|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
731/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 731/2013/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 03 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định
số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai; và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ về việc: “Quy định mức lương tối thiểu chung. Trong đó, quy
định mức lương tối thiểu chung”;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 27/02/2007 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về việc:
"Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai";
Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc: "Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo
đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất";
Căn cứ Quyết định số 979/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010
của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ
trình số 158/TTr-STC-QLNS.TTK ngày 17/01/2013 về việc: "Đề nghị phê duyệt điều chỉnh Đơn
giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, lập hồ
sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Đơn giá
sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; với các nội dung
chính như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
Áp dụng cho tất cả các đối tượng theo quy định tại
Quyết định 979/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
2. Đơn giá công việc:
2.1. Về nội dung công việc:
Giữ nguyên các công việc theo Bộ Đơn giá đang thực hiện
tại Quyết định số 979/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc:
“Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa”.
2.2. Đơn giá chi tiết:
Điều chỉnh Đơn giá mới bằng 80,0% Đơn giá tính theo mức
lương tối thiểu 1.050.000,0 đồng/tháng.
(Đơn giá chi tiết theo biểu đính kèm)
3. Thời gian áp dụng: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
4. Các nội dung quy định khác thực hiện theo quy định tại Quyết định số
979/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2.
1. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, các ngành và các đơn vị liên
quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ
chức triển khai thực hiện, đảm bảo theo quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Trong quá trình thực hiện Bộ Đơn giá mới nếu có vướng mắc yêu cầu Sở Tài
chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, trả lời cho
các ngành, các đơn vị liên quan và các địa phương. Hàng năm Sở Tài chính có trách nhiệm kiểm tra,
báo cáo UBND tỉnh về tình hình quản lý, sử dụng, thanh quyết toán nguồn kinh
phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa và kết quả đạt được.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Thường trực
HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch,
các PCT UBND tỉnh
- Lưu: VT,
KTTC Thn201350 ( 12).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ
LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC
TIẾP; SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
(Kèm theo Quyết
định số 731/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Đơn giá hiện hành (đồng)
|
Đơn giá theo lương
1.050.000 đồng
|
Đơn giá điều chỉnh
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
I
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
(không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):
|
Điểm
|
1
|
2,286,266
|
3,446,263
|
2,757,010
|
|
2
|
2,779,614
|
4,217,335
|
3,373,868
|
3
|
3,381,457
|
5,155,790
|
4,124,632
|
4
|
4,231,424
|
6,486,387
|
5,189,110
|
5
|
5,595,013
|
8,579,461
|
6,863,569
|
2
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường
vây), đo ngắm, tính toán (GPS):
|
Điểm
|
1
|
3,578,852
|
5,330,621
|
4,264,497
|
2
|
4,120,086
|
6,177,704
|
4,942,163
|
3
|
4,956,247
|
7,490,206
|
5,992,165
|
4
|
6,163,164
|
