Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2005/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liên
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*****
|
Số:
23/2005/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG SỐ 23/2005/QĐ-BXD NGÀY 28 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN
HÀNH TCXDVN 314: 2005 “HÀN KIM LOẠI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA”
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số
36/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này 01 Tiêu chuẩn
xây dựng Việt Nam:
TCXDVN 314:
2005 “Hàn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày
đăng công báo.
Điều 3. Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học
Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
TCXDVN 314: 2005
Hàn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa
Welding of metals - Terms and definitions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các
thuật ngữ và định nghĩa chính áp dụng trong lĩnh vực hàn kim loại.
2 Thuật ngữ
và định nghĩa
Mỗi khái niệm
cơ bản được quy định bởi một thuật ngữ. Các thuật ngữ cùng nghĩa được ghi tiếp
nối sau chữ CN (hạn chế sử dụng).
Thuật ngữ tương
ứng của tiếng Anh và tiếng Nga được ghi ngay dưới thuật ngữ tiếng Việt theo
trình tự Việt - Anh - Nga.
|
Thuật ngữ
|
|
Định nghĩa
|
2.1
|
Khái niệm chung
|
|
|
2.1.1
|
Hàn
|
|
Quá trình tạo ra những liên kết
vững chắc
|
|
Welding
|
|
không thể tháo rời bằng cách thiết
lập sự liên
|
|
Сварка.
|
|
kết nguyên tử giữa các phần tử được
nối.
|
2.1.2
|
Liên kết hàn
|
|
Liên kết được thực hiện bằng hàn.
|
|
Welded joint
|
|
|
|
Сварное соединение.
|
|
|
2.1.3
|
Quá trình hàn
|
|
Các quá trình có hoặc không sử
dụng: áp lực,
|
|
Welding process
|
|
kim loại phụ, làm chảy kim loại cơ
bản.
|
|
Сварный процесс.
|
|
|
2.1.4
|
Mối hàn
|
|
Một bộ phận của liên kết hàn tạo
nên do kim
|
|
Weld
|
|
loại nóng chảy kết tinh hoặc do
biến dạng dẻo.
|
|
Сварный шов.
|
|
|
2.1.5
|
Kết cấu hàn
|
|
Kết cấu kim loại được chế tạo bằng
phương
|
|
Welding structure
|
|
pháp hàn.
|
|
Сварная конструкция.
|
|
|
|
|
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.1.6
|
Nút hàn
|
|
Vị trí liên kết các chi tiết của
kết cấu với nhau
|
|
Welded assembly; weldment
|
|
bằng hàn.
|
|
Сварный узел.
|
|
|
2.1.7
|
Liên kết hàn đồng nhất
|
|
Liên kết hàn trong đó kim loại hàn
và kim loại
|
|
Homogeneous assembly
|
|
cơ bản không có sự khác nhau đáng
kể về tính
|
|
Однородное сварное
|
|
chất cơ học và/ hoặc thành phần hoá
học.
|
|
соединение.
|
|
Chú thích: Một
liên kết hàn được chế tạo từ các kim loại
|
|
|
|
cơ bản tương tự nhau, không có
kim loại bổ sung được coi
|
|
|
|
là liên kết hàn đồng nhất.
|
2.1.8
|
Liên kết hàn không đồng nhất
|
|
Liên kết hàn trong đó kim loại mối
hàn và kim
|
|
Heterogeneous assembly
|
|
loại cơ bản có sự khác nhau đáng kể
về tính
|
|
Разднородное сварное
|
|
chất cơ học và/ hoặc thành phần hoá
học.
|
|
соединение.
|
|
|
2.1.9
|
Liờn kết hàn cỏc kim loại khỏc
|
|
Liên kết hàn trong đó các kim loại
cơ bản khác
|
|
nhau
|
|
nhau đáng kể về tính chất cơ học
và/ hoặc
|
|
Dissimilar metal joint
|
|
thành phần hoá học.
|
|
Cварное соединение
разных
|
|
|
|
металлов.
|
|
|
2.1.10
|
Khuyết tật
|
|
Sự không liên tục trong mối hàn
hoặc sai lệch
|
|
Imperfection
|
|
về ngoại dạng so với yêu cầu.
|
|
Дефест.
|
|
Chú thích: Trong
TCVN 6115:1996 (ISO 6520) có liệt kê
|
|
|
|
đầy đủ các loại khuyết tật.
|
2.2
|
Cỏc dạng hàn
|
|
|
2.2.1
|
Hàn tay
|
|
Hàn do người thực hiện nhờ dụng cụ
cầm tay
|
|
Manual welding
|
|
nhận năng lượng từ một nguồn cấp
chuyên
|
|
Ручная сварка.
|
|
dùng.
|
2.2.2
|
Hàn cơ giới
|
|
Hàn được thực hiện nhờ sử dụng máy
móc và
|
|
Mechanized welding
|
|
cơ cấu do người điều khiển.
|
|
Механизированная
сварка.
|
|
|
2.2.3
|
Hàn tự động
|
|
Hàn được thực hiện bằng máy hoạt
động theo
|
|
Automated welding
|
|
chương trình cho trước, con người
không trực
|
|
Автоматическая
сварка.
|
|
tiếp tham gia.
|
|
|
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.2.4
|
Hàn núng chảy
|
|
Hàn được thực hiện bằng cách làm
nóng chảy
|
|
Fusion welding
|
|
cục bộ những phần được liên kết,
không có lực
|
|
Сварка плавлением.
|
|
tác dụng.
|
2.2.5
|
Hàn hồ quang
|
|
Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng
nhiệt do
|
|
Arc welding
|
|
hồ quang thực hiện.
|
|
Дуговая сварка.
|
|
|
2.2.6
|
Hàn đắp
|
|
Hàn nóng chảy, đắp một lớp kim loại
lên bề
|
|
CN. Hàn phục hồi
|
|
mặt sản phẩm.
|
|
Surfacing
|
|
|
|
Наплавка.
|
|
|
2.2.7
|
Hàn hồ quang dùng điện cực nóng
|
|
Hàn hồ quang dùng điện cực nóng
chảy khi hàn,
|
|
chảy
|
|
cùng kim loại cơ bản tạo nên mối
hàn.
|
|
Arc welding using a consumable
|
|
|
|
electrode
|
|
|
|
Дуговая сварка
плавящимся
|
|
|
|
электродом.
|
|
|
2.2.8
|
Hàn hồ quang dùng điện cực
|
|
Hàn hồ quang dùng điện cực loại
không nóng
|
|
không nóng chảy
|
|
chảy.
|
|
Arc welding using a non-
|
|
|
|
consumable electrode
|
|
|
|
Дуговая сварка
неплавящимся
|
|
|
|
электродом.
|
|
|
2.2.9
|
Hàn dưới lớp thuốc
|
|
Hàn hồ quang, trong đó hồ quang
điện cháy
|
|
Submerged arc welding
|
|
dưới lớp thuốc hàn.
|
|
Сварка под флюсом.
|
|
|
2.2.10
|
Hàn trong môI trường khí bảo vệ
|
|
Hàn hồ quang, trong đó hồ quang và
kim loại
|
|
Gaz shielded arc welding
|
|
nóng chảy được bảo vệ trong môi
trường của
|
|
Дуговая сварка в
защитном газе.
