|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1085/QĐ-BGTVT 2021 Kế hoạch triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Số hiệu:
|
1085/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Đông
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1085/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 16 tháng 06 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
ĐỐI VỚI 100% THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng
tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn
2019-2020, định hướng đến năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung
tâm Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định Kế hoạch triển khai
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 100% thủ tục hành chính đủ điều
kiện thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải trong năm
2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công
nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo
cáo);
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT:
- Lưu: VT, TTCNTT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Đông
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐỐI VỚI 100% THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG
VẬN TẢI TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng
06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
I. MỤC TIÊU
1. 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện
được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch
vụ công Bộ Giao thông vận tải.
2. Đẩy mạnh thực hiện chuyển đổi số trong
giải quyết thủ tục hành chính, thay đổi cách thức quản trị hành chính từ truyền
thống sang hiện đại, góp phần hình thành công dân số, doanh nghiệp số, thúc đẩy
phát triển kinh tế số, xã hội số.
3. Kết quả triển
khai Kế hoạch nhằm đơn giản hóa việc thực hiện thủ tục
hành chính thông qua việc ứng dụng công nghệ thông tin, góp phần nâng cao chỉ số
về cải cách hành chính của Bộ Giao thông vận tải.
II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
Kế hoạch triển khai cung cấp dịch
vụ công mức 4 cho các thủ tục hành chính đủ điều kiện thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải (danh sách
kèm theo) trong năm 2021, gồm các nội dung như sau:
1. Rà soát, cập nhật thủ tục hành
chính trên cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính quốc gia
- Đơn vị chủ trì: Văn phòng Bộ
- Đơn vị phối hợp: Các Vụ, Tổng cục,
Cục
- Thời gian thực hiện: Tháng 7/2021
- Kết quả đạt được: Các thủ tục hành
chính đã được ban hành được cập nhật trên cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính quốc
gia.
2. Rà soát, xây dựng quy trình điện
tử các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
- Đơn vị chủ trì: Văn phòng Bộ, Tổng
cục, Cục
- Đơn vị phối hợp: Trung tâm Công nghệ
thông tin
- Thời gian thực hiện: Tháng 8/2021
- Kết quả đạt được: Ban hành quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, trong đó:
+ Văn phòng Bộ chủ trì xây dựng quy
trình điện tử cho các thủ tục hành chính được giải quyết tại Cơ quan Bộ.
+ Tổng cục, các Cục chủ trì xây dựng,
ban hành quy trình điện tử cho các thủ tục hành chính được giải quyết tại đơn vị.
+ Trên cơ sở quy trình điện tử các
đơn vị ban hành, Văn phòng Bộ, Trung tâm Công nghệ thông tin trình Bộ Giao
thông vận tải ban hành quy trình điện tử cho các thủ tục hành chính triển khai cung cấp dịch vực công trực tuyến mức độ 4.
3. Xây dựng, nâng cấp hệ thống
công nghệ thông tin cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
- Đơn vị thực hiện: Trung tâm Công
nghệ thông tin, các Tổng cục, Cục
- Thời gian thực hiện: Quý III,
IV/2021
- Kết quả thực hiện: Hệ thống công
nghệ thông tin được xây dựng, nâng cấp đáp ứng việc cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4, trong đó:
+ Trung tâm Công nghệ thông tin chịu
trách nhiệm xây dựng hợp phần giao tiếp với người dân và doanh nghiệp,
các nghiệp vụ cơ bản xử lý thủ tục hành chính (đối với các đơn vị chưa có phần mềm nghiệp vụ giải quyết thủ
tục hành chính) trên Cổng dịch vụ công Bộ GTVT. Kết nối Cổng dịch vụ công Bộ GTVT với phần mềm nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành
chính của các cơ quan, đơn vị; cập nhật hệ thống khi thủ tục hành chính có sự
thay đổi (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ)
+ Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm xây
dựng, nâng cấp hệ thống nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành
chính của đơn vị (nếu có nhu cầu), kết nối với Cổng dịch vụ
công Bộ GTVT.
