|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1184/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
1184/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1184/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục
đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 681/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Phú Giáo, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của huyện Phú Giáo; đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 (Đính kèm Phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Phú Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Giáo; đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai;
quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai
kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các
ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Phú Giáo;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2021 HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Phước Vĩnh
|
Xã An Bình
|
Xã An Linh
|
Xã An Long
|
Xã An Thái
|
Xã Phước Hòa
|
Xã Phước Sang
|
Xã Tam Lập
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Tân Long
|
Xã Vĩnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+ ...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG
DTTN (1+2)
|
54,443.85
|
3,252.14
|
6,357.47
|
2,456.14
|
2,616.05
|
6,500.68
|
6,128.35
|
2,879.26
|
11,971.04
|
2,969.42
|
4,932.29
|
4,381.01
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
47,223.66
|
2,521.22
|
5,722.80
|
2,169.15
|
2,276.37
|
5,095.83
|
5,103.36
|
2,676.79
|
11,177.56
|
2,675.85
|
4,153.19
|
3,651.54
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
587.41
|
14.72
|
34.30
|
9.21
|
18.58
|
400.72
|
25.43
|
11.05
|
12.25
|
12.30
|
17.13
|
31.72
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
40,289.52
|
2,496.01
|
5,669.73
|
2,143.79
|
2,256.10
|
4,657.54
|
5,075.15
|
2,356.72
|
5,451.63
|
2,473.99
|
4,129.01
|
3,579.85
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
5,633.71
|
|
|
|
|
|
|
|
5,633.71
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
64.48
|
2.62
|
7.63
|
1.83
|
|
24.19
|
2.40
|
5.41
|
9.82
|
6.09
|
0.61
|
3.88
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
648.54
|
7.87
|
11.14
|
14.32
|
1.69
|
13.38
|
0.38
|
303.61
|
70.15
|
183.47
|
6.44
|
36.09
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
7,220.19
|
730.92
|
634.67
|
286.99
|
339.68
|
1,404.85
|
1,024.99
|
202.47
|
793.48
|
293.57
|
779.10
|
729.47
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
475.36
|
313.01
|
|
|
|
|
10.00
|
|
|
|
|
152.35
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,070.02
|
2.65
|
|
0.30
|
|
814.79
|
252.28
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
61.22
|
|
|
|
|
|
|
|
61.22
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
16.33
|
4.06
|
3.17
|
1.26
|
1.01
|
0.20
|
0.93
|
|
|
0.12
|
0.45
|
5.13
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
254.48
|
5.57
|
16.46
|
6.75
|
3.29
|
16.92
|
61.32
|
10.54
|
21.33
|
50.77
|
12.16
|
49.37
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2,220.90
|
191.13
|
269.29
|
72.47
|
164.30
|
331.72
|
247.72
|
121.85
|
283.29
|
124.75
|
184.95
|
229.43
|
-
|
Đất giao
thông
|
1,742.01
|
163.99
|
253.94
|
65.35
|
67.99
|
126.12
|
227.06
|
104.39
|
275.55
|
102.28
|
154.18
|
201.16
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
303.89
|
1.05
|
7.38
|
0.84
|
90.61
|
128.43
|
8.77
|
13.96
|
2.45
|
15.80
|
21.23
|
13.37
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
41.70
|
0.43
|
0.48
|
0.11
|
1.13
|
37.47
|
0.39
|
|
0.47
|
|
0.18
|
1.04
|
-
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
1.54
|
0.29
|
0.11
|
0.05
|
0.10
|
0.06
|
0.26
|
0.06
|
0.20
|
0.17
|
0.21
|
0.03
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
10.76
|
7.70
|
0.37
|
0.16
|
0.35
|
|
|
1.93
|
|
|
|
0.25
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
6.86
|
2.04
|
0.45
|
0.20
|
0.57
|
0.76
|
1.21
|
0.15
|
0.15
|
0.39
|
0.25
|
0.69
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
