Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia Thái Bình

Số hiệu: 61/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Đặng Trọng Thăng
Ngày ban hành: 13/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/2016/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 13 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TNH THÁI BÌNH NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đt đai;

Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của y ban nhân dân tỉnh về việc thu hi đất đ phát trin kinh tế - xã hội vì lợi ích quc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 189/BC-KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại k họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt 2.616 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; diện tích đất thu hi là 5.414,2 ha (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).

Điu 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biu Hội đng nhân dân tỉnh giám sát việc t chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã đưc Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 12 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND huyện, thành ph;
- Báo TB, Công báo, Cng thông tin điện tử TB;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 


DANH MỤC

DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

TT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất cần thu hồi (m2)

Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)

Xứ đồng, thôn, tổ dân phố

Xã, phường, thị trấn

Huyện

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

7,652,995

6,572,897

 

11,700

1,068,397

803,522,433

1

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cốc

Phú Châu

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

2

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

3,000

3,000

 

 

 

315,000

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bờ Nghệ - Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

25,900

12,000

 

 

13,900

2,719,500

4

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

1,000

1,000

 

 

 

105,000

5

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm 6, Duy Tân

Minh Tân

Đông Hưng

2,000

 

 

 

2,000

210,000

6

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoàng Đức

Minh Tân

Đông Hưng

2,200

1,500

 

 

700

231,000

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phong Lôi Đông

Đông Hợp

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu mã tre - Hoành Từ

Đông Cường

Đông Hưng

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

9

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

8,300

7,300

 

 

1,000

871,500

10

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

3,700

2,700

 

 

1,000

388,500

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

12

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông

Đông Phương

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Phú

Đông Phương

Đông Hưng

150

 

 

 

150

15,750

14

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Minh

Đông Phương

Đông Hưng

3,500

3,500

 

 

 

367,500

15

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tam Đồng

Đông Hà

Đông Hưng

9,100

9,100

 

 

 

955,500

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuần Túy

Đông La

Đông Hưng

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

17

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bảo Châu, Đồng Vi

Đông La

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

18

Quy hoạch khu dân cư (đất 5% dịch vụ)

ONT

Cổ Dũng

Đông La

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

19

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

2,000

2,000

 

 

 

210,000

20

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Quản

Đông Các

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

21

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Quản

Đông Các

Đông Hưng

4,050

4,050

 

 

 

425,250

22

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc  Lịch Đông

Đông Các

Đông Hưng

4,400

4,400

 

 

 

462,000

23

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phấn Dũng - Ba Đo

Đông Sơn

Đông Hưng

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

24

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung, Nam

Đông Sơn

Đông Hưng

5,000

2,000

 

 

3,000

525,000

25

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sau nhà ông Luân đến ngã ba Đọ

Đông Sơn

Đông Hưng

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

26

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

2,600

2,600

 

 

 

273,000

27

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam

Đông Sơn

Đông Hưng

1,600

1,200

 

 

400

168,000

28

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đằng Con - Đông A

Đông Á

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

29

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đằng Đinh - Đông A

Đông Á

Đông Hưng

2,500

2,500

 

 

 

262,500

30

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đầm Phát - Phú Xuân

Đông Á

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

31

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Tiến

Đông Giang

Đông Hưng

8,000

8,000

 

 

 

840,000

32

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

1,800

1,800

 

 

 

189,000

33

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

2,000

2,000

 

 

 

210,000

34

Quy hoạch khu dân cư (khu tái định cư đường 217)

ONT

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

3,500

3,500

 

 

 

367,500

35

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vĩnh Ninh

Đông Tân

Đông Hưng

3,800

3,800

 

 

 

399,000

36

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

37

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quang Trung, Lê Lợi 1

Đông Xuân

Đông Hưng

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

38

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cửa Đình - Quả Quyết

Đông Động

Đông Hưng

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

39

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Bài

Đông Động

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

40

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lam Điền

Đông Động

Đông Hưng

4,500

4,500

 

 

 

472,500

41

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phong Châu

Đông Huy

Đông Hưng

3,900

3,900

 

 

 

409,500

42

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nàm

Đông Quang

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

43

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Đạo Đông

Đông Quang

Đông Hưng

4,500

4,500

 

