1. Cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan tham mưu
trình có thể trình sớm dự thảo văn bản trước thời hạn kế hoạch để đáp ứng yêu cầu
quản lý nhà nước của Bộ nhưng phải bảo đảm thực hiện đúng, đầy đủ quy trình xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật.
2. Trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật,
có thể được thay đổi tên văn bản, hình thức văn bản (văn bản sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế) trong trường hợp không làm thay đổi phạm vi điều chỉnh, đối tượng
áp dụng của văn bản và phải được thuyết minh cụ thể tại Tờ trình Bộ trưởng.
3. Đối với các văn bản được giao nghiên cứu, xây dựng
theo trình tự thủ tục rút gọn, các cơ quan chủ trì soạn thảo, cơ quan tham mưu
trình có trách nhiệm nghiên cứu, tham mưu việc xây dựng văn bản theo quy định của
Luật Ban hành văn bản QPPL.
4. Các văn bản không có trong Chương trình xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ thì không đủ điều kiện trình xem
xét, ban hành, trừ trường hợp có ý kiến chỉ đạo của cơ quan nhà nước cấp trên.
1. Các đồng chí Thứ trưởng phụ trách xây dựng văn bản
giám sát chặt chẽ, chỉ đạo kịp thời các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ
theo Chương trình, đảm bảo tiến độ và chất lượng của văn bản.
2. Các cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo, chủ trì
tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng
văn bản. Việc soạn thảo văn bản phải đảm bảo thực hiện theo đúng quy trình xây
dựng văn bản của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật; văn bản được ban hành phải
đảm bảo thống nhất với các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và đáp ứng
yêu cầu trong thực tiễn thi hành.
- Gửi báo cáo kết quả thực hiện Chương trình về Vụ
Pháp chế trước ngày 20 hàng tháng.
3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm: theo dõi, đôn đốc, tổng
hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ
trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng cơ quan, đơn vị.
4. Trung tâm Công nghệ thông tin: đăng tải Quyết định
ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ Xây dựng
lên Cổng Thông tin điện tử của Bộ.
5. Vụ Kế hoạch - Tài chính, Văn phòng Bộ, các Cục,
Viện thuộc Bộ:
- Bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác;
- Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo
chung trong Chương trình công tác của Bộ.
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình
và cơ quan phối hợp
|
Thời gian Cơ
quan soạn thảo trình Bộ
|
Thời gian gửi Vụ
Pháp chế thẩm định
|
Thời gian trình
Bộ trưởng
|
Thứ trưởng phụ
trách
|
Ghi chú
|
Đề cương chi tiết
|
Dự thảo văn bản
|
A
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
I
|
ĐƯỜNG SẮT
|
1.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ GTVT quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông
vận tải đường sắt và Thông tư số 11/2019/TT-
BGTVT ngày 11/3/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT- BGTVT ngày 07/5/2018
|
Cục ĐSVN
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Trước 15/6
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
2.
|
Thông tư quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền
hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung,
chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt
trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt (thay thế Thông tư 15/2023/TT- BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng
Bộ GTVT)
|
Cục ĐSVN
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Trước ngày 15/4/2025
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
3.