|
|
chất khí cấp vào vùng hàn nhờ thiết
bị chuyên
|
|
|
|
dùng.
|
2.2.11
|
Hàn hồ quang Argon
|
|
Hàn hồ quang trong môi trường khí
argon bảo vệ.
|
|
Argon-shielded arc welding
|
|
|
|
Аргонодуговая сварка.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.2.12
|
Hàn TIG (hàn bằng điện cực
|
|
Hàn hồ quang bằng điện cực Vonfram
trong môi
|
|
vonfram trong môi trường khí trơ)
|
|
trường khí trơ bảo vệ.
|
|
TIG welding (Tungsten Inert
|
|
|
|
Gas welding)
|
|
|
|
Сварка волфрамовым
элект-
|
|
|
|
родом в среде инертных газов
|
|
|
2.2.13
|
Hàn MIG (hàn khí trơ điện cực kim
|
|
Hàn hồ quang điện cực nóng chảy
trong môi
|
|
loại)
|
|
trường khí trơ.
|
|
MIG welding (Metal Inert Gas
|
|
|
|
welding)
|
|
|
|
Сварка металлическим
электро-
|
|
|
|
дом в среде инертных
газов.
|
|
|
2.2.14
|
Hàn MAG (hàn khí hoạt tính điện
|
|
Hàn hồ quang điện cực nóng chảy
trong môi
|
|
cực kim loại)
|
|
trường khí hoạt tính.
|
|
MAG welding (Metal Active Gas
|
|
|
|
welding)
|
|
|
|
Сварка металлическим
электро-
|
|
|
|
дом в среде активных
газов.
|
|
|
2.2.15
|
Hàn hồ quang tự bảo vệ
|
|
Hàn hồ quang được thực hiện không
có khí bảo
|
|
Self-shielded welding
|
|
vệ cung cấp từ bên ngoàI, sử dụng
điện cực
|
|
Самозащитная дуговая сварка.
|
|
dây lõi thuốc.
|
2.2.16
|
Hàn CO2
|
|
Hàn hồ quang, trong đó CO2
được dùng làm
|
|
CO2-welding
|
|
khí bảo vệ.
|
|
Дуговая сварка в углекислом газе.
|
|
|
2.2.17
|
Hàn hồ quang xung
|
|
Hàn hồ quang, trong đó dòng điện
cung cấp
|
|
Pulsed arc welding
|
|
cho hồ quang phát ra dưới dạng các
xung theo
|
|
Импульсно-дуговая
сарка.
|
|
chương trình cho trước.
|
2.2.18
|
Hàn hồ quang tay
|
|
Hàn hồ quang, trong đó mọi thao tác
đều thực
|
|
Manual arc welding
|
|
hiện bằng tay.
|
|
Ручная дуговая сарка.
|
|
|
2.2.19
|
Hàn hồ quang cơ giới
|
|
Hàn hồ quang, trong đó cấp dây hàn
và di
|
|
Mechanized arc welding
|
|
chuyển hồ quang được cơ khí hoá.
|
|
Механизированная дуговая сварка.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.2.20
|
Hàn hồ quang tự động
|
|
Hàn hồ quang cơ giới, trong đó các
cơ cấu máy
|
|
Automatic arc welding
|
|
hoạt động theo chương trình cho
trước, con
|
|
Автоматическая
дуговая сварка.
|
|
người không trực tiếp tham gia.
|
2.2.21
|
Hàn rô bốt
|
|
Hàn tự động được thực hiện bằng rô
bốt công
|
|
Robotic welding
|
|
nghiệp.
|
|
Роботная сварка.
|
|
|
2.2.22
|
Hàn hai hồ quang
|
|
Hàn hồ quang thực hiện đồng thời
bằng hai hồ
|
|
Double arc welding
|
|
quang được cấp điện riêng biệt.
|
|
Двухдуговая сварка.
|
|
|
2.2.23
|
Hàn nhiều hồ quang
|
|
Hàn hồ quang được thực hiện đồng
thời bằng
|
|
Multi-arc welding
|
|
hai hồ quang trở lên được cấp điện
riêng biệt.
|
|
Многодуговая сварка.
|
|
|
2.2.24
|
Hàn hai que hàn
|
|
Hàn hồ quang thực hiện đồng thời
bằng hai
|
|
Twin electrode welding
|
|
que hàn dùng chung một dòng điện.
|
|
Двухэлектродная
сварка.
|
|
|
2.2.25
|
Hàn nhiều que hàn
|
|
Hàn hồ quang thực hiện đồng thời
bằng hai
|
|
Multi-electrode welding
|
|
que hàn trở lên dùng chung một dòng
điện.
|
|
Многоэлектродная
сварка.
|
|
|
2.2.26
|
Hàn bằng que hàn nằm
|
|
Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc
thuốc
|
|
Fire cracker welding
|
|
không chuyển động, đặt nằm dọc theo
mép
|
|
Сварка лежачим
электродом.
|
|
hàn, còn hồ quang sau khi được kích
thích sẽ
|
|
|
|
tự cháy và di chuyển tuỳ thuộc sự
nóng chảy
|
|
|
|
của que hàn.
|
2.2.27
|
Hàn bằng que hàn dựng nghiêng
|
|
Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc
thuốc đặt
|
|
Gravitation arc welding
|
|
nghiêng so với mép hàn, tựa lên mép
hàn và
|
|
Сварка наклонным
электродом.
|
|
chuyển động dưới tác dụng của trọng
lực hay lò
|
|
|
|
xo tuỳ thuộc sự nóng chảy của nó.
|
2.2.28
|
Hàn dưới nước
|
|
Hàn hồ quang trong điều kiện các
phần hàn
|
|
Under water welding
|
|
nằm ở dưới nước.
|
|
Подводная сварка.
|
|
|
2.2.29
|
Hàn hồ quang hở
|
|
Hàn hồ quang bằng điện cực nóng
chảy không
|
|
Open arc welding
|
|
dùng khí bảo vệ hoặc thuốc hàn, cho
phép
|
|
Сварка открытой
дугой.
|
|
quan sát vùng hồ quang.
|
TCXDVN
314: 2005
2.2.30
|
Hàn bán tự động
|
|
Hàn hồ quang trong đó chỉ có thao
tác cấp dây
|
|
CN. Hàn nửa tự động
|
|
hàn được cơ khí hoá.
|
|
Semi-automatic arc welding
|
|
|
|
Полуавтоматическая
сварка.
|
|
|
2.2.31
|
Hàn rung
|
|
Hàn hồ quang dùng điện cực nóng
chảy, trong
|
|
Vibrating electrode arc welding
|
|
đó điện cực rung theo một biên độ
nhất định
|
|
Вибродуговая сварка.
|
|
làm cho sự phóng điện hồ quang và
sự ngắn
|
|
|
|
mạch luân phiên xảy ra.
|
2.2.32
|
Hàn Plasma
|
|
Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sử
dụng cho
|
|
Plasma welding
|
|
hàn được thực hiện bằng hồ quang
nén.
|
|
Плазменная сварка.
