|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Kim Sơn Ninh Bình 2017
Số hiệu:
|
352/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 352/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình,
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 17/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, như
sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi
đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Kim Sơn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc
thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện
pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử
dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
Kh 18
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Biểu 01/CH
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Diện tích
(ha)
|
Thị trấn
Phát Diệm
|
Thị trấn Bình Minh
|
Xã Xuân Thiện
|
Xã Hồi Ninh
|
Xã Chính Tâm
|
Xã Kim Định
|
Xã Ân Hòa
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã Yên Mật
|
Xã Quang Thiện
|
Xã Như Hòa
|
Xã Chất Bình
|
Xã Đồng Hướng
|
Xã Kim Chính
|
Xã Thượng Kiệm
|
Xã Lưu
Phương
|
Xã Tân Thành
|
Xã Yên Lộc
|
Xã Lai Thành
|
Xã Định Hóa
|
Xã Văn Hải
|
Xã Kim Tân
|
Xã Kim Mỹ
|
Xã Cồn Thoi
|
Xã Kim Hải
|
Xã Kim Trung
|
Xã Kim Đông
|
Xã Kim Tiến
|
Huyện quản lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+(…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TN
|
|
21571,36
|
105,30
|
910,67
|
378,63
|
573,68
|
315,51
|
490,01
|
735,05
|
535,54
|
223,06
|
808,94
|
519,27
|
591,77
|
676,71
|
722,53
|
680,68
|
646,84
|
445,00
|
712,88
|
1049,33
|
663,74
|
663,99
|
816,03
|
849,14
|
830,48
|
575,47
|
446,84
|
652,67
|
356,53
|
4595,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13764,04
|
22,44
|
587,83
|
266,90
|
419,54
|
211,49
|
331,04
|
522,86
|
381,99
|
156,59
|
560,02
|
369,52
|
416,86
|
452,76
|
494,35
|
434,27
|
435,31
|
325,38
|
501,30
|
773,39
|
504,57
|
499,86
|
514,91
|
626,27
|
592,77
|
374,64
|
352,45
|
461,08
|
132,36
|
2041,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8146,89
|
|
447,33
|
203,97
|
345,13
|
167,43
|
244,59
|
408,62
|
330,06
|
132,28
|
457,11
|
313,42
|
339,02
|
376,33
|
376,81
|
351,71
|
364,11
|
276,05
|
385,40
|
593,63
|
421,93
|
356,71
|
414,67
|
458,35
|
382,21
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
8136,59
|
|
446,15
|
198,65
|
345,13
|
167,43
|
244,55
|
408,62
|
329,67
|
132,28
|
457,00
|
310,21
|
339,02
|
376,33
|
376,81
|
351,71
|
364,11
|
276,05
|
385,40
|
593,63
|
421,93
|
356,71
|
414,67
|
458,35
|
382,17
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
99,47
|
7,42
|
2,55
|
0,28
|
1,31
|
1,15
|
7,67
|
8,74
|
0,23
|
1,25
|
0,18
|
|
1,00
|
1,02
|
|
2,47
|
38,32
|
0,21
|
3,87
|
5,09
|
0,33
|
|
|
3,76
|
0,05
|
0,18
|
1,27
|
|
|
11,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1190,10
|
|
36,95
|
35,83
|
38,03
|
25,54
|
33,24
|
53,71
|
21,06
|
8,56
|
38,87
|
28,85
|
41,84
|
29,31
|
51,99
|
44,09
|
|
20,59
|
58,06
|
86,79
|
53,40
|
99,40
|
53,32
|
115,42
|
111,74
|
39,07
|
35,54
|
26,66
|
2,24
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
469,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,94
|
|
|
|
