UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
2391/2009/QĐ-UBND
|
Tuy Hòa, ngày 28
tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 135/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 của Hội đồng nhân dân
Tỉnh, Khóa V, kỳ họp thứ 15 Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -xã hội, an ninh
-quốc phòng năm 2010;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1044/TTr-STNMT
ngày 24/12/2009.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
năm 2010.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010. Các quy định trước đây trái với
Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế và các cơ quan liên quan hướng
dẫn, kiểm tra và triển khai thực hiện Quyết định này đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh
văn phòng UBND Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng
các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TN&MT; Tài chính; Tư pháp;
- TT.Tỉnh uỷ; TT. HĐND Tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: Chánh, Phó VP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, A
|
TM. UBND TỈNH PHÚ
YÊN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Bá Lộc
|
BẢNG GIÁ
CÁC
LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 2391/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của Uỷ ban nhân
dân Tỉnh)
Phần A.
XÁC ĐỊNH
ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ,VÙNG VÀ HẠNG ĐẤT
I. XÁC ĐỊNH ĐÔ THỊ,
ĐƯỜNG PHỐ, VỊ TRÍ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ:
1. Xác định đô thị:
- Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại III.
- Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại IV.
- Các thị trấn: Chí Thạnh, La Hai, Củng Sơn,
Hai Riêng, Phú Hòa: Đô thị loại V.
- Đô thị Hòa Vinh: Đô thị loại V.
2. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô
thị:
a) Phân loại vị trí đất: Mỗi đoạn, đường phố
trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất liền cạnh
đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng
thuận lợi nhất .
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất không liền
cạnh đường phố (ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ, hẻm từ 6 mét trở lên; có trải
nhựa hoặc bê tông xi măng.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất không liền
cạnh đường phố (ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm từ 2 mét đến dưới 6 mét; có
trải nhựa hoặc bê tông xi măng.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ngõ, hẻm của
các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại trong đô
thị có trải nhựa hoặc bê tông xi măng.
b) Một số qui đinh khác:
- Đối với đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí
4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường trải
nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
- Hệ số khoảng cách: Tuỳ theo khoảng cách từ
thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 đến đường phố, giá đất từng thửa
đ ất có các hệ số như sau:
+ Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách
đường phố dưới 50 mét .
+ Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách
đường phố từ 50 mét đến dưới 100 mét.
+ Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường
phố từ 100 mét đến dưới 200 mét.
+ Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách
đường phố từ 200 mét trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số
trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường
(đối với đường không có vỉa hè).
- Đối với các ngõ, hẻm nối thông 2 đường phố
thì lấy giá bình quân của 2 đầu ngõ, hẻm và sử dụng hệ số khoảng cách qui định
tại gạch đầu dòng (-) thứ hai nêu trên để định giá cho từng thửa đất; giới hạn
tính hệ số khoảng cách là tại khoảng giữa của 2 đầu ngõ, hẻm.
- Đối với đất liền cạnh với nhiều đường phố khác
nhau thì xác định theo giá đất của đường phố có giá cao nhất.
- Các thửa đất tiếp giáp với một mặt đường có
chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 50m sử dụng hệ số định giá đất (K)
như sau:
+ Phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét so
với chỉ giới đường đỏ: K = 1(một).
+ Phần diện tích đất trong phạm vi trên 50
mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (không phẩy tám).
- Các thửa đất tiếp giáp từ hai mặt đường trở
lên có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 100m sử dụng hệ số định giá
đất (K) như sau:
+ Phần diện tích đất trong phạm vi 100 mét so
với chỉ giới đường đỏ: K = 1(một).
+ Phần diện tích đất trong phạm vi trên 100
mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (không phẩy tám).
II. XÁC ĐỊNH VÙNG
ĐẤT, VỊ TRÍ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN:
1. Xác định vùng đất: 02 vùng: Đồng bằng và
miền núi.
2. Xác đinh vị trí đất ở tại nông thôn:
Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí đất
như sau:
a) Khu vực:
- Khu vực 1: Đất thuộc trung tâ m xã, khu
thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu ven trung tâm đô thị có giá đất
thị trường trung bình cao nhất.
- Khu vực 2: Đất thuộc khu vực còn lại t rên
địa bàn xã (ngoài khu vực 1) có giá đất thị trường trung bình thấp nhất.
b) Vị trí:
- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục
đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ), đường liên xã, đường liên thôn có
mức giá thực tế cao nhất trong khu vực.
- Vị trí 2: Đất ven các đường rộng từ 4 mét trở
lên (không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa hoặc bê tông xi măng.
- Vị trí 3: Đất ven các đường rộng từ 2 mét
đến dưới 4 mét (không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa hoặc bê tông xi
măng.
- Vị trí 4: Đất ven các đường rộng dưới 2 mét
và các vị trí thuộc hẻm của các vị trí 2, vị trí 3 nêu trên (không thuộc vị trí
1) có trải nhựa hoặc bê tông xi măng.
3. Một số quy định khác:
a) Đối với đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị
trí 4 là đường đất, giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có
trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị
trí 3, vị trí 4 nối thông với nhiều đường giao thông chính, đường liên xã,
đường liên thôn có giá đ ất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất;
nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường có
mức giá cao nhất.
c) Hệ số khoảng cách: Tuỳ theo khoảng cách từ
thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 đến đường giao thông chính, đường
liên xã, đường liên thôn, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
- Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa đất cách
đường giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn dưới 100 mét.
- Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường
giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 100 mét đến dưới 200 mét.
- Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường
giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 200 mét đến dưới 300 mét.
- Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường
giao thông chính, đường liên xã, đường liên thôn từ 300 mét trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số
trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường
(đối với đường không có vỉa hè).
d) Đối với các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4
nối thông với 2 đường giao thông chính hoặc đường liên xã hoặc đường liên thôn
thì lấy giá bình quân của 2 đầu các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và sử dụng hệ
số khoảng cách qui định tại điểm c nêu trên để định giá cho từng thửa đất, giới
hạn tính hệ số khoảng cách là khoảng giữa 2 đầu vị trí.
đ) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm
vi dưới 100 mét so với chỉ giới đường đỏ: K = 1.
e) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm
vi từ 100 mét trở lên so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8.
III. XÁC ĐỊNH VÙNG
ĐẤT, VỊ TRÍ ĐẤT, HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Xác định hạng đất nông nghiệp:
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất rừng sản xuất,
đất nuôi trồng thủy sản: Phân 6 hạng đất.
- Đối với đất trồng cây lâu năm: Phân 5 hạng
đất.
Trường hợp những khu vực chư a phân hạng đất
trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm thì áp dụng hạng đất trồng cây lâu
năm, đất trồng cây hàng năm ở khu vực liền kề .
2. Phân hạng đất đối với đất rừng sản xuất:
Hạng đất đối với đất rừng sản xuất được xác
định như sau:
- Trường hợp đất rừng sản xuất chỉ liền kề với
đất trồng cây hàng năm: Căn cứ hạng cao nhất của đất trồng cây hàng năm liền kề
để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất .
- Trường hợp đất rừng sản xuất chỉ liền kề
với đất trồng cây lâu năm: Căn cứ hạng cao nhất của đất trồng cây lâu năm liền
kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất .
