|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 893/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính đất đai Sở Tài nguyên Ninh Thuận
Số hiệu:
|
893/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hậu
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 893/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 01 tháng 06 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT
ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1335/TTr-STNMT ngày 05/4/2018 và Công văn
số 1710/STNMT-VPĐKĐĐ ngày 27/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
842/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, KT, QHXD, TT. TH-CB;
- Lưu: VT, KSTTHC. TXS.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 55
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- UBND tỉnh: 10 ngày.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường,
đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm;
- UBND tỉnh, số 450, đường thống
nhất, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
|
Không
quy định
|
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới
ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 13
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
-
Như trên -
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 13
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
-
Như trên -
|
(1) Phí thẩm định hồ sơ Theo
Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh:
(2) Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định
số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Sở Tài nguyên
và Môi trường: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- UBND tỉnh: 05 ngày.
|
-
Như trên -
|
(1) Phí thẩm định hồ sơ: Theo Quyết
định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh.
(2) Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định
số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí đăng ký QSDĐ lần đầu: Theo
Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh.
(2) Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối
với tài sản gắn liền với đất: 400.000 đồng/giấy (theo
Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh).
|
- Như trên -
|
13
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí cấp đổi
GCN: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh.
(2) Lệ phí cấp đổi Giấy chứng nhận:
Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí thẩm định hồ sơ 950.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh).
(2) Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: 400.000 đồng/giấy
(theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh).
|
-
Như trên -
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí cấp đổi, cấp lại: Theo
Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh.
(2) Lệ phí cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: 40.000 đồng/giấy (theo Quyết
định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh).
|
-
Như trên -
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí cấp đổi,
cấp lại: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh.
(2) Lệ phí cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: 40.000 đồng/giấy (theo Quyết
định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh).
|
-
Như trên -
|
17
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND
tỉnh.
(2) Lệ phí đăng ký biến động:
20.000 đồng/lần (theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh).
|
-
Như trên -
|
18
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND
ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh.
(2) Lệ phí đăng ký biến động: 20.000 đồng/lần (theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 của UBND tỉnh).
|
-
Như trên -
|
19
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
Không
quy định
|
- Như trên -
|
20
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí đăng
ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND
tỉnh.
(2) Lệ phí đăng ký biến động:
20.000 đồng/lần (theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh).
Lưu ý: chỉ thu phí, lệ phí khi sai
sót do lỗi của chủ sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
|
-
Như trên -
|
21
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chủ quyền sử dụng
đất, tài sản với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Như trên -
|
(1) Phí đăng ký biến động: Theo
Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh.
(2) Lệ phí đăng ký biến động:
20.000 đồng/lần (theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh).
|
-
Như trên -
|
22
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND
tỉnh;
Hoặc Phí thẩm
định hồ sơ (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất): 950.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định số
74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh).
(2) Lệ phí đăng ký biến động:
20.000 đồng/lần (theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh).
|
-
Như trên -
|
23
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí đăng ký biến động: Theo
Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND
tỉnh.
(2) Lệ phí đăng ký biến động:
20.000 đồng/lần (theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh).
|
-
Như trên -
|
24
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, đối với thủ tục chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký
góp vốn, tăng thêm diện tích,...;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, đối với thủ tục chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất,..;
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, đối với thủ tục cho thuê, cho thuê lại.
|
-
Như trên -
|
(1) Phí đăng
ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh;
Hoặc Phí thẩm định hồ sơ (đối với
trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất):
950.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 của UBND tỉnh).
(2) Lệ phí đăng ký biến động:
20.000 đồng/lần (theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh).
|
-
Như trên -
|
25
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
26
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy
tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở
tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí đăng ký biến động: Theo
Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND
tỉnh.
(2) Lệ phí đăng ký biến động:
20.000 đồng/lần (theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 của UBND tỉnh).
|
-
Như trên -
|
27
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí đăng ký biến động: Theo
Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh.
(2) Lệ phí đăng ký biến động:
20.000 đồng/lần (theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND
tỉnh).
|
-
Như trên -
|
28
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
(1) Phí đăng ký biến động: Theo
Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh.
(2) Lệ phí đăng ký biến động:
20.000 đồng/lần (theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày
21/8/2017 của UBND tỉnh).
|
-
Như trên -
|
29
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
30
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
31
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
|
Khi nhận được thủ tục cung cấp
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thực hiện việc cung cấp ngay trong ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm
|
(1) Lệ phí trích lục bản đồ địa
chính, cung cấp văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/lần (theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND tỉnh).
(2) Thỏa thuận theo Hợp đồng
|
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
32
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
33
|
Thủ tục thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức cơ sở tôn
giáo, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Không quy định
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường;
-
UBND tỉnh
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
34
|
Thủ tục thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai
khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu
hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 893/QĐ-UBND ngày 01/06/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
2.390
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|