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Các cơ quan đơn vị thuộc Bộ có
trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch này.
2. Trung tâm Công nghệ thông tin
Chủ trì, theo dõi việc triển khai thực
hiện Kế hoạch; báo cáo và kiến nghị với Bộ Giao thông vận tải về các biện pháp cần
thiết để bảo đảm Kế hoạch được thực hiện hiệu quả, đúng tiến độ.
3. Kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện Kế hoạch do ngân
sách nhà nước cấp, được tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của cơ quan,
đơn vị. Việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí của các cơ quan, tổ chức
thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn
thi hành./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 06 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ DVC hiện tại
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực đường
bộ
|
1
|
1.001706
|
Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
2
|
|
2
|
1.001666
|
Cấp lại chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
2
|
|
3
|
1.001692
|
Cấp Chứng chỉ
Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
2
|
|
4
|
1.001717
|
Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
2
|
|
5
|
1.001725
|
Cấp đổi Chứng
chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
2
|
|
Lĩnh vực hàng
hải
|
6
|
1.001099
|
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng
biển
|
2
|
|
7
|
2.000378
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ
|
2
|
|
8
|
1.000563
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại
ô nhiễm dầu (CLC 1992)
|
3
|
|
9
|
1.000469
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo
đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô
nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)
|
3
|
|
10
|
1.001810
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khai thác cảng biển
|
2
|
|
11
|
1.001830
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khai thác cảng biển
|
2
|
|
12
|
1.001845
|
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn
|
2
|
|
13
|
1.001899
|
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công
trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển
|
2
|
|
14
|
1.004157
|
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao
và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm
thời vào sử dụng)
|
2
|
|
15
|
1.004142
|
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến
phao và khu nước, vùng nước
|
2
|
|
16
|
1.004134
|
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng
biển tạm thời
|
2
|
|
17
|
1.002787
|
Cấp lại Sổ thuyền viên
|
2
|
|
18
|
1.002771
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản
chìm đắm
|
2
|
|
19
|
1.002763
|
Chấp thuận đặt tên tàu biển
|
3
|
|
20
|
1.002687
|
Đăng ký tàu biển không thời hạn
|
3
|
|
21
|
1.002674
|
Đăng ký tàu biển có thời hạn
|
3
|
|
22
|
1.002645
|
Đăng ký tàu biển tạm thời
|
3
|
|
23
|
1.002578
|
Đăng ký tàu biển đang đóng
|
3
|
|
24
|
1.002550
|
Đăng ký tàu biển loại nhỏ
|
3
|
|
25
|
1.002582
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
biển
|
3
|
|
26
|
1.002508
|
Xóa đăng ký
|
3
|
|
27
|
1.002460
|
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn
|
3
|
|
28
|
1002448
|
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng
nhận
|
3
|
|
29
|
1.000274
|
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin
ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển
|
3
|
|
30
|
1.000267
|
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động
hàng hải Phần I
|
3
|
|
31
|
1.007949
|
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu
biển vào hoạt động
|
2
|
|
32
|
1.004425
|
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho
tàu nước ngoài
|
2
|
|
33
|
1.002788
|
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên
|
3
|
|
34
|
2.001719
|
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các
hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm,
lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp
đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò,
khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường
trong vùng biển Việt Nam
|
2
|
|
35
|
1.002228
|
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời
|
2
|
|
36
|
1.004162
|
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng
đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới,
công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp
|
2
|
|
37
|
2.000519
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận
phù hợp của cảng biển
|
2
|
|
38
|
1.004123
|
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng
hải
|
2
|
|
39
|
1.002249
|
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng
|
2
|
|
40
|
1.004828
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận phù hợp về
tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
2
|
|
41
|
1.005115
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận phù hợp
về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
2
|
|
42
|
1.002490
|
Giao tuyến dẫn tàu
|
2
|
|
Lĩnh vực đăng
kiểm
|