9,390,608
|
7,512,486
|
5
|
7,770,243
|
11,872,525
|
9,498,020
|
3
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên
hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tính toán (GPS)
|
Điểm
|
1
|
2,490,116
|
3,774,692
|
3,019,754
|
|
2
|
3,050,472
|
4,653,771
|
3,723,017
|
3
|
3,731,061
|
5,719,089
|
4,575,271
|
4
|
4,693,265
|
7,230,558
|
5,784,446
|
5
|
6,181,959
|
9,525,199
|
7,620,159
|
4
|
Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ, đo
ngắm, tính toán (GPS):
|
Điểm
|
1
|
1,513,109
|
2,286,296
|
1,829,037
|
|
2
|
1,726,376
|
2,609,568
|
2,087,654
|
|
3
|
2,032,564
|
3,073,911
|
2,459,129
|
|
4
|
2,417,114
|
3,658,043
|
2,926,434
|
|
5
|
3,258,370
|
4,908,601
|
3,926,881
|
|
II
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP:
|
|
1
|
TỶ LỆ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
13,399,374
|
20,332,417
|
16,265,934
|
|
|
|
2
|
15,368,027
|
23,467,723
|
18,774,178
|
|
|
|
3
|
17,680,120
|
27,146,858
|
21,717,486
|
|
|
|
4
|
20,485,460
|
31,608,253
|
25,286,602
|
|
2
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
5,282,599
|
8,097,473
|
6,477,978
|
|
|
|
2
|
6,136,499
|
9,455,166
|
7,564,133
|
|
|
|
3
|
7,499,212
|
11,626,723
|
9,301,378
|
|
|
|
4
|
9,005,811
|
14,026,927
|
11,221,542
|
|
|
|
5
|
10,697,803
|
16,721,054
|
13,376,843
|
|
|
|
6
|
12,903,015
|
20,234,171
|
16,187,337
|
|
3
|
TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
1,902,587
|
2,891,293
|
2,313,034
|
|
|
|
2
|
2,133,939
|
3,259,160
|
2,607,328
|
|
|
|
3
|
2,414,441
|
3,703,938
|
2,963,150
|
|
|
|
4
|
3,168,351
|
4,909,595
|
3,927,676
|
|
|
|
5
|
3,925,348
|
6,117,714
|
4,894,171
|
|
|
|
6
|
4,747,226
|
7,427,469
|
5,941,975
|
|
4
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
624,676
|
942,720
|
754,176
|
|
|
|
2
|
700,917
|
1,063,344
|
850,675
|
|
|
|
3
|
792,349
|
1,208,025
|
966,420
|
|
|
|
4
|
958,747
|
1,476,008
|
1,180,806
|
|
|
|
5
|
1,223,095
|
1,897,188
|
1,517,750
|
|
|
|
6
|
1,569,524
|
2,449,337
|
1,959,470
|
|
5
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
256,335
|
401,894
|
321,515
|
|
|
|
2
|
299,996
|
471,255
|
377,004
|
|
|
|
3
|
331,845
|
521,546
|
417,237
|
|
|
|
4
|
367,971
|
578,468
|
462,774
|
|
III
|
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
|
|
1
|
Số hoá bản đồ địa chính:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
858,280
|
1,248,847
|
999,078
|
|
|
|
2
|
954,346
|
1,391,246
|
1,112,997
|
|
|
|
3
|
1,064,118
|
1,553,015
|
1,242,412
|
|
|
|
4
|
1,187,467
|
1,734,024
|
1,387,219
|
|
|
|
5
|
1,337,233
|
1,954,281
|
1,563,425
|
|
|
|
6
|
1,504,327
|
2,199,533
|
1,759,626
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
1,415,330
|
2,071,915
|
1,657,532
|
|
|
|
2
|
1,560,698
|
2,296,131
|
1,836,905
|
|
|
|
3
|
1,738,828
|
2,561,473
|
2,049,178
|
|
|
|
4
|
1,956,310
|
2,883,159
|
2,306,527
|
|
|
|
5
|
2,386,163
|
3,488,669
|
2,790,935
|
|
|
|
6
|
2,732,883
|
3,990,205
|
3,192,164
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
2,244,334
|
3,365,455
|
2,692,364
|
|
|
|
2
|
2,568,572
|
3,845,008
|
3,076,006
|
|
|
|
3
|
2,983,646
|
4,443,559
|
3,554,847
|
|
|
|
4
|
3,437,176
|
5,125,829
|
4,100,663
|
|
|
|
5
|
3,979,723
|
5,917,852
|
4,734,282
|
|
|
|
6
|
4,618,626
|
6,845,600
|
5,476,480
|
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3,875,439
|
5,862,144
|
4,689,715
|
|
|
|
2
|
4,500,401
|
6,772,931
|
5,418,345
|
|
|
|
3
|
4,943,016
|
7,405,901
|
5,924,721
|
|
|
|
4
|
5,690,577
|
8,515,212
|
6,812,170
|
|
2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ
hệ HN-72 sang hệ VN-2000:
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
548,416
|
810,779
|
648,623
|
|
|
|
2
|
590,086
|
873,252
|
698,602
|
|
|
|
3
|
631,909
|
935,775
|
748,620
|
|
|
|
4
|
673,991
|
998,557
|
798,846
|
|
|
|
5
|
731,734
|