|
Thông tư quy định về đặc điểm kinh tế kỹ thuật của
sản phẩm nhà nước định giá, kê khai giá đối với dịch vụ vận chuyển hành khách
bằng đường sắt trên đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư
|
Cục ĐSVN
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
II
|
HÀNG KHÔNG
|
4.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế
An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày
27/01/2011, Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT
ngày 31/3/2016, Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT
ngày 30/6/2017, Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT
ngày 11/12/2018, Thông tư số 42/2020/TT-BGTVT
ngày 31/12/2020; Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT
ngày 09/6/2023; Thông tư số 27/2024/TT-BGTVT
ngày 02/7/2024
|
Cục HKVN
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Đã trình
|
Đã thẩm định
|
Tháng 4
|
Lê Anh Tuấn
|
Vụ Vận tải và ATGT chủ trì, phối hợp với Cục HKVN
nghiên cứu, tham mưu việc xây dựng Thông tư theo trình tự, thủ tục rút gọn
theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL
|
5.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng
không, sân bay
|
Cục HKVN
|
Cục KCHTXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Trước ngày 05/4/2025
|
Trước ngày 12/4/2025
|
Tháng 4
|
Lê Anh Tuấn
|
Cục KCHTXD chủ trì, phối hợp với Cục HKVN nghiên
cứu, tham mưu việc xây dựng Thông tư theo trình tự, thủ tục rút gọn theo quy
định của Luật Ban hành văn bản QPPL
|
6.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 24/2021/TT-BGTVT ngày 22/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, bảo trì công trình hàng không
|
Cục HKVN
|
Cục KCHTXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Đã trình
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Lê Anh Tuấn
|
|
7.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy
chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số
01/2011/TT- BGTVT ngày 27/01/2011, Thông
tư số 03/2016/TT- BGTVT ngày 31/3/2016,
Thông tư số 21/2017/TT- BGTVT ngày 30/6/2017,
Thông tư số 56/2018/TT- BGTVT ngày 11/12/2018,
Thông tư số 42/2020/TT- BGTVT ngày 31/12/2020,
Thông tư số 09/2023/TT- BGTVT ngày 09/6/2023,
Thông tư số 27/2024/TT- BGTVT ngày 02/7/2024
|
Cục HKVN
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Tháng 6
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Lê Anh Tuấn
|
|
III
|
ĐƯỜNG BỘ
|
8.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành
xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu
trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa
trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Cục ĐBVN
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Trước ngày 10/4
|
Trước ngày 15/5
|
Trước ngày 15/6
|
Lê Anh Tuấn
|
Vụ Vận tải và ATGT chủ trì, phối hợp với Cục ĐBVN
nghiên cứu, tham mưu việc xây dựng Thông tư theo trình tự, thủ tục rút gọn
theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL
|
9.
|
Thông tư quy định về đào tạo lái xe; đào tạo, kiểm
tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ
|
Cục ĐBVN
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Trước ngày 15/4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Lê Anh Tuấn
|
Vụ Vận tải và ATGT chủ trì, phối hợp với Cục ĐBVN
nghiên cứu, tham mưu việc xây dựng Thông tư theo trình tự, thủ tục rút gọn theo
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL
|
10.
|
Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của
dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ
|
Cục ĐBVN
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Lê Anh Tuấn
|
|
11.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
|
Cục ĐBVN
|
Cục ĐBVN
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Lê Anh Tuấn
|
|
12.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới
|
Cục ĐBVN
|
Vụ HTQT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Lê Anh Tuấn
|
|
13.
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
công tác thu tiền sử dụng đường bộ đối với các dự án xây dựng đường bộ do Bộ
Xây dựng quản lý
|
Cục ĐBVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Lê Anh Tuấn
|
|
IV
|
HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY
|
14.
|
Thông tư quy định về tiêu chuẩn đào tạo hoa tiêu
hàng hải, cấp, thu hồi chứng chỉ chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng
nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (thay thế Thông tư số 27/2016/TT- BGTVT ngày 12/10/2016 và Thông tư
số 54/2023/TT- BGTVT ngày 31/12/2023)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 4
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
15.
|
Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng
vụ hàng hải, Cảng vụ đường thủy nội địa (thay thế Thông tư số 18/2021/TT-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ trưởng
Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt
động của Cảng vụ đường thủy nội địa, Thông
tư số 19/2021/TT-BGTVT
ngày 14/9/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động
của Cảng vụ hàng hải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ TCCB
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Tháng 4
|
Trước ngày 10/6
|
Tháng 6
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Vụ TCCB chủ trì, phối hợp với Cục HH&ĐT Việt
Nam nghiên cứu, tham mưu việc xây dựng Thông tư theo trình tự, thủ tục rút gọn
theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL
|
16.