43
|
1.001322
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới
|
2
|
|
44
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
2
|
|
45
|
1.001319
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới
|
2
|
|
46
|
1.001325
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời
hạn hiệu lực
|
2
|
|
47
|
1.001326
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm
viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng
|
2
|
|
48
|
1.001001
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
2
|
|
49
|
2.000087
|
Thẩm định thiết kế tàu biển
|
2
|
|
50
|
2.000082
|
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức
đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam
|
2
|
|
51
|
1.000010
|
Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở
thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị
an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển
|
2
|
|
52
|
1.004318
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển
dầu khí trên biển (công trình biển)
|
3
|
|
53
|
1.000336
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa
|
3
|
|
54
|
1.001364
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm
công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
2
|
|
55
|
1.004424
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện
thủy nội địa
|
3
|
|
56
|
1.004423
|
Công nhận lại đăng kiểm viên phương
tiện thủy nội địa
|
3
|
|
57
|
2.000212
|
Công nhận nâng hạng đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
|
3
|
|
58
|
1.004422
|
Công nhận đăng kiểm viên phương tiện
thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt
|
3
|
|
59
|
1.004990
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
2
|
|
60
|
1.000017
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, tem kiểm định
chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường
sắt
|
2
|
|
61
|
1.004976
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng
trong giao thông vận tải
|
2
|
|
62
|
1.004977
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải
|
2
|
|
63
|
1.004932
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán
cải sử dụng trong giao thông vận tải
|
2
|
|
64
|
1.000300
|
Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn
|
2
|
|
65
|
1.005014
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp
ráp
|
2
|
|
66
|
1.004334
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
2
|
|
67
|
1.004329
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp
ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
2
|
|
68
|
1.004980
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp
|
2
|
|
69
|
1.004994
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp
|
2
|
|
70
|
1.004981
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành,
bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
2
|
|
71
|
1.007936
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của
Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
2
|
|
72
|
1.007937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo
hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
2
|
|
73
|
1.000247
|
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ
nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống
được sản xuất, lắp ráp
|
2
|
|
74
|
1.000241
|
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên
liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được
nhập khẩu
|
2
|
|
75
|
1.005002
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng
để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
2
|
|
76
|
1.005001
|
Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp
ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
2
|
|
77
|
3.000133
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp
thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
2
|
|
78
|
3.000135
|
Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô
sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
2
|
|
79
|
3.000134
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
2
|
|
80
|
1.007938
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu
loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định
116/2017/NĐ-CP)
|
2
|
|
81
|
1.004985
|
Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
2
|
|
82
|
1.004983
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn
máy
|
2
|
|
83
|
1.009005
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng
|
2
|
|
84
|
1.009006
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp
|
2
|
|
85
|
2.000009
|
Kiểm định và
chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm
môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển
trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi,
hoán cải
|
2
|
|
Lĩnh vực đường sắt
|
86
|
BGTVT-285794
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện giao thông đường sắt.
|
3
|
Cung
cấp dịch vụ công mức độ 4 sau khi Bộ GTVT ban hành sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 21/2018/TT-BGTVT
|
87
|
1.005075
|
Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện giao thông đường sắt.
