|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
473/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 02 tháng 4 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-CP ngày 07 tháng 02
năm 2013 của Chính phủ về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) của tỉnh Bến Tre cho các huyện, thành phố (có phụ lục kèm theo từng
huyện, thành phố).
Điều 2. Căn cứ Điều 1
của Quyết định này Sở Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố có trách
nhiệm lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố theo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được
phân bổ tại Điều 1, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xét duyệt; việc lập quy hoạch sử
dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã, đáp ứng nhu cầu phát
triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra,
đôn đốc các huyện, thành phố thực hiện các chỉ tiêu phân khai. Tiến hành tổ
chức thẩm định và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố
theo đúng quy định
Điều 3. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Chỉ huy trưởng Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Tuấn
|
CHỈ
TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích theo
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích theo
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
236.062
|
236.062
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
173.653
|
175.787
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
33.000
|
35.307
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
31.000
|
29.016
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
81.575
|
87.317
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.803
|
3.178
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.584
|
2.429
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1.446
|
1.002
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
45.000
|
39.127
|
1.7
|
Đất làm muối
|
1.350
|
1.350
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
62.409
|
59.924
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
371
|
305
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
1.147
|
1.099
|
2.3
|
Đất an ninh
|
323
|
286
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
1.877
|
975
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
50
|
17
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
85
|
59
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
308
|
308
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
809
|
777
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11.259
|
10.033
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
106
|
62
|
|
Đất cơ sở y tế
|
89
|
66
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
727
|
577
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
370
|
198
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
1.050
|
859
|
3
|
Chỉ tiêu đất chưa sử dụng
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn
|
|
351
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
408
|
57
|
4
|
Đất đô thị
|
18.571
|
12.887
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
2.733
|
2.733
|
6
|
Đất khu du lịch
|
4.147
|
3.797
|
CHỈ
TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẾN TRE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích theo
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích theo
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
6.749
|
6.749
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.851
|
4.164
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
|
431
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
|
431
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.313
|
3.502
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
3
|
5
|
1.7
|
Đất làm muối
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.898
|
2.585
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
56
|
51
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
38
|
38
|
2.3
|
Đất an ninh
|
24
|
20
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
50
|
30
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
4
|
4
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
|
5
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
22
|
22
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
26
|
23
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
721
|
610
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
46
|
25
|
|
Đất cơ sở y tế
|
35
|
18
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
115
|
97
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
55
|
32
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
528
|
445
|
3
|
Chỉ tiêu đất chưa sử dụng
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn
|
0
|
0
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
3.412
|
1.838
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
110
|
110
|
CHỈ
TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích theo
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích theo
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
22.869
|
22.869
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
15.912
|
16.272
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
930
|
1.183
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
930
|
1.183
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
13.650
|
14.208
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1.072
|
734
|
1.7
|
Đất làm muối
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.957
|
6.597
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
40
|
31
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
3
|
3
|
2.3
|
Đất an ninh
|
4
|
2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
697
|
558
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
12
|
8
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
71
|
71
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
61
|
57
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
990
|
854
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
8
|
7
|
|
Đất cơ sở y tế
|
10
|
9
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
76
|
61
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
31
|
17
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
75
|
46
|
3
|
Chỉ tiêu đất chưa sử dụng
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn
|
|
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
33
|
33
|
4
|
Đất đô thị
|
2.425
|
1.127
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
92
|
92
|
CHỈ
TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ LÁCH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích theo
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích theo
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
16.763
|
16.763
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
10.707
|
10.822
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
|
19
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9.611
|
9.913
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
871
|
680
|
1.7
|
Đất làm muối
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.056
|
5.941
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
32
|
28
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4
|
4
|
2.3
|
Đất an ninh
|
4
|
1
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
40
|
20
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
0
|
0
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
10
|
7
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
29
|
29
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
46
|
43
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
617
|
452
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
2
|
2
|
|
Đất cơ sở y tế
|
5
|
3
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
40
|
40
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
30
|
18
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
61
|
51
|
3
|
Chỉ tiêu đất chưa sử dụng
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn
|
|
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
1.346
|
1.346
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
149
|
149
|
6
|
Đất khu du lịch
|
157
|
157
|
CHỈ
TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỎ CÀY NAM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích theo
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích theo
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
22.208
|
22.208
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
16.319
|
16.689
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
15.472
|
15.791
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
592
|
385
|
1.7
|
Đất làm muối
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.889
|
5.519
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
39
|
29
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2
|
2
|
2.3
|
Đất an ninh
|
10
|
1
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
185
|
20
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
6
|
1
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
7
|
4
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
27
|
27
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
122
|
123
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
903
|
776
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
7
|
7
|
|
Đất cơ sở y tế
|
8
|
8
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
88
|
64
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
37
|
22
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
68
|
62
|
3
|
Chỉ tiêu đất chưa sử dụng
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn
|
|
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
1.731
|
1.178
