Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2870/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Lục Yên Yên Bái
Số hiệu:
|
2870/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2870/QĐ-UBND
|
Yên Bái,
ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỤC YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày
25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số
02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày
08/12/2018
của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Lục Yên tại Tờ trình 2363/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Lục
Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên;
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 766/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái với các nội
dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu
số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện
thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ
biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Lục Yên thể hiện tại phụ biểu
số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công
trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai
năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại hồ sơ trình phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019.(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo
Quyết định)
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy
bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Lục Yên, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lục Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Lục Yên;
- Báo Yên Bái,
Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c
Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
Phụ biểu số
05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LỤC YÊN
STT
|
TÊN CÔNG
TRÌNH
|
ĐỊA ĐIỂM
|
Mã loại đất
|
DT tăng
thêm (ha)
|
Chia ra các
loại đất
|
Cơ sở pháp
lý
|
Số TT trên Bản đồ
|
Ghi Chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Đất rừng đặc
dụng
|
Các loại đất khác
|
1
|
Công trình, dự án được phân
bổ từ quy
hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện
xã
|
Xã An Lạc
|
CQP
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS83
|
Đăng ký mới
2019
|
2
|
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện
Lục Yên
|
TT. Yên Thế
|
CQP
|
2,70
|
2,70
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS135
|
Đăng ký mới 2019
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án
do Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh chấp thuận mà
phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Yên Thế (Nhà máy xẻ đá hoa trắng Thanh
Sơn)
|
TT. Yên Thế
|
SKN
|
0,88
|
|
|
|
0,88
|
Giấy phép
đăng ký kinh doanh số 5200771418 đăng ký lần đầu ngày 16/7/2012 đăng ký thay đổi
lần thứ ba ngày 036/2016 chuyển đổi từ công ty TNHH khai khoáng Thanh Sơn và
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ...
|
LY171
|
KHSDĐ 2018
|
2
|
Cụm công nghiệp Yên Thế (Bãi
tập kết đá hoa trắng Thanh Sơn)
|
TT. Yên Thế
|
SKN
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Giấy phép đăng
ký kinh doanh số 5200771418 đăng ký lần đầu ngày 16/7/2012 đăng ký thay đổi lần
thứ ba ngày 036/2016 chuyển đổi từ công ty TNHH khai khoáng Thanh Sơn và Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư số …
|
LY200
|
KHSDĐ 2018
|
3
|
Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư nhà máy chế
biến đá hoa trắng)
|
TT. Yên Thế
|
SKN
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Quyết định
số 239/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS109
|
Đăng ký mới
2019
|
2.1.2
|
Đất sử dụng cho
hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư khai thác
mỏ đá hoa trắng
tại xã Phan Thanh
|
Xã Phan
Thanh
|
SKS
|
1,83
|
0,42
|
|
|
1,41
|
Giấy phép
khai thác khoáng sản 312/GP-BTNMT ngày 16/02/2016
|
LY178
|
KHSDĐ 2018
|
2
|
Dự án khai thác khoáng sản Đại Hoàng
Long
|
TT. Yên Thế
|
SKS
|
10,49
|
|
|
|
10,49
|
Giấy phép
khai thác số 300/GP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
LY182
|
KHSDĐ 2018
|
3
|
Khu vực hành lang an toàn mỏ đá hoa Làng Lạnh, xã Liễu Đô
|
Xã Liễu Đô
|
SKS
|
12,87
|
0,06
|
|
|
12,81
|
Văn bản số
3235/UBND-TNMT ngày
31/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
về việc giới thiệu địa điểm mở rộng hành
lang an toàn mỏ cho công ty cổ phần
tập đoàn Thái
Dương tại xã Liễu Đô
huyện Lục Yên.
