STT
|
Tên đơn vị thực
hiện báo cáo và tên biểu báo cáo
|
Ký hiệu
biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận
báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
A
|
DANH MỤC BIỂU MẪU
THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
1
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí
nông thôn mới chia theo huyện, thành phố
|
012.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
về người do thiên tai
gây ra theo loại thiên tai
|
001h.H/BCS-XHMT
|
- Tháng
- Năm
|
- Báo cáo tháng: 05 ngày sau mỗi đợt thiên
tai (BC chính thức sau 10 ngày)
- Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 02 năm
sau
|
3
|
Thiệt hại về tài sản do thiên tai
gây ra theo loại thiên tai
|
002h.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
05 ngày sau mỗi đợt thiên tai (BC
chính thức sau 10 ngày
|
II
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Thống kê diện tích đất đai
|
001.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Thống kê diện tích đất nông nghiệp
|
002.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Thống kê diện tích đất phi nông
nghiệp
|
003.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo
|
4
|
Thống kê diện tích đất chia theo
huyện, thành phố
|
004.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo
|
5
|
Diện tích đất bị thoái hóa chia theo
loại đất
|
007.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau năm báo cáo
|
6
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom,
xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng
|
003h.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
- Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo
cáo
- Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm
sau năm báo cáo
|
III
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
1
|
Năng lực sản xuất của sản phẩm công
nghiệp
|
001.N/BCS-CN
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm điều tra
|
2
|
Số lượng chợ
|
001.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương
mại
|
002.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm báo cáo
|
IV
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước
sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
003f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
năm báo cáo
|
V
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
TỈNH
|
|
|
|
1
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
chia theo khối, loại hình quản lý
|
001.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo
cáo
|
2
|
Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
002.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo
cáo
|
3
|
Thu, chi quỹ bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
003.H/BCS-TKQG
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý
sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau
|
VI
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
TỈNH
|
|
|
|
1
|
Báo cáo tình hình thực hiện và thanh
toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch và vốn khác
thuộc ngân sách nhà nước (nếu có) năm...thuộc Bộ, ngành quản lý
|
001.H/BCS-XDĐT
|
- Tháng
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo tháng: Trước ngày 05 tháng
sau
- Báo cáo quý: Trước ngày 08 tháng
đầu tiên của quý sau
- Báo cáo năm: Trước ngày 10/2 của
năm sau
|
2
|
Báo cáo tình hình thực hiện và thanh
toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương, vốn đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương, vốn nước ngoài (ODA) và vốn bổ sung ngoài
kế hoạch năm... thuộc
địa phương quản lý
|
002.H/BCS-XDĐT
|
3
|
Báo cáo tình hình thực hiện và thanh
toán kế hoạch vốn đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia và các Chương
trình mục tiêu năm... thuộc Bộ, ngành và địa phương quản lý
|
003.H/BCS-XDĐT
|
4
|
Báo cáo tình hình thực hiện và thanh
toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư chưa đưa vào cân đối ngân
sách nhà nước thuộc Bộ, ngành, địa phương quản lý năm…
|
004.H/BCS-XDĐT
|
5
|
Báo cáo tình hình
thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ, vốn công trái quốc
gia thuộc Bộ, ngành địa phương quản lý năm...
|
005.H/BCS-XDĐT
|
6
|
- Báo cáo tình hình thực hiện, thanh
toán và thu hồi vốn ứng
trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án thuộc Bộ, ngành,
địa phương quản lý năm...
|
006.H/BCS-XDĐT
|
7
|
Biểu số 07/KBT: Báo cáo nhanh tình
hình thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công đến ngày 15 hằng tháng
|
007.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Trước ngày 17 hằng tháng
|
8
|
Báo cáo thu và vay của NSNN niên
độ...
|
010.H/BCS-TKQG
|
- Tháng
- Năm
|
- Báo cáo tháng: Ngày 17 hàng tháng
- Báo cáo năm: Ngày 05/01 năm sau;
ngày 05/06 năm sau; ngày 05/11 năm sau.
|
9
|
Báo cáo chi và trả nợ vay NSNN, niên
độ...