- Trường hợp đất rừng sản xuất liền kề với đất
trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: Căn cứ vào hạng đất cao nhất của
một trong hai loại đất liền kề để xác định hạng đất của đất rừng sản xuất .
- Trường hợp đất rừng sản xuất không liền kề
với đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm: Căn cứ vào hạng đất nông nghiệp
ở khu vực lân cận trong cùng vùng để xác định hạng đất rừng sản xuất.
3. Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác (theo qui định tại điểm đ khoản
4 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP):
a) 3 yếu tố về khoảng cách qui định như sau:
- Đất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư
trú của cộng đồng người sử dụng đất (thôn, buôn, xóm, bản nơi có đất) dưới
2.000 mét.
- Đất có khoảng cách so với thị trường tiêu
thụ nông sản phẩm dưới 2.000 mét .
- Đất có khoảng cách so với đường giao thông
(giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; đường liên huyện, liên xã; giao
thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) dưới 1.000 mét.
b) Mỗi xã được xác định 6 vị trí đất nông
nghiệp như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3
yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 1, hạng 2.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3
yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 3, hạng 4.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất có 1 trong 3
yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 5, hạng 6.
- Vị trí 4: Á p dụng đối với đất không có 3
yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 1, hạng 2.
- Vị trí 5: Áp dụng đối với đất không có 3
yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 3, hạng 4.
- Vị trí 6: Áp dụng đối với đất không có 3
yếu tố về khoảng cách nói trên và đất thuộc hạng 5, hạng 6.
4. Xác định vị trí đất làm muối:
- Vị trí 1: áp dụng đối với đất làm muối có khoảng
cách đến kho muố i tập trung tại khu sản xuất hoặc đến đường giao thông (quốc lộ,
tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã) từ dưới 500 mét.
- Vị trí 2: áp dụng đối với đất làm muối có khoảng
cách xa kho muối và xa đường giao thông hơn vị trí 1.
Phần B:
ĐỊNH GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT MÀ CHÍNH PHỦ CÓ QUI ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT
I. ĐỐI VỚI NHÓM ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP:
1. Đất ở tại đô thị:
1.1. Đất ở tại thành phố Tuy Hoà:
a) Giá đất các đường phố, đoạn phố:
Đơn vị tính: 1.000
đ/m 2
Số TT
|
Tên đường, đoạn
đường phố
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Độc Lập:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Phù Đổng
|
4.000
|
1.500
|
980
|
600
|
|
- Đoạn từ Phù Đổng - Nguyễn Hữu Thọ (đường
1/4 cũ)
|
3.000
|
1.000
|
650
|
400
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.500
|
800
|
500
|
300
|
2
|
Lê Duẩn:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thị Minh
Khai
|
4.000
|
1.900
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú
|
3.700
|
1.700
|
1.000
|
600
|
|
- Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Hữu Thọ
|
2.500
|
1.200
|
700
|
500
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - Cống Đồng Khe
(Km5+800)
|
2.000
|
1.000
|
600
|
400
|
3
|
Nguyễn Đình Chiểu (toàn bộ đường)
|
3.300
|
1.600
|
1.000
|
600
|
4
|
Huyền Trân Công Chúa (toàn bộ đường)
|
2.600
|
1.200
|
780
|
450
|
5
|
Nguyễn Chí Thanh (toàn bộ đường)
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
6
|
Trường Chinh:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Huệ
|
4.000
|
1.800
|
1.100
|
550
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú
|
5.000
|
2.500
|
1.400
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
3.000
|
1.500
|
900
|
450
|
7
|
Bà Triệu:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Thường Kiệt - Nguyễn Huệ
|
3.000
|
1.400
|
800
|
450
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú
|
4.000
|
1.800
|
1.100
|
650
|
8
|
Hùng Vương:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ
|
2.500
|
1.200
|
700
|
500
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo
|
4.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ
|
6.800
|
2.500
|
1.300
|
800
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Hoàng Văn Thụ
|
6.000
|
2.200
|
1.300
|
800
|
|
- Đoạn từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Hữu Thọ
|
4.000
|
1.700
|
1.000
|
600
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - Đường số 14
|
2.800
|
1.000
|
650
|
400
|
|
- Đoạn từ đường số 14 - Quốc Lộ 1A
|
1.400
|
600
|
400
|
300
|
9
|
Lê Quý Đôn
|
3.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
10
|
Chu Văn An (từ Trần Hưng Đạo
- đường nội bộ 6m)
|
3.500
|
1.700
|
1.100
|
700
|
11
|
Trần Cao Vân (toàn bộ đường)
|
3.500
|
1.700
|
1.100
|
700
|
12
|
Duy Tân:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ
|
3.000
|
1.400
|
900
|
600
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
1.700
|
1.100
|
650
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ
|
5.000
|
2.300
|
1.400
|
900
|
13
|
Lương Văn Chánh:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương - Trần Hưng Đạo
|
2.200
|
1.000
|
700
|
450
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
|
4.200
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Lê Lợi - Nguyễn Huệ
|
3.500
|
1.300
|
800
|
450
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.200
|
1.000
|
|
|
14
|
Phạm Hồng Thái (toàn bộ đường)
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
15
|
Ngô Quyền:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương - Trần Hưng Đạo
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
|
7.000
|
2.500