|
|
|
2.2.33
|
Hàn điện xỉ
|
|
Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sinh
ra do có
|
|
Electroslag welding
|
|
dòng điện chạy qua xỉ lỏng thực
hiện việc nóng
|
|
Электрошлаковая
сварка.
|
|
chảy điện cực.
|
2.2.34
|
Hàn tia điện tử
|
|
Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng
của tia
|
|
Electron beam welding
|
|
điện tử được dùng cho hàn.
|
|
Электроннолучевая
сварка.
|
|
|
2.2.35
|
Hàn Laze
|
|
Hàn nóng chảy, trong đó năng lượng
bức xạ
|
|
Laser welding
|
|
Laze được dùng cho hàn.
|
|
Лазерная сварка.
|
|
|
2.2.36
|
Hàn tia ánh sáng
|
|
Hàn được thực hiện bằng cách sử
dụng năng
|
|
Light beam welding
|
|
lượng ánh sáng đạt được bằng nguồn
sáng
|
|
Сварка светным лучом.
|
|
công suất lớn thu được từ gương
phản chiếu
|
|
|
|
để tập trung vào mối hàn.
|
2.2.37
|
Hàn khí
|
|
Hàn nóng chảy, trong đó ngọn lửa
hàn được tạo
|
|
CN. Hàn hơi
|
|
ra bằng khí cháy.
|
|
Gas welding
|
|
|
|
Газовая сварка.
|
|
|
2.2.38
|
Hàn téc-mít
|
|
Hàn được thực hiện do năng lượng
nhiệt sinh ra
|
|
Thermite welding
|
|
khi phản ứng của hỗn hợp tecmit.
|
|
Термитная сварка.
|
|
|
2.2.39
|
Hàn bằng năng lượng tích tụ
|
|
Hàn, trong đó năng lượng được tích
lại trong
|
|
Stored energy welding
|
|
các thiết bị chuyên dùng được sử
dụng tiếp
|
|
Сварка запасенной
энергией.
|
|
để hàn
|
TCVN
5017: 2005
2.2.40
|
Hàn tụ điện
|
|
Hàn bằng năng lượng được tích lại
trong các tụ
|
|
Capacitor dischange
|
|
điện.
|
|
Конденсаторная
сварка.
|
|
|
2.2.41
|
Hàn sử dụng áp lực
|
|
Hàn trong điều kiện phải có tác
dụng của lực ép
|
|
Welding using pressure
|
|
các chi tiết để tạo liên kết hàn.
|
|
Сварка с применением
давления
|
|
|
2.2.42
|
Hàn tiếp xúc
|
|
Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt
sử dụng để
|
|
CN. Hàn điện tiếp xúc
|
|
hàn được tạo ra khi dòng điện chạy
qua mặt
|
|
Resistance welding
|
|
tiếp xúc giữa hai chi tiết được
hàn.
|
|
Контакная сварка.
|
|
|
2.2.43
|
Hàn tiếp xúc đối đầu
|
|
Hàn tiếp xúc, trong đó hai chi tiết
được nối liền
|
|
CN. Hàn đối đầu
|
|
nhau ở mặt mút tiếp xúc.
|
|
Resistance butt welding
|
|
|
|
Стыковая контакная
сварка.
|
|
|
2.2.44
|
Hàn điện trở đối đầu
|
|
Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng
lượng nhiệt
|
|
Upset welding
|
|
sinh ra do điện trở tiếp xúc giữa
hai chi tiết. Mặt
|
|
Стыковая сварка
|
|
mút tiếp xúc không nóng chảy.
|
|
сопротивлением.
|
|
|
2.2.45
|
Hàn nóng chảy đối đầu
|
|
Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng
lượng nhiệt
|
|
Flash welding
|
|
sinh ra do sự phóng điện hồ quang
giữa hai chi
|
|
Стыковая сварка
оплавлением.
|
|
tiết. Mặt mút tiếp xúc nóng chảy.
|
2.2.46
|
Hàn tiếp xúc điểm
|
|
Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ
dạng điểm.
|
|
CN. Hàn điểm
|
|
|
|
Spot welding
|
|
|
|
Точечная контакная
сварка.
|
|
|
2.2.47
|
Hàn điểm lồi
|
|
Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ
dạng điểm ở
|
|
Projection welding
|
|
chỗ lồi làm sẵn.
|
|
Рельефная сварка.
|
|
|
2.2.48
|
Hàn lăn
|
|
Hàn tiếp xúc, trong đó liên kết hàn
được hình
|
|
CN. Hàn đường
|
|
thành giữa hai điện cực quay hình
đĩa.
|
|
Resistance seam welding
|
|
|
|
Шовная контакная
сварка.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.2.49
|
Hàn lăn cách quãng
|
|
Hàn lăn, trong đó điện cực hình đĩa
quay liên
|
|
CN. Hàn bước
|
|
tục, dòng điện cung cấp theo chu
kỳ.
|
|
Step-by-step welding
|
|
|
|
Шаговая шовная контакная сварка.
|
|
|
2.2.50
|
Hàn cảm ứng
|
|
Hàn sử dụng áp lực hoặc hàn nóng
chảy, trong
|
|
CN. Hàn tần số cao
|
|
đó dòng điện tần số cao thực hiện
việc gia nhiệt.
|
|
Induction welding
|
|
|
|
Индукционная сварка.
|
|
|
2.2.51
|
Hàn nổ
|
|
Hàn sử dụng áp lực do thuốc nổ tạo
ra.
|
|
Explosion welding
|
|
|
|
Сварка взрывом.
|
|
|
2.2.52
|
Hàn ma sát
|
|
Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt
tạo ra bằng
|
|
Friction welding
|
|
ma sát.
|
|
Сварка трением.
|
|
|
2.2.53
|
Hàn xung từ
|
|
Hàn sử dụng áp lực, trong đó liên
kết hàn được
|
|
Magnetic pulse welding
|
|
thực hiện nhờ sự va đập các chi
tiết do tác dụng
|
|
Магнитноимпульсная
сварка.
|
|
của từ trường xung.
|
2.2.54
|
Hàn áp lực
|
|
Hàn sử dụng áp lực được thực hiện
nhờ biến
|
|
Pressure welding
|
|
dạng dẻo các chi tiết hàn ở nhiệt
độ thấp hơn
|
|
Сварка давлением.
|
|
nhiệt độ nóng chảy
|
2.2.55
|
Hàn rèn
|
|
Hàn áp lực, trong đó biến dạng dẻo
được thực
|
|
Forge welding
|
|
hiện do va đập của búa.
|
|
Кузнечная сварка.
|
|
|
2.2.56
|
Hàn khí ép
|
|
Hàn áp lực, trong đó mối hàn được
tạo ra nhờ
|
|
Pressure gas welding
|
|
ngọn lửa hàn khí và áp lực
|
|
Газопрессовая сварка.
|
|
|
2.2.57
|
Hàn khuếch tán
|
|
Hàn áp lực được thực hiện trong
điều kiện các
|
|
Diffusion welding
|
|
nguyên tử khuyếch tán qua lại ở
những lớp
|
|
Диффузионная сварка.
|
|
mỏng bề mặt các chi tiết hàn dưới
tác động
|
|
|
|
tương đối lâu ở nhiệt độ cao và biến dạng dẻo
|
|
|
|
không
đáng kể.