|
3
|
|
88
|
|
Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu
đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có
công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam
|
|
|
89
|
1.000294
|
Bãi bỏ đường ngang
|
3
|
|
90
|
1.005126
|
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo
nâng cấp đường ngang
|
3
|
|
91
|
1.005134
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
3
|
|
Lĩnh vực hàng
không
|
92
|
1.003509
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền
chiếm hữu tàu bay
|
3
|
|
93
|
1.003492
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay
|
3
|
|
94
|
1.003405
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các
quyền đối với tàu bay
|
2
|
|
95
|
1.003398
|
Đăng ký văn bản IDERA
|
2
|
|
96
|
1.003393
|
Xóa đăng ký văn bản IDERA
|
2
|
|
97
|
1.005193
|
Sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng
ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản
IDERA
|
2
|
|
98
|
1.009437
|
Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều
chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay
hiện có
|
|
|
99
|
1.002875
|
Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không
|
3
|
|
100
|
1.000254
|
Cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ
sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
2
|
|
101
|
1.000271
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác
hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
2
|
|
102
|
1.002890
|
Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng
không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng
|
2
|
|
103
|
1.002886
|
Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không,
sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai
nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng
không, an ninh hàng không
|
2
|
|
104
|
1.004711
|
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo
an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo,
nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
trong khu vực cảng hàng không, sân bay
|
2
|
|
105
|
1.004709
|
Thủ tục đưa công trình, một phần
công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác
|
2
|
|
106
|
1.004706
|
Thủ tục đóng tạm thời một phần kết
cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay
|
2
|
|
107
|
1.004719
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời cảng hàng không, sân bay
|
3
|
|
108
|
1.002897
|
Thủ tục sửa đổi nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
2
|
|
109
|
1.002855
|
Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
2
|
|
110
|
1.004713
|
Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung
tài liệu khai thác sân bay
|
3
|
|
111
|
1.004682
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng
hàng không
|
2
|
|
112
|
1.004674
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh
doanh cảng hàng không
|
2
|
|
113
|
1.004698
|
Thủ tục cấp giấy phép nhân viên điều
khiến, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại
khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
2
|
|
114
|
1.004696
|
Thủ tục cấp lại giấy phép nhân viên
điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên
tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
3
|
|
115
|
1.002840
|
Thủ tục cấp bổ sung năng định giấy
phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động
tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay
|
2
|
|
116
|
|
Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư
|
|
|
117
|
|
Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung
tài liệu khai thác công trình
|
|
|
118
|
1.000452
|
Cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng
không tại cảng hàng không, sân bay
|
2
|
|
119
|
1.000465
|
Cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng
không tại cảng hàng không, sân bay
|
2
|
|
120
|
1.000574
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
2
|
|
121
|
1.000597
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
2
|
|
122
|
1.004413
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thành
viên tổ bay
|
2
|
|
123
|
1.004412
|
Thủ tục cấp giấy phép và năng định
cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
2
|
|
124
|
1.004372
|
Thủ tục cấp lại giấy phép và năng định
cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
2
|
|
125
|
1.004289
|
Thủ tục cấp giấy phép, năng định
cho người lái tàu bay
|
2
|
|
126
|
1.004286
|
Thủ tục cấp lại giấy phép, năng định
cho người lái tàu bay
|
2
|
|
127
|
1.004270
|
Thủ tục gia hạn năng định cho người
lái tàu bay
|
2
|
|
128
|
1.003917
|
Thủ tục cấp giấy phép, năng định
cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
2
|
|
129
|
1.003894
|
Thủ tục cấp lại giấy phép và năng định
cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
2
|
|
130
|
1.004380
|
Thủ tục gia hạn năng định cho nhân
viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/ nhân viên sửa chữa chuyên
ngành hàng không (ARS)
|
2
|
|
131
|
1.003818
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận phê
chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tầu bay (AMO)
|
2
|
|
132
|
1.003850
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận phê chuẩn
tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
2
|
|
133
|
1.004306
|
Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận người khai thác tàu bay
|
2
|
|
134
|
1.004317
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận người
khai thác tàu bay
|
2
|
|
135
|
1.004986
|
Thủ tục sửa đổi giấy chứng nhận phê
chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay
(AMO)
|
2
|
|
136
|
1.004414
|
Thủ tục phê chuẩn việc sử dụng thiết
bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)
|
3
|
|
137
|
1.004415
|
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu
hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay
|
3
|
|
138
|
1.004465
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
|
139
|
1.00448
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
Lĩnh vực đường
thủy
|
140
|
1.005040
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa
hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Chưa
công bố mức độ
|
|
141
|
1.003640
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ
Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
3
|
|
Lĩnh vực khác
|
142
|
1.005042
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa
phương thức quốc tế
|
3
|
|
143
|
1.005038
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
đa phương thức quốc tế
|
3
|
|
Quyết định 1085/QĐ-BGTVT về Kế hoạch triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải trong năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1085/QĐ-BGTVT ngày 16/06/2021 về Kế hoạch triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 100% thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải trong năm 2021
1.739
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|