TT
|
Nhiệm
vụ
|
Cơ
quan, đơn vị, tổ chức chủ trì thực hiện
|
Cơ
quan, đơn vị tổ chức phối hợp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Sản
phẩm chủ yếu
|
Nguồn
kinh phí bảo đảm
|
Ghi
chú
|
I
|
CÔNG TÁC XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN THỂ CHẾ
|
1
|
Nghiên cứu, xây dựng chính sách
hoàn thiện pháp luật về nuôi con nuôi nhằm thực hiện nhiệm vụ “Nghiên cứu,
xây dựng Luật nuôi con nuôi (sửa đổi)” được giao tại Quyết định số 1116/QĐ-BTP
ngày 07/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Chương trình hành động của Bộ
Tư pháp thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng.
|
|
|
|
|
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
1.1.
|
Nghiên cứu thông tin, tài liệu pháp
luật nước ngoài và pháp luật quốc tế phục vụ việc đề xuất sửa đổi, bổ sung Luật
nuôi con nuôi
|
Cục
con nuôi
|
- Vụ Pháp luật quốc tế, Vụ Hợp tác
quốc tế;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Tháng
1-Tháng 5
|
Báo
cáo chuyên đề nghiên cứu
|
- Dự
án UNICEF
-
Nguồn kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
1.2.
|
Nghiên cứu hoàn thiện thủ tục, quy
trình giải quyết việc nuôi con nuôi trong nước và nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài hướng đến sửa đổi, bổ sung Luật nuôi con nuôi (bao gồm cả việc tổ chức
Tọa đàm lấy ý kiến đối với dự thảo Quy trình)
|
Cục
Con nuôi
|
- Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế; Vụ Pháp luật Hình sự - Hành chính; Vụ Các vấn
đề chung về xây dựng pháp luật, Vụ Pháp luật quốc tế, Cục Kiểm tra văn bản.
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Tháng
1-Tháng 4
|
Báo
cáo đề xuất quy trình giải quyết việc nuôi con nuôi
|
Dự
án UNICEF
|
|
1.3
|
Đề xuất một số chính sách sửa đổi,
bổ sung Luật Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Xây dựng nội dung chính sách sửa đổi,
bổ sung Luật Nuôi con nuôi
|
Cục
Con nuôi
|
Vụ Các vấn đề chung về xây dựng
pháp luật, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế,
Vụ pháp luật quốc tế
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Tháng
1-tháng 6
|
Báo cáo về các chính sách sửa đổi,
bổ sung Luật Nuôi con nuôi
|
Nguồn
kinh phí giao không thực hiện tự chủ
|
|
1.3.2
|
Xây dựng báo cáo đánh giá tác động
của chính sách
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ CVĐCXDPL, các đơn vị có liên
quan
- Chuyên gia
|
Tháng
7 - Tháng 9
|
Báo
cáo đánh giá tác động của chính sách
|
Nguồn
kinh phí giao không thực hiện tự chủ
|
|
1.3.3
|
Tổ chức tọa đàm về các chính sách sửa
đổi, bổ sung Luật Nuôi con nuôi
|
Cục
Con nuôi
|
Văn phòng Bộ
|
Tháng
10
|
Bản tổng hợp ý kiến đại biểu tham dự
tọa đàm, dự thảo các chính sách sửa đổi, bổ sung Luật Nuôi con nuôi
|
Nguồn
kinh phí giao không thực hiện tự chủ
|
|
1.4
|
Xây dựng nội dung số chuyên đề Tạp
chí Dân chủ & pháp luật về Tổng kết thi hành Luật Nuôi con nuôi và phương
hướng hoàn thiện pháp luật về nuôi con nuôi
|
Cục
Con nuôi
|
Tạp chí Dân chủ & Pháp luật
|
Tháng
11
|
Số
chuyên đề Tạp chí Dân chủ & Pháp luật
|
Kinh
phí do Tạp chí Dân chủ & Pháp luật chi trả
|
|
2
|
Hợp nhất các Thông tư về quản lý
Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục
Con nuôi
|
Cục Kiểm tra văn bản
|
Tháng
1
|
Văn
bản hợp nhất
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
II
|
TỔ CHỨC THỰC HIỆN LUẬT NUÔI CON NUÔI VÀ
CÔNG ƯỚC LAHAY
|
3
|
Thực hiện một số giải pháp nhằm hạn
chế tình trạng nuôi con nuôi trái pháp luật (nhằm triển khai thực hiện Nghị
quyết số 121/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc hội khóa XIV về việc tiếp tục
tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng
chống xâm hại trẻ em)
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra chuyên đề công tác nuôi
con nuôi trong nước và thực trạng nuôi con nuôi không đăng ký (dự kiến: 04 địa
phương)
|
Cục
Con nuôi
|
- Sở Tư pháp các địa phương có liên
quan;
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Tháng
2 - Tháng 6
|
Báo
cáo kết quả kiểm tra
|
Nguồn
kinh phí giao không thực hiện tự chủ
|
|
3.2
|
Lấy ý kiến dự thảo Khung giám sát
đánh giá tình hình phát triển của trẻ em được nhận làm con nuôi trong nước
|
Cục
Con nuôi
|
- Chuyên gia
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Tháng
4
|
Khung
giám sát đã được chỉnh sửa
|
Nguồn
kinh phí giao không thực hiện tự chủ
|
|
4
|
Nghiên cứu, xây dựng mô hình công
tác hỗ trợ nuôi con nuôi (nhằm thực hiện Quyết định số 23/QĐ-TTg ngày
07/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia
vì trẻ em giai đoạn 2021-2030; Quyết định số 1731/QĐ-BTP ngày 17/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình hành
động Quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2021-2030)
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Điều tra, khảo sát thực tế địa
phương để đánh giá khả năng thành lập tổ chức con nuôi trong nước tại địa
phương (dự kiến: 03 địa phương).
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị có liên quan khác
|
Tháng
5-Tháng 6
|
Báo
cáo kết quả khảo sát và đề xuất
|
Nguồn
kinh phí giao không thực hiện tự chủ
|
|
4.2
|
Xây dựng mô hình tổ chức con nuôi
trong nước
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị có liên quan khác
|
Tháng
7-Tháng 9
|
Dự
thảo mô hình tổ chức con nuôi trong nước
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
4.3
|
Tọa đàm lấy ý kiến đối với mô hình
tổ chức con nuôi trong nước
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị có liên quan khác
|
Tháng
11
|
Bản tổng hợp ý kiến đại biểu tham dự
hội nghị, trên cơ sở đó, xây dựng, hoàn thiện Dự thảo mô hình tổ chức con
nuôi trong nước
|
Nguồn
kinh phí giao không thực hiện tự chủ
|
|
5
|
Rà soát, đánh giá thực trạng quy định
pháp luật về công tác xã hội trong giải quyết nuôi con nuôi (nhằm triển khai
thực hiện Quyết định số 112/QĐ-TTg ngày 22/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Chương trình phát triển công tác xã hội giai đoạn 2021-2030; Quyết định
số 418/QĐ-BTP ngày 24/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch triển
khai thực hiện Chương trình phát triển công tác xác hội của Bộ Tư pháp giai
đoạn 2021-2025).
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Khảo sát về việc thực hiện công tác
xã hội trong giải quyết nuôi con nuôi tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Cục
Con nuôi
|
- Các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tư
pháp, Bộ LĐTBXH, Sở LĐTBXH, CSND của các địa phương có liên quan
|
Tháng
1-Tháng 3
(bảo
đảm theo thời hạn với UNICEF)
|
Báo
cáo kết quả khảo sát
|
Dự
án UNICEF
|
(Khảo
sát trực tuyến)
|
5.2
|
Rà soát, đánh giá thực trạng quy định
pháp luật về công tác xã hội trong giải quyết nuôi con nuôi và đề xuất giải
pháp hoàn thiện
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tư pháp,
Bộ LĐTBXH
|
Tháng
1-Tháng 3
|
Báo
cáo rà soát
|
Dự
án UNICEF
|
|
6
|
Triển khai các hoạt động phối hợp
liên ngành nhằm tháo gỡ những vướng mắc trong công tác rà soát, đánh giá nhu
cầu tìm gia đình thay thế của trẻ em, đảm bảo các trẻ em có nhu cầu cần tìm
gia đình thay thế được sống trong môi trường gia đình phù hợp.
