UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1498/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 10 tháng 5 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2005;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 151/TTr-STTTT ngày 09 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về đánh giá Chỉ
số ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam”.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Cả
|
QUY ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ ỨNG DỤNG CNTT TRONG CÁC
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy định này quy định việc đánh
giá chỉ số ứng dụng Công nghệ thông tin (CNTT) trong các cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
- Quy định này áp dụng đối với các
Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam.
- Khuyến khích các cơ quan, tổ
chức, doanh nghiệp áp dụng nhằm đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong hoạt động sản xuất,
kinh doanh.
Điều 3. Giải
thích từ ngữ
Chỉ số ứng dụng công nghệ thông
tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam (ICT-Index) là các hạng mục nhằm
phản ánh đúng thực trạng ứng dụng và phát triển CNTT tại một đơn vị, liên quan
đến hạ tầng kỹ thuật, nhân lực, tình hình ứng dụng CNTT, chính sách và môi trường
tổ chức, sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị.
Điều 4. Mục
đích của việc đánh giá
- Chỉ số ứng dụng CNTT trong các
cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam sẽ được đánh giá và công bố hằng năm là cơ sở để
đánh giá hiện trạng, sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đến việc ứng dụng và phát
triển CNTT của đơn vị.
- Chỉ số ứng dụng CNTT giúp UBND
tỉnh hoạch định chính sách phát triển CNTT đồng bộ hơn, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng
thông tin, đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong các ngành kinh tế - xã hội.
Chương II
CÁC QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5.
Nguyên tắc đánh giá
Xây dựng Chỉ số ứng dụng CNTT phải
đảm bảo các điều kiện sau:
- Đảm bảo đáp ứng nhu cầu thông
tin, đáp ứng được các chỉ tiêu thống kê của tỉnh.
- Đảm bảo tính khả thi: Các chỉ
tiêu báo cáo, mức độ chi tiết của số liệu phải được báo cáo đúng thực tế, phù hợp
với tổ chức và nguồn lực của đơn vị báo cáo. Số liệu báo cáo đảm bảo khai thác
từ chính các cơ sở dữ liệu và các văn bản của đơn vị.
- Chế độ báo cáo bảo đảm không
trùng lặp, chồng chéo với các kênh thông tin báo cáo khác.
- Phạm vi thống kê: Số liệu báo
cáo hoàn toàn thuộc phạm vi quản lý, theo dõi của đơn vị báo cáo.
Điều 6. Nội
dung đánh giá
Nội dung đánh giá chỉ số ứng dụng
CNTT bao gồm các mục chính như sau:
1. Hạ tầng kỹ thuật CNTT;
2. Ứng dụng CNTT;
3. Nguồn nhân lực;
4. Chính sách và đầu tư cho ứng
dụng CNTT.
Chi tiết các chỉ tiêu đánh giá
được quy định cụ thể tại Phụ lục 1 và 2 của Quy định này.
Điều 7. Thu
thập và xử lý số liệu
- Sở Thông tin và Truyền thông -
đơn vị thường trực Ban Chỉ đạo CNTT tỉnh tổ chức tập huấn hướng dẫn cách ghi
thông tin phiếu đánh giá, liên hệ đôn đốc và hỗ trợ việc thu thập số liệu cho
các đơn vị được đánh giá.
- Sau khi thu thập phiếu đánh
giá, Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo CNTT tỉnh tiến hành nhập số liệu, xử lý sơ bộ.
Trên cơ sở các kết quả xử lý sơ bộ và hệ thống thang điểm đã xây dựng, Ban Chỉ
đạo CNTT tỉnh tiến hành chấm điểm, đánh giá và báo cáo kết quả với UBND tỉnh.
- Phương thức báo cáo: Báo cáo sẽ
được thực hiện dưới 2 hình thức: Bằng văn bản giấy và bằng điện tử qua hộp thư điện
tử của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Thời hạn báo cáo: Các đơn vị gửi
báo cáo hiện trạng tình hình ứng dụng CNTT của đơn vị mình theo mẫu tại phụ lục
kèm theo quy định này về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 15 tháng 6 hằng
năm. Kết quả đánh giá được công bố vào tháng 7 hằng năm.
Điều 8. Thực
hiện xếp hạng
- Việc xếp hạng đánh giá Chỉ số ứng
dụng CNTT của các đơn vị, địa phương được tính trên cơ sở điểm bình quân các
tiêu chí được chấm điểm đối với cơ quan, đơn vị và xác định theo thứ tự từ cao
đến thấp.
- Xếp hạng được chia thành 2
nhóm đơn vị, cụ thể như sau:
+ Nhóm 1: Các Sở, Ban, ngành cấp
tỉnh;
+ Nhóm 2: UBND các huyện, thành
phố.