94.21
|
11.96
|
4.43
|
3.94
|
3.17
|
38.26
|
8.15
|
1.36
|
4.47
|
4.81
|
5.60
|
8.06
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
12.43
|
3.35
|
|
1.64
|
0.38
|
0.62
|
0.69
|
|
|
0.92
|
|
4.83
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
0.29
|
|
|
|
|
|
0.29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
7.21
|
0.32
|
2.13
|
0.18
|
|
|
0.90
|
|
|
0.38
|
3.30
|
|
2.7
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
1.40
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
398.78
|
1.31
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
397.37
|
0.05
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
693.00
|
|
141.10
|
54.77
|
27.57
|
42.92
|
171.91
|
36.20
|
26.31
|
50.22
|
62.35
|
79.65
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
87.17
|
87.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
21.66
|
7.74
|
1.86
|
1.00
|
0.53
|
0.69
|
1.76
|
2.54
|
0.82
|
2.92
|
1.15
|
0.65
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
4.45
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
0.24
|
|
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
28.31
|
3.61
|
1.41
|
1.89
|
|
0.32
|
0.77
|
|
10.25
|
2.89
|
0.20
|
6.97
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
73.95
|
6.88
|
5.76
|
6.06
|
4.02
|
3.26
|
11.70
|
2.63
|
9.72
|
1.97
|
9.80
|
12.15
|
2.15
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
318.21
|
54.02
|
131.73
|
|
|
|
72.16
|
|
|
|
|
60.30
|
2.16
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
14.59
|
0.63
|
4.47
|
0.62
|
0.52
|
0.48
|
1.90
|
1.26
|
0.19
|
0.70
|
2.99
|
0.83
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
10.29
|
3.58
|
|
|
1.97
|
|
1.87
|
|
|
|
0.04
|
2.83
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
6.39
|
0.40
|
0.16
|
3.20
|
0.37
|
|
1.17
|
0.36
|
0.27
|
0.11
|
0.21
|
0.14
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,437.14
|
47.55
|
59.26
|
138.67
|
136.05
|
193.55
|
162.96
|
27.09
|
376.08
|
58.88
|
107.43
|
129.62
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
26.54
|
|
|
|
|
|
26.54
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị*
|
3,252.14
|
3,252.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Phước Vĩnh
|
Xã An Bình
|
Xã An Linh
|
Xã An Long
|
Xã An Thái
|
Xã
Phước Hòa
|
Xã
Phước Sang
|
Xã
Tam Lập
|
Xã
Tân Hiệp
|
Xã
Tân Long
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
451.61
|
10.70
|
18.71
|
|
1.17
|
|
12.08
|
0.41
|
10.47
|
|
387.77
|
10.30
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
451.61
|
10.70
|
18.71
|
|
1.17
|
|
12.08
|
0.41
|
10.47
|
|
387.77
|
10.30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.93
|
0.66
|
|
0.46
|
|
|
0.21
|
|
|
|
9.60
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10.42
|
0.66
|
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
9.60
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.60
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.82
|
0.66
|
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0.21
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.30
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Kế
hoạch 2021 (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Vị
trí: tờ bản đồ số, thửa số
|
Ghi
chú
|
Diện
tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
0.30
|
|
0.30
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công
an xã An Linh
|
0.30
|
|
0.30
|
TSC
|
Xã
An Linh
|
tờ
26, thửa 79
|
|
II.
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
1
|
Công
trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất
|
0.82
|
|
0.82
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây
điện 500 KV Đức Hòa - Chơn Thành
|
0.82
|
|
0.82
|
CLN
|
Tân
Long, An Long
|
Công
trình dạng tuyến
|
Công
văn số 3201/PCBD- KHVT ngày 24/8/2018 của Công ty Điện Lực Bình Dương
|
II.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
461.42
|
|
461.42
|
|
|
|
|
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bia tưởng niệm
xã An Linh
|
0.16
|
|
0.16
|
DGD
|
Xã An Linh
|
tờ
26, thửa 109, 282
|
|