457,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3840,37
|
15,02
|
101,00
|
26,82
|
35,07
|
17,23
|
45,54
|
51,79
|
30,64
|
12,69
|
54,36
|
27,25
|
35,00
|
46,10
|
65,55
|
36,00
|
32,88
|
28,53
|
53,92
|
87,88
|
28,91
|
37,25
|
46,92
|
48,74
|
98,77
|
323,45
|
315,64
|
434,41
|
130,12
|
1572,89
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
17,99
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
1,80
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6049,06
|
82,83
|
308,38
|
111,08
|
153,84
|
103,91
|
157,93
|
211,74
|
147,94
|
63,95
|
237,39
|
149,14
|
169,51
|
213,24
|
225,85
|
231,43
|
210,95
|
116,76
|
209,90
|
259,40
|
155,52
|
159,55
|
266,97
|
219,84
|
237,00
|
184,06
|
93,15
|
189,92
|
186,67
|
991,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
COP
|
211,85
|
0,29
|
7,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1,04
|
|
|
2,20
|
|
|
0,13
|
0,17
|
0,25
|
2,02
|
|
7,29
|
144,53
|
46,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,88
|
0,32
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
12,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,14
|
1,45
|
7,97
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,30
|
2,20
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
18,05
|
0,51
|
0,04
|
|
|
0,08
|
|
0,65
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
127,14
|
3,25
|
4,10
|
0,10
|
0,06
|
|
0,02
|
1,03
|
0,85
|
|
0,37
|
8,15
|
0,16
|
0,23
|
1,31
|
0,11
|
|
1,50
|
0,28
|
0,13
|
0,03
|
0,55
|
0,18
|
0,18
|
0,13
|
1,41
|
1,22
|
1,80
|
|
100,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2633,16
|
22,08
|
175,99
|
50,43
|
52,86
|
47,23
|
58,43
|
82,26
|
58,76
|
32,84
|
89,46
|
42,92
|
52,15
|
105,11
|
81,84
|
96,75
|
90,13
|
53,29
|
105,59
|
120,44
|
65,63
|
74,43
|
110,15
|
106,71
|
95,06
|
115,71
|
75,17
|
143,46
|
32,48
|
395,80
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,83
|
|
|
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,50
|
|
|
0,70
|
1,00
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
977,34
|
|
|
20,95
|
33,31
|
21,40
|
46,91
|
53,59
|
42,03
|
16,53
|
61,62
|
28,76
|
33,34
|
51,40
|
41,56
|
41,20
|
54,83
|
32,80
|
49,92
|
70,52
|
39,27
|
32,00
|
35,85
|
57,96
|
41,44
|
16,38
|
12,51
|
31,60
|
9,66
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
62,95
|
34,95
|
27,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,01
|
1,78
|
0,22
|
0,35
|
0,38
|
0,56
|
0,31
|
0,44
|
0,63
|
0,20
|
0,20
|
0,35
|
0,22
|
0,33
|
0,45
|
0,65
|
10,57
|
0,52
|
0,22
|
0,81
|
0,62
|
0,21
|
0,58
|
0,47
|
0,24
|
0,53
|
0,31
|
0,85
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
94,40
|
7,70
|
0,94
|
3,57
|
3,79
|
5,31
|
1,66
|
6,85
|
1,58
|
0,48
|
0,90
|
2,27
|
3,72
|
4,90
|
2,18
|
1,52
|
6,74
|
1,17
|
2,08
|
5,43
|
3,26
|
6,42
|
4,40
|
6,58
|
6,83
|
1,41
|
1,60
|
1,09
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
318,61
|
|
3,48
|
11,18
|
14,24
|
10,04
|
15,97
|
17,82
|
16,10
|
6,87
|
22,00
|
18,16
|
16,67
|
21,57
|
22,79
|
12,71
|
11,00
|
10,05
|
15,60
|
19,09
|
9,83
|
11,85
|
4,98
|
8,55
|
7,17
|
6,37
|
1,85
|
2,68
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
52,66
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
5,99
|
|
17,98