|
LY184
|
KHSDĐ 2018
|
4
|
Dự án khai thác đá hoa trắng
|
Xã An Phú
|
SKS
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Tờ 672 số 1: thửa
455
|
LY131
|
KHSDĐ 2017
|
5
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình khai
thác đá hoa tại thôn 3 xã An Phú
(Thôn Nà Hà)
|
Xã An Phú
|
SKS
|
28,74
|
|
|
|
28,74
|
Giấy phép Khai thác
khoáng sản số 1057/GP-BTNMT ngày 10/8/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Giấy phép
thăm dò khoáng sản số
834/GP-BTNMT ngày 12/4/2016
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
LYBS39
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
6
|
Dự án khai thác mỏ đá
hoa khu vực Nam núi Khau Ca
|
Xã An Phú
|
SKS
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 06/QĐ-UBND
ngày 05/1/2016
do Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái cấp
Giấy phép
khai thác khoáng sản số 221/GP-BTNMT ngày 23/01/2018 do Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp
|
LYBS40
|
KHSDĐ
2018(2)
|
7
|
Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Quảng Phát
|
Xã Minh Tiến
|
SKS
|
32,00
|
0,20
|
|
|
31,80
|
Giấy phép
khai thác số 198/GP-BTNMT ngày 19/02/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
LYBS45
|
KHSDĐ
2018(2)
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai
thác và chế biến mỏ đá hoa trăng
Lành Lạnh, xã Liễu Đô
|
Xã Liễu Đô
|
SKS
|
11,32
|
7,14
|
|
|
4,18
|
Giấy phép
khai thác số 1529/GP-BTNMT ngày 19/8/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản số 1147/UBND-TNMT ngày 08/6/2011 của UBND tỉnh Yên Bái v/v
giới thiệu địa điểm bố trí
tái định cư
|
LYBS54
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
9
|
Dự án khai thác và chế biến đá hoa trắng khu vực
Khau Tu Ca, xã An Phú
|
Xã An Phú
|
SKS
|
8,85
|
|
|
|
8,85
|
Giấy phép khai
thác 1528/GP-BTNMT ngày 19/8/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
LYBS63
|
KHSDĐ
2018(2)
|
10
|
Mở rộng hành lang an toàn mỏ (thuộc dự
án đầu tư khai thác đá hoa trắng
thuộc núi
Chuông, xã Tân Lĩnh)
|
Xã Tân Lĩnh
|
SKS
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 2130/UBND-CNĐT ngày
29/10/2007 của UBND tỉnh
Yên Bái
|
LYBS67
|
Đăng ký mới
2019
|
11
|
Hành lang an toàn mỏ đá Hoa trắng
bản Nghè
|
Xã Yên Thắng
|
SKS
|
14,64
|
|
|
|
14,64
|
Căn cứ giấy
phép khai thác số 1738/GP- BTNMT ngày 01/9/2009 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
LYBS77
|
Đăng ký mới
2019
|
12
|
Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực
Nam núi Khau Ca
|
Xã An Phú
|
SKS
|
8,86
|
|
|
|
8,86
|
Giấy phép
khai thác khoáng sản số 1528/GP-UBND
ngày 19/8/2010 của Bộ TN và MT
|
LYBS137
|
Đăng ký mới
2019
|
13
|
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc
Thẳng (TT. Yên Thế: 39,13ha; Xã
Tân Lĩnh:
2,73ha)
|
TT. Yên Thế
và Xã Tân Lĩnh
|
SKS
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
LYBS111
|
Đăng ký mới
2019
|
13.1
|
Thăm dò và khai
thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng
|
TT. Yên Thế
|
SKS
|
23,03
|
|
|
|
23,03
|
|
|
|
13.2
|
Thăm dò và khai
thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng
|
Xã Tân Lĩnh
|
SKS
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
14
|
Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh
(Bản Ro)
|
Xã Phan Thanh
|
SKS
|
8,05
|
|
|
|
8,05
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LYBS105
|
Đăng ký mới
2019
|
15
|
Dự án khai thác đá hoa trắng
|
Xã Minh Tiến
|
SKS
|
61,00
|
|
18,00
|
|
43,00
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm kỳ đầu (2011-2015)
huyện Lục Yên
|
LY130
|
Chuyển tiếp năm
2017
|
2.1.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.1
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu thôn Cốc Bó
|
Xã Liễu Đô
|
DGT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY19
|
KHSDĐ 2017
|
2
|
Nâng cấp đường vào
nhà văn hóa thôn 3 Túc
|
Xã Phúc Lợi
|
DGT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY30
|
KHSDĐ 2017
|
3
|
Xây dựng cầu treo thôn Cửa Ngòi
|
Xã Tô Mậu
|
DGT
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY32
|
KHSDĐ 2017
|
4
|
Đường nhánh I nội thị thị trấn Yên
Thế (đoạn nối tỉnh lộ 171 -
Ngã tư đường
Vũ Công Mật)
|
TT. Yên Thế
|
DGT
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Văn bản số
130 ngày 21 tháng 8 năm 2017 của
Văn phòng Đăng ký đất đai và phát triển
quỹ đất huyện Lục Yên
|
LY193
|
KHSDĐ 2018
|
5
|
Mở rộng đường liên xã Mai Sơn -
Lâm
Thượng
- Tân Phượng
|
Xã Lâm Thượng
|
DGT
|
10,45
|
2,45
|
|
|
8,00
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY8
|
KHSDĐ 2017
|
6
|
Dự án xây dựng cơ sở
hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ PTKT (đoạn
Khánh Hòa - Văn Yên)
|
Xã Khánh Hòa
|
DGT
|
66,08
|
5,84
|
8,89
|
|
51,35
|
Quyết định
3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