|
011.H/BCS-TKQG
|
|
XII
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Số lượt người được trợ
giúp pháp lý
|
006g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng
ký khai sinh
|
007g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Số trường hợp tử vong đã đăng ký
khai tử
|
008g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn
trung bình lần đầu
|
009g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo
|
VIII
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Giá trị tài sản cố định của cơ quan
hành chính và
đơn vị sự nghiệp
nhà nước trên địa bàn
|
013.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh
|
004.Q/BCS-TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo
cáo
|
3
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh
|
005.Q/BCS-TKQG
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo
cáo
|
4
|
Chi ngân sách nhà nước tỉnh
|
006.H/BCS-TKQG
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7
- Báo cáo
năm: Ngày 12/02 năm sau
|
IX
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ quan
hành chính
|
009.N/BCS-TKQG
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm điều tra
|
2
|
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân
|
002a.N/BCS-XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
3
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh
đạo chính quyền
|
003a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo
|
X
|
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
1
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu
tư phát triển của nhà nước
|
004.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu
tư của nhà nước
|
009.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
XI
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
|
|
|
|
1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
005.H/BCS-TMDV
|
- Quý
- Năm
|
- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý
sau quý báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm
sau
|
2
|
Huy chương thi đấu thể thao quốc tế
(Các môn thi đấu cá nhân)
|
001e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Huy chương thi đấu thể thao quốc tế
(Các môn thi đấu tập thể)
|
002e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo
|
XII
|
SỞ Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Số bác sĩ, giường bệnh
|
001d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm
chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
002d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Suy dinh dưỡng trẻ em
|
003d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo
|
4
|
HIV/AIDS
|
004d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau năm báo cáo
|
XIII
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
|
|
|
1
|
Giáo dục phổ thông
|
001c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/10 năm báo cáo
|
2
|
Trường học, lớp học, phòng học giáo
dục phổ thông chia theo huyện, thành phố
|
002C.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/10 năm báo cáo
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
003c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 30/10 năm báo cáo
|
XIV
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
|
|
1
|
Số tổ chức khoa học và Công nghệ
|
001b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
|
002b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
003b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo
|
XV
|
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
1
|
Số thuê bao điện thoại
|
003.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số thuê bao truy nhập Internet
|
004.H/BCS-TMDV
|
- Quý
- Năm
|
“Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý
báo cáo
- Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau
năm báo cáo
|
3
|
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di
động, truy nhập Internet
|
001f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau năm điều tra
|
4
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet
|
002f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau năm điều tra
|
XVI
|
CÔNG AN TỈNH
|
|
|
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
001g.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
2
|
Tình hình cháy, nổ và mức
độ thiệt hại
|
002g.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
XVII
|
TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh
đạo chính quyền của ngành tòa án
|
004a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số vụ, số người phạm tội đã bị kết
án
|
005g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
XVIII
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN
DÂN TỈNH
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh
đạo chính quyền ngành kiểm sát
|
005a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số vụ án, số bị can đã khởi tố
|
003g.H/BCS-XHMT
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7 hàng
năm
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau năm
báo cáo
|
3
|
Số vụ án, số bị can đã truy tố
|
004g.H/BCS-XHMT
|
- 6
tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7 hàng
năm
- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau năm
báo cáo
|
XIX
|
SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ
TƯƠNG ĐƯƠNG/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
B
|
DANH MỤC BIỂU MẪU THU
THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
THỐNG KÊ CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
1
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí
nông thôn mới
|
01.N/BCH-NLTS
|
Năm
|
Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số vụ thiên tai và thiệt hại về
người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
02.H/BCH-XHMT
|
- Tháng
- Năm
|
- Báo cáo tháng: 05 ngày sau mỗi đợt
thiên tai (BC chính thức sau 10 ngày)