|
2.2.58
|
Hàn siêu âm
|
|
Hàn áp lực được thực hiện dưới tác
động của
|
|
Ultrasonic welding
|
|
dao động siêu âm.
|
|
Ультразвуковая
сварка.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.2.59
|
Hàn nguội
|
|
Hàn áp lực trong điều kiện biến
dạng dẻo khá
|
|
Cold welding
|
|
lớn, không gia nhiệt chi tiết bằng
nguồn nhiệt
|
|
Холодная сварка.
|
|
bên ngoài.
|
2.2.60
|
Hàn lò
|
|
Hàn áp lực lợi dụng khả năng liên
kết phân tử
|
|
Pressure welding with furnace
|
|
của các bề mặt kim loại được ép ở
nhiệt độ cao
|
|
heating
|
|
(trong lò).
|
|
Печная сварка.
|
|
|
2.2.61
|
Hàn cán
|
|
Hàn áp lực thực hiện biến dạng dẻo
trên các
|
|
Roll welding
|
|
trục cán.
|
|
Сварка прокаткой.
|
|
|
2.3
|
Liên kết hàn và mối hàn
|
|
|
2.3.1
|
Liên kết đối đầu
|
|
Liên kết hàn của hai chi tiết có
các mặt mút kề
|
|
Butt joint
|
|
nhau
(hình 1).
|
|
Стыковое соединение.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Liên kết góc
|
|
Liên kết hàn của hai chi tiết bố
trí lệch nhau
|
|
Corner joint
|
|
một góc và được hàn ở các mép kề
nhau của
|
|
Угловое соединение.
|
|
chúng (hình 2).
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Liên kết chồng
|
|
Liên kết hàn trong đó các chi tiết
bố trí song
|
|
Lap joint
|
|
song và chồng lên nhau (hình 3).
|
|
Наслосточное
соединение.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.3.4
|
Liên kết chữ T
|
|
Liên kết hàn, trong đó mặt mút của
chi tiết này
|
|
Tee joint
|
|
hàn với mặt bên của chi tiết kia
tạo thành một
|
|
Тавровое соединение.
|
|
góc (hình 4).
|
|
|
|
|
2.3.5
|
Mối hàn đối đầu
|
|
Mối hàn có dạng liên kết đối đầu.
|
|
Butt weld
|
|
|
|
Сварное стыковое соединение.
|
|
|
2.3.6
|
Mối hàn góc
|
|
Mối hàn có dạng liên kết góc, liên
kết chồng
|
|
Fillet weld
|
|
hoặc liên kết chữ T.
|
|
Сварное угловое
соединение.
|
|
|
2.3.7
|
Mối hàn điểm
|
|
Mối hàn, trong đó các chi tiết hàn
được liên kết
|
|
Spot weld
|
|
với nhau ở từng điểm một.
|
|
Сварное точечное
соединение.
|
|
|
2.3.8
|
Điểm hàn
|
|
Yếu tố tạo nên mối hàn điểm ở mặt
chiếu bằng
|
|
Spot
|
|
có dạng hình tròn hay elíp.
|
|
Сварная точка.
|
|
|
2.3.9
|
Mối hàn liên tục
|
|
Mối hàn không có khoảng bỏ trống
trên suốt
|
|
Continuous weld
|
|
chiều dài.
|
|
Непрерывный шов.
|
|
|
2.3.10
|
Mối hàn đứt quãng
|
|
Mối hàn để lại các khoảng trống xen
kẽ trên
|
|
Intermittent weld
|
|
suốt chiều dài.
|
|
Прерывистый шов.
|
|
|
2.3.11
|
Mối hàn nhiều lớp
|
|
Mối hàn được thực hiện từ hai lớp
trở lên.
|
|
Multi-pass weld
|
|
|
|
Многослойный шов.
|
|
|
2.3.12
|
Mối hàn gá
|
|
Mối hàn để định vị trí tương quan
của các chi
|
|
CN. Mối hàn đính, mối hàn chấm
|
|
tiết hàn.
|
|
Tack weld
|
|
|
|
Прихватка.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.3.13
|
Mối hàn lắp ráp
|
|
Mối hàn thực hiện khi lắp ráp các
kết cấu.
|
|
Site weld
|
|
|
|
Монтажный шов.
|
|
|
2.3.14
|
Mối hàn cơ bản
|
|
Mối hàn được thực hiện bằng một
lớp.
|
|
CN. Mối hàn một lượt
|
|
|
|
Weld beat; run
|
|
|
|
Валик.
|
|
|
2.3.15
|
Lớp hàn
|
|
Phần kim loại của một lớp hàn.
|
|
Layer
|
|
|
|
Слой.
|
|
|
2.3.16
|
Gốc mối hàn
|
|
Phần cách xa nhất bề mặt mối hàn
(hình 5).
|
|
CN. Đáy mối hàn
|
|
|
|
Root (of weld)
|
|
|
Корень шва.
|
|
|
|
|
2.3.17
|
Độ lồi mối hàn
|
|
Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua
hai đường
|
|
Weld reinforcement
|
|
ranh giới nhìn thấy của “mối
hàn-kim loại cơ
|
|
Выпуклость шва.
|
|
bản” và bề mặt của mối hàn ở chỗ
lồi lên cao
|
|
|
|
nhất (hình 6).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.18
|
Độ lõm mối hàn
|
|
Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua
đường
|
|
Weld concavity
|
|
ranh giới nhìn thấy của “mối
hàn-kim loại cơ
|
|
Вогнутость шва.
|
|
bản” và bề mặt thực của mối hàn đo
ở chỗ lõm
|
|
nhất (hình 7).
|
TCXDVN
314: 2005
2.3.19
|
Chiều rộng mối hàn
|
|
Khoảng cách giữa hai đường ranh
giới nhìn
|
|
Weld width
|
|
thấy ở mặt của mối hàn khi hàn nóng
chảy.
|
|
Ширина шва.
|
|
(hỡnh
8).
|
|
Hỡnh 8 - Chiều rộng mối hàn
|
|
|
|
|
|
2.3.20
|
Chiều cao mối hàn góc
|
|
Khoảng cách ngắn nhất kể từ mặt của
một
|
|
CN. Chân mối hàn góc
|
|
trong hai chi tiết hàn đến đường
ranh giới “mối
|
|
Leg of a fillet weld
|
|
“hàn-kim loại cơ bản” trên bề mặt
chi tiết kia.
|
|
Катет углового шва.
|
|
(hình 9).
|
2.3.21
|
Vùng liên kết
|
|
Vùng tạo nên sự liên kết nguyên tử
giữa các
|
|
Welding zone
|
|
phần được hàn khi hàn áp lực.
|
|
Зона соединения.
|
|
|
2.3.22
|
Mối hàn đứt quãng kiểu dây xích
|
|
Mối hàn chữ T hàn hai phía có những
khoảng
|
|
Chain intermittent weld
|
|
trống bằng nhau nằm đối diện nhau
(hình 10).
|
|
Цепной прерывистый
шов.
|
|
|
|
|
|
Hình 10 - Mối hàn đứt quãng
kiểu dây xích
|
|
|
2.3.23
|
Mối hàn đứt quãng kiểu bàn cờ
|
|
Mối hàn chữ T hàn hai phía có những
khoảng
|
|
Staggared intermittent
|
|
trống bằng nhau nằm so le nhau
(hình 11).