LYBS53
|
Đăng ký mới
2019
|
7
|
Mở rộng đường thôn 3 đi xã Yên Thắng
|
Xã Tân Lĩnh
|
DGT
|
1,40
|
0,10
|
|
|
1,30
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY21
|
KHSDĐ 2017
|
8
|
Mở rộng đường giao
thông thôn Nà Pan
|
Xã Tô Mậu
|
DGT
|
0,26
|
0,01
|
|
|
0,25
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LYBS36
|
KHSDĐ
2018(2)
|
9
|
Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế,
huyện Lục Yên
|
TT. Yên Thế
|
DGT
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
Quyết định
số 823/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LYBS44
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
10
|
Đường Tân Lĩnh -
Lâm Thượng
|
Xã Tân Lĩnh
- xã Lâm Thượng
|
DGT
|
|
|
|
|
|
Quyết định
số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
|
KHSDĐ 2018
(2)
|
10.1
|
Đường Tân Lĩnh -
Lâm Thượng
|
Xã Tân Lĩnh
|
DGT
|
7,69
|
0,05
|
|
|
7,64
|
|
LYBS46.2
|
|
10.2
|
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng
|
Xã Lâm Thượng
|
DGT
|
4,51
|
1,05
|
|
|
3,46
|
|
LYBS46.1
|
|
11
|
Mở rộng đường bản Kè
|
Xã Phan Thanh
|
DGT
|
0,20
|
0,07
|
|
|
0,13
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS74
|
Đăng ký mới
2019
|
12
|
Mở rộng đường bản
Năn đi bản Kè
|
Xã Phan Thanh
|
DGT
|
0,10
|
0,01
|
|
|
0,09
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS75
|
Đăng ký mới
2019
|
2.1.3.2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng thủy lợi Na Ó
|
Xã Tô Mậu
|
DTL
|
0,33
|
0,20
|
|
|
0,13
|
Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY33
|
KHSDĐ 2017
|
2
|
Dự án sửa chữa nâng cấp
an toàn đập thủy lợi
Hồ Roong Đen
|
Xã Mường Lai
|
DTL
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,40
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS86
|
Đăng ký mới 2019
|
3
|
Dự án sửa chữa nâng cấp an
toàn đập thủy lợi Hồ Tặng An
|
Xã Mường Lai
|
DTL
|
0,70
|
0,10
|
|
|
0,60
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS87
|
Đăng ký mới
2019
|
2.1.3.3
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc
gia tỉnh Yên Bái,
giai đoạn 2014 - 2020 các xã của huyện Lục Yên
|
Các xã: An
Phú, Tân Lập, Mường
Lai, Phan Thanh, Tô Mậu, Minh Chuẩn, An Lạc, Minh Xuân, Tân Lĩnh,
Khánh Hoa, Vĩnh Lạc,
Liễu Đô, Động Quan, Minh Tiến, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Trung Tâm
|
DNL
|
4,22
|
1,15
|
|
|
3,07
|
Tờ trình số
2287/SCT-KHTH của Sở Công thương tỉnh Yên Bái về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2017
|
LY17
|
KHSDĐ 2017
|
2
|
Xây dựng Trạm biến áp
thôn Làng Phạ
|
Xã Yên Thắng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY22
|
KHSDĐ 2018
|
3
|
Trạm biến áp thôn 4 Vàn
|
Xã Phúc Lợi
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY31
|
KHSDĐ 2018
|
4
|
Chống quá tải lưới điện
khu vực Liễu Đô, Vĩnh Lạc và khu dân cư lân cận
|
huyện Lục
Yên
|
DNL
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,01
|
Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY38
|
Điều chỉnh, bổ sung
năm 2017
|
2.1.3.4
|
Đất y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trung tâm y tế huyện Lục
Yên để thực hiện
Dự án điều trị thay thế nghiện các
chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc
Methadone
|
TT. Yên Thế
|
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Văn bản sổ
2389/UBND-TNMT ngày
19/10/2016 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc thu hồi quỹ
đất của Công
ty có phần đá quý và vàng Yên Bái để thực hiện
Dự án điều trị thay thế nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
|
LYBS90
|
Đăng ký mới
2019
|
2.1.3.5
|
Đất cơ sở
giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Mường
Lai
|
Xã Mường
Lai
|
DGD
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LYBS31
|
KHSDĐ 2018
(2)
|
2
|
Mở rộng trường mầm non Sơn Ca
|
Xã Mai Sơn
|
DGD
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS65
|
Đăng ký mới 2019
|
2.1.3.6
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động Xã Lâm Thượng
|
Xã Lâm Thượng
|
DTT
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS64
|
Đăng ký mới
2019
|
2
|
Sân vận động thôn 3
|
Xã An Lạc
|
DTT
|
0,43
|
0,22
|
|
|
0,21
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS81
|
Đăng ký mới
2019
|
3
|
Sân vận động xã Yên Thắng
|
Xã Yên Thắng
|
DTT
|
0,64
|
|
|
|
0,64
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS82
|
Đăng ký mới
2019
|
4
|
Sân vận động xã Mai Sơn
(thôn Sơn Trung)
|
Xã Mai Sơn
|
DTT
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY57
|
KHSDĐ 2017
|
2.1.3.7
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã Trúc Lầu (Mở rộng chợ
Trúc Lâu)
|
Xã Trúc Lâu
|
DCH
|
0,07
|
0,01
|
|
|
0,05
|
Quyết định
số 1261/QĐ-UBND ngày 7/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LYBS30
|
KHSDĐ
2018(2)
|
2
|
