BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁTTRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/VBHN-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT
ĐỘNG XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Quyết định số 89/2007/TT-BNN ngày 01 tháng 11
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định
quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật, có hiệu lực từ ngày 30/11/2007 được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng
12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy
định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc
cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có hiệu lực kể từ ngày
28 tháng 01 năm 2012.
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18
tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 02/2007/NĐ-CP ngày 05
tháng 01 năm 2007 của Chính phủ về Kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số
59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh
doanh có điều kiện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực
vật,1
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi
khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật”.
Điều 2.2 Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo, thay
thế Quyết định số 84/2002/QĐ-BNN ngày 24 tháng 9 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về
hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ (để đăng Công báo và đăng tải trên Cổng TTĐT Chính phủ);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (để đăng
tải);
- Lưu: VT …..
|
XÁC THỰC VĂN BẢN
HỢP NHẤT
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
QUY
ĐỊNH
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI KHỬ
TRÙNG VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 89 /2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Điều
1. Khái niệm
Xông hơi khử trùng là
biện pháp khử trùng bằng hóa chất xông hơi độc để diệt trừ dịch hại vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Điều
2. Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng
1. Xây dựng và ban
hành các tiêu chuẩn, quy trình, quy chuẩn kỹ thuật về xông hơi khử trùng.
2. Thanh tra, kiểm
tra định kỳ hoặc đột xuất điều kiện hành nghề của tổ chức hoạt động xông hơi
khử trùng được quy định tại Điều 26 của Nghị định số 02/2007/NĐ-CP .
3. Kiểm tra trình độ
chuyên môn, tay nghề về xông hơi khử trùng và cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi
khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng cho cá nhân tham gia hoạt động xông hơi khử
trùng trên lãnh thổ Việt Nam theo quy định tại Điều 28 của Nghị định số
02/2007/NĐ-CP .
4. Giám sát hoạt động
xông hơi khử trùng đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (sau đây gọi
tắt là vật thể) bị nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam hoặc sinh
vật gây hại lạ hoặc giám sát theo yêu cầu của chủ vật thể.
5. Xử lý các vi phạm
trong hoạt động xông hơi khử trùng theo quy định hiện hành.
Điều
3. Phân cấp quản lý
1. Cục Bảo vệ thực
vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, Chứng chỉ
hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng và kiểm tra, giám sát các
tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xông hơi khử trùng vật thể xuất khẩu, nhập
khẩu, quá cảnh.
2. Chi cục Bảo vệ
thực vật các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề xông hơi khử trùng, Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ
xông hơi khử trùng và kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt
động xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
Điều 4. Điều kiện
hoạt động xông hơi khử trùng3
1. Người trực tiếp
quản lý, điều hành (ít nhất một người trong các vị trí sau: Tổng giám đốc, Phó
Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Trưởng phòng Kỹ thuật đối với các doanh
nghiệp kinh doanh và doanh nghiệp công ích; Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân)
phải có Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp;
2. Người trực tiếp
thực hiện xông hơi khử trùng phải có Thẻ xông hơi khử trùng do cơ quan có thẩm
quyền cấp;
3. Có quy trình kỹ
thuật, nội quy hoạt động bảo đảm an toàn đối với con người, vật nuôi. Đầy đủ
phương tiện, thiết bị phục vụ cho hoạt động xông hơi khử trùng theo qui định
tại Quy
chuẩn Kỹ thuật quốc gia về kiểm dịch và bảo vệ thực vật QCVN 01-19:
2010/BNNPTNT - Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng ban hành kèm theo Thông tư
số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
4. Có phương tiện,
trang thiết bị phục vụ hoạt động xông hơi khử trùng phù hợp với qui mô được
phép hành nghề.
5. Chịu trách nhiệm
đảm bảo về an toàn đối với người, vật nuôi và hàng hóa; về vệ sinh môi trường,
về phòng chống cháy, nổ và địa điểm làm việc, kho chứa thiết bị, hóachất theo
quy định của pháp luật
Điều 5. Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng
Tổ chức hoạt động
xông hơi khử trùng vật thể trên lãnh thổ Việt Nam có đủ các điều kiện hành nghề
xông hơi khử trùng theo quy định tại Điều 26 của Nghị định số 02/2007/NĐ-CP và Điều 4 của Quy định này được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề xông hơi khử trùng (mẫu Phụ lục 1a, 1b).
