STT
|
NỘI DUNG
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Đơn giá
|
Từ
|
Đến
|
I
|
THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
|
|
|
I.1
|
Xã Đắk Nia
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 28
|
Cầu Lò Gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung)
|
Đất nhà ông Tân
|
780
|
Đất nhà ông Tân
|
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu
|
780
|
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu
|
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã
|
780
|
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã
|
Đất nhà bà Ánh
|
780
|
Đất nhà bà Ánh
|
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
480
|
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
Ngã ba đường vào Bon Srê Ú
|
480
|
Ngã ba đường vào Bon Srê Ú
|
Giáp ranh xã Quảng Khê
|
480
|
2
|
Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã
|
|
2.1
|
Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn
Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân
|
Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối
với Quốc lộ 28)
|
Ngã ba nhà bà Én
|
324
|
Ngã ba nhà bà Én
|
Hết đường (Ngã ba cầu gãy)
|
312
|
2.2
|
Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn
Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức
|
Đoạn đấu nối Quốc lộ 28
|
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao tỉnh Đắk Nông
|
312
|
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao tỉnh Đắk Nông
|
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)
|
312
|
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)
|
Giáp ranh phường Nghĩa Đức
|
312
|
2.3
|
Các tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 28 đi vào
trung tâm các thôn, bon
|
Đường vào bon Phai Col Pru Đăng (Đấu nối
với Quốc lộ 28)
|
Cổng chào Nghĩa trang thành phố
|
360
|
Đường vào bon Bu Sop, Njriêng
|
Đấu nối với Quốc lộ 28
|
324
|
Đường từ điện tử Lượng
|
Ra thôn Nghĩa Thuận
|
312
|
Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi
|
Điện tử Lượng
|
312
|
Đường vào thôn Đắk Tân
|
Giáp ranh xã Đắk Ha
|
312
|
Đường vào Trang trại Gia Trung (bon Srê Ú,
đấu nối đường Quốc lộ 28)
|
Ngã ba thôn Đắk Tân
|
312
|
Đường vào thôn Phú Xuân
|
Hết đường nhựa
|
312
|
Đường vào bon Srê Ú
|
Hết đường nhựa
|
312
|
Đường TDP Nghĩa Hòa (Đấu nối với Quốc lộ
28)
|
Hết đường bê tông
|
312
|
3
|
Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại
|
280
|
4
|
Đất ở tại các tuyến đường đất
|
Đường đất cụt
|
|
150
|
Đường đất thông hai đầu
|
|
150
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
150
|
6
|
Khu tái định cư Làng Quân nhân
|
Tà luy dương
|
936
|
Tà luy âm
|
750
|
7
|
Tái định cư Đắk Nia - Đường vành đai
|
|
|
300
|
8
|
Đường nhựa thôn Cây Xoài
|
Cầu gãy
|
Dốc 3 tầng
|
300
|
9
|
Đường Hoàng Diệu
|
|
|
1,000
|
I.2
|
Xã Đắk R'moan
|
|
|
|
1
|
Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan
|
396
|
2
|
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã
|
300
|
3
|
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu
|
200
|
4
|
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)
|
150
|
5
|
Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih
|
468
|
6
|
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
|
Giáp phường Nghĩa Phú
|
Km 7
|
|
Tà luy dương
|
|
480
|
Tà luy âm
|
|
380
|
Km 7
|
Km 5
|
|
Tà luy dương
|
|
480
|
Tà luy âm
|
|
380
|
Km 5
|
Giáp ranh phường Quảng Thành
|
|
Tà luy dương
|
|
480
|
Tà luy âm
|
|
380
|
7
|
Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại
|
300
|
II
|
HUYỆN ĐẮK R'LẤP
|
|
|
II.1
|
Xã Kiến Thành
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 14
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín
|
Bên phải
|
|
|
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức
|
Giáp đất nhà ông Lập
|
2,000
|
Giáp đất nhà ông Lập
|
Ranh xã Quảng Tín
|
1,700
|
1.2
|
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín
|
Bên trái
|
|
|
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức
|
Giáp ranh đất nhà ông Sơn
|
1,700
|
Giáp ranh đất nhà ông Sơn
|
Giáp ranh xã Quảng Tín
|
2,000
|
1.3
|
Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ
|
Ranh giới Kiến Đức
|
Ranh giới Kiến Đức + 400 m
|
2,800
|
Ranh giới Kiến Đức + 400 m
|
Đến ngã ba hầm đá
|
|
|
Tà luy dương
|
2,000
|
|
Tà luy âm
|
1,500
|
Ngã ba vào hầm đá
|
Ranh giới xã Đắk Wer
|
2,000
|
2
|
Tỉnh lộ 5
|
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
|
Nghĩa địa thôn 3
|
1,200
|
Nghĩa địa thôn 3
|
Hết Trường học Lê Quý Đôn
|
800
|
Hết Trường học Lê Quý Đôn
|
Nghĩa Địa thanh niên xung phong
|
700
|
Nghĩa Địa thanh niên xung phong
|
Ranh giới xã Nghĩa Thắng
|
600
|
3
|
Đường thôn 7
|
Ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV)
|
Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu
|
600
|
Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu
|
Giáp Đắk Wer
|
400
|
Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu
|
Ngã ba vào khu du lịch sinh thái
|
300
|
Ngã ba vào khu du lịch sinh thái
|
Giáp Quốc lộ 14
|
400
|
4
|
Đường đi thôn 5, thôn 8
|
Thủy điện Đắk R’Tang
|
Giáp ranh xã Đắk Wer
|
350
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Đập thủy điện Đắk R'Tang
|
1,000
|
Đất nhà ông Thêu
|
Ranh thị trấn Kiến Đức
|
500
|
5
|
Đường đi thôn 9
|
Quốc lộ 14 ngã ba trường 1
|
Nghĩa địa thôn 9
|
300
|
Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ
|
Khu quy hoạch xưởng cưa
|
300
|
Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9
|
|
300
|
6
|
Đường vào hội trường thôn 1
|
Giáp ranh Kiến Đức
|
Hội trường thôn 1
|
300
|
7
|
Đường vào nghĩa địa thôn 2
|
Nhà ông Phạm Giai thôn 3
|
Nghĩa địa thôn 2
|
300
|
8
|
Đường vào cây đa Kiến Đức
|
Đường Hùng Vương
|
|
1,000
|
9
|
Đường thôn 7
|
Ranh giới Kiến Đức
|
Đất nhà ông Nguyễn Phương
|
400
|
10
|
Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)
|
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
|
Hết đường nhựa
|
600
|
11
|
Đường thôn 7
|
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
|
Hết đất nhà ông Bình thôn 7
|
450
|
12
|
Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ
|
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
|
Hội trường thôn 10
|
400
|
Hội trường thôn 10
|
Giáp ranh xã Đắk Sin
|
300
|
13
|
Đường thôn 3
|
Đường Hùng Vương
|
Giáp ranh xã Nghĩa Thắng
|
400
|
14
|
Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp tỉnh lộ 5)
|
Giáp Tỉnh lộ 5
|
Hết đường
|
300
|
15
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
90
|
II.2
|
Xã Nhân Cơ
|
|
|
|
1
|
Quốc Lộ 14
|
Ranh giới xã Đắk Wer
|
Đường vào tổ 9 thôn 7
|
2,000
|
Đường vào tổ 9 thôn 7
|
Hết Trường Lê Đình Chinh
|
4,000
|
Hết Trường Lê Đình Chinh
|
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo
|
6,000
|
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo
|
UBND xã
|
4,000
|
UBND xã
|
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà
bà Đỗ Bé Năm)
|
2,000
|
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà
bà Đỗ Bé Năm)
|
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà
bà Phương Thảo thôn 5 )
|
3,000
|
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà
bà Phương Thảo thôn 5 )
|
Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến
ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận )
|
2,500
|
Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến
ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận)
|
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến
hết cây xăng nhà ông Long)
|
3,000
|
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến
hết cây xăng nhà ông Long)
|
Cầu Đắk R’Tih (tà luy dương)
|
1,000
|
Đất nhà ông Chi
|
