Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia Thái Bình
Số hiệu:
|
61/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Đặng Trọng Thăng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/2016/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Thái Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 189/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt 2.616 dự án cần thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm
2017; diện tích đất thu hồi là 5.414,2 ha (có danh mục chi
tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 13 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính,
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra
VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh;
- TT Huyện ủy,
Thành ủy;
- TT HĐND,
UBND huyện, thành phố;
- Báo TB, Công
báo, Cổng thông tin điện tử TB;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM
2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình)
TT
|
Tên dự án
|
Mã
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất cần
thu hồi (m2)
|
Dự kiến kinh phí
GPMB (1.000 đồng)
|
Xứ đồng, thôn, tổ
dân phố
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Huyện
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ
loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
7,652,995
|
6,572,897
|
|
11,700
|
1,068,397
|
803,522,433
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cốc
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tăng
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bờ Nghệ - Duy Tân
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
25,900
|
12,000
|
|
|
13,900
|
2,719,500
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duy Tân
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xóm 6, Duy Tân
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hoàng Đức
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
2,200
|
1,500
|
|
|
700
|
231,000
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phong Lôi Đông
|
Đông Hợp
|
Đông Hưng
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu mã tre - Hoành Từ
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
2,625,000
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xuân Thọ
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
8,300
|
7,300
|
|
|
1,000
|
871,500
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
3,700
|
2,700
|
|
|
1,000
|
388,500
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đại Phú
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
150
|
|
|
|
150
|
15,750
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Minh
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tam Đồng
|
Đông Hà
|
Đông Hưng
|
9,100
|
9,100
|
|
|
|
955,500
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thuần Túy
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
1,470,000
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bảo Châu, Đồng Vi
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
18
|
Quy hoạch khu dân cư (đất 5% dịch vụ)
|
ONT
|
Cổ Dũng
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
19
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Hải
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
20
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Quản
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Quản
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
4,050
|
4,050
|
|
|
|
425,250
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Lịch Đông
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
462,000
|
23
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phấn Dũng - Ba Đo
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung, Nam
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
5,000
|
2,000
|
|
|
3,000
|
525,000
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Sau nhà ông Luân đến ngã ba Đọ
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
2,600
|
2,600
|
|
|
|
273,000
|
27
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
1,600
|
1,200
|
|
|
400
|
168,000
|
28
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đằng Con - Đông A
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
29
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đằng Đinh - Đông A
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
30
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đầm Phát - Phú Xuân
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
31
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Tiến
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
32
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
189,000
|
33
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
34
|
Quy hoạch khu dân cư (khu tái định cư đường
217)
|
ONT
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
35
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vĩnh Ninh
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
3,800
|
3,800
|
|
|
|
399,000
|
36
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
37
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quang Trung, Lê Lợi 1
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
38
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cửa Đình - Quả Quyết
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
1,470,000
|
39
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Bài
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
40
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lam Điền
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
41
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phong Châu
|
Đông Huy
|
Đông Hưng
|
3,900
|
3,900
|
|
|
|
409,500
|
42
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nàm
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
43
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Đạo Đông
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
44
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Đạo Tây
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
231,000
|
45
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Châu Giang
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
53,600
|
53,600
|
|
|
|
5,628,000
|
46
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu vườn chuối - Cổ Hội Tây
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
5,459
|
5,459
|
|
|
|
573,195
|
47
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Bình Cách (06ĐR)
|
Đông Xá
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
48
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Bình Cách (05ĐR)
|
Đông Xá
|
Đông Hưng
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
49
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tế Quan
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
13,800
|
13,800
|
|
|
|
1,449,000
|
50
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Lang
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
4,655
|
3,655
|
|
|
1,000
|
488,775
|
51
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
52
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam An
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
1,100
|
1,100
|
|
|
|
115,500
|
53
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Lập
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
54
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
4,683
|
3,987
|
|
|
696
|
491,715
|
55
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
7,600
|
7,600
|
|
|
|
798,000
|
56
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ba Vì
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
4,900
|
3,900
|
|
|
1,000
|
514,500
|
57
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Minh Hồng
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
8,000
|
7,580
|
|
|
420
|
840,000
|
58
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Ngọc 1
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
7,150
|
6,950
|
|
|
200
|
750,750
|
59
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xóm 5
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
2,286
|
|
|
|
2,286
|
240,030
|
60
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cao Phú, Đồng Cống
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
61
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phú Vinh
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
