|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 03 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM
KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-CP ngày
17 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Quảng Điền tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 831/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm
2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Quảng Điền với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Hiện trạng năm
2011
|
Quy
hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Huyện
xác định (ha)
|
Tổng
số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
16.294,75
|
100,00
|
-
|
-
|
16.294,75
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp; Trong đó:
|
8.149,33
|
50,01
|
7.411,00
|
185,09
|
7.596,09
|
46,62
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
4.444,85
|
54,54
|
4.183,15
|
0,08
|
4.183,23
|
55,07
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước (2 vụ trở lên)
|
4.233,59
|
95,25
|
4.161,02
|
0,04
|
4.161,06
|
99,47
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
211,26
|
4,75
|
-
|
22,17
|
22,17
|
0,53
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm còn lại
|
1.435,92
|
17,62
|
-
|
1.282,48
|
1.282,48
|
16,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
78,97
|
0,97
|
32,89
|
17,00
|
49,89
|
0,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.290,25
|
15,83
|
153,76
|
191,39
|
345,15
|
4,54
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
1.070,98
|
-240,12
|
830,86
|
10,94
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản; trong đó:
|
899,34
|
11,04
|
1.125,86
|
-
|
1.125,86
|
14,82
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản kết hợp
|
-
|
-
|
-
|
221,38
|
221,38
|
19,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp; trong đó:
|
7.691,45
|
47,20
|
8.763,65
|
-106,20
|
8.657,46
|
53,13
|
2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
14,97
|
0,24
|
42,01
|
-21,23
|
20,78
|
0,30
|
2.2
|
Đất quốc phòng, CCHP
|
2,71
|
0,04
|
45,21
|
-
|
45,21
|
0,65
|
2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
5,21
|
-
|
5,21
|
11,52
|
2.2.2
|
Khu căn cứ hậu phương
|
-
|
-
|
40,00
|
-
|
40,00
|
88,48
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,40
|
0,01
|
0,85
|
-
|
0,85
|
0,01
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
191,50
|
-
|
191,50
|
2,73
|
2.4.1
|
Đất khu công nghiệp tập trung
|
-
|
-
|
150,00
|
-
|
150,00
|
78,33
|
2.4.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
41,50
|
-
|
41,50
|
21,67
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
8,63
|
0,14
|
-
|
61,81
|
61,81
|
0,88
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
375,80
|
-
|
375,80
|
5,36
|
2.7
|
Đất di tích danh thắng
|
1,29
|
0,02
|
1,26
|
0,03
|
1,29
|
0,02
|
2.8
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
0,55
|
0,01
|
18,05
|
-
|
18,05
|
0,26
|
2.9
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
129,91
|
2,04
|
129,99
|
0,08
|
129,91
|
1,85
|
2.10
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.473,74
|
23,14
|
1.268,67
|
0,03
|
1.268,70
|
18,11
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2.892,72
|
45,43
|
-
|
2.682,07
|
2.682,07
|
38,28
|
2.12
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.314,55
|
20,64
|
1.709,63
|
-26,12
|
1.683,51
|
24,03
|
2.12.1
|
Đất giao thông
|
761,28
|
57,91
|
-
|
1.011,28
|
1.011,28
|
60,07
|
2.12.2
|
Đất thủy lợi
|
435,28
|
33,11
|
-
|
450,19
|
450,19
|
26,74
|
2.12.3
|
Đất công trình năng lượng
|
0,75
|
0,06
|
-
|
3,75
|
3,75
|
0,22
|
2.12.4
|
Đất CT bưu chính viễn thông
|
1,39
|
0,11
|
-
|
1,68
|
1,68
|
0,10
|
2.12.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
17,32
|
1,32
|
42,90
|
49,99
|
92,89
|
5,52
|
2.12.6
|
Đất cơ sở y tế
|
4,90
|
0,37
|
5,10
|
1,97
|
7,07
|
0,42
|
2.12.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
65,76
|
5,00
|
80,57
|
-9,42
|
71,15
|
4,23
|
2.12.8
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
14,64
|
1,11
|
37,80
|
-8,55
|
28,95
|
1,72
|
2.12.9
|
Đất chợ
|
13,23
|
1,01
|
-
|
16,55
|
16,55
|
0,98
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
453,97
|
2,79
|
120,10
|
-
|
41,21
|
0,25
|
3.2
|
Đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng
|
-
|
-
|
334,95
|
77,81
|
412,76
|
-
|
4
|
Đất đô thị; Trong đó:
|
1.192,81
|
7,32
|
2.242,81
|
24,82
|
2.267,63
|
13,92
|
|
Đất ở tại đô thị
|
129,20
|
10,83
|
182,30
|
79,52
|
261,82
|
11,55
|
5
|
Đất khu du lịch
|
-
|
-
|
286,30
|
-6,30
|
280,00
|
1,72
|
6
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
2.005,46
|
12,31
|
-
|
2.115,64
|
2.115,64
|
12,98
|
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn
|
1.194,35
|
59,55
|
-
|
1.329,90
|
1.329,90
|
62,86
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Cả
thời kỳ
|
Giai
đoạn 2011 - 2015
|
Giai
đoạn 2016 - 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước; Trong đó:
|
222,23
