Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia Thái Bình
Số hiệu:
|
61/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Đặng Trọng Thăng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/2016/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Thái Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 189/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt 2.616 dự án cần thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm
2017; diện tích đất thu hồi là 5.414,2 ha (có danh mục chi
tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 13 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính,
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra
VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh;
- TT Huyện ủy,
Thành ủy;
- TT HĐND,
UBND huyện, thành phố;
- Báo TB, Công
báo, Cổng thông tin điện tử TB;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM
2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình)
TT
|
Tên dự án
|
Mã
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất cần
thu hồi (m2)
|
Dự kiến kinh phí
GPMB (1.000 đồng)
|
Xứ đồng, thôn, tổ
dân phố
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Huyện
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ
loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
7,652,995
|
6,572,897
|
|
11,700
|
1,068,397
|
803,522,433
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cốc
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tăng
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bờ Nghệ - Duy Tân
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
25,900
|
12,000
|
|
|
13,900
|
2,719,500
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duy Tân
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xóm 6, Duy Tân
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hoàng Đức
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
2,200
|
1,500
|
|
|
700
|
231,000
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phong Lôi Đông
|
Đông Hợp
|
Đông Hưng
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu mã tre - Hoành Từ
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
2,625,000
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xuân Thọ
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
8,300
|
7,300
|
|
|
1,000
|
871,500
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
3,700
|
2,700
|
|
|
1,000
|
388,500
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đại Phú
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
150
|
|
|
|
150
|
15,750
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Minh
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tam Đồng
|
Đông Hà
|
Đông Hưng
|
9,100
|
9,100
|
|
|
|
955,500
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thuần Túy
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
1,470,000
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bảo Châu, Đồng Vi
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
18
|
Quy hoạch khu dân cư (đất 5% dịch vụ)
|
ONT
|
Cổ Dũng
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
19
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Hải
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
20
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Quản
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Quản
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
4,050
|
4,050
|
|
|
|
425,250
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Lịch Đông
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
462,000
|
23
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phấn Dũng - Ba Đo
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung, Nam
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
5,000
|
2,000
|
|
|
3,000
|
525,000
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Sau nhà ông Luân đến ngã ba Đọ
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
2,600
|
2,600
|
|
|
|
273,000
|
27
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
1,600
|
1,200
|
|
|
400
|
168,000
|
28
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đằng Con - Đông A
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
29
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đằng Đinh - Đông A
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
30
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đầm Phát - Phú Xuân
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
31
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Tiến
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
32
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
189,000
|
33
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
34
|
Quy hoạch khu dân cư (khu tái định cư đường
217)
|
ONT
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
35
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vĩnh Ninh
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
3,800
|
3,800
|
|
|
|
399,000
|
36
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
37
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quang Trung, Lê Lợi 1
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
38
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cửa Đình - Quả Quyết
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
1,470,000
|
39
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Bài
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
40
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lam Điền
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
41
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phong Châu
|
Đông Huy
|
Đông Hưng
|
3,900
|
3,900
|
|
|
|
409,500
|
42
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nàm
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
43
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Đạo Đông
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
44
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Đạo Tây
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
231,000
|
45
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Châu Giang
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
53,600
|
53,600
|
|
|
|
5,628,000
|
46
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu vườn chuối - Cổ Hội Tây
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
5,459
|
5,459
|
|
|
|
573,195
|
47
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Bình Cách (06ĐR)
|
Đông Xá
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
48
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Bình Cách (05ĐR)
|
Đông Xá
|
Đông Hưng
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
49
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tế Quan
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
13,800
|
13,800
|
|
|
|
1,449,000
|
50
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Lang
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
4,655
|
3,655
|
|
|
1,000
|
488,775
|
51
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
52
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam An
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
1,100
|
1,100
|
|
|
|
115,500
|
53
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Lập
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
54
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
4,683
|
3,987
|
|
|
696
|
491,715
|
55
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
7,600
|
7,600
|
|
|
|
798,000
|
56
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ba Vì
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
4,900
|
3,900
|
|
|
1,000
|
514,500
|
57
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Minh Hồng
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
8,000
|
7,580
|
|
|
420
|
840,000
|
58
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Ngọc 1
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
7,150
|
6,950
|
|
|
200
|
750,750
|
59
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xóm 5
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
2,286
|
|
|
|
2,286
|
240,030
|
60
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cao Phú, Đồng Cống
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
61
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phú Vinh
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
62
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trại Trâu - Đồng Cống
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
126,000
|
63
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Cống
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
2,100
|
2,100
|
|
|
|
220,500
|
64
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hậu trung 2
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
37,000
|
37,000
|
|
|
|
3,885,000
|
65
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mỗ Nam
|
Chương Dương
|
Đông Hưng
|
1,620
|
1,620
|
|
|
|
170,100
|
66
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 2
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
4,622
|
4,622
|
|
|
|
485,310
|
67
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Quan
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
1,155,000
|
68
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vinh Hoa
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
69
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Tục
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
1,155,000
|
70
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Giang Đông
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
462,000
|
71
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Bình
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
72
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Bình
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
73
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Hòa
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
74
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ven sông Thống Nhất - Đông Khê, Đà Giang,
Phan Thanh
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
45,000
|
45,000
|
|
|
|
4,725,000
|
75
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu cánh Vượt - Đông Khê, Phan Thanh,
Hồng Phong
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
76
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đầm
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
1,865
|
1,865
|
|
|
|
195,825
|
77
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hậu - Hữu
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
8,889
|
8,889
|
|
|
|
933,345
|
78
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hữu - An Thái
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
1,744
|
1,744
|
|
|
|
183,120
|
79
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bá Thôn (02 khu)
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
13,000
|
|
|
|
13,000
|
1,365,000
|
80
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu cầu Đông - Bá Thôn
|
Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
3,035
|
|
|
|
3,035
|
318,675
|
81
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu ngã tư Quản Bùi - Kim Bội
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
82
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu cống ông Thục - Lễ Nghĩa
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
83
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu ngõ Na - Kim Bôi
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
84
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
khu sau nhà ông Cần - An Bài
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
85
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu ngã tư Quản Bùi - Nguyên Lâm
|
Hoa Lư
|
Đông Hưng
|
4,300
|
4,300
|
|
|
|
451,500
|
86
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Thắng
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
87
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Thắng
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
88
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thống Nhất
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
600
|
|
|
|
600
|
63,000
|
89
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Văn Thu
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
90
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
91
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu cửa Bái - Kinh Hào
|
Đông Kinh
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
92
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Hà
|
Đông Kinh
|
Đông Hưng
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
93
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thần Khê (3 khu)
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
16,000
|
16,000
|
|
|
|
1,680,000
|
94
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
95
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Liêm (2 khu)
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
96
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
97
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trình nhất động
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
5,500
|
3,500
|
|
|
2,000
|
577,500
|
98
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Nhân Bình
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
99
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Phú
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
126,000
|
100
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bát Cấp Nam
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
101
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bát cấp Đông
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
102
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Trạch
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
103
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Trại
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
104
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đức Cơ
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
10,500
|
10,000
|
|
|
500
|
1,102,500
|
105
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Lạc
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
106
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
107
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Hoàng
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
108
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Minh Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
28,300
|
25,600
|
|
|
2,700
|
2,971,500
|
109
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phu Thành
|
Đông Trà
|
Tiền Hải
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
110
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đinh Cư Đông
|
Đông Trà
|
Tiền Hải
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
111
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đinh Cư Tây
|
Đông Trà
|
Tiền Hải
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
112
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
9,900
|
9,500
|
|
|
400
|
1,039,500
|
113
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Cư
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
114
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kênh xuyên
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
6,600
|
6,000
|
|
|
600
|
693,000
|
115
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quý Đức
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
116
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Long Nam
|
Đông Long
|
Tiền Hải
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
117
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Thịnh
|
Đông Long
|
Tiền Hải
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
118
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nho Lâm Tây
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
600
|
600
|
|
|
|
63,000
|
119
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
37,600
|
36,500
|
|
|
1,100
|
3,948,000
|
120
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thủ Chính
|
Nam Chinh
|
Tiền Hải
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
121
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Năng Tĩnh
|
Nam Chinh
|
Tiền Hải
|
600
|
600
|
|
|
|
63,000
|
122
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Chi Cường
|
Nam Cường
|
Tiền Hải
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
123
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Quách
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
7,700
|
7,700
|
|
|
|
808,500
|
124
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Hảo
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
600
|
600
|
|
|
|
63,000
|
125
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hướng Tân
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
178,500
|
126
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Hạ
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
3,200
|
3,000
|
|
|
200
|
336,000
|
127
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Biên Bắc
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
3,300
|
3,300
|
|
|
|
346,500
|
128
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tam Bảo
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
178,500
|
129
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Viên Ngoại
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
3,700
|
3,700
|
|
|
|
388,500
|
130
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phú Lâm
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
126,000
|
131
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lúc Trung
|
Nam Hưng
|
Tiền Hải
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
132
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Đồng Nam
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
133
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Rương Trực Nam
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
11,000
|
9,000
|
|
|
2,000
|
1,155,000
|
134
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Đồng Bắc
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
135
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Thành
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
2,800
|
1,800
|
|
|
1,000
|
294,000
|
136
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Rương Trực 1
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
900
|
900
|
|
|
|
94,500
|
137
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiến Lợi
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
138
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ái Quốc
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
139
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Cường
|
Nam Thanh
|
Tiền Hải
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
140
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thiện Châu
|
Nam Thịnh
|
Tiền Hải
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
141
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Việt Hùng
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
142
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phương Trạch Đông
|
Phương Công
|
Tiền Hải
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
143
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phương Trạch Tây
|
Phương Công
|
Tiền Hải
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
144
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bắc
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
1,785,000
|
145
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hiên
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
146
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lương Phú
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
577,500
|
147
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nghĩa
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
148
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lương Phú
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
3,150,000
|
149
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lạc Thành Bắc
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
150
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đại Hữu
|
Tây Ninh
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
151
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
8,100
|
7,800
|
|
|
300
|
850,500
|
152
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
7,500
|
7,500
|
|
|
|
787,500
|
153
|
Quy hoạch khu dân cư kết hợp với công
trình công cộng và dịch vụ Nam Sơn
|
ONT
|
Nam Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
97,000
|
97,000
|
|
|
|
10,185,000
|
154
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Lập
|
Tây Tiến
|
Tiền Hải
|
26,900
|
25,000
|
|
|
1,900
|
2,824,500
|
155
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung Tiến
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
800
|
600
|
|
|
200
|
84,000
|
156
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
157
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hồng Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
158
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Rạng Đông
|
Văn Trưởng
|
Tiền Hải
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
1,785,000
|
159
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Trạch 1
|
Văn Trưởng
|
Tiền Hải
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
160
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Trạch 2
|
Văn Trưởng
|
Tiền Hải
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
161
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quân Cao
|
Văn Trưởng
|
Tiền Hải
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
162
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quân Bác Công
|
Văn Trưởng
|
Tiền Hải
|
600
|
|
|
|
600
|
63,000
|
163
|
Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm
đường 221A)
|
ONT
|
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
98,000
|
98,000
|
|
|
|
10,290,000
|
164
|
Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm
đừng 221A)
|
ONT
|
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
6,300,000
|
165
|
Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm
đường 221A)
|
ONT
|
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
98,000
|
98,000
|
|
|
|
10,290,000
|
166
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Thành
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
167
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xuân Lai
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
22,300
|
22,300
|
|
|
|
2,341,500
|
168
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Ấp
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
2,000
|
|
|
1,000
|
315,000
|
169
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
170
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
171
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
8,200
|
|
|
1,800
|
1,050,000
|
172
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lam Cầu 3
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
10,400
|
10,400
|
|
|
|
1,092,000
|
173
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
174
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
14,000
|
8,000
|
|
|
6,000
|
1,470,000
|
175
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phố Lầy
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
176
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Năm Thành
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
177
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lương Cả
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
|
|
|
400
|
42,000
|
178
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vạn Phúc
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
179
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phố Lầy
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
100
|
|
|
|
100
|
10,500
|
180
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vạn Phúc
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
4,000
|
3,000
|
|
|
1,000
|
420,000
|
181
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
19,000
|
17,000
|
|
|
2,000
|
1,995,000
|
182
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
8,000
|
|
|
2,000
|
1,050,000
|
183
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thanh Mai
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
184
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
20,000
|
15,000
|
|
|
5,000
|
2,100,000
|
185
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
7,000
|
|
|
3,000
|
1,050,000
|
186
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Hạ
|
An Vũ
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
187
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn Lệ Bảo
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
200
|
200
|
|
|
|
21,000
|
188
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Kỷ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
189
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Dụ Đại 1
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
190
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Quan Đinh Bắc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
1,100
|
1,100
|
|
|
|
115,500
|
191
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cao Mộc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
4,700
|
4,700
|
|
|
|
493,500
|
192
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Hòe
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
193
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
20,000
|
15,200
|
|
|
4,800
|
2,100,000
|
194
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
9,900
|
|
|
100
|
1,050,000
|
195
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Mỹ Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
10,500
|
10,500
|
|
|
|
1,102,500
|
196
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hoàng Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
9,300
|
|
|
700
|
1,050,000
|
197
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xóm Sơn Đồng
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
200
|
|
|
300
|
52,500
|
198
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
6,800
|
|
|
|
6,800
|
714,000
|
199
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bến Hiệp, An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
