|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tử Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 185/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 17
tháng 5 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ
ĐẦU (2011-2015) CỦA THÀNH PHỐ BẮC NINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009
của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày
02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP của Chính phủ về
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Ninh tại Tờ
trình số 478/TTr-UBND ngày 28/3/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 09/TTr-TNMT ngày 10/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Ninh, với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Thành phố xác định
(ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
8.260,88
|
100,00
|
8.260,88
|
|
8.260,88
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.913,04
|
47,37
|
2.709,50
|
|
2.709,50
|
32,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.208,97
|
38,85
|
2.319,17
|
|
2.319,17
|
28,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.019,23
|
36,55
|
2.319,17
|
|
2.319,17
|
28,07
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
51,03
|
0,62
|
8,73
|
|
8,73
|
0,11
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
208,70
|
2,53
|
208,70
|
|
208,70
|
2,53
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
13,08
|
0,16
|
13,08
|
|
13,08
|
0,16
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
351,40
|
4,25
|
124,90
|
|
124,90
|
1,51
|
1.6
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
79,86
|
0,97
|
|
34,92
|
34,92
|
0,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.291,88
|
51,95
|
5.551,38
|
|
5.551,38
|
67,20
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
49,46
|
0,60
|
54,46
|
|
54,46
|
0,66
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
88,38
|
1,07
|
99,38
|
|
99,38
|
1,20
|
2.3
|
Đất an ninh
|
6,82
|
0,08
|
30,82
|
|
30,82
|
0,37
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
627,37
|
7,59
|
1.090,67
|
|
1.090,67
|
13,20
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
207,79
|
2,52
|
297,79
|
|
297,79
|
3,60
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
38,99
|
0,47
|
|
24,23
|
24,23
|
0,29
|
2.7
|
Đất có di tích, danh thắng
|
9,12
|
0,11
|
21,12
|
|
21,12
|
0,26
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,49
|
0,03
|
15,49
|
|
15,49
|
0,19
|
2.9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
21,44
|
0,26
|
|
21,44
|
21,44
|
0,26
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
96,06
|
1,16
|
96,06
|
|
96,06
|
1,16
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
119,16
|
1,44
|
39,96
|
|
39,96
|
0,48
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.419,82
|
17,19
|
1.969,82
|
|
1.969,82
|
23,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
69,36
|
0,84
|
71,86
|
|
71,86
|
0,87
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
29,24
|
0,35
|
41,74
|
|
41,74
|
0,51
|
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
101,94
|
1,23
|
181,94
|
|
181,94
|
2,20
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao
|
13,71
|
0,17
|
63,71
|
|
63,71
|
0,77
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
953,42
|
11,54
|
1.133,42
|
|
1.133,42
|
13,72
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
467,80
|
5,66
|
567,80
|
|
567,80
|
6,87
|
2.15
|
Các loại đất phi nông nghiệp còn lại
|
183,76
|
2,22
|
|
88,92
|
88,92
|
1,60
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
55,96
|
0,68
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
2011 - 2020 (ha)
|
Theo
kỳ kế hoạch (ha)
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
1.203,54
|
672,44
|
531,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
889,80
|
489,00
|
400,80
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
42,30
|
6,10
|
36,20
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
226,50
|
136,00
|
90,50
|
1.6
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
44,94
|
41,34
|
3,59
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
1.3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ 2011 - 2020 (ha)
|
Theo kỳ kế hoạch (ha)
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng số
|
55,96
|
52,98
|
2,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
55,96
|
52,98
|
2,98
|
-
|
Đất an ninh
|
0,51
|
0,51
|
-
|
-
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
0,74
|
0,74
|
-
|
-
|
Đất phát triển hạ tầng
|
54,71
|
51,73
|
2,98
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc
Ninh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành
phố Bắc Ninh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kỳ kế hoạch:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng 2010 (ha)
|
Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
8.260,88
|
8.260,88
|
8.260,88
|
8.260,88
|
8.260,88
|
8.260,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.913,04
|
3.878,95
|
3.811,41
|
3.566,52
|
3.399,88
|
3.240,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.208,97
|
3.183,16
|
3.140,36
|
2.935,81
|
2.829,04
|
2.719,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
3.019,23
|
2.996,19
|
2.958,86
|
2.773,70
|
2.697,37
|
2.609,26
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
51,03
|
50,30
|
48,21
|
46,70
|
46,51
|
44,93
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
208,70
|
208,70
|
208,70
|
208,70
|
208,70
|
208,70
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
13,08
|
13,08
|
13,08
|
13,08
|
13,08
|
13,08
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
351,40
|
346,39
|
330,18
|
295,60
|
249,43
|
215,40
|
1.6
|
Các loại đất nông nghiệp còn lại
|
79,86
|
77,33
|