Đối với các tổ chức,
cá nhân được phép hoạt động xông hơi khử trùng theo Quyết định số
84/2002/QĐ-BNN ngày 24 tháng 9 năm 2002, khi hết hạn nếu tiếp tục hoạt động
xông hơi khử trùng phải thực hiện theo Quy định này.
Điều 6. Điều kiện cấp
Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng
Chứng chỉ hành nghề
xông hơi khử trùng được cấp cho cá nhân có đủ điều kiện sau:
Có trình độ chuyên
môn từ đại học trở lên của 01(một) trong các chuyên ngành về hóachất, bảo vệ
thực vật, trồng trọt hoặc nông học;4
Có ít nhất 3 năm kinh
nghiệm hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng;
Có Giấy chứng nhận
sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.
Điều 7. Điều kiện cấp
Thẻ xông hơi khử trùng
Thẻ xông hơi khử
trùng được cấp cho cá nhân có đủ điều kiện sau:
Phải qua tập huấn về
xông hơi khử trùng và được cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành kiểm tra trình
độ chuyên môn, tay nghề;
Có Giấy chứng nhận
sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo qui định.
Điều 8. Trình tự, thủ
tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện, chứng chỉ hành nghề, thẻ xông hơi
khử trùng5
1. Trình tự cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện, chứng chỉ hành nghề, thẻ xông hơi khử trùng
a) Cục Bảo vệ thực
vật và các Chi cục Bảo vệ thực vật các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là
cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, xem xét, cấp/ cấp lại Giấy
chứng nhận, Chứng chỉ hành nghề, Thẻ xông hơi khử trùng theo quy định phân cấp
quản lý tại Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ;
b) Kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền tiến hành xem xét,
cấp/cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng trong
thời hạn mười (10) ngày làm việc, cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử
trùng và Thẻ xông hơi khử trùng trong thời hạn ba (03) ngày làm việc. Trường
hợp không thể cấp được trong thời hạn trên thì cơ quan có thẩm quyền sẽ thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết;
c) Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền bằng cách gửi trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện, số lượng hồ sơ phải nộp là một (01) bộ.
2. Hồ sơ cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng
a) Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng của tổ chức hành nghề
xông hơi khử trùng, mẫu Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Quy trình kỹ
thuật, phương tiện, danh mục trang thiết bị xông hơi khử trùng trên từng loại
hình theo quy định;
c) Bản sao chụp Chứng
chỉ hành nghề xông hơi khử trùng;
d) Danh sách người
trực tiếp xông hơi khử trùng đã được cấp Thẻ xông hơi khử trùng theo quy định;
đ) Nội quy đảm bảo an
toàn đối với người, vật nuôi và hàng hóa; địa điểm làm việc, kho chứa thiết bị,
hóachất theo quy định của pháp luật;
e) Bản sao chụp và
mang theo bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao chứng thực giấy chứng nhận đủ điều
kiện về phòng cháy và chữa cháy do cơ quan cảnh sát phòng cháy chữa cháy cấp;
g) Bản cam kết môi
trường theo quy định tại Thông tư số 26/2011/TT- BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ
Tài nguyên môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
3. Hồ sơ cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng của tổ chức hành
nghề xông hơi khử trùng, mẫu tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Quy trình kỹ thuật, danh mục phương tiện,
trang thiết bị xông hơi khử trùng đã sửa đổi, bổ sung, cập nhật theo quy định;
c) Danh sách cán bộ
đã được cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng đang
làm việc tại đơn vị kèm theo bản sao chụp các chứng chỉ và thẻ;
d) Báo cáo tình hình
hoạt động xông hơi khử trùng của đơn vị theo quy định tại Phụ lục 7 ban hành
kèm theo Quyết định số 89/2007/QĐ –BNN;
đ) Biên bản kiểm tra
về môi trường, phòng cháy chữa cháy của các cơ quan có thẩm quyền trong thời
hạn hoạt động của đơn vị.
4. Hồ sơ cấp/ cấp lại
Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng
a) Đơn đề nghị
cấp/cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng của người đề nghị cấp chứng
chỉ, mẫu tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản sao chụp bằng
tốt nghiệp đại học của một (01) trong các chuyên ngành về hóachất, bảo vệ thực
vật, trồng trọt hoặc nông học (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản
sao chứng thực;
c) Giấy chứng nhận
sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị
trong thời hạn sáu (06) tháng kể từ ngày cấp;
d) Bản sao chụp Giấy chứng minh nhân dân (có
mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực;
e) Hai ảnh cỡ 4cm x
6cm.