 

 

472,500

44

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Đạo Tây

Đông Quang

Đông Hưng

2,200

2,200

 

 

 

231,000

45

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Châu Giang

Đông Phong

Đông Hưng

53,600

53,600

 

 

 

5,628,000

46

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu vườn chuối - Cổ Hội Tây

Đông Phong

Đông Hưng

5,459

5,459

 

 

 

573,195

47

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Bình Cách (06ĐR)

Đông Xá

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

48

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Bình Cách (05ĐR)

Đông Xá

Đông Hưng

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

49

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tế Quan

Đông Vinh

Đông Hưng

13,800

13,800

 

 

 

1,449,000

50

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Lang

Đông Vinh

Đông Hưng

4,655

3,655

 

 

1,000

488,775

51

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

52

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam An

Hồng Giang

Đông Hưng

1,100

1,100

 

 

 

115,500

53

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Lập

Hồng Giang

Đông Hưng

6,000

6,000

 

 

 

630,000

54

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

4,683

3,987

 

 

696

491,715

55

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

7,600

7,600

 

 

 

798,000

56

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ba Vì

Liên Giang

Đông Hưng

4,900

3,900

 

 

1,000

514,500

57

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Hồng

Liên Giang

Đông Hưng

8,000

7,580

 

 

420

840,000

58

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Ngọc 1

Liên Giang

Đông Hưng

7,150

6,950

 

 

200

750,750

59

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm 5

Liên Giang

Đông Hưng

2,286

 

 

 

2,286

240,030

60

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Phú, Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

8,000

8,000

 

 

 

840,000

61

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Vinh

Đồng Phú

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

62

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trại Trâu - Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

1,200

1,200

 

 

 

126,000

63

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

2,100

2,100

 

 

 

220,500

64

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hậu trung 2

Bạch Đằng

Đông Hưng

37,000

37,000

 

 

 

3,885,000

65

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mỗ Nam

Chương Dương

Đông Hưng

1,620

1,620

 

 

 

170,100

66

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 2

Đô Lương

Đông Hưng

4,622

4,622

 

 

 

485,310

67

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Quan

Trọng Quan

Đông Hưng

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

68

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vinh Hoa

Trọng Quan

Đông Hưng

6,000

6,000

 

 

 

630,000

69

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

70

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Giang Đông

Phú Lương

Đông Hưng

4,400

4,400

 

 

 

462,000

71

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

8,000

8,000

 

 

 

840,000

72

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

73

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Hòa

Hợp Tiến

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

74

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ven sông Thống Nhất - Đông Khê, Đà Giang, Phan Thanh

Nguyên Xá

Đông Hưng

45,000

45,000

 

 

 

4,725,000

75

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cánh Vượt - Đông Khê, Phan Thanh, Hồng Phong

Nguyên Xá

Đông Hưng

6,000

6,000

 

 

 

630,000

76

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đầm

Mê Linh

Đông Hưng

1,865

1,865

 

 

 

195,825

77

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hậu - Hữu

Mê Linh

Đông Hưng

8,889

8,889

 

 

 

933,345

78

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu - An Thái

Mê Linh

Đông Hưng

1,744

1,744

 

 

 

183,120

79

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bá Thôn (02 khu)

Hồng Việt

Đông Hưng

13,000

 

 

 

13,000

1,365,000

80

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cầu Đông - Bá Thôn

Hồng Việt

Đông Hưng

3,035

 

 

 

3,035

318,675

81

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu ngã tư Quản Bùi - Kim Bội

Hoa Lư

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

82

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cống ông Thục - Lễ Nghĩa

Hoa Lư

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

83

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu ngõ Na - Kim Bôi

Hoa Lư

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

84

Quy hoạch khu dân cư

ONT

khu sau nhà ông Cần - An Bài

Hoa Lư

Đông Hưng

2,000

2,000

 

 

 

210,000

85

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu ngã tư Quản Bùi - Nguyên Lâm

Hoa Lư

Đông Hưng

4,300

4,300

 

 

 

451,500

86

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Thắng

Hoa Nam

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

87

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Thắng

Hoa Nam

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

88

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thống Nhất

Hoa Nam

Đông Hưng

600

 

