|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2245/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2245/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
25 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 312/TTr-STTTT ngày 23/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 41 thủ tục hành chính chuẩn hóa (cấp tỉnh:
37 thủ tục; cấp huyện: 04 thủ tục) thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh
theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương
truy cập, nghiên cứu thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu
thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông
tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo
quy định.
-Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập
quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Chỉ đạo bộ phận có liên quan cập
nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành
phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố, chuẩn hóa
danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và
Truyền thông hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ TT&TT;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, VNPT Quảng Nam;
- Trung tâm QTI;
- Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- CPVP;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NCKS.
I:\Dropbox\CÔNG2024\QĐ\CHUANHOA\TTTT\249-QĐCH-TTTT.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Mã số
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(37 TTHC)
|
I
|
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (37 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực báo chí (05 TTHC)
|
1.1
|
2.001171.
000.00.00.H47
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
01 ngày
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05 tháng 4 năm 2016.
|
1.2
|
1.009374.
000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 16 ngày;
trực tuyến: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT
ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử,
tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở
chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất
bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
1.3
|
1.009386.
000.00.00.H47
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 13 ngày;
trực tuyến: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT
ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử,
tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở
chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất
bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
1.4
|
2.001173.
000.00.00.H47
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày kể từ ngày nhận đủ Hồ
sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ,
ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
1.5
|
1.003888.
000.00.00.H47
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 10 ngày làm
việc; trực tuyến: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính
phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Quyết định số
1361/QĐ-BTTTT , ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Lĩnh vực xuất bản, in và
phát hành (13 TTHC)
|
2.1
|
1.003483.
000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm
việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản.
|
2.2
|
1.004153.
000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 13 ngày;
trực tuyến: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2.3
|
2.001744.
000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm
việc; trực tuyến: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2.4
|
2.001740.
000.00.00.H47
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm
việc; trực tuyến: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-
CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-
CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2.5
|
2.001737.
000.00.00.H47
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày
làm việc; trực tuyến: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định
|
Không có
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2.6
|
2.001594.
000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 13 ngày;
trực tuyến: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07 tháng 11 năm 2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản.
|
2.7
|
2.001584.
000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm
việc; trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản.
|
2.8
|
1.003729.
000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm
việc; trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật xuất bản.
|
2.9
|
2.001564.
000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 09 ngày;
hồ sơ nộp trực tuyến: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản.
|
2.10
|
1.003725.
000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 13 ngày;
trực tuyến: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính) (Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024:
25.000 đồng/hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT- BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp
giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản.
|
2.11
|
1.003868.
000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 13 ngày;
hồ sơ nộp trực tuyến: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000
đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc:
6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe,
nhìn: 27.000 đồng/phút.
(Kể từ ngày 01/7/2024 đến hết
ngày 31/12/2024:
Phí thẩm định nội dung tài
liệu để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy: 7.500
đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 3.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.
Theo quy định tại Thông tư
số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính).
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ
phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày
28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất
kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 ăm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản.
|
2.12
|
1.003114.
000.00.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm
việc; trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản.
|
2.13
|
1.008201.
000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm
việc; hồ sơ nộp trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật xuất bản.
|
3
|
Lĩnh vực phát thanh – truyền
hình và thông tin điện tử (12 TTHC)
|
3.1
|
2.001098.
000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 07 ngày làm
việc; trực tuyến: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không có
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
3.2
|
2.001087.
000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm
việc; hồ sơ nộp trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
3.3
|
2.001091.
000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm
việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập
vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc
Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
3.4
|
1.005452.
000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm
việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Quảng Nam, dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công
quốc gia dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
3.5
|
2.001766.
000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu,
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 05 ngày làm
việc; trực tuyến: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.v
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
3.6
|
2.001765.
000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 09 ngày làm
việc; trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày
01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT
ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai
đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo
nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng
ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp
vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
3.7
|
1.003384.
000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm
việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình;
- Nghị định 71/2022/NĐ-CP ngày
01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18
tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình.
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng
nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.
|
3.8
|
1.000067.
000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên xgóp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
05 ngày làm việc đối với Hồ sơ
nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận
đủ Hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
3.9
|
2.001681.
000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
05 ngày làm việc đối với Hồ sơ
nộp trực tiếp;
04 ngày làm việc đối với Hồ sơ
nộp
trực tuyến, kể từ ngày nhận đủ
Hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
3.10
|
1.000073.
000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
05 ngày làm việc đối với Hồ sơ
nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận
đủ Hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
3.11
|
2.001666.
000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
05 ngày làm việc đối với Hồ sơ
nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch
vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
3.12
|
2.001684.
000.00.00.H47
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
05 ngày làm việc đối với Hồ sơ
nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với Hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Nộp trực tiếp, qua đường Bưu
chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý
Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
4
|
Lĩnh vực bưu chính (07
TTHC)
|
4.1
|
1.003659.
000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
06 ngày kể từ ngày nhận
đủ Hồ sơ theo quy định.
|
- Trường hợp thẩm định cấp phép
lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn
bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng Theo quy
định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt
động bưu chính.
|
Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
4.2
|
1.003687.
000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính (cấp tỉnh)
|
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí thẩm định:
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
-Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
4.3
|
1.004379.
000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: 500.000 đồng (năm
trăm nghìn đồng)/lần
Theo quy định tại:
+ Thông tư số 25/2020/TT- BTC
ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
|
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ
công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính, quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
|
4.4
|
1.003633.
000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
hết hạn (cấp tỉnh)
|
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định:
5.375.000 đồng (năm triệu ba trăm
bảy mươi lăm nghìn đồng)/lần
Theo quy định tại:
+ Thông tư số 25/2020/TT- BTC
ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ
công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính, quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
|
4.5
|
1.004470.
000.00.00.H47
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
06 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm định: Trường hợp tự cung
ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo
pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng toàn
bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ
công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính, quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/04/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính
|
4.6
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ Hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
|
4.7
|
1.005442.
000.00.00.H47
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ Hồ sơ theo quy định.
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt
Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. Theo quy định
tại Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt
động bưu chính.
|
Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ
công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày
12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN (04 TTHC)
|
|
1
|
Lĩnh vực phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử (04 TTHC)
|
|
1.1
|
2.001885.
000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ Hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một
cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
1.2
|
2.001884.
000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ Hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một
cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
1.3
|
2.001880.
000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ Hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một
cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
1.4
|
2.001786.
000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ Hồ sơ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một
cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính
- Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng
Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2245/QĐ-UBND ngày 25/09/2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
109
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|