|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Đàm Thanh Nghị
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2006/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 10 tháng 01 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 CỦA THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN, HUYỆN PHÚ BÌNH.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Phú
Bình tại Tờ trình số 144/TT-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005; đề nghị của Sở Tài
nguyên và môi trường tại tờ Trình số 2086/TTr-STNMT ngày 27/12/2005.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch- kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của
thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng
năm.2005
|
Quy hoạch
năm.2008
|
Quy hoạch
năm.2010
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu%
|
(1)
|
tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
978.49
|
100.00
|
978.49
|
100.00
|
978.49
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
817.31
|
83.53
|
802.27
|
81.99
|
788.08
|
80.54
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
671.45
|
68.62
|
672.66
|
68.74
|
668.68
|
68.34
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
473.15
|
48.36
|
462.22
|
47.24
|
449.05
|
45.89
|
1.1.1.1
|
Đât trồng lúa
|
LUA
|
418.57
|
42.76
|
409.62
|
41.86
|
396.96
|
40.57
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
291.23
|
29.76
|
289.92
|
29.63
|
280.70
|
28.69
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
127.34
|
13.01
|
119.70
|
12.23
|
116.26
|
11.88
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC
|
54.58
|
5.58
|
52.60
|
5.38
|
52.09
|
5.31
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
198.30
|
20.27
|
210.44
|
21.51
|
219.63
|
22.45
|
1..2
|
Đất lâm nghiệp
|
LPN
|
119.71
|
12.23
|
104.08
|
10.64
|
93.88
|
9.59
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
119.71
|
12.23
|
104.08
|
10.64
|
93.88
|
9.59
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSG
|
119.71
|
12.23
|
104.08
|
10.64
|
93.88
|
9.59
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPG
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDG
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
26.15
|
2.00
|
25.53
|
2.61
|
25.52
|
2.61
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
đất phi nông nghiệp
|
NKN
|
161.18
|
16.47
|
166.73
|
17.04
|
190.41
|
19.46
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
51.93
|
5.31
|
62.47
|
6.38
|
63.71
|
6.51
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
51.93
|
5.31
|
62.47
|
6.38
|
63.71
|
6.51
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
101.24
|
10.35
|
104.26
|
10.66
|
117.37
|
12.00
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2.85
|
0.29
|
2.85
|
0.29
|
2.85
|
0.29
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
2.35
|
0.24
|
2.35
|
0.24
|
2.35
|
0.24
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0.89
|
0.09
|
2.11
|
0.22
|
16.11
|
1.65
|
2.2.31
|
Đất khu công nghiệp
|
CSK
|
|
|
0
|
|
14.00
|
1.43
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
0.89
|
|
2.11
|
0.22
|
2.11
|
0.22
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
95.15
|
9.72
|
96.95
|
|
96.06
|
9.82
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
40.38
|
4.13
|
41.12
|
4.21
|
41.21
|
4.21
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
38.59
|
3.94
|
38.23
|
|
36.85
|
3.77
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông
|
DNT
|
0.14
|
|
0.14
|
|
0.14
|
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
1.59
|
0.16
|
1.87
|
0.19
|
1.87
|
0.19
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0.69
|
0.07
|
1.29
|
0.13
|
1.29
|
0.13
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
ĐG
|
6.52
|
0.67
|
6.52
|
0.67
|
6.52
|
0.67
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
2.14
|
0.22
|
3.08
|
0.31
|
3.08
|
0.31
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích,danh thắng
|
LDT
|
0.88
|
0.06
|
0.88
|
0.06
|
0.88
|
0.06
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
3.82
|
0.39
|
3.82
|
0.39
|
3.82
|
0.39
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0.53
|
0.05
|
0.45
|
|
0.43
|
0.05
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
7.14
|
0.73
|
7.71
|
|
7.97
|
0.81
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.34
|
0.03
|
0.93
|
0.09
|
0.93
|
0.09
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cảthời kỳ
|
Năm 2005
|
G/ đoạn
2006-2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
29.23
|
0
|
29.23
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
27.77
|
0
|
27.77
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
24.10
|
0
|
24.10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
15.53
|
0
|
15.53
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.67
|
0
|
3.67
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
0.83
|
0
|
0.83
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0.83
|
0
|
0.83
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
0
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
25.00
|
0
|
25.00
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất
chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
1.39
|
0
|
1.39
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng, anh ninh
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
1.39
|
0
|
1.39
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyên
sang đất ở
|
1.42
|
0
|
1.42
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
1.42
|
0
|
1.42
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
|
|
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, anh ninh
|
|
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1.42
|
0
|
1.42
|
4.2
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
|
|
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
4.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
2005-2010
|
Giai đoạn
2005
|
Giai đoạn
2006-2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
29.23
|
0
|
29.23
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
27.77
|
0
|
27.77
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
24.10
|
0
|
24.10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
21.61
|
0
|
21.61
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.67
|
0
|
3.67
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
0.83
|
0
|
0.83
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0.83
|
0
|
0.83
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0.63
|
0
|
0.63
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.21
|
|
2.21
|
2.1
|
Đất ở
|
2.21
|
|
2.21
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2.21
|
|
2.21
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng an ninh
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất.
