Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2269/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Uyên Cao Bằng 2019
Số hiệu:
|
2269/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2269/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN QUẢNG
UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông
qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục
các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2733/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quảng
Uyên với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2019: Theo Biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH.
5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Quảng Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân huyện Quảng Uyên và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN QUẢNG
UYÊN - TỈNH CAO BẰNG
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Quảng Uyên
|
Xã Bình Lăng
|
Xã Cai Bộ
|
Xã Chí Thảo
|
Xã Đoài Khôn
|
Xã Độc Lập
|
Xã Hạnh Phúc
|
Xã Hoàng Hải
|
Xã Hồng Định
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Phi Hải
|
Xã Phúc Sen
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quốc Dân
|
Xã Quốc Phong
|
Xã Tự Do
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
38.573,44
|
643,86
|
1.673,94
|
4.009,08
|
2.761,53
|
1.642,01
|
1.980,63
|
2.539,47
|
2.487,09
|
1.618,86
|
2.869,48
|
2.360,73
|
5.057,54
|
1.285,25
|
2.557,43
|
1.854,61
|
1.202,21
|
2.029,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.631,74
|
532,70
|
1.608,84
|
3.851,84
|
2.591,01
|
1.526,72
|
1.833,67
|
2.204,23
|
2.254,69
|
1.473,31
|
2.613,99
|
2.121,02
|
4.741,72
|
1.197,39
|
2.268,34
|
1.764,51
|
1.140,02
|
1.907,74
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.413,66
|
61,54
|
184,21
|
209,64
|
306,20
|
115,79
|
200,76
|
249,98
|
173,18
|
209,78
|
170,23
|
308,35
|
384,48
|
96,81
|
204,54
|
168,27
|
117,59
|
252,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
9,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
8,72
|
0,00
|
0,58
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.969,09
|
64,61
|
168,38
|
307,76
|
280,37
|
184,32
|
107,38
|
423,35
|
236,52
|
145,55
|
390,12
|
258,08
|
238,56
|
212,11
|
224,50
|
262,40
|
174,65
|
290,43
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
89,33
|
7,76
|
10,88
|
10,39
|
2,91
|
2,02
|
15,10
|
0,07
|
0,00
|
1,68
|
0,35
|
0,12
|
0,46
|
0,28
|
9,66
|
14,97
|
0,14
|
12,54
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.889,34
|
397,77
|
1.244,44
|
3.322,16
|
1.998,65
|
1.223,79
|
1.501,86
|
1.525,50
|
1.843,53
|
1.112,33
|
2.052,20
|
1.551,62
|
4.112,40
|
886,33
|
1.605,28
|
1.318,34
|
845,74
|
1.347,40
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
223,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
223,77
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
46,22
|
1,02
|
0,93
|
1,89
|
2,88
|
0,80
|
8,50
|
5,33
|
1,42
|
3,97
|
1,09
|
2,85
|
5,82
|
1,64
|
0,59
|
0,53
|
1,90
|
5,06
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.766,37
|
91,50
|
55,06
|
111,09
|
107,02
|
44,41
|
133,81
|
170,22
|
76,57
|
86,91
|
126,46
|
134,74
|
157,93
|
52,10
|
221,70
|
48,20
|
48,07
|
100,58
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
121,58
|
1,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
117,21
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,51
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
11,29
|
11,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,33
|
2,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,01
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
834,63
|
34,14
|
26,15
|
72,53
|
50,80
|
28,98
|
71,06
|
87,03
|
41,43
|
39,34
|
94,60
|
68,74
|
44,56
|
31,09
|
47,76
|
28,44
|
18,32
|
49,66
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,16
|
0,13
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
28,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
337,17
|
-
|
10,73
|
15,87
|
45,59
|
10,92
|
13,33
|
36,35
|
24,61
|
24,10
|
24,38
|
36,74
|
16,22
|
12,03
|
15,13
|
11,91
|
11,74
|
27,52
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
32,58
|
32,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,82
|
2,87
|
0,42
|
0,26
|
0,20
|
0,27
|
0,25
|
0,40
|
0,22
|
0,08
|
0,23
|
0,13
|
0,37
|
0,20
|
0,41
|
0,05
|
0,26
|
0,20
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
74,46
|
4,33
|
2,38
|
2,46
|
3,75
|
0,88
|
1,82
|
5,95
|
1,00
|
3,56
|
5,97
|
7,99
|
10,87
|
8,13
|
6,42
|
3,38
|
2,61
|
2,96
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,76
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
0,53
|
-
|
-
|
0,98
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,55