 

 

600

63,000

89

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Thu

Hồng Châu

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

90

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Hồng Châu

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

91

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu cửa Bái - Kinh Hào

Đông Kinh

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

92

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Hà

Đông Kinh

Đông Hưng

2,000

2,000

 

 

 

210,000

93

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thần Khê (3 khu)

Thăng Long

Đông Hưng

16,000

16,000

 

 

 

1,680,000

94

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Thăng Long

Đông Hưng

8,000

8,000

 

 

 

840,000

95

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Liêm (2 khu)

Thăng Long

Đông Hưng

6,000

6,000

 

 

 

630,000

96

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Hoàng

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

97

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trình nhất động

An Ninh

Tiền Hải

5,500

3,500

 

 

2,000

577,500

98

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Nhân Bình

Bắc Hải

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

99

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Phú

Bắc Hải

Tiền Hải

1,200

1,200

 

 

 

126,000

100

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bát Cấp Nam

Bắc Hải

Tiền Hải

2,500

2,500

 

 

 

262,500

101

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bát cấp Đông

Bắc Hải

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

102

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Trạch

Bắc Hải

Tiền Hải

1,500

1,500

 

 

 

157,500

103

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Trại

Bắc Hải

Tiền Hải

1,000

1,000

 

 

 

105,000

104

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đức Cơ

Đông Cơ

Tiền Hải

10,500

10,000

 

 

500

1,102,500

105

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Lạc

Đông Hoàng

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

106

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỹ Đức

Đông Hoàng

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

107

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Hoàng

Đông Hoàng

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

108

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hải

28,300

25,600

 

 

2,700

2,971,500

109

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phu Thành

Đông Trà

Tiền Hải

4,500

4,500

 

 

 

472,500

110

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đinh Cư Đông

Đông Trà

Tiền Hải

3,000

3,000

 

 

 

315,000

111

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đinh Cư Tây

Đông Trà

Tiền Hải

3,000

3,000

 

 

 

315,000

112

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

9,900

9,500

 

 

400

1,039,500

113

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Cư

Đông Xuyên

Tiền Hải

3,500

3,500

 

 

 

367,500

114

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kênh xuyên

Đông Xuyên

Tiền Hải

6,600

6,000

 

 

600

693,000

115

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quý Đức

Đông Xuyên

Tiền Hải

4,500

4,500

 

 

 

472,500

116

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Long Nam

Đông Long

Tiền Hải

4,500

4,500

 

 

 

472,500

117

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Thịnh

Đông Long

Tiền Hải

7,000

7,000

 

 

 

735,000

118

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nho Lâm Tây

Đông Lâm

Tiền Hải

600

600

 

 

 

63,000

119

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

37,600

36,500

 

 

1,100

3,948,000

120

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thủ Chính

Nam Chinh

Tiền Hải

4,500

4,500

 

 

 

472,500

121

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Năng Tĩnh

Nam Chinh

Tiền Hải

600

600

 

 

 

63,000

122

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chi Cường

Nam Cường

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

123

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Quách

Nam Hà

Tiền Hải

7,700

7,700

 

 

 

808,500

124

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Hảo

Nam Hà

Tiền Hải

600

600

 

 

 

63,000

125

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hướng Tân

Nam Hà

Tiền Hải

1,700

1,700

 

 

 

178,500

126

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Hạ

Nam Hải

Tiền Hải

3,200

3,000

 

 

200

336,000

127

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Biên Bắc

Nam Hồng

Tiền Hải

3,300

3,300

 

 

 

346,500

128

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tam Bảo

Nam Hồng

Tiền Hải

1,700

1,700

 

 

 

178,500

129

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Viên Ngoại

Nam Hồng

Tiền Hải

3,700

3,700

 

 

 

388,500

130

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Lâm

Nam Hồng

Tiền Hải

1,200

1,200

 

 

 

126,000

131

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lúc Trung

Nam Hưng

Tiền Hải

6,000

6,000

 

 

 

630,000

132

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Đồng Nam

Nam Thắng

Tiền Hải

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

133

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Rương Trực Nam

Nam Thắng

Tiền Hải

11,000

9,000

 

