|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4671/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai 2017 2016
Số hiệu:
|
4671/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4671/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày
27/12/2016 của UBND huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1543/TTr-STNMT ngày 29/12/2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2017
TT
|
Chỉ
tiêu các loại đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1
|
70,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1
|
96,70
|
3
|
Đất nông nghiệp khác
|
3
|
126,85
|
4
|
Đất quốc phòng
|
4
|
70,01
|
5
|
Đất an ninh
|
1
|
1,20
|
6
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
235,60
|
7
|
Đất cụm công nghiệp
|
5
|
146,64
|
8
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6
|
0,70
|
9
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8
|
23,30
|
10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
48
|
197,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
4,60
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6
|
17,03
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
6
|
6,22
|
|
- Đất giao thông
|
18
|
86,60
|
|
- Đất thủy lợi
|
7
|
3,13
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
5
|
77,63
|
|
- Đất chợ
|
4
|
2,74
|
11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
18,90
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
117,07
|
13
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
14,00
|
14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
0,73
|
15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2
|
0,11
|
16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
0,13
|
17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
9,85
|
18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
10
|
249,06
|
19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
18
|
1,26
|
20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
5
|
48,39
|
21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1
|
0,07
|
Tổng:
|
130
|
1.430,52
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày
27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 172,0 ha, cụ thể:
- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm: 17 ha;
- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản: 4 ha;
- Đất trồng lúa sang đất rừng sản xuất:
1 ha;
- Chuyển mục đích sang đất sản xuất
kinh doanh 15 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa: 2 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
là 24 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 6 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) 23 ha;
trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 7,85 ha.
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp: 88 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4
|
70,01
|
70,01
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
3,20
|
3,20
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
235,60
|
122,92
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
5
|
146,64
|
146,64
|
5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
4,83
|
4,83
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
48
|
197,95
|
79,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2
|
4,60
|
4,60
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6
|
17,03
|
17,03
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
6
|
6,22
|
6,22
|
|
- Đất giao thông
|
18
|
86,60
|
41,44
|
|
- Đất thủy lợi
|
7
|
3,13
|
3,13
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
5
|
77,63
|
4,69
|
|
- Đất chợ
|
4
|
2,74
|
2,74
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
18,90
|
18,90
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
7
|
117,07
|
117,07
|
9
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
14,00
|
14,00
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3
|
0,73
|
0,73
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2
|
0,11
|
0,11
|
12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
0,13
|
0,13
|
13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
9,85
|
9,85
|
14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
18
|
1,26
|
1,26
|
15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
5
|
48,39
|
32,55
|
|
Tổng:
|
101
|
868,67
|
622,05
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
1
|
Đất an ninh
|
1
|
2,00
|
1,20
|
-
|
|
2
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
84,85
|
33,05
|
-
|
-
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
6
|
21,63
|
6,44
|
-
|
-
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11
|
70,2
|
7,73
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
2,50
|
2,20
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2
|
13,70
|
2,30
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
7
|
53,75
|
3,12
|
-
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,25
|
0,11
|
-
|
-
|
5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,20
|
0,18
|
-
|
-
|
6
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
9
|
245,06
|
79,32
|
-
|
-
|
8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
4
|
46,19
|
14,05
|
-
|
-
|
|
Tổng:
|
35
|
470,26
|
142,1
|
-
|
-
|
5. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