|
0,13
|
0,10
|
0,38
|
0,23
|
0,09
|
0,64
|
0,12
|
0,11
|
0,25
|
0,21
|
0,11
|
0,24
|
0,06
|
0,15
|
0,19
|
0,23
|
0,31
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,00
|
0,11
|
0,06
|
0,05
|
-
|
0,20
|
0,11
|
0,02
|
-
|
0,02
|
0,26
|
0,36
|
0,21
|
0,09
|
-
|
0,48
|
0,01
|
0,02
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
288,16
|
0,24
|
14,84
|
19,53
|
6,42
|
3,07
|
46,08
|
40,35
|
9,20
|
19,56
|
0,38
|
18,17
|
39,36
|
-
|
34,02
|
3,32
|
14,69
|
18,93
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,75
|
-
|
0,38
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
18,43
|
-
|
0,02
|
0,43
|
0,05
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.175,33
|
19,66
|
10,04
|
46,15
|
63,50
|
70,88
|
13,15
|
165,02
|
155,83
|
58,64
|
129,03
|
104,97
|
157,89
|
35,76
|
67,39
|
41,90
|
14,12
|
21,40
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
643,86
|
643,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chỉ tiêu sử dụng đất (*) Không
tính vào tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
- HUYỆN QUẢNG UYÊN
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Quảng Uyên
|
Xã Bình Lăng
|
Xã Cai Bộ
|
Xã Chí Thảo
|
Xã Đoài Khôn
|
Xã Độc Lập
|
Xã Hạnh Phúc
|
Xã Hoàng Hải
|
Xã Hồng Định
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Phi Hải
|
Xã Phúc Sen
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quốc Dân
|
Xã Quốc Phong
|
Xã Tự Do
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
49,48
|
12,08
|
1,28
|
1,01
|
4,13
|
0,44
|
3,32
|
5,12
|
3,26
|
1,22
|
1,43
|
6,65
|
1,15
|
0,77
|
4,43
|
0,62
|
1,65
|
0,92
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
19,36
|
6,93
|
0,85
|
0,42
|
0,51
|
0,27
|
1,30
|
1,07
|
0,38
|
0,70
|
0,57
|
2,60
|
0,42
|
0,41
|
0,63
|
0,42
|
1,11
|
0,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,22
|
3,22
|
0,37
|
0,25
|
1,86
|
0,11
|
1,49
|
2,85
|
1,77
|
0,46
|
0,21
|
0,99
|
0,07
|
0,26
|
1,68
|
0,04
|
0,49
|
0,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,11
|
1,09
|
-
|
0,03
|
0,18
|
-
|
0,03
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
11,51
|
0,82
|
0,06
|
0,31
|
1,58
|
0,06
|
0,50
|
0,53
|
1,11
|
0,06
|
0,65
|
2,81
|
0,66
|
0,10
|
2,00
|
0,16
|
0,05
|
0,05
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,28
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN
QUẢNG UYÊN- TỈNH CAO BẰNG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Quảng Uyên
|
Xã Bình Lăng
|
Xã Cai Bộ
|
Xã Chí Thảo
|
Xã Đoài Khôn
|
Xã Độc Lập
|
Xã Hạnh Phúc
|
Xã Hoàng Hải
|
Xã Hồng Định
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Phi Hải
|
Xã Phúc Sen
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quốc Dân
|
Xã Quốc Phong
|
Xã Tự Do
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36,76
|
5,28
|
0,87
|
0,58
|
3,71
|
0,08
|
2,79
|
4,73
|
2,83
|
0,80
|
1,13
|
6,38
|
0,66
|
0,38
|
4,43
|
0,23
|
1,31
|
0,57
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
11,04
|
3,03
|
0,55
|
0,12
|
0,21
|
0,01
|
0,90
|
0,77
|
0,08
|
0,40
|
0,33
|
2,40
|
0,02
|
0,11
|
0,63
|
0,12
|
0,86
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,60
|
1,22
|
0,32
|
0,18
|
1,81
|
0,07
|
1,42
|
2,82
|
1,71
|
0,40
|
0,19
|
0,98
|
0,04
|
0,23
|
1,68
|
0,01
|
0,45
|
0,07
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,21
|
0,19
|
-
|
0,03
|
0,18
|
-
|
0,03
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,63
|
0,82
|
-
|
0,25
|
1,51
|
-
|
0,44
|
0,47
|
1,04
|
-
|
0,61
|
2,75
|
0,60
|
0,04
|
2,00
|
0,10
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,28
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,09
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
1,90
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,20
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,39
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2018 - HUYỆN QUẢNG UYÊN
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Quảng Uyên
|
Xã Bình Lăng
|
Xã Cai Bộ
|
Xã Chí Thảo
|
Xã Đoài Khôn
|
Xã Độc Lập
|
Xã Hạnh Phúc
|
Xã Hoàng Hải
|
Xã Hồng Định
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Phi Hải
|
Xã Phúc Sen
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quốc Dân
|
Xã Quốc Phong
|
Xã Tự Do
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,37
|
4,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2,95
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,40
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
3,96
|
3,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,11
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,95
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,40
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
| | |