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Lê Lợi - Lý Thường Kiệt
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
16
|
Nguyễn Trãi:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ
|
2.700
|
1.400
|
900
|
550
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
|
7.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Lê Lợi - Nguyễn Huệ
|
5.500
|
2.300
|
1.300
|
900
|
17
|
Trần Bình Trọng:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Công Trứ - Trần Hưng Đạo
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Lê Lợi
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
18
|
Trần Quý Cáp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bạch Đằng - Nguyễn Công Trứ
|
2.000
|
1.000
|
650
|
400
|
|
- Đoạn từ nguy ễn Công Trứ - Lê Lợi
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
19
|
Nguyễn Thái Học:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn còn lại
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
20
|
Chu Mạnh Trinh (từ Phan Đình
Phùng đến Ng. Công Trứ)
|
2.500
|
1.200
|
780
|
450
|
21
|
Huỳnh Thúc Kháng (Đoạn từ Trần Hưng
Đạo - Lê Lợi)
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
22
|
Yersin (toàn bộ đường)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
23
|
Phan Đình Phùng:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bạch Đằng - hẻm số 6
|
2.000
|
1.000
|
650
|
400
|
|
- Đoạn từ hẻm số 6 - Tản Đà
|
3.500
|
1.700
|
1.100
|
650
|
|
- Đoạn từ Tản Đà - Nguyễn Huệ
|
5.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
24
|
Lê Thành Phương:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú
|
3.800
|
1.800
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Tất Thành (Quốc
lộ 1A cũ)
|
3.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
25
|
Phan Bội Châu (toàn bộ đường)
|
3.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
26
|
Cao Thắng (toàn bộ đường)
|
4.300
|
1.900
|
1.200
|
700
|
27
|
Lê Trung Kiên:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành – Tản Đà
|
2.000
|
1.000
|
650
|
400
|
|
- Đoạn từ Tản Đà - Nguyễn Huệ
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Trần Phú
|
2.000
|
1.000
|
650
|
400
|
28
|
Nguyễn Tất Thành:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ nút giao thông phía Nam Quốc lộ 1A
(tuyến tránh) đến Nam cầu Đà Rằng
|
2.500
|
1.000
|
650
|
400
|
|
- Đoạn từ cầu Đà Rằng - Nam cầu Sông Chùa
|
2.000
|
1.000
|
650
|
400
|
|
- Đoạn từ cầu Sông Chùa - Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
|
- Đoạn từ cầu Trần Hưng Đạo - Ranh giới
phường 8 và 9
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ ranh giới phường 8 và 9 đến giáp
xã Bình Kiến
|
3.000
|
1.200
|
800
|
400
|
|
- Đoạn từ ranh giới phường 9 - Bình Kiến đến
giáp xã An Phú
|
2.000
|
1.000
|
700
|
400
|
29
|
Quốc lộ 1A:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến - xã An Phú
đến Km1323+200
|
1.500
|
600
|
400
|
200
|
|
- Đoạn từ Km 1323+200 - giáp xã An Chấn
|
1.200
|
350
|
200
|
150
|
30
|
Nguyễn Trung Trực:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Bỉnh Khiêm
(Đường số 10 cũ)
|
3.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ranh giới
phường 9
|
2.400
|
1.200
|
800
|
600
|
31
|
Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội
thành
|
5.000
|
|
|
|
32
|
Khu vực cảng cá Phường 6
|
2.400
|
1.000
|
650
|
450
|
33
|
Nguyễn Công Trứ:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Hùng Vương
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
|
- Đoạn từ Hùng Vương - Nguyễn Trãi
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Trãi - Phan Đình Phùng
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
34
|
Tản Đà (toàn bộ đường)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
35
|
Trần Hưng Đạo:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Độc Lập - Lê Duẩn
|
2.500
|
1.200
|
780
|
450
|
|
- Đoạn từ Lê Duẩn - Hùng Vương
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Hùng Vương - Duy Tân
|
6.000
|
2.300
|
1.300
|
750
|
|
- Đoạn từ Duy Tân - Phan Đình Phùng
|
10.000
|
2.700
|
1.400
|
900
|
|
- Đoạn từ Phan Đình Phùng - Nguyễn Tất
Thành
|
8.000
|
2.300
|
1.300
|
750
|
36
|
Nguyễn Trường Tộ (toàn bộ đường)
|
2.600
|
1.200
|
780
|
450
|
37
|
Lý Thái Tổ (toàn bộ đường)
|
2.800
|
1.000
|
650
|
450
|
38
|
Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Duy Tân – Lương Văn Chánh
|
2.500
|
800
|
550
|
350
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.300
|
700
|
500
|
300
|
39
|
Hoàng Diệu (toàn bộ đường)
|
3.500
|
1.600
|
1.000
|
600
|
40
|
Lê Thánh Tôn:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Trãi – Huỳnh Thúc Kháng
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Huỳnh Thúc Kháng – Lê Trung Kiên
|
4.500
|
2.000
|
1.200
|
700
|
41
|
Lê Lai (đoạn Ngô Quyền –
Trần Quốc Toản)
|
3.000
|
|
|
|
42
|
Lê Lợi:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hùng Vương – Duy Tân
|
6.000
|
2.200
|
1.300
|
750
|
|
- Đoạn từ Duy Tân – Phan Đình Phùng
|
7.500
|
2.400
|
1.400
|
900
|
|
- Đoạn từ Phan Đình Phùng – Nguyễn Tất
Thành
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
43
|
Nguyễn Du (toàn bộ đường)
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
44
|
Nguyễn Huệ:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Độc Lập – Trường Chinh
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Trường Chinh – Lê Trung Kiên
|
6.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
45
|
Điện Biên Phủ:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Độc Lập – Hùng Vương
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
46
|
Đường Hàm Nghi (Đường số 7 cũ):
Đoạn từ đường nội bộ phía đông Công viên Nguyễn Huệ- Lê Trung Kiên)
