Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1540/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1540/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 03
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ HÀ
TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày
06/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình,
dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ
sung) từ năm 2023;
Căn cứ Quyết định 1777/QĐ-UBND
ngày 27/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh; Quyết định 1456/QĚ-UBND ngày 22/6/2023 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một
số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố
Hà Tƿnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 21/6/2023 (kèm
theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 2630/TTr- STMMT ngày 28/6/2023; thực hiện kết luận
Phiên họp UBND tỉnh ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2023
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
ha
|
(%)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
5.654,98
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.203,19
|
38,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.399,32
|
24,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.031,20
|
18,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
118,50
|
2,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
270,75
|
4,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
96,13
|
1,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
305,10
|
5,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,40
|
0,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.314,68
|
58,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,02
|
0,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
16,05
|
0,28
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,37
|
0,15
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
109,70
|
1,94
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
15,57
|
0,28
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.481,80
|
26,20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
982,86
|
17,38
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
166,64
|
2,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,41
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
35,12
|
0,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
123,46
|
2,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
49,32
|
0,87
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,90
|
0,12
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
2,50
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0,76
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
3,10
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,49
|
0,33
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
64,91
|
1,15
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,99
|
0,09
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,17
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,18
|
0,25
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
91,35
|
1,62
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
486,00
|
8,59
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
605,26
|
10,70
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,22
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
7,30
|
0,13
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,63
|
0,28
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
237,53
|
4,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
166,51
|
2,94
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,14
|
0,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
137,11
|
2,42
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
2.496,99
|
42,34
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.504,24
|
26,60
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
96,13
|
1,70
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
8,37
|
0,15
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.460,88
|
25,83
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
109,70
|
1,94
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
893,82
|
15,81
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
368,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
289,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
283,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
20,49
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,54
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
4,75
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,49
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,01
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,61
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
0,08
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,49
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,52
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,82
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,19
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
436,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
310,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
304,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
56,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
45,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,67
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
13,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
13,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
7,42
|
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
PKO là đât phi nông nghiệpkhông phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,79
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,59
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,12
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,61
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
8,51