Mở rộng chợ Phúc Lợi
|
Xã Phúc Lợi
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS88
|
Đăng ký mới
2019
|
3
|
Xây dựng chợ An Lạc mới
|
Xã An Lạc
|
DCH
|
0,33
|
0,31
|
|
|
0,02
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS70
|
Đăng ký mới 2019
|
2.1.3.8
|
Đất khu vui chơi
giải trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vui chơi thôn 2
|
Xã An Lạc
|
DKV
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS78
|
Đăng ký mới
2019
|
2.1.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Khánh Hòa
|
Xã Khánh Hòa
|
TSC
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY192
|
KHSDĐ 2018
|
2
|
Hạng mục nhà phụ trợ trụ
sở Bảo hiểm xã hội huyện
Lục Yên
|
TT. Yên Thế
|
TSC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Công văn số
98/BHXH-KHĐT ngày
11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt
Nam về việc đồng ý bổ
sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
Lục Yên
|
LYBS41
|
KHSDĐ 2018
(2)
|
3
|
Mở rộng Trụ sở Ủy ban nhân
dân xã
|
Xã An Lạc
|
TSC
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS80
|
Đăng ký mới
2019
|
2.1.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà cầu múa tại thôn Giáp Luồng
|
Xã Khai Trung
|
DSH
|
1,00
|
0,15
|
|
|
0,85
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY40
|
KHSDĐ 2018
|
2
|
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn
7
|
Xã Tân Lĩnh
|
DSH
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY48
|
KHSDĐ 2017
|
3
|
Đất xây dựng nhà văn hóa xã thôn Khe
Pháo 1
|
Xã Tân Phượng
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY64
|
KHSDĐ 2017
|
4
|
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 2
|
TT. Yên Thế
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY111
|
KHSDĐ 2018
|
5
|
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ
dân phố 3
|
TT. Yên Thế
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY112
|
KHSDĐ 2018
|
6
|
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 8
|
TT. Yên Thế
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY113
|
KHSDĐ 2018
|
7
|
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố
16
|
TT. Yên Thế
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY114
|
KHSDĐ 2018
|
8
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm học tập
cộng Đồng
|
Xã Yên Thắng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY115
|
KHSDĐ 2018
|
9
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
Soi Ngõa
|
Xã Tân Lĩnh
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Quyết định …/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 06 năm 2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên
|
LY121
|
KHSDĐ 2018
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa
thôn Khuôn Thống
|
Xã Tân Lĩnh
|
DSH
|
0,91
|
|
|
|
0,91
|
Quyết định …/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 06 năm 2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên
|
LY122
|
KHSDĐ 2018
|
11
|
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Hà
|
Xã An Phú
|
DSH
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS51
|
Đăng ký mới
2019
|
12
|
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Khau
Ca
|
Xã An Phú
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS52
|
Đăng ký mới
2019
|
13
|
Mở rộng nhà văn hóa
thôn Nà Luồng
|
Xã Khánh
Thiện
|
DSH
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS50
|
Đăng ký mới
2019
|
14
|
Nhà văn hóa thôn Bó Mi 1
|
Xã Tân Phượng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS59
|
Đăng ký mới
2019
|
15
|
Nhà văn hóa thôn Khe Bin
|
Xã Tân Phượng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS60
|
Đăng ký mới
2019
|
16
|
Nhà văn hóa xã Tân Phượng
|
Xã Tân Phượng
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS61
|
Đăng ký mới
2019
|
17
|
Xây dựng nhà văn hóa
thôn Sài Trên
|
Xã Trung Tâm
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định 513/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS62
|
Đăng ký mới
2019
|
18
|
Nhà văn hóa thôn 1
|
Xã Minh
Xuân
|
DSH
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS112
|
Đăng ký mới
2019
|
19
|
Nhà Văn hóa thôn 2
|
Xã Minh
Xuân
|
DSH
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS113
|
Đăng ký mới
2019
|
20
|
Nhà Văn hóa thôn 3
|
Xã Minh
Xuân
|
DSH
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND
tỉnh Yên Bái
|
LYBS114
|
Đăng ký mới
2019
|
21
|
Nhà Văn hóa thôn 7
|
Xã Minh
Xuân
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định 513/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái
|
LYBS115
|
Đăng ký mới
2019
|
22
|
Nhà Văn hóa thôn 8
|
Xã Minh
Xuân
|
DSH
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS116
|
Đăng ký mới
2019
|
23
|
Nhà Văn hóa thôn 9
|
Xã Minh
Xuân
|
DSH