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
47
|
Lương Tấn Thịnh (toàn bộ đường)
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
48
|
Nguyễn Văn Cừ (toàn bộ đường)
|
2.800
|
1.300
|
800
|
450
|
49
|
Đồng Khởi (toàn bộ đường)
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
50
|
Phan Lưu Thanh (Nguyễn Tất Thành
cũ): toàn bộ đường
|
3.000
|
1.300
|
850
|
550
|
51
|
Nguyễn Thị Minh Khai:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Độc Lập – Trường Chinh
|
3.000
|
1.300
|
850
|
550
|
|
- Đoạn từ Trường Chinh – Hùng Vương
|
2.000
|
1.000
|
600
|
400
|
52
|
Lý Tự Trọng (toàn bộ đường)
|
2.400
|
1.200
|
780
|
450
|
53
|
Lê Hồng Phong:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Độc Lập – Trường Chinh
|
3.000
|
1.300
|
850
|
550
|
|
- Đoạn từ Trường Chinh – Hùng Vương
|
2.000
|
1.000
|
600
|
400
|
54
|
Đường Mai Xuân Thưởng (Đường số 8 cũ)
|
3.000
|
1.500
|
800
|
500
|
55
|
Trần Phú:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Độc Lập – Trường Chinh
|
4.000
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Trường Chinh – Hùng Vương
|
5.000
|
2.200
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Hùng Vương – Lê Thành Phương
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
- Đoạn từ Lê Thành Phương – Nguyễn Tất
Thành
|
4.500
|
2.200
|
1.200
|
700
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành – Trung tâm Da
liễu
|
3.500
|
1.600
|
1.200
|
800
|
|
- Đoạn từ Trung tâm Da liễu – Đường vành
đai thành phố
|
3.000
|
1.500
|
1.100
|
700
|
56
|
Đường vào Công ty cổ phần An Hưng (toàn bộ đường)
|
2.000
|
1.000
|
600
|
400
|
57
|
Đường vào Công ty cổ phần Xây dựng
thủy Lợi
(Đoạn từ Nguyễn Tất Thành – Nguyễn Trung Trực)
|
2.500
|
1.200
|
800
|
500
|
58
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 10,
phường 8 cũ)
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
59
|
Đường số 11, phường 8
|
1.500
|
800
|
550
|
300
|
|
KHU VỰC XÃ BÌNH
NGỌC
|
|
|
|
|
1
|
Hải Dương: đoạn từ Nguyễn
Tất Thành đến giáp huyện Phú Hoà
|
3.000
|
1.200
|
700
|
500
|
2
|
Tỉnh lộ 7: Từ Nguyễn Tất Thành
– ranh giới xã Bình Ngọc, Hoà An
|
1.600
|
800
|
500
|
300
|
3
|
Xã lộ 22 (Từ tỉnh lộ 7 –
ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hoà An)
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
4
|
Xã lộ 21 (Trong địa phận
thành phố Tuy hoà)
|
800
|
45
|
350
|
250
|
5
|
Đường Giao thông nông thôn Ngọc
Phước 2:
Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến hết tuyến phía Nam
|
500
|
300
|
200
|
100
|
6
|
Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trạm y tế xã đến Trường TH CS
Bình Ngọc, dốc bầu Sen
|
600
|
350
|
250
|
150
|
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
300
|
200
|
150
|
7
|
Đường qui hoạch 20 mét
|
|
|
|
|
|
- Đọan từ xã lộ 22 – Hải Dương
|
2.000
|
1.000
|
700
|
500
|
|
KHU VỰC XÃ BÌNH
KIẾN
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi Thượng Phú:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành – Trạm bơm Phú
Vang
|
500
|
250
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang – Thượng Phú
|
300
|
200
|
100
|
70
|
2
|
Đường đi Bầu Cả:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
500
|
250
|
150
|
100
|
|
- Đoạn từ Trung tâm Bảo trợ xã hội – giáp xã
Hòa Kiến
|
300
|
150
|
70
|
60
|
|
KHU VỰC XÃ HOÀ KIẾN
|
|
|
|
|
1
|
Xã lộ 20:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh phường 9 – cầu Minh Đức
|
300
|
170
|
100
|
|
|
- Đoạn từ N3 – Cầu kênh N1
|
400
|
200
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ N1 – Đá Bàn
|
200
|
150
|
75
|
|
2
|
Đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20:
|
|
|
|
|
|
- Chùa Minh Đức – chùa Minh Sơn
|
250
|
100
|
80
|
|
|
- Chùa Minh Sơn – cầu Cai Tiên
|
300
|
80
|
60
|
|
|
- Chùa cầu Cai Tiên – chợ Xuân Hoà
|
200
|
100
|
80
|
|
|
- Trường trung học cũ – cuối thôn Tường
Quang
|
200
|
100
|
80
|
|
|
- Cầu làng Quan Quang – Kênh N1
|
200
|
100
|
80
|
|
|
- Từ Bưu điện xã – sân kho thôn Xuân Hoà
|
200
|
100
|
80
|
|
|
- Các đường, đoạn đường còn lại trong xã
|
150
|
80
|
60
|
|
|
KHU VỰC PHƯỜNG 9
|
|
|
|
|
1
|
Xã lộ 20:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành – Khu Khoáng sản
5
|
800
|
400
|
250
|
200
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành - cuối dốc cây
xanh
|
800
|
400
|
250
|
200
|
|
- Đoạn từ cuối dốc cây xanh – giáp xã Hoà
kiến
|
300
|
200
|
80
|
|
2
|
Xã lộ 19:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - chùa Hồ Sơn
|
3.200
|
1.600
|
1.000
|
600
|
|
- Đoạn từ chùa Hồ Sơn – Phân xưởng hạt điều
|
1.200
|
600
|
480
|
300
|
|
- Đoạn từ Phân xưởng hạt điều – ngã ba đi
phường 8
|
1.200
|
600
|
480
|
300
|
|
- Đoạn từ ngã ba đi phường 8 – đường Nguy
ễn Hữu Thọ
|
1.400
|
700
|
500
|
320
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - ranh giới phường
9 và xã Bình Kiến
|
1.200
|
600
|
480
|
300
|
|
- Đoạn từ ranh giới phường 9 và xã Bình
Kiến – Nguyễn Tất Thành
|
800
|
400
|
200
|
150
|
3
|
Nguyễn Hữu Thọ:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Độc Lập – Hùng Vương
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
- Đoạn từ Hùng Vương – Mậu Thân (Xã lộ 19
cũ)
|
1.800
|
900
|
500
|
400
|
|
- Đoạn từ Mậu Thân – Nguyễn Tất Thành
|
1.600
|
900
|
500
|
400
|
|
KHU VỰC PHƯỜNG PHÚ
LÂM, PHÚ THẠNH, PHÚ ĐÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Linh:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đảo giao thông Quốc lộ 1A – Trạm
điện T615
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
600
|
|
- Đoạn từ Trạm điện T615 - Nam cầu Đà Rằng
|
2.500
|
1.200
|
800
|
400
|
2
|
Đường 3/2:
|
|
|
|
|
|
- Từ Ngô Gia Tự - Trụ sở khu phố 3
|
1.000