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,06
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
8,18
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: UBND thành phố Hà Tĩnh triển khai thực
hiện 266 công trình, dự án trong năm Kế hoạch.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu
01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Tĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên tổ chức kiểm tra
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền
và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Định kỳ tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất bảo đảm theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2023
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Bắc Hà
|
Phường Đại Nài
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Nam Hà
|
Phường Nguyễn Du
|
Phường Tân Giang
|
Phường Thạch Linh
|
Phường Thạch Quý
|
Phường Trần Phú
|
Phường Văn Yên
|
Xã Đồng Môn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Trung
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
ha
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
5.654,98
|
100,00
|
90,06
|
428,43
|
204,71
|
109,37
|
235,30
|
97,34
|
625,95
|
339,48
|
106,18
|
260,17
|
892,60
|
386,51
|
797,21
|
467,04
|
614,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.203,19
|
38,96
|
3,24
|
216,24
|
43,27
|
1,32
|
4,53
|
2,96
|
237,76
|
114,28
|
3,52
|
109,47
|
524,40
|
180,87
|
382,97
|
204,28
|
174,08
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.399,32
|
24,74
|
|
157,66
|
36,81
|
|
0,73
|
1,18
|
169,05
|
86,09
|
0,18
|
90,87
|
313,73
|
132,77
|
175,20
|
120,99
|
114,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.031,20
|
18,24
|
|
152,03
|
36,81
|
|
0,73
|
1,18
|
140,94
|
56,24
|
0,18
|
86,83
|
187,90
|
74,61
|
114,16
|
72,60
|
106,99
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
118,50
|
2,10
|
|
0,20
|
0,06
|
|
|
|
|
4,08
|
|
8,63
|
53,69
|
5,21
|
32,17
|
12,47
|
1,99
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
270,75
|
4,79
|
3,24
|
40,01
|
2,72
|
1,32
|
3,11
|
1,78
|
46,66
|
22,18
|
2,47
|
4,46
|
23,58
|
32,33
|
47,49
|
|
39,40
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
96,13
|
1,70
|
|
2,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,75
|
|
34,46
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
305,10
|
5,40
|
|
15,21
|
3,67
|
|
0,68
|
|
22,05
|
1,92
|
0,88
|
4,94
|
64,16
|
10,57
|
91,56
|
70,83
|
18,63
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,40
|
0,24
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
10,49
|
|
2,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.314,68
|
58,62
|
86,51
|
205,73
|
144,63
|
108,05
|
230,54
|
93,00
|
354,29
|
205,77
|
102,66
|
142,49
|
347,47
|
189,74
|
411,09
|
253,13
|
439,59
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
16,02
|
0,28
|
|
0,97
|
|
|
7,52
|
0,18
|
6,09
|
|
0,26
|
|
|
|
1,00
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
16,05
|
0,28
|
0,63
|
0,43
|
0,11
|
0,55
|
3,56
|
1,66
|
3,81
|
2,08
|
0,23
|
0,20
|
0,28
|
0,26
|
0,32
|
0,17
|
1,76
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,37
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
|
|
4,41
|
|
|
0,00
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
109,70
|
1,94
|
0,97
|
0,50
|
9,05
|
3,92
|
5,96
|
1,28
|
23,72
|
2,10
|
5,11
|
0,88
|
2,21
|
4,88
|
30,12
|
2,21
|
16,79
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
15,57
|
0,28
|
0,56
|
1,12
|
0,86
|
0,28
|
0,68
|
1,12
|
1,44
|
0,25
|
0,13
|
2,38
|
1,18
|
2,90
|
0,71
|
1,33
|
0,63
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.481,80
|
26,20
|
34,25
|
93,82
|
55,70
|
39,08
|
115,74
|
34,89
|
152,06
|
101,61
|
37,48
|
65,47
|
169,91
|
89,01
|
168,96
|
94,21
|
225,45
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
982,86
|
17,38
|
19,70
|
53,57
|
36,29
|
24,33
|
68,35
|
23,02
|
97,78
|
63,75
|
33,88
|
42,08
|
115,61
|
57,92
|
123,45
|
71,33
|
151,80
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
166,64
|
2,95
|
0,51
|
17,19
|
7,06
|
1,02
|
3,93
|
0,95
|
17,25
|
6,90
|
1,06
|
10,66
|
32,54
|
17,21
|
20,39
|
10,70
|
19,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,41
|
0,17
|
2,26
|
|
0,06
|
0,38
|
3,63
|
1,72
|
0,39
|
0,07
|
0,07
|
0,08
|
0,15
|
0,14
|
0,29
|
0,06
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
35,12
|
0,62
|
7,07
|
0,18
|
0,20
|
0,08
|
1,09
|
0,10
|
2,04
|
11,38
|
0,27
|
0,08
|
0,39
|
0,66
|
0,13
|
0,81
|
10,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
123,46
|
2,18
|
2,83
|
13,89
|
7,45
|
2,95
|
33,84
|
2,77
|
16,31
|
4,36
|
1,29
|
4,54
|
2,92
|
4,54
|
3,94
|
2,65
|
19,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
49,32
|
0,87
|
0,31
|
1,92
|
0,82
|
6,88
|
1,95
|
3,72
|
4,38
|
5,02
|
0,57
|
2,43
|
5,24
|
2,36
|
6,21
|
2,85
|
4,66
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,90
|
0,12
|
|
0,21
|
0,14
|
|
0,02
|
0,01
|
4,80
|
0,14
|
0,19
|
|
0,07
|
|
0,26
|
|
1,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,50
|
0,04
|
1,23
|
0,03
|
0,02
|
|
0,49
|
0,02
|
0,03
|
0,07
|
|
0,06
|
0,14
|
0,07
|
0,07
|
0,15
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,76
|
0,01
|
|
|
|
0,05
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
2,11
|
0,39
|
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,49
|
0,33
|
|
0,94
|
|
|
|
0,60
|
|
3,11
|
|
0,22
|
|
0,97
|
3,60
|
|
9,05
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
64,91
|
1,15
|
|
5,70
|
3,66
|
|
2,43
|
0,60
|
7,33
|
6,46
|
0,15
|
3,21
|
11,83
|
5,14
|
7,27
|
5,61
|
5,52
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,99
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
1,89
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,17
|
0,16
|
0,34
|
0,19
|
|
3,39
|
|
0,67
|
1,23
|
0,35
|
|
|
0,63
|
|
0,24
|
|
2,13
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,18