1,087,980
|
870,384
|
|
|
|
6
|
803,725
|
1,195,537
|
956,430
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
680,113
|
1,011,926
|
809,541
|
|
|
|
2
|
730,148
|
1,087,999
|
870,399
|
|
|
|
3
|
783,508
|
1,167,224
|
933,779
|
|
|
|
4
|
836,154
|
1,245,737
|
996,590
|
|
|
|
5
|
908,216
|
1,357,417
|
1,085,934
|
|
|
|
6
|
997,770
|
1,491,604
|
1,193,283
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
859,004
|
1,274,541
|
1,019,633
|
|
|
|
2
|
922,805
|
1,370,881
|
1,096,705
|
|
|
|
3
|
988,447
|
1,468,856
|
1,175,085
|
|
|
|
4
|
1,054,089
|
1,566,830
|
1,253,464
|
|
|
|
5
|
1,144,479
|
1,706,743
|
1,365,394
|
|
|
|
6
|
1,256,504
|
1,874,402
|
1,499,522
|
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
1,216,009
|
1,822,201
|
1,457,761
|
|
|
|
2
|
1,289,830
|
1,926,616
|
1,541,293
|
|
|
|
3
|
1,353,727
|
2,022,855
|
1,618,284
|
|
|
|
4
|
1,420,133
|
2,121,593
|
1,697,274
|
|
e
|
Xác định tọa độ điểm phục vụ nắn chuyển hệ tọa độ □ (tỷ lệ bản đồ 1/500- 1/5000)
|
|
|
|
Điểm
|
1-6
|
241,616
|
377,733
|
302,186
|
|
IV
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
1
|
TỶ LỆ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
319,934
|
496,509
|
397,207
|
|
|
|
2
|
380,181
|
593,521
|
474,817
|
|
|
|
3
|
474,580
|
745,346
|
596,277
|
|
|
|
4
|
543,091
|
855,593
|
684,474
|
|
2
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
174,262
|
273,083
|
218,466
|
|
|
|
2
|
212,906
|
334,748
|
267,798
|
|
|
|
3
|
275,900
|
435,252
|
348,202
|
|
|
|
4
|
365,262
|
577,538
|
462,030
|
|
|
|
5
|
454,035
|
718,783
|
575,026
|
|
|
|
6
|
593,309
|
940,352
|
752,282
|
|
3
|
TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
54,418
|
84,461
|
67,569
|
|
|
|
2
|
65,280
|
101,825
|
81,460
|
|
|
|
3
|
84,087
|
131,777
|
105,422
|
|
|
|
4
|
120,334
|
189,048
|
151,238
|
|
|
|
5
|
150,135
|
236,566
|
189,253
|
|
|
|
6
|
188,073
|
296,966
|
237,573
|
|
4
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
54,571
|
85,098
|
68,078
|
|
|
|
2
|
68,401
|
107,312
|
85,850
|
|
|
|
3
|
83,036
|
130,641
|
104,513
|
|
|
|
4
|
113,874
|
179,019
|
143,215
|
|
|
|
5
|
149,536
|
236,100
|
188,880
|
|
|
|
6
|
187,756
|
296,962
|
237,570
|
|
5
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
126,125
|
199,400
|
159,520
|
|
|
|
2
|
135,826
|
214,968
|
171,974
|
|
|
|
3
|
175,488
|
278,196
|
222,557
|
|
|
|
4
|
190,434
|
302,013
|
241,610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết
định số 731/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐV tính
|
Đơn giá hiện hành
|
Đơn giá theo lương
1.050.000đ/tháng
|
Đơn giá điều chỉnh (bằng
80% Đơn giá theo lương 1.050.000đ/tháng)
|
GHI CHÚ
|
Trích đo địa chính (đ)
|
Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính,
bản trích lục trích đo địa chính
|
Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất
|
Trích đo địa chính (đ)
|
Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính
|
Đo đạc bổ sung tài sản gắn
liền với đất
|
Trích đo địa chính (đ)
|
Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính
|
Đo đạc bổ sung tài sản gắn
liền với đất
|
Đo đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà và các công trình xây dựng
khác (đ)
|
Không phải nhà và các công
trình xây dựng (đ)
|
Đo đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà và các công trình xây dựng khác (đ)
|
Không phải nhà và các công
trình xây dựng (đ)
|
Đo đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà và các công trình xây dựng khác (đ)
|
Không phải nhà và các công
trình xây dựng (đ)
|
V
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA
CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
a
|
Diện tích dưới 100 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
913,603
|
456,802
|
274,081
|
639,522
|
274,081
|
1,465,882
|
732,941
|
439,765
|
