|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:11/2012/QĐ-UBND
|
Đà Lạt,
ngày 16 tháng 5 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ
HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số
120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày
29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh tại
Tờ trình số: 902/TTr-STC ngày 08 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa
bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện
tích vượt hạn mức sử dụng đất (hạn mức giao) đang sử dụng của các hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục
đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không
phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ
tịch UBND huyện Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các
phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số
75/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Đạ
Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Khu vực, đoạn đường
|
Giá đất theo QĐ
85/2011/QĐ-UBND
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (Ktt)
|
|
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Mađaguôi
|
|
|
|
|
* Quốc lộ 20:
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến
Cầu Trắng
|
810
|
3,00
|
|
2
|
Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung
tâm văn hoá thể thao
|
1.320
|
3,00
|
|
3
|
Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hoá đến
cống gần UBND thị trấn
|
1.750
|
3,00
|
|
4
|
Quốc lộ 20 đoạn từ cống UBND thị trấn
Mađaguôi đến
cống trạm biến thế
|
1.320
|
3,00
|
|
5
|
Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến
km84
|
675
|
3,00
|
|
6
|
Quốc lộ 20 từ km84 đến ranh giới Hà Lâm
|
960
|
3,00
|
|
|
* Khu vực chợ:
|
|
|
|
7
|
Mặt tiền đường lô A1, A2, A3, B chợ
Mađaguôi
|
1.800
|
3,00
|
|
8
|
Mặt tiền đường lô C, E Chợ thị trấn
Mađaguôi
|
700
|
1,50
|
|
9
|
Mặt tiền đường lô D chợ Mađaguôi
|
500
|
1,50
|
|
|
* Mặt tiền TL 721
|
|
|
|
10
|
Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba thị trấn
Mađaguôi
đến ngã ba đi trường cấp2
|
1.620
|
3,00
|
|
11
|
Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2
đến cầu 1
|
1.320
|
3,00
|
|
|
* Đường nhánh tiếp giáp QL 20
|
|
|
|
12
|
Từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ 17 Khu phố 8 TT
Mađaguôi
|
300
|
1,50
|
|
13
|
Đường vành đai phía Đông TT Mađaguôi
|
300
|
1,50
|
|
14
|
Đường từ QL 20 đến cầu thôn 7 xã Mađaguôi
|
500
|
2,00
|
|
15
|
Đường từ cống bà Núi đến giáp đường
từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An
|
400
|
1,50
|
|
16
|
Đường giáp Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp
đường
từ TL 721 đến giáp đường đi Phú An (hẻm 15)
|
500
|
1,50
|
|
17
|
Đường khu vực Huyện ủy cũ
|
700
|
1,50
|
|
18
|
Đoạn nằm giữa TTVHTT - Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
700
|
1,50
|
|
19
|
Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện
|
800
|
3,00
|
|
20
|
Đường từ QL20 (hẻm 22) vào giáp đường vành
đai phía đông
|
455
|
1,50
|
|
21
|
Đường từ QL 20 đến trung tâm chính trị
|
455
|
1,50
|
|
22
|
Đường vành đai Khu phố 4 TT Mađaguôi
|
300
|
1,50
|
|
23
|
Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông
|
260
|
1,20
|
|
|
* Đường nhánh tiếp giáp TL 721
|
|
|
|
24
|
Từ Ngã ba trường cấp 2 đến tỉnh lộ 721
|
400
|
1,50
|
|
25
|
Đường từ TL 721 đến giáp đường đi Phú
An
|
400
|
1,50
|
|
26
|
Tỉnh lộ 721 vào đến cầu tổ 9A khu phố
4(đường vào ông Lợi)
|
400
|
1,50
|
|
|
* Các đường khác
|
|
|
|
27
|
Đường ngã ba giáp Bệnh viện đến giáp đường
vành đai khu phố 4
|
400
|
1,50
|
|
28
|
Đường vào nghĩa địa đoạn từ ngã ba
đường đi Phú An vào đến nghĩa địa
|
300
|
1,20
|
|
29
|
Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành
đai khu phố 4
|
300