5. Hồ sơ cấp/ cấp lại
Thẻ xông hơi khử trùng
a) Đơn đề nghị
cấp/cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng, mẫu Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư
này;
b) Bản sao chụp kết
quả học tập về hoạt động xông hơi khử trùng (có mang theo bản chính để đối
chiếu) hoặc bản sao chứng thực;
c) Giấy chứng nhận
sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện hoặc tương đương trở lên cấp và có giá trị
trong thời hạn sáu (06) tháng kể từ ngày cấp;
d) Bản sao chụp Giấy
chứng minh nhân dân (có mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao chứng thực;
đ) Hai ảnh cỡ 2cm x
3cm’’.
Điều 9. Thời hạn, quy
định về cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, Chứng chỉ hành nghề,
Thẻ xông hơi khử trùng6
1. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
xông hơi khử trùng có giá trị trong năm (05) năm. Trước khi Giấy chứng nhận hết
hiệu lực ba (03) tháng, tổ chức phải gửi một (01) bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng về Cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy chứng nhận.
Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ
xông hơi khử trùng có giá trị vô thời hạn. Mẫu chứng chỉ hành nghề xông hơi khử
trùng, Thẻ xông hơi khử trùng theo mẫu tại Phụ lục 1,2, 3 và 4 được ban hành
kèm theo Thông tư này.
2. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề, Chứng chỉ hành nghề, Thẻ xông hơi khử trùng sẽ xem xét
và cấp lại giấy tờ trên trong một số trường hợp sau:
a) Thay
đổi bất kỳ nội dung, thông tin liên quan tới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề, Chứng chỉ hành nghề, Thẻ xông hơi khử trùng.
b) Trường
hợp bị rách, cũ nát, hoặc không xác định rõ các nội dung thông tin trên Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, Chứng chỉ hành nghề, Thẻ xông hơi khử trùng.
c) Trường
hợp bị mất, thất lạc phải có bản giải trình của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
lại.
3. Trình
tự, thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, Chứng chỉ hành
nghề, Thẻ xông hơi khử trùng được tiến hành như trình tự, thủ tục cấp lần đầu.
Các trường hợp quy định tại Điểm a, b, Khoản này, khi cấp lại phải thu hồi giấy
đã cấp.
Điều 10. Nội dung giám sát hoạt động xông hơi khử trùng
1. Kiểm
tra Thẻ xông hơi khử trùng.
2. Kiểm
tra vật tư, trang thiết bị hành nghề xông hơi khử trùng.
3. Giám
sát loại thuốc hóa học dùng cho việc khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật theo qui định hiện hành.
4. Giám
sát về thao tác, kỹ thuật khử trùng bao gồm: nồng độ thuốc, khối lượng thuốc,
độ kín, phương pháp đặt thuốc, thu bã thuốc, thời gian khử trùng, sinh vật gây
hại cần diệt trừ và các điều kiện bảo đảm an toàn cho người, vật nuôi và môi
trường theo đúng Tiêu chuẩn cơ sở TC 02:2006 Kiểm dịch thực vật
- Quy
trình giám sát khử trùng bằng phương pháp xông hơi.
Điều 11. Trách nhiệm của tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng
1. Tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng có đủ
điều kiện hành nghề theo quy định tại Điều 4 của Quy định này
mới có quyền cấp Giấy chứng nhận xông hơi khử trùng đối với vật thể .
2. Việc khử trùng và cấp Giấy chứng nhận khử
trùng đối với vật thể bị nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh phải được cơ quan
kiểm dịch thực vật giám sát mới được thực hiện. Trong điều kiện khẩn cấp, cơ
quan kiểm dịch thực vật được quyền chỉ định tổ chức thực hiện xông hơi khử trùng.
3. Thực hiện xông hơi khử trùng vật thể đúng
phạm vi đã được quy định trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi
khử trùng.
4. Tổ chức đã được Cục Bảo vệ thực vật cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng có đủ năng lực kỹ
thuật để xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế bằng Methyl
bromide.
5. Thực hiện xông hơi khử trùng bằng Methyl
bromide phải tuân thủ theo các qui định của Nghị định thư Montreal.