1,026,118
|
439,765
|
1,172,706
|
586,353
|
351,812
|
820,894
|
351,812
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1,365,849
|
682,924
|
409,755
|
956,094
|
409,755
|
2,195,777
|
1,097,889
|
658,733
|
1,537,044
|
658,733
|
1,756,622
|
878,311
|
526,986
|
1,229,635
|
526,986
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
1,082,620
|
541,310
|
324,786
|
757,834
|
324,786
|
1,737,071
|
868,535
|
521,121
|
1,215,949
|
521,121
|
1,389,657
|
694,828
|
416,897
|
972,759
|
416,897
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1,620,807
|
810,404
|
486,242
|
1,134,565
|
486,242
|
2,605,656
|
1,302,828
|
781,697
|
1,823,959
|
781,697
|
2,084,525
|
1,042,262
|
625,358
|
1,459,167
|
625,358
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
1,151,140
|
575,570
|
345,342
|
805,798
|
345,342
|
1,847,012
|
923,506
|
554,104
|
1,292,908
|
554,104
|
1,477,610
|
738,805
|
443,283
|
1,034,326
|
443,283
|
2
|
Đất đô thị
|
|
1,720,969
|
860,485
|
516,291
|
1,204,679
|
516,291
|
2,766,679
|
1,383,340
|
830,004
|
1,936,675
|
830,004
|
2,213,343
|
1,106,672
|
664,003
|
1,549,340
|
664,003
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
1,406,949
|
703,475
|
422,085
|
984,864
|
422,085
|
2,257,459
|
1,128,729
|
677,238
|
1,580,221
|
677,238
|
1,805,967
|
902,983
|
541,790
|
1,264,177
|
541,790
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2,103,407
|
1,051,704
|
631,022
|
1,472,385
|
631,022
|
3,381,497
|
1,690,748
|
1,014,449
|
2,367,048
|
1,014,449
|
2,705,198
|
1,352,598
|
811,559
|
1,893,638
|
811,559
|
e
|
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
1,932,271
|
966,136
|
579,681
|
1,352,590
|
579,681
|
3,100,341
|
1,550,171
|
930,102
|
2,170,239
|
930,102
|
2,480,273
|
1,240,137
|
744,082
|
1,736,191
|
744,082
|
2
|
Đất đô thị
|
|
2,891,047
|
1,445,523
|
867,314
|
2,023,733
|
867,314
|
4,647,728
|
2,323,864
|
1,394,318
|
3,253,410
|
1,394,318
|
3,718,182
|
1,859,091
|
1,115,454
|
2,602,728
|
1,115,454
|
f
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
2,969,211
|
1,484,605
|
890,763
|
2,078,448
|
890,763
|
4,764,118
|
2,382,059
|
1,429,235
|
3,334,882
|
1,429,235
|
3,811,294
|
1,905,647
|
1,143,388
|
2,667,906
|
1,143,388
|
2
|
Đất đô thị
|
|
4,439,009
|
2,219,504
|
1,331,703
|
3,107,306
|
1,331,703
|
7,136,276
|
3,568,138
|
2,140,883
|
4,995,393
|
2,140,883
|
5,709,021
|
2,854,510
|
1,712,706
|
3,996,314
|
1,712,706
|
g
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
3,563,053
|
1,781,527
|
1,068,916
|
2,494,137
|
1,068,916
|
5,716,941
|
2,858,471
|
1,715,082
|
4,001,859
|
1,715,082
|
4,573,553
|
2,286,777
|
1,372,066
|
3,201,487
|
1,372,066
|
2
|
Đất đô thị
|
|
5,326,810
|
2,663,405
|
1,598,043
|
3,728,767
|
1,598,043
|
8,563,531
|
4,281,765
|
2,569,059
|
5,994,472
|
2,569,059
|
6,850,825
|
3,425,412
|
2,055,247
|
4,795,578
|
2,055,247
|
h
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
3,859,974
|
1,929,987
|
1,157,992
|
2,701,982
|
1,157,992
|
6,193,353
|
3,096,676
|
1,858,006
|
4,335,347
|
1,858,006
|
4,954,682
|
2,477,341
|
1,486,405
|
3,468,278
|
1,486,405
|
2
|
Đất đô thị
|
|
5,770,711
|
2,885,356
|
1,731,213
|
4,039,498
|
1,731,213
|
9,277,158
|
4,638,579
|
2,783,147
|
6,494,011
|
2,783,147
|
7,421,726
|
3,710,863
|
2,226,518
|
5,195,209
|
2,226,518
|
i
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thừa
|
4,156,895
|
2,078,448
|
1,247,069
|
2,909,827
|
1,247,069
|
6,669,765
|
3,334,882
|
2,000,929
|
4,668,835
|
2,000,929
|
5,335,812
|
2,667,906
|
1,600,743
|
3,735,068
|
1,600,743
|
2
|
Đất đô thị
|
|
6,214,612
|
3,107,306
|
1,864,384
|
4,350,228
|
1,864,384
|
9,990,786
|
4,995,393
|
2,997,236
|
6,993,550
|
2,997,236
|
7,992,629
|
3,996,314
|
2,397,789
|
5,594,840
|
2,397,789
|
j
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
4,750,737
|