|
|
|
|
|
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
6.1
|
Tổ chức hội nghị liên ngành tìm giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong công tác rà soát, đánh giá nhu cầu cần
tìm gia đình thay thế của trẻ em
|
Cục
Con nuôi
|
Các
đơn vị có liên quan (Bộ LĐTBXH, đại diện Trung ương hội Phật giáo Việt Nam,
Ban tôn giáo Chính phủ, Bộ Công an, Ban ngành địa phương liên quan)
|
Tháng
3 - Tháng 4
|
Báo cáo kết quả họp liên ngành,
trong đó đề xuất các giải pháp, biện pháp triển khai
|
Nguồn
kinh phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài
(kinh
phí giao không thực hiện tự chủ)
|
|
6.2
|
Xây dựng văn bản đôn đốc, hướng dẫn
các địa phương (lựa chọn địa bàn trọng điểm, có nhiều trẻ em đang được nuôi
dưỡng trong các cơ sở BTXH) thực hiện việc phối hợp liên ngành rà soát, đánh
giá nhu cầu, lập danh sách,hồ sơ của trẻ em có nhu cầu tìm gia đình thay thế
trên địa bàn
|
Cục
Con nuôi
|
Các
đơn vị có liên quan
|
Tháng
3 - Tháng 4
|
Công văn đôn đốc, hướng dẫn địa
phương
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
6.3
|
Tổ chức đoàn công tác kiểm tra công
tác nuôi con nuôi tại một số địa phương trọng điểm để phối hợp tháo gỡ các
khó khăn, vướng mắc trong công tác giải quyết nuôi con nuôi (dự kiến: 04 địa
phương).
|
Cục
Con nuôi
|
Tỉnh/thành
phố liên quan
|
Tháng
3 - Tháng 6
|
Báo cáo kết quả công tác
|
Nguồn
kinh phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài
(kinh
phí giao không thực hiện tự chủ)
|
|
7
|
Triển khai thực hiện Thông tư số
11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc quản lý Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tuyên truyền, phổ biến nội dung của
Thông tư
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật
- Cục Công nghệ thông tin
|
Cả
năm
|
Tài liệu tuyên truyền, tập huấn
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
Kết
hợp lồng ghép nội dung của Thông tư vào các Hội nghị, tọa đàm tập huấn theo Kế
hoạch
|
7.2
|
Hướng dẫn các nội dung của Thông tư
cho các Văn phòng con nuôi nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị khác có liên quan
|
Tháng
3
|
Các đại diện Văn phòng CNNNg tại Việt
Nam nắm được nội dung Thông tư.
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
8
|
Công tác quản lý nhà nước đối với nuôi
con nuôi trong nước:
Hướng dẫn nghiệp vụ, nắm bắt những
khó khăn, vướng mắc, bất cập của địa phương về công tác nuôi con nuôi trong
nước, từ đó xác định nguyên nhân để đưa ra được các giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc nhằm nâng cao hiệu quả của công tác này.