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của
UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS117
|
Đăng ký mới 2019
|
24
|
Nhà Văn hóa thôn 12
|
Xã Minh
Xuân
|
DSH
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND
ngày 21/42014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS118
|
Đăng ký mới 2019
|
25
|
Nhà Văn hóa thôn 14
|
Xã Minh
Xuân
|
DSH
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS119
|
Đăng ký mới
2019
|
26
|
Nhà Văn hóa thôn 15
|
Xã Minh Xuân
|
DSH
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS120
|
Đăng ký mới
2019
|
27
|
Nhà Văn hóa thôn 16
|
Xã Minh Xuân
|
DSH
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS121
|
Đăng ký mới
2019
|
2S
|
Nhà Văn hóa thôn 17
|
Xã Minh Xuân
|
DSH
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS122
|
Đăng ký mới
2019
|
29
|
Nhà Văn hóa thôn
20
|
Xã Minh Xuân
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS123
|
Đăng ký mới
2019
|
30
|
Nhà Văn hóa thôn 5
|
Xã Minh Xuân
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS124
|
Đăng ký mới
2019
|
31
|
Nhà Văn hóa thôn 6
|
Xã Minh
Xuân
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS125
|
Đăng ký mới
2019
|
32
|
Mở rộng hội trường thôn 4
|
Xã An Lạc
|
DSH
|
0,09
|
0,06
|
|
|
0,04
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS79
|
Đăng ký mới
2019
|
2.1.6
|
Đất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm liệt
sỹ thôn 3 túc
|
Xã Phúc Lợi
|
DVH
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY12
|
KHSDĐ 2018
|
2.1.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chùa Gốc Cại
|
Xã Minh Chuẩn
|
TON
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Văn bản số .../SVHTTDL-QLDL ngày 07/9/2018 của sở VH,TT và Du lịch
v/v đăng ký nhu
cầu sdđ cho xếp hạng di
tích lịch sử,
văn hóa
|
LYBS84
|
Đăng ký mới
2019
|
2
|
Mở rộng chùa Yên Thế
|
TT. Yên Thế
|
TON
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Công văn số
1799/UBND-NV về việc chấp thuận cho phép xây chùa tại thị trấn Yên Thế
|
LYBS47
|
Đăng ký mới
2019
|
3
|
Mở rộng Nhà thờ thị trấn Yên
Thế
|
TT. Yên Thế
|
TON
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Đơn xin mở rộng nhà
thờ
|
LYBS42
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
4
|
Chùa Mường
|
Xã Động
Quan
|
TON
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Văn bản số …/SVHTTDL-QLDL
ngày 07/9/2018
của sở VH,
TT
và Du lịch v/v đăng ký nhu
cầu sdđ cho xếp hạng di
tích lịch sử,
văn hóa
|
LYBS95
|
Đăng ký mới
2019
|
5
|
Xây dựng chùa thị trấn Yên
Thế
|
TT. Yên Thế
|
TON
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Công văn số
1799/UBND-NV Về việc chấp thuận cho phép xây chùa tại thị trấn Yên Thế
|
LY201
|
KHSDĐ 2018
|
2.1.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền thờ tín ngưỡng thôn Cây Thị
|
Xã Liễu Đô
|
TIN
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY186
|
KHSDĐ 2018
|
2
|
Đình làng Chã
|
Xã An Lạc
|
TIN
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY187
|
KHSDĐ 2018
|
3
|
Mở rộng đất đình làng Xóa
|
Xã An Phú
|
TIN
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY188
|
KHSDĐ 2018
|
2.1.9
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đồng Cáy -
Thoi Xóa
|
Xã Yên Thắng
|
NTD
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY124
|
KHSDĐ 2018
|
2
|
Xây dựng mới đất Nghĩa địa thôn
1,
14, 15, 17
|
Xã Mường
Lai
|
NTD
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Quyết định số .../QĐ-UBND
ngày 15/05/2012
của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên
|
LY125
|
KHSDĐ 2018
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa Bản Lầu
|
Xã Trúc Lâu
|
NTD
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Quyết định số .../QĐ-UBND
ngày 15/05/2012
của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên
|
LY194
|
KHSDĐ 2018
|
4
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn
Yên Thế tổ dân phố 02
và tổ dân phố
12
|
TT. Yên Thế
|
NTD
|
1,58
|
|
|
|
1,58
|
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày
22 tháng 5 năm 2018 về việc điều
chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm
2018
|
LYBS103
|
KHSDĐ 2018 (1)
|
2.1.10
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chỉnh trang
khu dân cư đô thị (thôn Đồng Phú)
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
1,60
|
1,30
|
|
|
0,30
|
Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY133
|
Điều chỉnh,
bổ sung năm 2017
|
2
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới
(tổ dân phố 10)
thị trấn Yên Thế
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,15
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LYBS29
|
KHSDĐ 2018
(2)
|
3
|
Chỉnh trang khu dân cư
đô thị tại tổ 4,
thị trấn Yên Thế
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