88.691,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.567,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.807,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.523,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9.050,94
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
64.199,43
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
9.806,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.155,37
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
376,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
20,395,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
233,36
|
2.2
|
Đất an ninh
|
12,94
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
235,62
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
247,45
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
73,83
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
240,42
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.355,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
13,58
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
8,04
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
91,64
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
17,51
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
15,40
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
81,12
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
851,53
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
137,68
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
16,82
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
12,54
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
22,60
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
216,00
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
686,49
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3,52
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
5,06
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
12,58
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.733,38
|
2.22
|
Đất có mật nước chuyên dùng
|
14.200,92
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,07
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
điện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
514,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
56,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
34,98
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
21,49
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
38,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
190,94
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
217,70
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5,12
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
5,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
107,30
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,34
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,36
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
12,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
0,05
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,75
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,91
|
|
- Đất giao thông
|
7,19
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,79
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
18,90
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
31,73
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
14,93
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,55
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,68
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
4,44
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
736,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
122,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
77,63
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
54,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
249,00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
290,77
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
13,42
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
6,78
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
263,71
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
17,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
1,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
4,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
241,71
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Cửu thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và
Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4671/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Dự án chuyển tiếp từ
kế hoạch sử dụng đất năm 2016
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Trung tâm giáo dục quốc
phòng an ninh
|
Tân An
|
14,04
|
2
|
Trụ sở làm việc dân quân
thường trực khu công nghiệp
|
Thạnh Phú
|
0,97
|
3
|
Công trình phòng thủ kết hợp
Thao trường huấn luyện của LLVT huyện Vĩnh Cửu
|
Hiếu Liêm
|
49,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
4
|
Phòng Cảnh sát PCCC huyện
Vĩnh Cửu
|
TT.Vĩnh An
|
1,20
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
5
|
Khu công nghiệp Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
177,00
|
6
|
Khu công nghiệp Sông Mây
(thuộc địa bàn xã Tân An- huyện Vĩnh Cửu)
|
Tân An
|
58,60
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
7
|
Cụm công nghiệp Thạnh Phú -
Thiện Tân
|
Thạnh Phú
|
8,54
|
8
|
Đường vào cụm công nghiệp
Thạnh Phú -Thiện Tân
|
Thạnh Phú