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị có liên quan
|
Cả
năm
|
- Văn bản hướng dẫn nghiệp vụ;
- Các giải pháp tháo gỡ khó khăn được
đề xuất
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
9
|
Công tác con nuôi nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Thực hiện thủ tục tìm gia đình thay
thế cho trẻ em theo quy định tại Điều 15 Luật Nuôi con nuôi;
Quản lý danh sách, hồ sơ trẻ em diện cần tìm gia đình thay thế ở nước ngoài
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị có liên quan khác
|
Cả
năm
|
Báo cáo thống kê danh sách trẻ em cần
tìm gia đình thay thế ở nước ngoài
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
9.2
|
Giải quyết hồ sơ con nuôi có yếu tố
nước ngoài, bảo đảm tuân thủ theo các quy định của pháp luật Việt Nam về nuôi
con nuôi và Công ước La Hay 1993
|
Cục
Con nuôi
|
- UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở
LĐTB&XH, Công an;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Cả
năm
|
Hồ sơ con nuôi được giải quyết
|
Nguồn
kinh phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài (kinh phí giao không thực hiện tự
chủ)
|
|
9.3
|
Nghiên cứu, xây dựng quy trình hướng
dẫn giải quyết nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong bối cảnh đại dịch
Covid-19 (bao gồm việc tổ chức Tọa đàm lấy ý kiến đối với dự thảo Quy trình)
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị có liên quan.
|
Tháng
3
|
Quy
trình giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài trong thời kỳ dịch bệnh Covid-19
|
Dự
án UNICEF
|
|
10
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn và tập
huấn về nguyên tắc bổ trợ trong giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài và công
tác giới thiệu trẻ em cho gia đình xin nhận con nuôi theo Công ước La Hay năm
1993
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị có liên quan.
|
Tháng
1-6
|
Tài
liệu và báo cáo kết quả tập huấn
|
CQTW
về nuôi con nuôi của Pháp hỗ trợ
|
|
11
|
Đẩy mạnh truyền thông về quyền của
trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được nhận làm con nuôi nhằm nâng cao tỷ lệ đăng
ký nuôi con nuôi trong nước, hạn chế tình trạng nuôi con nuôi mà không đăng ký
tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và công tác đánh giá nhu cầu trẻ em cần được
nhận làm con nuôi ở cộng đồng và cơ sở nuôi dưỡng
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị có liên quan khác
|
Cả
năm
|
Thông tin tuyên truyền được đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp, của Cục Con nuôi; được phổ biến tại
các Hội nghị, Hội thảo
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
12
|
Quản lý hoạt động của các Văn phòng
con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Tiến hành việc cấp phép, gia hạn, sửa
đổi Giấy phép hoạt động của Tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
Cục
Con nuôi
|
- Bộ Công an;
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Cả
năm
|
Giấy phép hoạt động (cấp phép, sửa
đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép)
|
Nguồn
kinh phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài (kinh phí giao không thực hiện tự
chủ)
|
|
12.2
|
Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình
hoạt động của các Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị có liên quan khác
|
Tháng
12
|
Báo cáo đánh giá
|
Nguồn
kinh phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài (kinh phí giao không thực hiện tự
chủ)
|
|
12.3
|
Tăng cường thực hiện công tác kiểm
tra các Văn phòng con nuôi nước ngoài để đánh giá hoạt động hàng năm và thực
hiện quyền và nghĩa vụ của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị có liên quan khác
|
Cả
năm
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
12.4
|
Phối hợp với Cơ quan Trung ương về
nuôi con nuôi của các nước đối tác để quản lý tốt hơn hoạt động của các Văn
phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
Cục
Con nuôi
|
Cơ quan Trung ương của các nước có
quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi
|
Cả
năm
|
Các công văn phối hợp, các thông
tin được trao đổi tại các cuộc họp với Cơ quan Trung ương về nuôi con nuôi của
các nước đối tác
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
12.5
|
Tập huấn nghiệp vụ và sơ kết, tổng
kết đối với các Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
Cục
Con nuôi
|
Các đơn vị có liên quan khác.