|
Thông tư ban hành định mức chi phí
áp dụng cho
dịch vụ sự nghiệp công Bảo đảm an toàn hàng hải
sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, thực hiện theo
phương thức đặt hàng
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ KH-TC
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Nguyễn
Xuân Sang
|
|
17.
|
Thông tư ban hành định mức chi
phí áp dụng cho dịch
vụ sự nghiệp công
Thông tin duyên hải sử dụng ngân
sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên, thực hiện
theo phương thức đặt hàng
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ KH-TC
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Nguyễn
Xuân Sang
|
|
18.
|
Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định
về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo
hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách
nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 và Giấy chứng nhận
bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối
với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Nguyễn
Xuân Sang
|
|
19.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 19/2022/TT-BGTVT ngày 26/7/2022 của Bộ
trưởng Bộ GTVT quy định về bảo trì công trình hàng hải
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Cục KCHTXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
20.
|
Thông tư ban hành định mức chi phí dịch vụ sự nghiệp
công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì, vận hành kết cấu hạ tầng đường thủy nội
địa
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ KH-TC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
21.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục cấp giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển
nước ngoài và Thông tư số 08/2022/TT-BGTVT
ngày 16/6/2022 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Tháng 7
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
22.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 23/2019/TT-BGTVT ngày 21/6/2019 của Bộ
trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng
và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
01 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
03 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
23.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu (thay
thế Thông tư số 57/2015/TT-BGTVT ngày 19/10/2015
của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
15 ngày kể từ ngày
Quy hoạch được phê duyệt
|
01 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết
phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
24.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng
Nai (thay thế Thông tư số 14/2019/TT- BGTVT
ngày 24/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
15 ngày kể từ ngày
Quy hoạch được phê duyệt
|
01 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
25.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03/01/2018 công
bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
04 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
26.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng (thay thế
Thông tư số 02/2019/TT- BGTVT ngày 11/01/2019
của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
01 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
27.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng
vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh (thay thế Thông tư số 18/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 và Thông tư số
02/2022/TT-BGTVT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng
Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
02 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
05 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
28.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Bình Thuận, vùng nước cảng biển Bình Thuận - Ninh Thuận tại khu vực Vĩnh
Tân - Cà Ná và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận (thay thế
Thông tư số 21/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019
Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
02 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
05 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
29.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển và khu vực
quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang (thay thế Thông tư số 27/2020/TT-BGTVT ngày 29/10/2020 Bộ trưởng Bộ
GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
03 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
30.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
(thay thế Thông tư số 55/2018/TT- BGTVT
ngày 20/11/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
04 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
31.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái
Bình (thay thế Thông tư số 16/2020/TT- BGTVT
ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
04 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
32.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Đồng Tháp, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Đồng Tháp (thay thế Thông tư số 03/2022/TT-BGTVT
ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
05 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
33.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2020/TT- BGTVT ngày 14/8/2020 công bố vùng
nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và khu vực quản lý
của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
07 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi tiết
phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
34.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam (thay thế
Thông tư số 16/2019/TT- BGTVT ngày 03/5/2019
của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
11 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
35.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa (thay thế
Thông tư số 44/2016/TT-BGTVT ngày 26/12/2016
của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
11 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
36.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An (thay thế Thông
tư số 26/2016/TT-BGTVT ngày 11/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
04 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
37.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Hà Tĩnh, tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
(thay thế Thông tư số 49/2013/TT- BGTVT
ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Thông tư số 13/2014/TT-BGTVT ngày 09/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
01 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
38.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa
Thiên Huế (thay thế Thông tư số 58/2018/TT-BGTVT
ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Thông tư số 57/2018/TT-BGTVT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ GTVT)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
01 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
39.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, An Giang và vùng nước các cảng biển trên sông Hậu
thuộc địa phận các tỉnh Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, thành phố Cần Thơ và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ (thay thế Thông tư số 04/2016/TT-BGTVT ngày 04/4/2016 và Thông tư số
05/2016/TT-BGTVT ngày 04/4/2016)
|
Cục HH&ĐT Việt
Nam
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
01 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ
ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng phê duyệt Quy hoạch chi
tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển
|
V
|
ĐĂNG KIỂM
|
40.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư trong lĩnh vực kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phương tiện giao thông đường sắt (các Thông tư 01/2024/TT-BGTVT, 08/2024/TT-BGTVT,
30/2023/TT-BGTVT)
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
41.