Cầu Đắk R’Tih (tà luy âm)
|
900
|
2
|
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14
|
|
2.1
|
Đường vào xã Nhân Đạo
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy)
|
3,000
|
Hồ Nhân Cơ
|
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer
|
1,000
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
Hết đất ông Bùi Văn Ngoan
|
1,000
|
Nhà ông Họa
|
Đất nhà bà Đoàn Thị Tỉnh
|
900
|
2.2
|
Đường vào ngầm 18
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,000
|
Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ngầm 18
|
600
|
2.3
|
Đường vào thác Diệu Thanh
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Hội trường thôn 8
|
1,000
|
Hội trường thôn 8
|
Hết đường
|
540
|
2.4
|
Đường vào nghĩa địa thôn 8
|
Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Phú
|
Giáp nghĩa địa thôn 8
|
580
|
2.5
|
Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở
UBND xã mới)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Cổng chào bon Bù Dấp
|
870
|
2.6
|
Đường cạnh kho Loan Hiệp
|
Kho Loan Hiệp
|
Nhà bà Hồng
|
700
|
2.7
|
Đường vào bên cạnh ngân hàng
|
Ngã ba (Quốc lộ 14)
|
Hết đất nhà ông Hùng
|
1,500
|
2.8
|
Đường vào bên cạnh chợ
|
Ngã ba (Quốc lộ 14)
|
Giáp đất Nguyễn Văn Bạc
|
1,500
|
2.9
|
Đường vào sân bay
|
Ngã ba (Quốc lộ 14)
|
Đất nhà bà Vân + Hết đất nhà ông Toát
|
1,500
|
2.10
|
Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp
|
Đất nhà ông Ngạng
|
Đất nhà ông Tạ Văn Nam
|
910
|
2.11
|
Đường vào tổ 9b thôn 3
|
Ngã ba (Quốc lộ 14)
|
Hết đất nhà ông Lập + Hai nhánh đường còn
lại
|
800
|
2.12
|
Đường vào tổ 8 thôn 7
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Đất nhà bà Hồng + Hết đất nhà ông Tự
|
900
|
2.13
|
Đường vào tổ 1
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết nhà Vinh Lệ
|
500
|
2.14
|
Đường cạnh nhà ông Duyên
|
Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên
|
Nhà Vinh Lệ
|
500
|
2.15
|
Tuyến đường thôn 9
|
Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất nhà bà Tạ Vũ Vi
|
Hết đất nhà bà Lê Thị Đào
|
500
|
2.16
|
Đường vào nhà máy mỳ
|
Quốc lộ 14
|
Ngã ba nhà máy bê tông Din My Đắk Nông
|
800
|
2.17
|
Đường tổ 1
|
Cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)
|
Cầu mới
|
800
|
2.18
|
Từ suối 1 trục đường thôn 12
|
Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc
|
Hết nhà máy mỳ
|
300
|
Hết nhà máy mỳ
|
Ngã ba hội trường thôn 12
|
500
|
Hội trường thôn 12
|
Mặt bằng nhà máy điện Phân Nhôm
|
300
|
2.19
|
Đường vào bon Bù Dấp
|
Cổng chào bon Bù Dấp
|
Giáp nhà máy điện + Hết đất nhà ông Điểu
Choan
|
500
|
Nhà ông Đỗ Trung Quốc
|
Suối II
|
350
|
2.20
|
Đường đi xã Nhân Đạo
|
Đất nhà ông Tiến
|
Hết đường vào mỏ đá (đất nhà bà Đoàn Thị
Tịnh)
|
500
|
Đất nhà nghỉ Thùy Vân
|
Giáp nhà máy Alumin
|
600
|
3
|
Ngã ba nhà ông Toát
|
|
Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương
|
400
|
4
|
Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương
|
|
Hết đất nhà bà Lê Thị Kim Yến
|
250
|
5
|
Ngã ba đất nhà ông Vũ Tất Lương
|
|
Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
250
|
6
|
Đường vào thôn 4
|
|
Trục chính của thôn 6 + thôn 17
|
250
|
7
|
Đường vào nhà nghỉ Hoàng Lan
|
Hết đất nhà bà Bảy
|
Giáp đất nhà ông Bùi Văn Ngoạn
|
700
|
8
|
Đường cạnh Hội trường thôn 5
|
Quốc lộ 14
|
Hết đất nhà bà Định
|
400
|
Hết đất nhà bà Định
|
Hết đường
|
300
|
9
|
Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Hết đường
|
400
|
10
|
Đường từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 9
|
Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà bà Vịnh
|
Nghĩa địa
|
400
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Hết đất nhà ông Trần Vũ Long
|
350
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Thôn 9, thôn 12
|
380
|
11
|
Đường cạnh nhà bà Viên
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương
Ngọc Ân)
|
800
|
Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương
Ngọc Ân)
|
Cổng chào bon Bù Dấp
|
500
|
12
|
Từ Quốc lộ 14 vào cụm công nghiệp
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình
|
1,200
|
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhan (tà luy
dương)
|
1,000
|
13
|
Đường đấu nối Đạo Nghĩa - Quảng Khê
|
Giáp xã Nhân Đạo
|
Giáp xã Đắk Nia
|
300
|
14
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
150
|
II.3
|
Xã Đắk Wer
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14
|
Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Nhân Cơ
|
Hết đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu
|
3,000
|
Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Kiến Thành
|
Hết đất Công ty Hồng Đặng
|
3,000
|
Công ty Hồng Đặng
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
2,000
|
Đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu
|
Hướng Nhân Cơ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa
|
2,000
|
Đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa
|
Giáp ranh Nhân Cơ
|
1,700
|
2
|
Đường liên xã Nhân Cơ - Nhân Đạo - Nghĩa
Thắng
|
Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)
|
Giáp ranh xã Nhân Cơ
|
800
|
Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)
|
Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân
|
840
|
Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
500
|
3
|
Đường vào thôn 1
|
Ngã ba đồi thông nhà ông Nguyễn Quang Đóa
|
Cầu qua thôn 1
|
1,000
|
Cầu qua thôn 1
|
Ngã ba đến nhà ông Bùi Đình Dương (đường
vào nhà thờ Bon)
|
800
|
Ngã ba nhà ông Quang Liên
|
Hướng về 3 phía 300m
|
800
|
4
|
Đường vào Quảng Tân
|
Hướng về 3 phía 300m
|
Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái
|
500
|
Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái
|
Giáp ranh xã Quảng Tân
|
300
|
5
|
Đường vào thôn 6
|
Ngã ba (Quốc lộ 14) thôn 7 (nhà ông Lê
Quang Dũng)
|
Giáp ranh thôn 6
|
800
|
Giáp ranh thôn 6 và thôn 7
|
Ngã ba đại thế giới
|
500
|
Ngã ba đại thế giới
|
Hết đường thôn 6 giáp thôn 13
|
400
|
6
|
Đường vào thôn 13
|
Ngã ba Quốc lộ 14 đất nhà Lê Minh Khao
|
Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách
|
500
|
Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Đắk Hà (Giáp ranh xã
Kiến Thành)
|
400
|
Ngã ba đất nhà bà Phạm Thị Cài
|
Ngã ba trại cút (thôn 13)
|
300
|
7
|
Đường liên thôn
|
Cầu Tràn nhà ông Thanh
|
Giáp Châu Giang Kiến Thành
|
250
|
Cầu mới
|
Ngã ba thôn 14
|
600
|
Ngã ba thôn 14
|
Ngã ba nhà ông Quang Liên + 300m
|
500
|
8
|
Thôn 1 đi thôn 16
|
Km 0 ngã ba trung tâm xã (hướng cầu ông
Trọng)
|
Ngã ba nhà Nguyễn Thị Ái
|
300
|
9
|
Thôn 13
|
Ngã ba thôn 6
|
Ngã ba nhà ông Vinh
|
300
|
Ngã ba nhà ông Trung Quýt
|
Ngã ba Nhân Đạo
|
300
|
Nhà ông Mạc Thanh Hoá
|
Về hướng Kiến Thành (hết đường)
|
300
|
Ngã ba nhà ông Trần Quang Vinh
|
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh
|
300
|
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh
|
Mỏ đá Phương Nam
|
300
|
10
|
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp
với Quốc lộ vào đến 200m
|
300
|
11
|
Đường vào bon
|
Ngã ba nhà ông Nắng Ngần
|
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung
|
350
|
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung
|
Ngã ba nhà ông Bùi Đình Dương
|
350
|
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung
|
Ngã ba nhà ông Lê Lang
|
300
|
12
|
Đường đi thôn 16
|
Nhà bà Nguyễn Thị Ái
|
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức
|
250
|
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức
|
Giáp ranh giới xã Quảng Tân
|
250
|
13
|
Đường đi thôn 6
|
Ngã ba quán Đại Thế Giới
|
Ngã ba nhà văn hóa thôn 13
|
250
|
14
|
Đường đi thôn 10
|
Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
350
|
15
|