|
3,00
|
9
|
Cụm công nghiệp Tân An
(Trong đó: Công ty TNHH Hoàng Bảo Lâm 3.5ha; Công ty TNHH Hố Nai 5.7 ha; DNTN
Nguyễn Phi Hùng 5ha, Công ty TNHH Phúc Lộc Thịnh Phát 2ha, công ty TNHH Hoàng
Bảo Lâm, DNTN Phi Hùng, công ty TNHH Hố Nai 14,05 ha)
|
Tân An
|
50,00
|
10
|
Cụm công nghiệp VLXD Tân An
|
Tân An
|
36,20
|
11
|
Cụm CN Thiện Tân
|
Thiện Tân
|
48,90
|
|
5. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
12
|
Trạm xăng dầu ấp 1
|
Hiếu Liêm
|
0,10
|
13
|
Văn phòng HTX
|
Trị An
|
0,10
|
14
|
Cây xăng tại ấp 1 Đa Lộc
(Hương lộ 15)
|
Bình Lợi
|
0,10
|
15
|
Cây xăng ấp Bình Lục
|
Tân Bình
|
0,10
|
16
|
Trụ sở làm việc công ty cổ
phần đầu tư và xây dựng 40
|
TT.Vĩnh An
|
0,28
|
17
|
Trạm giao dịch quản lý địa
bàn
|
Thạnh Phú
|
0,02
|
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
18
|
Công ty Phúc Hiếu
|
Bình Lợi
|
8,24
|
19
|
Văn phòng, nhà kho, nhà sơ
chế đóng gói sản phẩm (HTX Nông nghiệp Dịch vụ Tân Triều)
|
Tân Bình
|
0,07
|
20
|
Nhà máy xay đá, trạm cân đá
thành phẩm và bãi chứa đất đá thải
|
Thiện Tân
|
3,50
|
21
|
Mở rộng Nhà máy sản xuất Gạch
Block Bê tông khí chưng áp (Công ty CP Vương Hải)
|
Thiện Tân
|
1,42
|
22
|
Cụm nghề đúc gang huyện
Vĩnh Cửu
|
Tân An
|
4,83
|
23
|
Xưởng sản xuất nhôm thép định
hình và Nhà máy sản xuất kính xây dựng và nhà máy gia công chế biến gỗ
|
Thiện Tân
|
1,40
|
24
|
Công ty TNHH Sản xuất vật
liệu và xây dựng Vĩnh Hải
|
Thiện Tân
|
2,24
|
25
|
Cơ sở giết mổ tập trung
(khu phố 6)
|
TT.Vĩnh An
|
1,60
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1 Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
26
|
Khu vui chơi thiếu nhi và
Nhà vàn hóa thiếu nhi (trong hạ tầng khu trung tâm văn hóa huyện)
|
TT.Vĩnh An
|
2,10
|
27
|
Trung tâm văn hóa, thể
thao, học tập cộng đồng
|
Thạnh Phú
|
2,50
|
|
7.2. Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
28
|
Trường Trung cấp nghề Giao
thông Vận tải Đồng Nai
|
Thiện Tân
|
13,00
|
29
|
Trường MN ấp 2
|
Trị An
|
0,70
|
30
|
Mở rộng trường MN (cơ sở
chính)
|
Vĩnh Tân
|
0,70
|
|
7.3. Đất thể dục thể thao
|
|
|
31
|
Sân bóng đá kết hợp sân khấu
ngoài trời
|
TT.Vĩnh An
|
0,91
|
32
|
Sân thể thao (ấp 1)
|
Hiếu Liêm
|
1,80
|
33
|
Sân thể thao ấp Bình Lục
|
Tân Bình
|
1,00
|
34
|
Sân bóng đá xã Hiếu Liêm
|
Hiếu Liêm
|
0,91
|
35
|
Sân bóng đá xã Vĩnh Tân
|
Vĩnh Tân
|
1,00
|
|
7.4. Đất giao thông
|
|
|
36
|
Phần hành lang lộ giới từ
mép nền đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 (qua các xã: Tân Bình, Thạnh
Phú, Thiện Tân, Tân An)
|
Các xã
|
7,10
|
37
|
ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường,
giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ biên đến ĐT 762)
|
Các xã
|
37,00
|
38
|
Đường liên xã Thạnh Phú -
Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh)
|
Các xã
|
2,92
|
39
|
Đường Bình Lợi - Thiện Tân
đoạn nắn tuyến qua khu vục đất quốc phòng
|
Bình Lợi
|
5,27
|
40
|
Đường vào khu chăn nuôi Hiếu
Liêm
|
Hiếu Liêm
|
5,05
|
41
|
Đường vào Chùa Tháp (đường
liên ấp Bình Phước - Bình Lục)
|
Tân Bình
|
1,18
|
42
|
Đường Bưng mua
|
Thiện Tân
|
1,50
|
43
|
Đường gò Miếu nối dài
|
Thiện Tân
|
0,78
|
44
|
Đường liên ấp 5 - 7
|
Thạnh Phú
|
1,57
|
45
|
Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường
16)
|
Thạnh Phú
|
3,21
|
46
|
Đường nhà máy nước Thiện
Tân (mở rộng lên 9,5 m)
|
Thiện Tân
|
8,82
|
47
|
Chuyển mục đích trong cụm cảng
nội địa
|
Thiện Tân
|
5,00
|
48
|
Mở rộng bến thủy nội địa (bến
1)
|
Thiện Tân
|
0,25
|
49
|
Mở rộng bến thủy nội địa (bến
2)
|
Thiện Tân
|
0,21
|
50
|
Đất hạ tầng (bến thủy)
|
Bình Hòa
|
0,42
|
51
|
Bến thủy nội địa (Công ty
TNHH MTV Khang Khoa)
|
Thiện Tân
|
0,62
|
|
7.5. Đất thủy lợi
|
|
|
52
|
Mương thủy lợi ấp 2
|
Bình Lợi
|
0,25
|
53
|
Mương cống thoát nước đấu nối
với hệ thống thoát nước Khu Công nghiệp Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
0,11
|
54
|
Hệ thống thoát nước Khu tái
định cư 3,8 ha Tân An
|
Tân An
|
0,04
|
55
|
Nạo vét Rạch Mọi
|
Các xã
|
6,19
|
56
|
Hệ thống thoát nước khu
trung tâm xã Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
8,77
|
57
|
Nạo vét mương thoát lũ Thủy
Hội
|
Trị An
|
7,64
|
58
|
Nạo vét suối cây Khô (nạo
vét và đặt cống)
|
Thiện Tân
|
2,20
|
59
|
Nạo vét Suối Sâu
|
TT.Vĩnh An, Vĩnh Tân
|
23,59
|
|
7.6. Đất chợ
|
|
|
60
|
Chợ Trị An
|
Trị An
|
1,20
|
61
|
Chợ Thiện Tân
|
Thiện Tân
|
0,40
|
62
|
Chợ Bình Lợi
|
Bình Lợi
|
0,30
|
|
7.7. Đất năng lượng
|
|
|
63
|
Đường dây 500 KV Sông Mây -
Tân Uyên
|
Các xã
|
75,03
|
64
|
Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ
Sông Mây - Tân Uyên
|
Các xã
|
1,02
|
65
|
Đường dây 110KV Trị An -
Vĩnh An (cải tạo các móng trụ)
|
Các xã
|
0,20
|
|
8. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
66
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt,
công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)
|
Vĩnh Tân
|
18,90
|
|
9. Đất ở
|
|
|
67
|
Khu dân cư (Cty CP nông súc
sản Đồng Nai)
|
Thạnh Phú
|
3,26
|
68
|
Mở rộng khu tái định cư
|
Phú Lý
|
0,98
|
69
|
Xây dựng điểm dân cư nông
thôn số 3 và số 4
|
Mã Đà
|
45,00
|
70
|
Khu dân cư phục vụ tái định
cư ấp Ông Hường
|
Thiện Tân
|
4,60
|
71
|
Khu tái định cư Bình Hòa
|
Bình Hòa
|
3,80
|
72
|
Xây dựng điểm dân cư nông
thôn số 6
|
Hiếu Liêm
|
42,43
|
73
|
Khu dân cư tập trung Thạnh
Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).