|
Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng; chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Lê Anh Tuấn
|
|
42.
|
Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thử nghiệm an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với xe cơ giới và phụ tùng xe cơ giới
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Lê Anh Tuấn
|
|
43.
|
Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng của xe cơ
giới nhập khẩu và sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam; kiểm tra, đánh giá, chứng
nhận cơ sở bảo hành bảo dưỡng ô tô, cơ sở đăng kiểm
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Lê Anh Tuấn
|
|
44.
|
Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thử nghiệm khí thải và tiêu thụ năng lượng
xe cơ giới
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Lê Anh Tuấn
|
|
45.
|
Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật và
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường thiết bị, phương tiện giao thông đường sắt
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
46.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm đường bộ
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Lê Anh Tuấn
|
|
47.
|
Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
48.
|
Thông tư quy định đặc điểm kinh tế-kỹ thuật dịch
vụ kiểm định sản phẩm công nghiệp sử dụng trên phương tiện thủy và phương tiện,
thiết bị thăm dò khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; đánh giá, chứng
nhận năng lực cơ sở cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và
cơ sở chế tạo sản phẩm công nghiệp; cấp giấy chứng nhận thợ hàn
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
49.
|
Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ đăng kiểm tàu biển và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác, vận chuyển
dầu khí trên biển
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
50.
|
Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN, MT
&VLXD
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
51.
|
Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá
dịch vụ đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KH-TC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
52.
|
Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá
dịch vụ đăng kiểm tàu biển và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác, vận
chuyển dầu khí trên biển
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KH-TC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
53.
|
Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá
dịch vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận
tải
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KH-TC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
54.
|
Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá
dịch vụ kiểm định sản phẩm công nghiệp sử dụng trên phương tiện thủy và
phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; đánh
giá, chứng nhận năng lực cơ sở cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị
an toàn và cơ sở chế tạo sản phẩm công nghiệp; cấp giấy chứng nhận thợ hàn
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KH-TC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
55.
|
Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá
dịch vụ kiểm tra, thử nghiệm, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng của xe cơ giới nhập khẩu
và sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam; kiểm tra, đánh giá, chứng nhận cơ sở bảo
hành bảo dưỡng ô tô, cơ sở đăng kiểm; thử nghiệm khí thải và tiêu thụ năng lượng
xe cơ giới; kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải
tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KH-TC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Lê Anh Tuấn
|
|
56.
|
Thông tư quy định cơ chế, chính sách quản lý giá
dịch vụ kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
thiết bị, phương tiện giao thông đường sắt
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KH-TC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
57.
|
Thông tư quy định về huấn luyện, bồi dưỡng và sát
hạch nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực trong lĩnh vực giao
thông vận tải (thay thế Thông tư số 36/2017/TT-BGTVT
ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục ĐKVN
|
Vụ VT&ATGT
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
Tháng 9
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
B
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
58.
|
Thông tư quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
Vụ Quy hoạch - Kiến
trúc
|
Vụ Quy hoạch -
Kiến trúc
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
|
Trước ngày 15/4
|
Tháng 4
|
Nguyễn Tường Văn
|
|
59.