Đường đi thôn 16
|
Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng
|
300
|
16
|
Đường đi thôn 14
|
Cổng chào thôn 14
|
Ngã ba hội trường thôn 14
|
300
|
17
|
Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng
|
1,000
|
18
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
90
|
II.4
|
Xã Nhân Đạo
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Ngã ba chợ Pi Nao II
|
Đi xã Nhân Cơ + 500m
|
850
|
Đi xã Nhân Cơ + 500m
|
Ngã ba Cùi chỏ
|
600
|
Ngã ba chợ Pi Nao II
|
Đi xã Nghĩa Thắng + 500m
|
850
|
Đi xã Nghĩa Thắng + 500m
|
Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng
|
550
|
Ngã ba Cùi chỏ
|
Giáp ranh xã Nhân Cơ
|
600
|
2
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba chợ Pi Nao II
|
Đi bon Pi Nao
|
750
|
Đi bon Pi Nao
|
Ngã ba Mum
|
500
|
Ngã ba Mum đi đập Đắk Mur
|
Giáp đất ông Trần Ngọc Trinh
|
300
|
Ngã ba Mum
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
300
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Ngã tư Quốc tế
|
300
|
Ngã ba Cùi chỏ
|
Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)
|
300
|
Ngã ba vào suối đá
|
Ngã ba đập thôn 6
|
300
|
Giáp đất nhà ông Trần Ngọc Trinh
|
Đập Đắk Mur
|
300
|
Đường xã Đạo Nghĩa
|
Đi Quảng Khê
|
250
|
Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)
|
Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán
|
200
|
3
|
Ngã ba tư quốc tế
|
Đi bon Pi Nao
|
|
200
|
4
|
Đường thôn 4 (cũ)
|
Ngã tư Quốc tế
|
Giáp nhà ông Hoa
|
200
|
Trường Kim Đồng
|
Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu
|
200
|
5
|
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
Ngã tư thôn 8
|
250
|
6
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
80
|
II.5
|
Xã Đạo Nghĩa
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
UBND xã (hướng Đắk Sin)
|
UBND xã giáp đất nhà ông Phan Dãn
|
850
|
Đất nhà ông Phan Dãn
|
Giáp Đắk Sin
|
600
|
UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)
|
Giáp cống nước đất ông Trần Hữu Vây
|
850
|
Cống nước đất ông Trần Hữu Vây
|
Giáp Nghĩa Thắng
|
500
|
2
|
Đường liên thôn
|
Cầu Quảng Phước
|
Đập tràn Quảng Đạt
|
700
|
Đập tràn Quảng đạt
|
Đất nhà ông Thọ
|
450
|
Đất nhà ông Thọ
|
Đất nhà ông Tư Tù
|
650
|
Đất nhà ông Tư Tù
|
Hết đường nhựa (Mười nổ)
|
450
|
Đất nhà ông Tân Ngà
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn
|
450
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn
|
Cửa rừng
|
300
|
2
|
Đường liên thôn
|
Đất nhà ông Khư
|
Đến cuối xóm Mít
|
250
|
Ngã tư Quảng An
|
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình
|
450
|
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình
|
Đất nhà bà Huệ
|
250
|
Đất nhà bà Huệ
|
Giáp xã Nghĩa Thắng
|
200
|
Đất nhà ông Tuân
|
Hết đất nhà ông Phú
|
250
|
Đất nhà bà Huệ
|
Hết đất nhà ông Trần Dũng
|
200
|
Ngã ba đất nhà ông Phước
|
Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu)
|
200
|
Ngã tư Quảng An
|
Đất nhà ông Võ Văn Thảo
|
300
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
80
|
4
|
Đường nông thôn
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm
|
Đất nhà ông Nguyễn Thái Bình
|
200
|
Đoạn từ nhà Lê Thị Ái Nhung
|
Hết nhà ông Đoàn Canh
|
300
|
Đoạn từ nhà ông Mười Nổ
|
Tới Trạm cửa rừng
|
200
|
Ngã ba nhà Lê Lựu
|
Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng
|
200
|
II.6
|
Xã Đắk Sin
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 685
|
Ngã ba Ngân hàng
|
Ngã ba cây xăng ông Hà
|
1,200
|
Ngã ba cây xăng ông Hà
|
Cầu Vũ Phong
|
950
|
Cầu Vũ Phong
|
Hết Trường Trần Hưng Đạo
|
800
|
Hết Trường Trần Hưng Đạo
|
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
|
500
|
Ngã ba ngân hàng
|
Hết đất nhà ông Cân
|
1,000
|
Hết đất nhà ông Cân
|
Ngã ba nhà ông Tự
|
650
|
Ngã ba nhà ông Tự
|
Giáp ranh xã Hưng Bình
|
400
|
2
|
Đường liên xã, đi 208
|
Ngã ba cây xăng ông Hà
|
Hết đất ông Sang
|
800
|
Hết đất ông Sang
|
Hết đất nhà bà Tuyên
|
560
|
Hết đất nhà bà Tuyên
|
Hết đất Trường Lê Hữu Trác
|
320
|
Hết đất Trường Lê Hữu Trác
|
Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12
|
200
|
Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12
|
Hết đất nhà bà Bé Sáu
|
250
|
Hết đất nhà bà Bé Sáu
|
Giáp ranh Quảng Tín
|
200
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Ngân Hàng
|
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)
|
850
|
Trường Lê Hữu Trác
|
Ngã ba cầu Tam Đa
|
600
|
Ngã ba cầu Tam Đa
|
Hết cầu Tam Đa
|
300
|
Ngã ba cầu Tam Đa
|
Giáp ranh xã Hưng Bình
|
400
|
Ngã ba ông Thái
|
Giáp ranh xã Đắk Ru (đường liên xã)
|
200
|
Ngã ba ông Tự
|
Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)
|
200
|
Ngã ba Tỉnh lộ 5
|
Hết nhà ông Thái thôn 10
|
200
|
4
|
Đường nhánh tiếp giáp với đường 208
|
Ngã ba nhà ông Hùng
|
Hết đất nhà ông Tự (thôn 16)
|
250
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
80
|
II.7
|
Xã Hưng Bình
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 5
|
Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã
Đắk Sin)
|
Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu
|
350
|
Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu
|
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)
|
500
|
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)
|
Cầu Tư
|
350
|
Cầu Tư
|
Cầu ba (giáp xã Đắk Ru)
|
300
|
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)
|
Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru)
|
350
|
2
|
Đường đi thôn 3
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển
|
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)
|
500
|
3
|
Đường liên thôn 3, thôn 5 (cũ), thôn 7 (cũ)
|
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự
|
Ngã ba nhà ông Vạn
|
350
|
4
|
Thôn 6 (cũ)
|
Đầu đập thôn 6 (đập C15)
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng
|
350
|
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng
|
Hết đất nhà ông Khường
|
500
|
Hết đất nhà ông Khường
|
Hết đất nhà ông Tính
|
350
|
5
|
Thôn 7 (cũ)
|
Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6 cũ)
|
Hết đất nhà ông Hoàn
|
300
|
6
|
Bon Châu Mạ
|
Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7
cũ)
|
Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang
|
250
|
Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang
|
Đến hết đất nhà ông Điểu Am
|
250
|
7
|
Đường liên thôn 4 (cũ), thôn 7 (cũ)
|
Đất nhà ông Quang (thôn 5 cũ)
|
Ngã ba Tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long
thôn 2 cũ)
|
180
|
8
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
80
|
II.8
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
|
|
1
|
Tỉnh Lộ 5
|
|
1.1
|
Hướng Kiến Thành
|
Trạm xá xã
|
Trường Mẫu giáo Quảng Thuận
|
1,000
|
Trường Mẫu giáo Quảng Thuận
|
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh
|
800
|
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh
|
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh
|
950
|
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh
|
Hết thôn Quảng Trung
|
400
|
Hết thôn Quảng Trung
|
Đầu đập hồ Cầu Tư
|
400
|
Đầu đập hồ Cầu Tư
|
Giáp ranh xã Kiến Thành
|
400
|
1.2
|
Hướng Đạo Nghĩa
|
Trạm xá xã
|
Ngã ba chợ
|
1,600
|
Ngã ba chợ
|
Ngã ba nhà ông Tưởng
|
1,200
|
Ngã ba nhà ông Tưởng
|
Ngã ba nhà ông Thái
|
800
|
Ngã ba nhà ông Thái
|
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
|
500
|
2
|
Đường liên xã
|
Giáp ranh xã Nhân Đạo
|
Nhà ông Tân Lợi
|
350
|
Nhà ông Tân Lợi
|
Cách ngã ba Pi Nao III - 200m
|
350
|
Ngã ba Pi Nao
|
Về 03 phía mỗi phía 200 m
|
650
|
Qua Ngã ba Pi Nao III + 200m
|
Hết nhà ông Lý
|
500
|
Hết nhà ông Lý
|
Hết nhà ông Lâm
|
650
|
Hết nhà ông Lâm
|
Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)