|
0,25
|
0,41
|
0,98
|
1,07
|
0,59
|
0,89
|
0,72
|
1,24
|
0,44
|
0,73
|
0,82
|
1,02
|
1,15
|
1,17
|
1,02
|
1,93
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
91,35
|
1,62
|
0,69
|
11,19
|
9,43
|
19,96
|
2,34
|
|
1,20
|
1,54
|
0,56
|
10,77
|
|
9,64
|
7,40
|
0,09
|
16,54
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
486,00
|
8,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,10
|
56,70
|
105,55
|
101,73
|
137,93
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
605,26
|
10,70
|
45,25
|
53,84
|
66,88
|
38,37
|
77,04
|
40,26
|
100,01
|
88,67
|
56,53
|
38,41
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
35,22
|
0,62
|
0,95
|
0,25
|
0,75
|
3,55
|
14,71
|
7,11
|
0,93
|
0,57
|
0,79
|
0,73
|
0,61
|
0,49
|
2,46
|
0,37
|
0,95
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,30
|
0,13
|
0,22
|
0,03
|
|
1,58
|
1,34
|
0,38
|
1,00
|
1,08
|
0,19
|
1,25
|
0,11
|
|
|
|
0,12
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,63
|
0,28
|
0,04
|
0,81
|
0,76
|
0,18
|
0,33
|
0,29
|
1,32
|
1,35
|
0,44
|
0,59
|
2,15
|
0,77
|
2,87
|
2,95
|
0,78
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
237,53
|
4,20
|
|
22,61
|
|
|
|
5,08
|
52,52
|
2,04
|
|
16,77
|
41,75
|
18,37
|
38,70
|
25,30
|
14,39
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
166,51
|
2,94
|
2,54
|
19,16
|
0,03
|
|
0,44
|
|
8,94
|
0,05
|
0,22
|
3,89
|
39,71
|
5,61
|
47,96
|
23,78
|
14,18
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
8,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,14
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
137,11
|
2,42
|
0,31
|
6,46
|
16,81
|
|
0,23
|
1,38
|
33,90
|
19,43
|
|
8,21
|
20,74
|
15,90
|
3,15
|
9,63
|
0,96
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
2.496,99
|
42,34
|
90,06
|
428,43
|
204,71
|
109,37
|
235,30
|
97,34
|
625,95
|
339,48
|
106,18
|
260,17
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.504,24
|
26,60
|
|
168,50
|
35,67
|
|
|
|
199,12
|
95,04
|
|
85,98
|
331,19
|
146,54
|
189,29
|
133,53
|
119,39
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
96,13
|
1,70
|
|
2,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,75
|
|
34,46
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
8,37
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
|
|
4,41
|
|
|
0,00
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.460,88
|
25,83
|
90,06
|
144,67
|
147,34
|
109,37
|
226,46
|
97,34
|
204,39
|
172,19
|
101,73
|
30,41
|
|
49,91
|
|
|
87,01
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
109,70
|
1,94
|
0,97
|
0,50
|
9,05
|
3,92
|
5,96
|
1,28
|
23,72
|
2,10
|
5,11
|
0,88
|
2,21
|
4,88
|
30,12
|
2,21
|
16,79
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
893,82
|
15,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138,51
|
130,54
|
165,32
|
173,64
|
285,81
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Hà
|
Phường Đại Nài
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Nam Hà
|
Phường Nguyễn Du
|
Phường Tân Giang
|
Phường Thạch Linh
|
Phường Thạch Quý
|
Phường Trần Phú
|
Phường Văn Yên
|
Xã Đồng Môn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
368,99
|
0,72
|
17,86
|
10,33
|
0,10
|
37,22
|
|
29,89
|
27,44
|
1,00
|
5,05
|
21,90
|
41,49
|
55,78
|
28,71
|
91,51
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
289,35
|
|
11,55
|
9,68
|
|
35,74
|
|
26,58
|
19,81
|
0,30
|
3,49
|
12,29
|
36,58
|
29,59
|
24,52
|
79,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
283,44
|
|
11,55
|
9,68
|
|
30,46
|
|
26,58
|
19,81
|
0,30
|
3,49
|
11,79
|
36,58
|
29,55
|
24,43
|
79,23
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,52
|
|
2,58
|
|
|
0,59
|
|
0,60
|
2,67
|
|
0,08
|
2,37
|
2,50
|
18,25
|
3,58
|
8,30
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
16,96
|
0,72
|
2,16
|
0,65
|
0,10
|
0,15
|
|
2,71
|
3,10
|
0,70
|
1,00
|
1,05
|
2,41
|
2,00
|
0,05
|
0,16
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
20,49
|
|
1,57
|
|
|
0,74
|
|
|
1,86
|
|
0,22
|
5,78
|
|
5,94
|
0,56
|
3,82
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
0,41
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,82
|
0,99
|
4,91
|
0,63
|
0,31
|
1,91
|
0,36
|
0,46
|
4,26
|
1,66
|
0,56
|
0,82
|
0,15
|
4,38
|
2,08
|
2,34
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,75
|
|
4,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,49
|
|
0,05
|
|
|
0,70
|
|
|
2,61
|
|
|
|
0,01
|
3,69
|
0,79
|
1,64
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,13
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
0,65
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,45
|
|
0,05
|
|
|
0,28
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
3,69
|
0,77
|
0,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,61
|
0,07
|
|
0,09
|
0,05
|
0,08
|
|
|
0,06
|
|
0,06
|
0,20
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
0,14
|
0,69
|
1,29
|
0,03
|
2.8
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
5,52
|
0,06
|
0,78
|
0,46
|
0,26
|
0,14
|
0,36
|
0,46
|
1,03
|
1,66
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,31
|
0,04
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Bắc Hà
|
Phường Đại Nài
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Nam Hà
|
Phường Nguyễn Du
|
Phường Tân Giang
|
Phường Thạch Linh
|
Phường Thạch Quý
|
Phường Trần Phú
|
Phường Văn Yên
|
Xã Đồng Môn
|
Xã Thạch Bình
|
Xã Thạch Hạ
|
Xã Thạch Hưng
|
Xã Thạch Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
436,81
|
0,99
|
18,18
|
10,75
|
0,37
|
37,58
|
0,27
|
30,50
|
28,54
|
1,27
|
5,32
|
25,54
|
48,31
|
86,22
|
30,83
|
112,15
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
310,22
|
|
11,55
|
9,68
|
|
35,74
|
|
26,92
|
20,61
|
0,30
|
3,49
|
12,44
|
41,90
|
34,14
|
26,52
|
86,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
304,31
|
|
11,55
|
9,68
|
|
30,46
|
|
26,92
|
20,61
|
0,30
|
| | |