Chương III
THI ĐUA KHEN THƯỞNG
Điều 9. Khen
thưởng
- Tổ chức, cá nhân thực hiện tốt
Quy định này, có nhiều đóng góp trong việc nâng cao ứng dụng CNTT trong các cơ
quan nhà nước, tùy theo thành tích cụ thể, được khen thưởng theo quy định của
nhà nước.
- Ba đơn vị dẫn đầu trong danh
sách công bố Chỉ số ứng dụng CNTT (xét theo khối Sở, Ban, ngành cấp tỉnh và khối
huyện, thành phố) sẽ được xem xét cộng điểm ưu tiên trong đánh giá thi đua cuối
năm (do các khối thi đua quy định cụ thể).
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10.
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Thủ trưởng các đơn vị được
quy định tại Điều 2 có trách nhiệm thực hiện báo cáo theo mẫu quy định và gửi về
Sở Thông tin và Truyền thông đúng thời hạn được quy định tại Điều 6 của Quy định
này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm giúp Ban Chỉ đạo tổng hợp, phân tích số liệu, xếp hạng, công bố
Chỉ số của các đơn vị và báo cáo UBND tỉnh.
3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm,
tham mưu UBND tỉnh cấp kinh phí thực hiện đánh giá Chỉ số ứng dụng công nghệ
thông tin trong dự toán kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin
tỉnh.
4. Sở Nội vụ có trách nhiệm xem
xét, đưa kết quả Chỉ số ứng dụng CNTT của các đơn vị vào việc xét thi đua khen
thưởng theo quy định.
5. Trong quá trình thực hiện nếu
có vướng mắc các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Thông tin và Truyền
thông để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung./.
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND tỉnh về việc
Ban hành Quy định về đánh giá Chỉ số ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước tỉnh
Quảng Nam)
Phụ lục 1: Phiếu dành cho các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
BAN CHỈ ĐẠO CNTT
|
HỘI
TIN HỌC VIỄN THÔNG
|
PHIẾU
THU THẬP SỐ LIỆU VỀ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT
NĂM:.............
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại, Fax:
4. Email:
5. Tổng số các đơn vị trực thuộc:
6. Tổng số cán bộ, công chức,
viên chức của đơn vị:
7. Tổng số thủ tục hành chính đã
được thống kê theo Đề án 30:
B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1. Tổng số máy tính trong đơn vị:
2. Tổng số máy tính trong đơn vị
có kết nối Internet băng thông rộng: Tổng số máy tính có kết nối mạng Lan:
Tổng số máy tính có kết nối Wan:
Tổng số máy tính có kết nối Internet:
3. Tổng số máy chủ:
4. Số lượng các thiết bị mạng:
a. Switch:
b. Hub:
c. Modem: d. Router: e. Tủ Rack:
f. Thiết bị chống sét:
5. Tổng dung lượng băng thông rộng:
6. Kết nối với các đơn vị trực
thuộc, địa phương: Có □ Không □
7. Tổng đầu tư từ ngân sách nhà
nước cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm:
+ Kinh phí thường xuyên của đơn
vị: …........... triệu đồng
+ Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
cho CNTT: ….......... triệu đồng
C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT
1. Tổng số cán bộ, công chức,
viên chức:
2. Tổng số cán bộ, công chức,
viên chức biết sử dụng máy tính thành thạo trong công việc:
3. Tổng số cán bộ chuyên trách
CNTT trong đơn vị: Trong đó:
a) Trung cấp:
b) Cao đẳng, Đại học:
c) Trên Đại học:
4. Cử cán bộ đi tập huấn các
khóa đào tạo về CNTT:
5. Tổng chi ngân sách nhà nước
cho đào tạo CNTT trong năm:......................
D. ỨNG DỤNG CNTT
1. Tổng chi ngân sách cho ứng dụng
CNTT (phần mềm, dịch vụ, tư vấn, chi khác) trong năm:......................
2. Tổng số CBCCVC trong đơn vị
được cấp hòm thư điện tử:
3. Tổng số CBCCVC trong đơn vị sử
dụng thư điện tử trong công việc:
4. Sử dụng những phần mềm mã nguồn
mở:
□ OpenOffice
|
□ Firefox
|
□ Thunderbird
|
□ HĐH mã nguồn mở
|
□ MrProject
|
□ Unikey
|
Khác (ghi
rõ)…………………………………………………….
5. Tổng số thủ tục hành chính đã
được tin học hóa:
* Được tin học hóa từ 80% trở
lên:
* Được tin học hóa 50%-80%:
* Được tin học hóa dưới 50%:
* Hoàn toàn chưa được tin học
hóa:
6. Hệ thống an ninh – an toàn
thông tin:
Phần mềm diệt
virut: Có □ Không □
Hệ thống an ninh mạng: Có
□ Không □
Hệ thống sao lưu dữ liệu: Có
□ Không □
7. Triển khai các ứng dụng cơ bản:
* PM quản lý văn bản và điều
hành công việc: Có
□ Không □
* Hệ thống một cửa điện tử:
Có □ Không □
* PM quản lý nhân sự:
Có □ Không □
* PM quản lý
TC-KT: Có □ Không □
* PM quản lý
TSCĐ: Có □ Không □
* PM khác (liệt kê):...............................................