8,700
|
8,700
|
|
|
|
913,500
|
200
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
400
|
|
|
|
42,000
|
201
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
202
|
Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ ban
chỉ huy QS huyện (của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh)
|
ONT
|
Thôn Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
1,890,000
|
203
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư và chợ
đầu mối Quỳnh Hải
|
ONT
|
An Phú 1
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
23,000
|
20,000
|
|
|
3,000
|
2,415,000
|
204
|
Quy hoạch dân cư (công trình của UBND
huyện)
|
ONT
|
khu Nam Sông Hải Văn Lương, Đoàn Xá,
Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
40,000
|
35,500
|
|
|
500
|
4,200,000
|
205
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10,500
|
7,000
|
|
|
3,500
|
1,102,500
|
206
|
Khu nhà ở cho CBCS Công an huyện Quỳnh
Phụ (của công an tỉnh)
|
ONT
|
Thôn An Phú 2
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
3,150,000
|
207
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
7,000
|
6,000
|
|
|
1,000
|
735,000
|
208
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Trực
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
1,365,000
|
209
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn Thương Phàn
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
210
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đào Xá
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
147,000
|
211
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Trực, Cần Phàn
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
6,800
|
6,800
|
|
|
|
714,000
|
212
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trại Vàng
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
|
|
|
400
|
42,000
|
213
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lương Mỹ
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
214
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nguyên Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
7,575
|
7,575
|
|
|
|
795,375
|
215
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lương Mỹ
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
2,500
|
|
|
|
2,500
|
262,500
|
216
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
1,700
|
1,500
|
|
|
200
|
178,500
|
217
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
thôn Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
6,464
|
6,464
|
|
|
|
678,720
|
218
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
219
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tái Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
15,000
|
14,000
|
|
|
1,000
|
1,575,000
|
220
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Kỳ Trang
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
7,600
|
6,900
|
|
|
700
|
798,000
|
221
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đà Thôn
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
5,400
|
3,300
|
|
|
2,100
|
567,000
|
222
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phú Khê
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
630,000
|
223
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ngọc Tiến
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
224
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
225
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân Hòa
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
226
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hồng Thinh
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
|
|
|
400
|
42,000
|
227
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hải Hà
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
228
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
15,000
|
10,000
|
|
|
5,000
|
1,575,000
|
229
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
17,100
|
17,100
|
|
|
|
1,795,500
|
230
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
189,000
|
231
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
232
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
15,000
|
13,200
|
|
|
1,800
|
1,575,000
|
233
|
Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ ban
chỉ huy QS huyện
|
ONT
|
Thôn Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
13,000
|
11,000
|
|
|
2,000
|
1,365,000
|
234
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
20,000
|
17,700
|
|
300
|
2,000
|
2,100,000
|
235
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Các thôn
|
các xã
|
Quỳnh Phụ
|
20,000
|
4,000
|
|
|
16,000
|
2,100,000
|
236
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Mậu Lâm
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
7,800
|
7,800
|
|
|
|
819,000
|
237
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hữu Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
2,400
|
|
|
|
2,400
|
252,000
|
238
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hữu Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
239
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hữu Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
240
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Mạc Lâm
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
241
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Tây Nha, Dương Xá, Nhật Tảo, Đoan Bản
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
242
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Trần Phú
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
3,000
|
1,800
|
|
|
1,200
|
315,000
|
243
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Kênh Thôn
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
4,000
|
1,800
|
|
|
2,200
|
420,000
|
244
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Nội Thôn
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
5,600
|
5,000
|
|
|
600
|
588,000
|
245
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Duyên Trưởng
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
9,100
|
1,000
|
|
|
8,100
|
955,500
|
246
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Bổng Thôn
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
525,000
|
247
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Minh Thiện
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
4,500
|
3,500
|
|
|
1,000
|
472,500
|
248
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Ninh Thôn
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
7,500
|
6,500
|
|
|
1,000
|
787,500
|
249
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Tân Dân
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
24,500
|
22,300
|
|
|
2,200
|
2,572,500
|
250
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Mỹ Đình, Truy Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
251
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Ngọc Liễn
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
15,000
|
14,000
|
|
|
1,000
|
1,575,000
|
252
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Trần Xá, Gia Lạp
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
5,000
|
4,000
|
|
|
1,000
|
525,000
|
253
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
An Tiến
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
5,400
|
4,700
|
|
|
700
|
567,000
|
254
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Vân Đài
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
255
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Lão Khê
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
256
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hà Tân
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
2,700
|
|
|
|
2,700
|
283,500
|
257
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thanh Triều
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
1,400
|
|
|
|
1,400
|
147,000
|
258
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Lưu Xá Nam
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
10,500
|
10,500
|
|
|
|
1,102,500
|
259
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Về Đông
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
5,000
|
3,700
|
|
|
1,300
|
525,000
|
260
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Đào Thành
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
462,000
|
261
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Duyên Nông
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
5,000
|
4,100
|
|
|
900
|
525,000
|
262
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Việt Yên 1, Việt Yên 2, Việt Yên 3, Việt
Yên 4, Việt Yên 5
|
Điệp Nông
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
263
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Minh Đức
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
15,500
|
15,000
|
|
|
500
|
1,627,500
|
264
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
3,700
|
3,300
|
|
|
400
|
388,500
|
265
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hợp Đoài, Vũ Đông, Hợp Đông, Vũ Đoài
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
266
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hợp Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
267
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Vũ Đoài
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
268
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thanh Lăng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
24,500
|
19,000
|
|
|
5,500
|
2,572,500
|
269
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
441,000
|
270
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Kiều La
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
271
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Bùi Tiến
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
5,000
|
4,500
|
|
|
500
|
525,000
|
272
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Khả Tân
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
5,000
|
4,500
|
|
|
500
|
525,000
|
273
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Khả Tiến
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
274
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Minh Thành, Tỉnh Thủy
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
275
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thọ Phú
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
462,000
|
276
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
277
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thống Nhất
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
278
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Trung
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
279
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Kiều Trai
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
280
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Phụng Công
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
281
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hà Lý
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
282
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Cập
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
283
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Dương Khê
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
4,000
|
3,000
|
|
|
1,000
|
420,000
|
284
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Dương Xuân
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
285
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Chiềng
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
1,300
|
1,300
|
|
|
|
136,500
|
286
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Tống Xuyên
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
287
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Khả La
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
288
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hòa, Bùi, Lường, Sâm, Quyến, Vải, Tip,
Nguôn, Hú, Nhiễm, Phan
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
289
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Cầu Cộng, An Cầu, Hiêu Vũ, Đồng Thái, Ngô
Quyền, Trung Thánh
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
290
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
An Mai, An Đinh, Hoàng Mỹ, Đa Phú 1, Đa
Phú 2
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
291
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Lương Ngọc, An Nhân, Nham Lang
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
10,000
|
7,000
|
|
|
3,000
|
1,050,000
|
292
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hà Nguyên, Thái Phương
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
293
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Đồng Phú
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
294
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Lộc Thọ
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
295
|
Quy hoạch khu dân cư (tái định cư đường
QL39 giai đoạn 2)
|
ONT
|
Nứa, Ngừ
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
38,800
|
38,000
|
|
|
800
|
4,074,000
|
296
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Khuốc
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
297
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Bái
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
298
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Me
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
178,500
|
299
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Riệc
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
189,000
|
300
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cun
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
301
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lường
|
Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
302
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Lạc
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
19,600
|
19,000
|
|
|
600
|
2,058,000
|
303
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hiền Nạp
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
15,000
|
14,000
|
|
|
1,000
|
1,575,000
|
304
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Cách
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
305
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thanh La
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
306
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tuy Lai
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
1,600
|
800
|
|
|
800
|
168,000
|
307
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Lạc, Hiến Nạp, Thanh Cảnh
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
308
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bản
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
10,100
|
6,500
|
|
|
3,600
|
1,060,500
|
309
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khánh Mỹ, Hương Xá
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
12,500
|
10,000
|
|
|
2,500
|
1,312,500
|
310
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Sỏi 1, Sỏi 2
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
3,600
|
3,600
|
|
|
|
378,000
|
311
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Gạo, Điểm, Việt Thắng
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
312
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Mỹ Lương
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
313
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vĩnh Truyền
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
314
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thường Duyên, Phúc Duyên
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
1,365,000
|
315
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phúc Duyên
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
316
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Ngạn
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
3,200
|
3,200
|
|
|
|
336,000
|
317
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phú Khu
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
318
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thường Duyên
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
319
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Chấp Trung 1, Chấp Trung 2
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
320
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đôn Nông, Văn Mỹ
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
321
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiên La
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
322
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Sơn 2
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
15,000
|
12,000
|
|
|
3,000
|
1,575,000
|
323
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lập Bái, Bình Minh
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
15,000
|
14,000
|
|
|
1,000
|
1,575,000
|
324
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Sơn 1, Kim Sơn 2
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
577,500
|
325
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung Thôn 1
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
326
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nghĩa Thôn
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
700
|
|
|
|
700
|
73,500
|
327
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lập Bái
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
12,700
|
12,000
|
|
|
700
|
1,333,500
|
328
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Minh
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
10,000
|
4,000
|
|
|
6,000
|
1,050,000
|
329
|
Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 3 đường
Long Hưng)
|
ONT
|
Phúc Khánh
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
200,000
|
180,000
|
|
|
20,000
|
21,000,000
|
330
|
Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 2 đường
Long Hưng)
|
ONT
|
Thái Phương
|
Thái Phượng
|
Hưng Hà
|
172,000
|
150,000
|
|
|
22,000
|
18,060,000
|
331
|
Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 4 đường
Long Hưng)
|
ONT
|
Liên Hiệp
|
Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
278,000
|
240,000
|
|
|
38,000
|
29,190,000
|
332
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tây Thuận, Nam Bình, Thôn Bắc
|
Hồng Quỳnh
|
Thái Thụy
|
8,400
|
2,500
|
|
|
5,900
|
882,000
|
333
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đoàn Kết, xen khu dân cư
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
4,175
|
3,175
|
|
|
1,000
|
438,375
|
334
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thái Xuyên xâm canh - T. Đoàn kết
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
335
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
T Lễ Thần Đoài, Bà Đa
|
Thái An
|
Thái Thụy
|
6,000
|
3,200
|
|
|
2,800
|
630,000
|
336
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Tây Già
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
3,400
|
3,400
|
|
|
|
357,000
|
337
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Uyên
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
6,600
|
6,600
|
|
|
|
693,000
|
338
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Chợ Phố
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
8,500
|
8,100
|
|
|
400
|
892,500
|
339
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
T. Phất Lộc Tây
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
340
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Cường
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
5,497
|
4,000
|
|
|
1,497
|
577,133
|
341
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nam Cường
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
5,657
|
5,657
|
|
|
|
593,964
|
342
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Hưng
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
2,416
|
|
|
|
2,416
|
253,649
|
343
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Diêm Điền, Vọng Hải
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
15,000
|
7,500
|
|
|
7,500
|
1,575,000
|
344
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phía Nam bà Phi
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
345
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Trung
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
283,500
|
346
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phía Nam miếu xóm 1, Thôn Bắc
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
3,300
|
3,300
|
|
|
|
346,500
|
347
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vị Dương Đoài, Vị Dương Đông, Chiêm
Thuận
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
8,500
|
8,500
|
|
|
|
892,500
|
348
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Sau UBND - T. Đoài
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
100
|
|
|
|
100
|
10,500
|
349
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng 27 - T. Vũ Thành Đoài
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
350
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Rũ - T. Văn Hàn Tây
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
351
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Văn
Hàn Tây
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
2,000
|
1,000
|
|
|
1,000
|
210,000
|
352
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Văn Hàn Bắc
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
353
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bích Đoài, Há My, Bằng Lương, Thanh
Lương, Ngọc Thịnh
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
7,000
|
3,000
|
|
|
4,000
|
735,000
|
354
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nha Xuyên
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
6,400
|
5,000
|
|
|
1,400
|
672,000
|
355
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phúc Tiến
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
356
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phúc Trung
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
200
|
|
|
|
200
|
21,000
|
357
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
1,050,000
|
358
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đường ra chợ Gạch, Hồng Thái, Minh
|
Thái Tân
|
Thái Thụy
|
19,300
|
12,000
|
|
|
7,300
|
2,026,500
|
359
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Minh Thành
|
Thái Tân
|
Thái Thụy
|
140,000
|
132,000
|
|
|
8,000
|
14,700,000
|
360
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phú Uyên
|
Thái Tân
|
Thái Thụy
|
30,000
|
25,000
|
|
|
5,000
|
3,150,000
|
361
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Nghĩa Phong
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
3,600
|
3,600
|
|
|
|
378,000
|
362
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tuân Nghĩa
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
577,500
|
363
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thanh Khê
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
1,050
|
1,050
|
|
|
|
110,250
|
364
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Thịnh, Nam Thịnh, Phúc Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
9,000
|
7,000
|
|
|
2,000
|
945,000
|
365
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Trung Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
2,300
|
2,300
|
|
|
|
241,500
|
366
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Phúc Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
2,000
|
1,000
|
|
|
1,000
|
210,000
|
367
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vi Ruồi, cửa ông Ngọc, cửa ông Khuyên, An
Phong Tây
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
17,600
|
17,600
|
|
|
|
1,848,000
|
368
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Linh Thanh, Vị Nguyên, Đồng Kinh
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
7,200
|
5,000
|
|
|
2,200
|
756,000
|
369
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Linh Thanh
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
1,000
|
600
|
|
|
400
|
105,000
|
370
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đồng Kinh
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
1,000
|
500
|
|
|
500
|
105,000
|
371
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vị Nguyên
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
2,500
|
1,000
|
|
|
1,500
|
262,500
|
372
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Dân Cư sau trường TH-T Các Đông
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
373
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
xen khu dân cư
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
374
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Sông Diêm
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
40,000
|
|
|
|
40,000
|
4,200,000
|
375
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu bá Bào
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
3,200
|
|
|
|
3,200
|
336,000
|
376
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bắc Cường
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
500
|
|
|
|
500
|
52,500
|
377
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Sơn Thọ 2
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
400
|
|
|
|
400
|
42,000
|
378
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bích Du
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
800
|
|
|
|
800
|
84,000
|
379
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bắc Cường
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
15,900
|
15,900
|
|
|
|
1,669,500
|
380
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Chợ đền màng cứng - T.Minh Khai
|
Thái Thủy
|
Thái Thụy
|
7,000
|
6,500
|
|
|
500
|
735,000
|
381
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng trạm bơm, T Lục Bắc
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
4,100
|
4,100
|
|
|
|
430,500
|
382
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Đồi - T.Lục Bắc
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
383
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Xá - Thôn Lục Nam
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
3,800
|
3,000
|
|
|
800
|
399,000
|
384
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ngõ nhà thờ - Thôn Lục Nam
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
400
|
400
|
|
|
|
42,000
|
385
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Cổ Nam, An Cổ Trung