|
|
Шахматный прерывистый
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hình 11 - Mối hàn đứt quãng
kiểu bàn cờ
|
|
|
|
шов.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.3.24
|
Mối hàn lót
|
|
Mối hàn công nghệ ban đầu trước khi
hàn các
|
|
Sealing run
|
|
lớp sau.
|
|
Подварочный шов.
|
|
|
2.4
|
Công nghệ hàn
|
|
|
2.4.1
|
Quy trình công nghệ hàn
|
|
Tài liệu công nghệ được thiết lập
cho việc chế
|
|
Welding procedure
|
|
tạo liên kết hàn, kể cả các thông
tin về vật liệu,
|
|
Сварный процесс
|
|
xử lý nhiệt trước và sau hàn (nếu
cần), phương
|
|
|
|
pháp kiểm tra, thiết bị và vật liệu
hàn.
|
2.4.2
|
Các phương pháp hàn
|
|
Đối với thuật ngữ và định nghĩa:
theo ISO 857
|
|
Welding processes
|
|
và đối với hệ thống đánh số: theo
ISO 4063.
|
|
Способ сварки
|
|
|
2.4.3
|
Yêu cầu kỹ thuật của quy trình
|
|
Tài liệu cung cấp chi tiết các yêu
cầu kỹ thuật
|
|
công nghệ hàn
|
|
cho quy trình hàn.
|
|
Welding procedure specification
|
|
|
|
(WPS)
|
|
|
|
Техническое
требование к
|
|
|
|
процессу сварки
|
|
|
2.4.4
|
Đặc tính kỹ thuật của quy trình
|
|
Đặc tính kỹ thuật mà quy trình hàn
đã được
|
|
hàn đã được chấp nhận
|
|
chấp nhận phù hợp với TCVN
6834:2001
|
|
Appoved welding procedure
|
|
(ISO 9956).
|
|
specification
|
|
|
|
Техническая
характеристика
|
|
|
|
принятого процеса
сварки
|
|
|
2.4.5
|
Đặc tính kỹ thuật của quy trình
|
|
Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn do
cơ sở chế
|
|
hàn sơ bộ; pWPS
|
|
tạo thiết lập nhưng chưa được chấp
nhận.
|
|
Preliminary welding procedure
|
|
Chú thích: Việc
hàn các chi tiết kiểm tra cần thiết để
|
|
specification; pWPS
|
|
chấp nhận đặc tính kỹ thuật của
quy trình hàn được thực
|
|
Техническая
характеристика
|
|
hiện trên cơ sở đặc tính kỹ
thuật của quy trình hàn sơ bộ.
|
|
предпринятого процеса
сварки
|
|
|
2.4.6
|
Báo cáo chấp nhận quy trình hàn;
|
|
Báo cáo bao gồm tất cả các số liệu
từ việc hàn
|
|
WPAR
|
|
các chi tiết phục vụ cho kiểm tra
chấp nhận
|
|
Welding procedure approval
|
|
đặc tính kỹ thuật quy trình hàn và
các kết quả
|
|
record; WPAR
|
|
thử của mối hàn kiểm tra.
|
|
Доклад для
техническая
|
|
Chú thích: Có thể
cần đến một hoặc nhiều báo cáo
|
|
характеристика
предпринятого
|
|
chấp nhận quy trình hàn để chấp
nhận một đặc tính kỹ
|
|
процеса сварки
|
|
thuật quy trình hàn và trong một
số trường hợp có thể chỉ
|
|
|
|
cần đến một báo cáo chấp nhậnquy
trình hàn để chấp
|
|
|
|
nhận nhiều đặc tính kỹ thuật của
quy trình hàn.
|
TCXDVN
314: 2005
2.4.7
|
Thử quy trình hàn
|
|
Chế tạo và kiểm tra một liên kết
hàn đại diện
|
|
Welding procedure test
|
|
được dùng trong sản xuất để chứng
minh tính
|
|
Испытание
технического
|
|
khả thi của quy trình hàn đó.
|
|
процеса сварки
|
|
|
2.4.8
|
Thợ hàn
|
|
Người thực hiện việc hàn.
|
|
Welder
|
|
Chú thích: Thuật
ngữ chung được dùng cho cả thợ hàn
|
|
Сварщик
|
|
tay và thợ hàn máy).
|
2.4.9
|
Thợ hàn tay
|
|
Thợ hàn, thao tác bằng tay kìm cặp
que hàn, mỏ
|
|
Manual welder
|
|
hàn khí.
|
|
Ручный сварщик
|
|
|
2.4.10
|
Thợ hàn máy
|
|
Thợ hàn vận hành thiết bị hàn đã
được cơ khí
|
|
Welding operator
|
|
hoá một phần chuyển động tương đối
giữa giá
|
|
Мащиный сварщик
|
|
điện cực, mỏ hàn, mỏ hàn hơi và chi
tiết hàn.
|
2.4.11
|
Hướng hàn
|
|
Hướng dịch chuyển của nguồn nhiệt
theo trục
|
|
Direction of welding
|
|
dọc của mối hàn.
|
|
Направление сварки
|
|
|
2.4.12
|
Lượt hàn
|
|
Sự di chuyển nguồn nhiệt hàn theo
một hướng
|
|
Pass
|
|
khi hàn nóng chảy hoặc hàn đắp.
|
|
Проход.
|
|
|
2.4.13
|
Hàn trên xuống
|
|
Hàn nóng chảy ở vị trí đứng (hàn
đứng), que hàn
|
|
Downhill welding in the inclined
|
|
di chuyển từ trên xuống dưới.
|
|
position
|
|
|
|
Сварка на спуск.
|
|
|
2.4.14
|
Hàn dưới lên
|
|
Hàn đứng, hàn di chuyển từ dưới lên
trên.
|
|
Uphill welding in the inclined
|
|
|
|
position
|
|
|
|
Сварка на подъём.
|
|
|
2.4.15
|
Mở mép hàn
|
|
Công đoạn tạo cho mép chi tiết hàn
có hình
|
|
CN. Sang phanh
|
|
dạng cần thiết.
|
|
Edge preparation
|
|
|
|
Разделка кромок.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.4.16
|
Độ vát mép hàn
|
|
Độ nghiêng của mặt phẳng cắt mép
chi tiết
|
|
Bevelling of the edge
|
|
hàn (hình 12).
|
|
Скос кромки.
|
|
|
|
|
|
2.4.17
|
Độ tầy mép hàn
|
|
Độ cao còn lại sau khi vát nghiêng
mặt mút
|
|
CN. Mép cùn
|
|
mép hàn (hình 13).
|
|
Root face
|
|
|
|
Притупление кромки.
|
|
2.4.18
|
Góc vát mép hàn
|
|
Góc nhọn giữa mặt phẳng vát mép hàn
và mặt
|
|
Bevel angle
|
|
mút (hình 14).
|
|
Угол скоса кромки.
|
|
Hình 14 - Góc vát mép hàn
|
|
|
|
|
|
2.4.19
|
Góc mở mép hàn
|
|
Góc tạo bởi hai mặt phẳng vát
nghiêng mép
|
|
Groove angle
|
|
hàn (hình 15).