|
Tháng
6 và tháng 12
|
- Báo cáo kết quả Hội nghị;
- Các đại diện Văn phòng CNNNg tại
Việt Nam được tập huấn nghiệp vụ và các Văn phòng được nhìn nhận, đánh giá,
chấn chỉnh kịp thời về tổ chức và hoạt động tại Việt Nam
|
Nguồn
kinh phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài (kinh phí giao không thực hiện tự
chủ)
|
|
13
|
Theo dõi, tổng hợp và xây dựng báo
cáo đánh giá tình hình phát triển của trẻ em đã cho làm con nuôi nước ngoài.
|
Cục
Con nuôi
|
Các
tổ chức con nuôi nước ngoài; cha mẹ nuôi người nước ngoài
|
- Tổng
hợp, theo dõi: Cả năm;
- Xây
dựng Báo cáo: Tháng 12
|
Thông
tin, dữ liệu về tình hình phát triển, hòa nhập của trẻ em đã được giải quyết
cho làm con nuôi ở nước ngoài
|
Nguồn
kinh phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài (kinh phí giao không thực hiện tự
chủ)
|
|
14
|
Kiểm soát thủ tục hành chính trong
lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Thực hiện nhiệm vụ kiểm soát chung
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi
|
Cục
Con nuôi
|
- Văn phòng Bộ;
- Vụ Các vấn đề chung về XD pháp luật;
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Cả
năm
|
Báo
cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
14.2
|
Rà soát các thủ tục hành chính
trong lĩnh vực nuôi con nuôi, đề xuất việc chuẩn hóa (nếu cần thiết)
|
Cục
Con nuôi
|
- Văn phòng Bộ;
- Vụ Các vấn đề chung về XD pháp luật;
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Tháng
6
|
Báo cáo kết quả rà soát
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
14.3
|
Triển khai Quyết định 468/QĐ-TTg
ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án đổi mới việc thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC và Nghị định
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết TTHC
|
Cục
Con nuôi
|
- Văn phòng Bộ;
- Vụ Các vấn đề chung về XD pháp luật;
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Cả
năm
|
- Số hóa hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi;
- Cung cấp dịch vụ công trong lĩnh
vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi của Bộ Tư pháp tại Cổng dịch vụ công của Bộ
và Cổng dịch vụ công quốc gia
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
15
|
Rà soát các văn bản pháp luật mới
được ban hành có liên quan đến lĩnh vực nuôi con nuôi
|
Cục
Con nuôi
|
- Cục KTVBQPPL;
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Cả
năm
|
Báo
cáo rà soát
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
16
|
Theo dõi thi hành pháp luật trong
lĩnh vực nuôi con nuôi
|
Cục
Con nuôi
|
- Cục Quản lý xử lý vi phạm hành
chính và theo dõi thi hành PL;
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Cả
năm
|
Báo
cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
17
|
Tiếp tục phối hợp thực hiện, theo
dõi, báo cáo về công tác phòng chống tội phạm, phòng, chống mua bán người
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Pháp luật HS - HC;
- Sở Tư pháp các địa phương có liên
quan;
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Cả
năm
|
Báo
cáo
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
III
|
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG VỀ NUÔI CON NUÔI QUỐC TẾ
|
18
|
Duy trì trao đổi, cung cấp thông
tin, phối hợp với bộ phận thực thi Công ước La Hay 1993 và cơ quan Trung
ương, Đại sứ quán các nước thành viên Công ước La Hay 1993 trong việc thực
thi Công ước và giải quyết việc nuôi con nuôi.
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Pháp luật quốc tế;
- Vụ Hợp tác quốc tế;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Cả
năm
|
Thông tin tài liệu được trao đổi;
các hoạt động hợp tác
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
19
|
Phối hợp, trao đổi và thông tin kịp
thời với Cơ quan trung ương các nước nhận con nuôi trong công tác con nuôi nước
ngoài, bảo đảm phù hợp với các quy định pháp luật về nuôi con nuôi và Công ước
La Hay 1993.