2,375,369
|
1,425,221
|
3,325,516
|
1,425,221
|
7,622,588
|
3,811,294
|
2,286,776
|
5,335,812
|
2,286,776
|
6,098,070
|
3,049,035
|
1,829,421
|
4,268,650
|
1,829,421
|
2
|
Đất đô thị
|
|
7,102,414
|
3,551,207
|
2,130,724
|
4,971,690
|
2,130,724
|
11,418,041
|
5,709,020
|
3,425,412
|
7,992,629
|
3,425,412
|
9,134,433
|
4,567,216
|
2,740,330
|
6,394,103
|
2,740,330
|
k
|
Từ trên 500 ha đến 1000 h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
5,344,580
|
2,672,290
|
1,603,374
|
3,741,206
|
1,603,374
|
8,575,412
|
4,287,706
|
2,572,624
|
6,002,788
|
2,572,624
|
6,860,330
|
3,430,165
|
2,058,099
|
4,802,230
|
2,058,099
|
2
|
Đất đô thị
|
|
7,990,216
|
3,995,108
|
2,397,065
|
5,593,151
|
2,397,065
|
12,845,296
|
6,422,648
|
3,853,589
|
8,991,707
|
3,853,589
|
10,276,237
|
5,138,118
|
3,082,871
|
7,193,366
|
3,082,871
|
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA
CHÍNH
(Kèm theo
Quyết định số 731/2013/QĐ-UBND ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn giá: Đồng
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Đơn giá hiện hành
|
Đơn giá theo lương
1.050.000 đ/thg
|
Đơn giá điều chỉnh
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
VI
|
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
|
A
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị
trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người
sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
|
1
|
Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
120,107
|
178,909
|
143,127
|
|
2
|
130,301
|
195,347
|
156,278
|
|
3
|
137,917
|
207,595
|
166,076
|
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
118,158
|
175,762
|
140,610
|
|
2
|
128,352
|
192,200
|
153,760
|
|
3
|
135,969
|
204,447
|
163,558
|
|
3
|
Đơn giá tính cho 01 thửa đất tăng thêm (trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy CNQSD đất)
|
Hồ sơ
|
1
|
24,030
|
38,279
|
30,623
|
|
2
|
27,084
|
43,206
|
34,565
|
|
3
|
29,361
|
46,872
|
37,498
|
|
4
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1
|
60,142
|
94,797
|
75,838
|
|
2
|
70,336
|
111,235
|
88,988
|
|
3
|
77,953
|
123,482
|
98,786
|
|
B
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
lập Hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất)
tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều
người sử dụng đất ở
phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).
|
1
|
Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
168,827
|
255,216
|
204,173
|
|
3
|
176,762
|
267,937
|
214,350
|
|
4
|
185,443
|
281,864
|
225,491
|
|
5
|
194,876
|
297,050
|
237,640
|
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
167,856
|
253,104
|
202,483
|
|
3
|
175,790
|
265,824
|
212,659
|
|
4
|
184,472
|
279,751
|
223,801
|
|
5
|
193,904
|
294,937
|
235,950
|
|
3
|
Đơn giá tính cho 01 thửa đất tăng thêm (trường hợp nhiều thửa đất nông
nghiệp được cấp chung trong một
giấy CNQSD đất)
|
Hồ sơ
|
2
|
33,619
|
53,240
|
42,592
|
|
3
|
35,999
|
57,056
|
45,645
|
|
4
|
38,604
|
61,234
|
48,987
|
|
5
|
41,433
|
65,790
|
52,632
|
|
4
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
2
|
107,486
|
172,183
|
137,746
|
|
3
|
115,269
|
184,751
|
147,801
|
|
4
|
123,799
|
198,527
|
158,822
|
|
5
|
133,156
|
213,637
|
170,910
|
|
C
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với
đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ)
|
1
|
Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
386,455
|
596,647
|
477,318
|
|
2
|
428,103
|
663,640
|
530,912
|
|
3
|
465,938
|
724,465
|
579,572
|
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
383,233
|
591,442
|
473,154
|
|
2
|
424,881
|
658,435
|
526,748
|
|
3
|
462,717
|
719,260
|
575,408
|
|
D
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất)
tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường).