8. Trang thông tin điện tử hoặc
Website của đơn vị:
√ Địa chỉ Trang thông tin điện tử
của đơn vị:
- Ban Biên tập của Trang thông
tin điện tử:
Các chức năng cơ bản của
Trang thông tin điện tử:
- Giới thiệu chung:
- Cơ cấu tổ chức chính quyền địa
phương:
- Tin tức - Sự kiện:
- Tin về hoạt động của các cơ
quan QLNN địa phương:
- Văn bản quy phạm pháp luật:
- Hướng dẫn các thủ tục hành
chính (Quy trình, thủ tục hành chính được thực hiện bởi các đơn vị trực thuộc,
tên của người chịu trách nhiệm trong từng khâu thực hiện quy trình, thủ tục
hành chính, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính; Hệ thống biểu mẫu điện
tử):
- Thông tin quy hoạch, kế hoạch
phát triển:
- Danh mục địa chỉ thư điện tử
chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền:
- Thông tin dự án, đầu tư, đấu
thầu, mua sắm công:
- Thông tin doanh nghiệp:
- Hỏi đáp chính sách:
- Tìm kiếm:
- Ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân:
- Khác (Liệt kê chi tiết):
+
+
√ Tần suất cập nhật thông tin:
□ Hàng
ngày □ Hàng tuần
□ Hàng
tháng □ Không thường xuyên
9. Ứng dụng Hệ thống quản lý văn
bản (QLVB) và điều hành:
- Có cài đặt Hệ thống QLVB và điều
hành: □
Có □ Không
- Số lượng máy có cài đặt để sử
dụng Hệ thống QLVB và điều hành:.............máy
- Số CBCNV dùng Hệ thống QLVB và
điều hành (*):.............người
- Bút phê của Lãnh đạo đối với
văn bản đến (*):
□ Trên hệ thống QLVB và điều
hành
□ Trên văn bản cứng
- Hệ thống QLVB và điều hành đã
đưa ra môi trường Internet: □ Có
□ Không
Nếu có thì tên miền là:
....................................................................................................................
- Tổng số văn bản đến của đơn vị
trong năm: ......................văn bản
- Tổng số văn bản đi của đơn vị
trong năm: ......................văn bản
- Tổng số văn bản đến trong năm
được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành
(*): ...................văn bản
- Tổng số văn bản đi trong năm
được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành
(*): ......................văn bản
10. Ứng dụng tại Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả:
Phần mềm ứng dụng đã được triển
khai tại bộ phận một cửa:
□
Có □ Không
Nếu có: + Khả năng liên thông với
các phòng ban của đơn vị:
□
Có □ Không
+ Tỉ lệ hồ sơ được luân chuyển
qua mạng:………..
11. Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều
hành của Lãnh đạo đơn vị được đưa lên Trang thông tin điện tử:
12. Dịch vụ hành chính công:
- Tổng số dịch vụ hành chính
công:
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến
được cung cấp trên mạng:
trong đó:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 1:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 2:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 3:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 4:
E. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ
CHÍNH SÁCH
1.Cơ chế chính sách ứng dụng và
phát triển CNTT:
√ Cơ chế, chính sách riêng khuyến
khích ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □
Không
√ Chính sách phát triển nguồn
nhân lực cho ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □
Không
√ Các quy định về quy trình trao
đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ của cơ quan:
□ Có □
Không
√ Các chính sách nhằm giảm giấy
tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan:
□ Có □
Không
2. Mức độ quan tâm của lãnh đạo
đơn vị đối với việc ứng dụng và phát triển CNTT (đánh dấu vào một trong các ô
sau):
□ Không quan tâm hoặc quan tâm rất
ít
□ Quan tâm ở
mức trung bình
□ Quan tâm ở mức khá
□ Rất quan tâm
Xin vui lòng cho biết:
* Họ và tên người cung cấp thông
tin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Bộ phận công tác:. . . . . ..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
* Chức vụ: . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
* Điện thoại liên lạc: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
* E-mail: . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
Ngày
..... tháng .... năm …
Người
cung cấp thông tin
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
..... tháng .... năm ….
Lãnh
đạo
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 2: Phiếu dành cho các huyện, thành phố
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
BAN CHỈ ĐẠO CNTT
|
HỘI
TIN HỌC VIỄN THÔNG
|
PHIẾU
THU THẬP SỐ LIỆU VỀ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT
NĂM:.................