 

2,000

1,155,000

134

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Đồng Bắc

Nam Thắng

Tiền Hải

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

135

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Thành

Nam Thắng

Tiền Hải

2,800

1,800

 

 

1,000

294,000

136

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Rương Trực 1

Nam Thắng

Tiền Hải

900

900

 

 

 

94,500

137

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiến Lợi

Nam Thanh

Tiền Hải

4,500

4,500

 

 

 

472,500

138

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ái Quốc

Nam Thanh

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

139

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Cường

Nam Thanh

Tiền Hải

1,500

1,500

 

 

 

157,500

140

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thiện Châu

Nam Thịnh

Tiền Hải

4,000

 

 

 

4,000

420,000

141

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Việt Hùng

Nam Trung

Tiền Hải

4,000

4,000

 

 

 

420,000

142

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Trạch Đông

Phương Công

Tiền Hải

1,500

1,500

 

 

 

157,500

143

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Trạch Tây

Phương Công

Tiền Hải

2,000

 

 

 

2,000

210,000

144

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bắc

Tây Giang

Tiền Hải

17,000

17,000

 

 

 

1,785,000

145

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hiên

Tây Lương

Tiền Hải

2,000

2,000

 

 

 

210,000

146

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

5,500

5,500

 

 

 

577,500

147

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa

Tây Lương

Tiền Hải

3,000

3,000

 

 

 

315,000

148

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Phú

Tây Lương

Tiền Hải

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

149

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lạc Thành Bắc

Tây Ninh

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

150

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Hữu

Tây Ninh

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

151

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

8,100

7,800

 

 

300

850,500

152

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

7,500

7,500

 

 

 

787,500

153

Quy hoạch khu dân cư kết hợp với công trình công cộng và dịch vụ Nam Sơn

ONT

Nam Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

97,000

97,000

 

 

 

10,185,000

154

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Lập

Tây Tiến

Tiền Hải

26,900

25,000

 

 

1,900

2,824,500

155

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Tiến

Tây An

Tiền Hải

800

600

 

 

200

84,000

156

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền Phong

Tây An

Tiền Hải

3,000

3,000

 

 

 

315,000

157

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

158

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Rạng Đông

Văn Trưởng

Tiền Hải

17,000

17,000

 

 

 

1,785,000

159

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Trạch 1

Văn Trưởng

Tiền Hải

5,000

5,000

 

 

 

525,000

160

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Trạch 2

Văn Trưởng

Tiền Hải

4,000

4,000

 

 

 

420,000

161

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Cao

Văn Trưởng

Tiền Hải

3,000

3,000

 

 

 

315,000

162

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Bác Công

Văn Trưởng

Tiền Hải

600

 

 

 

600

63,000

163

Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm đường 221A)

ONT

 

Nam Trung

Tiền Hải

98,000

98,000

 

 

 

10,290,000

164

Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm đừng 221A)

ONT

 

Tây Giang

Tiền Hải

60,000

60,000

 

 

 

6,300,000

165

Quy hoạch khu dân cư (Quỹ đất đối ứng làm đường 221A)

ONT

 

Đông Lâm

Tiền Hải

98,000

98,000

 

 

 

10,290,000

166

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Thành

An Ấp

Quỳnh Phụ

3,500

3,500

 

 

 

367,500

167

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Lai

An Ấp

Quỳnh Phụ

22,300

22,300

 

 

 

2,341,500

168

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Ấp

An Ấp

Quỳnh Phụ

3,000

2,000

 

 

1,000

315,000

169

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Cầu

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

170

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Đồng

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

171

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Dục

Quỳnh Phụ

10,000

8,200

 

 

1,800

1,050,000

172

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lam Cầu 3

An Hiệp

Quỳnh Phụ

10,400

10,400

 

 

 

1,092,000

173

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Khê

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

174

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Lễ

Quỳnh Phụ

14,000

8,000

 

 

6,000

1,470,000

175

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phố Lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

176

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Năm Thành

An Ninh

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

177

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Cả

An Ninh

Quỳnh Phụ

400

 

 

 

400

42,000

178

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

4,500

4,500

 

 

 