|
1
|
Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
641,664
|
997,294
|
7,978,352
|
|
3
|
711,669
|
1,109,987
|
8,879,896
|
|
4
|
804,617
|
1,259,568
|
10,076,544
|
|
5
|
916,765
|
1,440,150
|
11,521,200
|
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
638,882
|
992,801
|
7,942,408
|
|
3
|
708,887
|
1,105,493
|
8,843,944
|
|
4
|
801,836
|
1,255,074
|
10,040,592
|
|
5
|
913,984
|
1,435,656
|
11,485,248
|
|
Đ
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng
đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy.
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
522,829
|
818,294
|
654,635
|
|
2
|
589,823
|
926,136
|
740,909
|
|
3
|
636,052
|
1,000,434
|
800,347
|
|
4
|
721,418
|
1,137,763
|
910,210
|
|
5
|
821,074
|
1,297,988
|
1,038,390
|
|
E
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp
tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và
Môi trường).
|
1
|
Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
195,566
|
300,642
|
240,514
|
|
2
|
201,544
|
310,265
|
248,212
|
|
3
|
204,005
|
314,216
|
251,373
|
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
193,681
|
297,598
|
238,078
|
|
2
|
199,660
|
307,221
|
245,777
|
|
3
|
202,120
|
311,172
|
248,938
|
|
G
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất.
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
247,512
|
386,040
|
308,832
|
|
2
|
253,547
|
395,719
|
316,575
|
|
3
|
255,997
|
399,660
|
319,728
|
|
4
|
263,094
|
411,064
|
328,851
|
|
5
|
271,282
|
424,222
|
339,378
|
|
H
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp
hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
1
|
Trường hợp đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
a
|
Trường hợp cấp mới GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1
|
272,126
|
420,640
|
336,512
|
|
2
|
282,219
|
436,736
|
349,389
|
|
3
|
288,753
|
447,090
|
357,672
|
|
b
|
Trường hợp chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ
|
Hồ sơ
|
1
|
257,359
|
401,295
|
321,036
|
|
2
|
259,526
|
411,464
|
329,171
|
|
3
|
264,701
|
420,459
|
336,367
|
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
|
a
|
Trường hợp cấp mới GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1
|
268,904
|
415,436
|
332,349
|
|
2
|
278,997
|
431,531
|
345,225
|
|
3
|
285,531
|
441,886
|
353,509
|
|
b
|
Trường hợp chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ
|
Hồ sơ
|
1
|
253,334
|
395,393
|
316,314
|
|
2
|
263,427
|
411,489
|
329,191
|
|
3
|
269,962
|
421,843
|
337,474
|
|
I
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và
sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện
|
|
a
|
Trường hợp cấp mới GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1
|
411,947
|
649,454
|
519,563
|
|
2
|
460,195
|
726,951
|
581,561
|
|
3
|
507,628
|
803,216
|
642,573
|
|
4
|
572,206
|
907,012
|
725,610
|
|
5
|
650,595
|
1,032,953
|
826,362
|
|
b
|
Trường hợp chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ
|
Hồ sơ
|
1
|
396,948
|
629,878
|
503,902
|
|
2
|
445,197
|
707,374
|
565,899
|
|
3
|
492,629
|
783,640
|
626,912
|
|
4
|
557,208
|
887,436
|
709,949
|
|
5
|
635,597
|
1,013,376
|
810,701
|
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
|
a
|
Trường hợp cấp mới GCNQSDĐ
|
Hồ sơ
|
1
|
406,482
|
640,626
|
512,501
|
|
2
|
545,730
|
718,123
|
574,498
|
|
3
|
502,163
|
794,388
|
635,510
|
|
4
|
566,741
|
898,184
|
718,547
|
|
5
|
645,130
|
1,024,125
|
819,300
|
|
b
|
Trường hợp chỉnh lý trên GCNQSDĐ cũ
|
Hồ sơ
|
1
|
391,182
|
620,769
|
496,615
|
|
2
|
439,431
|
698,266
|
558,613
|
|
3
|
486,863
|
774,531
|
619,625
|
|
4
|
551,442
|
878,327
|
702,662
|
|
5
|
629,831
|
1,004,268
|
803,414
|
|
K
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người
sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”
|
1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
61,640
|
87,476
|
69,981
|
|
2
|
67,629
|
97,109
|
77,687
|
|
3
|
71,162
|
102,796
|
82,237
|
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
66,897
|
95,968
|
76,774
|
|
2
|
72,886
|
105,602
|
84,482
|
|
3
|
76,419
|
111,288
|
89,030
|
|
3
|
Đơn giá tính cho 01 thửa đất tăng thêm (trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp
chung trong một giấy CNQSD đất)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7,085
|
10,921
|
8,737
|
|
L
|
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa
hai hộ gia đình, cá nhân.
