|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1436/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1436/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
06 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 44/2022/NĐ-CP ngày
24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà
nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số
1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 85/TTr-SNN ngày 04/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản, thú y thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa
bàn thành phố Hải Phòng (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục
hành chính lĩnh vực thủy sản, thú y; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính thành phố và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố tại các số thứ tự 3,
mục IV, phần A Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân thành phố; số thứ tự 1, 2, 4, 5, 6, 7, 15, 19, mục III, phần B Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
số thứ tự 3, mục IV, phần C Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp
huyện; số thứ tự 1, mục III, phần E Thủ tục hành chính không thực hiện tại bộ
phận một cửa ban hành kèm theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh
vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên
địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ NN&PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC; NNTN&MT;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (11
TTHC)
(Kèm theo Quyết định số: 1436/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 của Chủ tịch UBND TP)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 TTHC)
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ (01 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung và thay thế TTHC
|
Nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC)
|
1
|
1.004694
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024 của Chính phủ
|
1. Mục 1.1. Trình tự thực hiện: bổ sung nội dung
Bước 2.
2. Mục 1.3.1. Thành phần hồ sơ được sửa đổi, bổ sung
các nội dung sau:
a) Đơn đề nghị công bố mở cảng cá theo Mẫu 33 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
b) Văn bản thành lập Tổ chức quản lý cảng cá;
c) Văn bản thể hiện quyền sử dụng vùng đất, vùng
nước của cảng;
d) Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng công trình
cảng cá (áp dụng đối với cảng cá hoàn thành từ sau khi Nghị định số
37/2024/NĐ-CP có hiệu lực thi hành);
3. Mục 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
sửa đổi thành “Quyết định công bố mở càng cá theo Mẫu số 34 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP”
4. Mục 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: sửa đổi
thành “Đơn đề nghị công bố mở cảng cá theo Mẫu số 33 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP”
5. Mục 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): sửa đổi từ “không có” thành “có quy định”.
6. Sửa đổi, bổ sung biểu mẫu
- Mẫu số 33 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
- Mẫu số 34 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
|
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (08 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung và thay thế TTHC
|
Nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Thủy sản (07 TTHC)
|
1
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua
tàu cá trên biển
|
Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ
|
1. Mục 1.1. Trình tự thực hiện: bổ sung nội dung
Bước 2.
2. Mục 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: sửa nội dung
“Tờ khai theo Mẫu số 31 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP”
3. Mục 1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: phân cấp thẩm quyền giải quyết từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn” về “Chi cục Thủy sản”
4. Mục 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
sửa thành “Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá theo Mẫu
số 32 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP”
5. Mục 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: sửa thành
“Mẫu số 31 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP”.
6. Mục 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): sửa đổi từ “có quy định” thành “không có”.
7. Sửa đổi, bổ sung biểu mẫu
- Mẫu số 31 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
- Mẫu số 32 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
|
2
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ
|
1. Mục 1.1. Trình tự thực hiện: bổ sung nội dung
Bước 2.
2. Mục 1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: phân cấp thẩm quyền giải quyết từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn” về “Chi cục Thủy sản”
3. Mục 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): sửa đổi từ “không có” thành “có quy định”.
4. Sửa đổi, bổ sung biểu mẫu
Mẫu số 29 (Phụ lục I - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP)
|
3
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và
giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Phụ lục I Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024 của Chính phủ
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)”
2. Mục 1.1. Trình tự thực hiện: bổ sung các nội
dung trong:
- Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cơ Sở đủ
điều kiện
3. Mục 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ sửa đổi
như sau:
* Trường hợp cấp mới:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật
của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định, số 37/2024/NĐ-CP .
* Trường hợp cấp lại:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
b) Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với
trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân;
c) Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất.
4. Mục 1.4. Thời hạn giải quyết
Trường hợp cấp mới: sửa từ “10 ngày làm việc”
thành “13 ngày làm việc”
5. Mục 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
sửa thành “Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP”
6. Mục 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai sửa thành:
a) Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 01 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật
của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP .
7. Mục 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): sửa đổi từ “không có” thành “có quy định”.
8. Sửa đổi, bổ sung biểu mẫu
- Mẫu số 01 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
- Mẫu số 02 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
- Mẫu số 03 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP
- Mẫu số 04 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
|
4
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ
|
1. Mục 1.1. Trình tự thực hiện: bổ sung các nội
dung trong:
- Trường hợp cấp mới
- Trường hợp cấp lại
2. Thành phần, số lượng hồ sơ sửa đổi như sau:
* Trường hợp cấp mới:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ;
b) Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất theo
Mẫu số 07 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
* Trường hợp cấp lại:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ;
b) Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi đối với trường
hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong Giấy chứng
nhận;
c) Bản chính Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã
được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
3. Mục 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
sửa thành “Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 09 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP”
4. Mục 1.8. Phí, lệ phí (nếu có): sửa thành “Mức thu
phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn
đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo
thực tế, phù hợp với quy định)”.
5. Mục 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: sửa thành
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ;
b) Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất theo
Mẫu số 07 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP .