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên huyện, thành phố:
2. Tổng dân số:
3. Tổng số hộ gia đình:
4. Tổng số các phòng ban:
5. Tổng số phường, xã, thị trấn:
6. Tổng số cán bộ, công chức,
viên chức trong huyện:
7. Tổng số thủ tục hành chính đã
được thống kê theo Đề án 30:
B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1. Tổng số máy tính trong các
CQNN của huyện/thành phố:
2. Tổng số máy tính trong các
CQNN của huyện/ thành phố có kết nối Internet băng rộng:
Tổng số máy tính có kết nối mạng
Lan: Tổng số máy tính có kết nối Wan:
Tổng số máy tính có kết nối
Internet:
3. Tổng số máy chủ:
4. Số lượng các thiết bị mạng:
g. Switch:
h. Hub:
i. Modem:
j. Router:
k. Tủ Rack:
l. Thiết bị chống sét:
5. Kết nối với các đơn vị trực
thuộc, địa phương:
6. Tổng đầu tư từ ngân sách nhà
nước cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm:
+ Kinh phí thường xuyên của địa
phương: ….......... triệu đồng
+ Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
cho CNTT (gồm ngân sách địa phương và của tỉnh): …........ triệu đồng
C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT
1. Tổng số các trường tiểu học:
2. Tổng số các trường tiểu học
có giảng dạy tin học:
3. Tổng số các trường trung học
cơ sở:
4. Tổng số các trường trung học
cơ sở có giảng dạy tin học:
5. Tổng số cán bộ, công chức,
viên chức trong các CQNN của huyện/thành phố có bằng cấp từ Cao đẳng CNTT trở
lên:
6. Tổng số cán bộ, công chức,
viên chức trong các CQNN của huyện/thành phố biết sử dụng máy tính trong công
việc:
7. Tổng số cán bộ CNTT chuyên
trách trong các CQNN của huyện/thành phố:
Trong đó:
- Trung cấp:
- Cao đẳng, đại học:
- Trên đại học:
8. Tổng chi ngân sách nhà nước
cho đào tạo CNTT trong năm:.....................
D. ỨNG DỤNG CNTT
1. Tổng chi ngân sách cho ứng dụng
CNTT (phần mềm, dịch vụ, tư vấn, chi khác) trong năm:.........................
2. Tổng số CBCCVC trong các CQNN
của huyện/thành phố được cấp hòm thư điện tử:
3. Tổng số CBCCVC trong các CQNN
của huyện/thành phố sử dụng thư điện tử trong công việc:
4. Sử dụng những phần mềm mã nguồn
mở:
□ OpenOffice
|
□ Firefox
|
□ Thunderbird
|
□ HĐH mã nguồn mở
|
□ MrProject
|
□ Unikey
|
Khác (ghi
rõ)…………………………………………………….
5. Tổng số thủ tục hành chính đã
được tin học hóa:
Được tin học hóa từ 80% trở lên:
Được tin học hóa 50%-80%:
Được tin học hóa dưới 50%:
Hòan toàn chưa được tin học hóa:
6. Hệ thống an ninh – an toàn
thông tin:
Phần mềm diệt
virut: □ Có □ Không
Hệ thống an ninh mạng: □
Có □ Không
Hệ thống sao lưu dữ liệu: □
Có □ Không
7. Triển khai các ứng dụng cơ bản:
PM quản lý văn bản và điều hành
công việc: □
Có □ Không
Hệ thống một cửa điện tử:
□ Có □ Không
PM quản lý nhân sự:
□ Có □ Không
PM quản lý
TC-KT:
□ Có □ Không
PM quản lý
TSCĐ: □
Có □ Không
PM khác (liệt
kê):.............................
8. Cổng thông tin điện tử/Trang
thông tin điện tử hoặc Website của huyện/thành phố:
√ Địa chỉ cổng thông tin điện tử
hoặc Website của huyện/thành phố:
√ Các chức năng cơ bản của cổng
thông tin điện tử hoặc Website:
- Giới thiệu chung:
- Cơ cấu tổ chức chính quyền dịa
phương:
- Tin tức - Sự kiện:
- Tin về hoạt động của các cơ
quan QLNN địa phương:
- Văn bản quy phạm pháp luật:
- Hướng dẫn các thủ tục hành
chính (Quy trình, thủ tục hành chính được thực hiện bởi các đơn vị trực thuộc,
tên của người chịu trách nhiệm trong từng khâu thực hiện quy trình, thủ tục
hành chính, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính; Hệ thống biểu mẫu điện
tử):
- Thông tin quy hoạch, kế hoạch
phát triển:
- Danh mục địa chỉ thư điện tử chính
thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền:
- Thông tin dự án, đầu tư, đấu
thầu, mua sắm công:
- Thông tin doanh nghiệp:
- Hỏi đáp chính sách:
- Tìm kiếm:
- Ý kiến góp ý của tổ chức, cá
nhân:
- Khác (Liệt kê chi tiết):
+
+
√ Tần suất cập nhật thông tin:
□ Hàng
ngày □ Hàng tuần
□ Hàng
tháng □ Không thường xuyên
9. Ứng dụng Hệ thống quản lý văn
bản (QLVB) và điều hành:
- Có cài đặt Hệ thống QLVB và điều
hành: □
Có □ Không
- Số lượng máy có cài đặt để sử
dụng Hệ thống QLVB và điều hành:.............máy
- Số CBCNV dùng Hệ thống QLVB và
điều hành (*):.............người
- Bút phê của Lãnh đạo đối với
văn bản đến (*):
□ Trên hệ thống QLVB và điều
hành
□ Trên văn bản cứng
- Hệ thống QLVB và điều hành đã
đưa ra môi trường Internet: □
Có □ Không
Nếu có thì tên miền là:
.................................................................................
