|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1285/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Dương Thanh Tương
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK LĂK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1285/QĐ-UBND
|
Buôn Ma Thuột,
ngày 26 tháng 06 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH
MỨC CHI PHÍ HỖ TRỢ CHO NGƯỜI DÂN TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT (GIAI ĐOẠN: 2006-2010) THUỘC
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK LĂK
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội Nước
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 08/2001/QĐ-TTg ngày
11/01/2001 của Thủ tướng Chính phủ “về việc ban hành quy chế quản lý rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên”;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của
Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự
án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Căn cứ Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật
trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng; Quyết định số
5246/QĐ/BNN-LN ngày 26/11/2003 của Bộ Nông nghiệp và PTNT định mức chi phí trồng
rừng, chăm sóc rừng trồng theo suất đầu tư chương trình dự án 661 và công văn số
153/LN-ĐTCBLN ngày 15/02/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng
dẫn dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát
triển nông thôn tại tờ trình số: 63/TT-NN-LN ngày 15/5/2006 “về việc: đề nghị
Ban hành định mức chi phí hỗ trợ cho người dân trồng rừng sản xuất (giai đoạn:
2006-2010) thuộc Ngân sách Trung ương Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng”;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều I: Ban hành định mức chi phí hỗ trợ cho
dân trồng rừng sản xuất (giai đoạn: 2006-2010) thuộc Ngân sách Trung ương -
Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng theo như phụ lục đính kèm.
Nguyên tắc áp dụng mức hỗ trợ như sau:
- Xác định mức hỗ trợ cụ thể từng loại cây giống và
chỉ hỗ trợ 1 lần vào năm đầu tiên (gồm tiền cây giống, 1 phần phân bón và tiền
vận chuyển đến nơi trồng) và được áp dụng cho cả giai đoạn 2006-2010.
- Cây giống chọn để trồng thực hiện theo đúng danh
mục các loài cây trồng theo vùng sinh thái được Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành và phù hợp với điều kiện lập địa cho các loài cây; riêng đối
với cây Điều phải trồng xen;
- Khi thực hiện dự án hỗ trợ trồng rừng, đơn vị chịu
trách nhiệm thực hiện dự án cần có văn bản thỏa thuận với dân về việc xác định
trách nhiệm trồng, chăm sóc và bảo vệ cây trồng khi được nhà nước hỗ trợ;
- Các dự án cơ sở khi thực hiện dự án phải tham khảo
và thống nhất ý kiến với Ủy ban nhân dân các Huyện để tham gia chỉ đạo công
trình đạt hiệu quả;
- Quy trình kỹ thuật trồng rừng được thực hiện theo
đúng quy định của từng loại cây;
Điều II: Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở kế hoạch và đầu tư, Chi cục trưởng Chi cục lâm nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp Huyện, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đơn vị liên quan căn cứ quyết định
này thi hành. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c)
- CT. PCT UBND Tỉnh.
- Lãnh đạo văn phòng.
. Lưu VT-NL-TH-TM.
|
TM/ ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Thanh Tương
|
ĐỊNH MỨC
CHI PHÍ CHO CÁC LOÀI
CÂY DỰ ÁN HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT CHO CÁC HỘ DÂN
(Kèm theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Daklak)
Chi phí
Mật độ
|
Muồng đen 1.000c/ha
|
Keo lá tràm 1.660c/ha
|
Keo tai tượng, keo lai 1.660c/ha
|
Keo lai Giâm hom 1.600c/ha
|
Xoan ta 1.660c/ha
|
Xà cừ 1.660c/ha
|
Dầu sao (556c/ha)
|
Bạch đàn cấy mô 1.660c/ha
|
Thông 1.660c/ha
|
Lát 1.250c/ha
|
Gió bầu 1.100c/ha
|
Điều ghép (278c/ha)
|
*CP Vật liệu:
|
984.000
|
1.651.700
|
1.669.960
|
2.016.900
|
1.925.600
|
1.925.600
|
907.948
|
2.382.100
|
2.053.420
|
1.848.750
|
6.610.500
|
1.668.000
|
- Cây giống
|
434.000
|
738.700
|
756.960
|
1.103.900
|
1.012.600
|
1.012.600
|
602.148
|
1.469.100
|
1.140.420
|
1.161.250
|
6.005.500
|
1.376.100
|
- V/ch cây giống
|
50.000
|
83.000
|
83.000
|
83.000
|
83.000
|
83.000
|
27.800
|
83.000
|
83.000
|
62.500
|
55.000
|
13.900
|
- Phân bón
|
500.000
|
830.000
|
830.000
|
830.000
|
830.000
|
830.000
|
278.000
|
830.000
|
830.000
|
625.000
|
550.000
|
278.000
|
* C phí gián tiếp
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
1/ Thiết kế lập HS
và hướng dẫn
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
- Thiết kế
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
- Lập hồ sơ và
hướng dẫn
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
2/ Thẩm định
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
3/ Cán bộ thôn, xã
tham gia
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
4/ Chi phí quản lý
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
- Kiểm tra
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
- Nghiệm thu
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
Tổng cộng
|
1.104.000
|
1.771.700
|
1.789.960
|
2.136.900
|
2.045.600
|
2.045.600
|
1.027.948
|
2.502.100
|
2.173.420
|
1.968.750
|
6.730.500
|
1.788.000
|
Ghi chú:
- Chi phí hỗ trợ đầu tư cho dân (gồm cây giếng, 1
phần phân bón và chi phí gián tiếp phục vụ dự án)
- Đối với chi phí hỗ trợ đầu tư cho dân chi theo định
mức trên (đối với 1 ha) và được tính trên mật độ TKKT được phê duyệt.
- Đối với diện tích trồng xen nhiều loài cây được
tính chi phí hỗ trợ đầu tư của từng loại cây theo định mức trên.
- Đối với cây điều ghép phải trồng xen cây rừng
khác.
- Đối với cây gió bầu chi hỗ trợ tối đa
2.500.000đ/ha
- Đối với chi phí gián tiếp được tính bình quân/ha
(theo bảng tính trên)
(Tính đơn giá cây giống: Mật độ cây x đơn giá xây x
10% trồng dặm) - chi phí vận chuyển 50đ/cây
- Đối với việc bón phân cho cây trồng có thể phân hữu
cơ hay phân vi sinh tùy điều kiện có thể bón phân NPK. Nơi có điều kiện đất đai
tốt, có thể giảm bớt phân bón để chi cho dân chăm sóc rừng trồng năm 1.
Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2006 về định mức chi phí hỗ trợ cho dân trồng rừng sản xuất giai đoạn 2006-2010 thuộc Ngân sách trung ương chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1285/QĐ-UBND ngày 26/06/2006 về định mức chi phí hỗ trợ cho dân trồng rừng sản xuất giai đoạn 2006-2010 thuộc Ngân sách trung ương chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
3.754
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|