6. Mục 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): sửa đổi từ “không có” thành “có quy định”.
7. Sửa đổi, bổ sung biểu mẫu
- Mẫu số 06 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
- Mẫu số 07 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
- Mẫu số 08 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
- Mẫu số 09 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
|
5
|
1.004684
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy
sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024 của Chính phủ
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Cấp phép nuôi trồng
thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)”
2. Mục 1.1. Trình tự thực hiện: bổ sung các nội
dung trong:
- Trường hợp cấp mới
- Trường hợp cấp lại/gia hạn
3. Mục 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
- Trường hợp cấp mới sửa thành “Đơn đăng ký theo
Mẫu số 15 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP”
- Trường hợp cấp lại/gia hạn bổ sung:
a) Đơn đề nghị cấp lại/gia hạn Giấy phép theo Mẫu
số 15 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
b) Báo cáo Kết quả sản xuất theo Mẫu số 16 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
c) Báo cáo kết quả bảo vệ môi trường được Cơ quan
nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy định;
d) Bản sao chứng thực Quyết định giao khu vực
biển (đối với trường hợp gia hạn Giấy phép);
đ) Bản sao văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thể hiện nội dung thay đổi, bổ sung thông tin của tổ chức, cá nhân (đối
với trường hợp cấp lại Giấy phép).
4. Mục 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
sửa thành “Giấy cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển theo Mẫu số 16 Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP .”
5. Mục 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: sửa thành
a) Đơn đăng ký theo Mẫu số 15 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định 37/2024/NĐ-CP ;
c) Báo cáo Kết quả sản xuất theo Mẫu số 16 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP (đối với trường hợp cấp
lại, gia hạn)
6. Mục 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): sửa đổi từ “không có” thành “có quy định”.
7. Sửa đổi, bổ sung biểu mẫu
- Mẫu số 15 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
- Mẫu số 16 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
- Mẫu số 17 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
|
6
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024 của Chính phủ
|
1. Mục 1.1. Trình tự thực hiện: bổ sung nội dung
Bước 3.
2. Mục 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): sửa đổi từ “không có” thành “có quy định”.
3. Sửa đổi, bổ sung biểu mẫu
Mẫu số 13 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
|
7
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ
|
1. Mục 1.3.1. Thành phần hồ sơ sửa đổi nội dung
sau
a) Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản
bao gồm:
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 21 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
- Bản chụp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu
cá đối với loại tàu cá theo quy định phải đăng kiểm;
2. Mục 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
sửa nội dung sau
Giấy phép khai thác thủy sản theo Mẫu số 22 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP .
Thời hạn của Giấy phép khai thác thủy sản cấp lần
đầu: Không quá thời hạn còn lại của hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản đã
được công bố.
3. Mục 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai sửa nội dung:
Đơn đề nghị theo Mẫu số 21 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
4. Mục 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): sửa đổi từ “không có” thành “có quy định”.
5. Sửa đổi, bổ sung biểu mẫu
- Mẫu số 21 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
- Mẫu số 22 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
|
8
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ
|
1. Mục 1.3.1. Thành phần hồ sơ sửa nội dung sau
b) Hồ sơ đăng ký lại bao gồm
- Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận
của chủ cơ sở (đối với trường hợp thay đổi quy mô sản xuất); trường hợp thay
đổi chủ cơ sở phải có giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
2. Mục 1.4. Thời hạn giải quyết: sửa từ “05 ngày làm
việc” thành “07 ngày làm việc”
3. Mục 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai sửa nội dung
sau
a) Đơn đăng ký theo Mẫu số 26.NT Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
b) Đơn đăng ký lại theo Mẫu số 27.NT Phụ lục ni
ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
4. Mục 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): sửa đổi từ “không có” thành “có quy định”.
5. Sửa đổi, bổ sung biểu mẫu
Mẫu số 14 (Phụ lục I - Nghị định số 37/2024/NĐ-CP)
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ
PHẬN MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN (01 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung và thay thế TTHC
|
Nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Thú y (01 TTHC)
|
1
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn thành phố
|
Thông tư số 04/2024/TT- BNNPTNT ngày 01/4/2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn
|
1. Mục 1.1. Trình tự thực hiện: sửa đổi, bổ sung các
nội dung trong Bước 2.
2. Mục 1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: sửa nội dung
“Giấy đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2024)”
3. Mục 1.4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy
định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: sửa từ “03 ngày làm việc” thành “05 ngày
làm việc”
4. Mục 1.9. Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: sửa
nội dung “Giấy đăng ký theo Mẫu 1 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT)”
4. Sửa đổi biểu mẫu
Mẫu số 1 - Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung và thay thế TTHC
|
Nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC)
|
1
|
1.004478
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ
|
1. Mục 1.1. Trình tự thực hiện: bổ sung nội dung
Bước 2.
2. Mục 1.3.1. Thành phần hồ sơ sửa nội dung sau
a) Đơn đề nghị công bố mở cảng cá theo Mẫu số 33
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ;
b) Văn bản thành lập Tổ chức quản lý cảng cá;
c) Văn bản thể hiện quyền sử dụng vùng đất, vùng
nước của cảng;
d) Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng công trình
cảng cá (áp dụng đối với cảng cá hoàn thành từ sau khi Nghị định số
34/2024/NĐ-CP có hiệu lực thi hành).
3. Mục 1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
sửa nội dung sau
Quyết định công bố mở cảng cá theo Mẫu số 34 Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
4. Mục 1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai sửa nội dung
sau Đơn đề nghị công bố mở cảng cá theo Mẫu số 33 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP .
5. Mục 1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): sửa đổi từ “không có” thành “có quy định”.
6. Sửa đổi, bổ sung biểu mẫu
- Mẫu số 33 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
- Mẫu số 34 (Phụ lục I - Nghị định số
37/2024/NĐ-CP)
|
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản, thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1436/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản, thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|