6. Tổ chức, cá nhân hành nghề xông hơi khử
trùng phải nộp phí, lệ phí theo quy định hiện hành.
7. Các tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng
06 tháng, năm phải báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng vật thể về cơ
quan quản lý theo phân cấp tại Điều 3 của Quy định này. Cụ
thể: khử trùng vật thể xuất nhập khẩu báo cáo Cục Bảo vệ thực vật, khử trùng
vật thể nội địa báo cáo Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (mẫu báo cáo Phụ lục 7).
8. Khi chấm dứt hoạt động xông hơi khử trùng
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật, các tổ chức hoạt động xông hơi khử trùng
phải báo cáo bằng văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền về kiểm dịch thực
vật biết.
Điều 12. Hành vi nghiêm cấm
Nghiêm cấm việc cho người khác mượn, thuê
Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, Thẻ xông hơi khử trùng hoặc sử dụng vào
các mục đích khác. Cấm thuê người không có thẻ thực hiện việc khử trùng. Tổ
chức, cá nhân hành nghề xông hơi khử trùng nếu vi phạm các quy định về khử
trùng sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 13. Điều khoản thi hành
Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng là một
trong các điều kiện để cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh.
Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm phối hợp
với các cơ quan chức năng hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quy định
này.
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương có trách nhiệm triển khai thực hiện Quy định này và phải lập
sổ theo dõi việc cấp (cấp lại, gia hạn, đổi) giấy chứng nhận, chứng chỉ, thẻ.
Hàng quý, hàng năm có báo cáo gửi Cục Bảo vệ thực vật.
PHỤ LỤC 1A
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
PLANT PROTECTION DEPARTMENT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence
– Freedom – Happiness
---------------
|
Số/No:………………/BVTV-KD
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ XUẤT – NHẬP KHẨU
Certificate of fumigation practice qualification for import-export regulated
articles
Tổ chức
(Organization):
..............................................................................................
Địa chỉ
(Address): .......................................................................................................
Vật thể
khử trùng (Fumigated
articles):.......................................................................
.....................................................................................................................................
Quy mô
(Scale):...........................................................................................................
Có giá
trị đến ngày (Date of expiry): ...........................................................................
|
Hà Nội, ngày …..
tháng …. năm …..
Hanoi, dated………………………….
CỤC
TRƯỞNG
Director General
|
PHỤ LỤC 1B
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT................................
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:…………………/BVTV
|
, ngày… tháng…
năm….
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ
XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA
Tổ
chức:.......................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Vật thể
khử trùng:........................................................................................................
Quy mô:
......................................................................................................................
Có giá
trị đến ngày:
....................................................................................................
|
………,
ngày ….. tháng …. năm …..
CHI CỤC TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC 2A7
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ
TRÙNG VẬT THỂ XUẤT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng
12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Chứng chỉ
hành nghề xông hơi khử trùng vật thể xuất nhập khẩu:
- Dạng
bìa cứng, kích thước: 14,5 cm x 20 cm;
- Mặt
ngoài: nửa bên phải màu nâu đậm; hàng chữ “Chứng chỉ hành nghề” màu vàng; có
logo Cục Bảo vệ thực vật, các chữ khác màu trắng; nửa bên trái màu vàng nâu
nhạt, chữ đen;
- Mặt
trong: nền xanh, hoa văn màu trắng, chữ đen.
* Mặt
ngoài
* Mặt
trong
PHỤ LỤC 2B8
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ
TRÙNG VẬT THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng
12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Chứng chỉ
hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa:
- Dạng
bìa cứng, kích thước: 14,5 cm x 20 cm;
- Mặt
ngoài: nửa bên phải màu xanh đậm, chữ vàng; nửa sau màu xanh da trời nhạt, chữ
đen.
- Mặt
trong: nền xanh, hoa văn màu trắng, chữ đen.
* Mặt
ngoài
* Mặt
trong
PHỤ LỤC 3A9
THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG DO CỤC BẢO
VỆ THỰC VẬT CẤP CHO CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT THỂ XUẤT
KHẨU, NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14
tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Hình chữ nhật, kích thước: 7cm x 10cm, được
làm bằng bìa cứng, ép plastic
Mặt trước
thẻ:
- Bên trái từ trên xuống là logo “Kiểm dịch
thực vật hiệu” theo mẫu tại Quyết định 58/2007/QĐ-BNN , có đường kính 19 mm; ảnh
của người được cấp thẻ cỡ 2cm x 3cm; góc dưới bên phải ảnh đóng dấu nổi của cơ
quan cấp thẻ;
- Bên phải từ trên xuống là quốc hiệu; hàng
chữ “Thẻ xông hơi khử trùng” màu đỏ, font chữ VnAvant H, đậm, cỡ 16; các chữ
khác màu đen.