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
500
|
500
|
|
|
|
52,500
|
386
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn An Cổ Nam, An Cổ Trung, An Cổ Bắc
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
7,000
|
4,000
|
|
|
3,000
|
735,000
|
387
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Trà Hồi
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
37,500
|
37,500
|
|
|
|
3,937,500
|
388
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Hạ Tập
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
3,800
|
3,800
|
|
|
|
399,000
|
389
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Chính; Miếu; Hòe Nha
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
12,000
|
5,000
|
|
|
7,000
|
1,260,000
|
390
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
An Tiêm 1
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
391
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Vọng Lỗ, An Tiêm 1, 2; An Dân Trên,
An Dân Đông
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
525,000
|
392
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Đầm Sen, thôn Đông Dương, Phương Man
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
7,000
|
5,000
|
|
|
2,000
|
735,000
|
393
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Đông, Đoài, Hạc Ngang, Hoành Quang
Triều
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
394
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Hậu Trữ, Húa Tài, Duyên Trừ, Lễ Cú
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
4,000
|
2,000
|
|
|
2,000
|
420,000
|
395
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Mai Diêm, Trinh Trại
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
12,600
|
12,600
|
|
|
|
1,323,000
|
396
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Nghĩa Chi
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
6,300
|
|
|
|
6,300
|
661,500
|
397
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Quang Lang Đoài
|
Thụy Hải
|
Thái Thụy
|
15,200
|
|
|
|
15,200
|
1,596,000
|
398
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Tu Trinh, T. Lưu Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
399
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương
Hạ, Hạ Tam Lộng
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
3,400
|
|
|
|
3,400
|
357,000
|
400
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương
Hạ, Tam Lộng, Xá Thị
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
401
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn An Lệnh 2, Cam Đông
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
16,500
|
16,500
|
|
|
|
1,732,500
|
402
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Cam Đông
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
403
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Xen khu dân cư
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
105,000
|
404
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
UBND cũ
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
100
|
|
|
|
100
|
10,500
|
405
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
HTX dịch vụ cũ
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
200
|
|
|
|
200
|
21,000
|
406
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Phía Đông, Tây Đồng Cửa
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
407
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Giáp công ty Đạt Doan
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
34,100
|
34,100
|
|
|
|
3,580,500
|
408
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đoài, Hồng, Me, Hệ
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
16,500
|
14,000
|
|
|
2,500
|
1,732,500
|
409
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Vân
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
410
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
7,000
|
|
|
|
7,000
|
735,000
|
411
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
11,000
|
5,000
|
|
|
6,000
|
1,155,000
|
412
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Ry Phúc
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
2,000
|
1,000
|
|
|
1,000
|
210,000
|
413
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thuyền Đỗ
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
2,000
|
1,000
|
|
|
1,000
|
210,000
|
414
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Bãi Thượng
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
4,000
|
3,000
|
|
|
1,000
|
420,000
|
415
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đông Đoài; Hoa Quận; Kha Lý
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
15,700
|
15,700
|
|
|
|
1,648,500
|
416
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thượng Phúc Đông, Nhạo Sơn, Ngọc
Thanh, Hạ Đồng
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
8,000
|
4,500
|
|
|
3,500
|
840,000
|
417
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân Phương
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
418
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tân Cường, Tân Phương
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
300
|
300
|
|
|
|
31,500
|
419
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Khúc Mai; Vô Hối Đông, Vô Hối Tây
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
19,000
|
19,000
|
|
|
|
1,995,000
|
420
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đoài, Đông; Bắc; Thượng; Nam Ô
Trình; Bắc Ô Trình
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
8,300
|
3,000
|
|
|
5,300
|
871,500
|
421
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Đoài, Thượng
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
2,400
|
600
|
|
|
1,800
|
252,000
|
422
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ngã ba Thượng Phúc; Thôn Tam tri; thôn
Trường Xuân
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
12,900
|
4,200
|
|
|
8,700
|
1,354,500
|
423
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 1 An Định; thôn Hoành Sơn
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
8,000
|
6,400
|
|
|
1,600
|
840,000
|
424
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Văn Tràng
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
425
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Cúc Tây
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
5,200
|
5,200
|
|
|
|
546,000
|
426
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn An Cúc Tây
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
100
|
100
|
|
|
|
10,500
|
427
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Hòa Đồng
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
400
|
|
|
|
400
|
42,000
|
428
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Cao Trai
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
2,900
|
|
|
|
2,900
|
304,500
|
429
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây đê Pam, T Bình An, T. Bình Xuân
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
9,600
|
|
|
|
9,600
|
1,008,000
|
430
|
Xây dựng nhà ở cho cán bộ Ban CHQS huyện
|
ONT
|
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
431
|
Xây dựng nhà ở cho cán bộ công an huyện
|
ONT
|
Thôn Ngoại Trình
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
3,675,000
|
432
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
433
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
12,500
|
10,000
|
|
|
2,500
|
1,312,500
|
434
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
435
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
436
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cửa Dư, cửa Khuông, Đồng Đại 1, An Điện
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
437
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
1,155,000
|
438
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
5,000
|
2,500
|
|
|
2,500
|
525,000
|
439
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình An
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
81,900
|
40,000
|
|
|
41,900
|
8,599,500
|
440
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Hồng Lý
|
Vũ Thư
|
5,000
|
4,000
|
|
|
1,000
|
525,000
|
441
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
10,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
1,050,000
|
442
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng zét, xóm 15, xóm 18 thôn Khê Kiều
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
52,000
|
52,000
|
|
|
|
5,460,000
|
443
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
444
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
445
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
La Uyên (đường số 2)
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
130,400
|
40,000
|
|
|
90,400
|
13,692,000
|
446
|
Dự án nhà ở và nhà công vụ cho cán bộ
chiến sĩ công an huyện
|
ONT
|
Minh Quang
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
22,200
|
22,200
|
|
|
|
2,331,000
|
447
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
448
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Chợ Thái
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
315,000
|
449
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Thái
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
65,000
|
65,000
|
|
|
|
6,825,000
|
450
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
451
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Song An
|
Vũ Thư
|
20,000
|
15,000
|
|
|
5,000
|
2,100,000
|
452
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Minh
|
Song An
|
Vũ Thư
|
150,000
|
130,000
|
|
|
20,000
|
15,750,000
|
453
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Song Lãng
|
Vũ Thư
|
10,000
|
8,000
|
|
|
2,000
|
1,050,000
|
454
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
55,000
|
55,000
|
|
|
|
5,775,000
|
455
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Tân Hóa
|
Vũ Thư
|
12,800
|
12,000
|
|
|
800
|
1,344,000
|
456
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
10,000
|
6,000
|
|
|
4,000
|
1,050,000
|
457
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
458
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
10,000
|
7,000
|
|
|
3,000
|
1,050,000
|
459
|
Dự án nhà ở và nhà công vụ cho cán bộ
chiến sĩ quân sự huyện
|
ONT
|
Phú Lễ Thượng
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
460
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
7,400
|
7,400
|
|
|
|
777,000
|
461
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
12,000
|
9,000
|
|
|
3,000
|
1,260,000
|
462
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
463
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
577,500
|
464
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
40,000
|
|
|
|
40,000
|
4,200,000
|
465
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
56,000
|
56,000
|
|
|
|
5,880,000
|
466
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Đồng Sáp - Hưng Nhượng
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
467
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
10,000
|
8,000
|
|
|
2,000
|
1,050,000
|
468
|
Khu thương mại dịch vụ và dân cư, tái
định cư hai bên tuyến đường vào chùa Keo
|
ONT
|
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
165,284
|
148,756
|
|
|
16,528
|
17,354,820
|
469
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
470
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
471
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
10,000
|
7,000
|
|
|
3,000
|
1,050,000
|
472
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Đồng Côn
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
50,000
|
21,100
|
|
|
28,900
|
5,250,000
|
473
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
13,100
|
8,300
|
|
|
4,800
|
1,375,500
|
474
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
577,500
|
475
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
71,200
|
71,200
|
|
|
|
7,476,000
|
476
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
10,000
|
3,100
|
|
|
6,900
|
1,050,000
|
477
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
2 bên đường Kỳ Đồng
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
478
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Kho Dược Mạ Chùa
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
2,600
|
2,600
|
|
|
|
273,000
|
479
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
thôn Thắng Cựu, Vĩnh Gia
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
44,500
|
44,500
|
|
|
|
4,672,500
|
480
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
thôn Đại Lai 2
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
481
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
thôn Nghĩa Chính
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
32,700
|
20,000
|
|
|
12,700
|
3,433,500
|
482
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
55,100
|
55,100
|
|
|
|
5,785,500
|
483
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Phú Lạc, Đại Lai 2
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
14,500
|
10,500
|
|
3,400
|
600
|
1,522,500
|
484
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
thôn Dinh
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
8,600
|
8,600
|
|
|
|
903,000
|
485
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
thôn Tú Linh
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
12,300
|
12,300
|
|
|
|
1,291,500
|
486
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
45,900
|
35,700
|
|
|
10,200
|
4,819,500
|
487
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
54,300
|
27,000
|
|
|
27,300
|
5,701,500
|
488
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
63,600
|
63,600
|
|
|
|
6,678,000
|
489
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
163,700
|
135,600
|
|
|
28,100
|
17,188,500
|
490
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
thôn Khuyến
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
491
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
1,155,000
|
492
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
1,050,000
|
493
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
60,000
|
42,300
|
|
|
17,700
|
6,300,000
|
494
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Vân Động Nam
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
495
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
cửa ông Ninh
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
496
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
thôn Kim
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
26,000
|
26,000
|
|
|
|
2,730,000
|
497
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thôn Vân Động Nam
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
498
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
khu cửa nghĩa trang liệt sĩ
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
499
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
3,675,000
|
500
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
330,000
|
300,000
|
|
|
30,000
|
34,650,000
|
501
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
thôn Thanh Miếu
|
Vũ Phúc
|
Thành phố
|
43,500
|
35,000
|
|
|
8,500
|
4,567,500
|
502
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
An Bối
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
503
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
An Đông, Tân Hưng, An Phú
|
An Bối
|
Kiến Xương
|
15,400
|
15,000
|
|
|
400
|
1,617,000
|
504
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Bình Trệt Nam
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
105,000
|
505
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Bình Trệt Bắc
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
506
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
315,000
|
507
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thái Hòa
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
283,500
|
508
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thái Hòa, Trần Phú
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
1,365,000
|
509
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ái Quốc
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
105,000
|
510
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
18,000
|
10,000
|
|
|
8,000
|
1,890,000
|
511
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hương Ngài
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
8,400,000
|
512
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
3,000
|
2,000
|
|
|
1,000
|
315,000
|
513
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Giáo Nghĩa
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
514
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
20,000
|
18,000
|
|
|
2,000
|
2,100,000
|
515
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quân Hành
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
516
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quân Hành
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
682,500
|
517
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quân Hành-Xuân Bảng
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
10,000
|
8,000
|
|
|
2,000
|
1,050,000
|
518
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Lâu
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
11,000
|
6,500
|
|
|
4,500
|
1,155,000
|
519
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
8,000
|
2,000
|
|
|
6,000
|
840,000
|
520
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khả Phú
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
521
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đa Cốc, Điện Biên
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
522
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
523
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Huân Nam
|
Đinh Phùng
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
524
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Đinh Phùng
|
Kiến Xương
|
4,000
|
2,000
|
|
|
2,000
|
420,000
|
525
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Huân Trung, Nam Huân Nam
|
Đinh Phùng
|
Kiến Xương
|
5,400
|
5,400
|
|
|
|
567,000
|
526
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
527
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Tiến
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
7,600
|
7,600
|
|
|
|
798,000
|
528
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xuân Cước
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
15,000
|
10,000
|
|
|
5,000
|
1,575,000
|
529
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tả Phu
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
700
|
|
|
|
700
|
73,500
|
530
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tả Phụ
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
531
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
532
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Thành
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
533
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Tiến
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
534
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Hòa
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
535
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
105,000
|
536
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Toàn xã
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
3,000
|
2,000
|
|
|
1,000
|
315,000
|
537
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phú Án
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
538
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nguyên Kinh I + Đồng Gốc
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
539
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nguyên Kinh II
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
540
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nguyên Kinh I
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
541
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
542
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
3,200
|
3,200
|
|
|
|
336,000
|
543
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
544
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Dương Liễu 2
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
4,300
|
4,300
|
|
|
|
451,500
|
545
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Ấp 2, Tân Ấp 1
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
546
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung Kiên
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
10,000
|
8,000
|
|
|
2,000
|
1,050,000
|
547
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Sơn Thọ
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
900
|
|
|
|
900
|
94,500
|
548
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung Kiên
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
600
|
|
|
|
600
|
63,000
|
549
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Toàn xã
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
550
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Cao Bạt Đông
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
551
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Cao Bạt E, Cao Bạt Đoài
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
552
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Nam Đường Đông
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
553
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Cao Bạt Đinh
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
554
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Cao Bạt Nam, Cao Bạt E, Cao Bạt Trung
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
4,000
|
2,000
|
|
|
2,000
|
420,000
|
555
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Toàn xã
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
556
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Đoàn Kết
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
16,200
|
16,200
|
|
|
|
1,701,000
|
557
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hưng Tiến, Hoa Thám
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
4,800
|
4,800
|
|
|
|
504,000
|
558
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
1,155,000
|
559
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Đoàn Kết
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
7,300
|
7,300
|
|
|
|
766,500
|
560
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
561
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Cao Mại
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
3,600
|
3,600
|
|
|
|
378,000
|
562
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Hữu Tiêm
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
900
|
|
|
|
900
|
94,500
|
563
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Nghĩa Môn
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
564
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
5,500
|
3,000
|
|
|
2,500
|
577,500
|
565
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Luật Ngoại 2+1
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
6,500
|
6,000
|
|
|
500
|
682,500
|
566
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Luật Nội Đông
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
567
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Luật Nội Tây
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
7,000
|
4,000
|
|
|
3,000
|
735,000
|
568
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
569
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Giang Tiến
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
570
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Lai Vy
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
3,000
|
2,000
|
|
|
1,000
|
315,000
|
571
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
572
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Trà Đông
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
573
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Cao Mại Đoài
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
574
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Trà Đông
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
630,000
|
575
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Trà Đông
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
576
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Toàn xã
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
577
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thụy Lũng Đông
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
189,000
|
578
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Thụy Lũng Tây
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
5,600
|
5,600
|
|
|
|
588,000
|
579
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Toàn xã
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
580
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Trung Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
2,300
|
2,300
|
|
|
|
241,500
|
581
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
189,000
|
582
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
An Thọ
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
583
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
An Thọ
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
584
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Tử Tế
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
585
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
189,000
|
586
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
587
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
588
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
9,000
|
4,000
|
|
|
5,000
|
945,000
|
589
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Tây Phú
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
590
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Tây Phú
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
591
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Văn Lăng
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
592
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Văn Chi
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
593
|
Quy hoạch khu dân
cư
|
ONT
|
Văn Lăng
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
594
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Khánh
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