472,500

179

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phố Lầy

An Ninh

Quỳnh Phụ

100

 

 

 

100

10,500

180

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

4,000

3,000

 

 

1,000

420,000

181

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Quý

Quỳnh Phụ

19,000

17,000

 

 

2,000

1,995,000

182

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Thái

Quỳnh Phụ

10,000

8,000

 

 

2,000

1,050,000

183

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thanh Mai

An Thanh

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

184

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Tràng

Quỳnh Phụ

20,000

15,000

 

 

5,000

2,100,000

185

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Vinh

Quỳnh Phụ

10,000

7,000

 

 

3,000

1,050,000

186

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

187

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Lệ Bảo

Đông Hải

Quỳnh Phụ

200

200

 

 

 

21,000

188

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Kỷ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

189

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dụ Đại 1

Đông Hải

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

190

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quan Đinh Bắc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1,100

1,100

 

 

 

115,500

191

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cao Mộc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

4,700

4,700

 

 

 

493,500

192

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Hòe

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

1,000

1,000

 

 

 

105,000

193

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quỳnh Bảo

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

20,000

15,200

 

 

4,800

2,100,000

194

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

10,000

9,900

 

 

100

1,050,000

195

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Mỹ Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

10,500

10,500

 

 

 

1,102,500

196

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hoàng Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

10,000

9,300

 

 

700

1,050,000

197

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xóm Sơn Đồng

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

500

200

 

 

300

52,500

198

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

6,800

 

 

 

6,800

714,000

199

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bến Hiệp, An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

8,700

8,700

 

 

 

913,500

200

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

400

400

 

 

 

42,000

201

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

300

 

 

 

300

31,500

202

Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện (của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh)

ONT

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

203

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư và chợ đầu mối Quỳnh Hải

ONT

An Phú 1

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

23,000

20,000

 

 

3,000

2,415,000

204

Quy hoạch dân cư (công trình của UBND huyện)

ONT

khu Nam Sông Hải Văn Lương, Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

40,000

35,500

 

 

500

4,200,000

205

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

10,500

7,000

 

 

3,500

1,102,500

206

Khu nhà ở cho CBCS Công an huyện Quỳnh Phụ (của công an tỉnh)

ONT

Thôn An Phú 2

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

207

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

7,000

6,000

 

 

1,000

735,000

208

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Trực

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

209

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Thương Phàn

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

6,000

6,000

 

 

 

630,000

210

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đào Xá

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1,400

1,400

 

 

 

147,000

211

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Trực, Cần Phàn

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

6,800

6,800

 

 

 

714,000

212

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trại Vàng

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

400

 

 

 

400

42,000

213

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lương Mỹ

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

6,000

6,000

 

 

 

630,000

214

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyên Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

7,575

7,575

 

 

 

795,375

215

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lương Mỹ

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

2,500

 

 

 

2,500

262,500

216

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

1,700

1,500

 

 

200

178,500

217

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

6,464

6,464

 

 

 

678,720

218

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

219

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tái Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

15,000

14,000

 

 

1,000

1,575,000

220

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Kỳ Trang

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

7,600

6,900

 

 

700

798,000

221

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

5,400

3,300

 

 

2,100

567,000

222

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phú Khê

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

6,000

 

 

 

6,000

630,000

223

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

224

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

225

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Hòa

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

300

 

 

 

300

31,500

226

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hồng Thinh

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

400

 

 

 

400

42,000

227

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hải Hà

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

228

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

15,000

10,000

 

 

5,000

1,575,000

229

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

17,100

17,100

 

 

 

1,795,500

230

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

1,800

1,800

 

 

 

189,000

231

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

232

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

15,000

13,200

 

 

1,800

1,575,000

233

Xây dựng nhà ở cho cán bộ chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện

ONT

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

13,000

11,000

 

 

2,000

1,365,000

234

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

20,000

17,700

 

300 

2,000

2,100,000

235

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Các thôn

các xã

Quỳnh Phụ

20,000

4,000

 

 

16,000

2,100,000

236

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mậu Lâm

Đông Đô

Hưng Hà

7,800

7,800

 

 

 

819,000

237

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

2,400

 

 

 