|
350
|
Ngã ba trường cấp III
|
Cổng trường cấp III (đường trên)
|
300
|
Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)
|
Ngã ba Quảng Chánh
|
300
|
Ngã ba chợ
|
Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa
|
500
|
Ngã ba nhà ông Lâm
|
Trường cấp III (đường dưới)
|
450
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Pi Nao III + 200m
|
Nhà ông Nhanh
|
350
|
Nhà ông Nhanh
|
Vườn rẫy ông Tín
|
350
|
Vườn rẫy ông Tín
|
Ngã ba Hai Bé
|
350
|
Ngã ba Hai Bé
|
Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương
|
250
|
Ngã ba nhà ông Kế
|
Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa
|
200
|
Ngã ba Quảng Chánh
|
Hết nhà ông Mao
|
200
|
Ngã ba Quảng Tiến nhà ông Thái
|
Cống nước nhà ông Hồng
|
200
|
Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh
|
Hết nhà ông Mầu
|
200
|
Trường cấp III (đường dưới)
|
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
|
200
|
Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh
|
Đập Quảng Thuận (lò mổ)
|
200
|
Ngã ba nhà ông Kế
|
Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)
|
250
|
Ngã ba nhà bà Tươi
|
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản
|
200
|
Ngã ba Bưu điện
|
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản
|
250
|
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản
|
Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)
|
250
|
Ngã ba nhà ông Điểu Thơ
|
Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)
|
200
|
4
|
Đường nội thôn
|
Ngã ba nhà bà Phúc
|
Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2
|
250
|
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh
|
Hết nhà ông Nghĩa
|
350
|
Nhà ông Muông
|
Giáp xã Kiến Thành
|
250
|
5
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
80
|
II.9
|
Xã Quảng Tín
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Kiến Thành
|
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông
|
2,000
|
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông
|
Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3
|
1,200
|
Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3
|
Hết ngã ba bon Bù Đách
|
|
|
Tà luy dương
|
1,000
|
|
Tà Iuy âm
|
500
|
Ngã ba vào đường bon Bù Đách
|
Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo
|
1,500
|
Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5
|
Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5
|
3,000
|
Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông
Hùng Hương
|
Đến giáp xã Đắk Ru
|
1,500
|
2
|
Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14
|
|
|
3
|
Đường xã Đắk Sin thôn 10
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 +200m
|
700
|
Km 0+200m
|
Hết đất nhà ông Trí
|
500
|
Hết đất nhà ông Trí
|
Giáp ranh xã Đắk Sin
|
300
|
4
|
Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka
|
Km 0 Quốc lộ 14
|
Cầu 1
|
400
|
Cầu 1
|
Cầu 2 xã Đắk Ru
|
300
|
5
|
Đường thôn 4 (bon O1)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Ngã ba bon Ol Bu Tung
|
400
|
Ngã ba bon Ol Bu Tung
|
Cầu sắt Sađacô
|
300
|
Cầu sắt Sađacô
|
Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn Sađacô)
|
300
|
6
|
Đường bon Bù Đách
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
300
|
7
|
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết
đường
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh
|
500
|
Hết đất nhà ông Vinh
|
Hết đường
|
300
|
8
|
Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hội trường thôn 5
|
550
|
Hội trường thôn 5
|
Suối Đắk R'Lấp
|
400
|
Suối Đắk R'Lấp
|
Suối Đắk Nguyên
|
300
|
Suối Đắk R'Lấp
|
Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô)
|
300
|
9
|
Ngã ba vào đội lâm trường cũ
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Đất nhà ông Phạm Trọng Đức
|
500
|
Ngã ba mộ Tám Của
|
Hết đường
|
300
|
10
|
Đường vào tổ 4 thôn 2
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
300
|
11
|
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
350
|
12
|
Đường vào tổ 1 thôn 3
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
350
|
13
|
Đường cạnh nhà Hùng Hương
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km0 + 1500 m
|
350
|
14
|
Đường cạnh Công ty Gia Mỹ
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km0 + 1000 m
|
350
|
15
|
Đường thôn 1
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
350
|
16
|
Đường bên cạnh chợ
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Hết đường
|
500
|
17
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
80
|
II.10
|
Xã Đắk Ru
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Quảng Tín
|
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m
|
1,300
|
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m
|
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m
|
2,000
|
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m
|
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)
|
1,300
|
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)
|
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m
|
1,500
|
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m
|
Ranh giới tỉnh Bình Phước
|
1,300
|
2
|
Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ
14
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 5
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Ngã ba cửa rừng + 200m
|
600
|
Ngã ba cửa rừng + 200m
|
Cầu số 1
|
450
|
Cầu số 1
|
Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình)
|
300
|
2.2
|
Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến,
Tân Phú
|
|
|
Tà luy dương
|
700
|
|
Tà luy âm
|
500
|
Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến,
Tân Phú
|
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến
|
300
|
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến
|
Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết
|
200
|
Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình,
Tân Tiến, Tân Phú
|
Hết thôn Tân Phú
|
300
|
Đường vào 3,7 ha
|
Trụ điện 500 KV
|
200
|
2.3
|
Đường vào E720
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I
|
500
|
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I
|
Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi
|
350
|
Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi
|
Ngã ba đường vào cầu treo
|
300
|
Ngã ba đường vào cầu treo
|
Giáp ranh giới xã Đắk Ngo
|
250
|
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I
|
Thủy điện Đắk Ru
|
200
|
2.4
|
Đường vào thôn Tân Lợi
|
Km0 (Quốc lộ 14)
|
Km0 + 500
|
300
|
2.5
|
Đường vào thôn 8
|
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)
|
Km0 + 500
|
300
|
Km0 + 500
|
Ngã ba Quán chín
|
400
|
Ngã ba Quán chín
|
Giáp Tỉnh lộ 5
|
300
|
Ngã ba Quán chín
|
Cầu Sập
|
300
|
2.6
|
Đường vào thôn Tân Lập
|
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)
|
Km 1
|
250
|
Km 1
|
Km 2 + 500
|
250
|
Km 2 + 500
|
Ranh giới xã Đắk Sin
|
250
|
2.7
|
Đường vào nhà thờ
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Giáp hồ thôn 6
|
320
|
2.8
|
Đường vào thao trường huấn luyện của xã
|
Giáp Quốc lộ 14
|
Km 1
|
250
|
2.9
|
Đường vào thôn Tân Phú
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Hết đất nhà ông Phan Văn Được
|
300
|
3
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
|
80
|
III
|
HUYỆN ĐẮK MIL
|
|
|
|
III.1
|
Xã Đức Mạnh
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp xã Đắk Lao
|
Trường Mẫu Giáo Thần Tiên
|
2,500
|
Trường mẫu giáo Thần Tiên
|
Đường vào Trường Lê Quý Đôn
|
1,700
|
Đường vào Trường Lê Quý Đôn
|
Hợp tác xã Mạnh Thắng
|
1,800
|
Hợp tác xã Mạnh Thắng
|
Nhà máy nước Dawa
|
|
|
Tà luy dương
|
1,200
|
|
Tà luy âm
|
700
|
Nhà máy nước Dawa