|
131,71
|
90,52
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
202,54
|
116,83
|
85,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
313,19
|
201,41
|
111,78
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
29,08
|
10,89
|
18,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
343,98
|
35,81
|
308,17
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8,06
|
2,64
|
5,42
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
2,25
|
1,25
|
1,00
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp
|
30,26
|
22,45
|
7,81
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng
|
Cả
thời kỳ
|
Giai
đoạn 2011 - 2015
|
Giai
đoạn 2016 - 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
164,91
|
102,45
|
62,46
|
1.1
|
Đất trồng cây
hàng năm còn lại
|
54,91
|
42,45
|
12,46
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
110,00
|
60,00
|
50,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
195,04
|
90,20
|
104,84
|
2.1
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,71
|
0,71
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
28,40
|
28,40
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
23,97
|
-
|
23,97
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
2,97
|
2,00
|
0,97
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
75,80
|
15,80
|
60,00
|
2.6
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
nguy hại
|
10,43
|
8,93
|
1,50
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
15,10
|
5,70
|
9,40
|
2.8
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
37,66
|
13,37
|
24,29
|
3
|
Đất ở tại đô thị
|
2,00
|
0,50
|
1,50
|
4
|
Đất khu du lịch
|
25,23
|
24,69
|
0,54
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
25,58
|
4,13
|
21,45
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm
kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Quảng Điền kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Diện
tích năm 2011(ha)
|
Các
năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
16.294,75
|
16.294,75
|
16.294,75
|
16.294,75
|
16.294,75
|
1
|
Đất nông nghiệp; trong đó:
|
8.149,33
|
8.124,76
|
8.226,14
|
8.193,89
|
8.042,23
|
1.1
|
Đất lúa nước; trong đó:
|
4.444,85
|
4.425,88
|
4.360,41
|
4.323,25
|
4.279,30
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
4.233,59
|
4.214,87
|
4.186,69
|
4.183,48
|
4.167,32
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
211,26
|
211,01
|
173,72
|
139,77
|
111,98
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm còn lại
|
1.435,92
|
1.436,57
|
1.451,34
|
1.434,20
|
1.346,96
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
78,97
|
78,93
|
78,82
|
78,82
|
68,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.290,25
|
561,14
|
702,45
|
695,09
|
661,13
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
720,86
|
730,86
|
760,86
|
780,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
899,34
|
901,38
|
902,26
|
901,67
|
905,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp; trong đó:
|
7.691,45
|
7.730,12
|
7.665,52
|
7.770,80
|
8.005,24
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
14,97
|
15,97
|
17,18
|
18,44
|
19,94
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
2,71
|
5,21
|
5,21
|
5,21
|
45,21
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,40
|
0,40
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
5,00
|
10,00
|
10,00
|
25,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
8,63
|
9,68
|
16,42
|
21,55
|
33,88
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm
sứ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
15,80
|
87,80
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
1,29
|
1,29
|
1,29
|
1,29
|
1,29
|
2.9
|
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải
|
0,55
|
2,06
|
6,15
|
6,75
|
12,05
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
129,91
|
129,91
|
129,91
|
129,91
|
129,91
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1.473,74
|
1.457,32
|
1.434,56
|
1.439,50
|
1.434,29
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2.892,72
|
2.891,42
|
2.721,51
|
2.721,41
|
2.713,29
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.314,55
|
1.337,86
|
1.405,01
|
1.453,92
|
1.512,80
|
2.13.1
|
Đất giao thông
|
761,28
|
769,39
|
803,11
|
838,38
|
880,50
|
2.13.2
|
Đất thủy lợi
|
435,28
|
436,63
|
443,49
|
443,40
|
445,66
|
2.13.3
|
Đất công trình năng lượng
|
0,75
|
0,75
|
2,25
|
2,25
|
2,55
|
2.13.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,39
|
1,39
|
1,53
|
1,53
|
1,63
|
2.13.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
17,32
|
27,05
|
37,05
|
46,48
|
59,02
|
2.13.6
|
Đất cơ sở y tế
|
4,90
|
4,97
|
5,32
|
7,32
|
7,07
|
2.13.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
65,76
|
67,41
|
70,72
|
71,28
|
71,33
|
2.13.8
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
14,64
|
17,04
|
26,42
|
27,09
|
28,95
|
2.13.9
|
Đất chợ
|
13,23
|
13,23
|
15,12
|
16,19
|