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế
hoạch.
Đơn vị tính: ha ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Năm hiện trạng
2005
|
Các năm trong kỳ
kế hoạch
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
978.49
|
978.49
|
978.49
|
978.49
|
978.49
|
978.49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
817.31
|
808.38
|
806.46
|
802.27
|
801.17
|
788.08
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
671.45
|
668.30
|
671.70
|
672.66
|
676.67
|
668.68
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
473.15
|
466.82
|
464.77
|
462.22
|
461.62
|
449.05
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
418.57
|
413.63
|
412.06
|
409.62
|
409.12
|
396.96
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
198.30
|
201.48
|
206.93
|
210.44
|
215.05
|
219.63
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
119.71
|
114.45
|
109.20
|
104.08
|
98.98
|
93.88
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
119.71
|
114.45
|
109.20
|
104.08
|
98.98
|
93.88
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
26.15
|
25.63
|
25.56
|
25.53
|
25.52
|
25.52
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
161.18
|
170.11
|
172.03
|
176.22
|
177.32
|
190.41
|
2.1
|
Đất ở
|
51.93
|
60.30
|
60.63
|
62.47
|
63.41
|
63.71
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
51.93
|
60.30
|
60.63
|
62.47
|
63.41
|
63.71
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
101.24
|
101.04
|
13.44
|
104.66
|
104.68
|
117.37
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
|
2.85
|
2.85
|
2.85
|
2.85
|
2.85
|
2.85
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng an ninh
|
2.35
|
2.35
|
2.35
|
2.35
|
2.35
|
2.35
|
2.2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0.89
|
0.89
|
2.11
|
2.11
|
2.11
|
16.11
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.00
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
95.15
|
94.95
|
96.13
|
97.35
|
97.37
|
96.06
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
40.38
|
40.31
|
40.84
|
41.12
|
41.14
|
41.21
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
38.59
|
38.17
|
38.23
|
38.23
|
38.23
|
36.85
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyên dẫn năng lượng truyền thông
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
1.59
|
1.87
|
1.87
|
1.87
|
1.87
|
1.87
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
0.69
|
0.69
|
1.29
|
1.29
|
1.29
|
1.29
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
6.52
|
6.52
|
6.52
|
6.52
|
6.52
|
6.52
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2.14
|
2.14
|
2.14
|
3.08
|
3.08
|
3.08
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
0.88
|
0.88
|
0.88
|
0.88
|
0.88
|
0.88
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
3.82
|
3.82
|
3.82
|
3.82
|
3.82
|
3.82
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0.53
|
0.46
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
0.43
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
7.14
|
7.39
|
7.58
|
7.71
|
7.84
|
7.97
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.34
|
0.93
|
0.93
|
0.93
|
0.93
|
0.93
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
DT chuyển MĐSD
trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
29.23
|
8.93
|
2.92
|
3.18
|
1.09
|
13.10
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
27.77
|
8.15
|
2.61
|
3.04
|
0.99
|
12.98
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
24.10
|
6.33
|
2.06
|
2.54
|
0.60
|
12.57
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
15.53
|
3.42
|
0.63
|
2.26
|
0.41
|
8.81
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.67
|
1.82
|
0.55
|
0.49
|
0.39
|
0.42
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
0.83
|
0.26
|
0.25
|
0.12
|
0.10
|
0.10
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0.83
|
0.26
|
0.25
|
0.12
|
0.10
|
0.10
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0.63
|
0.52
|
0.07
|
0.03
|
|
0.01
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
25
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất
chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
1.80
|
0.42
|
|
|
|
1.38
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng, anh ninh
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
1.80
|
0.42
|
|
|
|
1.38
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch thu hồi đất.
Đơn vị tính: ha
|
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
DT thu hồi
trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
29.23
|
8.93
|
2.92
|
3.18
|
1.09
|
13.10
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
27.77
|
8.15
|
2.61
|
3.04
|
0.99
|
12.98
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
24.10
|
6.33
|
2.06
|
2.54
|
0.60
|
12.57
|
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
21.61
|
4.94
|
1.58
|
2.43
|
0.51
|
12.15
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.67
|
1.82
|
0.55
|
0.49
|
0.39
|
0.42
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
0.83
|
0.26
|
0.25
|
0.12
|
0.10
|
0.10
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0.83
|
0.26
|
0.25
|
0.12
|
0.10
|
0.10
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0.63
|
0.52
|
0.07
|
0.03
|
|
0.01
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.21
|
0.93
|
0.57
|
0.05
|
|
0.66
|
|
2.1
|
Đất ở
|
2.21
|
0.93
|
0.57
|
0.05
|
|
0.66
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2.21
|
0.93
|
0.57
|
0.05
|
|
0.66
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Giao Uỷ ban nhân dân huyện
Phú Bình:
3.1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
3.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, Giám đốc Sở
Tài nguyên, Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân huyện Phú Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Thường Trực HĐND tỉnh; - Chủ tịch UBNDtỉnh;
- ( để báo cáo )
- LưuVT,TNMT,TH.
Ng03/25bản
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đàm Thanh Nghị
|
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch- kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/QĐ-UBND ngày 10/01/2006 phê duyệt quy hoạch- kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
3.508
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|