|
1,20
|
|
30
|
Hội trường Khu phố 4 đến cầu tổ 9A và đường
vành đai KP 4
|
260
|
1,20
|
|
31
|
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại
1,2,3 vào đến 150m
|
350
|
1,20
|
|
32
|
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại
1,2,3 vào đến 150m
|
300
|
1,20
|
|
33
|
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại
4,5,6 vào đến 150m
|
250
|
1,20
|
|
34
|
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại
4,5,6 vào đến 150m
|
230
|
1,20
|
|
II
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
|
|
|
|
* Mặt tiền QL 20
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến
hết cây xăng Đạ M'ri
|
730
|
2,00
|
|
2
|
Quốc lộ 20 đoạn từ cây xăng Đạ M'ri đến
hết UBND TT Đạ M'ri
|
1.500
|
3,00
|
|
3
|
Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri đến
chân đèo Bảo Lộc
|
1.200
|
2,50
|
|
|
* Tỉnh lộ 713
|
|
|
|
4
|
Tỉnh lộ 713 từ đường phía đông thị trấn Đạ
M'ri đến cống số 1
|
600
|
1,50
|
|
5
|
Từ cống Số 1 đến cầu Số 1 tỉnh lộ 713
|
270
|
1,20
|
|
6
|
Từ ngã ba B'sa đến giáp đường phía đông
|
1.500
|
3,00
|
|
|
* Đường nhánh tiếp giáp QL 20:
|
|
|
|
7
|
Đường vành đai phía Đông
|
520
|
1,20
|
|
8
|
Đường vào xã Đạ M'ri
|
270
|
1,20
|
|
9
|
Đường liên khu 4-5
|
270
|
1,20
|
|
10
|
Đường liên khu 5-7 thị trấn Đạ M'ri
|
270
|
1,20
|
|
11
|
Đường từ đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri đến
Santa
|
260
|
1,20
|
|
12
|
Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri
|
260
|
1,20
|
|
13
|
Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến
200m
|
270
|
1,20
|
|
|
* Các đường khác:
|
|
|
|
14
|
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại
1,2,3 vào đến 150m
|
350
|
1,20
|
|
15
|
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại
1,2,3 vào đến 150m
|
300
|
1,20
|
|
16
|
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với ĐP loại
4,5,6 vào đến 150m
|
270
|
1,20
|
|
17
|
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với ĐP loại
4,5,6 vào đến 150m
|
230
|
1,20
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC
NÔNG THÔN
|
|
|
|
I
|
Xã Mađaguôi
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
* Mạt tiền TL 721:
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến hết Trường cấp 1
|
700
|
2,00
|
|
2
|
Tỉnh lộ 721 từ hết Trường cấp 1 đến Cầu 2
|
400
|
2,00
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
3
|
Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ
Oai
|
130
|
1,50
|
|
|
* Đường tiếp giáp TL 721:
|
|
|
|
4
|
Từ Ngã ba đi Thôn 8 đến Đập thuỷ lợi
|
300
|
1,30
|
|
5
|
Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa
địa thôn 2
|
180
|
1,30
|
|
6
|
Đường nhựa thôn 5
|
100
|
1,30
|
|
|
* Các đường khác:
|
|
|
|
7
|
Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ
Tồn
|
100
|
1,30
|
|
8
|
Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1
|
200
|
1,30
|
|
9
|
Từ kênh N1 đến hết thôn 3
|
150
|
1,30
|
|
10
|
Từ Đập thuỷ lợi đến ngã ba đường thôn 6
|
200
|
1,30
|
|
11
|
Từ Đường thôn 6 đến Trường cấp 2
|
100
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
12
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
60
|
1,20
|
|
13
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
50
|
1,20
|
|
II
|
Xã Đạ Oai
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
* Mặt tiền TL 721:
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến
cây số 8
|
130
|
2,00
|
|
2
|
Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 đến cây số 9
|
200
|
2,00
|
|
3
|
Từ cây số 9 đến đến giáp ranh Đạ Tẻh
|
240
|
2,00
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
* Đường tiếp giáp TL 721:
|
|
|
|
4
|
Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống
nhà ông Phương
|
100
|
1,30
|
|
5
|