2
|
Đường dây Đồng Xoài - Phú Giáo
|
1.06
|
|
1.06
|
CLN
|
Xã An
Bình, TT Phước Vĩnh, xã Vĩnh Hòa
|
công
trình dạng tuyến
|
|
3
|
Mở rộng trường
tiểu học An Long
|
0.35
|
|
0.35
|
CLN
|
Xã
An Long
|
Các
thửa đất tờ bản đồ số 24
|
|
4
|
Nâng cấp, nối dài đường căn cứ 20
nhánh 1 (đường nhà ông Thành) - LG 5m
|
0.13
|
|
0.13
|
CLN
|
Xã Phước
Sang
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21
|
|
5
|
Nâng cấp, nối dài đường Phước Sang
2 - LG 7m
|
0.28
|
|
0.28
|
CLN
|
Xã
Phước Sang
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 và 15
|
|
6
|
Nâng cấp, nối dài hẻm 60 - Đường
Phan Bội Châu (Khu phố 3)
|
0.04
|
|
0.04
|
CLN
|
TT Phước
Vĩnh
|
tờ
44, thửa 296
|
|
7
|
Nâng cấp, nối dài hẻm 70 - Đường ĐT
741 (Khu phố 6)
|
0.08
|
|
0.08
|
CLN
|
TT
Phước Vĩnh
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22
|
|
8
|
Nâng cấp, nối dài hẻm 3 - Đường 3/2
sang hẻm 53 đường ĐH 501 (Khu phố 8)
|
0.18
|
|
0.18
|
CLN
|
TT
Phước Vĩnh
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41
|
|
9
|
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 172
|
0.08
|
|
0.08
|
CLN
|
Xã
An Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 33
|
|
10
|
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 170
|
0.19
|
|
0.19
|
CLN
|
Xã
An Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15 và 27
|
|
11
|
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 168
|
0.92
|
|
0.92
|
CLN
|
Xã
An Bình
|
Thửa
51 tờ 27 đến thửa 254 tờ 65
|
|
12
|
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 132
|
0.65
|
|
0.65
|
CLN
|
Xã
An Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 32 và 26
|
|
13
|
Xây dựng cầu Ba Bi (xã An Bình đi xã
Tân Lập, huyện Đồng Phú)
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
xã
An Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37
|
|
14
|
Xây dựng cầu Ba Điền (xã An Bình đi
xã Tân Lập, huyện Đồng Phú)
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
xã
An Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường
dây đấu nối
|
0.40
|
|
0.40
|
CLN
|
xã
Vĩnh Hòa, Tam Lập
|
công
trình dạng tuyến
|
|
2
|
Thu hồi trường Tiểu học Phước Vĩnh
B (cũ) giao về địa phương quản lý
|
0.66
|
|
0.66
|
DGD
|
TT
Phước Vĩnh
|
tờ
38, thửa 703
|
|
3
|
Chợ Phước Hòa
|
0.83
|
|
0.83
|
CLN
|
Xã
Phước Hòa
|
tờ bản
đồ số 56
|
|
4
|
Nâng cấp đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo
|
0.07
|
|
0.07
|
CLN
|
xã
Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa
|
công
trình dạng tuyến
|
|
5
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN Tân
Bình
|
0.38
|
|
0.38
|
CLN,
ONT
|
xã
Phước Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38
|
|
6
|
Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
0.8
|
|
0.80
|
CLN
|
xã
Phước Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 60
|
|
7
|
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn
|
397.37
|
|
397.37
|
CLN,
DGT
|
Xã
Tân Long
|
các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31
|
|
8
|
Trạm biến áp
110KV KCN Cổng Xanh và đường dây đấu nối
|
0.28
|
|
0.28
|
CLN
|
Xã
Phước Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
9
|
Đường tạo lực
Bàu Bàng - Phú Giáo - Bắc Tân Uyên
|
56.11
|
|
56.11
|
CLN
|
xã
Phước Hòa, Vĩnh Hòa, Tam Lập, An Bình và TT Phước Vĩnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
|
|
TỔNG
|
462.54
|
|
462.54
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT
Phước Vĩnh
|
Xã An Bình
|
Xã An Linh
|
Xã An Long
|
Xã An Thái
|
Xã
Phước Hòa
|
Xã
Phước Sang
|
Xã
Tam Lập
|
Xã
Tân Hiệp
|
Xã
Tân Long
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
543.53
|
13.44
|
20.53
|
1.00
|
25.90
|
1.00
|
18.04
|
1.41
|
15.42
|
6.29
|
389.77
|
50.73
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.34
|
|
0.05
|
0.50
|
0.08
|
0.50
|
|
0.21
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
542.19
|
13.44
|
20.48
|
0.50
|
25.82
|
0.50
|
18.04
|
1.20
|
15.42
|
6.29
|
389.77
|
50.73
|
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 1184/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
quy hoạch