70,88
|
66,62
|
53,13
|
38,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.291,88
|
4.327,23
|
4.407,06
|
4.667,72
|
4.846,58
|
5.017,30
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
49,46
|
49,46
|
50,26
|
52,71
|
52,71
|
52,66
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
88,38
|
88,38
|
94,38
|
94,38
|
94,38
|
97,38
|
2.3
|
Đất an ninh
|
6,82
|
6,82
|
10,32
|
12,41
|
15,22
|
29,50
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
627,37
|
627,37
|
627,37
|
789,07
|
817,37
|
890,67
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
207,79
|
204,81
|
207,13
|
219,57
|
263,96
|
281,79
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
38,99
|
38,92
|
38,92
|
28,85
|
28,09
|
24,93
|
2.7
|
Đất có di tích, danh thắng
|
9,12
|
9,12
|
9,12
|
9,12
|
9,12
|
16,72
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,49
|
2,49
|
2,49
|
2,49
|
2,49
|
10,68
|
2.9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
21,44
|
21,44
|
21,44
|
21,44
|
21,44
|
21,44
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
96,06
|
96,01
|
95,72
|
97,08
|
96,62
|
96,04
|
2.11
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
119,16
|
119,16
|
118,60
|
117,68
|
113,74
|
55,56
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.419,82
|
1.445,73
|
1.492,85
|
1.574,86
|
1.619,39
|
1.777,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
69,36
|
69,17
|
68,38
|
67,59
|
68,04
|
70,36
|
|
Đất cơ sở y tế
|
29,24
|
29,74
|
30,74
|
30,74
|
31,54
|
33,24
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
101,94
|
103,84
|
112,12
|
136,72
|
144,82
|
148,34
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
13,71
|
13,71
|
13,71
|
18,05
|
18,05
|
33,71
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
953,42
|
976,67
|
986,33
|
998,63
|
1.045,63
|
1.073,42
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
467,80
|
471,20
|
485,20
|
514,55
|
531,55
|
530,80
|
2.15
|
Các loại đất PNN còn lại
|
183,76
|
169,65
|
166,92
|
134,87
|
134,87
|
58,39
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
55,96
|
54,70
|
42,41
|
26,65
|
14,42
|
2,98
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ (ha)
|
Chia
ra các năm (ha)
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
672,44
|
34,08
|
67,54
|
244,90
|
166,64
|
159,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
489,00
|
25,81
|
42,79
|
204,55
|
106,77
|
109,06
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6,10
|
0,73
|
2,09
|
1,51
|
0,20
|
1,58
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
136,00
|
5,01
|
16,21
|
34,58
|
46,17
|
34,03
|
1.6
|
Các loại đất
nông nghiệp còn lại
|
41,34
|
2,53
|
6,45
|
4,26
|
13,50
|
14,61
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
DT
đưa vào SD trong kỳ (ha)
|
Chia
ra các năm (ha)
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng số
|
52,98
|
1,26
|
12,29
|
15,76
|
12,23
|
11,44
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
52,98
|
1,26
|
12,29
|
15,76
|
12,23
|
11,44
|
-
|
Đất an ninh
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,74
|
-
|
Đất phát triển hạ tầng
|
51,73
|
1,26
|
12,29
|
15,76
|
11,72
|
10,70
|
Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, UBND thành phố Bắc Ninh có trách
nhiệm:
1. Công bố rộng
rãi phương án quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền xét duyệt trên các phương
tiện thông tin đại chúng, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai
để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết
kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; ngăn chặn kịp thời
các hiện tượng vi phạm Luật Đất đai.
2. Tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực
trong thành phố có sử dụng đất cho thống
nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đó được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây
dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt
chẽ từ thành phố đến các xã, phường;
có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư
cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành
phố.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền;
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử
dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm
các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã
được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
5. Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh,
tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.
6. Chú trọng công tác đào tạo nguồn nhân lực, quan
tâm giải quyết việc làm cho người lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những vùng
phải chuyển đổi nhiều đất nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ
tầng.
7. Về
chính sách tài chính đất đai: đa dạng hóa các hình thức như hợp tác kinh doanh,
liên doanh liên kết, đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - kinh doanh -
chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), Hợp đồng
xây dựng - chuyển giao (BT). Tăng cường các nguồn thu từ đất, đặc biệt là dành
quỹ đất thích hợp cho đấu giá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ cho
công tác quản lý đất đai, đầu tư đồng bộ kết hợp với bố trí các điểm dân cư tập
trung.
8. Định kỳ hàng
năm, UBND thành phố Bắc Ninh báo cáo
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Uỷ ban nhân dân tỉnh tổng
hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Bắc Ninh, Thủ trưởng các
Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tử Quỳnh
|
Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 185/QĐ-UBND ngày 17/05/2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
4.158
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Ngọc OanhHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|