Đường thôn2(từ cống nhà ông Phương vào đến
cầu treo thôn 2)
|
80
|
1,30
|
|
6
|
Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ
Sọ
|
100
|
1,30
|
|
7
|
Từ cầu Đa Sọ vào đến giáp ranh xã Đạ
Tồn
|
70
|
1,30
|
|
8
|
Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên -Tân
Phú-Đồng Nai
|
100
|
1,30
|
|
9
|
Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai
|
100
|
1,30
|
|
10
|
Đường từ tỉnh lộ 721 đi Phú An-Tân Phú-Đồng
Nai
|
80
|
1,30
|
|
11
|
Đường Thôn 6 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh
giới xã Đạ Tồn
|
80
|
1,30
|
|
12
|
Đường Thôn 4 (đường bê tông)
|
80
|
1,30
|
|
13
|
Đường Bình Thạnh thôn 3 (đoạn bê tông)
|
80
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
* Các đường khác:
|
|
|
|
14
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
60
|
1,20
|
|
15
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
50
|
1,20
|
|
III
|
Xã Đạ Tồn
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
1
|
Đường khu dân cư Thôn 2 (đường nhựa)
|
100
|
1,50
|
|
2
|
Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế
|
85
|
1,50
|
|
3
|
Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh
|
70
|
1,50
|
|
4
|
Đường khu dân cư Thôn 1 (đường nhựa)
|
70
|
1,50
|
|
5
|
Đường từ cầu treo đi Dốc Kiến (đường đất)
|
60
|
1,30
|
|
6
|
Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng (đường
đất)
|
50
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
7
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
45
|
1,20
|
|
8
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
35
|
1,20
|
|
IV
|
Xã Đạm ri
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
1
|
Từ cầu suối Đạm ri đến cầu thôn 2
|
100
|
1,50
|
|
2
|
Từ cầu thôn 2 đến cầu thôn 1
|
80
|
1,50
|
|
3
|
Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh Hà Lâm
|
65
|
1,30
|
|
4
|
Các đoạn đường nhựa còn lại
|
60
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
5
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
45
|
1,20
|
|
6
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
35
|
1,20
|
|
V
|
Xã Hà lâm
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
* Mặt tiền QL 20:
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi
đến đường vào UBND xã cũ
|
600
|
2,00
|
|
2
|
Quốc lộ 20 đoạn từ đường vào UB xã củ đến
giáp ranh TT Đạm ri
|
730
|
2,00
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
* Đường nhánh tiếp giáp với QL
20:
|
|
|
|
3
|
Quốc lộ 20 vào cầu treo thôn 1( cầu mới)
|
115
|
1,30
|
|
4
|
Đường Văn Đức vào đến hết đường nhựa
|
115
|
1,50
|
|
5
|
Đường vào UBND xã củ đến ngã ba đi Phước
Lộc
|
115
|
1,50
|
|
6
|
Đường Đông Anh vào đến 200m
|
400
|
1,50
|
|
7
|
Đường từ Quốc lộ 20 đi qua cầu Ba vì đến
hội trường thôn 4 và ngã ba cống tràn
|
375
|
1,50
|
|
8
|
Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc đến giáp ranh xã
Đạm ri, xã Phước Lộc
|
115
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
9
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
85
|
1,20
|
|
10
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
60
|
1,20
|
|
VI
|
Xã Đạm Ploa
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
* Tỉnh lộ 713:
|
|
|
|
1
|
Từ cầu số 1 đến cầu số 2
|
160
|
1,50
|
|
2
|
Từ cầu số 2 đến cầu số 3
|
130
|
1,50
|
|
3
|
Từ cầu số 3 đến đường đi đá bàn
|
165
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
* Đường các thôn:
|
|
|
|
4
|
Từ đường đi đá bàn đến giáp ranh xã Đoàn
Kết
|
55
|
1,30
|
|
5
|
Đường Thôn 2
|
45
|
1,30
|
|
6
|
Đường Thôn 3
|
45
|
1,30
|
|
7
|
Đường Thôn 4
|
45
|
1,30
|
|
8
|
Đường Thôn 5
|
45
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
9
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
40
|
1,20
|
|
10
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
