|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
480/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN
NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
480/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 05 tháng 02 năm 2010
|
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ THỰC HIỆN KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY
DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH
HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Chỉ thị số 618/CT-TTg ngày
15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện
trạng sử dụng đất năm 2010;
Căn cứ Thông tư số
08/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực
hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch
số 227/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/11/2009 của liên bộ: Bộ Tài chính, Bộ Tài
nguyên & Môi trường về việc hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm
kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010;
Căn cứ Quyết định số
4538/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi NSNN
năm 2010; Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hoá về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản
đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Công văn số 137/STC-QLNS ngày 25/01/2010 về kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai
và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản
đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 cho Sở Tài nguyên và Môi trường và các
huyện, thị xã, thành phố; cụ thể như sau:
1. Kinh phí được duyệt:
17.234.482.800 đồng (Mười bảy tỷ, hai trăm ba tư triệu, bốn trăm tám hai nghìn,
tám trăm đồng); trong đó:
- Bổ sung dự toán cho Sở Tài
nguyên & Môi trường: 1.592.830.800 đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho các
huyện: 15.641.652.000 đồng.
2. Nguồn
kinh phí thực hiện: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế chưa phân bổ năm 2010 (kinh phí thực
hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất): 10 tỷ đồng và
nguồn Trung ương hỗ trợ.
Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc
NN tỉnh thực hiện bổ sung dự toán cho Sở Tài nguyên & Môi trường; bổ sung
có mục tiêu ngân sách các huyện, thị xã, thành phố để tổ chức thực hiện ở cấp
huyện và xã; thanh toán, kiểm soát và quyết toán nguồn kinh phí theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Kho bạc NN tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi
trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như trên điều 3, QĐ;
- CT UBND tỉnh (báo cáo);
- Lưu: VT, KTTC.
QĐKP 10-022 (6)
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
Phụ
lục 1
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG
BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010
Kèm theo
Quyết định số: 480 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hoá
Đơn vị: đồng
TT
|
Nội dung thực hiện
|
Phân bổ kinh phí
|
Tổng cộng
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
Tổng cộng
|
17 234 482 800
|
1 592 830 800
|
1 613 375 000
|
14 028 277 000
|
|
Chi phí khảo sát TK lập phương án,
kế hoạch, dự toán
|
|
|
|
|
|
Tính bằng 0,82% của tổng chi phí trực tiếp
(chi phí xây dựng bộ số liệu kiểm kê đất đai + chi phí xây dựng bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
|
|
|
|
|
1
|
Chi tổ chức hội nghị triển khai
|
14 804 000
|
14 804 000
|
|
|
-
|
Tiền thuê hội trường
|
5 000 000
|
5 000 000
|
|
|
-
|
Tiền nước uống
|
1 274 000
|
1 274 000
|
|
|
-
|
Soạn thảo tài liệu
|
300 000
|
300 000
|
|
|
-
|
In ấn tài liệu
|
2 730 000
|
2 730 000
|
|
|
-
|
Tuyên truyền
|
5 000 000
|
5 000 000
|
|
|
-
|
Chế độ giảng viên
|
500 000
|
500 000
|
|
|
2
|
Chi tổ chức hội nghị tập huấn
|
191 774 000
|
|
191 774 000
|
|
2,1
|
Chi tại Huyện
|
|
|
42 716 000
|
|
-
|
Tiền nước uống
|
9 296 000
|
|
9 296 000
|
|
-
|
Tiền bồi dưỡng giảng viên
|
4 050 000
|
|
4 050 000
|
|
-
|
Tài liệu và đóng quyền
|
19 920 000
|
|
19 920 000
|
|
-
|
Chi khác:loa đài, trang trí, phục vụ
|
9 450 000
|
|
9 450 000
|
|
2,2
|
Chi tại xã
|
|
|
149 058 000
|
|
-
|