|
14,96
|
|
|
3,88
|
|
|
|
9,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,16
|
0,23
|
1,16
|
0,51
|
0,77
|
0,36
|
0,21
|
0,86
|
0,61
|
0,57
|
0,92
|
0,60
|
0,57
|
0,97
|
1,16
|
0,86
|
1,47
|
1,00
|
4,52
|
1,66
|
1,03
|
2,12
|
1,24
|
2,44
|
0,61
|
0,63
|
0,49
|
0,57
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
20,31
|
|
|
0,40
|
1,77
|
0,32
|
1,46
|
1,09
|
0,23
|
0,52
|
2,79
|
0,99
|
0,72
|
0,61
|
2,74
|
1,17
|
0,91
|
1,71
|
0,70
|
1,15
|
0,79
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1446,58
|
10,75
|
78,56
|
23,19
|
45,63
|
18,69
|
32,97
|
47,80
|
21,16
|
5,91
|
41,14
|
31,97
|
61,96
|
15,08
|
65,24
|
76,36
|
30,23
|
14,71
|
21,04
|
37,92
|
35,06
|
30,98
|
90,41
|
36,28
|
85,24
|
39,62
|
|
|
|
448,69
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1758,25
|
0,03
|
14,46
|
0,65
|
0,30
|
0,11
|
1,04
|
0,43
|
5,61
|
2,52
|
11,53
|
0,61
|
5,40
|
10,71
|
2,33
|
14,98
|
0,58
|
2,86
|
1,68
|
16,54
|
3,65
|
4,58
|
34,15
|
3,03
|
0,71
|
16,77
|
1,25
|
1,67
|
37,50
|
1562,57
|
Biểu 02/CH
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Phát Diệm
|
Thị trấn Bình Minh
|
Xã Xuân Thiện
|
Xã Hồi Ninh
|
Xã Chính Tâm
|
Xã Kim Định
|
Xã Ân Hòa
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã Yên Mật
|
Xã Quang Thiện
|
Xã Như Hòa
|
Xã Chất Bình
|
Xã Đồng Hướng
|
Xã Kim Chính
|
Xã Thượng Kiệm
|
Xã Lưu
Phương
|
Xã Tân Thành
|
Xã Yên Lộc
|
Xã Lai Thành
|
Xã Định Hóa
|
Xã Văn Hải
|
Xã Kim Tân
|
Xã Kim Mỹ
|
Xã Cồn Thoi
|
Xã Kim Hải
|
Xã Kim
Trung
|
Xã Kim Đông
|
Xã Kim Tiến
|
Huyện quản lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
172,45
|
0,01
|
30,68
|
6,87
|
3,62
|
3,41
|
6,02
|
2,17
|
7,30
|
0,83
|
5,94
|
1,38
|
7,17
|
3,59
|
3,14
|
3,03
|
4,84
|
3,02
|
7,42
|
3,41
|
1,45
|
2,79
|
1,13
|
1,45
|
0,72
|
0,46
|
0,18
|
2,42
|
|
58,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
102,36
|
|
29,71
|
5,10
|
3,62
|
3,41
|
2,52
|
2,07
|
6,98
|
0,70
|
5,91
|
1,30
|
7,17
|
3,59
|
3,09
|
2,36
|
4,80
|
3,00
|
6,73
|
3,13
|
1,45
|
2,50
|
1,07
|
1,45
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
102,36
|
|
29,71
|
5,10
|
3,62
|
3,41
|
2,52
|
2,07
|
6,98
|
0,70
|
5,91
|
1,30
|
7,17
|
3,59
|
3,09
|
2,36
|
4,80
|
3,00
|
6,73
|
3,13
|
1,45
|
2,50
|
1,07
|
1,45
|
0,70
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,69
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,61
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,58
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,02
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
58,82
|
0,01
|
0,95
|
1,77
|
|
|
1,50
|
0,10
|
0,32
|
0,13
|
0,02
|
0,03
|
|
|
0,02
|
0,65
|
0,03
|
|
0,08
|
0,28
|
|
0,19
|
0,04
|
|
|
0,10
|
0,18
|
2,42
|
|
50,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
2,91
|
0,02
|
0,25
|
0,20
|
0,39
|
|
|
0,06
|
0,11
|
|
0,46
|
|
|
0,06
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,91
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
Biểu 03/CH
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Phát Diệm
|
Thị trấn Bình Minh
|
Xã Xuân Thiện
|
Xã Hồi Ninh
|
Xã Chính Tâm
|
Xã Kim Định
|
Xã Ân Hòa
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã Yên Mật
|
Xã Quang Thiện
|
Xã Như Hòa