2,000
|
1,000
|
|
|
1,000
|
210,000
|
595
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
596
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Năng Nhượng
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
597
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Diêm Đông
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
1,600
|
1,300
|
|
|
300
|
168,000
|
598
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Toàn xã
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
599
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phụng Thương
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
840,000
|
600
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
5,000
|
2,000
|
|
|
3,000
|
525,000
|
601
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Vinh
|
Vũ An
|
Kiến Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
602
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nguyệt Lâm 1
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
603
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
604
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nguyệt Lâm 1, Mộ Đạo 1
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
605
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trà Vy Bắc
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
606
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
607
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trà Vy Nam
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
608
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
609
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
610
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
611
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Vân
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
3,000
|
1,500
|
|
|
1,500
|
315,000
|
612
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trinh Hoàng
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
613
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tri Lễ
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
614
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
615
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Chủ
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
616
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trình Hoàng
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
617
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Toàn xã
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
618
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung Hòa
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
619
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Độc Lập, Hòa Bình
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
1,890,000
|
620
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
4,000
|
2,000
|
|
|
2,000
|
420,000
|
621
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 2
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
315,000
|
622
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 2, Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
1,890,000
|
623
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
624
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
4,200,000
|
625
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 3
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
626
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
4,000
|
2,000
|
|
|
2,000
|
420,000
|
627
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đại Du
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
628
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
629
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đại Du
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
630
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
6,000
|
2,000
|
|
|
4,000
|
630,000
|
631
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
632
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hợp tiến + Đại Hải
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
633
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
634
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hoa Nam
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
635
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
636
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 1
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
637
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 2
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
11,000
|
4,000
|
|
|
7,000
|
1,155,000
|
638
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 1
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
639
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 8
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
250
|
|
|
|
250
|
26,250
|
640
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 7
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
170
|
|
|
|
170
|
17,850
|
641
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
250
|
|
|
|
250
|
26,250
|
642
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
643
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5B, 5A, 6, 8
|
Vũ Trung, Vũ
|
Kiến Xương
|
50,000
|
40,000
|
|
8,000
|
2,000
|
5,250,000
|
644
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
645
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 10
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
646
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 7A, 7B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
647
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5B, 7B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
648
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
649
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Phúc
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
2,625,000
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
3,462,269
|
2,623,700
|
|
16,800
|
821,769
|
363,538,245
|
650
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
khu đô thị phía tây Quốc lộ 10
|
TT. Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
88,600
|
58,300
|
|
|
30,300
|
9,303,000
|
651
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 4
|
TT. Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
630
|
|
|
|
630
|
66,150
|
652
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 7
|
TT. Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
1,248
|
|
|
|
1,248
|
131,040
|
653
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 7
|
TT. Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
1,391
|
|
|
|
1,391
|
146,055
|
654
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu 1
|
TT. Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
655
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu 1
|
TT. Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
19,000
|
|
|
|
19,000
|
1,995,000
|
656
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu 5
|
TT. Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
315,000
|
657
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
|
TT. An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
6,000
|
|
|
4,000
|
1,050,000
|
658
|
Quy hoạch khu dân cư (khu TĐC đường 2/9)
|
ODT
|
Tổ 4, tổ 6
|
TT. Quỳnh Côi
|
Quỳnh Phụ
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
105,000
|
659
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 6
|
TT. Quỳnh Côi
|
Quỳnh Phụ
|
2,300
|
2,300
|
|
|
|
241,500
|
660
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
|
TT. Quỳnh Côi
|
Quỳnh Phụ
|
18,000
|
15,000
|
|
|
3,000
|
1,890,000
|
661
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Rạp 19-5
|
TT. Quỳnh Côi
|
Quỳnh Phụ
|
7,600
|
|
|
|
7,600
|
798,000
|
662
|
Dự án khu dân cư Đồng Bền
|
ODT
|
|
Quỳnh Hồng, Quỳnh
Mỹ, TT. Quỳnh Côi
|
Quỳnh Phụ
|
223,400
|
196,000
|
|
200
|
27,200
|
23,457,000
|
663
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Lái, Văn
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
664
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tây Xuyên
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
15,000
|
14,000
|
|
|
1,000
|
1,575,000
|
665
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Nhân Cầu 1
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
27,000
|
17,500
|
|
|
9,500
|
2,835,000
|
666
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Kiều Thạch
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
32,000
|
31,000
|
|
|
1,000
|
3,360,000
|
667
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Nhân Cầu 1 - Thọ Mai
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
25,000
|
23,000
|
|
|
2,000
|
2,625,000
|
668
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Nhân Cầu 3 - Duyên Phúc
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
46,000
|
43,000
|
|
|
3,000
|
4,830,000
|
669
|
Quy hoạch khu dân cư (phân khu số 1 đường
Long Hưng)
|
ODT
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
328,000
|
300,000
|
|
|
28,000
|
34,440,000
|
670
|
Quy hoạch khu dân cư (phân khu số 5 đường
Long Hưng)
|
ODT
|
TT. Hưng Nhân
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
226,000
|
200,000
|
|
|
26,000
|
23,730,000
|
671
|
Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân
cư Phúc Lộc giai đoạn 2
|
ODT
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
77,000
|
60,000
|
|
|
17,000
|
8,085,000
|
672
|
Quy hoạch khu dân cư (đất ở cánh đồng
Nguyễn Đức Cảnh)
|
ODT
|
Khu 2, Khu 3
|
TT. Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
76,400
|
71,600
|
|
|
4,800
|
8,022,000
|
673
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Trung Hưng 3
|
TT. Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
200
|
|
|
|
200
|
21,000
|
674
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Hùng Tiến 1
|
TT. Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
400
|
|
|
|
400
|
42,000
|
675
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Trung Hưng 2, 3
|
TT. Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
4,300
|
4,300
|
|
|
|
451,500
|
676
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
|
TT. Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
2,625,000
|
677
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu Rôc Thẩm
|
TT. Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
678
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
trường cao đẳng sư phạm mầm non
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
8,700
|
|
|
|
8,700
|
913,500
|
679
|
Khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập
thấp
|
ODT
|
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
8,500
|
|
|
|
8,500
|
892,500
|
680
|
Đất ở trong khu quy hoạch Tây Long Hưng
N0 19
|
ODT
|
N0 19
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
28,900
|
28,900
|
|
|
|
3,034,500
|
681
|
Dự án đất ở kết hợp thương mại dịch vụ tổng
hợp - Cty TNHH Đầu tư phát triển Đông A
|
ODT
|
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
38,500
|
16,300
|
|
|
22,200
|
4,042,500
|
682
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
giáp khu Vạn Đê
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
9,450,000
|
683
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
đối diện Trung tâm thể thao tỉnh
|
P. Hoàng Diệu, Xã
Đông Hòa
|
Thành phố
|
105,200
|
81,000
|
|
|
24,200
|
11,046,000
|
684
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
tổ 22
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
12,000
|
|
|
|
12,000
|
1,260,000
|
685
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
xứ đồng Vạn Đê
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
79,300
|
79,300
|
|
|
|
8,326,500
|
686
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
đường vào trung tâm giáo dục chữa bệnh xã
hội
|
P. Kỳ Bá
|
Thành phố
|
21,000
|
|
|
|
21,000
|
2,205,000
|
687
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
giáp tái định cư Đồng Lội
|
P. Kỳ Bá
|
Thành phố
|
39,500
|
30,700
|
|
|
8,800
|
4,147,500
|
688
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
chợ Cầu Nề
|
P. Kỳ Bá
|
Thành phố
|
2,100
|
|
|
|
2,100
|
220,500
|
689
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
giáp trại giam tỉnh
|
P. Kỳ Bá, Trần Lãm
|
Thành phố
|
13,000
|
9,000
|
|
|
4,000
|
1,365,000
|
690
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
trạm y tế cũ
|
P. Kỳ Bá
|
Thành phố
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
691
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
cuối đường Bùi Sĩ Tiêm
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
500
|
500
|
|
|
|
52,500
|
692
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
gần bến xe Hoàng Hà
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
800
|
800
|
|
|
|
84,000
|
693
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
trung tâm hội nghị tỉnh
|
P. Đề Thám
|
Thành phố
|
8,400
|
|
|
|
8,400
|
882,000
|
694
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
cạnh trường Trần Phú
|
P. Đề Thám
|
Thành phố
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
630,000
|
695
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
đất xen kẹp Bùi Sỹ
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
700
|
|
|
|
700
|
73,500
|
696
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
đường Trần Thủ Độ
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
7,400
|
2,300
|
|
|
5,100
|
777,000
|
697
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Cửa Đình
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
35,800
|
|
|
|
35,800
|
3,759,000
|
698
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
chợ Lạc Đạo
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
1,300
|
|
|
|
1,300
|
136,500
|
699
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
2,600
|
|
|
|
2,600
|
273,000
|
700
|
Quy hoạch khu đô thị phía Nam thành phố
|
ODT
|
|
P. Trần Lãm, xã Vũ
Chính
|
Thành phố
|
383,000
|
316,000
|
|
|
67,000
|
40,215,000
|
701
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
phía Đông đường Hoàng Văn Thái
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
57,000
|
29,100
|
|
|
27,900
|
5,985,000
|
702
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
tại nhà máy bia ong cũ
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
12,000
|
|
|
|
12,000
|
1,260,000
|
703
|
Khu đô thị Kiên Giang
|
ODT
|
|
P. Trần Lãm, Quang
Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc
|
Thành phố
|
980,000
|
745,800
|
|
4,200
|
230,000
|
102,900,000
|
704
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Sân vận động tổ 24
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
157,500
|
705
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
xen kẹp giáp cụm Công nghiệp Trần Lãm
|
P. Trần Lãm
|
Thành phố
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
315,000
|
706
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
giáp tập thể thủy lợi
|
P. Kỳ Bá
|
Thành phố
|
2,400
|
500
|
|
|
1,900
|
252,000
|
707
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
khu xưởng xẻ
|
P. Bồ Xuyên
|
Thành phố
|
900
|
|
|
|
900
|
94,500
|
708
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
hợp tác xã Hữu Nghị
|
P. Bồ Xuyên
|
Thành phố
|
3,900
|
|
|
|
3,900
|
409,500
|
709
|
Xây dựng chỉnh trang khu tập thể 4 - 5
tầng
|
ODT
|
|
P. Lê Hồng Phong
|
Thành phố
|
20,500
|
|
|
12,400
|
8,100
|
2,152,500
|
710
|
Quy hoạch phố kinh doanh nhà ở shophouse
|
ODT
|
|
P. Lê Hồng Phong
|
Thành phố
|
12,000
|
|
|
|
12,000
|
1,260,000
|
711
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
phố máy xay
|
P. Lê Hồng Phong
|
Thành phố
|
24,400
|
|
|
|
24,400
|
2,562,000
|
712
|
Quy hoạch khu dân cư và công trình công
cộng
|
ODT
|
Tổ 7
|
P. Phú Khánh
|
Thành phố
|
37,300
|
14,700
|
|
|
22,600
|
3,916,500
|
713
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu đất sân thể thao
|
P. Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
2,600
|
|
|
|
2,600
|
273,000
|
714
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 3
|
P. Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
715
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 10
|
P. Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
315,000
|
716
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 19
|
P. Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
3,500
|
|
|
|
3,500
|
367,500
|
717
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 10 + 13
|
P. Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
500
|
|
|
|
500
|
52,500
|
718
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu hồ Chiến Thắng
|
P. Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
840,000
|
719
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
3,150,000
|
720
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Bến Đông, Giang Đông
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
721
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
722
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu Tự Tiến
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
723
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Quang Trung
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
525,000
|
724
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Công Hòa
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
725
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu Tiền Tuyến
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
726
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu Tân Tiến, Công hòa
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
6,800
|
3,800
|
|
|
3,000
|
714,000
|
727
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu Hưng Long
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
600
|
|
|
|
600
|
63,000
|
728
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu Tiền Tuyến
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
729
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu Cộng Hòa
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
630,000
|
730
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
4,500
|
2,500
|
|
|
2,000
|
472,500
|
731
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
1,800
|
|
|
|
1,800
|
189,000
|
732
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
600
|
|
|
|
600
|
63,000
|
733
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu Quang Trung
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
105,000
|
734
|
Xây dựng nhà ở
công an, quân đội
|
ODT
|
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
588,349
|
563,630
|
|
|
24,719
|
61,776,645
|
735
|
Quy hoạch trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Cổ Dũng 1
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
736
|
Quy hoạch trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
737
|
Quy hoạch trụ sở UBND thị trấn
|
TSC
|
Tổ 8
|
Thị Trấn
|
Đông Hưng
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
252,000
|
738
|
Quy hoạch trụ sở tòa án huyện
|
TSC
|
Tổ 8
|
Thị Trấn
|
Đông Hưng
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
739
|
Quy hoạch kho bạc nhà nước huyện
|
TSC
|
Nam Quân
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
740
|
Quy hoạch trụ sở đội quản lý thị trường
|
TSC
|
Nam Quân
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
741
|
Quy hoạch mở rộng chi cục thi hành án
huyện
|
TSC
|
Đất giáo dục
|
Thị Trấn
|
Đông Hưng
|
500
|
|
|
|
500
|
52,500
|
742
|
Quy hoạch trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện
|
TSC
|
Đông Khê
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
743
|
Kho dự trữ nhà nước
|
TSC
|
Hồng Phong
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
4,200,000
|
744
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thôn Tràng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
745
|
Xây mới trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thôn Đông Hồng
|
Quỳnh Bàn
|
Quỳnh Phụ
|
7,500
|
7,500
|
|
|
|
787,500
|
746
|
Quy hoạch trụ sở cơ quan
|
TSC
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
747
|
Quy hoạch Chi cục thuế
|
TSC
|
Thôn Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
748
|
Quy hoạch Kho bạc
|
TSC
|
Thôn Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
749
|
Quy hoạch trụ sở UBND xã + Nhà văn hóa xã
|
TSC
|
Vị trí Lò gạch - Thôn Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
750
|
Quy hoạch trung tâm hội nghị và trung tâm
bồi dưỡng chính trị huyện Quỳnh Phụ
|
TSC
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
4,200,000
|
751
|
Quy hoạch Bảo hiểm xã hội huyện Quỳnh Phụ
|
TSC
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
752
|
Quy hoạch Viện kiểm sát nhân dân
|
TSC
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
753
|
Quy hoạch khu trụ sở cơ quan
|
TSC
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
9,450,000
|
754
|
Xây dựng trụ sở làm việc của UBND xã
|
TSC
|
An Ký Trung
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
3,300
|
3,300
|
|
|
|
346,500
|
755
|
Mở rộng UBND xã
|
TSC
|
Thôn Châu Tiến
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
756
|
Quy hoạch mở rộng UBND xã
|
TSC
|
Thôn Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
757
|
Quy hoạch mở rộng UBND xã
|
TSC
|
Thôn Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
758
|
Quy hoạch mới trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Khu Mạ Múa - Thôn Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
759
|
Quy hoạch trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Vũ Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
5,700
|
|
|
|
5,700
|
598,500
|
760
|
Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Hùng Dũng
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
761
|
Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Kim Sơn 1
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
762
|
Quy hoạch mở rộng kho dự trữ Đồng Tu
|
TSC
|
Đồng Tu
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
763
|
Kho dự trữ Đồng Tu - Thái Bình
|
TSC
|
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
764
|
UBND xã, Nhà văn hóa xã
|
TSC
|
Thôn Vũ Công
|
Thái An
|
Thái Thụy
|
5,219
|
4,800
|
|
|
419
|
547,995
|
765
|
Quy hoạch khu trung tâm
|
TSC
|
Thôn Nam Uyên
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
4,200,000
|
766
|
Xây dựng trụ sở UBND
|
TSC
|
Thôn Phất Lộc Tây
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
8,600
|
8,600
|
|
|
|
903,000
|
767
|
Trụ sở UBND
|
TSC
|
Sau trường THCS
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
768
|
Quy hoạch trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Thôn Kim Thánh
|
Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
769
|
Trụ sở UBND
|
TSC
|
Thôn Bắc Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
770
|
UBND xã + Nhà văn hóa xã
|
TSC
|
Thôn Các Đông
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
5,700
|
5,700
|
|
|
|
598,500
|
771
|
Trụ sở UBND
|
TSC
|
Thôn Lục Nam
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
525,000
|
772
|
Trụ sở UBND
|
TSC
|
Thôn Ngoại Trinh
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
773
|
Khu công sở
|
TSC
|
Đồng Miễu - Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
23,000
|
23,000
|
|
|
|
2,415,000
|
774
|
Quy hoạch UBND xã
|
TSC
|
Thôn Hổ Đội 2
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
6,400
|
6,400
|
|
|
|
672,000
|
775
|
Mở rộng UBND
|
TSC
|
Thôn Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
5,100
|
5,100
|
|
|
|
535,500
|
776
|
Mở rộng khuôn viên Hội chữ thập đỏ huyện
|
TSC
|
Khu 8
|
TT. Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
777
|
Quy hoạch trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
TSC
|
Chiến Thắng
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
8,000
|
7,600
|
|
|
400
|
840,000
|
778
|
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
TSC
|
Quỳ Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
2,400
|
|
|
|
2,400
|
252,000
|
779
|
Quy hoạch trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
TSC
|
Hợp Long
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
300
|
300
|
|
|
|
31,500
|
780
|
Khu hành chính của tỉnh
|
TSC
|
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
135,200
|
135,200
|
|
|
|
14,196,000
|
781
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Đông Hòa
|
TSC
|
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
1,700
|
|
|
|
1,700
|
178,500
|
782
|
Trung tâm chính trị Thành phố
|
TSC
|
|
P. Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
525,000
|
783
|
Dự án xây dựng Trụ sở liên cơ quan tỉnh
(trụ sở liên cơ quan và đường Quy hoạch số 5)
|
TSC
|
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
20,200
|
20,200
|
|
|
|
2,121,000
|
784
|
Kho lưu trữ chuyên dụng - Sở Nội vụ
|
TSC
|
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
4,030
|
4,030
|
|
|
|
423,150
|
IV
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
32,500
|
12,500
|
|
|
20,000
|
3,412,500
|
785
|
Trạm khí tượng thủy văn
|
DTS
|
Cồn Vành
|
Nam Phù
|
Tiền Hải
|
20,000
|
|
|
|
20,000
|
2,100,000
|
786
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
DTS
|
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
787
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
DTS
|
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
V
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
597,723
|
526,200
|
|
|
71,523
|
62,760,905
|
788
|
Tượng đài liệt sỹ
|
DVH
|
Gon
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
789
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
Tô Đê
|
An Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
790
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
791
|
Quy hoạch mở rộng đài tưởng niệm
|
DVH
|
Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
1,100
|
1,100
|
|
|
|
115,500
|
792
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
Thôn Hưng Đạo
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
15,000
|
|
|
|
15,000
|
1,575,000
|
793
|
Đền thờ anh hùng liệt sỹ và nhà truyền
thống xã
|
DVH
|
Trung tâm xã
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
794
|
Quy hoạch trung tâm văn hóa huyện
|
DVH
|
Thọ Mai, Nhân Cầu
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
795
|
Quy hoạch đất văn hóa trong phân khu số
1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng
|
DVH
|
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh,
Liên Hiệp, Thái Phương
|
TT. Hưng Nhân, TT.
Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái
|
Hưng Hà
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
796
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
Thôn Vị Nguyên
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
4,500
|
|
|
|
4,500
|
472,500
|
797
|
Nhà văn hóa Diêm Điền
|
DVH
|
Khu 3
|
TT. Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
4,023
|
|
|
|
4,023
|
422,405
|
798
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
5,800
|
5,800
|
|
|
|
609,000
|
799
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
10,000
|
3,000
|
|
|
7,000
|
1,050,000
|
800
|
Quy hoạch đài tưởng niệm và công viên cây
xanh
|
DVH
|
Bùi Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
7,800
|
|
|
|
7,800
|
819,000
|
801
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
Quỳ Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
4,800
|
|
|
|
4,800
|
504,000
|
802
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
Bốn Thôn
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
178,500
|
803
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
Quang Trung
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
200
|
200
|
|
|
|
21,000
|
804
|
Quy hoạch đài tưởng niệm
|
DVH
|
Gia Lễ
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
6,300
|
6,300
|
|
|
|
661,500
|
805
|
Quy hoạch đài tưởng niệm nghĩa trang liệt
sỹ
|
DVH
|
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
806
|
Quy hoạch Quảng trường Thái Bình, công
viên sinh thái
|
DVH
|
Tại Tổ 42, 43, 44, 45
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
460,000
|
452,100
|
|
|
7,900
|
48,300,000
|
807
|
Quy hoạch đài tưởng niệm và nghĩa trang
liệt sỹ
|
DVH
|
Khu đồng sau bà Màng
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
808
|
Đài tưởng niệm thôn Nguyên Kinh I
|
DVH
|
Nguyên Kinh I
|
Minh Hưng
|
Kiến Xương
|
4,000
|
3,000
|
|
|
1,000
|
420,000
|
809
|
Nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật - Thủ
công mỹ nghệ
|
DVH
|
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
105,000
|
810
|
Đền thờ liệt sỹ, khu tâm linh
|
DVH
|
Khu Quang Trung
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
12,800
|
|
|
|
12,800
|
1,344,000
|
811
|
Đài tưởng niệm
|
DVH
|
Thôn 5B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
2,700
|
|
|
|
2,700
|
283,500
|
VI
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
77,400
|
35,500
|
|
|
41,900
|
8,127,000
|
812
|
Mở rộng Trung tâm Điều dưỡng người có
công
|
DXH
|
Đồng Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
2,400
|
|
|
|
2,400
|
252,000
|
813
|
Xây dựng cơ sở 2 - TT Điều dưỡng người có
công
|
DXH
|
Cồn Vành
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
30,000
|
|
|
|
30,000
|
3,150,000
|
814
|
Quy hoạch trại dưỡng lão
|
DXH
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
5,000
|
2,500
|
|
|
2,500
|
525,000
|
815
|
Quy hoạch trại dưỡng lão
|
DXH
|
Phú Lễ Thượng
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
30,000
|
23,000
|
|
|
7,000
|
3,150,000
|
816
|
Quy hoạch khu dưỡng lão tập trung
|
DXH
|
Phương La 4
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
VII
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
128,180
|
96,600
|
|
|
31,580
|
13,458,900
|
817
|
Bệnh viện đa khoa nam Tiền Hải
|
DYT
|
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
818
|
Quy hoạch trạm y tế xã
|
DYT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Báo
|
Quỳnh Phụ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
819
|
Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã
|
DYT
|
Thôn Thượng Xá
|
Quỳnh Minh
|
Quỳnh Phụ
|
900
|
|
|
|
900
|
94,500
|
820
|
Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã
|
DYT
|
Thôn Hưng Đạo
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
189,000
|
821
|
Quy hoạch trạm y tế
|
DYT
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
189,000
|
822
|
Quy hoạch mở rộng trạm y tế
|
DYT
|
An Nhân
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
823
|
Quy hoạch Trạm y tế xã
|
DYT
|
Hà Nguyên
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
824
|
Đất y tế trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5
đường Long Hưng
|
DYT
|
TT Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh,
Liên Hiệp, Thái Phương
|
TT. Hưng Nhân, TT.
Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái
|
Hưng Hà
|
40,000
|
35,000
|
|
|
5,000
|
4,200,000
|
825
|
Mở rộng trạm y tế
|
DYT
|
Thôn Tử Các
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
400
|
|
|
|
400
|
42,000
|
826
|
Mở rộng trạm y tế xã
|
DYT
|
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
105,000
|
827
|
Mở rộng trạm y tế xã
|
DYT
|
Thôn Thành Phần
|
Thái Sơn
|
Thái Thụy
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
168,000
|
828
|
Bệnh viện tư nhân
|
DYT
|
Thôn Lũng Đầu
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
20,600
|
20,600
|
|
|
|
2,163,000
|
829
|
Bệnh viện tư nhân Phúc Sơn
|
DYT
|
Thôn Bái Thượng
|
Thụy Phúc
|
Thái Thụy
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
830
|
Mở rộng trạm y tế xã
|
DYT
|
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
600
|
600
|
|
|
|
63,000
|
831
|
Trung tâm da liễu (Sau khi bệnh viện mắt
chuyển đến trụ sở làm việc mới
|
DYT
|
|
P. Đề Thám
|
Thành phố
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
157,500
|
832
|
Mở rộng bệnh viện phụ sản
|
DYT
|
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
17,800
|
|
|
|
17,800
|
1,869,000
|
833
|
Trung tâm y tế xã Vũ Lạc
|
DYT
|
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
178,500
|
834
|
Quy hoạch trạm y tế
|
DYT
|
Nghĩa Môn
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
2,500
|
|
|
|
2,500
|
262,500
|
835
|
Quy hoạch trạm y tế
|
DYT
|
Tà Phụ
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
2,480
|
|
|
|
2,480
|
260,400
|
836
|
Quy hoạch trạm y tế
|
DYT
|
Trung Kinh
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
VIII
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
763,169
|
638,869
|
|
2,200
|
122,100
|
80,132,745
|
837
|
Quy hoạch mở rộng trường THCS Phong Phú
Châu
|
DGD
|
Phạm - Tăng
|
Phú Châu
|
Đông Hưng
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
838
|
Quy hoạch trường THCS
|
DGD
|
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
839
|
Quy hoạch mở rộng trường MN, TH, THCS
|
DGD
|
Trung Thành
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
840
|
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Tổ 4
|
TT. Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
1,400
|
|
|
|
1,400
|
147,000
|
841
|
Quy hoạch trường THCS
|
DGD
|
Thôn 4
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
842
|
Quy hoạch trường THCS
|
DGD
|
Cộng Hòa
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
1,365,000
|
843
|
Xây dựng trường Tiểu học
|
DGD
|
Đồng Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
9,800
|
6,600
|
|
800
|
2,400
|
1,029,000
|
844
|
Xây dựng trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
Trung Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
105,000
|
845
|
Quy hoạch Trường THCS
|
DGD
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
9,700
|
9,700
|
|
|
|
1,018,500
|
846
|
Xây dựng trường mầm non liên cơ
|
DGD
|
|
TT. Tiền Hải
|
Tiền Hải
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
847
|
Quy hoạch Trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
Tổ 6
|
An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
16,500
|
16,500
|
|
|
|
1,732,500
|
848
|
Quy hoạch Trường mầm non xã
|
DGD
|
Trung Châu Đông
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
4,569
|
4,569
|
|
|
|
479,745
|
849
|
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học xã
|
DGD
|
Trung Châu Đông
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
800
|
800
|
|
|
|
84,000
|
850
|
Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở
xã
|
DGD
|
Trung Châu Đông
|
An Cầu
|
Quỳnh Phụ
|
700
|
700
|
|
|
|
73,500
|
851
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
Thôn An Mỹ
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
852
|
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Thôn An Lạc
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
441,000
|
853
|
Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non T.Tâm
|
DGD
|
Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
16,000
|
16,000
|
|
|
|
1,680,000
|
854
|
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
An Ninh
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
855
|
Quy hoạch mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Vạn Phúc
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
856
|
Quy hoạch trường mầm non An Quý
|
DGD
|
Lai Ón
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
857
|
Mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Thôn Trung
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
500
|
|
|
|
52,500
|
858
|
Trường mầm non thôn Tràng
|
DGD
|
Thôn Tràng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
859
|
Quy hoạch trường mầm non khu đồng Xi
|
DGD
|
Thôn Hương Hòa
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
860
|
Quy hoạch trường mầm non trung tâm xã khu
chiều Lò Gạch
|
DGD
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
1,470,000
|
861
|
Quy hoạch trường mầm non thôn Bái Trang
|
DGD
|
Thôn Bái Trang
|
Quỳnh Hoa
|
Quỳnh Phụ
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
682,500
|
862
|
Quy hoạch trường mầm non xã
|
DGD
|
Thôn Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
863
|
Quy hoạch trường mầm non đồng Thống
|
DGD
|
Thôn Đông Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
864
|
Quy hoạch nhà Trẻ Quỳnh Lương
|
DGD
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
4,800
|
4,800
|
|
|
|
504,000
|
865
|
Quy hoạch trường cấp 3 Nguyễn Huệ
|
DGD
|
Thôn Tài Giá
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
866
|
Quy hoạch bổ sung trường THCS Bảo Hưng
|
DGD
|
Phúc Bối
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
22,900
|
22,900
|
|
|
|
2,404,500
|
867
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Ngọc Tiến
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
840,000
|
868
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Châu Tiến
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
869
|
Quy hoạch mở rộng trường Mầm non
|
DGD
|
Thôn Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
870
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
871
|
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Thôn Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
872
|
Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở
Quỳnh Trang
|
DGD
|
Thôn Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
873
|
Quy hoạch mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Đông Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
800
|
800
|
|
|
|
84,000
|
874
|
Quy hoạch mở rộng trường trung học
|
DGD
|
Truy Đình
|
Văn Cấm
|
Hưng Hà
|
5,600
|
5,600
|
|
|
|
588,000
|
875
|
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Truy Đình
|
Văn Cấm
|
Hưng Hà
|
5,200
|
5,200
|
|
|
|
546,000
|
876
|
Quy hoạch trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
Chi Lăng
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
3,200
|
3,200
|
|
|
|
336,000
|
877
|
Quy hoạch mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Đan Hội
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
577,500
|
878
|
Quy hoạch mở rộng trường THCS
|
DGD
|
Kiều Trai
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
2,200
|
1,200
|
|
|
1,000
|
231,000
|
879
|
Quy hoạch mở rộng trường THPT
|
DGD
|
Nhân Phú
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
880
|
Quy hoạch trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
Hùng Dũng
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
6,700
|
6,000
|
|
|
700
|
703,500
|
881
|
Quy hoạch trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
Phan
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
882
|
Quy hoạch mở rộng trường THCS
|
DGD
|
Vài
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
883
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Quan Hà
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
884
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
An Mai, An Đình
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
12,000
|
7,000
|
|
|
5,000
|
1,260,000
|
885
|
Quy hoạch trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
An Nhân
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
4,500
|
|
|
|
4,500
|
472,500
|
886
|
Quy hoạch trường THCS xã
|
DGD
|
Hà Nguyên
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
1,890,000
|
887
|
Quy hoạch trường Tiểu học xã
|
DGD
|
Hà Nguyên
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
888
|
Quy hoạch mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
889
|
Quy hoạch trường mở rộng THCS xã
|
DGD
|
Đoan Hùng
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
6,700
|
6,700
|
|
|
|
703,500
|
890
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Đoan Hùng
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
5,000
|
4,000
|
|
|
1,000
|
525,000
|
891
|
Quy hoạch đất giáo dục trong phân khu số
1, 2, 3, 4, 5, đường Long Hưng
|
DGD
|
TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh,
Liên Hiệp, Thái Phương
|
TT. Hưng Nhân, TT.
Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái
|
Hưng Hà
|
70,000
|
65,000
|
|
|
5,000
|
7,350,000
|
892
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Lễ Thần Nam
|
Thái An
|
Thái Thụy
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
252,000
|
893
|
Mở rộng trường THCS
|
DGD
|
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
2,800
|
2,800
|
|
|
|
294,000
|
894
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Đông Cao - T.Thùy Dương
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
895
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Văn Hàn Tây
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
896
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Tuân Nghĩa
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
3,600
|
3,600
|
|
|
|
378,000
|
897
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Phúc Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
898
|
Quy hoạch trường mầm non tập trung
|
DGD
|
Thôn Bích Du
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
899
|
Mở rộng trường trung học cơ sở
|
DGD
|
Thôn Bích Du
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
900
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Lai Triều
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
901
|
Trường trung học cơ sở
|
DGD
|
Thôn Hổ Đội 2
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
682,500
|
902
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
4,600
|
4,600
|
|
|
|
483,000
|
903
|
Mở rộng trường tiểu học, THCS
|
DGD
|
Thôn Đông Minh
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
147,000
|
904
|
Trung tâm dạy nghề huyện Thái Thụy
|
DGD
|
Khu 3
|
TT. Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
17,000
|
|
|
|
17,000
|
1,785,000
|
905
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Vũ Hợp
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
906
|
Mở rộng trường tiểu học Hồng Phong 1
|
DGD
|
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
907
|
Quy hoạch trường THCS
|
DGD
|
La Uyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
908
|
Quy hoạch trường mầm non Khu A
|
DGD
|
La Nguyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
909
|
Quy hoạch trường mầm non Khu B
|
DGD
|
La Uyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
910
|
Mở rộng trường THCS
|
DGD
|
Phúc Trung Bắc
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
911
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Bắc Hưng
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
912
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Tân Minh
|
Song An
|
Vũ Thư
|
1,100
|
1,100
|
|
|
|
115,500
|
913
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
900
|
900
|
|
|
|
94,500
|
914
|
Mở rộng trường THCS
|
DGD
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
915
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Tăng Bổng
|
Tân Lập
|
Vũ Thư
|
2,300
|
2,300
|
|
|
|
241,500
|
916
|
Quy hoạch trường mầm non (Khu A)
|
DGD
|
Ô Mễ 4
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
3,600
|
3,600
|
|
|
|
378,000
|
917
|
Quy hoạch trường mầm non (Khu B)
|
DGD
|
Mễ Sơn 1
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
918
|
Quy hoạch trường mầm non
|
DGD
|
Mỹ Lộc 1, Phú Chữ
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
840,000
|
919
|
Mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Mỹ Lộc 1
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
105,000
|
920
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Mỹ Lộc 1
|
Việt Hùng
|
Vũ Thư
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
921
|
Mở rộng trường mầm non khu trung tâm
|
DGD
|
Hợp Long
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
922
|
Mở rộng trường tiểu học khu trung tâm
|
DGD
|
Hợp Long
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
2,300
|
2,300
|
|
|
|
241,500
|
923
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
147,000
|
924
|
Quy hoạch trường mầm non (Khu A)
|
DGD
|
Liền kề phía Đông Tr. THCS mở rộng
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
925
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Nhân Bình
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
926
|
Quy hoạch trường THCS
|
DGD
|
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
1,800
|
|
|
|
1,800
|
189,000
|
927
|
Mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Thôn Hương
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
928
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Hương
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
929
|
Quy hoạch trường Mầm Non Đông Thọ
|
DGD
|
|
Đông Thọ
|
Thành phố
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
930
|
Mở rộng trường THCS xã Đông Mỹ
|
DGD
|
Gia Lễ
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
931
|
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Đông
Mỹ
|
DGD
|
Gia Lễ
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
932
|
Mở rộng trường THCS Đông Hòa
|
DGD
|
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
933
|
Quy hoạch trường dạy chữ, dạy nghề (Đồng
Côn thôn Nam Hiệp Trung, thôn Trung Nghĩa)
|
DGD
|
Đồng Côn
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
15,000
|
13,800
|
|
|
1,200
|
1,575,000
|
934
|
Quy hoạch đất giáo dục (khu ĐT Hoàng
Diệu)
|
DGD
|
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
7,300
|
7,300
|
|
|
|
766,500
|
935
|
Xây dựng trung tâm đào tạo nghề kỹ thuật
công nghệ cao - Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
DGD
|
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
936
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
DGD
|
|
P. Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
937
|
Quy hoạch trường THCS Phú Xuân
|
DGD
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
11,800
|
11,800
|
|
|
|
1,239,000
|
938
|
Mở rộng trường tiểu học xã Phú Xuân
|
DGD
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
939
|
Quy hoạch trường mầm non Phú Xuân (thôn
Thắng Cựu)
|
DGD
|
Thôn Thắng Cựu
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
7,000
|
|
|
1,400
|
5,600
|
735,000
|
940
|
Mở rộng trường Mầm non (tại thôn Đại Lai)
|
DGD
|
Thôn Đại Lai
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
1,700
|
|
|
|
1,700
|
178,500
|
941
|
Quy hoạch đất giáo dục (khu DC-DV-TĐC xã
Phú Xuân)
|
DGD
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
942
|
Mở rộng trường Tiểu học xã Tân Bình
|
DGD
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
3,300
|
3,300
|
|
|
|
346,500
|
943
|
Quy hoạch trường Mầm non xã Tân Bình
(thôn Dinh)
|
DGD
|
Thôn Dinh
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
525,000
|
944
|
Trường THCS Trần Phú
|
DGD
|
|
P. Đề Thám
|
Thành phố
|
1,200
|
|
|
|
1,200
|
126,000
|
945
|
Mở rộng trường Tiểu học Kim Đồng
|
DGD
|
|
P. Đề Thám
|
Thành phố
|
3,500
|
|
|
|
3,500
|
367,500
|
946
|
Mở rộng trường tiểu học Lý Tự Trọng
|
DGD
|
Tổ 33
|
P. Bồ Xuyên
|
Thành phố
|
900
|
|
|
|
900
|
94,500
|
947
|
Mở rộng trường Cao Đẳng y tế
|
DGD
|
|
P. Quang Trung
|
Thành phố
|
7,800
|
|
|
|
7,800
|
819,000
|
948
|
Quy hoạch trường Tiểu học phường Trần
Hưng Đạo (Khu phố 4 - Khu đô thị Trần Hưng Đạo)
|
DGD
|
|
P. Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
5,800
|
|
|
|
5,800
|
609,000
|
949
|
Quy hoạch trường mầm non Trần Hưng Đạo
|
DGD
|
|
P. Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
700
|
700
|
|
|
|
73,500
|
950
|
Mở rộng trường THCS xã Vũ Chính
|
DGD
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
900
|
900
|
|
|
|
94,500
|
951
|
Quy hoạch trường Tiểu học khu B (thôn Tam
Lạc)
|
DGD
|
thôn Tam Lạc
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
952
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm
|
DGD
|
thôn Nam Hưng
|
Vũ Lạc
|
Thành phố
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
953
|
Quy hoạch trường Trung học cơ sở
|
DGD
|
Khu Cộng Hòa
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
954
|
Mở rộng trường THPT Nguyễn Du
|
DGD
|
Khu Cộng Hòa
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
157,500
|
955
|
Mở rộng trường tiểu học TT Thanh Nê
|
DGD
|
Khu Cộng Hòa
|
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
1.500
|
|
|
|
1,500
|
157,500
|
956
|
Quy hoạch mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Trà Vy Bắc
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
3,400
|
3,000
|
|
|
400
|
357,000
|
957
|
Mở rộng trường THPT Chu Văn An
|
DGD
|
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
958
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
959
|
Quy hoạch mở rộng trường THCS
|
DGD
|
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
960
|
Mở rộng trường tiểu học
|
DGD
|
Giáo Nghĩa
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
961
|
Mở rộng trường THCS
|
DGD
|
Hương Ngãi
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
11,000
|
7,000
|
|
|
4,000
|
1,155,000
|
962
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Đông Tiến
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
963
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Đông Thổ
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
964
|
Quy hoạch Mầm non
|
DGD
|
Trà Đông
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
965
|
Quy hoạch Mầm non
|
DGD
|
Đắc Chúng Trung
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
147,000
|
966
|
Quy hoạch Mầm non
|
DGD
|
Thôn 4
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
4,300
|
4,300
|
|
|
|
451,500
|
967
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Nghĩa Môn
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
3,200
|
|
|
|
3,200
|
336,000
|
968
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Đại Du
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
500
|
500
|
|
|
|
52,500
|
969
|
Mở rộng trường THCS thôn 5B
|
DGD
|
5B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
IX
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
1,565,870
|
1,412,070
|
|
|
153,800
|
164,416,350
|
970
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Gon
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
971
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quả Quyết
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
972
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Bắc Lịch Động
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
47,000
|
42,000
|
|
|
5,000
|
4,935,000
|
973
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
An Phú
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
11,300
|
11,300
|
|
|
|
1,186,500
|
974
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Minh Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
975
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Hải Nhuận
|
Đông Quý
|
Tiền Hải
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
976
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
945,000
|
977
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Đông Quách
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
10,800
|
10,800
|
|
|
|
1,134,000
|
978
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Riêm Tri
|
Tây Phong
|
Tiền Hải
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
1,155,000
|
979
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nam Sơn
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
1,470,000
|
980
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Xuân Lai
|
An Ấp
|
Quỳnh Phụ
|
3,500
|
3,000
|
|
|
500
|
367,500
|
981
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Tây Lễ Văn
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
982
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn An Mỹ
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
2,519
|
2,519
|
|
|
|
264,495
|
983
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Bình Minh
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
283,500
|
984
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Việt Thắng
|
An Dục
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
985
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Năm Thánh
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
986
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Sải
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
3,200
|
3,200
|
|
|
|
336,000
|
987
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Mỹ
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
189,000
|
988
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Thái Thuần
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
989
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Tràng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
5,800
|
5,800
|
|
|
|
609,000
|
990
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Hương Hòa
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
991
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn An Lạc 2
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
992
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Vũ Tiến
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
993
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đồng Kỳ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
600
|
600
|
|
|
|
63,000
|
994
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
An Vị
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
800
|
800
|
|
|
|
84,000
|
995
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Lệ Báo
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
996
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Quan Đình Bắc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
997
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đông Hòe
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
998
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Quan Đình Nam
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
999
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Nam Đài
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
231,000
|
1000
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
1001
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
10,100
|
5,000
|
|
|
5,100
|
1,060,500
|
1002
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Châu Duyên
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1003
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Hoàng Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1004
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Mỹ Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1005
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1006
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
1007
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1008
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Xuân Trạch
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1009
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1010
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Lê Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1011
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1012
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn An Lông 1
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1013
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đồng Trực
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1014
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Liên Hiệp
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
126,000
|
1015
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1016
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn La Vân 2
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1017
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn La Vân 3
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1018
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Bình Ngọc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
3,501
|
3,501
|
|
|
|
367,605
|
1019
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Hồng
|
Quỳnh Phụ
|
3,230
|
3,230
|
|
|
|
339,150
|
1020
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Kỹ Trang
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
7,200
|
7,200
|
|
|
|
756,000
|
1021
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đà Thôn
|
Quỳnh Khê
|
Quỳnh Phụ
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1022
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Châu Tiến
|
Quỳnh Mỹ
|
Quỳnh Phụ
|
3,100
|
3,100
|
|
|
|
325,500
|
1023
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quỳnh Lang, Bương Hạ Tây
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
11,000
|
|
|
|
11,000
|
1,155,000
|
1024
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Đại Phú
|
Quỳnh Sơn
|
Quỳnh Phụ
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1025
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Bắc Sơn
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1026
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
3,100
|
3,100
|
|
|
|
325,500
|
1027
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
6,000
|
5,200
|
|
|
800
|
630,000
|
1028
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đông Hồng
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1029
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Xuân La Đông
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
126,000
|
1030
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Ô Cách
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
462,000
|
1031
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
8,200
|
8,200
|
|
|
|
861,000
|
1032
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Đồng Phú, Mậu Lâm, Chi Linh
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
1,365,000
|
1033
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Đa Phú
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1034
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Truy Đình
|
Văn Cẩm
|
Hưng Hà
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
1035
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Minh Thành, Cổ Trai
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
22,000
|
20,000
|
|
|
2,000
|
2,310,000
|
1036
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
1037
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1038
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Đan Hội
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
1039
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Hùng Dũng
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
9,800
|
9,000
|
|
|
800
|
1,029,000
|
1040
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Dương Xuân, Dương Khê, Đồng Vọng, Tống
Xuyên
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
8,500
|
8,000
|
|
|
500
|
892,500
|
1041
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Vải
|
Hòa Tiếp
|
Hưng Hà
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
1042
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nhân Xá, Hà Nguyên
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1043
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Phú Khu
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1044
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Đoan Hùng
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
1045
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung tâm xã
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1046
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung Thôn 2
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
11,000
|
10,000
|
|
|
1,000
|
1,155,000
|
1047
|
Quy hoạch khu đất thể thao - cây xanh
trong Phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng
|
DTT
|
TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh,
Liên Hiệp, Thái Phương
|
TT. Hưng Nhân, TT.
Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương
|
Hưng Hà
|
300,000
|
280,000
|
|
|
20,000
|
31,500,000
|
1048
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Văn Hàn Tây
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1049
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Thanh Khê
|
Thái Thành
|
Thái Thụy
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1050
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
1051
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Vị Nguyên
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1052
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Bắc Cường
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
168,000
|
1053
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Bích Du
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1054
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đông Thọ
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1055
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Sơn Thọ 1
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
1056
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Sơn Thọ 2
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
200
|
|
|
|
200
|
21,000
|
1057
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Các Đông
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
147,000
|
1058
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Lục Nam
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
9,700
|
|
|
|
9,700
|
1,018,500
|
1059
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
840,000
|
1060
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Hóa Tài
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1061
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Hóa Tài
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
1062
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Duyên Trữ
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
1063
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Hậu Trữ
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
1064
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Quang Lang Đông
|
Thụy Hải
|
Thái Thụy
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
840,000
|
1065
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Thu Cúc
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
231,000
|
1066
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Cao Dương Thượng
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
1067
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Tam Lộng
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
1,300
|
1,300
|
|
|
|
136,500
|
1068
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Xá Thị
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
1,400
|
|
|
|
1,400
|
147,000
|
1069
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Cao Dương Hạ
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
1,700
|
|
|
|
1,700
|
178,500
|
1070
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
1071
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Hổ Đội 2
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
8,600
|
8,600
|
|
|
|
903,000
|
1072
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Đông Minh, Thượng Phúc
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
5,200
|
5,200
|
|
|
|
546,000
|
1073
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Hòa Đồng
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
840,000
|
1074
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn An Cúc Đông
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
2,500
|
|
|
|
2,500
|
262,500
|
1075
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
10 thôn
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1076
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Cửa trạm y tế xã Thanh Hương 2
|
Đồng Thanh
|
Vũ Thư
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
1077
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Phương Cáp
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
1078
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Giáp đường trục thôn Thống Nhất
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
1079
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Giáp KDC thôn Ngũ Lão
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
2,400
|
|
|
|
2,400
|
252,000
|
1080
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Lộc Quý
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
1,700
|
|
|
|
1,700
|
178,500
|
1081
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Quyết Thắng
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
1082
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Trung Hồng
|
Hòa Bình
|
Vũ Thư
|
2,000
|
|
|
|
2,000
|
210,000
|
1083
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nghĩa Tường, Tiến Phong, Tân Phong, Tân
Đông, Kênh Đào, Phú Đoài, Phú Thọ
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
15,000
|
10,000
|
|
|
5,000
|
1,575,000
|
1084
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Tiền Phong
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
7,000
|
|
|
|
7,000
|
735,000
|
1085
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Lại Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1086
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thanh Nội
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
178,500
|
1087
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Phú Lôi
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2,600
|
2,600
|
|
|
|
273,000
|
1088
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Bùi Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1089
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Cầu Thanh Trai
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
10,200
|
10,200
|
|
|
|
1,071,000
|
1090
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thanh Trai
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2,600
|
|
|
|
2,600
|
273,000
|
1091
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Súy Hăng
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2,100
|
2,100
|
|
|
|
220,500
|
1092
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Ngô Xá
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
3,300
|
3,300
|
|
|
|
346,500
|
1093
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Tân Thành
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1094
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
1095
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Tân An
|
Song An
|
Vũ Thư
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
252,000
|
1096
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Hợp Tiến
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1097
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nghĩa Khê
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
1098
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
1099
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Ô Mễ 1
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1100
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thuận An
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
12,000
|
|
|
|
12,000
|
1,260,000
|
1101
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Hợp Long
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1102
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn 4, 9
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
6,000
|
2,000
|
|
|
4,000
|
630,000
|
1103
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
52,000
|
52,000
|
|
|
|
5,460,000
|
1104
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Quần Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
3,000
|
|
|
|
3,000
|
315,000
|
1105
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Bồng Lai
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
600
|
600
|
|
|
|
63,000
|
1106
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
La Trạng
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
2,100
|
2,100
|
|
|
|
220,500
|
1107
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Bát Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
126,000
|
1108
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Tiến Phong
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1109
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nhân Bình
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1110
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Việt Thắng
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1111
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
4 thôn
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
9,200
|
6,100
|
|
|
3,100
|
966,000
|
1112
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thôn Hương
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
1113
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nam Bi
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
1114
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Gia Lễ
|
Đông Mỹ
|
Thành phố
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
1115
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
thôn Cầu Nhân
|
Đông Hòa
|
Thành phố
|
198,200
|
198,200
|
|
|
|
20,811,000
|
1116
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
1117
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
1,365,000
|
1118
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1119
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Ái Quốc
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
1120
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Đông Thành, Việt
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
3,200
|
3,200
|
|
|
|
336,000
|
1121
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Phương Ngãi
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
4,200,000
|
1122
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Khả Phú, Đa Cốc, Điện Biên, Lập Ấp
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
1123
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nam Tiến
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1124
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Khả Cành
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1125
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Tân Thành
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1126
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nam Hòa
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1127
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
1128
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
1129
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
12,000
|
12,000
|
|
|
|
1,260,000
|
1130
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trà Đoài, Mỹ Nguyên, Cao mai Đoài
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
1131
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
7,500
|
7,500
|
|
|
|
787,500
|
1132
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
1133
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
1134
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nam Tiến
|
Hồng Tiền
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1135
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Cao Bạt Đông
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1136
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Cao Bạt Nam
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1137
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
1138
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Cao Bạt Đoài, Cao Bạt Trung, Cao Bạt
Đinh, Cao Bạt Lụ, Cao Bạt E, Cao Bạt Thượng, Nam Đường Tây, Nam Đường Đông
|
Nam Cao
|
Kiến Xương
|
12,500
|
11,000
|
|
|
1,500
|
1,312,500
|
1139
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
1140
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
1141
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Cao Bạt Nang, Nam Huân Trung, Cao Trung
|
Đinh Phùng
|
Kiến Xương
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
283,500
|
1142
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Văn Lăng
|
Thượng Hiền
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1143
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Động Tiến, Tân Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
1144
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
1145
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
1146
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Luật Nội Đông
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
178,500
|
1147
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thụy Lang Tây
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1148
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Tân Tiến
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
2,120
|
2,120
|
|
|
|
222,600
|
1149
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
1150
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
1151
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
thôn 5B,6,7A,7B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
630,000
|
1152
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
8, 9, 10
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
472,500
|
X
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2,444,800
|
2,335,800
|
|
|
109,000
|
256,704,000
|
1153
|
Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án
|
SKK
|
KCN
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
6,300,000
|
1154
|
Công ty TNHH xây dựng Trường Tú
|
SKK
|
KCN
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
95,000
|
95,000
|
|
|
|
9,975,000
|
1155
|
Trạm xử lý nước thải Kcông nghiệp Tiền
Hải
|
SKK
|
KCN
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
38,800
|
38,800
|
|
|
|
4,074,000
|
1156
|
Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án
|
SKK
|
KCN
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
9,450,000
|
1157
|
Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu
công nghiệp Tiền Hải
|
SKK
|
KCN
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
432,000
|
432,000
|
|
|
|
45,360,000
|
1158
|
Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu
công nghiệp Tiền Hải
|
SKK
|
KCN
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
182,000
|
182,000
|
|
|
|
19,110,000
|
1159
|
Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu
công nghiệp Tiền Hải
|
SKK
|
KCN
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
247,000
|
247,000
|
|
|
|
25,935,000
|
1160
|
Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu
công nghiệp Tiền Hải
|
SKK
|
KCN
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
52,500,000
|
1161
|
Khu công nghiệp Thái Thượng
|
SKK
|
Thôn Bạch Đông
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
100,000
|
|
|
|
100,000
|
10,500,000
|
1162
|
Quy hoạch khu công nghiệp sông Trà
|
SKK
|
Ô Mễ 2, 3; Mễ Sơn 1
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
600,000
|
600,000
|
|
|
|
63,000,000
|
1163
|
Khu xử lý nước thải khu công nghiệp sông
Trà
|
SKK
|
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
100,000
|
91,000
|
|
|
9,000
|
10,500,000
|
XI
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
7,060,000
|
6,563,500
|
|
|
496,500
|
751,695,000
|
1164
|
Ccông nghiệp Đông La (các cơ sở đầu tư
mới)
|
SKN
|
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
1165
|
Ccông nghiệp Đông La (Xây dựng cơ sở hạ
tầng Ccông nghiệp)
|
SKN
|
|
Đông La
|
Đông Hưng
|
300,000
|
300,000
|
|
|
|
31,500,000
|
1166
|
Công ty TNHH MTV thiết bị điện G8
|
SKN
|
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
48,000
|
48,000
|
|
|
|
5,040,000
|
1167
|
Ccông nghiệp Nguyên Xá
|
SKN
|
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
68,000
|
68,000
|
|
|
|
7,140,000
|
1168
|
Công ty CPTM Sông Đà (Ccông nghiệp Đông
Các)
|
SKN
|
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
2,625,000
|
1169
|
Ccông nghiệp Đông Các
|
SKN
|
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
23,000
|
23,000
|
|
|
|
2,415,000
|
1170
|
Công ty CP đầu tư và TM Vũ Đăng
|
SKN
|
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
2,625,000
|
1171
|
Ccông nghiệp Đông Phong
|
SKN
|
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
1172
|
Ccông nghiệp Mê Linh (Công ty Trường Sơn
Thịnh,.)
