|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5581/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 2015 Quận 12 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
5581/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5581/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA QUẬN 12
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân về Danh mục các dự án cần thu
hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành
phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
Quận 12 tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7893/TTr-TNMT-KH ngày 14 tháng 10 năm
2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2015 của Quận 12 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường
An Phú Đông
|
Phường
Hiệp Thành
|
Phường
Thới An
|
Phường
Tân Chánh Hiệp
|
Phường
Thạnh Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1570,97
|
446,09
|
147,49
|
64,80
|
106,53
|
227,66
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
405,63
|
22,66
|
141,96
|
23,63
|
18,69
|
9,89
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1133,62
|
421,38
|
|
30,91
|
85,13
|
214,99
|
1,4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
31,72
|
2,05
|
5,52
|
10,26
|
2,71
|
2,78
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3703,93
|
435,87
|
394,88
|
453,66
|
314,85
|
355,63
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
115,01
|
2,99
|
18,49
|
|
7,41
|
0,09
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,86
|
0,53
|
|
0,26
|
0,23
|
0,31
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
44,45
|
|
44,45
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
140,03
|
21,51
|
15,01
|
17,64
|
25,42
|
4,37
|
2,7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
221,50
|
30,47
|
29,09
|
19,98
|
33,92
|
3,43
|
2,8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
835,60
|
87,11
|
92,09
|
106,99
|
59,15
|
81,63
|
2,10
|
Đất di tích lịch sử -văn hóa
|
DDT
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
5,87
|
5,55
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1881,24
|
134,11
|
181,78
|
265,26
|
179,45
|
170,35
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,44
|
1,08
|
1,92
|
4,27
|
0,36
|
0,53
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,38
|
0,74
|
2,16
|
2,39
|
0,61
|
1,75
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,48
|
1,39
|
5,30
|
4,10
|
5,68
|
0,88
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
8,36
|
1,29
|
1,12
|
0,90
|
0,64
|
0,54
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,32
|
1,40
|
0,03
|
0,15
|
0,48
|
0,73
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
356,78
|
144,95
|
3,45
|
31,72
|
1,52
|
82,40
|
2,25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,69
|
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
16,61
|
2,75
|
|
|
|
8,63
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5274,90
|
881,96
|
542,37
|
518,46
|
421,38
|
583,29
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường
Tân Thới Hiệp
|
Phường
Thạnh Xuân
|
Phường
Đông Hưng Thuận
|
Phường
Trung Mỹ Tây
|
Phường
Tân Hưng Thuận
|
Phường
Tân Thới Nhất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83.09
|
487.99
|
3.16
|
1.37
|
|
2.79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19.26
|
165.63
|
0.90
|
0.71
|
|
2.28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
63.16
|
316.70
|
0.97
|
|
|
0.39
|
1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.67
|
5.66
|
1.29
|
0.66
|
|
0.12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
178.88
|
480.60
|
252.04
|
269.26
|
181.08
|
387.18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
82.90
|
3.14
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.78
|
|
0.88
|
0.50
|
|
0.36
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11.08
|
11.38
|
14.73
|
4.79
|
1.26
|
12.84
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11.69
|
10.61
|
12.52
|
5.65
|
1.65
|
62.49
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
50.42
|
95.61
|
71.71
|
75.46
|
29.89
|
85.55
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử -văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
0.31
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
0.06
|
0.21
|
|
|
|
0.05
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
88.70
|
280.35
|
141.11
|
89.40
|
137.69
|
213.04
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.92
|
0.56
|
0.95
|
1.35
|
0.50
|
1.00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.24
|
2.80
|
1.62
|
0.39
|
2.93
|
2.77
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5.91
|
1.65
|
1.56
|
0.65
|
2.16
|
4.20
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
1.20
|
|
0.05
|
1.70
|
0.71
|
0.22
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.18
|
0.48
|
0.21
|
0.24
|
0.28
|
0.15
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.70
|
76.96
|
6.71
|
0.69
|
0.87
|
3.81
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
0.69
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
5.23
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
261.98
|
968.59
|
255.20
|
270.63
|
181.08
|
389.97
|
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị phường (ha)
|
An
Phú Đông
|
Hiệp
Thành
|
Thới
An
|
Tân
Chánh Hiệp
|
Thạnh
Lộc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,78
|
3,19
|
|
3,91
|
|
0,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,01
|
0,12
|
|
1,55
|
|
0,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,25
|
2,97
|
|
2,04
|
|
0,09
|
1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,52
|
0,10
|
|
0,32
|
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,33
|
4,63
|
|
4,64
|
0,23
|
1,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,43
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử -văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,27
|
3,13
|
|
4,51
|
0,23
|
1,23
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị phường (ha)