- Đóng khung màu xanh lam.
Mặt sau
thẻ:
- Nền
trắng, hoa văn vàng; chữ đen
- Được
đóng khung màu xanh lá cây
PHỤ LỤC 3B10
THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG DO CHI CỤC
BẢO VỆ THỰC VẬT TỈNH CẤP CHO CÁ NHÂN THAM GIA HOẠT ĐỘNG XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG VẬT
THỂ BẢO QUẢN NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng
12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Hình chữ nhật, kích thước: 7cm x 10cm, được
làm bằng bìa cứng, ép plastic
Mặt trước thẻ:
- Bên trái từ trên xuống là logo “Kiểm dịch
thực vật hiệu” theo mẫu tại Quyết định 58/2007/QĐ-BNN , có đường kính 19 mm; ảnh
của người được cấp thẻ cỡ 2cm x 3cm; góc dưới bên phải ảnh được đóng dấu nổi của
cơ quan cấp thẻ;
- Bên phải từ trên xuống là quốc hiệu; hàng
chữ “Thẻ xông hơi khử trùng” màu đỏ, font chữ VnAvant H, đậm, cỡ 16; các chữ
khác màu đen
- Đóng khung màu xanh lam
Mặt sau
thẻ:
- Nền trắng, hoa văn vàng; chữ đen
- Được đóng khung màu xanh lá cây
PHỤ LỤC 411
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GCN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HÀNH NGHỀ XHKT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng
12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI
KHỬ TRÙNG
Kính gửi: ....................................................................................................
Tên tổ
chức hoạt động xông hơi khử trùng:
...........................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
Điện
thoại:
................................................................................................................
Đề nghị
quý cơ quan cấp (cấp lại) Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử
trùng cho cơ quan chúng tôi:
Phạm vi
hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :
Vật thể
xuất nhập khẩu và quá cảnh;
Vật thể
nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
Vật thể
bảo quản nội địa;
Vật
liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;
Các
trường hợp khác
...................................................................................
..........................................................................................................................
Quy mô (m3/năm):.................................................................................................
Hồ sơ kèm
theo:
Chứng
chỉ hành nghề xông hơi khử trùng: ................chứng chỉ (bản chụp)
Danh
sách người trực tiếp khử trùng được cấp thẻ
Danh mục
phương tiện, trang thiết bị hành nghề
Quy
trình kỹ thuật xông hơi khử trùng
Các
giấy tờ khác do cơ quan chức năng có thẩm quyền cấp: Chứng nhận tuân thủ yêu
cầu vệ sinh môi trường, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ,................................................................................................................
Các
giấy tờ liên quan khác (nếu có) :
.........................................................
Vào sổ
số : ..........ngày __/___/_____
Cán bộ nhận đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
….,
ngày........ tháng......năm.....
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 512
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ XHKT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng
12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
Kính gửi: ..................................................................................................
Họ tên:
..........................................................Ngày
sinh:...........................Nam/Nữ
Đơn vị
công tác:
......................................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
Chức
danh:
...............................................................................................................
Trình độ
chuyên môn:
..............................................................................................
Phạm vi
hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :
Vật thể
xuất nhập khẩu và quá cảnh;
Vật thể
nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
Vật thể
bảo quản nội địa;
Vật
liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;
Các
trường hợp khác
...................................................................................
..........................................................................................................................
Hồ sơ kèm
theo :………………………………………………………………...
Bằng tốt
nghiệp đại học về Hóachất (liên quan đến bảo vệ thực vật); Bảo vệ
thực vật/Trồng trọt hoặc Nông học phù hợp (có mang theo bản chính để
đối chiếu) hoặc bản sao hợp pháp;
Giấy xác
nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng (đối với trường
hợp cấp lần đầu)
Giấy
chứng nhận sức khoẻ
Bản
chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại
Ảnh
chân dung 4cm x 6cm: 2 chiếc
Chứng chỉ
hành nghề xông hơi khử trùng đã được cấp hoặc bản giải trình lý do đề
nghị cấp lại (đối với trường hợp cấp lại)
Tôi xin
cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động xông
hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin hoàn toàn
chịu trách nhiệm.
|
………,
ngày........ tháng......năm.....