|
500
|
400
|
200
|
|
- Từ trụ sở khu phố 3 đến Trường Bán trú
|
600
|
300
|
200
|
150
|
|
- Từ Trường Bán trú đến đường sắt
|
500
|
250
|
150
|
100
|
3
|
Thăng Long:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 3/2 – Trần Kiệt
|
1.200
|
600
|
350
|
200
|
|
- Đoạn từ Trần Kiệt – đường sắt
|
600
|
300
|
200
|
100
|
4
|
Lạc Long Quân (Nguyễn Tất Thành
- Nguyễn Văn Linh)
|
1.300
|
600
|
350
|
200
|
5
|
Ngô Gia Tự (từ cổng chào Khu
phố 6 – Nguyễn Tất Thành)
|
1.200
|
600
|
350
|
200
|
6
|
Đoàn Thị Điểm (từ Nguyễn Văn
Linh – Kênh N1 Phú Lâm)
|
1.200
|
600
|
350
|
200
|
7
|
Đường Chiến Thắng (từ Nguyễn Văn Linh –
giáp Hoà Thành, huyện Đông Hòa)
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Linh – giáp Hoà Thành,
huyện Đông Hòa
|
1.500
|
800
|
500
|
200
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến hết khu dân
cư chợ Phú Lâm (đoạn m ới)
|
1.000
|
500
|
400
|
300
|
8
|
Phạm Văn Đồng (từ Lạc Long Quân – Nguyễn
Thị Định)
|
1.100
|
500
|
300
|
150
|
9
|
Nguyễn Thị Định (Nguyễn Hữu Thọ cũ):
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh – Trường THCS
Nguyễn Thị Định
|
1.300
|
500
|
300
|
150
|
10
|
- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định –
Nguyễn Tất Thành (cầu Bi) Đinh Tiên Hoàng:
|
1.100
|
500
|
300
|
150
|
|
- Nhà máy đóng tàu – Đồn Biên phòng
|
800
|
500
|
300
|
150
|
|
- Ngã 3 Đồn Biên phòng – Cổng chào khu phố
6
|
1.000
|
600
|
500
|
350
|
11
|
Trần Kiệt (ngã ba Thăng Long
– giáp biển)
|
900
|
500
|
300
|
150
|
12
|
Đường 27/7 (từ Ngô Gia Tự -
giáp biển)
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
13
|
Võ Thị Sáu (từ đường Thăng
Long – Lý Công Uẩn)
|
800
|
400
|
250
|
150
|
14
|
Phan Chu Trinh (từ Ngô Gia Tự -
Võ Thị Sáu)
|
900
|
400
|
250
|
150
|
15
|
Bùi Thị Xuân (từ Ngô Gia Tự -
Võ Thị Sáu)
|
800
|
400
|
250
|
150
|
16
|
Nguyễn Hồng Sơn (Lý Công Uẩn cũ)
(từ Ngô Gia Tự - Võ Thị Sáu)
|
800
|
400
|
250
|
150
|
17
|
Kim Đồng (Ngô Gia Tự - bề
tường phía tây Nghĩa trang L.Sĩ)
|
600
|
300
|
250
|
150
|
18
|
Phạm Đình Quy (từ Ngô Gia Tự
- Võ Thị Sáu)
|
600
|
300
|
250
|
150
|
19
|
Trần Rến (Trần Quốc Tuấn
cũ):
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Linh đến cầu Ông Tuấn
|
800
|
400
|
250
|
150
|
|
- Trụ sở khu phố 1 đến sông Cạn
|
500
|
300
|
200
|
100
|
20
|
Đống Đa (từ Nguyễn Văn
Linh – giáp cầu sắt Hoà Thành)
|
700
|
300
|
200
|
100
|
21
|
Yết Kiêu:
|
800
|
400
|
250
|
150
|
|
- Đoạn từ cổng chào khu phố 6 – đoạn bê tông
|
800
|
400
|
|
|
|
- Đoạn bê tông – Đinh Tiên Hoàng
|
600
|
300
|
|
|
22
|
Nguyễn Anh Hào:
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Linh – Đoàn Thị Điểm
|
1.000
|
500
|
250
|
150
|
|
- Từ Nguyễn Văn Linh – giáp cầu sắt Hoà Thành
|
800
|
400
|
250
|
150
|
23
|
Khu tái định cư phường Phú Đông:
|
|
|
|
|
|
- Trục đường rộng trên 25m
|
900
|
|
|
|
|
- Trục đường rộng từ 20m - 25m
|
800
|
|
|
|
|
- Trục đường rộng từ 16m - dưới 20m
|
700
|
|
|
|
|
- Trục đường rộng từ 12,5m - dưới 16m
|
600
|
|
|
|
|
- Trục đường rộng từ dưới 12,5m
|
500
|
|
|
|
24-
|
Các tuyến đường bê tông còn lại
|
|
|
|
|
|
Đường rộng từ 6m - dưới 9m
|
800
|
400
|
250
|
150
|
|
- Đường rộng dưới 6m
|
400
|
200
|
100
|
70
|
|
KHU VỰC XÃ AN PHÚ
|
|
|
|
|
1
|
Đường cơ động ven biển (toàn tuyến)
|
1.000
|
500
|
300
|
150
|
2
|
Đường liên xã:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A – Bệnh viện Điều dưỡng
và PHCN
|
800
|
400
|
200
|
100
|
|
- Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN –
cầu Đồng Nai
|
600
|
300
|
150
|
70
|
3
|
Đường liên thôn:
|
|
|
|
|
|
- Đường khu tái định cư Gò Giữa (từ Độc Lập
– Lẫm Chính Nghĩa ngoài)
|
500
|
|
|
|
|
- Đường liên thôn Phú Liên:
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 Thượng Phú – cầu Sắt Phú
Liên
|
200
|
100
|
70
|
70
|
|
+ Đoạn từ Cầu Sắt Phú Liên đến gò Sầm
|
100
|
|
|
|
|
- Đường liên thôn Phú Lương:
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ ngã 3 nghĩa trang Thọ Vức – Suối
Gò Dầu
|
200
|
100
|
70
|
70
|
|
CÁC ĐƯỜNG MỚI TẠI
TP.TUY HÒA
(Đặt tên theo Nghị
quyết 119/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của Hội đồng nhân dân Tỉnh)
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phạm Ngọc Thạch (đường QH12m):
Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - Phan Đăng Lưu
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn Thế Bảo (đường QH 16m):
Đoạn từ Phan Đăng Lưu - Tố Hữu
|
1.400
|
|
|
|
3
|
Đường Tân Trào (đường QH 16m):
Đoạn từ An Dương Vương - Võ Trứ
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Đường Hà Huy Tập (đường QH 16m):
Đoạn từ An Dương Vương - Võ Trứ
|
1.000
|
|
|
|
5
|
Đường Trần Suyền (đường Q H 20m):
Đoạn từ Phan Đăng Lưu - Tố Hữu
|
1.600
|
|
|
|
6
|
Đường Trần Nhật Duật (đường QH 16m -
đoạn Bà Triệu ở phường 6 cũ): Đoạn từ Lý Thái Tổ - Nguyễn Công Trứ
|
2.800
|
1.200
|
780
|
450
|
7
|
Đường Thành Thái: Đoạn từ Duy Tân -
Lương Văn Chánh
|
2.200
|
1.100
|
600
|
|
8
|
Đường Cần Vương (đường số 8 A cũ):
Đoạn từ Lê Thành Phương – Nguyễn Trãi
|
2.200
|
|
|
|
9
|
Đường Tuệ Tĩnh (đường QH 16m):
Đoạn từ Lê Duẩn - Trường Chinh
|
1.400
|
|
|
|
10
|
Đường Phù Đổng (đường QH 16m):
Đoạn từ Độc Lập - Trường Chinh
|
1.800
|
|
|
|
11
|
Đường Hoàng Văn Thụ (đường số 9A cũ): Đoạn
từ Hùng Vương - phía tây khu dân cư Hưng Phú
|
2.500
|
|
|
|
12
|
Đường Trương Định (đường QH 16m): Đoạn từ
Nguyễn Trung Trực - đường vành đai
|
2.000
|
|
|
|
13
|
Đường Phan Đăng Lưu (đường số 9B cũ): Đoạn
từ Hùng Vương - Trần Suyền
|
1.600
|
|
|
|
14
|
Đường Tố Hữu (đường số 10 cũ): Đoạn từ Hùng
Vương - Trần Suyền
|
1.800
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (đường số 10A cũ):
Đoạn từ Hùng Vương - Phạm Ngọc Thạch