|
|
Угол разделки кромок.
|
|
|
|
|
2.4.20
|
Khe hở hàn
|
|
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai mép
chi tiết
|
|
Root gap
|
|
hàn đã được lắp ráp chuẩn bị cho hàn (hình 16).
|
|
Зазор.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.4.21
|
Kim loại cơ bản
|
|
Kim loại của chi tiết hàn.
|
|
CN. Kim loại gốc; kim loại nền
|
|
|
|
Base metal; parent metal
|
|
|
|
Основный металл.
|
|
|
2.4.22
|
Kim loại phụ
|
|
Kim loại bổ sung cho bể hàn, cùng
kim loại cơ
|
|
CN. Kim loại điền đầy
|
|
bản tạo nên mối hàn.
|
|
Filler metal
|
|
|
|
Присадочный металл.
|
|
|
2.4.23
|
Kim loại đắp
|
|
Kim loại phụ cho vào bể hàn hoặc
đắp lên kim
|
|
Deposited metal
|
|
loại cơ bản.
|
|
Наплавленный металл.
|
|
|
2.4.24
|
Kim loại mối hàn
|
|
Hợp kim do kim loại cơ bản và kim
loại phụ tạo
|
|
Weld metal
|
|
hoặc chỉ do kim loại cơ bản tạo nên
khi hàn
|
|
èồũàởở ứõà.
|
|
không dùng kim loại phụ.
|
2.4.25
|
Độ sâu nóng chảy
|
|
Chiều sâu nóng chảy của kim loại cơ
bản nhìn
|
|
Depth of fusion
|
|
theo tiết diện ngang mối hàn.
|
|
Глубина проплавления.
|
|
|
2.4.26
|
Bể hàn
|
|
Phần kim loại mối hàn tồn tại ở
trạng thái lỏng
|
|
CN. Vũng hàn
|
|
khi hàn nóng chảy.
|
|
Molten pool
|
|
|
|
Сварочная ванна.
|
|
|
2.4.27
|
Độ ngấu của mối hàn
|
|
Độ liên kết kim loại một cách liên
tục giữa bề
|
|
Complete fusion
|
|
mặt kim loại cơ bản, lớp hàn và từng mối hàn.
|
|
Провар.
|
|
|
2.4.28
|
Vùng nóng chảy giáp ranh
|
|
Vùng các hạt kim loại nóng chảy cục
bộ được
|
|
Weld junction
|
|
giới hạn bằng ranh giới kim loại cơ bản và kim
|
|
Зона сплавления.
|
|
loại mối hàn.
|
2.4.29
|
Vùng ảnh hưởng nhiệt
|
|
Khu vực kim loại cơ bản không bị
nóng chảy
|
|
Heat affected zone
|
|
nhưng cấu trúc và tính chất của nó bị biến đổi
|
|
Зона термического влияния
|
|
do hậu quả lan truyền nhiệt khi hàn.
|
2.4.30
|
Vùng chảy
|
|
Vùng được tạo ra từ kim loại cơ bản
nóng chảy
|
|
Fusion zone
|
|
trong mối hàn.
|
|
Зона расплавления.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.4.31
|
Mặt phân cách mối hàn
|
|
Phần biên giữa vùng chảy (kim loại
mối hàn)
|
|
Weld interface
|
|
và kim loại cơ bản.
|
|
Линие расплавления.
|
|
|
2.4.32
|
Hồ quang nén
|
|
Hồ quang bị nén trong hoặc ngoài
vòi phun
|
|
Plasma arc; constricted arc
|
|
plasma do tác động của dòng khí có
hướng hoặc
|
|
Сжатая дуга.
|
|
điện từ trường.
|
2.4.33
|
Hồ quang trực tiếp
|
|
Hồ quang trong đó vật hàn làm nhiệm
vụ một
|
|
Transfferred arc
|
|
điện cực.
|
|
Дуга прямого действия.
|
|
|
2.4.34
|
Hồ quang gián tiếp
|
|
Hồ quang trong đó vật hàn không
được nối với
|
|
Non-Transfferred arc
|
|
nguồn điện hàn.
|
|
Дуга косвенного
действия.
|
|
|
2.4.35
|
Hồ quang hở
|
|
Hồ quang cho phép quan sát bằng mắt
thường
|
|
Open arc (by welding with self
|
|
và cháy không cần cung cấp khí bảo vệ hay
|
|
shielding wire)
|
|
thuốc hàn từ bên ngoài.
|
|
Открытая дуга.
|
|
|
2.4.36
|
Cực thuận
|
|
Một loại cực hàn quy ước: vật hàn
nối với cực
|
|
Electrode negative; straght polarity
|
|
dương, điện cực hay que hàn nối với cực âm
|
|
Прямая полярность.
|
|
của nguồn cấp điện cho hồ quang.
|
2.4.37
|
Cực ngược
|
|
Là trường hợp ngược lại của cực
thuận: vật hàn
|
|
Electrode positive; Reversed
|
|
nối với cực âm, điện cực hay que hàn nối cực
|
|
polarity
|
|
dương của nguồn cấp điện cho hồ quang.
|
|
Обратная полярность.
|
|
|
2.4.38
|
Luồng thổi từ
|
|
Sự thổi lệch hồ quang do tác dụng
của từ
|
|
Magnetic arc blow
|
|
trường hay khối sắt từ khi hàn.
|
|
Магнитное дутьё.
|
|
|
2.4.39
|
Miệng hàn
|
|
Chỗ lõm sâu ở cuối mối hàn do tác
dụng của
|
|
Crater
|
|
áp lực hồ quang, do ngót thể tích của kim loại
|
|
Кратер.
|
|
mối hàn.
|
2.4.40
|
Ba via
|
|
Kim loại bị ép trồi ra do chồn khi
hàn điện tiếp
|
|
Flash
|
|
xúc.
|
|
Грат.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.4.41
|
Cháy hao
|
|
Sự hao hụt kim loại do bay hơI và
oxy hoá khi
|
|
Loss of alloing elements during
|
|
hàn.
|
|
deposition
|
|
|
|
Угар.
|
|
|
2.4.42
|
Năng lượng trên đơn vị dài
|
|
Nhiệt lượng tính bằng calo tiêu thụ
cho một đơn
|
|
CN. Năng lượng dài riêng
|
|
vị chiều dàI đường hàn khi hàn nóng chảy.
|
|
Lengthways energy
|
|
|
|
Погонная энергия.
|
|
|
2.4.43
|
Hàn bước lùi
|
|
Phương pháp hàn phân thành từng
bước nhỏ,
|
|
Back step sequence
|
|
bước này theo bước kia theo hướng ngược lại
|
|
Обратноступенчатая сварка.
|
|
hướng hàn chung (hình 17).
|
|
|
|
2.4.44
|
Hàn xếp tầng
|
|
Phương pháp hàn nhiều lớp, trong đó
lớp hàn
|
|
CN. Hàn chồng leo
|
|
sau phủ lên toàn bộ hoặc một phần lớp hàn
|
|
Cascade sequence
|
|
trước (hình 18).
|
|
Сварка каскадом.