|
SKN
|
|
Mê Linh
|
Đông Hưng
|
33,000
|
33,000
|
|
|
|
3,465,000
|
1173
|
Ccông nghiệp Đô Lương
|
SKN
|
|
Đô Lương
|
Đông Hưng
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
42,000,000
|
1174
|
Công ty TNHH khí sinh học Môi trường xanh
|
SKN
|
|
Đông Xuân, Đông
Động
|
Đông Hưng
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
1175
|
Ccông nghiệp Xuân Đông
|
SKN
|
|
Đông Xuân, Đông
Động
|
Đông Hưng
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
3,675,000
|
1176
|
Ccông nghiệp Minh Tân
|
SKN
|
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
3,150,000
|
1177
|
Ccông nghiệp Hồng Châu
|
SKN
|
|
Hồng Giang, Hoa
Lư, Hồng Châu
|
Đông Hưng
|
65,000
|
65,000
|
|
|
|
6,825,000
|
1178
|
Dự kiến đất thu hút thêm dự án cụm công
nghiệp Trà Lý
|
SKN
|
CCN Trà Lý
|
Tây Lương
|
Tiền Hải
|
150,000
|
150,000
|
|
|
|
15,750,000
|
1179
|
Cụm công nghiệp Nam Hà
|
SKN
|
CCN Nam Hà
|
Nam Hà
|
Tiền Hải
|
97,000
|
97,000
|
|
|
|
10,185,000
|
1180
|
Cụm công nghiệp Tây An
|
SKN
|
CCN Tây An
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
6,300,000
|
1181
|
Cụm công nghiệp Quý Ninh
|
SKN
|
Vạn Phúc, An Ninh; Lai Ổn, Mai Trang, An
|
An Ninh, An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
250,000
|
230,000
|
|
|
20,000
|
26,250,000
|
1182
|
Cụm công nghiệp An Ninh
|
SKN
|
Vạn Phúc
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
5,250,000
|
1183
|
Cụm công nghiệp Đập Neo
|
SKN
|
Đập Neo
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
54,900
|
54,900
|
|
|
|
5,764,500
|
1184
|
Cụm công nghiệp Đông Hải
|
SKN
|
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
411,000
|
341,000
|
|
|
70,000
|
53,550,000
|
1185
|
Cụm công nghiệp Đông Hải (Dự án Nhà máy
dệt công nghệ cao)
|
SKN
|
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
99,000
|
99,000
|
|
|
|
10,395,000
|
1186
|
Cụm công nghiệp Quỳnh Giao
|
SKN
|
An Bài
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
471,600
|
451,600
|
|
|
20,000
|
49,518,000
|
1187
|
Cụm Công nghiệp Quỳnh Côi
|
SKN
|
|
Quỳnh Mỹ, Quỳnh
Hồng, Quỳnh Côi
|
Quỳnh Phụ
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
6,300,000
|
1188
|
Cụm công nghiệp Đô Lương
|
SKN
|
Tiên Cầu
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
20,000
|
18,000
|
|
|
2,000
|
2,100,000
|
1189
|
Dự án sản xuất dầy da công ty Sao vàng
tại cụm công nghiệp Hưng Nhân
|
SKN
|
Lài
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
65,000
|
63,000
|
|
|
2,000
|
6,825,000
|
1190
|
Cụm công nghiệp Thống Nhất
|
SKN
|
Đa Phú, Lương Trang, Ngoại Trang, Hoành
Mỹ
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
400,000
|
390,000
|
|
|
10,000
|
42,000,000
|
1191
|
Cụm công nghiệp Tiền Phong
|
SKN
|
Tiền Phong
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
50,000
|
48,000
|
|
|
2,000
|
5,250,000
|
1192
|
Mở rộng cụm công nghiệp Phương La
|
SKN
|
Phương La
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
50,000
|
49,000
|
|
|
1,000
|
5,250,000
|
1193
|
Cụm công nghiệp Đồng Tu
|
SKN
|
Phúc Khánh, Hưng Hà
|
Phúc Khánh, Hưng
Hà
|
Hưng Hà
|
50,000
|
45,000
|
|
|
5,000
|
5,250,000
|
1194
|
Cụm công nghiệp Thái Dương
|
SKN
|
Thôn Vị Thủy
|
Thái Dương
|
Thái Thụy
|
300,000
|
295,000
|
|
|
5,000
|
31,500,000
|
1195
|
Cụm công nghiệp Mỹ Xuyên
|
SKN
|
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
94,000
|
94,000
|
|
|
|
9,870,000
|
1196
|
DA đầu tư nhà máy sản xuất Amoniac của
Tập đoàn hóa chất VN (Ccông nghiệp Thái Thọ)
|
SKN
|
Thôn Xuân Hòa
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
350,000
|
350,000
|
|
|
|
36,750,000
|
1197
|
Cụm công nghiệp Thái Thọ
|
SKN
|
Thôn Xuân Hòa
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
253,000
|
235,000
|
|
|
18,000
|
26,565,000
|
1198
|
Cụm công nghiệp Trà Linh
|
SKN
|
Trà Linh
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
100,000
|
|
|
|
100,000
|
10,500,000
|
1199
|
Cụm công nghiệp Thụy Sơn
|
SKN
|
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
182,000
|
182,000
|
|
|
|
19,110,000
|
1200
|
Cụm công nghiệp Thụy Tân
|
SKN
|
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
200,000
|
|
|
|
200,000
|
21,000,000
|
1201
|
Cụm công nghiệp Thụy Vân
|
SKN
|
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
5,250,000
|
1202
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Tam Quang
|
SKN
|
|
Tam Quang, Dũng
Nghĩa
|
Vũ Thư
|
190,000
|
190,000
|
|
|
|
19,950,000
|
1203
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Tân Minh
|
SKN
|
Khê Kiều
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
155,000
|
155,000
|
|
|
|
16,275,000
|
1204
|
Quy hoạch mở rộng Ccông nghiệp Minh Lãng
|
SKN
|
Phù Lôi
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
110,000
|
99,000
|
|
|
11,000
|
11,550,000
|
1205
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Thị trấn
|
SKN
|
|
TT. Vũ Thư, Song
An, Minh Quang
|
Vũ Thư
|
10,000
|
|
|
|
10,000
|
1,050,000
|
1206
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Nguyên Xá
|
SKN
|
Ngô Xá, Hoàng Xá
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
120,000
|
99,500
|
|
|
20,500
|
12,600,000
|
1207
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Phúc Thành
|
SKN
|
Đồng Dốc thôn Tân Thành và Mười Tấn thôn
Phúc Trung Bắc
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
180,000
|
180,000
|
|
|
|
18,900,000
|
1208
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Tự Tân
|
SKN
|
Bắc Sơn
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
120,000
|
120,000
|
|
|
|
12,600,000
|
1209
|
Quy hoạch cụm công nghiệp Vũ Hội
|
SKN
|
Mỹ Tây, thôn Mỹ Am
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
242,000
|
242,000
|
|
|
|
25,410,000
|
1210
|
Cụm công nghiệp Phong Phú
|
SKN
|
|
P. Tiền Phong
|
Thành phố
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
1211
|
Cụm công nghiệp Hồng Thái
|
SKN
|
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
4,200,000
|
1212
|
Cụm công nghiệp Minh Tân
|
SKN
|
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
1213
|
Cụm công nghiệp Cồn Nhất
|
SKN
|
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
5,250,000
|
1214
|
Quy hoạch cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
43,500
|
43,500
|
|
|
|
4,567,500
|
1215
|
Cụm công nghiệp Thanh Nê + Quang Trung
|
SKN
|
|
Xã Quang Trung,
TT. Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
350,000
|
350,000
|
|
|
|
36,750,000
|
1216
|
Cụm công nghiệp Vũ Ninh
|
SKN
|
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
4,200,000
|
1217
|
Mở rộng cụm công nghiệp Vũ Quý
|
SKN
|
|
Vũ Quý, Quang
Bình, Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
42,000,000
|
XII
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2,687,487
|
636,689
|
|
500
|
2,050,298
|
282,186,156
|
1218
|
Quy hoạch cây xăng
|
TMD
|
Thôn Lộng Khê 5
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
3,500
|
3,000
|
|
|
500
|
367,500
|
1219
|
Quy hoạch quỹ tín dụng
|
TMD
|
Thôn Lộng Khê 5
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
105,000
|
1220
|
Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây
dựng
|
TMD
|
Thôn Lộng Khê 5
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
2,900
|
|
|
|
2,900
|
304,500
|
1221
|
Quy hoạch trung tâm thương mại
|
TMD
|
Lai Ổn
|
An Quý
|
Quỳnh Phụ
|
30,000
|
26,000
|
|
|
4,000
|
3,150,000
|
1222
|
Dự án cửa hàng kinh doanh thương mại tổng
hợp và cung ứng hàng may mặc
|
TMD
|
Thôn Thượng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
525,000
|
1223
|
Quy hoạch hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp
vị trí cửa trạm xá
|
TMD
|
Thôn Đông Hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
400
|
400
|
|
|
|
42,000
|
1224
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ của HTX
dịch vụ nông nghiệp
|
TMD
|
Bến Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
500
|
|
|
|
52,500
|
1225
|
Khu trung tâm dịch vụ thương mại
|
TMD
|
Tổ 3
|
TT. Quỳnh Côi
|
Quỳnh Phụ
|
4,600
|
|
|
|
4,600
|
483,000
|
1226
|
Bãi tập kết vật liệu Xây dựng
|
TMD
|
Trung
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1227
|
Bãi tập kết vật liệu Xây dựng
|
TMD
|
Đông
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
420,000
|
1228
|
Bãi tập kết vật liệu Xây dựng
|
TMD
|
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
18,000
|
|
|
|
18,000
|
1,890,000
|
1229
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
TMD
|
Duyên Trang Đông
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
1230
|
Bãi tập kết vật liệu Xây dựng
|
TMD
|
Lâm Khê
|
Đông Kinh
|
Đông Hưng
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
1231
|
Đất sản xuất kinh doanh đóng Ốc
|
TMD
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
23,000
|
23,000
|
|
|
|
2,415,000
|
1232
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Bạch Đằng
|
Đông Hưng
|
7,057
|
|
|
|
7,057
|
740,985
|
1233
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
33,812
|
|
|
|
33,812
|
3,550,260
|
1234
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Trọng Quan
|
Đông Hưng
|
28,506
|
|
|
|
28,506
|
2,993,130
|
1235
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Đông Dương
|
Đông Hưng
|
8,291
|
|
|
|
8,291
|
870,555
|
1236
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
9,777
|
|
|
|
9,777
|
1,026,585
|
1237
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Đông A
|
Đông Hưng
|
16,215
|
|
|
|
16,215
|
1,702,575
|
1238
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Đông Lĩnh
|
Đông Hưng
|
49,533
|
|
|
|
49,533
|
5,200,965
|
1239
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
3,029
|
|
|
|
3,029
|
318,045
|
1240
|
Quy hoạch cửa hàng xăng dầu
|
TMD
|
Đầu
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
262,500
|
1241
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Quyết Tiến
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
5,250,000
|
1242
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ (Dọc hai
bên đường từ Thị trấn Hưng Nhân đến thị trấn Hưng Hà - Đường Long Hưng) tại 5
Phân khu
|
TMD
|
TT. Hưng Nhân, Liên Hiệp, Phúc Khánh,
Thái Phương, TT.Hưng Hà
|
TT.Hưng Nhân, xã
Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
288,000
|
240,000
|
|
|
48,000
|
311,240,000
|
1243
|
Quy hoạch phòng giao dịch Tịnh Xuyên
|
TMD
|
Cố Trai
|
Hồng Minh
|
Hưng Hà
|
1,154
|
|
|
|
1,154
|
121,170
|
1244
|
Quy hoạch cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
Thống Nhất
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1245
|
Bãi kinh doanh cát
|
TMD
|
Viên Ngoại
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
20,000
|
|
|
|
20,000
|
2,100,000
|
1246
|
Khu du lịch sinh thái Cồn Vành
|
TMD
|
Cồn vành
|
Nam Phú
|
Tiền Hải
|
1,400,000
|
|
|
|
1,400,000
|
147,000,000
|
1247
|
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh
|
TMD
|
|
Hồng Quỳnh
|
Thái Thụy
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
735,000
|
1248
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Lũng Tả
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
50,000
|
28,000
|
|
|
22,000
|
5,250,000
|
1249
|
Đất thương mại
|
TMD
|
Giáp QL 39. T Tiền Phong
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1250
|
Quy hoạch bãi sản xuất kinh doanh vật
liệu xây dựng
|
TMD
|
Thôn Đông Hưng
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
12,400
|
|
|
|
12,400
|
1,302,000
|
1251
|
Quy hoạch bãi sản xuất kinh doanh vật
liệu xây dựng
|
TMD
|
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
7,000
|
|
|
|
7,000
|
735,000
|
1252
|
Điểm tiểu thủ công nghiệp
|
TMD
|
Thôn Nam Cường
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
5,250,000
|
1253
|
Hàng bán lẻ xăng dầu của Cty TNHH Tân
Thịnh Hà
|
TMD
|
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
5,366
|
5,366
|
|
|
|
563,430
|
1254
|
Xưởng cơ khí dịch vụ nông nghiệp
|
TMD
|
Đống Đa - T. Văn Hàn Trung; Văn Hàn Đông
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
210,000
|
1255
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
Thôn Nam Thịnh
|
Thái Thịnh
|
Thái Thụy
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1256
|
Cửa hàng xăng dầu hải hà
|
TMD
|
|
Thái Thủy
|
Thái Thụy
|
9,511
|
|
|
|
9,511
|
998,676
|
1257
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
500
|
|
|
|
500
|
52,500
|
1258
|
Mở rộng dự án khu xăng dầu Hải Hà
|
TMD
|
Thôn Bạch Đằng
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
28,700
|
|
|
|
28,700
|
3,013,500
|
1259
|
Trung tâm tổ chức sự kiện
|
TMD
|
Đồng Rộc - T. Lục Nam
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
283,500
|
1260
|
Mở rộng quỹ tín dụng
|
TMD
|
Thôn An Ninh
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
188
|
|
|
|
188
|
19,740
|
1261
|
Xây dựng trụ sở HT Xây dựng VNN
|
TMD
|
Thôn An Ninh
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
292
|
|
|
|
292
|
30,650
|
1262
|
Quy hoạch quỹ tín dụng, hợp tác xã NN
|
TMD
|
Thôn An Tiêm 3
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
1,900
|
1,900
|
|
|
|
199,500
|
1263
|
Xây dựng quỹ tín dụng nhân dân
|
TMD
|
Thôn Lai Triều
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
1264
|
Xây dựng hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp
|
TMD
|
Thôn Duyên Trữ
|
Thụy Duyên
|
Thái Thụy
|
500
|
|
|
|
500
|
52,500
|
1265
|
Công ty TMDV Khánh Duy Anh
|
TMD
|
Thôn Ngoại Trinh
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
33,000
|
33,000
|
|
|
|
3,465,000
|
1266
|
Trung tâm kinh doanh DV tổng hợp Thoa
Diêm
|
TMD
|
Đoài Đoạn - Thôn Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
26,000
|
26,000
|
|
|
|
2,730,000
|
1267
|
Xây dựng khu tổ hợp TMDV, Hoteal Ocean -
Cty CP Đại Dương
|
TMD
|
Đồng Miễu
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
13,300
|
13,300
|
|
|
|
1,396,500
|
1268
|
Dự án Xây dựng khách sạn Phương Thịnh
|
TMD
|
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
500
|
|
500
|
|
|
52,500
|
1269
|
Quy hoạch khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Cao Dương Thượng