|
1.600
|
|
|
|
16
|
Đường Tây Sơn (đường QH 16m): Đoạn từ
Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Trung Trực
|
2.200
|
|
|
|
17
|
Đường Văn Cao (đường số 10B cũ): Đoạn từ
Hùng Vương - Phạm Ngọc Thạch
|
1.600
|
|
|
|
18
|
Đường Lương Thế Vinh (đường QH 16m): Đoạn
từ Nguyễn Tất Thành - đường vành đai
|
2.000
|
|
|
|
19
|
Đường Trần Hào (đường số 5A cũ): Đoạn từ
Trường Chinh - Hùng Vương
|
1.800
|
|
|
|
20
|
Đường Nguyễn Mỹ (đường nội bộ số 3): Đoạn
từ đường nội bộ số 1 - đường nội bộ số 2
|
1.400
|
|
|
|
21
|
Đường Lương Văn Liêu (đường nội bộ số 4):
Đoạn từ đường nội bộ số 1 - đường nội bộ số 2
|
1.400
|
|
|
|
22
|
Đường Nguyễn Hoa (đường nội bộ số 5): Đoạn
từ đường nội bộ số 1 - đường nội bộ số 2
|
1.400
|
|
|
|
23
|
Đường Trần Rịa (đường nội bộ số 6): Đoạn từ
đường nội bộ số 1 - đường nội bộ số 2
|
1.400
|
|
|
|
24
|
Đường An Dương Vương (đường N5 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trường Chinh - Hùng Vương
|
2.000
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hùng Vương - phía tây khu dân cư
FBS
|
2.000
|
|
|
|
25
|
Đường Lê Đài (đường số 11A cũ): Đoạn từ Hùng
Vương - Hà Huy Tập
|
1.000
|
|
|
|
26
|
Đường Lý Nam Đế (đường N6 cũ): Đoạn từ Hùng
Vương - Hà Huy Tập
|
1.200
|
|
|
|
27
|
Đường Nơ Trang Long (đường QH 13,5m): Đoạn
từ Hùng Vương - Hà Huy Tập
|
900
|
|
|
|
28
|
Đường Lương Địn h Của (đường số 11B cũ):
Đoạn từ Hùng Vương - Hà Huy Tập
|
1.000
|
|
|
|
29
|
Đường Trần Nhân Tông (đường N7 cũ): Đoạn từ
Hùng Vương - Hà Huy Tập
|
1.200
|
|
|
|
30
|
Đường Võ Trứ (đường số 13 cũ): Đoạn từ Hùng
Vương – Hà Huy Tập
|
1.000
|
|
|
|
b) Giá đất các khu dân cư mới:
TT
|
KHU VỰC DÂN CƯ
|
Giá đất
(1000đ)
|
1
|
KHU DÂN CƯ RẠCH BẦU HẠ
|
|
1
|
KHU DÂN CƯ RẠCH BẦU HẠ
|
|
|
Trục đường rộng 16 m trở lên
|
2400
|
|
Trục đường rộng 10 m – dưới 16m
|
2000
|
|
Trục đường rộng 6 - dưới 10m
|
1200
|
2
|
KHU DÂN CƯ NGUYỄN THÁI HỌC
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đường số 8 (Nguyễn Thái Học
- Nguyễn Trãi)
|
3000
|
|
Trục đường rộng 10 m
|
2000
|
|
Trục đường rộng 6 m
|
1500
|
3
|
KHU DÂN CƯ SỐ 02 DỌC ĐƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
|
Trục đường rộng từ 30 m trở lên
|
4500
|
|
Trục đường rộng từ 16m - 22,6m
|
3000
|
|
Trục đường rộng 12m
|
2200
|
|
Trục đường rộng 8m - 9m
|
1500
|
|
Trục đường rộng 6m
|
1200
|
4
|
KHU DÂN CƯ NGHI TRẦN
|
|
|
Trục đường rộng trên 20m
|
1600
|
|
Trục đường rộng 16m-20 m
|
1400
|
|
Trục đường rộng 13,5m - dưới 16m
|
1100
|
|
Trục đường rộng 10m - dưới 13,5m
|
900
|
|
Trục đường rộng 6m - dưới 10m
|
800
|
|
Trục đường rộng dưới 6 m
|
700
|
5
|
KHU DÂN CƯ CÂY MUỒNG
|
|
|
Trục đường rộng t rên 20m
|
1600
|
|
Trục đường rộng từ 16m – dưới 20 m
|
1400
|
|
Trục đường rộng từ 13,5m – dưới 16 m
|
1100
|
|
Trục đường rộng từ 10m – dưới 13,5m
|
900
|
|
Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m
|
800
|
|
Trục đường rộng dưới 6 m
|
700
|
6
|
KDC TÂY HÙNG VƯƠNG (Đoạn từ Hoàng Văn
Thụ - Nguyễn Hữu Thọ)
|
|
|
Đường Tố Hữu (rộng 25 m)
|
1800
|
|
Đường Trần Suyền (rộng 20 m)
|
1800
|
|
Trục đường rộng 16 - 20 m
|
1600
|
|
Trục đường rộng 13,5 -16m
|
1400
|
|
Trục đường rộng 10 - 13,5m
|
1000
|
|
Trục đường rộng từ 6 - dưới 10m
|
800
|
7
|
KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG
(Đoạn từ đường An
Dương Vương - đường số14)
|
|
|
Trục đường rộng Trên 20m
|
1500
|
|
Trục đường rộng 16-20 m
|
1300
|
|
Trục đường rộng 13,5 - dưới 16m
|
1100
|
|
Trục đường rộng 10 - dưới 13,5m
|
900
|
|
Trục đường rộng 6 - dưới 10m
|
700
|
|
Trục đường rộng dưới 6 m
|
600
|
8
|
KHU DÂN CƯ NINH TỊNH 1, 2; KHU BĐBP
|
|
|
Trục đường rộng trê n 20m
|
1600
|
|
Trục đường rộng 16- dưới 20 m
|
1400
|
|
Trục đường rộng 13,5 - dưới 16m
|
1100
|
|
Trục đường rộng 10 - dưới 13,5m
|
900
|
|
Trục đường rộng 6 - dưới 10m
|
800
|
|
Trục đường rộng dưới 6 m
|
700
|
9
|
KDC PHÍA ĐÔNG ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG
(Đoạn từ đường số 14 - Quốc lộ 1A)
|
|
|
Trục đường rộng T rên 20m
|
800
|
|
Trục đường rộng 16-20 m
|
650
|
|
Trục đường rộng 13,5 -16m
|
600
|
|
Trục đường rộng 10 - 13,5m
|
550
|
|
Trục đường rộng 6 - dưới 10m
|
500
|
|
Trục đường rộng dưới 6 m
|
400
|
10
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỜNG 9
|
|
|
Trục đường rộng 25 m
|
1200
|
|
Trục đường rộng 20 m
|
1000
|
|
Trục đường rộng 16 m
|
900
|
|
Trục đường rộng 13 m
|
800
|
|
Trục đường rộng 10 m
|
700
|
11
|
KDC HƯNG PHÚ
|
|
|
Trục đường rộng 30m
|
2500
|
|
Trục đường rộng trên 20m - dưới 30m
|
2200
|
|
Trục đường rộng 16-20 m
|
2000
|
|
Trục đường rộng 16 m
|
1800
|
|
Trục đường rộng 10 - 13,5m
|
1400
|
|
Trục đường rộng 6 - dưới 10m
|
800
|
12
|
KHU DÂN CƯ FBS
|
|
|
Trục đường rộng 25 m
|
2000
|
|
Trục đường rộng từ 16- 20 m
|
1800
|
|
Trục đường rộng 13,5 m
|
1400
|
|
Trục đường rộng 10 - dưới 13,5m
|
1000
|
|
Trục đường rộng 6 - dưới 10m
|
800
|
13
|
KDC CÔNG TY CỔ PHẦN XD PHÚ YÊN
|
|
|
Trục đư ờng rộng 25 m
|
2000
|
|
Trục đư ờng rộng 16 m
|
1800
|
|
Trục đường rộng 12 - dưới 16m
|
1400
|
|
Trục đường rộng 10 - dưới 12m
|
900
|
|
Trục đường rộng6 - dưới 10m
|
800
|
|
Trục đường rộng dưới 6 m
|
700
|
1.2. Đất ở tại thị xã Sông Cầu:
a) Giá đất các đường phố, đoạn phố tại các
phường trong thị xã:
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Số TT
|
Tên đường, loại
đường
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương (cua đầu
gò) đến tuyến tránh Quốc lộ 1A
|
1.500
|
700
|
400
|
200
|
|
- Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A đến phía
Bắc cầu Tam Giang
|
2.500
|
1.000
|
500
|
300
|
|
- Đoạn từ phía Nam cầu Tam Giang đến phía
Bắc chân cầu vượt
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ phía Bắc chân cầu vượt đến giáp