62
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trại Trâu - Đồng Cống
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
126,000
|
63
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Cống
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
2,100
|
2,100
|
|
|
|
220,500
|
64
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hậu trung 2
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
37,000
|
37,000
|
|
|
|
3,885,000
|
65
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mỗ Nam
|
Chương Dương
|
Đông Hưng
|
1,620
|
1,620
|
|
|
|
170,100
|
66
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 2
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
4,622
|
4,622
|
|
|
|
485,310
|
67
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Quan
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
1,155,000
|
68
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vinh Hoa
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
69
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Tục
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
1,155,000
|
70
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Giang Đông
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
462,000
|
71
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Bình
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
72
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Bình
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
73
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Hòa
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
74
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ven sông Thống Nhất - Đông Khê, Đà Giang,
Phan Thanh
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
45,000
|
45,000
|
|
|
|
4,725,000
|
75
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu cánh Vượt - Đông Khê, Phan Thanh,
Hồng Phong
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
76
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đầm
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
1,865
|
1,865
|
|
|
|
195,825
|
77
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hậu - Hữu
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
8,889
|
8,889
|
|
|
|
933,345
|
78
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hữu - An Thái
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
1,744
|
1,744
|
|
|
|
183,120
|
79
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bá Thôn (02 khu)
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
13,000
|
|
|
|
13,000
|
1,365,000
|
80
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu cầu Đông - Bá Thôn
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
3,035
|
|
|
|
3,035
|
318,675
|
81
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu ngã tư Quản Bùi - Kim Bội
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
82
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu cống ông Thục - Lễ Nghĩa
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
83
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu ngõ Na - Kim Bôi
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
84
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
khu sau nhà ông Cần - An Bài
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
85
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu ngã tư Quản Bùi - Nguyên Lâm
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
4,300
|
4,300
|
|
|
|
451,500
|
86
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Thắng
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
87
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Thắng
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
88
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thống Nhất
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
600
|
|
|
|
600
|
63,000
|
89
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Văn Thu
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
90
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
91
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu cửa Bái - Kinh Hào
|
Đông Kinh
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
92
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Hà
|
Đông Kinh
|
Đông Hưng
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
93
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thần Khê (3 khu)
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
16,000
|
16,000
|
|
|
|
1,680,000
|
94
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
95
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Liêm (2 khu)
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
96
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
97
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trình nhất động
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
5,500
|
3,500
|
|
|
2,000
|
577,500
|
98
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Nhân Bình
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
99
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Phú
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
126,000
|
100
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bát Cấp Nam
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
101
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bát cấp Đông
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
102
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Trạch
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
103
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Trại
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
104
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đức Cơ
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
10,500
|
10,000
|
|
|
500
|
1,102,500
|
105
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Lạc
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
106
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
107
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Hoàng
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
108
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Minh Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
28,300
|
25,600
|
|
|
2,700
|
2,971,500
|
109
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phu Thành
|
Đông Trà
|
Tiền Hải
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
110
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đinh Cư Đông
|
Đông Trà
|
Tiền Hải
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
111
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đinh Cư Tây
|
Đông Trà
|
Tiền Hải
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
112
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
9,900
|
9,500
|
|
|
400
|
1,039,500
|
113
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Cư
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
114
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kênh xuyên
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
6,600
|
6,000
|
|
|
600
|
693,000
|
115
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quý Đức
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
116
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Long Nam
|
Đông Long
|
Tiền Hải
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
117
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Thịnh
|
Đông Long
|
Tiền Hải
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
118
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nho Lâm Tây
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
600
|
600
|
|
|
|
63,000
|
119
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
37,600
|
36,500
|
|
|
1,100
|
3,948,000
|
120
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thủ Chính
|
Nam Chinh
|
Tiền Hải
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
121
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Năng Tĩnh
|
Nam Chinh
|
Tiền Hải
|
600
|
600
|
|
|
|
63,000
|
122
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Chi Cường
|
Nam Cường
|
Tiền Hải
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
123
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Quách
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
7,700
|
7,700
|
|
|
|
808,500
|
124