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Pháp luật quốc tế;
- Vụ Hợp tác quốc tế;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Cả
năm
|
Thông tin tài liệu được trao đổi;
các hoạt động hợp tác
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
20
|
Đầu mối thực hiện việc góp ý, trả lời
các văn bản của Hội nghị La Hay về tư pháp quốc tế và các tổ chức quốc tế
khác về lĩnh vực nuôi con nuôi quốc tế.
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Pháp luật quốc tế;
- Vụ Hợp tác quốc tế;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Cả
năm
|
Văn bản góp ý
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
21
|
Tham dự Phiên họp đặc biệt của Hội
nghị La Hay về nuôi con nuôi lần thứ 5 và triển khai các nhiệm vụ được thông
qua tại Hội nghị (theo hình thức phù hợp với điều kiện thực tế, tùy thuộc vào
diễn biến của dịch bệnh Covid-19).
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Pháp luật quốc tế;
- Vụ Hợp tác quốc tế;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Theo
thông báo của BTK Hội nghị La Hay
|
- Báo cáo kết quả Phiên họp;
- Kế hoạch triển khai các nhiệm vụ
được thông qua tại Hội nghị
|
Nguồn
kinh phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài (kinh phí giao không thực hiện tự
chủ)
|
Nhiệm
vụ trọng tâm
|
22
|
Chủ trì và phối hợp với các Bộ,
ngành liên quan để tổ chức thực hiện kế hoạch đón các gia đình cha mẹ nuôi nước
ngoài nhập cảnh vào Việt Nam để giao nhận con nuôi (các đợt tiếp theo theo sự
chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và Lãnh đạo Bộ Tư pháp, nếu có phát sinh tình
hình mới).
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Hợp tác quốc tế;
- Các đơn vị có liên quan khác thuộc:
Bộ Công an, Bộ Ngoại giao, Bộ GTVT, Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ LĐTBXH;
- UBND tỉnh/thành
phố nơi có trẻ em được bàn giao
|
Theo
chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và Lãnh đạo Bộ
|
Cha mẹ nuôi nước ngoài nhận bàn
giao trẻ em
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
23
|
Xây dựng, triển khai kế hoạch, chương
trình hợp tác năm với UNICEF và Cơ quan Con nuôi Trung ương Pháp; các hoạt động
trong khuôn khổ, chương trình hợp tác với các đối tác khác trên cơ sở phê duyệt
của cấp có thẩm quyền.
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Hợp tác quốc tế;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Theo
kế hoạch dự án UNICEF năm 2021
|
- Tổ chức hội nghị; tọa đàm;
- Xây dựng, in ấn các tài liệu
tuyên truyền về công tác nuôi con nuôi; các tài liệu hội nghị.
|
Dự án
UNICEF và Cơ quan Con nuôi Trung ương Pháp hỗ trợ
|
|
24
|
Tổ chức đoàn công tác liên ngành
đánh giá lại năng lực chuyên môn của các tổ chức con nuôi tại Pháp,
I-ta-li-a, Man-ta để có căn cứ báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét việc gia hạn Giấy
phép hoạt động tại Việt Nam của các tổ chức này; Họp giữa cơ quan Trung ương
về nuôi con nuôi của Việt Nam và hai nước Pháp, I-ta-li-a nhằm đánh giá kết
quả hợp tác trong thời gian qua; và kiểm tra thực tiễn về tình hình phát triển,
hòa nhập của trẻ em Việt Nam đã được giải quyết cho làm con nuôi tại hai nước
này.