|
Thông tư ban hành định mức, phương pháp lập và quản
lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn
|
Viện Kinh tế xây dựng
|
Viện Kinh tế
xây dựng
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
|
Trước ngày 15/4
|
Tháng 4
|
Nguyễn Tường Văn
|
|
60.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng
tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về ban hành định mức xây dựng
|
Viện Kinh tế xây dựng
|
Cục Kinh tế -
Quản lý đầu tư xây dựng
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Trước ngày 15/4
|
Trước ngày 25/4
|
Trước ngày 30/4
|
Bùi Xuân Dũng
|
|
61.
|
Thông tư hướng dẫn về các nội dung liên quan
thông tin quy hoạch xây dựng, dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng và
mã số thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng
|
Cục Kinh tế -
QLĐTXD
|
Cục Kinh tế -
Quản lý đầu tư xây dựng
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Bùi Xuân Dũng
|
|
62.
|
Thông tư hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc và phương
pháp xác định giá thuê; quy định việc miễn, giảm giá phục vụ hoạt động công ích
quốc phòng, an ninh theo quy định pháp luật đối với công trình hạ tầng kỹ thuật
sử dụng chung
|
Viện Kinh tế xây dựng
|
Viện Kinh tế
xây dựng
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Bùi Xuân Dũng
|
|
C
|
LĨNH VỰC CHUNG
|
63.
|
Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
|
VP Bộ
|
VP Bộ
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 4
|
Trước 15/5
|
Nguyễn Việt Hùng
|
|
64.
|
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng của Bộ Xây dựng
|
Vụ TCCB
|
Vụ TCCB
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
65.
|
Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
Vụ PC
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Đã trình
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Nguyễn Văn Sinh
|
|
66.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về
việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định
hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng (thay thế Thông tư số 18/2022/TT-BGTVT ngày 20/7/2022 của Bộ trưởng
Bộ GTVT hướng dẫn về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ
chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT)
|
VP Bộ
|
VP Bộ
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Nguyễn Việt Hùng
|
|
67.
|
Thông tư quy định về điều kiện cơ sở sở đào tạo,
nghiên cứu được tổ chức thực hiện chương trình bồi dưỡng viên chức chuyên
ngành xây dựng và giao thông vận tải
|
Vụ TCCB
|
Vụ TCCB
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Phạm Minh Hà
|
|
68.
|
Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
Vụ PC
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Nguyễn Văn Sinh
|
|
69.
|
Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng và giao thông vận tải
|
Vụ TCCB
|
Vụ TCCB
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 7
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
70.
|
Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức
danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực xây dựng
và giao thông vận tải
|
Vụ TCCB
|
Vụ TCCB
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 7
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
71.
|
Thông tư quy định danh mục và thời hạn mà người
có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị không được thành lập, giữ
chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã thuộc lĩnh vực mà trước
đây mình có trách nhiệm quản lý sau khi thôi chức vụ trong lĩnh vực thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Xây dựng
|
Vụ TCCB
|
Vụ TCCB
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Nguyễn Văn Sinh
|
|
72.
|
Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành xây dựng và giao thông vận
tải
|
Vụ TCCB
|
Vụ TCCB
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ.
|
Tháng 8/2025
|
Tháng 10/2025
|
Tháng 01/2026
|
Tháng 3/2026
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
73.
|
Thông tư quy định tiêu chí phân loại, điều kiện
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành, lĩnh vực xây dựng và giao thông vận tải
|
Vụ TCCB
|
Vụ TCCB
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 11/2025
|
Tháng 3/2026
|
Tháng 5/2026
|
Nguyễn Văn Sinh
|
|
74.
|
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
của cơ quan chuyên môn về xây dựng và giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Vụ TCCB
|
Vụ TCCB
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 10/2025
|
Tháng 12/2025
|
Tháng 3/2026
|
Tháng 5/2026
|
Nguyễn Văn Sinh
|
|
75.
|
Thông tư hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu
chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực xây dựng và giao thông vận tải
|
Vụ TCCB
|
Vụ TCCB
Các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ
|
Tháng 10/2025
|
Tháng 12/2025
|
Tháng 4/2026
|
Tháng 6/2026
|
Nguyễn Văn Sinh
|
|