Tiền nước uống
|
53 508 000
|
|
53 508 000
|
|
-
|
Tài liệu và đóng quyền
|
95 550 000
|
|
95 550 000
|
|
3
|
Xây dựng bản đồ nền
|
988 116 000
|
988 116 000
|
|
|
-
|
Chi phí trực tiếp XD bản đồ nền
|
|
|
|
|
-
|
Chi phí chung xây dựng bản đồ nền
|
|
|
|
|
-
|
Chi phí kiểm tra nghiệm thu
|
|
|
|
|
4
|
Photocopy bản đồ phục vụ kiểm kê
|
383 400 000
|
383 400 000
|
|
|
-
|
Photô bản đồ cấp xã (bản đồ địa chính tỷ
lệ:1/500, 1/1000 ,1/2000,1/5000)
|
372 000 000
|
372 000 000
|
|
|
-
|
Photo bản đồ cho cấp huyện (tỷ lệ 1/25000)
|
10 800 000
|
10 800 000
|
|
|
-
|
Bản đồ nền cấp tỉnh (tỷ lệ 1/100.000)
|
600 000
|
600 000
|
|
|
5
|
Photocopy biểu mẫu phục vụ kiểm kê
|
7 760 200
|
7 760 200
|
|
|
-
|
Cấp xã
|
7 389 200
|
7 389 200
|
|
|
-
|
Cấp huyện
|
313 000
|
313 000
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
58 000
|
58 000
|
|
|
7
|
Chi phí trực tiếp kiểm kê đất đai
|
13 622 074 000
|
46 138 000
|
530 742 000
|
13 045 194 000
|
8
|
Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng
đất
|
1 647 118 000
|
27 976 000
|
636 059 000
|
983 083 000
|
9
|
Chi phí kiểm tra nghiệm thu
|
304 436 600
|
49 636 600
|
254 800 000
|
|
-
|
KTNT kết quả kiểm kê đất đai và XDB ĐHTSD
đất cấp tỉnh, huyện (tính bằng 4% tổng (CP trực tiếp +CP chung) XD bộ số liệu
kiểm kê đất đai và XD BĐHTSD đất cấp tỉnh và huyện
|
|
|
|
|
-
|
Nghiệm thu cấp xã
|
|
|
|
|
10
|
Vật t, văn phòng
phẩm
|
|
|
|
|
-
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
11
|
Chi hội nghị tổng kết kiểm kê
|
|
|
|
|
12
|
Chi phí hoạt động Ban chỉ đạo kiểm
kê
|
60 000 000
|
60 000 000
|
|
|
-
|
Xăng xe chỉ đạo, họp giao ban
|
60 000 000
|
60 000 000
|
|
|
13
|
Hợp đồng cán bộ kiểm kê
|
|
|
|
|
-
|
Chi phí thuê cán bộ hợp đồng
|
|
|
|
|
14
|
Chi khác
|
15 000 000
|
15 000 000
|
|
|
-
|
Tiếp khách TW và Bộ Tài nguyên và môi trường
|
15 000 000
|
15 000 000
|
|
|
-
|
Giao nộp sản phẩm, khen thưởng, quyết
toán...
|
|
|
|
|
Phụ
lục số 2
KINH
PHÍ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010- THỰC
HIỆN TẠI CẤP HUYỆN & XÃ
Kèm theo Quyết định
số: 480 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá
Đơn vị: Đồng
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ bản đồ
|
Chi phí hội nghị
triển khai, tập huấn (đ)
|
Chi phí trực tiếp
kiểm kê đất đai
|
Xây dựng bản đồ
HTSD đất (đ)
|
Kiểm tra, nghiệm
thu kết quả kiểm kê (đ)
|
Tổng hợp kinh phí
thực hiện (đ)
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
191.774.000
|
13.575.935.807
|
1.619.142.660
|
254.800.000
|
15.641.652.000
|
|
1
|
Huyện Đông Sơn
|
10.641
|
|
6.382.000
|
439.896.495
|
49.571.384
|
8.400.000
|
504.249.878
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
10.641
|
1/10.000
|
1.468.000
|
17.961.781
|
22.170.040
|
8.400.000
|
49.998.941
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
4.914.000
|
421.934.714
|
27.401.343
|
|
454.250.470
|
|
2
|
Huyện Thiệu Hoá
|
17.567
|
|
9.162.000
|
642.726.168
|
61.759.244
|
12.400.000
|
726.047.411
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
17.567
|
1/25.000
|
1.908.000
|
23.755.904
|
20.156.118
|
12.400.000
|
58.220.022
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
7.254.000
|
618.970.264
|
41.603.125
|
|
667.827.390
|
|
3
|
Huyện Hoằng Hoá
|
22.472
|
|
14.166.000
|
1.021.353.335
|
90.055.148
|
19.600.000
|
1.145.174.482
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
22.472
|
1/25.000
|
2.700.000
|
34.185.325
|
24.399.512
|
19.600.000
|
80.884.836
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
11.466.000
|
987.168.010
|
65.655.636
|
|
1.064.289.646
|
|
4
|
Huyện Quảng Xương
|
22.780
|
|
11.942.000
|
847.546.099
|
78.568.498
|
16.400.000
|
954.456.597
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
22.780
|
1/25.000
|
2.348.000
|
29.550.026
|
24.399.512
|
16.400.000
|
72.697.538
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
9.594.000
|
817.996.073
|
54.168.987
|
|
881.759.059
|
|
5
|
Huyện Triệu Sơn
|
29.231
|
|
10.552.000
|
772.999.747
|
73.441.697
|
14.400.000
|
871.393.444
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