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
283,500
|
1270
|
TTGT và bán các sản phẩm thủ công mĩ
nghệ, làng nghề
|
TMD
|
Thôn Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
3,100
|
3,100
|
|
|
|
325,500
|
1271
|
TTGT và bán các sản phẩm máy, thiết bị
phục vụ sản xuất NN
|
TMD
|
Thôn Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
5,400
|
5,400
|
|
|
|
567,000
|
1272
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp
|
TMD
|
Thôn Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
6,100
|
6,100
|
|
|
|
640,500
|
1273
|
Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng
|
TMD
|
Thôn Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
2,300
|
2,300
|
|
|
|
241,500
|
1274
|
Xây dựng quỹ tín dụng Thụy Sơn tại Thụy
Phong
|
TMD
|
Thôn Đông Hồ
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
200
|
200
|
|
|
|
21,000
|
1275
|
DA đầu tư Xây dựng sản xuất, gia công
hàng may mặc XK - Cty TNHH kinh doanh TMDV Tuấn Phát (Kiều Mai cũ)
|
TMD
|
Thôn Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
1276
|
Quy hoạch cây xăng
|
TMD
|
Thôn Đông Đoài
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
1277
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Thôn Thượng Phúc
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
22,000
|
16,000
|
|
|
6,000
|
2,310,000
|
1278
|
Trạm bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
1279
|
Xây dựng quỹ tín dụng nhân dân
|
TMD
|
Thôn Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
400
|
400
|
|
|
|
42,000
|
1280
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
QL 37 cũ Thôn Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
157,500
|
1281
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
QL 37 mới thôn Nam Ô Trình
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
315,000
|
1282
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
TMD
|
QL 37 cũ Thôn Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
4,400
|
4,400
|
|
|
|
462,000
|
1283
|
Đất TMDV
|
TMD
|
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
3,400
|
3,100
|
|
|
300
|
357,000
|
1284
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Khu 2, khu 3
|
TT. Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
14,900
|
14,900
|
|
|
|
1,564,500
|
1285
|
Bến bãi
|
TMD
|
Thôn Phượng Man
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
4,000
|
|
|
|
4,000
|
420,000
|
1286
|
Bến bãi
|
TMD
|
Thôn Thiên Kiều
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
21,209
|
|
|
|
21,209
|
2,226,945
|
1287
|
Bến bãi
|
TMD
|
Thôn Thiên Kiều
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
9,834
|
|
|
|
9,834
|
1,032,570
|
1288
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Thụy Hưng
|
Thái Thụy
|
5,594
|
|
|
|
5,594
|
587,370
|
1289
|
Bến bãi
|
TMD
|
Thôn Hồng
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
9,400
|
|
|
|
9,400
|
987,000
|
1290
|
Bến bãi
|
TMD
|
Thôn Cao Trại
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
56,930
|
|
|
|
56,930
|
5,977,650
|
1291
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
4,029
|
|
|
|
4,029
|
423,045
|
1292
|
Bến bãi trung chuyển cát và KDDV Xây dựng
(công ty CP vật liệu Xây dựng Thụy Việt)
|
TMD
|
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
21,889
|
|
|
|
21,889
|
2,298,356
|
1293
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
7,150
|
|
|
|
7,150
|
750,750
|
1294
|
Bến bãi
|
TMD
|
Thôn Kha Lý
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
38,154
|
|
|
|
38,154
|
4,006,170
|
1295
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
17,995
|
|
|
|
17,995
|
1,889,475
|
1296
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
1,608
|
|
|
|
1,608
|
168,840
|
1297
|
Bến bãi
|
TMD
|
Cao Cổ, Công Cháy
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
25,269
|
|
|
|
25,269
|
2,653,245
|
1298
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
1,720
|
|
|
|
1,720
|
180,600
|
1299
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
7,514
|
|
|
|
7,514
|
788,970
|
1300
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Thụy Sơn
|
Thái Thụy
|
2,118
|
|
|
|
2,118
|
222,390
|
1301
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
12,865
|
|
|
|
12,865
|
1,350,825
|
1302
|
Bến bãi
|
TMD
|
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
49,155
|
|
|
|
49,155
|
5,161,275
|
1303
|
Công ty TNHH Vận tải thủy bộ Hải Hà
|
TMD
|
TT. Diêm Điền
|
TT. Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
3,900
|
|
|
|
3,900
|
409,500
|
1304
|
Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Nê
|
TMD
|
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
623
|
623
|
|
|
|
65,415
|
1305
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
1306
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
1307
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
|
Quyết Tiến
|
Kiến Xương
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
1308
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
300
|
300
|
|
|
|
31,500
|
1309
|
Quỹ tín dụng
|
TMD
|
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
300
|
|
|
|
300
|
31,500
|
XIII
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
|
|
1,264,685
|
1,091,655
|
|
|
173,030
|
132,791,925
|
1310
|
Quy hoạch mở rộng công ty TNHH may xuất
khẩu Đạt Vinh
|
SKC
|
Thôn Lam Cẩu 2
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
32,500
|
31,000
|
|
|
1,500
|
3,412,500
|
1311
|
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh ngoài
đê bối
|
SKC
|
Thôn Lộng Khê 1
|
An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
30,000
|
|
|
|
30,000
|
3,150,000
|
1312
|
Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu đồng Ghềnh
chua, đồng chua A3
|
SKC
|
Thôn Gia Hòa 1 + 2
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
40,000
|
36,000
|
|
|
4,000
|
4,200,000
|
1313
|
Khu sản xuất kinh doanh Cầu Vật
|
SKC
|
Thôn Đồng Kỷ
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
170,000
|
150,000
|
|
|
20,000
|
17,850,000
|
1314
|
Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp khu
đồng Rộc
|
SKC
|
Dụ Đạt 1
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
42,000
|
40,000
|
|
|
2,000
|
4,410,000
|
1315
|
Quy hoạch đất xây dựng nhà máy sản xuất
giầy dép da xuất khẩu (công ty TNHH Kim Vân)
|
SKC
|
An Ký Đông, Lam Cẩu 1
|
Quỳnh Minh, An
Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
30,000
|
29,000
|
|
|
1,000
|
3,150,000
|
1316
|
Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông Hoàng Thị
Thu
|
SKC
|
A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
9,052
|
8,855
|
|
|
197
|
950,460
|
1317
|
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh vị trí
Đồng Cửa, Cầu Vân
|
SKC
|
Thôn A Mễ
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
86,000
|
80,000
|
|
|
6,000
|
9,030,000
|
1318
|
Quy hoạch xưởng may
|
SKC
|
Thôn An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
Quỳnh Phụ
|
22,000
|
|
|
|
22,000
|
2,310,000
|
1319
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
21,000
|
21,000
|
|
|
|
2,205,000
|
1320
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
27,200
|
27,200
|
|
|
|
2,856,000
|
1321
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Bãi đê Trà Lý
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
15,000
|
|
|
|
15,000
|
1,575,000
|
1322
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Trưng Trắc A
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
3,675,000
|
1323
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
1324
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Duyên Tục
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
6,600
|
6,600
|
|
|
|
693,000
|
1325
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Hữu Đô Kỳ
|
Đông Đô
|
Hưng Hà
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
840,000
|
1326
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Quan Khê
|
Tân Lễ
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1327
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Khả Tiến, Khả Tân, Bùi Tiến
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1328
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Xuân Trúc
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1,000
|
1,050,000
|
1329
|
Quy hoạch mở rộng Công ty May 10
|
SKC
|
TT. Hưng Hà
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
100,000
|
95,000
|
|
|
5,000
|
10,500,000
|
1330
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Phú Hội
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
1331
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Cập
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
1332
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
An Nhân
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
1333
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Đồng Phú
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
1334
|
Dự án nhà máy gạch không nung và kết cấu
bê tông đúc sẵn
|
SKC
|
Nam Tiến
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
36,300
|
27,000
|
|
|
9,300
|
3,811,500
|
1335
|
Bãi chung chuyển vật liệu xây dựng
|
SKC
|
Việt Thắng
|
Hồng An
|
Hưng Hà
|
50,000
|
|
|
|
50,000
|
5,250,000
|
1336
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Chấp Trung 11
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
1337
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh các xã thị trấn
còn lại
|
SKC
|
|
|
Hưng Hà
|
30,000
|
25,000
|
|
|
5,000
|
3,150,000
|
1338
|
Khu tiểu thủ công nghiệp
|
SKC
|
Lò Gạch Sơn Cao
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
34,000
|
34,000
|
|
|
|
3,570,000
|
1339
|
Điểm thương mại dịch vụ
|
SKC
|
Thôn Đông Uyên
|
Thái Phúc
|
Thái Thụy
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
2,100,000
|
1340
|
Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp
|
SKC
|
Làng Đông - T.Bắc Đồng
|
Thái Thủy
|
Thái Thụy
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
10,500,000
|
1341
|
Quy hoạch điểm công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp, TM
|
SKC
|
Thôn An Cổ Nam
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1,575,000
|
1342
|
Điểm tiểu thủ công nghiệp
|
SKC
|
Thôn Đông
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
2,625,000
|
1343
|
Mở rộng công ty Thường Nhiên
|
SKC
|
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
1,050,000
|
1344
|
Cơ sở chế biến thủy sản Biển Đông
|
SKC
|
|
Thụy Hải
|
Thái Thụy
|
1,033
|
|
|
|
1,033
|
108,465
|
1345
|
Cơ sở may tư nhân
|
SKC
|
Thôn Vạn Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
105,000
|
1346
|
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Thôn Đông Đoài
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
55,000
|
55,000
|
|
|
|
5,775,000
|
1347
|
Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Thôn Vân Am
|
Thụy Quỳnh
|
Thái Thụy
|
130,000
|
130,000
|
|
|
|
13,650,000
|
1348
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Thôn Vô Hối Đông
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
13,000
|
13,000
|
|
|
|
1,365,000
|
XIV
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
15,000
|
|
|
|
15,000
|
1,575,000
|
1349
|
Đề án thăm dò than của Tập đoàn công
nghiệp than-KS Việt Nam
|
SKS
|
|
Nam Thịnh
|
Tiền Hải
|
15,000
|
|
|
|
15,000
|
1,575,000
|
XV
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
104,000
|
|
|
|
104,000
|
10,920,000
|
1350
|
Nhà máy SX gạch không nung Vầng Dương -
Cty TNHH Vầng Dương
|
SKX
|
Thôn Xuân Hòa
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
54,000
|
|
|
|
54,000
|
5,670,000
|
1351
|
Nhà máy SX, KD vật liệu dựng siêu nhẹ -
Cty TNHH Minh Thanh
|
SKX
|
Thôn Xuân Hòa
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
50,000
|
|
|
|
50,000
|
5,250,000
|
XVI
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
11,718,569
|
5,705,707
|
|
289,325
|
5,723,536
|
1,332,164,644
|
1352
|
Đường giao thông nông thôn
|
DGT
|
Nam Quán
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
1,900
|
1,500
|
|
|
400
|
199,500
|
1353
|
Tuyến tránh QL10 đoạn qua thị trấn ĐH
|
DGT
|
|
Đông Sơn, Đông La,
Đông Các, Đông Hợp
|
Đông Hưng
|
243,000
|
235,000
|
|
|
8,000
|
25,515,000
|
1354
|
Nâng cấp đường 217
|
DGT
|
|
Đông Sơn, Đông
Phương, Đông Xá, Đông Cường, Đông Kinh
|
Đông Hưng
|
253,600
|
217,300
|
|
|
36,300
|
26,628,000
|
1355
|
Quy hoạch giao thông (Quy hoạch khu đô
thị)
|
DGT
|
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
14,559
|
14,559
|
|
|
|
1,528,695
|
1356
|
Đường giao thông khu ông Tảo
|
DGT
|
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
580
|
500
|
|
|
80
|
60,900
|
1357
|
Đường ra khu nuôi trồng thủy sản
|
DGT
|
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
525,000
|
1358
|
Quy hoạch giao thông (Đường ra BCH quân
sự huyện)
|
DGT
|
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
367,500
|
1359
|
Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với
đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ tuyến tránh
S1 đến sông Trà Lý, theo hình thức hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao
(BOT)
|
DGT
|
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
9,122
|
8,068
|
|
|
1,054
|
957,810
|
1360
|
Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với
đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ sông Trà Lý
đến đường Thái Bình - Hà Nam, theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao
(BT)
|
DGT
|
|
Đồng Phú, Hoa Nam,
Hồng Châu, Hoa Lư, Hồng Việt
|
Đông Hưng
|
311,849
|
296,262
|
|
11,952
|
3,635
|
40,540,370
|
1361
|
Quy hoạch giao thông các điểm Quy hoạch
điểm dân cư
|
DGT
|
|
Các xã, thị trấn
|
Tiền Hải
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
1,470,000
|
1362
|
Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu tư đầu
đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà)
|
DGT
|
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
10,500
|
10,500
|
|
|
|
1,102,500
|
1363
|
Đường cứu hộ, cứu nạn (dự án chống nước
biển dâng)
|
DGT
|
|
Nam Hải; Nam Hồng
|
| | |