- Tổng số văn bản đến của đơn vị
trong năm: ......................văn bản
- Tổng số văn bản đi của đơn vị
trong năm: ......................văn bản
- Tổng số văn bản đến trong năm
được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành
(*): ...................văn bản
- Tổng số văn bản đi trong năm
được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành
(*): ......................văn bản
10. Ứng dụng tại Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả:
Phần mềm ứng dụng đã được triển
khai tại bộ phận một cửa:
□
Có □ Không
Nếu có: + Khả năng liên thông với
các phòng ban của đơn vị:
□
Có □ Không
+ Tỉ lệ hồ sơ được luân chuyển
qua mạng:………..
11. Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều
hành của Lãnh đạo huyện/ thành phố được đưa lên cổng thông tin điện tử hoặc
trang thông tin điện tử:
12. Tổng số dịch vụ hành chính
công:
13. Dịch vụ hành chính công:
- Tổng số dịch vụ hành chính
công:
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến
được cung cấp trên mạng:
trong đó:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 1:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 2:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 3:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 4:
E. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ
CHÍNH SÁCH
1. Tổ chức chỉ đạo và triển khai
ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □
Không
2. Cơ chế chính sách ứng dụng và
phát triển CNTT:
√ Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □
Không
√ Cơ chế, chính sách riêng khuyến
khích ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □
Không
√ Chính sách phát triển nguồn nhân
lực cho ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □
Không
√ Các quy định về quy trình trao
đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ các cơ quan QLNN của huyện/thành
phố:
□ Có □
Không
√ Các chính sách nhằm giảm giấy
tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của các cơ quan QLNN của huyện
thành phố:
□ Có □
Không
√ Chính sách thu hút các doanh
nghiệp tham gia các hoạt động thúc đẩy ứng dụng công nghệ thông tin của huyện/thành
phố
□ Có □
Không
3. Mức độ quan tâm của lãnh đạo
huyện/thành phố đối với việc ứng dụng và phát triển CNTT (đánh dấu vào một
trong các ô sau):
□ Không quan tâm hoặc quan tâm rất
ít
□ Quan tâm ở
mức trung bình
□ Quan tâm ở mức khá
□ Rất quan tâm
Xin vui lòng cho biết:
* Họ và tên người cung cấp thông
tin: . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Bộ phận công tác:. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
* Chức vụ: . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
* Điện thoại liên lạc: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
* E-mail: . . . . . . . . . . .
. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .
Ngày
..... tháng .... năm …
Người
cung cấp thông tin
(Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ngày
..... tháng .... năm ….