|
Cây xăng Thanh Hằng
|
700
|
2
|
Tỉnh lộ 682
|
Ngã ba Đức Mạnh (km 0)
|
Km 0 + 200m (Tà luy dương)
|
900
|
Km 0 + 200m
|
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức
Hiệp)
|
800
|
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức
Hiệp)
|
Cầu Đức Lễ (cũ) (Tà luy âm)
|
400
|
Cầu Đức Lễ (cũ)
|
Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)
|
600
|
3
|
Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Giáp trạm y tế xã
|
500
|
Giáp Trạm y tế xã
|
Cầu Đức Lễ (mới)
|
400
|
Cầu Đức Lễ (Mới)
|
Giáp ranh xã Đức Minh
|
500
|
4
|
Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk
|
Tỉnh lộ 682
|
Giáp ranh xã Đắk Sắk
|
400
|
5
|
Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
400
|
6
|
Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa,
Đức Vinh
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
300
|
7
|
Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
300
|
8
|
Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung -
Đức Ái
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
250
|
9
|
Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức
Phúc - Đức Lợi
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 400m
|
250
|
10
|
Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức
Thuận
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 500m
|
250
|
11
|
Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận
|
Km 0 (Quốc lộ 14)
|
Km 0 + 300m
|
250
|
12
|
Đường thôn Đức Bình
|
Chùa Thiện Đức
|
Hết nhà tang thôn Đức Bình
|
250
|
13
|
Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14
còn lại (đường bê tông)
|
Chùa Thiện Đức
|
Thao trường
|
300
|
14
|
Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc
Duy)
|
|
Giáp thôn Đức Bình
|
250
|
15
|
Đường thôn Đức Thắng (đường ông Lê)
|
Km 0 + 700m
|
|
250
|
16
|
Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu)
|
Km 0 + 500 m
|
|
250
|
17
|
Đường thôn Đức Trung - Đức Ái
|
Km 0 + 200m
|
|
250
|
18
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung
|
150
|
Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức
Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B
|
150
|
Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An,
Đức Hiệp, Đức Hòa
|
150
|
III.2
|
Xã Đắk R'la
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ranh giới xã Đắk Gằn
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
Tà luy dương
|
700
|
|
Tà luy âm
|
370
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn
|
900
|
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry
|
800
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry
|
Ngã ba Đô Ry
|
|
|
Tà luy dương
|
650
|
|
Tà luy âm
|
390
|
Ngã ba Đô Ry
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót
|
|
|
Tà luy dương
|
400
|
|
Tà luy âm
|
240
|
2
|
Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14
|
Đấu nối ngã ba Đô Ry
|
Thôn 3
|
300
|
Trường Hoàng Diệu
|
Đấu nối đường 312
|
250
|
Đấu nối đường 312
|
Nhà ông Toàn
|
250
|
Nhà ông Toàn
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
250
|
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nhà ông Tho Nguyệt
|
220
|
Chợ 312
|
Nhà ông Bảy (Thôn 11)
|
250
|
3
|
Đấu nối Quốc lộ 14
|
Ngã ba Đô Ry
|
Giáp đất Cao su
|
180
|
Nhà ông Khuê
|
Giáp đất Cao su
|
170
|
Ngã ba Trạm Y tế
|
Km0 + 500 nhà ông Bằng
|
170
|
Quốc lộ 14
|
Trường Hoàng Diệu
|
180
|
Ngã ba vào Long Sơn
|
Hết đất nhà ông Hà
|
180
|
Nhà ông Hà
|
Giáp Long Sơn
|
170
|
Đường 312
|
Nghĩa địa
|
200
|
Nhà ông Nghệ
|
Suối ông Công
|
180
|
Nhà ông Lố
|
Suối ông Công
|
160
|
4
|
Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3,
5, 6, 11
|
130
|
5
|
Đất khu dân cư còn lại
|
130
|
III.3
|
Xã Đắk N'Drót
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
Ngã ba, 304
|
400
|
Ngã ba, 304
|
Giáp xã Đắk R'la
|
300
|
2
|
Đường 304
|
Quốc lộ 14
|
Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me)
|
200
|
Cầu suối Đắk Gôn I
|
Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót
|
180
|
Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót
|
Cuối dốc tấm tôn
|
150
|
Cuối dốc Tấm Tôn
|
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính
|
250
|
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính
|
Nhà ông Hoàng Văn Phúc
|
500
|
Nhà ông Hoàng Văn Phúc
|
Ngã sáu thôn 4
|
600
|
Ngã sáu thôn 4
|
Ngã ba nhà ông Xuân Phương
|
200
|
Ngã ba nhà ông Xuân Phương
|
Cầu gỗ
|
150
|
Cầu gỗ
|
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2)
|
200
|
3
|
Đường vào buôn Đắk R’la
|
Cầu Suối Đắk Gôn II
|
Ngã ba buôn Đắk R'la
|
150
|
4
|
Đường thôn 1
|
Km0 (Quốc lộ14)
|
Km0 + 200
|
150
|
5
|
Đường Đắk N'Drót - Đồn 755
|
Nhà ông Hoàng Văn Phúc
|
Cầu cọp
|
160
|
6
|
Đường vào khu dân cư 23 hộ
|
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính
|
Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m)
|
160
|
7
|
Đường thôn 5 đi thôn 6
|
Ngã ba nhà ông Xuân Phương
|
Ngã ba làng đạo thôn 6
|
150
|
8
|
Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6
|
Ngã sáu thôn 4
|
Ngã ba làng đạo thôn 7
|
150
|
9
|
Đường thôn 10
|
Cổng thôn 10
|
Ngã ba đường vào Hội trường thôn
|
120
|
10
|
Đường thôn 4 qua thôn 3
|
Cổng chợ ông Thuyên
|
Ngã ba thôn 3, thôn 9
|
160
|
11
|
Các khu dân cư còn lại
|
90
|
III.4
|
Xã Đắk Lao
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)
|
Giáp huyện đội Đắk Mil
|
Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9)
|
4,000
|
Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9)
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
3,200
|
2
|
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)
|
Giáp ranh thị trấn
|
Cây xăng Anh Tuấn
|
2,000
|
Cây xăng Anh Tuấn
|
Giáp ranh xã Thuận An
|
1,200
|
3
|
Quốc lộ 14C
|
Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ14 C
|
Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành)
|
2,500
|
Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành)
|
Đập 6B
|
1,000
|
Đập 6B
|
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken
|
600
|
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken
|
Hết quy hoạch khu dân cư
|
400
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú
|
Giáp Quốc lộ 14C
|
800
|
Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú
|
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh
|
700
|
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh
|
Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức)
|
450
|
Ngã ba Quốc lộ14 (XN Giao thông cũ)
|
Ngã ba thôn 1 Đắk Lao
|
500
|
Nhà ông Phạm Như Thức
|
Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam
|
350
|
Quốc lộ14
|
Đập 470
|
350
|
5
|
Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An
|
Quốc lộ 14 C
|
Ngã ba đường vào Buôn Xê ri
|
300
|
Từ ngã tư đường vào buôn Xê ri
|
Đường vào Miếu cô
|
250
|
Đường vào Miếu cô
|
Giáp ranh xã Thuận An
|
200
|
Từ ngã ba Quốc lộ 14 (thuộc thôn 11B) giáp
ranh xã Thuận An
|
Giáp ranh xã Thuận An
|
250
|
6
|
Đường thôn 1
|
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê
Lợi - đường Lý Thường Kiệt)
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
500
|
7
|
Đường Thôn 2
|
Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)
|
Hết nhà Mẫu giáo thôn 2
|
550
|
Hết nhà Mẫu giáo thôn 2
|
Giáp xã Đức Mạnh
|
400
|
8
|
Đường Thôn 3
|
Nhà ông Vũ Vy
|
Hết nhà ông Lê Minh
|
350
|
9
|
Đường vào thôn 4
|
Quốc lộ 14
|
Hết nhà ông Hợp
|
650
|
10
|
Đường thôn 4
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh
|
Hết nhà ông Trung
|
500
|
Nhà ông Trung
|
Ngã ba (nhà ông Lê Văn Đào)
|
400
|
11
|
Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)
|
Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)