|
Kế
hoạch 2021 (ha)
|
Tăng thêm
|
Xã, phường, thị trấn
|
Vị
trí
|
Pháp
lý dự án
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ gia dụng,
sản xuất đồ nhựa gia dụng, cho thuê nhà xưởng đối với ngành nghề sản xuất, chế
biến gỗ gia dụng, sản xuất đồ nhựa gia dụng (công ty sản xuất 1 thành viên SX
gạch tuynel Hùng Anh)
|
SKC
|
2.50
|
2.50
|
CLN
|
xã
Vĩnh Hòa
|
thửa
đất số 22, tờ bản đồ số 22; thửa đất số 19, tờ bản đồ số
51
|
|
2
|
Dự án sản xuất gạch Tuynel (công ty
TNHH MTV gạch Tuynel Tài Linh)
|
SKC
|
1.22
|
1.22
|
CLN,
ONT
|
Xã
Phước Hòa
|
Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 56
|
|
3
|
Nhà máy sản xuất nguyên liệu ngành
gỗ (công ty TNHH MTV gỗ Hoàng Vinh)
|
SKC
|
2.58
|
2.58
|
CLN
|
xã Phước
Hòa
|
thửa
đất số 9, tờ bản đồ số 51
|
|
4
|
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty
sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh)
|
SKX
|
43.86
|
43.86
|
CLN
|
xã
Tam Lập
|
các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số: 17, 28, 47
|
|
5
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ sét gạch
gói Đồng Chinh (Công ty cổ phần gạch ngói cao cấp)
|
SKX
|
12.6
|
12.6
|
CLN
|
xã
Phước Hòa
|
các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số: 45, 46
|
|
6
|
Khu khai thác sét (Công ty cổ phần
khoáng sản và xây dựng Bình Dương)
|
SKX
|
11
|
11
|
CLN
|
TT
Phước Vĩnh
|
Các
thửa đất thuộc các tờ bản đồ số: 52, 57, 59
|
|
7
|
Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng
Bình Dương (mở rộng khu khai mỏ sét Bố Lá)
|
SKX
|
8.34
|
8.34
|
CLN
|
Xã
Phước Hòa
|
Các
thửa đất thuộc các tờ bản đồ số:
40, 45
|
|
8
|
Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng
Bình Dương (Mỏ đá Phước Vĩnh)
|
SKX
|
3.2
|
3.2
|
CLN
|
xã Tam
Lập
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16
|
|
9
|
Khu nhà ở nông thôn An Long
|
ONT
|
46.81
|
46.81
|
CLN
|
xã
An Long
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1 và 31
|
|
10
|
Khu nhà ở Lộc Phú Gia
|
ONT
|
69.00
|
69.00
|
CLN,
ONT
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39
|
|
II
|
Công
trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất, gia công đồ gỗ nội
thất gia dụng (Công ty TNHH MTV SX TM Long Đạt)
|
SKC
|
2.95
|
2.95
|
CLN
|
Tam
Lập
|
thửa
đất số 577, tờ bản đồ số 54
|
QĐ
chủ trương đầu tư số 3345/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Nhà máy sản xuất, gia công các sản
phẩm gỗ (Công ty TNHH MTV kinh doanh gỗ Thảo Nguyên)
|
SKC
|
4.29
|
4.29
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
thửa
đất số 146, tờ bản đồ số 12
|
QĐ
chủ trương đầu tư số 2829/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh
|
3
|
Khai thác khoáng sản mỏ sét gạch
gói Bố Lá (giai đoạn 3 - Công ty cổ phần gạch ngói Đồng
Nai)
|
SKX
|
10
|
10
|
CLN
|
Xã
Phước Hòa
|
các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39
|
Giấy
phép khai thác số 121/GP-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh
|
III
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
1.00
|
1.00
|
CLN
|
Xã
An Thái
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
1.00
|
1.00
|
CLN
|
Xã
Phước Sang
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
1.00
|
1.00
|
CLN
|
Xã
An Long
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
1.00
|
1.00
|
CLN
|
Xã
An Linh
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
1.82
|
1.82
|
CLN
|
Xã
An Bình
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
2.00
|
2.00
|
CLN
|
Xã Phước
Hòa
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
2.00
|
2.00
|
CLN
|
xã
Vĩnh Hòa
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
2.00
|
2.00
|
CLN
|
Xã
Tam Lập
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
2.00
|
2.00
|
CLN
|
Xã
Tân Long
|
|
|
10
|
Chuyển mục
đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
2.00
|
2.00
|
CLN
|
xã
Tân Hiệp
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
|
2.70
|
2.70
|
CLN
|
TT
Phước Vĩnh
|
|
|
Quyết định 1184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
1.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|