Lãnh
đạo
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 3: Thang điểm dành cho các Sở, Ban, ngành tỉnh Quảng
Nam
STT
|
Các
tiêu chí
|
Các
thang điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
A. CHỈ SỐ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
125
|
1
|
Tỷ lệ sử dụng máy tính = Tổng số
máy tính/Tổng số cán bộ, công chức
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
≥80 %
|
15
|
2
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng
Lan = Tổng số máy tính có kết nối Lan/Tổng số máy tính
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
≥80%
|
5
|
3
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng
Wan = Tổng số máy tính có kết nối Wan/Tổng số máy tính
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
≥80 %
|
15
|
4
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng
Internet = Tổng số máy tính có kết nối Internet/Tổng số máy tính
|
≤50
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
≥80 %
|
15
|
5
|
Tổng số máy chủ
|
1 máy
|
5
|
15
|
2-3 máy
|
10
|
Trên 3 máy
|
15
|
6
|
Số lượng các thiết bị mạng
|
Có đầy đủ
|
10
|
10
|
Còn thiếu
|
5
|
7
|
Tỷ lệ băng thông Internet = Số
băng thông Internet/Tổng số cán bộ, công chức
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
≥80 %
|
15
|
8
|
Kết nối với các đơn vị trực
thuộc, địa phương
|
Có
|
5
|
10
|
Không
|
10
|
9
|
Tổng đầu tư từ ngân sách của đơn
vị cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm
|
≤50 triệu
|
5
|
15
|
50 – 100triệu
|
10
|
≥100 triệu
|
15
|
B. CHỈ SỐ HẠ TẦNG NHÂN LỰC
|
60
|
1
|
Tổng số cán bộ chuyên trách
CNTT
|
1 người
|
5
|
15
|
2-3 người
|
10
|
Trên 3 người
|
15
|
2
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT
có trình độ từ cao đẳng trở lên = số cán bộ chuyên trách có trình độ từ cao đẳng
trở lên/Tổng số cán bộ chuyên trách
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
≥80 %
|
15
|
3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức biết sử
dụng máy vi tính = Tổng số cán bộ, công chức biết sử dụng máy vi tính/Tổng số
cán bộ, công chức
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
≥80 %
|
15
|
4
|
Tổng chi ngân sách của đơn vị
cho đào tạo CNTT trong năm
|
≤50 triệu
|
5
|
15
|
50 – 100 triệu
|
10
|
|
≥100 triệu
|
15
|
|
C. CHỈ SỐ ỨNG DỤNG CNTT
|
455
|
1
|
Triển khai các ứng dụng cơ bản
|
|
|
|
Phần mềm quản lý văn bản và điều
hành công việc
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
|
Hệ thống 1 cửa điện tử
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
|
Phần mềm quản lý nhân sự
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
|
Phần mềm tài chính – kế hoạch
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
|
Phần mềm quản lý tài sản cố định
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
|
Các phần mềm khác, mỗi phần mềm
5 điềm
|
|
|
|
2
|
Tổng chi ngân sách cho ứng dụng
CNTT trong năm
|
≤50 triệu
|
5
|
15
|
50 – 100triệu
|
10
|
|
≥100 triệu
|
15
|
|
3
|
Tỷ lệ các bộ công chức được cấp
hòm thư điện tử = Tổng số cán bộ, công chức được cấp hòm thư điện tử/Tổng số
CBCC
|
≤ 50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng
hòm thư điện tử trong công việc = Tổng số cán bộ, công chức sử dụng hòm thư
điện tử trong công việc/Tổng số cán bộ, công chức
|
≤ 50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
5
|
Sử dụng phần mềm mã nguồn mở
|
Tối đa tính điểm cho 5 phần mềm
|
50
|
50
|
Mỗi phần mềm sử dụng 10 điểm
|
10
|
|
Không sử dụng
|
Không
|
0
|
|
6
|
Tin học hóa thủ tục hành chính
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥ 80%
|
5
|
|
7
|
Hệ thống an ninh – an toàn
thông tin
|
|
|
|
Phần mềm diệt virut
|
Có
|
5
|
5
|
không
|
0
|
|
Hệ thống an ninh mạng
|
Có
|
5
|
5
|
không
|
0
|
|
Hệ thống sao lưu dữ liệu
|
Có
|
5
|
5
|
không
|
0
|
|
8
|
Tổng số dịch vụ công trực tuyến
|
Mức 1
|
3
|
15
|
Mức 2
|
5
|
|
Mức 3
|
10
|
|
Mức 4
|
15
|
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ mức 1
|
≤ 20%
|
0
|
15
|
20%-50%
|
5
|
|
50%-80%
|
10
|
|
≥ 80%
|
15
|
|
Tỷ lệ dịch vụ mức 2
|
≤ 20%
|
0
|
15
|
20%-50%
|
5
|
|
50%-80%
|
10
|
|
≥ 80%
|
15
|
|
Số dịch vụ mức 3
|
Mỗi dịch vụ công
|
10
|
50
|
Tối đa tính 5 DV
|
50
|
|
Số dịch vụ mức 4
|
Mỗi dịch vụ công
|
10
|
50
|
Tối đa tính 5 DV
|
50
|
|
9
|
Cổng thông tin điện tử
|
|
|
|
Ban biên tập Website
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
5
|
|
Chức năng cơ bản của Website
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
Tần suất cập nhật thông tin
|
Hằng ngày
|
20
|
20
|
Hằng tuần
|
15
|
|
Hằng tháng
|
10
|
|
Không thường xuyên
|
5
|
|
10
|
Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều
hành
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
11
|
Ứng dụng Hệ thống QLVB và điều
hành
|
|
|
|
Tỷ lệ máy tính sử dụng phần mềm
QLVB và điều hành = Tổng số máy tính sử dụng phần mềm QLVB và điều hành/Tổng
số máy tính
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
Tỷ lệ CBCNV dùng hệ thống QLVB
và điều hành = Tổng số CBCNV dùng hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số CBCNV
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
Bút phê của Lãnh đạo đối với
văn bản đến
|
Trên hệ thống QLVB và điều
hành
|
5
|
5
|
Trên văn bản cứng
|
0
|
|
Hệ thống QLVB và điều hành đã
đưa ra môi trường Internet
|
Có
|
10
|
10
|
không
|
5
|
|
Tỉ lệ văn bản đến trong năm được
lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đến trong năm được lưu
trong hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số văn bản đến của đơn vị trong năm
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
|
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
Tỉ lệ văn bản đi trong năm được
lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đi trong năm được lưu
trong hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số văn bản đi của đơn vị trong năm
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
12
|
Phần mềm một cửa
|
|
|
|
Khả năng liên thông với các
phòng, ban của đơn vị
|
có
|
10
|
10
|
không
|
5
|
|
Tỉ lệ hồ sơ được luân chuyển
qua mạng
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
D. CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG –
CHÍNH SÁCH
|
60
|
1
|
Sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị
đối với ứng dụng CNTT
|
Yếu
|
5
|
|
Trung bình
|
10
|
20
|
Khá
|
15
|
|
Tốt
|
20
|
|
2
|
Cơ chế chính sách riêng khuyến
khích ứng dụng và phát triển
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
5
|
|
3
|
Chính sách phát triển nguồn
nhân lực cho ứng dụng và phát triển CNTT
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
5
|
|
4
|
Các quy định về quy trình trao
đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ của cơ quan
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
5
|
|
5
|
Các chính sách nhằm giảm giấy
tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
5
|
|
TỔNG
CỘNG
|
700
|
Phụ lục 4: Thang điểm của UBND các huyện, thành phố tỉnh
Quảng Nam
STT
|
Các
tiêu chí
|
Các
thang điểm
|
Điểm
|
Điểm
tối đa
|
A. CHỈ SỐ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
125
|
1
|
Tỷ lệ sử dụng máy tính = Tổng
số máy tính/Tổng số cán bộ, công chức
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
2
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng
Lan = Tổng số máy tính có kết nối Lan/Tổng số máy tính
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80%
|
5
|
|
3
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng
Wan = Tổng số máy tính có kết nối Wan/Tổng số máy tính
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
4
|
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng
Internet = Tổng số máy tính có kết nối Internet/Tổng số máy tính
|
≤50
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
5
|
Tổng số máy chủ
|
1 máy
|
5
|
15
|
2-3 máy
|
10
|
|
Trên 3 máy
|
15
|
|
6
|
Số lượng các thiết bị mạng
|
Có đầy đủ
|
10
|
10
|
Còn thiếu
|
5
|
|
7
|
Tỷ lệ băng thông Internet = Số
băng thông Internet/Tổng số cán bộ, công chức
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
8
|
Kết nối với các đơn vị trực
thuộc, địa phương
|
Có
|
5
|
10
|
Không
|
10
|
|
9
|
Tổng đầu tư từ ngân sách của
đơn vị cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm
|
≤50 triệu
|
5
|
15
|
50 – 100triệu
|
10
|
|
≥100 triệu
|
15
|
|
B. CHỈ SỐ HẠ TẦNG NHÂN LỰC
|
90
|
1
|
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng
dạy tin học
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
2
|
Tỷ lệ trường trung học cơ sở
có giảng dạy tin học
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
3
|
Tổng số cán bộ chuyên trách
CNTT
|
1 người
|
5
|
15
|
2-3 người
|
10
|
|
Trên 3 người
|
15
|
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT
có trình độ từ cao đẳng trở lên= số cán bộ chuyên trách có trình độ từ cao đẳng
trở lên/tổng số cán bộ chuyên trách
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
5
|
Tỷ lệ cán bộ công chức biết sử
dụng máy vi tính = Tổng số cán bộ công chức biết sử dụng máy vi tính/Tổng số
cán bộ, công chức
|
≤50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
6
|
Tổng chi ngân sách của đơn vị
cho đào tạo CNTT trong năm
|
≤50 triệu
|
5
|
15
|
50 – 100triệu
|
10
|
|
≥100 triệu
|
15
|
|