đường Chánh Bắc - Mỹ Hải
|
600
|
350
|
200
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp đường Chánh Bắc - Mỹ Hải đến
giáp phía Bắc chân dốc Quýt
|
600
|
350
|
200
|
100
|
|
- Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt đến giáp
phía Nam chân dốc Quýt
|
300
|
100
|
80
|
60
|
|
- Đoạn từ phía Nam chân dốc Quýt đến giáp ngã
3 Triều Sơn
|
600
|
350
|
200
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp ngã 3 Triều Sơn đến phía Nam
chân đèo Gành Đỏ
|
600
|
350
|
200
|
100
|
|
- Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ đến
phía Nam khu quy hoạch dân cư An Bình Thạnh
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ phía Nam khu quy hoạch dân cư An
Bình Thạnh đến quán cơm 3 Miền
|
1.500
|
700
|
400
|
200
|
|
- Đoạn từ quán c ơm 3 Miền đến giáp ranh
huyện Tuy An
|
900
|
450
|
250
|
100
|
2
|
Đường tuyến tránh Quốc lộ 1A:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) đến giáp
Chùa Long Quang
|
800
|
500
|
300
|
200
|
|
- Đoạn từ chùa Long Quang đến giáp ngã 3
tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Nam)
|
500
|
300
|
200
|
100
|
3
|
Đường Hùng Vương:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đường Phan Đình Phùng đến
giáp ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
|
1.500
|
700
|
500
|
300
|
|
- Đoạn từ giáp ngã 3 đường Trần Hưng Đạo đến
giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A
|
500
|
300
|
200
|
100
|
|
- Đoạn từ giáp tuyến tránh QL1A đến giáp xã
Xuân Lâm
|
400
|
250
|
150
|
100
|
4
|
Đường Nguyễn Hồng Sơn:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 1A nội thị đến gành cây sung
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
|
- Đoạn Quốc lộ 1A nội thị đến tràn ngăn mặn
khu phố Long Phước
|
500
|
300
|
200
|
100
|
5
|
Đường Hai Bà Trưng:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A nội thị đến giáp đường
Nguyễn Huệ
|
2.500
|
1.000
|
500
|
300
|
|
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
700
|
400
|
200
|
|
- Đoạn từ giáp đường Trần hưng Đạo đến giáp
Trụ sở Công an huyện
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
6
|
Đường Lương Văn Chánh
|
2.000
|
700
|
400
|
200
|
7
|
Đường Trần Bình Trọng:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Lương Văn
Chánh
|
2.000
|
700
|
400
|
200
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
300
|
200
|
100
|
8
|
Đường Nguyễn Huệ
|
2.500
|
1.000
|
500
|
300
|
9
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
1.800
|
700
|
400
|
200
|
10
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ngã 3 đường Hùng Vương đến
chùa Cao Đài
|
1.500
|
700
|
400
|
200
|
11
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A nội thị đến giáp biển
|
700
|
300
|
200
|
100
|
|
- Đoạn còn lại
|
500
|
300
|
200
|
100
|
12
|
Đường Phan Bội Châu
|
1.500
|
700
|
500
|
300
|
13
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1.500
|
700
|
500
|
300
|
14
|
Đường Ngô Quyền
|
1.500
|
700
|
500
|
300
|
15
|
Đường Lê Thành Phương
|
1.500
|
700
|
500
|
300
|
16
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A nội thị đến giáp
đường Võ Thị Sáu
|
1.500
|
500
|
300
|
200
|
17
|
Võ Thị Sáu
|
1.500
|
1.000
|
500
|
300
|
18
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1.000
|
500
|
300
|
200
|
19
|
Đường Chánh Bắc - Mỹ Hải
|
|
|
|
|
|
- Từ Gành cây sung đến giáp Quốc lộ 1A
|
400
|
200
|
150
|
100
|
|
- Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã 3 trong
(tuy ến tránh)
|
600
|
350
|
200
|
100
|
20
|
Đường quy hoạch 6-1 (sau khi hoàn
thành)
|
1.500
|
700
|
400
|
200
|
21
|
Đường quy hoạch 6-2 (sau khi hoàn
thành)
|
1.500
|
700
|
400
|
200
|
22
|
Đường quy hoạch 6-3 (đã hoàn thành)
|
1.500
|
700
|
400
|
200
|
23
|
Các đường, đoạn đường đã được bê
tông hóa trong các khu phố: Phước Hậu, Phương Lưu Đông - Phú Vĩnh, An
Thạnh, Bình Thạnh
|
500
|
300
|
200
|
100
|
b) Giá đất các khu dân cư mới:
Đơn vị tính: 1.000đ/m
2
Số TT
|
Tên khu dân cư
|
Giá đất
|
1
|
Khu Nam Nguyễn Hồng Sơn:
|
|
|
- Trục đường rộng 3 mét, 6 mét
|
500
|
|
- Trục đư ờng rộng 10 mét
|
600
|
2
|
Khu Tây Dân Phước:
|
|
|
- Trục đường rộng 3 mét (ô phố G)
|
350
|
|
- Trục đường rộng 3 mét
|
400
|
|
- Trục đường rộng 4 mét (ô phố G)
|
450
|
|
- Trục đường rộng 4 mét (ô phố C)
|
450
|
|
- Trục đường rộng 4 mét
|
500
|
|
- Trục đường rộng 16 mét
|
1.000
|
3
|
Khu An Bình Thạnh, phường Xuân Đài
(giai đoạn 1):
|
|
a
|
ô Phố B:
|
|
|
- Trục đường rộng 12 mét (trước mặt chợ)
|
1.200
|
|
- Trục đường rộng 16 mét, 25mét (đường vào
chợ)
|
1.200
|
|
- Quốc lộ 1A
|
1.500
|
b
|
ô Phố J:
|
|
|
- Trục đường rộng 6 mét
|
500
|
|
- Trục đường rộng 12 mét
|
1.000
|
|
- Trục đường rộng 16 mét
|
1.200
|
c
|
ô Phố I:
|
|
|
- Trục đường rộng 12 mét
|
1.000
|
|
- Trục đường rộng 16 mét
|
1.200
|
|
- Quố c lộ 1A
|
1.500
|
d
|
ô Phố E:
|
|
|
- Trục đường rộng 12 mét
|
1.000
|
|
- Trục đường rộng 25 mét
|
1.200
|
|
- Quốc lộ 1A
|
1.500
|
đ
|
Khu vực xung quanh chợ mới
|
1.500
|
4
|
Khu An Bình Thạnh, phường Xuân Đài
(giai đoạn 2):
|
|
a
|
ô Phố F:
|
|
|
- Trục đường rộng 25 mét
|
1.200
|
b
|
ô Phố D:
|
|
|
- Trục đư ờng rộng 16 mét
|
1.200
|
c
|
ô Phố G:
|
|
|
- Trục đường rộng 25 mét
|
1.200
|
|
- Trục đường rộng 16 mét (trước sân thể
thao)
|
1.200
|
|
- Trục đường rộng 16 mét
|
900
|
|
- Trục đường rộng 12 mét
|
900
|
d
|
ô Phố H:
|
|
|
- Trục đường rộng 20 mét (đất dịch vụ)
|
1.2 00
|
đ
|
ô Phố K:
|
|
|
- Trục đường rộng 16 mét
|
900
|
|
- Trục đường rộng 12 mét
|
900
|
e
|
ô Phố L:
|
|
|
- Trục đường rộng 20 mét (đất dịch vụ)
|
1.2 00
|
5
|
Điểm dân cư Phú Mỹ:
|
|
|
- Vị trí 1 đường Trung Trinh - Vũng La
|
400
|
|
- Vị trí 1, đường rộng 6 mét