35
|
1,20
|
|
VII
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
* TL 713:
|
|
|
|
1
|
Đoạn đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6
|
180
|
1,50
|
|
2
|
Đoạn cầu treo cũ đến cầu số 5
|
130
|
1,30
|
|
3
|
Đoạn cầu số 6 đến giáp Tánh Linh
|
110
|
1,50
|
|
4
|
Đoạn cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia
|
70
|
1,50
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
* Tiếp giáp TL 713:
|
|
|
|
5
|
Đoạn cầu treo mới đến giáp tỉnh lộ 713
|
70
|
1,50
|
|
|
* Đường các thôn:
|
|
|
|
6
|
Đường mới mở vào Thôn 2
|
45
|
1,30
|
|
7
|
Đường Thôn 1 đi Thôn 2
|
40
|
1,30
|
|
8
|
Đường Thôn 3 đi Đá Bàn
|
45
|
1,30
|
|
9
|
Đường Thôn 3 đi Thôn 2
|
45
|
1,30
|
|
10
|
Đường đi nghĩa trang Thôn 1
|
45
|
1,30
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
11
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
40
|
1,20
|
|
12
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
35
|
1,20
|
|
VIII
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
1
|
Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp
|
50
|
1,50
|
|
2
|
Từ Cống Hộp đến giáp suối nghĩa địa
|
60
|
1,50
|
|
3
|
Từ suối nghĩa địa đến hết thôn Suối Heo
|
50
|
1,50
|
|
4
|
Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã
|
50
|
1,50
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
5
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
45
|
1,20
|
|
6
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
35
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây
lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản: Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như
sau:
*Khu vực I: Thị trấn
Mađaguôi, thị trấn Đạ M'ri, xã Hà Lâm.
|
* Khu vực II: xã Mađaguôi, xã
Đạ Oai, xã Đạm Ploa, xã Đoàn kết.
|
* Khu vực III: các xã Đạ Tồn,
Đạm M'ri, Phước Lộc
|
Vị trí 1: là những Vị trí
mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ,
tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi 500 mét.
|
Vị trí 2: là những Vị
trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của Quốc
lộ, Tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi trên 500
mét đến 1000 mét.
|
Vị trí 3: là các vị trí
còn lại.
|
Khoảng cách để xác định vị trí thửa đất (lô
đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).
1/ Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng
thuỷ sản
a
|
Khu vực 1:
|
Đơn giá 2012
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
|
Vị trí 1
|
19
|
1,50
|
Vị trí 2
|
15
|
1,30
|
Vị trí 3
|
10
|
1,20
|
b
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
15
|
1,50
|
Vị trí 2
|
12
|
1,30
|
Vị trí 3
|
8
|
1,20
|
c
|
Khu vực 3:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
10
|
1,50
|
Vị trí 2
|
8
|
1,30
|
Vị trí 3
|
5
|
1,20
|
2/ Đất trồng cây lâu năm:
|
a
|
Khu vực 1:
|
Đơn giá 2012
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
|
Vị trí 1
|
15
|
1,50
|
Vị trí 2
|
12
|
1,30
|
Vị trí 3
|
8
|
1,20
|
b
|
Khu vực 2:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
12
|
1,50
|
Vị trí 2
|
10
|
1,30
|
Vị trí 3
|
6
|
1,20
|
c
|
Khu vực 3:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
8
|
1,50
|
Vị trí 2
|
6
|
1,30
|
Vị trí 3
|
4
|
1,20
|
II. Đất rừng sản xuất:
Vị trí
|
Đơn giá 2012
(1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị trí 1: là những diện tích đất có
mặc tiếp giáp với đường Quốc Lộ, Tỉnh lộ
|
11
|
1,50
|
Vị trí 2: là những diện tích đất có
mặc tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã
|
9
|
1,30
|
Vị trí 3: là các vị trí còn lại.
|
6
|
1,20
|
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất ngày 16/05/2012 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
3.530
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|