- Báo cáo năm: Ngày 20/02 năm sau
năm báo cáo
|
3
|
Thiệt hại về tài sản do thiên tai
gây ra theo loại thiên tai
|
03.T/BCH-XHMT
|
Tháng
|
05 ngày sau mỗi đợt thiên tai (BC
chính thức sau 10 ngày)
|
II
|
PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Thống kê diện tích đất đai
|
04.N/BCH-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Thống kê diện tích đất nông nghiệp
|
05.N/BCH-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Thống kê diện tích đất phi nông
nghiệp
|
06.N/BCH-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo
|
4
|
Thống kê diện tích đất chia theo xã,
phường, thị trấn
|
07.N/BCH-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo
|
III
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
08.N/BCH-XHMT
|
Năm
|
Ngày 25/10 năm báo cáo
|
2
|
Giáo dục mầm non chia theo xã,
phường, thị trấn
|
09.N/BCH-XHMT
|
Năm
|
Ngày 25/10 năm báo cáo
|
3
|
Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở
|
10.N/BCH-XHMT
|
Năm
|
Ngày 25/10 năm báo cáo
|
4
|
Trường học, lớp học, phòng học giáo
dục tiểu học, trung học cơ sở chia theo xã, phường, thị trấn
|
11.N/BCH-XHMT
|
Năm
|
Ngày 25/10 năm báo cáo
|
IV
|
PHÒNG TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã đăng ký
khai sinh
|
12.N/BCH-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số trường hợp tử vong được đăng ký
khai tử
|
13.N/BCH-XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn
trung bình lần đầu
|
14.N/BCH-XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/3 năm sau năm báo cáo
|
V
|
PHÒNG KINH TẾ HẠ
TẦNG
|
|
|
|
1
|
Số lượng chợ
|
15.N/BCH-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương
mại
|
16.N/BCH-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau năm báo cáo
|
VI
|
TRUNG TÂM Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm
chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
17.N/BCH-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số người nhiễm HIV, số ca chết do
HIV/AIDS
|
18.N/BCH-
XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau năm báo cáo
|
VII
|
CÔNG AN CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Tai nạn giao thông
|
19.T/BCH-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo cáo
|
2
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt
hại
|
20.T/BCH-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 tháng báo cáo
|
VIII
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Số vụ án, số bị can đã truy tố
|
21.H/BCH-XHMT
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7 hàng
năm
- Báo cáo năm: Ngày 25/3 năm sau năm
báo cáo
|
2
|
Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
22.H/BCH-XHMT
|
- 6 tháng
- Năm
|
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7 hàng
năm
- Báo cáo năm: Ngày 25/3 năm sau năm
báo cáo
|
IX
|
12. TÒA ÁN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Số vụ, số người phạm tội đã kết án
|
23.N/BCH-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo
|
X
|
PHÒNG LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và
tái nghèo
|
24.N/BCH-
XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo
|
XI
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
chia theo khối và loại hình quản lý
|
25.N/BCH-TKQG
|
Năm
|
Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
26. N/BCH-TKQG
|
Năm
|
Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo
|
XII
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Báo cáo thu và vay của NSNN niên
độ...
|
27.N/BCH-TKQG
|
- Tháng
- Năm
|
- Báo cáo tháng: Ngày 17 hàng tháng
- Báo cáo năm: Ngày 05/01 năm sau;
ngày 05/06 năm sau; ngày 05/11 năm sau.
|
2
|
Báo cáo chi và trả nợ vay NSNN, niên
độ...
|
28.N/BCH-TKQG
|
XIII
|
PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN
QUẢN LÝ DỰ ÁN HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà
nước
do huyện, thành phố quản lý
|
29.T/BCH-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo
nguồn vốn và
khoản mục đầu tư
|
30.N/BCH-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư
|
31.N/BCH-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
C
|
DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ
TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ
|
1
|
Thống kê diện tích đất đai
|
01.N/BCX-NLTS
|
Năm
|
Ngày 10/2 năm sau năm báo cáo
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã đăng ký
khai sinh
|
02.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày 05/3 năm sau năm báo cáo
|
3
|
Số trường hợp tử vong được đăng ký
khai tử
|
03.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày 05/3 năm sau năm báo cáo
|
4
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung
bình lần đầu
|
04.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày 05/3 năm sau năm
báo cáo
|
5
|
Giáo dục mầm non
|
05.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày 18/10 hàng năm
|
6
|
Giáo dục tiểu học, trung học cơ sở
|
06.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày 18/10 hàng năm
|
7
|
Nhân lực y tế của trạm y tế
|
07.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm
chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
08.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày 10/02 năm sau năm báo cáo
|
9
|
Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái
nghèo
|
09.N/BCX-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau năm
báo cáo
|
10
|
Số vụ thiên tai và thiệt hại về
người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
10.H/BCX-XHMT
|
- Tháng
- Năm
|
- Báo cáo tháng: 05 ngày sau mỗi đợt
thiên tai (BC chính thức sau 10 ngày)
- Báo cáo năm: Ngày 17/02 năm sau
năm báo cáo
|
11
|
Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây
ra theo loại thiên tai
|
11.T/BCX-XHMT
|
Tháng
|
05 ngày sau mỗi đợt thiên tai (BC
chính thức sau 10 ngày)
|