
|
BQL Dự án ĐTXD các
công trình DD và CN tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
Diện tích
sàn 6.630m2
|
2017-2020
|
791/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
56.781
|
56.781
|
|
47.000
|
47.000
|
-
|
|
|
Đề xuất điều chỉnh giảm
KH trung hạn tại Phụ biểu 1
|
15
|
Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn
|
BQL Dự án ĐTXD
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Quảng
Ngãi
|
67,4 ha
|
2018-2020
|
2028/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
25.000
|
25.000
|
|
14.200
|
12.200
|
2.000
|
2.000
|
|
Triển khai
2018 từ vốn vượt thu 08 tỷ đồng
|
16
|
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2013- 2020 (giai đoạn 1)
|
Sở Công
thương
|
Toàn tỉnh
|
Đường dây 22kv dài
201,511 km; trạm biến áp
|
2016-2020
|
896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
806.043
|
120.906
|
5.000
|
17.000
|
19.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Ban quản lý KKT
Dung Quất
|
|
|
|
|
|
374.653
|
374.653
|
-
|
249.500
|
143.800
|
105.700
|
92.700
|
50.000
|
|
17
|
Mặt đường, vỉa hè, điện
chiếu sáng, cấp
thoát nước đường số 8 KCN Tịnh Phong
|
BQL KKT Dung
Quất và các KCN tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
828,9m
|
2017-2019
|
235/QĐ-BQL
ngày 24/7/2017
|
19.463
|
19.463
|
|
17.000
|
14.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
18
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN
Tịnh Phong (giai đoạn 1)
|
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh
|
Sơn Tịnh
|
1.000m3 /ngày, đêm
|
2017-2019
|
254/QĐ-BQL
ngày 16/8/2017
|
47.190
|
47.190
|
|
40.000
|
32.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
19
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Phượng
Hoàng.
|
BQL KKT Dung Quất
|
Bình Sơn
|
12 ha
|
2018-2020
|
421/QĐ-BQL ngày
30/10/2017
|
30.000
|
30.000
|
|
20.000
|
18.300
|
1.700
|
1.700
|
|
|
20
|
Kè chắn cát cảng Dung Quất (giai đoạn
2)
|
BQL KKT Dung
Quất và các KCN tỉnh
|
Bình Sơn
|
500m
|
2018-2022
|
1979/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
278.000
|
278.000
|
|
172.500
|
79.500
|
93.000
|
80.000
|
50.000
|
Được bổ sung
70 tỷ đồng từ nguồn thu
Tập đoàn Hòa Phát
|
|
Tỉnh Đoàn
|
|
|
|
|
|
55.107
|
15.741
|
-
|
15.000
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
-
|
|
21
|
Làng thanh niên lập nghiệp
Sơn Bua
|
Tỉnh Đoàn
|
Sơn Tây
|
750 ha
|
2017-2020
|
978 QĐ/TWĐTN-TNXP ngày 30/10/2015
|
55.107
|
15.741
|
|
15.000
|
8.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
-
|
12.000
|
7.200
|
4.800
|
2.000
|
|
|
22
|
Hệ thống điều khiển, lưu
trữ, phát sóng và thiết bị sản xuất chương trình truyền hình tại trung
tâm theo chuẩn HD
|
Đài Phát
thanh-Truyền hình tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2018-2019
|
2030/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
|
12.000
|
7.200
|
4.800
|
2.000
|
|
|
|
Liên đoàn lao
động tỉnh
|
|
|
|
|
|
40.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
8.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
23
|
Nhà văn hóa lao động tỉnh
|
Liên đoàn Lao
động tỉnh
|
TPQN
|
Công trình
thể thao, cấp III
|
2017-2018
|
1584/QĐ-TLĐ, 14/9/2017
|
40.000
|
10.000
|
|
10.000
|
8.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
26.000
|
21.000
|
-
|
18.500
|
15.900
|
2.600
|
2.300
|
-
|
|
24
|
Trụ sở làm việc Trạm CSGT đường thủy
|
Công an tỉnh
|
Bình Sơn
|
600m2
|
2018-2019
|
3316/QĐ-SXD
ngày 27/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
|
5.000
|
4.200
|
800
|
800
|
|
|
25
|
Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh
|
Công an tỉnh
|
TPQN
|
Diện tích
đất 2.668 m2
|
2018-2020
|
2032/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
15.000
|
|
13.500
|
11.700
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
Cảnh sát Phòng
cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
99.500
|
19.900
|
-
|
16.500
|
12.000
|
4.500
|
3.000
|
-
|
|
26
|
Xây dựng trụ sở làm việc Cảnh sát
Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi - phần NS tỉnh hỗ trợ
|
Cảnh sát
PCCC tỉnh Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
2018-2019
|
|
99.500
|
19.900
|
|
16.500
|
12.000
|
4.500
|
3.000
|
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
|
|
|
|
|
69.000
|
69.000
|
-
|
39.500
|
33.325
|
6.175
|
5.600
|
-
|
|
27
|
Trường bắn, thao trường huấn luyện
BCHQS tỉnh Quảng Ngãi
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
2016-2018
|
|
33.000
|
33.000
|
-
|
23.500
|
22.125
|
1.375
|
1.000
|
|
Vướng BT
|
28
|
Doanh trại trung đội vận tải thủy bộ
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
xã Tịnh Hòa,
TP. Quảng Ngãi
|
|
2017-2018
|
2159/QĐ-SXD
ngày 24/7/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
4.000
|
3.800
|
200
|
|
|
|
29
|
Đường Hầm SCH cơ bản Bình Sơn
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
2020-2022
|
675/QĐ- UBND 03/5/2018;
223/QĐ-BTL, 27/02/2019
|
31.000
|
31.000
|
|
12.000
|
7.400
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
39.748
|
39.748
|
-
|
31.000
|
22.520
|
8.480
|
4.000
|
-
|
|
30
|
Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục tại
cơ quan Bộ chỉ huy BĐBP
tỉnh
|
BCH Biên
phòng tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
NLV 4 tầng:
DT sàn 1.258 m2
|
2017-2018
|
2139/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
19.748
|
19.748
|
|
17.000
|
14.320
|
2.680
|
|
|
|
31
|
Xây dựng mới Đồn Biên
phòng Bình Hải
|
BCH Biên
phòng tỉnh
|
Bình Sơn
|
|
2018-2020
|
2002/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
|
14.000
|
8.200
|
5.800
|
4.000
|
|
|
|
UBND các huyện, TP
|
|
|
|
|
|
2.702.490
|
2.248.221
|
-
|
1.847.200
|
1.555.115
|
375.658
|
254.000
|
80.000
|
|
|
UBND huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
114.500
|
71.500
|
-
|
62.000
|
49.200
|
12.800
|
12.000
|
-
|
|
32
|
Đường kè Bắc sông Trà Bồng (đoạn ha
lưu cầu Châu Ổ)
|
UBND huyện Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
1,2km
|
2017-2020
|
2173/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
72.000
|
29.000
|
|
29.000
|
24.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
33
|
Đường vào đập tràn Vực Bà
|
UBND huyện
Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
5 km
|
2018-2020
|
1980/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
|
13.000
|
9.200
|
3.800
|
3.000
|
|
|
34
|
Thủy lợi Đồng Sông (đập và kênh)
|
UBND huyện Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
Tưới 55 ha
|
2018-2020
|
2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
27.500
|
27.500
|
|
20.000
|
16.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
100.913
|
80.000
|
-
|
20.000
|
17.300
|
2.700
|
2.700
|
-
|
|
35
|
Tuyến D9 trung tâm huyện
lỵ Sơn Tịnh mới
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
Sơn Tịnh
|
1,04km
|
2018-2021
|
1984/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
100.913
|
80.000
|
|
20.000
|
17.300
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
UBND thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
1.264.610
|
1.130.742
|
-
|
| | |