Trong đó: Trường tiểu học
Miền Đông (0,2 ha)
|
Thạnh Phú
|
17,00
|
|
10. Đất ở đô thị
|
|
|
74
|
Khu dân cư tái định cư thị
trấn Vĩnh An
|
TT.Vĩnh An
|
14,00
|
|
11. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
75
|
Trụ sở Công an xã
|
Bình Lợi
|
0,20
|
76
|
Trự sở công an xã
|
Thạnh Phú
|
0,33
|
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
77
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 1
|
Tân An
|
0,03
|
78
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 2
|
Tân An
|
0,06
|
79
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 3
|
Tân An
|
0,03
|
80
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)
|
Tân An
|
0,03
|
81
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp Thái An (mở rộng)
|
Tân An
|
0,02
|
82
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 2
|
Vĩnh Tân
|
0,07
|
83
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp Thới Sơn
|
Bình Hòa
|
0,15
|
84
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp Bình Ý
|
Tân Bình
|
0,05
|
85
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp Vĩnh Hiệp
|
Tân Bình
|
0,05
|
86
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 2
|
Thạnh Phú
|
0,05
|
87
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp Bình Chánh
|
Tân An
|
0,05
|
88
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 1
|
Hiếu Liêm
|
0,2
|
|
13. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
89
|
Chùa Xuân Quang
|
Tân Bình
|
0,13
|
|
14. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
90
|
Nghĩa trang nhân dân
|
Tân Bình
|
9,85
|
|
15. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
91
|
Mỏ Bình Lợi (75K-2b)
|
Bình Lợi
|
40,00
|
92
|
Đá xây dựng tại Thiện Tân
|
Thiện Tân
|
13,40
|
93
|
Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3
|
Thạnh Phú, Thiện Tân
|
25,07
|
94
|
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6
|
Thiện Tân
|
24,30
|
95
|
Mỏ đá Thiện Tân 1A (công ty
TNHH Vĩnh Hải)
|
Thiện Tân
|
4,00
|
96
|
Mỏ đá Cây Gáo (Công ty TNHH
SXTMXD Quán Quân)
|
TT.Vĩnh An
|
30,25
|
97
|
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5
|
Thiện Tân
|
27,77
|
98
|
Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2)
|
Thiện Tân
|
38,70
|
99
|
Mỏ đá Thiện Tân 4 (khu vực
khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai)
|
Thiện Tân
|
33,57
|
100
|
Mỏ đá Thiện Tân 7 -
(VC.Đ3-3; VC.Đ4-3)
|
Thạnh Phú
|
12,00
|
|
16. Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
101
|
Hàng rào điện tử chống xung
đột voi
|
Phú Lý
|
0,07
|
|
17. Đất nông nghiệp
|
|
|
102
|
Trồng mía giống (Công ty CP
Đường Biên Hòa)
|
Hiếu Liêm
|
70,00
|
103
|
Trang trại trồng hoa lan
(Công ty TNHH TM-DV Hoàng Duy Long)
|
Hiếu Liêm
|
10,00
|
104
|
Trồng và nhân giống chuối
Nam Mỹ xuất khẩu (Cty TNHH Lâm nghiệp và Chăn nuôi Tân Lâm)
|
Hiếu Liêm
|
96,70
|
105
|
Trại sản xuất heo giống mới
và tinh heo giống cao sản
|
Phú Lý
|
11,85
|
106
|
Vùng khuyến khích phát triển
chăn nuôi ấp 3 (gđ 1) Công ty TNHH Chăn nuôi gà đi bộ, Công ty TNHH Xây dựng
Bách Thắng, Công ty TNHH Kim Nam Hồng
|
Hiếu Liêm
|
105,00
|
|
B. Dự án bổ sung đăng ký
kế hoạch 2017
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
107
|
Công trình quốc phòng
(DA1)- Bộ CHQST
|
Thiện Tân
|