29.231
|
1/25.000
|
2.128.000
|
26.652.965
|
24.399.512
|
14.400.000
|
67.580.476
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
8.424.000
|
746.346.782
|
49.042.185
|
|
803.812.967
|
|
6
|
Huyện Thọ Xuân
|
29.497
|
|
11.942.000
|
883.370.745
|
81.209.289
|
16.400.000
|
992.922.033
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
29.497
|
1/25.000
|
2.348.000
|
29.550.026
|
24.399.512
|
16.400.000
|
72.697.538
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
9.594.000
|
853.820.718
|
56.809.777
|
|
920.224.495
|
|
7
|
Huyện Hà Trung
|
24.450
|
|
7.494.000
|
543.717.306
|
58.973.078
|
10.000.000
|
620.184.384
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
24.450
|
1/25.000
|
1.644.000
|
20.279.430
|
24.399.512
|
10.000.000
|
56.322.941
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
5.850.000
|
523.437.876
|
34.573.566
|
|
563.861.442
|
|
8
|
Huyện Nga Sơn
|
15.829
|
|
8.050.000
|
572.739.744
|
56.614.368
|
10.800.000
|
648.204.112
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
15.829
|
1/25.000
|
1.732.000
|
21.438.254
|
20.156.118
|
10.800.000
|
54.126.373
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
6.318.000
|
551.301.489
|
36.458.250
|
|
594.077.739
|
|
9
|
Thành phố Thanh Hoá
|
5.794
|
|
5.548.000
|
410.957.742
|
40.494.848
|
7.200.000
|
464.200.590
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
5.794
|
1/10.000
|
1.336.000
|
16.223.544
|
16.849.231
|
7.200.000
|
41.608.775
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
4.212.000
|
394.734.198
|
23.645.618
|
|
422.591.815
|
|
10
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
6.701
|
|
2.768.000
|
212.861.043
|
27.353.290
|
3.200.000
|
246.182.333
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
6.701
|
1/10.000
|
896.000
|
16.223.544
|
16.849.231
|
3.200.000
|
37.168.775
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
1.872.000
|
196.637.499
|
10.504.059
|
|
209.013.558
|
|
11
|
Thị xã Sầm Sơn
|
1.789
|
|
1.934.000
|
124.126.153
|
21.181.696
|
2.000.000
|
149.241.849
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
1.789
|
1/5.000
|
764.000
|
8.691.184
|
14.758.570
|
2.000.000
|
26.213.754
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
1.170.000
|
115.434.969
|
6.423.126
|
|
123.028.095
|
|
12
|
Huyện Tĩnh Gia
|
45.829
|
|
9.996.000
|
733.273.348
|
79.745.675
|
13.600.000
|
836.615.024
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
45.829
|
1/25.000
|
2.040.000
|
25.494.140
|
24.399.512
|
13.600.000
|
65.533.652
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
7.956.000
|
707.779.208
|
55.346.164
|
|
771.081.372
|
|
13
|
Huyện Yên Định
|
22.813
|
|
8.606.000
|
629.046.383
|
63.628.793
|
11.600.000
|
712.881.175
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
22.813
|
1/25.000
|
1.820.000
|
22.017.667
|
24.399.512
|
11.600.000
|
59.837.178
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
6.786.000
|
607.028.716
|
39.229.281
|
|
653.043.997
|
|
14
|
Huyện Hậu Lộc
|
14.367
|
|
8.050.000
|
564.778.712
|
55.918.017
|
10.800.000
|
639.546.729
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
14.367
|
1/25.000
|
1.732.000
|
21.438.254
|
20.156.118
|
10.800.000
|
54.126.373
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
6.318.000
|
543.340.457
|
35.761.899
|
|
585.420.356
|
|
15
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
15.803
|
|
4.992.000
|
355.398.852
|
42.552.787
|
6.400.000
|
409.343.639
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
15.803
|
1/25.000
|
1.248.000
|
15.064.719
|
20.156.118
|
6.400.000
|
42.868.838
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
3.744.000
|
340.334.132
|
22.396.669
|
|
366.474.802
|
|
16
|
Huyện Nông Cống
|
28.653
|
|
9.718.000
|
640.677.316
|
79.768.810
|
13.200.000
|
743.364.126
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
28.653
|
1/25.000
|
1.996.000
|
24.914.728
|
24.399.512
|
13.200.000
|
64.510.240
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
7.722.000
|
615.762.588
|
55.369.298
|
|
678.853.886