|
Cục
Con nuôi
|
- Bộ Công an;
- Vụ Hợp tác quốc tế;
- Vụ TCCB;
- Sở Tư pháp 01 địa phương
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Theo
Kế hoạch hoạt động đối ngoại của Bộ Tư pháp năm 2022
|
Báo
cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ công tác sau khi tổ chức Đoàn ra
|
Nguồn
kinh phí giao không thực hiện tự chủ (kinh phí giải quyết nuôi con nuôi)
|
|
25
|
Tiếp và làm việc với các đoàn công
tác của cơ quan, tổ chức, đối tác nước ngoài để trao đổi về tình hình hợp tác
trong lĩnh vực nuôi con nuôi và các vấn đề khác có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
25.1
|
Tiếp Đoàn công tác của Cơ quan
Trung ương về nuôi con nuôi của Hoa Kỳ
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Hợp tác quốc tế;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Quý
I
|
Báo
cáo kết quả làm việc
|
Nguồn
kinh phí giao không thực hiện tự chủ (kinh phí giải quyết nuôi con nuôi)
|
|
25.2
|
Các Đoàn công tác khác theo đề xuất
từ phía Bạn
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Hợp tác quốc tế;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Cả
năm
|
Báo
cáo kết quả làm việc
|
Nguồn
kinh phí giao không thực hiện tự chủ (kinh phí giải quyết nuôi con nuôi)
|
|
IV
|
CÔNG TÁC TỔ CHỨC - CÁN BỘ, VĂN PHÒNG VÀ ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
26
|
Triển khai thực hiện Nghị định thay
thế Nghị định số 96/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp. Tiếp tục kiện toàn tổ chức bộ
máy, cán bộ theo yêu cầu và chỉ đạo của Bộ. Tăng cường công tác quản lý, sử dụng,
đánh giá công chức theo yêu cầu vị trí việc làm và Quy chế đánh giá, xếp loại
chất lượng công chức, viên chức của Bộ Tư pháp.
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Tổ chức cán bộ;
- Các đơn vị khác có liên quan
|
Sau
khi Nghị định được ban hành và có hiệu lực thi hành
|
- Xây dựng dự thảo quyết định quy định
chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị;
- Kiện toàn tổ chức, bộ máy;
- Kết quả đánh giá xếp loại công chức
theo quy định
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
27
|
- Thực hiện chế độ công vụ, công chức,
người lao động;
- Thực hiện công tác quy hoạch, đào
tạo, bồi dưỡng;
- Thực hiện việc chuyển đổi vị trí
công tác theo quy định;
- Thực hiện Đề án tinh giản biên chế,
Đề án vị trí việc làm theo chỉ đạo của Bộ;
- Thực hiện Quyết định số
2661/QĐ-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch thực
hiện Nghị định số 101/2020/NĐ-CP , Nghị định số 120/2020/NĐ-CP , Nghị định số
62/2020/NĐ-CP , Nghị định số 106/2020/NĐ-CP .
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Tổ chức, cán bộ;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Cả
năm
|
- Báo cáo
Lãnh đạo Bộ về kết quả quy hoạch; trình LĐ Bộ phê duyệt quy hoạch;
- Cử cán bộ, công chức tham gia các
lớp đào tạo, bồi dưỡng; Phân công nhiệm vụ, bố trí cán bộ, công chức theo vị
trí việc làm;
- Các công văn, báo cáo theo đề nghị
của Vụ Tổ chức cán bộ và các đơn vị có liên quan trong thực hiện Quyết định số
2661/QĐ-BTP .
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
28
|
Thực hiện công tác thường xuyên về
tổng hợp, thi đua khen thưởng, văn thư, lưu trữ, tài chính, kế toán; quản trị
nội bộ.
|
Cục
Con nuôi
|
- Vụ Thi đua khen thưởng;
- Văn phòng Bộ;
- Cục QLXLVPHC và TDTHPL;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Cả
năm
|
- Đăng ký thi đua khen thưởng;
- Bình xét thi đua khen thưởng;
- Báo cáo,
công văn góp ý...
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
29
|
Tổ chức thực hiện Quy chế lưu trữ hồ
sơ con nuôi nước ngoài.
|
Cục
Con nuôi
|
Các
đơn vị có liên quan khác.
|
Cả
năm
|
Báo cáo, Kế hoạch, công văn góp
ý...