6,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
108
|
Đồn Công an khu vực trọng
điểm
|
Thạnh Phú
|
2,00
|
|
3. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
3.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
109
|
Trường Mầm non Thiện Tân
|
Thiện Tân
|
0,96
|
110
|
Trường Mầm non Mã Đà (phân
hiệu chính)
|
Mã Đà
|
0,97
|
111
|
Trường Mầm non Thiện Tân
(cơ sở II ấp Ông Hường)
|
Thiện Tân
|
0,70
|
|
3.2. Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
112
|
Sân bóng đá xã
|
Bình Lợi
|
0,60
|
|
3.3. Đất giao thông
|
|
|
113
|
Đường Quang Trung nối dài
(từ ngã tư UBND huyện đến giáp đường Lê Quý Đôn)
|
TT.Vĩnh An
|
5,10
|
114
|
Bến thủy nội địa (Công ty
TNHH Bảo Kim Ngân)
|
Thiện Tân
|
0,60
|
|
3.4. Đất thủy lợi
|
|
|
115
|
Hệ thống cấp nước sạch nông
thôn tập trung
|
Mã Đà
|
1,27
|
116
|
Hệ thống cấp nước sạch nông
thôn tập trung
|
Tân An
|
1,00
|
117
|
Hệ thống cấp nước sạch nông
thôn tập trung
|
Hiếu Liêm
|
0,21
|
118
|
Hệ thống thủy lợi
|
Hiếu Liêm
|
0,25
|
|
3.5. Đất chợ
|
|
|
119
|
Chợ Mã Đà
|
Mã Đà
|
0,84
|
|
3.6. Đất năng lượng
|
|
|
120
|
Đường điện 220kV Sông Mây -
Uyên Hưng
|
Tân An
|
0,75
|
121
|
Đường dây 110 kV Vĩnh An -
Định Quán
|
TT.Vĩnh An
|
0,63
|
|
4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
122
|
Trụ sở công an xã Mã Đà
|
Mã Đà
|
0,20
|
123
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu
Liêm
|
Hiếu Liêm
|
0,05
|
124
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Phú
Lý
|
Phú Lý
|
0,06
|
|
5. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
125
|
Nhà văn hóa ấp Ông Hường
|
Thiện Tân
|
0,05
|
126
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
Mã Đà
|
0,05
|
127
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Mã Đà
|
0,05
|
128
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 4
|
Bình Lợi
|
0,07
|
129
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 5
|
Bình Lợi
|
0,20
|
130
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở
làm việc ấp 7
|
Thạnh Phú
|
0,05
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2017 (chuyển tiếp chỉ tiêu từ năm 2016)
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các xã, TT
|
17,00
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất lúa
sang nuôi trồng thủy sản
|
Các xã, TT
|
4,00
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất lúa
sang rừng sản xuất
|
Các xã, TT
|
1,00
|
4
|
Chuyển sang đất sản xuất
kinh doanh
|
Các xã, TT
|
15,00
|
|
Trong đó: chuyển mục
đích từ đất trồng lúa
|
Các xã, TT
|
2,00
|
5
|
Chuyển từ đất nông nghiệp
sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các xã, TT
|
24,00
|
|
Trong đó: chuyển từ mục
đích đất trồng lúa
|
Các xã, TT
|
6,00
|
6
|
Chuyển từ các loại đất nông
nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các
xã)
|
Các xã, TT
|
23,00
|
|
Trong đó: Chuyển từ đất
trồng lúa
|
Các xã, TT
|
7,85
|
7
|
Chu chuyển trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
Các xã, TT
|
88,00
|
Quyết định 4671/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Cửu do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4671/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Cửu do tỉnh Đồng Nai ban hành
2.745
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|