|
|
17
|
Huyện Lang Chánh
|
58.659
|
|
3.602.000
|
266.920.693
|
44.566.025
|
4.400.000
|
319.488.718
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
58.659
|
1/25.000
|
1.028.000
|
12.167.658
|
26.521.208
|
4.400.000
|
44.116.866
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
2.574.000
|
254.753.035
|
18.044.817
|
|
275.371.852
|
|
18
|
Huyện Như Xuân
|
71.995
|
|
5.548.000
|
408.105.225
|
56.507.029
|
7.200.000
|
477.360.254
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
71.995
|
1/25.000
|
1.336.000
|
16.223.544
|
26.521.208
|
7.200.000
|
51.280.752
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
4.212.000
|
391.881.681
|
29.985.821
|
|
426.079.502
|
|
19
|
Huyện Quan Sơn
|
93.017
|
|
4.158.000
|
328.981.415
|
48.099.354
|
5.200.000
|
386.438.769
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
93.017
|
1/25.000
|
1.116.000
|
13.326.482
|
26.521.208
|
5.200.000
|
46.163.691
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
3.042.000
|
315.654.932
|
21.578.146
|
|
340.275.078
|
|
20
|
Huyện Quan Hoá
|
99.014
|
|
5.548.000
|
442.934.877
|
57.021.233
|
7.200.000
|
512.704.110
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
99.014
|
1/25.000
|
1.336.000
|
16.223.544
|
26.521.208
|
7.200.000
|
51.280.752
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
4.212.000
|
426.711.333
|
30.500.025
|
|
461.423.358
|
|
21
|
Huyện Bá Thước
|
77.522
|
|
6.938.000
|
524.646.159
|
62.425.600
|
9.200.000
|
603.209.758
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
77.522
|
1/25.000
|
1.556.000
|
19.120.605
|
26.521.208
|
9.200.000
|
56.397.813
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
5.382.000
|
505.525.554
|
35.904.391
|
|
546.811.945
|
|
22
|
Huyện Mường Lát
|
81.461
|
|
3.046.000
|
248.645.649
|
42.124.334
|
3.600.000
|
297.415.982
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
81.461
|
1/25.000
|
940.000
|
11.008.833
|
26.521.208
|
3.600.000
|
42.070.042
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
2.106.000
|
237.636.815
|
15.603.125
|
|
255.345.941
|
|
23
|
Huyện Thường Xuân
|
111.381
|
|
5.270.000
|
357.790.884
|
62.915.878
|
6.800.000
|
432.776.762
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
111.381
|
1/25.000
|
1.292.000
|
15.644.132
|
28.642.905
|
6.800.000
|
52.379.036
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
3.978.000
|
342.146.752
|
34.272.973
|
|
380.397.725
|
|
24
|
Huyện Thạch Thành
|
55.893
|
|
8.328.000
|
500.197.757
|
84.879.740
|
11.200.000
|
604.605.497
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
55.893
|
1/25.000
|
1.776.000
|
22.017.667
|
26.521.208
|
11.200.000
|
61.514.875
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
6.552.000
|
478.180.090
|
58.358.532
|
|
543.090.622
|
|
25
|
Huyện Như Thanh
|
58.829
|
|
5.270.000
|
318.980.561
|
64.317.627
|
6.800.000
|
395.368.188
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
58.829
|
1/25.000
|
1.292.000
|
15.644.132
|
26.521.208
|
6.800.000
|
50.257.340
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
3.978.000
|
303.336.430
|
37.796.418
|
|
345.110.848
|
|
26
|
Huyện Cẩm Thuỷ
|
42.606
|
|
6.104.000
|
376.324.573
|
63.680.866
|
8.000.000
|
454.109.439
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
42.606
|
1/25.000
|
1.424.000
|
17.382.368
|
24.399.512
|
8.000.000
|
51.205.880
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
4.680.000
|
358.942.204
|
39.281.355
|
|
402.903.559
|
|
27
|
Huyện Ngọc Lặc
|
49.076
|
|
6.660.000
|
406.938.830
|
71.768.354
|
8.800.000
|
494.167.184
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp huyện
|
49.076
|
1/25.000
|
1.512.000
|
18.541.193
|
24.399.512
|
8.800.000
|
53.252.705
|
|
-
|
Thực hiện ở cấp xã
|
|
|
5.148.000
|
388.397.637
|
47.368.842
|
|
440.914.479
|
|
Quyết định 480/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 480/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất ngày 05/02/2010 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
3.201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|