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
30
|
Thực hiện việc chỉnh lý hồ sơ con nuôi
nước ngoài được giải quyết trong năm 2021.
|
Cục
Con nuôi
|
Các
đơn vị có liên quan khác.
|
Tháng
9 đến tháng 12
|
Hồ sơ đã được chỉnh lý
|
Nguồn
kinh phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài (kinh phí giao không thực hiện tự
chủ)
|
|
31
|
Triển khai áp dụng hệ thống tài liệu
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Cục Con
nuôi.
|
Cục
Con nuôi
|
- Văn phòng Bộ;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Cả
năm
|
Các quy trình giải quyết công việc
được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
32
|
Thực hiện có hiệu quả Quy chế hoạt
động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Cục
Con nuôi
|
- Văn phòng Bộ;
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Cả
năm
|
- Hướng dẫn thủ tục giải quyết nuôi
con nuôi theo quy định;
- Tiếp nhận hồ sơ con nuôi thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Tư pháp
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
33
|
Thực hiện công tác truyền thông đối
với các hoạt động của đơn vị, qua đó, góp phần đẩy mạnh công tác truyền thông
của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021-2026.
|
Cục
Con nuôi
|
- Văn phòng Bộ;
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Cả
năm
|
Các hoạt động của đơn vị được truyền
thông kịp thời trên các phương tiện truyền thông
|
Nguồn
kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|
34
|
Triển khai ứng dụng công nghệ thông
tin vào công tác quản lý nuôi con nuôi; thực hiện có hiệu quả kế hoạch chuyển
đổi số ngành Tư pháp giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030:
- Thực hiện việc theo dõi, cập nhật
nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Lãnh đạo Bộ giao trên Hệ thống quản
lý cơ sở dữ liệu theo dõi nhiệm vụ của Bộ Tư pháp; Tiếp tục triển khai sử dụng
hiệu quả Phần mềm giao, nhận nhiệm vụ của Bộ Tư pháp;
- Thực hiện việc số hóa hồ sơ con
nuôi nước ngoài được giải quyết trong năm 2021;
- Tăng cường ứng dụng chữ ký số; Khai
thác và sử dụng Hệ thống Quản lý văn bản, điều hành;
- Quản lý, duy trì thông tin trên
Trang thông tin nuôi con nuôi (phiên bản Tiếng Việt và Tiếng Anh);
- Tiếp tục triển khai cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 với các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nuôi
con nuôi do Cục Con nuôi thực hiện;
- Phối hợp Cục Cục Công nghệ thông
tin trong việc triển khai phân hệ quản lý con nuôi trong nước được tích hợp
trên Hệ thống thông tin đăng ký và quản lý hộ tịch; nghiên cứu, đề xuất thực
hiện chuyển đổi số trong lĩnh vực nuôi con nuôi
|
Cục
Con nuôi
|
- Cục Công nghệ thông tin;
- Các đơn vị có liên quan khác.
|
Cả
năm
|
- Hồ sơ con nuôi được số hóa;
- Hệ thống Quản lý văn bản điều
hành và hồ sơ lưu trữ được khai thác và sử dụng hiệu quả; sử dụng chữ ký số;
- Trang thông tin điện tử được duy
trì;
- Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3;
- Ứng dụng Phần hệ đăng ký nuôi con
nuôi trong nước; văn bản đề xuất thực hiện chuyển đổi số trong lĩnh vực nuôi
con nuôi
|
- Đối với hoạt động số hóa hồ sơ
con nuôi nước ngoài): Nguồn kinh phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài
(kinh phí giao không thực hiện tự chủ);
- Nguồn kinh phí giao thực hiện tự
chủ (đối với các hoạt động còn lại)
|
|
35
|
Tổ chức Hội nghị cán bộ công chức của
Cục Con nuôi năm 2022 đảm bảo thực chất, hiệu quả.
|
Cục Con nuôi
|
- Văn phòng Bộ;
- Công đoàn Bộ;
- Các đơn vị có liên quan khác
|
Tháng
12
|
Báo cáo kết quả hội nghị
|
Nguồn kinh phí giao thực hiện tự chủ
|
|