|
Tân
Thới Hiệp
|
Thạnh
Xuân
|
Đông
Hưng Thuận
|
Trung
Mỹ Tây
|
Tân
Hưng Thuận
|
Tân
Thới Nhất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1,16
|
|
|
|
0,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
0,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1,16
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
0,39
|
0,08
|
0,06
|
|
1,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
0,43
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử -văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
0,39
|
0,08
|
0,06
|
|
0,63
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích theo đơn vị phường (ha)
|
An
Phú Đông
|
Hiệp
Thành
|
Thới
An
|
Tân
Chánh Hiệp
|
Thạnh
Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
73.70
|
9,74
|
12,08
|
12,49
|
9,84
|
11,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
30.21
|
0,70
|
9,38
|
8,15
|
0,41
|
1,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
38.56
|
7,24
|
|
4,02
|
9,43
|
9,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4.93
|
1,80
|
2,70
|
0,32
|
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
PNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
27.07
|
5,87
|
1,37
|
6,62
|
0,45
|
2,34
|
3.1
|
Đất quốc phòng chuyển sang đất
ở
|
CQP/ODT
|
0.49
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất thương mại, dịch vụ chuyển
sang sản xuất kinh doanh
|
TMD/SKC
|
1.97
|
|
|
1,97
|
|
|
3.3
|
Đất sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất quốc phòng
|
SKC/CQP
|
0.05
|
0,05
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất phát triển hạ tầng
|
SKC/DHT
|
2.68
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất thương mại dịch vụ
|
SKC/TMD
|
0.63
|
|
|
|
|
0,63
|
3.6
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất quốc phòng
|
DHT/CQP
|
1.01
|
0,95
|
|
|
|
0,05
|
3.7
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất thương mại, dịch vụ
|
DHT/TMD
|
0.00
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DHT/DRA
|
0.77
|
0,77
|
|
|
|
|
3.9
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất ở đô thị
|
DHT/ODT
|
3.37
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất
quốc phòng
|
TSC/CQP
|
0.12
|
|
|
|
0,09
|
0,03
|
3.11
|
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất
an ninh
|
TSC/ANI
|
0.52
|
|
|
|
0,10
|
0,31
|
3.12
|
Đất ở chuyển sang đất thương mại,
dịch vụ
|
ODT/TMD
|
1.17
|
0,03
|
0,06
|
0,01
|
0,02
|
|
3.13
|
Đất ở chuyển sang đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
ODT/DRA
|
2.04
|
2,04
|
|
|
|
|
3.14
|
Đất ở chuyển sang đất phát triển
hạ tầng
|
ODT/DHT
|
11.10
|
1,09
|
1,31
|
4,51
|
0,23
|
1,23
|
3.15
|
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất
phát triển hạ tầng
|
TSC/DHT
|
0.17
|
0,09
|
|
|
|
0,08
|
3.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển
sang đất phát triển hạ tầng
|
NTD/DHT
|
0.12
|
|
|
0,12
|
|
|
3.17
|
Đất sông suối, kênh rạch chuyển
sang đất quốc phòng
|
SON/CQP
|
0.12
|
0,12
|
|
|
|
|
3.18
|
Đất sông suối, kênh rạch chuyển
sang đất bãi thải, xử lý chất thải
|
SON/DRA
|
0.73
|
0,73
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị phường (ha)
|
Tân
Thới Hiệp
|
Thạnh
Xuân
|
Đông
Hưng Thuận
|
Trung
Mỹ Tây
|
Tân
Hưng Thuận
|
Tân
Thới Nhất
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2,69
|
4,36
|
2,40
|
1,04
|
0,09
|
7,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
|
0,90
|
0,73
|
1,04
|
0,09
|
7,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,69
|
3,47
|
1,67
|
|
|
0,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
PNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
0,25
|
0,40
|
2,01
|
0,79
|
0,20
|
6,78
|
3.1
|
Đất quốc phòng chuyển sang đất
ở
|
CQP/ODT
|
|
|
|
0,49
|
|
|
3.2
|
Đất thương mại, dịch vụ chuyển
sang sản xuất kinh doanh
|
TMD/SKC
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất quốc phòng
|
SKC/CQP
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất phát triển hạ tầng
|
SKC/DHT
|
|
|
1,08
|
|
|
1,60
|
3.5
|
Đất sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất thương mại dịch vụ
|
SKC/TMD
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất quốc phòng
|
DHT/CQP
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất thương mại, dịch vụ
|
DHT/TMD
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DHT/DRA
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất ở đô thị
|
DHT/ODT
|
|
|
|
|
|
3,37
|
3.10
|
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang
đất quốc phòng
|
TSC/CQP
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất
an ninh
|
TSC/ANI
|
0,11
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Đất ở chuyển sang đất thương mại,
dịch vụ
|
ODT/TMD
|
0,14
|
0,02
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
3.13
|
Đất ở chuyển sang đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
ODT/DRA
|
|
|
|
|
|
|
3.14
|
Đất ở chuyển sang đất phát triển
hạ tầng
|
ODT/DHT
|
|
0,39
|
0,73
|
0,09
|
|
1,51
|
3.15
|
Đất trụ sở cơ quan chuyển sang đất
phát triển hạ tầng
|
TSC/DHT
|
|
|
|
|
|
|
3.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển
sang đất phát triển hạ tầng
|
NTD/DHT
|
|
|
|
|
|
|
3.17
|
Đất sông suối, kênh rạch chuyển
sang đất quốc phòng
|
SON/CQP
|
|
|
|
|
|
|
3.18
|
Đất sông suối, kênh rạch chuyển
sang đất bãi thải, xử lý chất thải
|
SON/DRA
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 12
có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình,
dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở
- Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 12 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/PHT) D.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
Quyết định 5581/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5581/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/11/2015 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
3.383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|