|
300
|
|
- Vị trí 1, đường rộng 4,5 mét
|
250
|
6
|
Khu dân cư Sân khấu lộ thiên
|
|
|
+ Khu H (từ lô H17 đến lô H29), I (từ lô I02
đến lô I14 và từ lô I17 đến lô I29) và J (từ lô J07 đến lô J16): không tổ
chức đấu giá, mục đích để tái định cư cho các hộ dân bị giải tỏa khi thực
hiện dự án trên địa bàn các phường nội thị
|
|
|
- Trục đường rộng 14 mét
|
500
|
|
+ Khu A (từ lô A19 đến lô A20 và từ lô A03
đến lô A18), khu B (từ lô B21 đến lô B42 và từ lô B24 đến lô B41), khu C (từ
lô C17 đến lô C18 và lô C01, từ lô C03 đến lô C16 và lô C19 đến lô C34), khu
D (từ lô D16 đến lô D17 và từ lô D16 đến lô D32), khu E (từ lô E1 đến lô E2 và
từ lô E03 đến lô E14), khu F (từ lô F1, từ lô F10 đến lô F11 và lô F22 và lô
F2, F9), khu J (từ lô J1 đến lô J6), khu G (từ lô G11 đến lô G12 và lô G21 và
lô G22 và từ lô G13 đến lô G20); Khu H (từ lô H15 đến lô H16); khu I (từ lô
I15 đến lô I16 và lô I01)
|
|
|
- Trục đường rộng 14 mét
|
1200
|
|
+ Khu A (lô A1 đến lô A2), khu B (từ lô B1
đến lô B20 v à B21 đến B23), Khu D (từ lô D1 đến lô D15), khu E (từ lô E15 đến
lô E30), khu F (từ lô F12 đến lô F21), Khu J (từ lô J17 đến lô J21), khu G
(từ lô G1 đến lô G10), khu H (từ lô h1 đến lô H14)
|
|
|
- Trục đường rộng 16 mét
|
1500
|
7
|
Dự án khu dân cư đường nội thị dọc
bờ biển thị trấn Sông Cầu (nay là Phường Xuân Phú)
+ Ô B3, B5, B6, B7, B8, B9
|
|
|
- Trục đường rộng 25 mét
|
4500
|
|
+ Ô B1, B2, B7, B8, A4, A5, A8
|
|
|
- Trục đường rộng 20 mét
|
3000
|
|
+ Ô B1, B2, B3, B4, A1, A2, A3, A4, A5, A6,
A7, A8, A9
|
|
|
- Trục đường rộng 16 mét
|
2500
|
|
+ Ô B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B9, B10
|
|
|
- Trục đường rộng 10 m ét
|
2000
|
8
|
Khu dân cư Phước Lý
|
|
|
+ Khu G
|
|
|
- Các lô giáp QL 1A
+ Khu G, E, D, C
|
1500
|
|
- Các lô tiếp giáp đường Bê tông rộng 5 mét
|
800
|
|
+ Khu A, B, C, D
|
|
|
- Các lô tiếp giáp trục đường rộng 20 mét
|
1200
|
|
+ Khu A, B, C, D, E và G
|
|
|
- Các lô tiếp giáp trục đường nội bộ rộng 5
mét
|
600
|
1.3. Đất ở tại thị trấn Chí Thạnh:
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn
đường phố
|
Giá đấ t
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Quốc lộ 1A:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã An Cư, thị trấn Chí Thạnh
đến cầu Đông Sa
|
600
|
300
|
150
|
70
|
|
- Đoạn từ cầu Đông Sa đến đường sắt
|
800
|
500
|
300
|
100
|
|
- Đoạn từ đường sắt đến Cầu Ngân Sơn
|
1.200
|
650
|
450
|
200
|
2
|
Đường Ô Loan
|
1.100
|
|
|
|
3
|
Đường Ngân Sơn – Chí Thạnh
|
1.000
|
450
|
300
|
150
|
4
|
Đường Lê Thành Phương:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đếngiếng nông sản
|
1.300
|
600
|
400
|
150
|
|
- Đoạn từ Giếng nông sản đến đỉnh Đèo Thị
|
600
|
200
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ga Chí Thạnh
|
300
|
200
|
100
|
70
|
5
|
Đường Võ Trứ:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường
Ngân Sơn – Chí Thạnh
|
1.100
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngân Sơn – Chí Thạnh đến
đường Hải Dương
|
700
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hải Dương đến Quốc lộ 1A
|
400
|
200
|
100
|
70
|
6
|
Đường Trần Phú:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Trần
Rịa
|
1.200
|
600
|
400
|
150
|
|
- Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Võ Trứ
|
600
|
400
|
200
|
100
|
|
- Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hợp khu
phố Long Bình
|
800
|
500
|
300
|
150
|
|
- Đoạn từ cống hợp khu phố Long Bình đến
Quốc lộ 1A khu phố Chí Đức
|
700
|
500
|
300
|
150
|
|
- Đoạn từ đường Võ Trứ đến cây xăng Quốc lộ
1A khu phố Trường Xuân
|
600
|
400
|
300
|
100
|
7
|
Đường Nguyễn Mỹ
|
800
|
|
|
|
8
|
Đường Hải Dương:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường
Ngân Sơn – Chí Thạnh.
|
1.000
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngân Sơn – Chí Thạnh đến
Quốc lộ 1A
|
60 0
|
300
|
200
|
100
|
9
|
Đường Nguyễn Hoa
|
500
|
300
|
150
|
100
|
10
|
Đường Trần Rịa:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến hết khu
dân cư đồng Gò Méc, thị trấn Chí Thạnh
|
600
|
400
|
200
|
100
|
|
- Đọan từ khu dân cư Đồng Gò Méc đến Quốc
lộ 1A
|
500
|
300
|
100
|
70
|
11
|
Đường Nguyễn Thị Loan
|
500
|
300
|
150
|
100
|
12
|
Đường Châu Kim Huệ:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Trần Rịa đến nhà máy xay
xát cũ
|
400
|
200
|
100
|
70
|
|
- Đoạn từ nhà máy xay xát cũ đến A20
|
300
|
150
|
70
|
50
|
13
|
Đường dẫn đến Bệnh viện Đa khoa Tuy An (Khu
phố Trường Xuân, TT. Chí Thạnh): Từ Quốc lộ 1A đến cổng Bệnh viện Đa khoa Tuy
An
|
500
|
300
|
100
|
70
|
14
|
Đoạn đường Long Đức: Từ ngã ba Long Đức
đi Long Đức
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Trần Phú đến Bến Ngựa
(Khánh Nguyên)
|
200
|
100
|
70
|
50
|
|
- Đoạn từ Bến Ngựa (Khánh Nguyên) đến hết
khu dân cư Long Đức
|
100
|
80
|
70
|
50
|
15
|
Đoạn từ ngả 3 cây Keo đến ngả 3 cây
Dông,
khu phố Ngân Sơn, thị trấn Chí Thạnh
|
300
|
200
|
100
|
70
|
16
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A (Km 1301) đến cầu
Lò Gốm
|
600
|
300
|
150
|
100
|
17
|
Đoạn từ Trần Rịa, chùa Long Bình đến
tiếp giáp đường Trần Phú
|
300
|
150
|
100
|
70
|
18
|
Khu dân cư đồng Gò Mét:
|
|
|
|
|
|
- Trục đường rộng, lớn hơn 6 mét
|
500
|
|
|
|
|
- Trục đường rộng, nhỏ hơn hoặc bằng 6 mét
|
300
|
|
|
|
1.4. Đất ở tại thị trấn Hai Riêng:
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
Số TT
|
Tên đường, đoạn
đường phố
|
Giá đấ t
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo:
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám đến giáp trụ
sở UBND huyện Sông Hinh
|
900
|
450
|
225
|
150
|
|
- Đoạn từ UBND huyện Sông Hinh đến đường Hồ
Xuân Hương
|
|