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Hảo
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
600
|
600
|
|
|
|
63,000
|
125
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hướng Tân
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
178,500
|
126
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Hạ
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
3,200
|
3,000
|
|
|
200
|
336,000
|
127
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Biên Bắc
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
3,300
|
3,300
|
|
|
|
346,500
|
128
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tam Bảo
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
178,500
|
129
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Viên Ngoại
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
3,700
|
3,700
|
|
|
|
388,500
|
130
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phú Lâm
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
126,000
|
131
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lúc Trung
|
Nam Hưng
|
Tiền Hải
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
132
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Đồng Nam
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
133
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Rương Trực Nam
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
11,000
|
9,000
|
|
|
2,000
|
1,155,000
|
134
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Đồng Bắc
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
135
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Thành
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
2,800
|
1,800
|
|
|
1,000
|
294,000
|
136
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Rương Trực 1
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
900
|
900
|
|
|
|
94,500
|
137
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiến Lợi
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
138
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ái Quốc
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
139
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Cường
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
140
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thiện Châu
|
Nam Thịnh
|
Tiền Hải
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
141
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Việt Hùng
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
142
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phương Trạch Đông
|
Phương Công
|
Tiền Hải
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
143
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phương Trạch Tây
|
Phương Công
|
Tiền Hải
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
144
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bắc
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
1,785,000
|
145
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hiên
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
146
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lương Phú
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
577,500
|
147
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nghĩa
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
148
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lương Phú
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
3,150,000
|
149
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lạc Thành Bắc
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
150
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đại Hữu
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
151
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
8,100
|
7,800
|
|
|
300
|
850,500
|
152
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
7,500
|
7,500
|
|
|
|
787,500
|
153
|
Quy hoạch khu dân cư kết hợp với công
trình công cộng và dịch vụ Nam Sơn
|
ONT
|
Nam Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
97,000
|
97,000
|
|
|
|
10,185,000
|
154
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Lập
|
Tây Tiến
|
Tiền Hải
|
26,900
|
25,000
|
|
|
1,900
|
2,824,500
|
155
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung Tiến
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
800
|
600
|
|
|
200
|
84,000
|
156
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
157
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hồng Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
158
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Rạng Đông
|
Văn Trưởng
|
Tiền Hải
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
1,785,000
|
159
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Trạch 1
|
Văn Trưởng
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
160
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Trạch 2
|
Văn Trưởng
|
Tiền Hải
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
161
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quân Cao
|
Văn Trưởng
|
Tiền Hải
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
162
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quân Bác Công
|
Văn Trưởng
|
Tiền Hải
|
600
|
|
|
|
600
|
63,000
|
163
|
Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm
đường 221A)
|
ONT
|
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
98,000
|
98,000
|
|
|
|
10,290,000
|
164
|
Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm
đừng 221A)
|
ONT
|
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
6,300,000
|
165
|
Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm
đường 221A)
|
ONT
|
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
98,000
|
98,000
|
|
|
|
10,290,000
|
166
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Thành
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
167
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xuân Lai
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
22,300
|
22,300
|
|
|
|
2,341,500
|
168
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Ấp
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
2,000
|
|
|
1,000
|
315,000
|
169
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
170
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
171
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
8,200
|
|
|
1,800
|
1,050,000
|
172
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lam Cầu 3
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
10,400
|
10,400
|
|
|
|
1,092,000
|
173
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
174
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
14,000
|
8,000
|
|
|
6,000
|
1,470,000
|
175
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phố Lầy
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
176
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Năm Thành
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
177
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lương Cả
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
|
|
|
400
|
42,000
|
178
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vạn Phúc
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
179
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phố Lầy
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
100
|
|
|
|
100
|
10,500
|
180
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vạn Phúc
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
4,000
|
3,000
|
|
|
1,000
|
420,000
|
181
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
19,000
|
17,000
|
|
|
2,000
|
1,995,000
|
182
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
8,000
|
|
|
2,000
|
1,050,000
|
183
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thanh Mai
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
184
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
20,000
|
15,000
|
|
|
5,000
|
2,100,000
|
185
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
7,000
|
|
|
3,000
|
1,050,000
|
186
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Hạ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
187
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn Lệ Bảo
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
200
|
200
|
|
|
|
21,000
|
188
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Kỷ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