|
Xã Chất Bình
|
Xã Đồng Hướng
|
Xã Kim Chính
|
Xã Thượng Kiệm
|
Xã Lưu
Phương
|
Xã Tân Thành
|
Xã Yên Lộc
|
Xã Lai Thành
|
Xã Định Hóa
|
Xã Văn Hải
|
Xã Kim Tân
|
Xã Kim Mỹ
|
Xã Cồn Thoi
|
Xã Kim Hải
|
Xã Kim Trung
|
Xã Kim Đông
|
Xã Kim Tiến
|
Huyện quản lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …(...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
117,53
|
|
29,71
|
6,77
|
3,62
|
2,71
|
6,02
|
2,17
|
7,30
|
0,83
|
5,50
|
1,35
|
7,17
|
3,29
|
2,96
|
3,00
|
4,80
|
1,50
|
6,93
|
3,39
|
1,45
|
2,78
|
1,07
|
1,45
|
0,70
|
0,46
|
0,18
|
2,42
|
|
8,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
99,02
|
|
29,71
|
5,00
|
3,62
|
2,71
|
2,52
|
2,07
|
6,98
|
0,70
|
5,50
|
1,30
|
7,17
|
3,29
|
2,96
|
2,36
|
4,80
|
1,50
|
6,53
|
3,13
|
1,45
|
2,50
|
1,07
|
1,45
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
99,02
|
|
29,71
|
5,00
|
3,62
|
2,71
|
2,52
|
2.07
|
6,98
|
0,70
|
5,50
|
1,30
|
7,17
|
3,29
|
2,96
|
2,36
|
4,80
|
1,50
|
6,53
|
3,13
|
1,45
|
2,50
|
1,07
|
1,45
|
0,70
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,40
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,60
|
|
|
1,77
|
|
|
1,50
|
0,10
|
0,32
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
0,26
|
|
0,18
|
|
|
|
0,10
|
0,18
|
2,42
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,94
|
0,02
|
0,25
|
0,20
|
0,49
|
|
|
1,45
|
0,11
|
|
0,46
|
|
|
0,06
|
0,75
|
1,00
|
|
|
0,03
|
|
|
0,16
|
0,92
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,85
|
-
|
0,25
|
0,10
|
0,49
|
|
|
0,06
|
0,10
|
|
0,46
|
|
|
0,06
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,92
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
-
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,03
|
-
|
|
0,10
|
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
35,07
|
|
1,07
|
1,00
|
0,32
|
|
2,00
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
1,21
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1,00
|
|
|
0,55
|
0,03
|
|
|
27,00
|
Biểu 04/CH
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chì tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Phát Diệm
|
Thị trấn Bình Minh
|
Xã Xuân Thiện
|
Xã Hồi Ninh
|
Xã Chính Tâm
|
Xã Kim Định
|
Xã Ân Hòa
|
Xã Hùng Tiến
|
Xã Yên Mật
|
Xã Quang Thiện
|
Xã Như Hòa
|
Xã Chất Bình
|
Xã Đồng Hướng
|
Xã Kim Chính
|
Xã Thượng Kiệm
|
Xã Lưu
Phương
|
Xã Tân Thành
|
Xã Yên Lộc
|
Xã Lai Thành
|
Xã Định Hóa
|
Xã Văn Hải
|
Xã Kim Tân
|
Xã Kim Mỹ
|
Xã Cồn Thoi
|
Xã Kim Hải
|
Xã Kim Trung
|
Xã Kim Đông
|
Xã Kim Tiến
|
Huyện quản lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…. +(…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
93,10
|
|
1,07
|
1,00
|
0,32
|
|
2,00
|
0,10
|
|
|
|
8,00
|
|
|
0,75
|
1,21
|
|
|
0,07
|
|
|
|
1,00
|
|
|
0,55
|
0,03
|
|
|
77,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
58,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
31,50
|
|
|
1,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,31
|
|
|
|
0,26
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,09
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/02/2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
1.598
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|