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
392
|
392
|
CHỈ
TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIỒNG TRÔM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích theo
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích theo
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
31.316
|
31.316
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
24.021
|
24.374
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.726
|
3.755
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
3.726
|
3.755
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
17.870
|
18.190
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
477
|
365
|
1.7
|
Đất làm muối
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.294
|
6.863
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
41
|
35
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
4
|
4
|
2.3
|
Đất an ninh
|
254
|
254
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
240
|
110
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
2
|
2
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
7
|
3
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
21
|
21
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
105
|
100
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.167
|
1.056
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
4
|
4
|
|
Đất cơ sở y tế
|
7
|
7
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
113
|
70
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
36
|
11
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
62
|
57
|
3
|
Chỉ tiêu đất chưa sử dụng
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn
|
|
79
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
96
|
17
|
4
|
Đất đô thị
|
1.577
|
1.577
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
2.000
|
2.000
|
CHỈ
TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH ĐẠI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích theo
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích theo
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
41.950
|
41.950
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
31.692
|
31.988
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.556
|
3.721
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
3.556
|
3.556
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6.408
|
8.096
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.889
|
1.506
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
1.373
|
929
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
17.468
|
16.227
|
1.7
|
Đất làm muối
|
544
|
544
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
10.258
|
9.962
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
38
|
27
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
51
|
52
|
2.3
|
Đất an ninh
|
9
|
1
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
247
|
12
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
|
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
14
|
9
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
39
|
39
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
103
|
101
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.204
|
1.957
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
14
|
4
|
|
Đất cơ sở y tế
|
8
|
5
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
81
|
58
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
45
|
21
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
83
|
56
|
3
|
Chỉ tiêu đất chưa sử dụng
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn
|
|
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
7
|
7
|
4
|
Đất đô thị
|
3.253
|
2.161
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
732
|
732
|
CHỈ
TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TRI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích theo
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích theo
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
35.838
|
35.838
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
28.047
|
28.065
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
14.532
|
14.569
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
14.532
|
14.561
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.118
|
3.124
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.779
|
1.382
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
23
|
23
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
8.343
|
7.160
|
1.7
|
Đất làm muối
|
806
|
806
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.790
|
7.772
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
55
|
50
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
53
|
53
|
2.3
|
Đất an ninh
|
11
|
3
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
86
|
46
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
8
|
6
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
14
|
12
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
55
|
55
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
181
|
178
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.963
|
2.875
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
6
|
6
|
|
Đất cơ sở y tế
|
4
|
5
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
105
|
84
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
56
|
34
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
87
|
77
|
3
|
Chỉ tiêu đất chưa sử dụng
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn
|
|
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
2.274
|
1.617
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
267
|
267
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
THẠNH PHÚ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích theo
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích theo
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
42.566
|
42.566
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
30.936
|
30.991
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9.821
|
11.151
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
7.821
|
5.032
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.870
|
2.950
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
135
|
290
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.584
|
2.429
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
50
|
50
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
15.882
|
13.378
|
1.7
|
Đất làm muối
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.630
|
11.324
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
32
|
26
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
984
|
935
|
2.3
|
Đất an ninh
|
2
|
2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
32
|
29
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
26
|
1
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
16
|
7
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
30
|
30
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
88
|
80
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.144
|
938
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
5
|
3
|
|
Đất cơ sở y tế
|
6
|
4
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
56
|
51
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
44
|
21
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
68
|
55
|
3
|
Chỉ tiêu đất chưa sử dụng
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn
|
|
250
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
250
|
|
4
|
Đất đô thị
|
1.512
|
1.103
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
2.584
|
2.584
|
6
|
Đất khu du lịch
|
350
|
|
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỎ
CÀY BẮC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 473 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích theo
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện tích theo
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
15.804
|
15.804
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
12.167
|
12.421
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
435
|
478
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
435
|
478
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
11.264
|
11.542
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
293
|
193
|
1.7
|
Đất làm muối
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.637
|
3.362
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
39
|
28
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
8
|
8
|
2.3
|
Đất an ninh
|
5
|
2
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
300
|
150
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
2.6
|
Đất di tích, danh thắng
|
3
|
3
|
2.7
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải (trong đó có đất
để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
5
|
4
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
14
|
14
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
78
|
71
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
551
|
516
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
14
|
4
|
|
Đất cơ sở y tế
|
6
|
6
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
53
|
51
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
35
|
22
|
2.11
|
Đất ở đô thị
|
18
|
9
|
3
|
Chỉ tiêu đất chưa sử dụng
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn
|
|
22
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
22
|
|
4
|
Đất đô thị
|
1.041
|
941
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
|
|
6
|
Đất khu du lịch
|
47
|
47
|
Quyết định số 473/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 02/04/2013 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố do tỉnh Bến Tre ban hành
4.377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|