|
|
|
|
|
2.4.45
|
Hàn phân đoạn
|
|
Phương pháp hàn nhiều lớp, trong đó
người ta
|
|
Block sequence
|
|
hàn từng đoạn riêng, còn khoảng trống giữa
|
|
Сварка блоками.
|
|
các đoạn được điền đầy đến khi hàn xong
|
|
|
|
(hình 19).
|
TCXDVN
314: 2005
2.4.46
|
Hàn so le
|
|
Phương pháp hàn mối hàn thành các
đoạn bố
|
|
Skip sequence; wandering
|
|
trí so le nhau theo chiều dài.
|
|
sequence
|
|
|
|
Сварка вбразброс.
|
|
|
2.4.47
|
Hàn không đệm
|
|
Hàn nóng chảy một phía không dùng
tấm lót
|
|
Welding without backing
|
|
(tấm đệm).
|
|
Сварка на весу.
|
|
|
2.4.48
|
Bẻ gập mép hàn
|
|
Sự bẻ gấp hay uốn cong mép tấm kim
loại thành
|
|
Raised Edge
|
|
một góc vuông (công đoạn chuẩn bị
trước khi
|
|
Отбортовка.
|
|
hàn) (hình 20).
|
|
|
|
|
2.4.49
|
Chồn
|
|
Quá trình biến dạng dẻo cục bộ các
chi tiết khi
|
|
Upseting
|
|
hàn áp lực.
|
|
Осадка.
|
|
|
2.4.50
|
Chiều dài đoạn gá hàn
|
|
Độ dàI của các chi tiết hàn dùng để
gá kẹp khi
|
|
Initial overhang
|
|
hàn tiếp xúc đối đầu, hàn nguội hay
hàn ma sát.
|
|
Остановочная длина.
|
|
|
2.4.51
|
Tính hàn
|
|
Thuộc tính của kim loại hoặc phối
hợp kim loại
|
|
Weldability
|
|
tạo thành liên kết hàn đáp ứng được những yêu
|
|
Свариваемость.
|
|
cầu của kết cấu và yêu cầu vận hành của sản
|
|
|
|
phẩm trong điều kiện công nghệ hàn xác định.
|
2.4.52
|
Hệ số nóng chảy
|
|
Khối lượng kim loại dây hàn hay que
hàn tính
|
|
Weight of electrode deposited per
|
|
bằng gam, nóng chảy trong một giờ cháy của
|
|
ampere per house
|
|
hồ quang ứng với một ampe dòng điện hàn.
|
|
Коэффициент расплавления.
|
|
|
2.4.53
|
Hệ số hàn đắp
|
|
Khối lượng kim loại tính bằng gam,
đắp lên bề
|
|
CN. Hệ số đắp
|
|
mặt sản phẩm trong một giờ cháy của hồ
|
|
Weight of metal deposited per
|
|
quang ứng với một ampe dòng điện hàn.
|
|
ampere per house
|
|
|
|
Коэффициент наплавки.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.4.54
|
Hệ số tổn hao
|
|
Sự hao hụt kim loại khi hàn do cháy
hao, biểu
|
|
Relative last of filler metal during
|
|
thị bằng phần trăm so với khối lượng kim loại
|
|
deposition
|
|
phụ
|
|
Коэффициент потерь.
|
|
|
2.5
|
Thiết bị, dụng cụ và đồ gá hàn
|
|
|
2.5.1
|
Thiết bị hàn
|
|
Thiết bị được sử dụng cho hàn.
|
|
Welding equipment
|
|
|
|
Сварное оборудование
|
|
|
2.5.2
|
NơI làm việc của thợ hàn
|
|
Chỗ làm việc được trang bị máy móc và dụng
|
|
Position at which a welder is
|
|
cụ chuyên để hàn.
|
|
working
|
|
|
|
Сварочный пост.
|
|
|
|
|
|
|
2.5.3
|
Máy hàn
|
|
Thiết bị bao gồm nguồn cấp điện, máy hàn,
|
|
Welding machine
|
|
thiết bị cơ khí và thiết bị phụ trợ.
|
|
Сварочная установка.
|
|
|
2.5.4
|
Máy hàn hồ quang tự động
|
|
Thiết bị dùng cho hàn hồ quang tự động.
|
|
Automatic arc welding machine
|
|
|
|
Автомат для дуговой сварки.
|
|
|
2.5.5
|
Đầu hàn
|
|
Cơ cấu máy thực hiện việc cung cấp tự động
|
|
Welding head
|
|
dây hàn và duy trì chế độ hàn định trước.
|
|
Сварочная головка.
|
|
|
2.5.6
|
Xe hàn
|
|
Máy hàn hồ quang tự động có xe tự hành di
|
|
Welding tractor
|
|
chuyển máy theo mép hàn trên bề mặt vật hàn
|
|
Трактор для дуговой сварки.
|
|
hay trên đường ray.
|
2.5.7
|
Máy hàn hồ quang bán tự động
|
|
Thiết bị hàn hồ quang nửa tự động gồm mỏ hàn,
|
|
Semi-automatic arc welding
|
|
cơ cấu cấp dây tự động và thiết bị điều khiển.
|
|
machine
|
|
|
|
Полуавтомат для дуговой
|
|
|
|
сварки.
|
|
|
2.5.8
|
Mỏ dẫn dây hàn
|
|
Dụng cụ để dẫn hướng dây hàn vào vùng hàn
|
|
Wire guide
|
|
và tiếp điện cho dây hàn.
|
|
Мундштук.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.5.9
|
Mỏ hàn hồ quang
|
|
Dụng cụ để hàn hồ quang trong khí bảo vệ
|
|
Torch (for inert -gaz arc welding
|
|
hoặc để hàn hồ quang bằng que hàn tự bảo
|
|
Горелка для дуговой сварки.
|
|
vệ, vừa tiếp điện cho điện cực vừa dẫn khí bảo
|
|
|
|
vệ vào vùng hàn.
|
2.5.10
|
Vòi phun khí bảo vệ
|
|
Dụng cụ để dẫn hướng khí nhằm bảo vệ vũng
|
|
Nozzle of welding torch
|
|
hàn và điện cực không bị ảnh hưởng của
|
|
Сопло горелки для дуговой
|
|
không khí bên ngoài.
|
|
сварки.
|
|
|
2.5.11
|
Kìm hàn
|
|
Dụng cụ để giữ chắc và tiếp điện cho que hàn.
|
|
Electrode holder
|
|
|
|
Электрододержатель.
|
|
|
2.5.12
|
Máy hàn một vị trí
|
|
Nguồn điện năng cấp điện cho một mỏ hàn
|
|
Arc welding set
|
|
hay một đầu hàn.
|
|
Однопостовой источник питания.
|
|
|
2.5.13
|
Máy hàn nhiều vị trí
|
|
Nguồn điện năng cấp điện đồng thời cho vài
|
|
Multi-operator welding set
|
|
mỏ hàn hay cho vàI đầu hàn.
|
|
Многопостовой источник
|
|
|
|
питания.
|
|
|
2.5.14
|
Máy hàn tổ hợp
|
|
Tổ hợp máy gồm máy phát điện hàn
một chiều
|
|
Engine driven welding set
|
|
và động cơ truyền động kiểu đốt trong.
|
|
Сварочный агрегат.