Người xin cấp /cấp lại chứng chỉ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 6[13]
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ XHKT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85 /2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 12
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI THẺ XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG
Kính gửi: ..................................................................................................
Họ tên:
..........................................................Ngày
sinh:...........................Nam/Nữ
Đơn vị
công tác: ......................................................................................................
Địa chỉ:
.....................................................................................................................
Chức
danh: ...............................................................................................................
Trình độ
chuyên môn:
..............................................................................................
Trình độ
văn hóa: .....................................................................................................
Phạm vi
hành nghề: thực hiện xông hơi khử trùng đối với :
Vật thể
xuất nhập khẩu và quá cảnh;
Vật thể
nhiễm dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
Vật thể
bảo quản trong nước;
Vật
liệu, bao bì đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế;
Các
trường hợp khác
.....................................................................................
............................................................................................................................
Hồ sơ kèm
theo:
Bản kết
quả học tập về xông hơi khử trùng (bản sao công chứng, chứng thực hoặc bản
chụp mang theo bản chính để đối chiếu)
Giấy
chứng nhận sức khoẻ
Bản
chụp giấy chứng minh nhân dân của người đề nghị cấp/cấp lại;
Ảnh
chân dung 2cm x 3cm: 2 chiếc
Thẻ
xông hơi khử trùng đã được cấp (đối với trường hợp cấp lại)
Tôi xin
cam đoan sẽ chấp hành đúng các quy định của pháp luật về quản
lý hoạt
động xông hơi khử trùng trong suốt quá trình hành nghề, nếu vi phạm tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
.............
, ngày.......tháng .....năm .........
Người đề nghị cấp/cấp lại
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC 7
ĐƠN VỊ KHỬ TRÙNG:……………………….
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT
ĐỘNG XÔNG HƠI KHỬ TRÙNG 6 THÁNG/NĂM……….
Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật/Chi cục Bảo vệ thực vật
tỉnh……..
Theo quy
định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật ban hành kèm theo Quyết định số ……/2007/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Công ty
……….. xin báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng 6 tháng/năm….) như
sau:
I. NHẬP
KHẨU
Loại
thuốc xông hơi khử trùng
|
Tồn
kho (kg)
|
Nhập
mới
|
Tổng
(kg)
|
Ghi
chú
|
Số
Giấy phép Nhập khẩu
|
Khối
lượng (kg)
|
Nhập
khẩu từ nước
|
Methyl
Bromide (MB)
|
|
|
|
|
|
|
Phosphine
(PH3)
|
|
|
|
|
|
|
Các
thuốc khử trùng khác
|
|
|
|
|
|
|
II. SỬ
DỤNG METHYL BROMIDE
Khử
trùng nông sản xuất khẩu
|
Thực
hiện TCQT số 15
|
Khử
trùng hàng nhập khẩu
|
Xử
lý đất trồng trọt
|
Các
ứng dụng khác
|
Tổng
|
Khối
lượng nông sản
(tấn)
|
Khối
lượng MB
(kg)
|
Thể
tích
(m3)
|
Khối
lượng MB
(kg)
|
Khối
lượng hàng được xử lý
(tấn)
|
Khối
lượng MB
(kg)
|
Diện
tích
(m2)
|
Khối
lượng MB
(kg)
|
Tên
ứng dụng
|
Khối
lượng được xử lý
(tấn)
|
Khối
lượng MB
(kg)
|
Khối
lượng hàng hóa
(tấn)
|
Khối
lượng MB
(kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. SỬ
DỤNG PHOSPHINE
Khử
trùng nông sản xuất khẩu
|
Khử
trùng hàng nhập khẩu
|
Khử
trùng hàng hóa bảo quản
|
Tổng
|
Khối
lượng nông sản
(tấn)
|
Khối
lượng PH3
(kg)
|
Khối
lượng hàng được xử lý
(tấn)
|
Khối
lượng PH3
(kg)
|
Khối
lượng hàng hóa
(tấn)
|
Khối
lượng PH3
(kg)
|
Khối
lượng hàng hóa
(tấn)
|
Khối
lượng PH3
(kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………,
ngày………tháng………..năm…………..
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|