1,20
|
1,16
|
|
|
0,04
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS98
|
Đăng ký mới
2019
|
4
|
Công trình san lấp tạo quỹ đất dân
cư tổ 17, thị trấn
Yên Thế ( quỹ đất dân cư
tổ 10, 17) (đường nhánh
I-III, thị trấn Yên Thế)
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
0,35
|
0,30
|
|
|
0,05
|
Đề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
LYBS131
|
Đăng ký mới
2019
|
5
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới
(tổ dân phố
17) thị trấn Yên Thế
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
1,39
|
1,39
|
|
|
|
Đề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
LYBS132
|
Đăng ký mới
2019
|
6
|
Chỉnh trang đô thị (tổ dân phố 1)
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Đề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
LYBS133
|
Đăng ký mới
2019
|
7
|
Chỉnh trang đô thị thôn
Cốc Há
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Đề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
LYBS134
|
Đăng ký mới
2019
|
8
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 3, thị trấn
Yên Thế
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
1,00
|
0,91
|
|
|
0,09
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS100
|
Đăng ký mới 2019
|
9
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn
|
Xã Tân Lĩnh
|
ONT
|
6,12
|
|
|
|
6,12
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS127
|
Đăng ký mới 2019
|
10
|
Chỉnh trang đô thị
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
8,88
|
1,04
|
|
|
7,84
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS128
|
Đăng ký mới
2019
|
11
|
Chỉnh trang khu dân cư
thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng và tổ 4,
6, thị trấn Yên
Thế
|
Xã Yên Thắng,
TT. Yên Thế
|
ODT, ONT
|
1,58
|
1,46
|
|
|
0,12
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS129
|
Đăng ký mới
2019
|
12
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực
tổ 10, 11, 17 thị trấn
Yên Thế, huyện
Lục Yên
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
3,07
|
3,07
|
|
|
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng
đất năm 2018
|
LYBS130
|
Điều chỉnh,
bổ sung năm 2018 Đợt
2
|
13
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ
3, 12, 13, thị trấn Yên Thế
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
3,70
|
3,70
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS99
|
Đăng ký mới
2019
|
14
|
Chỉnh trang khu dân cư tại tổ 9
|
TT. Yên Thế
|
ODT
|
0,82
|
|
|
|
0,82
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS 136
|
Đăng ký mới
2019
|
2.1.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu định
canh định cư
|
Xã Tô Mậu
|
ONT
|
0,85
|
0,05
|
|
|
0,80
|
Công văn của
Ban quản lý Dự án
đầu tư và xây
dựng
|
LY135
|
KHSDĐ 2018
|
2
|
Đất ở nông thôn Tông Mộ
|
Xã Khánh
Thiện
|
ONT
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
Đề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
LY141
|
KHSDĐ 2018
|
3
|
Dự án chỉnh trang
khu dân cư thôn Yên Thịnh
|
Xã Vĩnh Lạc
|
ONT
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
Đề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai
đoạn 2018-2020
tỉnh Yên Bái
|
LY146
|
KHSDĐ 2018
|
4
|
Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn (thôn Bản Lầu)
|
Xã Trúc Lâu
|
ONT
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
Đề án phát triển
quỹ đất thu ngân sách giai
đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
LY147
|
KHSDĐ 2018
|
5
|
Chỉnh trang khu dân cư
trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Đông (Tách ra từ công
trình Chỉnh trang
khu dân cư trung
tâm Xã Mai Sơn thôn
Sơn Trung)
|
Xã Mai Sơn
|
ONT
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
Quyết định
số 513/QD-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY86
|
KHSDĐ 2017 (Điều chỉnh diện
tích trong QĐ 1738 ngày 13/9/2018 từ 0,37 ha lên 0,55 ha)
|
6
|
Dự án chỉnh trang
khu dân cư xã An Phú (Thôn Nà
Dụ)
|
Xã An Phú
|
ONT
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
Đề án phát
triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
LY144
|
KHSDĐ 2018
|
7
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (thôn Nặm Bó)
|
Xã Tô Mậu
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Đề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
LY44
|
KHSDĐ 2017
|
8
|
Đất ở bán đấu giá thôn Nà Chùa
|
Xã Mường
Lai
|
ONT
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Đề án phát
triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
|
LY91
|
KHSDĐ 2017
|
9
|
Công trình Tái định
cư cho 04 hộ xã Phúc Lợi
|
Xã Phúc Lợi
|
ONT
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Quyết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY88
|
KHSDĐ 2017 Dự án chỉnh trang
khu dân cư nông thôn (thôn...