|
|
|
2.5.15
|
Máy biến đổi điện một chiều
|
|
Máy hàn một chiều.
|
|
Motor driven welding set
|
|
|
|
Сварочный
преобразоватеь
|
|
|
2.5.16
|
Điện cực hàn tiếp xúc
|
|
Chi tiết của máy hàn tiếp xúc thực hiện việc tiếp
|
|
Resistance welding electrode
|
|
điện và truyền lực cho phần hàn.
|
|
Электрод для контакной сварки.
|
|
|
2.5.17
|
Mỏ hàn khí
|
|
Dụng cụ được dùng khi hàn hơi để điều chỉnh
|
|
CN. Mỏ hàn hơI
|
|
hỗn hợp khí đốt và tạo nên ngọn lửa hàn có
|
|
Gas torch
|
|
hướng.
|
|
Горелка для газовой сварки.
|
|
|
2.5.18
|
Bình sinh khí axetylen
|
|
Thiết bị sản xuất axetylen dùng nước phân rã
|
|
Acetylene generator
|
|
các bua can xi.
|
|
Ацетиленовый генератор.
|
|
|
TCXDVN 314: 2005
2.5.19
|
Máy đảo phôi hàn
|
|
Thiết bị xoay để quay phôi khi lắp ráp và hàn
|
|
Manipulator
|
|
với những góc nghiêng khác nhau.
|
|
Сварочный манипулятор.
|
|
|
2.5.20
|
Máy định vị hàn
|
|
Thiết bị để kẹp chặt và quay phôi vào vị trí hàn
|
|
Positioner
|
|
thuận lợi.
|
|
Сварочный позиционер.
|
|
|
2.5.21
|
Gá quay
|
|
Cơ cấu quay chi tiết hàn quanh trục với tốc độ
|
|
Rotating device
|
|
bằng tốc độ hàn.
|
|
Сварочный вращатель.
|
|
|
2.5.22
|
Gá quay kiểu con lăn
|
|
Một loại gá quay, trong đó các con lăn được
|
|
Driving rolling device
|
|
truyền động, làm quay vật hàn.
|
|
Роликовый вращатель.
|
|
|
2.5.23
|
Đồ gá hàn
|
|
Gá để lắp ráp và kẹp chặt các phần hàn với
|
|
Conductor
|
|
nhau ở vị trí nhất định.
|
|
Сварочный кондуктор.
|
|
|
2.5.24
|
Hệ thống cấp thuốc hàn
|
|
Thiết bị để cấp và thu hồi thuốc hàn.
|
|
Flux hopper
|
|
|
|
Флюсовый аппарат.
|
|
|
2.5.25
|
Đệm lót, tấm lót
|
|
Chi tiết hoặc đồ gá đặt bên dưới mép hàn
|
|
Backing
|
|
dùng định hình mối hàn hay bảo vệ mặt dưới
|
|
Подкладка.
|
|
của mối hàn không bị oxy hoá hoặc đề phòng
|
|
|
|
rò gỉ kim loại lỏng bể hàn.
|
2.5.26
|
Đệm thuốc hàn
|
|
Đệm lót dưới dạng đồ gá điền đầy thuốc hàn
|
|
Flux backing
|
|
bên trong.
|
|
Флюсовый подушка.
|
|
|
2.5.27
|
Đệm đồng có thuốc hàn
|
|
Đệm lót bằng đồng có rãnh chứa thuốc hàn.
|
|
Combined copper-flux backing
|
|
|
|
Флюсо-медная подушка.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.6
|
Vật liệu hàn
|
|
|
2.6.1
|
Vật liệu hàn
|
|
Các vật liệu sử dụng để chế tạo
liên kết hàn bao
|
|
Welding consumables
|
|
gồm kim loại bổ sung, thuốc hàn và
khí bảo vệ.
|
|
Сварный материал
|
|
|
2.6.2
|
Dây hàn
|
|
Dây kim loại thường có tiết diện tròn được dùng
|
|
Filler wire
|
|
làm kim loại phụ khi hàn nóng chảy.
|
|
Сварочная проволока.
|
|
|
2.6.3
|
Dây lõi que hàn
|
|
Dây kim loại dùng chế tạo que hàn.
|
|
Electrode wire
|
|
|
|
Электродная проволока.
|
|
|
2.6.4
|
Dây hàn tự bảo vệ
|
|
Dây lõi que hàn chứa các chất hay các nguyên
|
|
Self-shielding wire
|
|
tố bảo vệ được kim loại nóng chảy khỏi tác
|
|
Самозащитная проволока.
|
|
động có hại của không khí.
|
2.6.5
|
Dây hàn lõi thuốc
|
|
Dây hàn gồm một vỏ ngoàI bằng kim loại trong
|
|
Flux cored electrode
|
|
chứa thuốc hàn ở thể bột.
|
|
Порошковая проволока.
|
|
|
2.6.6
|
Điện cực hàn hồ quang
|
|
Điện cực kim loại hoặc phi kim loại
dùng để
|
|
Arc welding electrode
|
|
tạo hồ quang hàn.
|
|
Электрод для дуговой сварки.
|
|
|
2.6.7
|
Que hàn bọc thuốc
|
|
Điện cực dùng cho hàn hồ quang tay, gồm một
|
|
Covered electrode
|
|
dây lõi tiết diện tròn (có chiều dài khác nhau
|
|
Покрытый электрод.
|
|
tuỳ chủng loại) và lớp thuốc bọc đầy đều bên
|
|
|
|
ngoài.
|
2.6.8
|
Thuốc bọc que hàn
|
|
Hỗn hợp các chất bọc ngoài dây thép
của que
|
|
Electrode covering
|
|
hàn có tác dụng tăng cường ion hoá,
bảo vệ bể
|
|
Покрытие электрода.
|
|
hàn và tham gia hợp kim hóa mối
hàn.
|
2.6.9
|
Hệ số khối lượng thuốc bọc que
|
|
Tỷ số giữa khối lượng thuốc bọc que hàn và
|
|
hàn
|
|
khối lượng dây lõi.
|
|
Ratio of weight of covering to
|
|
|
|
weight of core
|
|
|
|
Коэффициент массы покрытия.
|
|
|
TCXDVN
314: 2005
2.6.10
|
Thuốc hàn
|
|
Hỗn hợp các chất có tác dụng tăng
cường ion
|
|
Welding flux
|
|
hóa, bảo vệ bể hàn và tham gia hợp
kim hóa
|
|
Сварочный флюс.
|
|
mối hàn dùng trong hàn tự động dưới
lớp thuốc
|
|
|
|
hoặc làm lõi dây hàn, que hàn.
|
2.6.11
|
Thuốc hàn nấu chảy
|
|
Thuốc hàn chế tạo bằng cách nấu
chảy các
|
|
Melted welding flux
|
|
thành phần hỗn hợp.
|
|
Плавленный сварочный
флюс.
|
|
|
2.6.12
|
Thuốc hàn gốm
|
|
Thuốc hàn được chế tạo bằng cách
trộn lẫn các
|
|
Ceramic welding flux
|
|
hỗn hợp vật liệu dạng bột với các
chất kết dính.
|
|
Керамический
сварочный флюс.
|
|
|
| | |