C. CHỈ SỐ ỨNG DỤNG CNTT
|
445
|
1
|
Triển khai các ứng dụng cơ bản
|
|
|
|
Phần mềm quản lý văn bản và điều
hành công việc
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
|
Hệ thống 1 cửa điện tử
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
|
Phần mềm quản lý nhân sự
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
|
Phần mềm tài chính – kế hoạch
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
|
Phần mềm quản lý tài sản cố định
|
Có
|
5
|
5
|
Không
|
0
|
|
Các phần mềm khác, mỗi phần mềm
5 điềm
|
|
|
|
2
|
Tổng chi ngân sách cho ứng dụng
CNTT trong năm
|
≤50 triệu
|
5
|
15
|
50 – 100triệu
|
10
|
|
≥100 triệu
|
15
|
|
3
|
Tỷ lệ các bộ công chức được cấp
hòm thư điện tử = Tổng số cán bộ công chức được cấp hòm thư điện tử/Tổng số
cán bộ công chức
|
≤ 50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng
hòm thư điện tử trong công việc= Tổng số cán bộ, công chức sử dụng hòm thư điện
tử trong công việc/Tổng số cán bộ, công chức
|
≤ 50%
|
5
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥80 %
|
15
|
|
5
|
Sử dụng phần mềm mã nguồn mở
|
|
|
50
|
Mỗi phần mềm sử dụng 10 điểm
|
Tối đa tính điểm cho 5 phần mềm
|
50
|
Không sử dụng
|
Không
|
0
|
6
|
Tin học hóa thủ tục hành chính
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≥ 80%
|
5
|
|
7
|
Hệ thống an ninh – an toàn
thông tin
|
|
|
|
Phần mềm diệt virut
|
Có
|
5
|
5
|
không
|
0
|
|
Hệ thống an ninh mạng
|
Có
|
5
|
5
|
không
|
0
|
|
Hệ thống sao lưu dữ liệu
|
Có
|
5
|
5
|
không
|
0
|
|
8
|
Tổng số dịch vụ công trực tuyến
|
Mức 1
|
3
|
15
|
Mức 2
|
5
|
|
Mức 3
|
10
|
|
Mức 4
|
15
|
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ mức 1
|
≤ 20%
|
0
|
15
|
20%-50%
|
5
|
|
50%-80%
|
10
|
|
≥ 80%
|
15
|
|
Tỷ lệ dịch vụ mức 2
|
≤ 20%
|
0
|
15
|
20%-50%
|
5
|
|
50%-80%
|
10
|
|
≥ 80%
|
15
|
|
Số dịch vụ mức 3
|
Mỗi dịch vụ công
|
10
|
40
|
Tối đa tính 4 DV
|
40
|
|
Số dịch vụ mức 4
|
Mỗi dịch vụ công
|
20
|
50
|
Tối đa tính 3 DV
|
50
|
|
9
|
Cổng thông tin điện tử
|
|
|
|
Ban biên tập Website
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
5
|
|
Chức năng cơ bản của Website
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
Tần suất cập nhật thông tin
|
Hằng ngày
|
20
|
20
|
Hằng tuần
|
15
|
|
Hằng tháng
|
10
|
|
Không thường xuyên
|
5
|
|
10
|
Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều
hành
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
11
|
Ứng dụng Hệ thống QLVB và điều
hành
|
|
|
|
|
Tỷ lệ máy tính sử dụng phần mềm
QLVB và điều hành = Tổng số máy tính sử dụng phần mềm QLVB và điều hành/Tổng
số máy tính
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
Tỷ lệ CBCNV dùng hệ thống QLVB
và điều hành = Tổng số CBCNV dùng hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số CBCNV
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
Bút phê của Lãnh đạo đối với
văn bản đến
|
Trên hệ thống QLVB và điều
hành
|
5
|
5
|
Trên văn bản cứng
|
0
|
|
Hệ thống QLVB và điều hành đã
đưa ra môi trường Internet
|
Có
|
10
|
10
|
không
|
5
|
|
Tỉ lệ văn bản đến trong năm được
lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đến trong năm được lưu
trong hệ thống QLVB và điều hành /Tổng số văn bản đến của đơn vị trong năm
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
|
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
Tỉ lệ văn bản đi trong năm được
lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đi trong năm được lưu
trong hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số văn bản đi của đơn vị trong năm
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
12
|
Phần mềm một cửa
|
|
|
|
Khả năng liên thông với các
phòng ban của đơn vị
|
có
|
10
|
10
|
không
|
5
|
|
Tỉ lệ hồ sơ được luân chuyển
qua mạng
|
≥ 80%
|
15
|
15
|
50% - 80%
|
10
|
|
≤ 50%
|
5
|
|
D. CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG –
CHÍNH SÁCH
|
60
|
1
|
Sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị
đối với ứng dụng CNTT
|
Yếu
|
5
|
20
|
Trung bình
|
10
|
|
Khá
|
15
|
|
Tốt
|
20
|
|
2
|
Cơ chế chính sách riêng khuyến
khích ứng dụng và phát triển
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
5
|
|
3
|
Chính sách phát triển nguồn
nhân lực cho ứng dụng và phát triển CNTT
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
5
|
|
4
|
Các quy định về quy trình trao
đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ của cơ quan
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
5
|
|
5
|
Các chính sách nhằm giảm giấy
tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan
|
Có
|
10
|
10
|
Không
|
5
|
|
TỔNG
CỘNG
|
720
|