|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2087/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Thông tin Quảng Nam
Số hiệu:
|
2087/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2087/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
27 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2930/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 117/TTr-STTTT ngày 07/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 41 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam, bao gồm: 35 quy trình nội bộ cấp tỉnh và 06
quy trình nội bộ cấp huyện.
(Chi
tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì thiết lập quy
trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; thực hiện việc cập
nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả
thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan:
Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (QTI);
- Lưu: VT, NC, KSTTHC (Thảo).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG
NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2087/QĐ-UBND ngày 27 /6 /2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Quy
trình số: 01/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
7 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
09 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 02/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
4 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
06 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 03/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
5 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 04/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
06 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 05/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
4 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
06 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 06/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
4 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
06 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 07/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp
đã được cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
3 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 08/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê
máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng tại Sở
Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
01 ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định
và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
02 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng
Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo
Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt
|
|
Bước 5
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 09/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử
G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên tại Sở Thông
tin và Truyền thông Quảng Nam
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
01 ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định
và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
02 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng
Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh
đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt
|
|
Bước 5
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 10/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G1 trên mạng đã được phê duyệt tại Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
01 ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định và
chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
02 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng
Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo
Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt
|
|
Bước 5
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 11/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng,
trang Thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng tại Sở Thông tin và
Truyền thông Quảng Nam
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
01 ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định
và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
02 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng
Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh
đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt
|
|
Bước 5
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 12/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay
đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên tại
Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
01 ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định
và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
02 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng
Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh
đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt
|
|
Bước 5
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 13/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp giấy phép bưu chính
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
01 ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định
và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
04 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng
Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh
đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt
|
|
Bước 5
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 14/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
01 ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định
và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
04 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng
Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh
đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt
|
|
Bước 5
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 15/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
01 ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định
và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
04 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng
Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh
đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt
|
|
Bước 5
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 16/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
01 ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định
và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
02 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng
Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh
đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt
|
|
Bước 5
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 17/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
01 ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định
và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
04 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng
Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh
đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt
|
|
Bước 5
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 18/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp lại văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
01 ngày
|
|
Chủ trì điều phối thẩm định
và chuyển hồ sơ cho Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Bưu chính viễn thông
|
02 ngày
|
|
Công chức, viên chức Phòng
Bưu chính viễn thông tiến hành tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, sau đó trình Lãnh
đạo Phòng Bưu chính viễn thông
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê
duyệt
|
|
Bước 5
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 19/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
08 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
Nộp phí thẩm định theo Quyết
định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 20/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2,5 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình Lãnh
đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 21/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2,5 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 22/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
07 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
09 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 23/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
06 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 24/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
07 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
Nộp phí thẩm định theo Quyết
định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
09 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 25/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
06 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 26/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2,5 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 27/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp giấy phép hoạt động in
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
06 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 28/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp lại giấy phép hoạt động in
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1,5 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 29/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Đăng ký hoạt động cơ sở in
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2,5 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 30/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
1,5 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 31/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2,5 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 32/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
2,5 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 33/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
13 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 34/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Cho phép họp báo (địa phương)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
05 giờ làm việc
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
01 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 35/Sở Thông tin và Truyền thông/Báo chí/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
07 ngày
|
|
Cán bộ, công chức phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản chủ trì điều phối thẩm định và tổng hợp hồ sơ trình
Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xác nhận và trả kết quả trên phần mềm tại Bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm và trả kết
quả đã có.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
09 ngày làm việc
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG
NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2087/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Quy
trình số: 01/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp huyện
Thủ
tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
06 ngày làm việc
|
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng
hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
01 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký phê duyệt
|
Đối với cấp huyện có ủy quyền
của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo Phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4);
Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 07 ngày làm việc)
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, Xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện)
|
01 ngày làm việc
|
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành kiểm tra, thu phí,
lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 02/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp huyện
Thủ
tục: Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng
hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký phê duyệt
|
Đối với cấp huyện có ủy quyền
của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo Phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4);
Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 3,5 ngày làm việc)
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành kiểm tra, thu phí,
lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình
số: 03/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp huyện
Thủ
tục: Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng
hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký phê duyệt
|
Đối với cấp huyện có ủy quyền
của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo Phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4);
Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 3,5 ngày làm việc)
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, Xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành kiểm tra, thu phí,
lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 04/Sở Thông tin và Truyền thông/Phát thanh Truyền hình/Cấp huyện
Thủ
tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng
hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký phê duyệt
|
Đối với cấp huyện có ủy quyền
của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo Phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4);
Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 3,5 ngày làm việc)
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, Xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành kiểm tra, thu phí,
lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 05/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp huyện
Thủ
tục: Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng
hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký phê duyệt
|
Đối với cấp huyện có ủy quyền
của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo Phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4);
Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 3,5 ngày làm việc)
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, Xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức được biết
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành thông báo cho tổ chức,
cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy
trình số: 06/Sở Thông tin và Truyền thông/Xuất bản/Cấp huyện
Thủ
tục: Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Cán bộ tại Bộ phận một cửa kiểm
tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có), chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
|
Cán bộ Phòng VHTT tiến hành tổng
hợp, thẩm định hồ sơ, sau đó trình Lãnh đạo Phòng
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký phê duyệt
|
Đối với cấp huyện có ủy quyền
của Lãnh đạo UBND cho Lãnh đạo phòng VHTT ký phê duyệt thì không có (Bước 4);
Số ngày thực hiện tại bước này được cộng vào (Bước 2 thành 3,5 ngày làm việc)
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, Xác nhận trên phần mềm (nếu có), lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức được biết
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh hoặc (Văn thư Phòng VHTT cấp huyện)
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND cấp huyện hoặc (Văn thư Phòng VHTT) vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận HCC chuyên ngành thông báo cho tổ chức,
cá nhân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2087/QĐ-UBND ngày 27/06/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
749
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|