|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Sóc Trăng
Số hiệu:
|
02/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2019/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 07 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG
QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2018/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
SÓC TRĂNG BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI,
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử
dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm
vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Mục IV vào Phần
III của Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (chi tiết theo Bảng
đơn giá kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 01 năm 2019.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- HTĐT: [email protected];
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC
LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA
CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN
KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 07
tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN
III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
IV. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động kỹ thuật
|
Chi
phí dụng cụ, vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung
|
Đơn
giá (đồng)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=1+2+3
|
5=4x15%
|
6=5+4
|
I
|
Xây dựng CSDL địa chính đối với
trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
I.1
|
Xây dựng CSDL địa chính (Không bao
gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý,
xử lý tập tin)
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Thửa
|
731
|
12
|
7
|
750
|
113
|
863
|
1.1
|
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL địa chính trên địa bàn thi công
|
Thửa
|
374
|
6
|
4
|
384
|
58
|
442
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng
CSDL địa chính
|
Thửa
|
357
|
6
|
3
|
366
|
55
|
421
|
2
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
1.441
|
22
|
0
|
1.463
|
219
|
1.682
|
3
|
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
4.734
|
608
|
65
|
5.407
|
811
|
6.218
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu;
lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Thửa
|
1.124
|
31
|
19
|
1.174
|
176
|
1.350
|
3.2
|
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp
|
Thửa
|
1.311
|
37
|
22
|
1.370
|
206
|
1.576
|
3.3
|
Làm sạch, sắp xếp và đánh số
thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
|
Thửa
|
2.299
|
540
|
24
|
2.863
|
429
|
3.292
|
4
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa
chính
|
Thửa
|
30.611
|
856
|
1.295
|
32.761
|
4.914
|
37.675
|
4.1
|
Chuẩn hóa các
lớp đối tượng không gian địa chính
|
Thửa
|
4.287
|
121
|
91
|
4.499
|
675
|
5.174
|
4.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng
không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung
bản đồ địa chính
|
Thửa
|
271
|
8
|
6
|
285
|
43
|
328
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian
địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
|
Thửa
|
1.415
|
40
|
30
|
1.485
|
223
|
1.708
|
4.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
|
Thửa
|
2.601
|
73
|
55
|
2.729
|
409
|
3.138
|
4.2
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào
CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
312
|
9
|
14
|
335
|
50
|
385
|
4.3
|
Đối với khu vực chưa có bản đồ địa
chính
|
Thửa
|
20.809
|
581
|
952
|
22.342
|
3.351
|
25.693
|
4.3.1
|
Chuyển đổi bản trích đo địa chính
theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
5.202
|
145
|
476
|
5.823
|
873
|
6.696
|
4.3.2
|
Chuyển đổi vào
dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền
sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ
giải thửa dạng số
|
Thửa
|
10.405
|
291
|
238
|
10.934
|
1.640
|
12.574
|
4.3.3
|
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu
không gian đất đai nên sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng
giấy
|
Thửa
|
5.202
|
145
|
238
|
5.585
|
838
|
6.423
|
4.4
|
Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu
không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có
|
Thửa
|
5.202
|
145
|
238
|
5.585
|
838
|
6.423
|
5
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa
chính
|
Thửa
|
25.908
|
723
|
1.279
|
27.910
|
4.186
|
32.096
|
5.1
|
Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
|
Thửa
|
2.081
|
58
|
36
|
2.175
|
326
|
2.501
|
5.2
|
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số
thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận
theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Thửa
|
1.040
|
29
|
18
|
1.087
|
163
|
1.250
|
5.3
|
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa
chọn
|
Thửa
|
22.787
|
636
|
1.225
|
24.648
|
3.697
|
28.345
|
|
Loại
thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại I: Thửa đất loại A (đã được cấp Giấy chứng nhận chưa có tài sản gắn
liền với đất)
|
Thửa
|
22.787
|
636
|
1.225
|
24.648
|
3.697
|
28.345
|
|
+ Loại II: Thửa đất loại B (đã được
cấp Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất); Thửa đất loại D (Căn hộ,
văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp đã được cấp Giấy chứng nhận)
|
Thửa
|
27.344
|
636
|
1.225
|
29.205
|
4.381
|
33.586
|
|
+ Loại III: Thửa đất loại C (Giấy chứng nhận cấp chung cho nhiều thửa đất)
|
Thửa
|
11.393
|
636
|
1.225
|
13.254
|
1.988
|
15.242
|
|
+ Loại IV: Thửa đất loại E (chưa được
cấp Giấy chứng nhận hoặc không được cấp Giấy chứng nhận)
|
Thửa
|
11.393
|
636
|
1.225
|
13.254
|
1.988
|
15.242
|
6
|
Hoàn thiện dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
2.601
|
21
|
115
|
2.737
|
410
|
3.147
|
6.1
|
Hoàn thiện 100% thông tin trong
CSDL
|
Thửa
|
2.081
|
17
|
91
|
2.189
|
328
|
2.517
|
6.2
|
Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn
dạng tệp tin PDF
|
Thửa
|
520
|
4
|
24
|
548
|
82
|
630
|
7
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
721
|
6
|
15
|
742
|
112
|
854
|
7.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
|
Thửa
|
705
|
6
|
14
|
725
|
109
|
834
|
7.2
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa
chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
16
|
0
|
1
|
17
|
3
|
20
|
8
|
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ
thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
|
Thửa
|
4.456
|
37
|
233
|
4.726
|
709
|
5.435
|
8.1
|
Đối soát thông tin của thửa đất
trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây
dựng CSDL
|
Thửa
|
1.221
|
12
|
68
|
1.301
|
195
|
1.496
|
8.2
|
Ký số vào sổ địa chính (điện từ)
|
Thửa
|
1.154
|
8
|
64
|
1.226
|
184
|
1.410
|
8.3
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo
định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Thửa
|
2.081
|
17
|
101
|
2.199
|
330
|
2.529
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL địa chính
|
Thửa
|
393
|
4
|
8
|
405
|
61
|
466
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục
vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối
lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công
trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao
dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
393
|
4
|
8
|
405
|
61
|
466
|
I.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
|
Xã
|
6.242.926
|
42.604
|
131.096
|
6.416.626
|
962.495
|
7.379.121
|
1.1
|
Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối
với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
Xã
|
1.040.488
|
7.145
|
21.988
|
1.069.621
|
160.443
|
1.230.064
|
1.2
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền
|
Xã
|
2.497.170
|
17.154
|
52.800
|
2.567.124
|
385.069
|
2.952.193
|
1.3
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
Xã
|
624.293
|
4.576
|
14.068
|
642.937
|
96.441
|
739.378
|
1.4
|
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một
đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm
vi đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã
|
2.080.975
|
13.729
|
42.240
|
2.136.944
|
320.542
|
2.457.486
|
2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền
|
Xã
|
3.537.658
|
24.299
|
99.188
|
3.661.145
|
549.172
|
4.210.317
|
2.1
|
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian
đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
|
Xã
|
2.497.170
|
17.154
|
52.800
|
2.567.124
|
385.069
|
2.952.193
|
2.2
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai
nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
1.040.488
|
7.145
|
46.388
|
1.094.021
|
164.103
|
1.258.124
|
I.3
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
A3
|
1.954
|
45
|
111
|
2.110
|
317
|
2.427
|
1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
A4
|
1.303
|
42
|
82
|
1.427
|
214
|
1.641
|
2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ
dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh
sửa được)
|
Trang
A3, A4
|
651
|
10
|
15
|
676
|
101
|
777
|
3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số
với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
1.629
|
5
|
95
|
1.729
|
259
|
1.988
|
II
|
Xây dựng CSDL địa chính đối với
trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu (0,5 định
mức tại Mục 2 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Thửa
|
187
|
11
|
7
|
205
|
31
|
236
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác
xây dựng CSDL địa chính
|
Thửa
|
187
|
11
|
7
|
205
|
31
|
236
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn
với xây dựng dữ liệu không gian
|
Xã
|
6.243.238
|
1.057.035
|
155.510
|
7.455.783
|
1.118.367
|
8.574.150
|
2.1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai
nền
|
Xã
|
6.242.926
|
1.057.026
|
155.496
|
7.455.448
|
1.118.317
|
8.573.765
|
-
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền (mục 1.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Xã
|
2.497.170
|
425.599
|
52.800
|
2.975.569
|
446.335
|
3.421.904
|
-
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL (mục
1.3 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Xã
|
624.293
|
113.537
|
14.068
|
751.898
|
112.785
|
864.683
|
-
|
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của
cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp
với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
(mục 1.4 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Xã
|
2.080.975
|
340.612
|
42.240
|
2.463.827
|
369.574
|
2.833.401
|
-
|
Tích hợp dữ liệu
không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
(mục 2.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Xã
|
1.040.488
|
177.278
|
46.388
|
1.264.154
|
189.623
|
1.453.777
|
2.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa
chính
|
Thửa
|
312
|
9
|
14
|
335
|
50
|
385
|
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm
vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 4.2 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Thửa
|
312
|
9
|
14
|
335
|
50
|
385
|
1
|
Thu thập tài liệu, dữ liệu (0,5
định mức tại Mục 2 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Thửa
|
187
|
11
|
7
|
205
|
31
|
236
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác
xây dựng CSDL địa chính
|
Thửa
|
187
|
11
|
7
|
205
|
31
|
236
|
2
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không
gian
|
Xã
|
6.243.238
|
1.057.035
|
155.510
|
7.455.783
|
1.118.367
|
8.574.150
|
2.1
|
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai
nền
|
Xã
|
6.242.926
|
1.057.026
|
155.496
|
7.455.448
|
1.118.317
|
8.573.765
|
-
|
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền (mục 1.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Xã
|
2.497.170
|
425.599
|
52.800
|
2.975.569
|
446.335
|
3.421.904
|
-
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian
đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL (mục 1.3 bảng
số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Xã
|
624.293
|
113.537
|
14.068
|
751.898
|
112.785
|
864.683
|
-
|
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của
cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 1.4 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Xã
|
2.080.975
|
340.612
|
42.240
|
2.463.827
|
369.574
|
2.833.401
|
-
|
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai
nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (mục 2.2 bảng số
2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Xã
|
1.040.488
|
177.278
|
46.388
|
1.264.154
|
189.623
|
1.453.777
|
2.2
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa
chính
|
Thửa
|
312
|
9
|
14
|
335
|
50
|
385
|
|
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm
vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 4.2 bảng số 1 -
TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Thửa
|
312
|
9
|
14
|
335
|
50
|
385
|
3
|
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính (mục
7 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Thửa
|
721
|
23
|
15
|
759
|
114
|
873
|
-
|
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa
chính
|
Thửa
|
705
|
22
|
14
|
741
|
111
|
852
|
-
|
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa
chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
16
|
1
|
1
|
18
|
3
|
20
|
4
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống (0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01 -
TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Thửa
|
520
|
46
|
25
|
591
|
89
|
680
|
|
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo
định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý,
vận hành, khai thác sử dụng
|
Thửa
|
520
|
46
|
25
|
591
|
89
|
680
|
5
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL địa chính (Mục 9 Bảng số 01 -
TT35/2017/TT-BTNMT)
|
Thửa
|
393
|
13
|
8
|
414
|
62
|
476
|
|
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và
phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng
hợp, xác định khối lượng sản phẩm
đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn
công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
393
|
13
|
8
|
414
|
62
|
476
|
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 bổ sung Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
2.455
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|