|
10
|
Dự án chỉnh trang
khu dân cư nông thôn trung tâm
xã (thôn
Yên Thịnh)
|
Xã Vĩnh Lạc
|
ONT
|
1,58
|
1,58
|
|
|
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY92
|
KHSDĐ 2017 (Điều chỉnh diện tích trong
QĐ 1738 ngày
…
|
11
|
Khu tái định cư Nà Nọi
|
Xã Liễu Đô
|
ONT
|
1,80
|
0,90
|
|
|
0,90
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY80
|
KHSDĐ 2017
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
của 03 hộ gia đình: Hoàng Văn Hâng, Hoàng
Văn Nhiễm, Hoàng Văn Hoán
|
Xã Lâm Thượng
|
ONT
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY167
|
Điều chỉnh,
bổ sung năm 2017
|
13
|
Dự án tái định cư Xã Liễu Đô
|
Xã Liễu Đô
|
ONT
|
3,40
|
|
|
|
3,40
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY168
|
Điều chỉnh, bổ sung năm
2017
|
14
|
Chuyển mục đích để bố trí tái
định cư xen ghép cho
các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai
trên địa bàn Xã Mai
Sơn
|
Xã Mai Sơn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phí duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên
|
LY120
|
KHSDĐ 2018
|
15
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho các hộ
dân bị ảnh
hưởng bởi thiên tai
trên địa bàn xã Trúc Lâu
|
Xã Trúc Lâu
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Lục Yên
|
LY126
|
KHSDĐ 2018
|
16
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ
dân bị ảnh
hưởng bởi thiên tai
trên địa bàn Xã Minh
Chuẩn
|
Xã Minh Chuẩn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số
3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018
của huyện Lục Yên
|
LY127
|
KHSDĐ 2018
|
17
|
Chuyển mục đích để bố trí tái
định cư xen
ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Lĩnh
|
Xã Tân Lĩnh
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên
|
LY132
|
KHSDĐ 2018
|
18
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Yên Thắng
|
Xã Yên Thắng
|
ONT
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên
|
LY136
|
KHSDĐ 2018
|
19
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho các hộ
dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai
trên địa bàn xã Lâm Thượng
|
Xã Lâm Thượng
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2018
của huyện Lục Yên
|
LY137
|
KHSDĐ 2018
|
20
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(thôn Làng Quy)
|
Xã Minh Tiến
|
ONT
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY119
|
KHSDĐ 2017
|
21
|
Định canh, định cư thôn Nà Hỏa, Xã Tô
Mậu
|
Xã Tô Mậu
|
ONT
|
3,60
|
0,04
|
|
|
3,56
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LYBS32
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
22
|
Dự án tái định cư phục di dân cho dự
án khai thác đá Làng Lạnh,
thôn Tiền Phong xã Liễu Đô
|
Xã Liễu Đô
|
ONT
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS56
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
23
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen
ghép cho 8 hộ dân bị ảnh
hưởng bởi thiên tai
trên địa bàn Xã
Khánh Thiện (cơn bão số 3)
|
Xã Khánh Thiện
|
ONT
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
24
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen
ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi
thiên tai trên địa bàn Xã Động Quan (cơn bão số 3)
|
Xã Động
Quan
|
ONT
|
0,08
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
KHSDĐ 2018
(2)
|
25
|
Chuyển mục đích để bố trí
tái định cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai
trên địa bàn xã Tân Lĩnh (cơn bão số 3)
|
Xã Tân Lĩnh
|
ONT
|
0,16
|
0,04
|
|
|
0,12
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
26
|
Chuyển mục đích để bố trí tái
định cư xen ghép cho các hộ
dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai
trên địa bàn Xã Lâm Thượng (cơn bão số 3)
|
Xã Lâm Thượng
|
ONT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
KHSDĐ 2018
(2)
|
27
|
Chuyển mục đích để bố trí tái
định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai
trên địa bàn xã Khai Trung
(Nguyễn Văn Tiểu)
|
Xã Khai Trung
|
ONT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
28
|
Chuyển mục đích để bố trí
tái định cư xen
ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng
bởi thiên tai trên địa bàn Xã Khai Trung (Nông Văn Cơ)
|
Xã Khai
Trung
|
ONT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng
9 năm 2018 về
việc điều chỉnh, bổ
sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng
đất năm 2018
|
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
29
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã
Tân Phượng (cơn bão số 3)
|
Xã Tân Phượng
|
ONT
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
30
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho hộ dân bị
ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã An
Phú (cơn bão số 3)
|
Xã An Phú
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
31
|
Chuyển mục đích để bố trí tái
định cư xen ghép
cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã
Lâm Thượng (cơn bão số 3)
|
Xã Tân Lĩnh
|
ONT
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Quyết định số
1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
|
|
KHSDĐ 2018 (2)
|
32
|
Chỉnh trang khu dân cư nông
thôn thôn Tân Phong
|
Xã Tân Lĩnh
|
ONT
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS66
|
Đăng ký mới
2019
|
33
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn để bố trí tái định
cư các hộ dân có nguy cơ bị ảnh hưởng thiên tai trên địa bàn xã Khánh Hòa
|
Xã Khánh
Hòa
|
ONT
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
|
LYBS68
|
Đăng ký mới 2019
|
34
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn để bố trí tái định
cư cho 6 hộ dân bị ảnh
hưởng thiên tai (ông Hoàng Văn Chớp, Hoàng Kim Công, Hoàng
Văn Theo, Nông Hữu Thượng, Hoàng Văn Ngáng, Hoàng Văn Kiểm)
|
Xã Lâm Thượng
|
ONT
|
0,22
|
0,18
|
|
|
0,04
|
|
LYBS69.1; LYBS69.2; LYBS69.3
|
Đăng ký mới
2019
|
35
|
Công trình tái định cư
cho các hộ phải di dời và có nguy cơ
sạt lở do mưa lũ gây ra
|
Xã Phúc Lợi
|
ONT
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
|
LYBS49
|
Đăng ký mới
2019
|
36
|
Chuyển mục đích để bố trí tái
định cư xen
ghép cho các hộ
bị ảnh
hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Lĩnh
|
Xã Tân Lĩnh
|
ONT
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS63
|
Đăng ký mới
2019
|
37
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh
hưởng bởi thiên tai (bà Đặng Thị
Đường, Lý Văn Tâm, Lý Văn Thiện, Lý Văn Thụ, Trần Văn Thường, Triệu
Thị
Thụi,
Triệu Thị Xà, Triệu Văn Cán,
Trương Thị
…)
|
Xã Động
Quan
|
ONT
|
0,40
|
0,04
|
|
|
0,36
|
|
XG1, XG2...XG8
|
Đăng ký mới
2019
|
38
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Trung Tâm
|
Xã Tân Lĩnh
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS94
|
Đăng ký mới
2019
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng
|
Xã Liễu Đô
|
SKC
|
4,93
|
|
|
|
4,93
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số
941/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
LY169
|
KHSDĐ 2018
|
2
|
Làng nghề thủ công mỹ nghệ
Lục Yên
|
Xã Tân Lĩnh
|
SKC
|
1,24
|
|
|
|
1,24
|
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS106
|
Đăng ký mới
2019
|
2.2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Vĩnh Lạc
|
Xã Vĩnh Lạc
|
TMD
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
LY189
|
KHSDĐ 2018
|
2
|
Xây dựng trụ sở văn phòng khu trưng bày sản
phẩm và nhà máy sản xuất vật liệu xây
dựng
|
Xã Vĩnh Lạc
|
TMD
|
0,79
|
|
|
|
0,79
|
Văn bản số
2320/UBND-TNMT ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái
|
LYBS91
|
Đăng ký mới 2019
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xã Minh Tiến
|
TMD
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định
1816/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quy
hoạch mạng lưới
xăng dầu trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
LYBS96
|
Đăng ký mới 2019
|
4
|
Mở rộng cửa hàng xăng dầu
Yên Thế - Công ty xăng dầu Yên Bái
|
TT. Yên Thế
|
TMD
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Công văn số
333/PLXYB.QLKT ngày 13/6/2018 của Công ty xăng dầu Yên Bái
|
LYBS108
|
Đăng ký mới
2019
|
2.2.3
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
| | |