|
Hết Công ty Cà phê 2-9
|
450
|
12
|
Đường thôn 8B, thôn 9A
|
Ngã tư nhà Ba Đôn
|
Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa)
|
400
|
13
|
Đường thôn 8A
|
Ngã ba mẫu giáo thôn 8A
|
Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành)
|
500
|
14
|
Đường Liên thôn 10A-13 (Miếu cô)
|
Quốc lộ 14
|
Nhà máy Cao su
|
350
|
15
|
Đường Liên thôn 10B -11A
|
Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B)
|
Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)
|
400
|
16
|
Đường thôn 11B
|
Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B)
|
Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An
|
400
|
17
|
Đường thôn 7
|
Giáp ranh thị trấn (đường Trần Phú)
|
Ngã tư nhà Ba Đôn
|
900
|
|
(Khu Chợ Đắk Mil)
|
750
|
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn 6)
|
Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn
|
350
|
18
|
Đường thôn 12
|
Từ đập 40 (đường nhựa)
|
Hết thôn 12 (đường nhựa)
|
300
|
19
|
Đường nội thôn
|
Ngã ba nhà ông Lộc
|
Đường Trần Phú
|
150
|
Đường thôn 8B, 9A
|
Hết đất nhà ông Thanh
|
150
|
Nhà bà Hồng
|
Hết đất nhà ông Anh
|
150
|
Quốc lộ 14
|
Thôn 10A, 10B
|
150
|
20
|
Đất khu dân cư còn lại của 17 thôn
|
|
120
|
21
|
Đường thôn 10A (Bổ sung)
|
|
150
|
22
|
Đường nội thôn 13 (Bổ sung)
|
Nhà máy cao su
|
Hết thôn 13
|
150
|
III.5
|
Xã Đức Minh
|
|
|
|
1
|
Các đoạn đường nằm trên tuyến tỉnh lộ 683
(giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới)
|
Thị trấn Đăk Mil
|
Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương
Văn Thành)
|
2,000
|
Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương
Văn Thành)
|
Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn
Vinh Đức)
|
2,200
|
Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn
Vinh Đức)
|
Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân
|
1,500
|
Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân
|
Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682)
|
1,600
|
2
|
Các đoạn đường trên tuyến Tỉnh Lộ 682
|
Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh)
|
Cầu trắng
|
2,100
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh giới xã Đắk Mol
|
1,500
|
3
|
Đường huyện
|
Nhà thờ xã Đoài
|
Đến đường đất lên bệnh viện mới
|
700
|
Ngã ba nhà thờ Vinh An
|
Đại lý Hiệp Thúy
|
1,700
|
Đại lý Hiệp Thúy
|
Hết bon JunJuh
|
300
|
Cây xăng ông Đoài
|
Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng
Minh Tâm)
|
800
|
4
|
Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường
tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng)
|
Thôn Đức Đoài
|
|
400
|
Thôn Minh Đoài
|
|
400
|
Thôn Mỹ Yên
|
|
400
|
Thôn Kẻ Đọng
|
|
400
|
Thôn Bình Thuận
|
|
400
|
Thôn Vinh Đức
|
|
400
|
5
|
Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết
nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng)
|
Thôn Đức Đoài
|
|
300
|
Thôn Minh Đoài
|
|
300
|
Thôn Mỹ Yên
|
|
300
|
Thôn Kẻ Đọng
|
|
300
|
Thôn Bình Thuận
|
|
300
|
Thôn Vinh Đức
|
|
300
|
6
|
Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường
DH 32 (có giá đất tương đồng)
|
Thôn Xuân Trang
|
|
400
|
Thôn Thanh Lâm
|
|
400
|
Thôn Xuân Sơn
|
|
400
|
Thôn Xuân Thành
|
|
400
|
7
|
Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết
nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng)
|
Thôn Xuân Trang
|
|
300
|
Thôn Thanh Lâm
|
|
300
|
Thôn Xuân Sơn
|
|
300
|
Thôn Xuân Thành
|
|
300
|
8
|
Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường
tỉnh lộ 682
|
Thôn Xuân Hòa
|
|
350
|
9
|
Các tuyến đường nội thôn không kết nối với
đường tỉnh lộ 682
|
Thôn Xuân Hòa
|
|
300
|
10
|
Đường nội thôn Bon JunJuh và khu dân cư còn
lại
|
150
|
III.6
|
Xã Long Sơn
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 683
|
Giáp xã Đắk Sắk
|
Cầu suối 2
|
150
|
Cầu suối 2
|
Giáp ranh huyện Krông Nô
|
200
|
2
|
Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến
200m
|
150
|
3
|
Đường thôn Nam Sơn
|
Tỉnh lộ 683
|
Hết thôn Nam sơn
|
150
|
4
|
Các khu dân cư còn lại
|
80
|
III.7
|
Xã Đắk Sắk
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 682
|
Ngã ba Thọ Hoàng
|
Cầu trắng
|
4,200
|
Cầu trắng
|
Giáp ranh xã Đắk Mol
|
1,400
|
2
|
Đường Tỉnh lộ 683
|
Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682
|
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2,700
|
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Hết Trường Lê Hồng Phong
|
700
|
Trường Lê Hồng Phong
|
Đường vào E29
|
500
|
Đường vào E29
|
Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)
|
400
|
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)
|
Giáp ranh xã Long Sơn
|
300
|
3
|
Đường nội xã
|
Ngã ba đầu thôn 1
|
Hết Trạm Điện T15
|
300
|
Trạm Điện T15
|
Hết trường Lê Hồng Phong
|
300
|
Trạm Điện T15
|
Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683)
|
250
|
4
|
Đường 3/2
|
Tỉnh lộ 683
|
Đường sân bay (cũ)
|
350
|
5
|
Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh
|
Tỉnh lộ 682
|
Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1
|
300
|
6
|
Đường liên thôn
|
Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)
|
Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân
bay)
|
280
|
Tỉnh Lộ 683
|
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)
|
250
|
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)
|
Cầu Ông Quý
|
200
|
Tỉnh Lộ 682
|
Ngã ba giáp Đắk Mol
|
220
|
Ngã ba xã Đắk Mol
|
Đến hết thôn Xuân Bình
|
180
|
7
|
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m
|
220
|
8
|
Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682
Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m
|
220
|
9
|
Các khu dân cư còn lại
|
120
|
III.8
|
Xã Đắk Gằn
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Giáp ranh huyện Cư Jút
|
Trạm thu phí
|
300
|
Trạm thu phí
|
Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc
|
250
|
Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc
|
Hết dốc Võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)
|
230
|
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)
|
Ngã ba trạm Y tế
|
250
|
Ngã ba trạm Y tế
|
Hết trường Hoàng Văn Thụ
|
350
|
Trường Hoàng Văn Thụ
|
Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh
|
300
|
Nhà ông Hồ Ngọc Minh
|
Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200m
|
300
|
2
|
Đường nội bon Đắk Láp
|
Đường đi Đắk Láp
|
Đi vào 100m
|
150
|
100m
|
Đến 200m
|
130
|
Nhà ông Phạm Văn Mãi
|
Đi vào 100m
|
150
|
100m
|
Hết nhà ông Võ Tá Lộc
|
140
|
Nhà ông Nguyễn Duy Biên
|
Đi vào 100m
|
150
|
100m
|
Hết nhà ông Y Eng
|
150
|
Các đường ngang của bon Đắk Láp
|
|
150
|
3
|
Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn
|
Từ Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập
|
Đi vào 100m
|
200
|
100m
|
Đến 200m
|
150
|
200m
|
Ngã ba đi thôn Nam Định
|
150
|
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon
|
Đến ngã tư thứ 2
|
140
|
Ngã tư thứ 2
|
Hết đường bê tông
|
120
|
Trạm Y tế
|
Ngã ba đường đi đập Lâm Trường
|
200
|
Ngã ba đường đi đập Lâm Trường
|
Đi vào 200m
|
140
|
4
|
Đường ngang 3 bon
|
210
|
5
|
Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng
- Sơn Trung
|
Bưu điện xã
|
Đi vào 100m
|
250
|
Từ 100m
|
Đến 200m
|
250
|
Từ Chợ
|
Đi vào 100m
|
300
|
Từ 100m
|
Đến 200m
|
250
|
6
|
Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14
|
Đường nhựa
|
|
200
|
Đường bê tông
|
|
200
|
Đường đất
|
|
200
|
7
|
Đất ở các đường đã trải nhựa
|
200
|
8
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
100
|
III.9
|
Xã Thuận An
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An
|
Ngã ba đường vào đồi chim
|
900
|
Ngã ba đường vào đồi chim
|
Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)
|
500
|
Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)
|
Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk
Song)
|
250
|
2
|
Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa
|
Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An)
|
Đập nhỏ
|
200
|
Đập nhỏ
|
Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)
|
180
|
3
|
Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận
An
|
Quốc lộ 14
|
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức
Hoà
|
240
|
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức
Hoà
|
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh
|
300
|
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh
|
Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil
|
500
|
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh
|
Đập núi lửa
|
200
|
4
|
Đường đi trạm Đăk Per
|
Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa)
|
Ngã ba Đồng Đế
|
220
|
Ngã ba Đồng Đế
|
Trạm Đăk Per (cũ)
|
200
|
5
|
Đường Đắk Lao - Thuận An
|
Ngã ba Quốc lộ 14
|
Đập đội 2 (Thuận Hoà)
|
220
|
Đập đội 2 (Thuận Hoà)
|
Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến Thị
trấn Đắk Mil
|
180
|
6
|
Đường nội thôn Thuận Hoà
|
Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng
|
Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu
|
300
|
Ngã ba (Đập đội 2)
|
Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến
|
150
|
7
|
Đường nội thôn Thuận Sơn
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh
|
Hết nhà bà Mai Thị The
|
250
|
Hết nhà bà Mai Thị The
|
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil
|
230
|
8
|
Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà
|
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên
|
Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn
|
220
|
9
|
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1
|
Ngã ba nhà thờ
|
Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)
|
220
|
10
|
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận
Hạnh)
|
Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)
|
200
|
11
|
Đường đi Đồi Chim
|
Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu)
|
Hết đất nhà ông Dương Nghiêm
|
230
|
12
|
Đất ở các khu dân cư còn lại
|
100
|
IV
|
HUYỆN TUY ĐỨC
|
|
|
|
IV.1
|
Xã Quảng Tân
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức
|
Hết đất ông Đặng Xem
|
|
Tà luy dương
|
|
420
|
Tà luy âm
|
|
350
|
Hết đất ông Đặng Xem
|
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)
|
|
Tà luy dương
|
|
420
|
Tà luy âm
|
|
350
|
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)
|
Hết trường cấp I Phan Bội Châu
|
|
Tà luy dương
|
|
600
|
Tà luy âm
|
|
490
|
Hết Trường cấp I Phan Bội Châu
|
Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)
|
|
Tà luy dương
|
|
280
|
Tà luy âm
|
|
210
|
Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)
|
Ngã ba nội thất Thành Lộc
|
|
Tà luy dương
|
|
420
|
Tà luy âm
|
|
350
|
Ngã ba nội thất Thành Lộc
|
Giáp đất Cao Thanh Cường
|
600
|
Giáp đất Cao Thanh Cường
|
Hết đất nhà ông Huy
|
350
|
Giáp đất nhà ông Huy
|
Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih)
|
|
Tà luy dương
|
|
350
|
Tà luy âm
|
|
210
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba trường 6
|
Giáp đất nhà ông Thuận
|
600
|
Giáp đất nhà ông Thuận
|
Hết đất trung tâm trường 6
|
350
|
Khu trung tâm trường 6
|
Cống nước nhà bà Hường
|
210
|
Cống nước nhà bà Hường
|
Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh
|
180
|
Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh
|
Hết Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
110
|
Ngã ba cây xăng Ngọc My
|
Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + Hết
đất nhà Loan Hùng
|
210
|
3
|
Các tuyến đường trong các thôn, bon
|
Giáp đất nhà Loan Hùng
|
Cầu Đắk R’Tíh
|
110
|
Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều
|
Giáp xã Đắk R'Tíh
|
180
|
Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều
|
Giáp xã Đắk Wer
|
320
|
Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc bon Budrông B
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc bon Me Ra
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc Đăk N Jut
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn 1
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn 3
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn 4
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn 7
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn 8
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn 9
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn 10
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn 11
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’Tăng
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê
|
|
110
|
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon
|
|
110
|
Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung
|
|
110
|
IV.2
|
Xã Đắk R'Tíh
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
Giáp xã Quảng Tân
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm
|
200
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm
|
Ngã ba hồ Doãn Văn
|
340
|
Ngã ba hồ Doãn Văn
|
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp
|
150
|
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn
|
210
|
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
240
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681
|
Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn
Chương)
|
130
|
Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)
|
Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền
|
150
|
Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền
|
Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)
|
110
|
Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)
|
Hết đất nhà ông Điểu An
|
130
|
Hết đất nhà ông Điểu An
|
Giáp Trạm Y tế mới của xã
|
150
|
Trạm Y tế mới của xã
|
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân
|
400
|
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân
|
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
280
|
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su)
|
120
|
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)
|
Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ
681)
|
90
|
Ngã ba trung tâm xã
|
Cầu Đăk R’Tih (thôn 4)
|
220
|
Cầu Đăk R’Tih (thôn 4)
|
Giáp xã Quảng Tân
|
140
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba thôn 4
|
Đập Đắk Liêng
|
150
|
Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá)
|
Nhà ông Điểu Minh
|
120
|
Nhà ông Điểu Minh
|
Ngã ba thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết)
|
200
|
3
|
Đường liên thôn
|
Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB)
|
Giáp khu B trường 5 (Trường 1)
|
120
|
4
|
Các đường liên thôn còn lại
|
80
|
5
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại
|
60
|
IV.3
|
Xã Đắk Ngo
|
|
|
|
1
|
Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk
Nhau
|
Cầu Đắk R'lấp
|
Ngã ba cầu Đắk Ké
|
300
|
Ngã ba cầu Đắk Ké
|
Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo
|
300
|
Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo
|
Cầu đội 3 - E720
|
300
|
Cầu đội 3 - E720
|
Ngã ba đội 8 - E720
|
300
|
Ngã ba đội 8 - E720
|
Ngã ba đi Đắk Nhau
|
300
|
2
|
Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng
Tâm
|
Ngã ba đi Đắk Nhau
|
Ngã ba Trung Vân
|
400
|
Ngã 3 Trung Vân
|
Ngã ba Điêng Đu + 200
|
500
|
Ngã ba Điêng Đu + 200
|
Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m
|
450
|
Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
150
|
3
|
Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon
Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia)
|
Cầu Đắk Nguyên
|
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)
|
250
|
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)
|
Cầu Đắk Ngo
|
300
|
Cầu Đắk Ngo
|
Cầu Đắk Loan
|
350
|
Cầu Đắk Loan
|
Ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia)
|
200
|
4
|
Đường 719
|
Ngã ba đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)
|
Ngã tư (giáp nhà ông Thắng Sen)
|
140
|
5
|
Đường Philte
|
Ngã ba Philte (giáp nhà ông Sự)
|
Hết đất nhà ông Điểu Pách
|
90
|
6
|
Đường thôn 7
|
Ngã ba (giao với đường Philte)
|
Cầu Đắk R'lấp
|
90
|
Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh)
|
Ngã ba gần nhà ông Rộng
|
90
|
7
|
Đường vào đội 1 E-720
|
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 1 (1 km)
|
90
|
8
|
Đường vào đội 4 E-720
|
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông)
|
90
|
9
|
Đường vào đội 6 E-721
|
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức)
|
90
|
10
|
Đường vào đội 8 E-721
|
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720
|
Đi vào đội 8 E720 (đến trường học)
|
90
|
11
|
Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)
|
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720
|
Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)
|
90
|
12
|
Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự
án 1541
|
70
|
13
|
Các đường liên thôn còn lại
|
60
|
14
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại
|
50
|
IV.4
|
Xã Quảng Tâm
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
Giáp xã Đắk R’Tih (Ngã ba PhiA)
|
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm
|
210
|
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm
|
Ngã ba đi thôn Tày, Nùng
|
210
|
Ngã ba đi thôn Tày, Nùng
|
Ngã ba Công ty Mắc Ca
|
170
|
Ngã ba Công ty Mắc Ca
|
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn
|
210
|
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn
|
Ngã ba vào đồi ông Quế
|
600
|
Ngã ba vào đồi ông Quế
|
Giáp đất Hạt kiểm lâm
|
240
|
Giáp đất Hạt kiểm lâm
|
Giáp đất hội trường thôn 1
|
360
|
Giáp đất hội trường thôn 1
|
Hết đất nhà ông Cường
|
300
|
Giáp đất nhà ông Cường
|
Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi
|
|
Tà luy dương
|
|
360
|
Tà luỹ âm
|
|
280
|
Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi
|
Hết đất Hạt quản lý đường bộ
|
|
Tà luy dương
|
|
420
|
Tà luy âm
|
|
280
|
Hết đất Hạt quản lý đường bộ
|
Giáp xã Đắk Búk So
|
480
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba bãi 2
|
Giáp cổng khu công nghiệp
|
160
|
Giáp cổng khu công nghiệp
|
Ngã ba thác Đắk Glung
|
120
|
Ngã ba thác Đắk Glung
|
Ngã ba đường vào thủy điện
|
100
|
Ngã ba đường vào thủy điện
|
Giáp xã Đắk Ngo
|
80
|
Ngã ba Trung đoàn 726
|
Cầu mới (đập đội 2)
|
210
|
Cầu mới (đập đội 2)
|
Hết mỏ đá
|
210
|
Hết mỏ đá
|
Giáp xã Quảng Trực
|
80
|
3
|
Khu dân cư chợ nông sản
|
Tất cả các trục đường
|
|
280
|
4
|
Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5
|
100
|
5
|
Các đường liên thôn còn lại
|
60
|
6
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại
|
50
|
IV.5
|
Xã Đắk Búk So
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 681
|
Giáp xã Quảng Tâm
|
Hết đất nhà ông Đảm
|
|
Tà luy dương
|
|
1,700
|
Tà luy âm
|
|
1,400
|
Hết đất nhà ông Đảm
|
Hết đất bà Hậu
|
|
Tà luy dương
|
|
2,900
|
Tà luy âm
|
|
2,600
|
Hết đất bà Hậu
|
Giáp đất Trung tâm Cao su
|
|
Tà luy dương
|
|
2,400
|
Tà luy âm
|
|
1,900
|
Giáp đất Trung tâm Cao su
|
Hết đất nhà ông Trung
|
1,200
|
Hết đất nhà ông Trung
|
Hết đất nhà ông Chính
|
|
Tà luy dương
|
|
720
|
Tà luy âm
|
|
600
|
Hết đất nhà ông Chính
|
Giáp huyện Đắk Song
|
|
Tà luy dương
|
|
450
|
Tà luy âm
|
|
360
|
2
|
Quốc lộ 14C
|
Ngã ba Tỉnh lộ 686
|
Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện
|
|
Tà luy dương
|
|
110
|
Tà luy âm
|
|
100
|
Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện
|
Giáp huyện Đắk Song
|
|
Tà luy dương
|
|
360
|
Tà luy âm
|
|
330
|
3
|
Tỉnh lộ 686
|
Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc)
|
Cống nước nhà ông Tú
|
|
Tà luy dương
|
|
1400
|
Tà luy âm
|
|
1300
|
Cống nước nhà ông Tú
|
Hết đất nhà ông Quyền
|
|
Tà luy dương
|
|
1200
|
Tà luy âm
|
|
1100
|
Hết đất nhà ông Quyền
|
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)
|
|
Tà luy dương
|
|
950
|
Tà luy âm
|
|
850
|
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)
|
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh
|
|
Tà luy dương
|
|
580
|
Tà luy âm
|
|
480
|
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh
|
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)
|
|
Tà luy dương
|
|
380
|
Tả luy âm
|
|
350
|
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)
|
Nhà ông Long thôn 6
|
|
Tà luy dương
|
|
600
|
Tà luy âm
|
|
480
|
Nhà ông Long thôn 6
|
Giáp xã Đắk N'Drung
|
450
|
4
|
Đường liên xã
|
Ngã ba cửa hàng miền núi
|
Ngã ba đường vào thôn 1
|
600
|
Ngã ba đường vào thôn 1
|
Hết đất ông Trìu
|
|
Tà luy dương
|
|
480
|
Tà luy âm
|
|
450
|
Hết đất ông Trìu
|
Đập Đắk Blung
|
|
Tà luy dương
|
|
300
|
Tà luy âm
|
|
270
|
Đập Đắk Blung
|
Giáp xã Quảng Trực
|
270
|
5
|
Đường vòng quanh sân bay
|
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà Nguyên Thương)
|
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (trước nhà ông Đảm)
|
300
|
6
|
Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm
hành chính
|
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà ông Cẩm)
|
Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11
|
600
|
Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11
|
Giáp đất nhà ông Phong
|
|
Tà luy dương
|
|
480
|
Tà luy âm
|
|
450
|
Giáp đất nhà ông Phong
|
Hết đất nhà ông Cường
|
540
|
Hết đất nhà ông Cường
|
Giáp ngã ba Quốc lộ 14 C
|
540
|
Ngã ba Bảo hiểm xã hội huyện
|
Đập Đắk Búk So
|
540
|
7
|
Đường đi bệnh viện
|
Ngã ba Quốc lộ 14C (UBND xã)
|
Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ
|
900
|
Đài tưởng niệm Liệt sĩ
|
Giáp đất bệnh viện huyện
|
720
|
Đất bệnh viện huyện
|
Ngã ba Quốc lộ14C (Trường Tiểu học La Văn
Cầu)
|
720
|
8
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Thác Đắk Buk So
|
Hết đất nhà ông Nhậm
|
|
Tà luy dương
|
|
480
|
Tà luy âm
|
|
450
|
Hết đất nhà ông Nhậm
|
Ngã ba nhà ông Mãi
|
240
|
Ngã ba nhà ông Mãi
|
Giáp Quốc lộ 14C
|
240
|
Ngã ba UBND xã
|
Hết đất nhà bà Oanh
|
480
|
9
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực
thôn 2, thôn 3, thôn 4
|
90
|
10
|
Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu
Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8
|
80
|
IV.6
|
Xã Quảng Trực
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 14 C
|
Ngã ba cây He
|
Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm
Nghiệp Nam Tây Nguyên
|
90
|
Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm
Nghiệp Nam Tây Nguyên
|
Ngã ba trạm xá trung đoàn 726
|
|
|
Tà luy dương
|
230
|
|
Tà luy âm
|
200
|
Ngã ba trạm xá trung đoàn 726
|
Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)
|
500
|
Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)
|
Ngã ba Quốc lộ 14C mới
|
|
|
Tà luy dương
|
300
|
|
Tà luy âm
|
250
|
Ngã ba Quốc lộ 14C mới
|
Cầu Đắk Huýt
|
|
|
Tà luy dương
|
230
|
|
Tà luy âm
|
200
|
Cầu Đắk Huýt
|
Trạm cửa khẩu Bu Prăng
|
180
|
Ngã ba Lộc Ninh
|
Ngã tư nhà Điểu Kran
|
200
|
Ngã tư nhà Điểu Kran
|
Giáp Bình Phước
|
150
|
Ngã ba Quốc lộ 14C mới
|
Cầu bon Bu Gia
|
|
|
Tà luy dương
|
250
|
|
Tà luy âm
|
200
|
Cầu bon Bu Gia
|
Ngã ba đường vào Công ty Ngọc Biển
|
|
|
Tà luy dương
|
200
|