16,09
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
453,97
|
439,87
|
403,10
|
330,07
|
247,29
|
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
-
|
14,10
|
36,77
|
73,03
|
82,78
|
4
|
Đất đô thị; trong đó:
|
1.192,81
|
1.192,81
|
1.192,81
|
1.192,81
|
1.192,81
|
|
Đất ở tại đô thị
|
129,20
|
131,20
|
132,60
|
134,70
|
137,00
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất khu du lịch
|
-
|
4,00
|
26,00
|
32,00
|
53,00
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn; trong
đó:
|
2.005,46
|
2.039,98
|
2.053,85
|
2.064,08
|
2.115,64
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.194,35
|
1.210,37
|
1.231,35
|
1.252,30
|
1.271,87
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước; trong đó:
|
131,71
|
15,97
|
46,63
|
31,16
|
37,95
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước (2 vụ trở lên)
|
116,83
|
15,72
|
38,74
|
27,21
|
35,16
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
14,88
|
0,25
|
7,89
|
3,95
|
2,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
201,41
|
13,05
|
19,88
|
35,74
|
132,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
10,89
|
0,04
|
0,11
|
-
|
10,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
35,81
|
5,05
|
6,44
|
7,36
|
16,96
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,64
|
0,21
|
0,87
|
0,59
|
0,97
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,25
|
1,00
|
0,25
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp
|
22,45
|
3,20
|
2,25
|
-
|
17,00
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng
|
Diện
tích
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
1
|
Đất nông nghiệp; trong đó:
|
102,45
|
8,00
|
20,45
|
42,00
|
32,00
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
42,45
|
8,00
|
10,45
|
12,00
|
12,00
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
60,00
|
|
10,00
|
30,00
|
20,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp; trong đó:
|
79,04
|
2,10
|
7,80
|
25,03
|
44,11
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
0,71
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
28,40
|
-
|
-
|
-
|
28,40
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
2.4
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
15,80
|
-
|
-
|
15,80
|
-
|
2.5
|
Đất để xử lý,
chôn lấp chất thải nguy hại
|
8,93
|
0,11
|
3,40
|
0,28
|
5,14
|
2.6
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
5,70
|
-
|
-
|
4,20
|
1,50
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
13,37
|
0,87
|
2,88
|
4,00
|
5,62
|
3
|
Đất ở tại đô thị
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
4
|
Đất khu du lịch
|
24,69
|
4,00
|
8,52
|
6,00
|
6,17
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
4,13
|
1,12
|
0,81
|
0,75
|
1,45
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực
có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh
xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp
cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử
dụng đất của huyện Quảng Điền;
2. Xác định ranh giới, công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa
các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực
giữ nhiều đất trồng lúa;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch
và kế hoạch sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh
công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo
quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho
người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở
rộng (tái định cư tại chỗ) theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
4. Khuyến khích việc sử dụng tiết kiệm
diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa bằng cách quy tập và quy hoạch nghĩa
trang, nghĩa địa tập trung, hạn chế và đi đến chấm dứt tình trạng xây cất mộ với diện tích lớn; chuyển các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường trong khu dân cư
vào các khu, cụm công nghiệp;
5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhất là khu vực chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế; ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường
hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
6. Tăng cường công tác tổ chức tuyên
truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất của địa phương để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư,
nhân dân biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
7. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
huyện Quảng Điền có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về
Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, CT, GTVT, GDĐT, VHTTDL,
YT, LĐTBXH, NV;
- BCH Quân sự tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng;
- Công an tỉnh;
- BQL các Khu Công nghiệp tỉnh;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- Phòng TNMT thành phố Huế;
- VP: CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
6.773
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|