189
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Dụ Đại 1
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
190
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quan Đinh Bắc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
1,100
|
1,100
|
|
|
|
115,500
|
191
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cao Mộc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
4,700
|
4,700
|
|
|
|
493,500
|
192
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Hòe
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
193
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
20,000
|
15,200
|
|
|
4,800
|
2,100,000
|
194
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
9,900
|
|
|
100
|
1,050,000
|
195
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Mỹ Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
10,500
|
10,500
|
|
|
|
1,102,500
|
196
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hoàng Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
9,300
|
|
|
700
|
1,050,000
|
197
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xóm Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
200
|
|
|
300
|
52,500
|
198
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
6,800
|
|
|
|
6,800
|
714,000
|
199
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bến Hiệp, An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
8,700
|
8,700
|
|
|
|
913,500
|
200
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
400
|
|
|
|
42,000
|
201
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
202
|
Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ ban
chỉ huy QS huyện (của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh)
|
ONT
|
Thôn Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
1,890,000
|
203
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư và chợ
đầu mối Quỳnh Hải
|
ONT
|
An Phú 1
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
23,000
|
20,000
|
|
|
3,000
|
2,415,000
|
204
|
Quy hoạch dân cư (công trình của UBND
huyện)
|
ONT
|
khu Nam Sông Hải Văn Lương, Đoàn Xá,
Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
40,000
|
35,500
|
|
|
500
|
4,200,000
|
205
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10,500
|
7,000
|
|
|
3,500
|
1,102,500
|
206
|
Khu nhà ở cho CBCS Công an huyện Quỳnh
Phụ (của công an tỉnh)
|
ONT
|
Thôn An Phú 2
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
3,150,000
|
207
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
7,000
|
6,000
|
|
|
1,000
|
735,000
|
208
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Trực
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
1,365,000
|
209
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn Thương Phàn
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
210
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đào Xá
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
147,000
|
211
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Trực, Cần Phàn
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
6,800
|
6,800
|
|
|
|
714,000
|
212
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trại Vàng
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
|
|
|
400
|
42,000
|
213
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lương Mỹ
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
214
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nguyên Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
7,575
|
7,575
|
|
|
|
795,375
|
215
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lương Mỹ
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
2,500
|
|
|
|
2,500
|
262,500
|
216
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
1,700
|
1,500
|
|
|
200
|
178,500
|
217
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
6,464
|
6,464
|
|
|
|
678,720
|
218
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
219
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tái Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
15,000
|
14,000
|
|
|
1,000
|
1,575,000
|
220
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Kỳ Trang
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
7,600
|
6,900
|
|
|
700
|
798,000
|
221
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đà Thôn
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
5,400
|
3,300
|
|
|
2,100
|
567,000
|
222
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phú Khê
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
630,000
|
223
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ngọc Tiến
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
224
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
225
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân Hòa
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
226
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hồng Thinh
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
|
|
|
400
|
42,000
|
227
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hải Hà
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
228
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
15,000
|
10,000
|
|
|
5,000
|
1,575,000
|
229
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
17,100
|
17,100
|
|
|
|
1,795,500
|
230
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
189,000
|
231
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
232
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
15,000
|
13,200
|
|
|
1,800
|
1,575,000
|
233
|
Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ ban
chỉ huy QS huyện
|
ONT
|
Thôn Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
13,000
|
11,000
|
|
|
2,000
|
1,365,000
|
234
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
20,000
|
17,700
|
|
300
|
2,000
|
2,100,000
|
235
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Các thôn
|
các xã
|
Quỳnh Phụ
|
20,000
|
4,000
|
|
|
16,000
|
2,100,000
|
236
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Mậu Lâm
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
7,800
|
7,800
|
|
|
|
819,000
|
237
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hữu Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
2,400
|
|
|
|
2,400
|
252,000
|
238
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hữu Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
239
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hữu Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
240
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Mạc Lâm
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
241
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Tây Nha, Dương Xá, Nhật Tảo, Đoan Bản
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
242
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Trần Phú
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
3,000
|
1,800
|
|
|
1,200
|
315,000
|
243
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Kênh Thôn
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
4,000
|
1,800
|
|
|
2,200
|
420,000
|
244
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Nội Thôn
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
5,600
|
5,000
|
|
|
600
|
588,000
|
245
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Duyên Trưởng
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
9,100
|
1,000
|
|
|
8,100
|
955,500
|
246
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Bổng Thôn
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
525,000
|
247
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Minh Thiện
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
4,500
|
3,500
|
|
|
1,000
|
472,500
|
248
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Ninh Thôn
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
7,500
|
6,500
|
|
|
1,000
|
787,500
|
249
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Tân Dân
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
24,500
|
22,300
|
|
|
2,200
|
2,572,500
|
250
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Mỹ Đình, Truy Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
251
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Ngọc Liễn
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
15,000
|
14,000
|
|
|
1,000
|
| | |