|
1
|
Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
149,319
|
221,862
|
177,490
|
|
2
|
155,316
|
231,503
|
185,202
|
|
3
|
157,776
|
235,454
|
188,363
|
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
149,319
|
221,862
|
177,490
|
|
2
|
155,316
|
231,503
|
185,202
|
|
3
|
157,776
|
235,454
|
188,363
|
|
M
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
202,519
|
311,534
|
249,227
|
|
2
|
209,475
|
322,711
|
258,169
|
|
3
|
212,281
|
327,244
|
261,795
|
|
4
|
220,484
|
340,436
|
272,349
|
|
5
|
229,935
|
355,642
|
284,514
|
|
N
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại
xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
|
1
|
Đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
74,953
|
107,773
|
86,218
|
|
2
|
78,308
|
113,175
|
90,540
|
|
3
|
82,331
|
119,654
|
95,723
|
|
2
|
Đơn giá tính cho 01 thửa đất tăng thêm (trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy CNQSD đất)
|
Hồ sơ
|
1
|
15,524
|
24,737
|
19,790
|
|
2
|
16,832
|
26,841
|
21,473
|
|
3
|
18,402
|
29,364
|
23,491
|
|
O
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng
nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.
|
|
Đơn giá:
|
0
|
1-3
|
53,689
|
75,603
|
60,482
|
|
P
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lập lại hồ sơ địa
chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường
sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
|
1
|
Đơn giá
|
Hồ sơ
|
2
|
88,834
|
127,886
|
102,309
|
|
3
|
91,112
|
131,528
|
105,222
|
|
4
|
93,638
|
135,555
|
108,444
|
|
5
|
96,387
|
139,941
|
111,953
|
|
2
|
Đơn giá tính cho 01 thửa đất tăng thêm (trường hợp
nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy CNQSD đất)
|
Hồ sơ
|
2
|
16,649
|
26,681
|
21,345
|
|
3
|
17,327
|
27,768
|
22,214
|
|
4
|
18,077
|
28,969
|
23,175
|
|
5
|
18,894
|
30,276
|
24,221
|
|
Q
|
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa
chính
|
|
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản
đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài
liệu này chưa có ý kiến thẩm định của Cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại
Mục V đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính
|
R
|
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc
tính sang dạng số
|
|
|
Đơn giá
|
thửa
|
0
|
115,772
|
165,059
|
132,047
|
|
S
|
Trích lục hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính cho
1 thửa đất
|
thửa
|
0
|
10,659
|
11,951
|
9,561
|
|
2
|
Khu đất dưới 5 thửa thì mức cho một thửa là
|
0,8
|
8,527
|
9,561
|
7,649
|
|
3
|
Khu đất từ 5 đến 10 thửa thì mức cho một thửa là
|
0,65
|
6,928
|
7,768
|
6,214
|
|
4
|
Khu đất trên 10 thửa thì mức cho một thửa là
|
1
|
5,329
|
5,976
|
4,781
|
|
Quyết định 731/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 731/2013/QĐ-UBND ngày 01/03/2013 phê duyệt điều chỉnh Đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
14.067
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|