2,400

252,000

238

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

239

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

240

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mạc Lâm

Đông Đô

Hưng Hà

4,000

4,000

 

 

 

420,000

241

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Nha, Dương Xá, Nhật Tảo, Đoan Bản

Tiến Đức

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

242

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trần Phú

Tây Đô

Hưng Hà

3,000

1,800

 

 

1,200

315,000

243

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kênh Thôn

Tây Đô

Hưng Hà

4,000

1,800

 

 

2,200

420,000

244

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nội Thôn

Tây Đô

Hưng Hà

5,600

5,000

 

 

600

588,000

245

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trưởng

Tây Đô

Hưng Hà

9,100

1,000

 

 

8,100

955,500

246

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bổng Thôn

Hòa Bình

Hưng Hà

5,000

 

 

 

5,000

525,000

247

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Thiện

Hòa Bình

Hưng Hà

4,500

3,500

 

 

1,000

472,500

248

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ninh Thôn

Hòa Bình

Hưng Hà

7,500

6,500

 

 

1,000

787,500

249

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Dân

Bắc Sơn

Hưng Hà

24,500

22,300

 

 

2,200

2,572,500

250

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỹ Đình, Truy Đình

Văn Cẩm

Hưng Hà

9,000

9,000

 

 

 

945,000

251

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngọc Liễn

Văn Cẩm

Hưng Hà

15,000

14,000

 

 

1,000

1,575,000

252

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trần Xá, Gia Lạp

Văn Cẩm

Hưng Hà

5,000

4,000

 

 

1,000

525,000

253

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Tiến

Chí Hòa

Hưng Hà

5,400

4,700

 

 

700

567,000

254

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vân Đài

Chí Hòa

Hưng Hà

4,500

4,500

 

 

 

472,500

255

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lão Khê

Tân Lễ

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

256

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hà Tân

Tân Lễ

Hưng Hà

2,700

 

 

 

2,700

283,500

257

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Triều

Tân Lễ

Hưng Hà

1,400

 

 

 

1,400

147,000

258

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lưu Xá Nam

Canh Tân

Hưng Hà

10,500

10,500

 

 

 

1,102,500

259

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Về Đông

Canh Tân

Hưng Hà

5,000

3,700

 

 

1,300

525,000

260

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đào Thành

Canh Tân

Hưng Hà

4,400

4,400

 

 

 

462,000

261

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Nông

Điệp Nông

Hưng Hà

5,000

4,100

 

 

900

525,000

262

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Việt Yên 1, Việt Yên 2, Việt Yên 3, Việt Yên 4, Việt Yên 5

Điệp Nông

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

263

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Đức

Bắc Sơn

Hưng Hà

15,500

15,000

 

 

500

1,627,500

264

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Bắc Sơn

Hưng Hà

3,700

3,300

 

 

400

388,500

265

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp Đoài, Vũ Đông, Hợp Đông, Vũ Đoài

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

266

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

2,500

2,500

 

 

 

262,500

267

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Đoài

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

268

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Lăng

Minh Hòa

Hưng Hà

24,500

19,000

 

 

5,500

2,572,500

269

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Minh Hòa

Hưng Hà

4,200

4,200

 

 

 

441,000

270

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kiều La

Duyên Hải

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

271

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bùi Tiến

Duyên Hải

Hưng Hà

5,000

4,500

 

 

500

525,000

272

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Tân

Duyên Hải

Hưng Hà

5,000

4,500

 

 

500

525,000

273

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Tiến

Duyên Hải

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

274

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Thành, Tỉnh Thủy

Hồng Minh

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

275

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thọ Phú

Hồng Minh

Hưng Hà

4,400

4,400

 

 

 

462,000

276

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quyết Tiến

Chi Lăng

Hưng Hà

4,000

4,000

 

 

 

420,000

277

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thống Nhất

Chi Lăng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

278

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung

Dân Chủ

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

279

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kiều Trai

Minh Tân

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

280

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phụng Công

Minh Tân

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

281

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hà Lý

Hùng Dũng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

282

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cập

Hùng Dũng

Hưng Hà

4,000

4,000

 

 

 

420,000

283

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dương Khê

Thái Hưng

Hưng Hà

4,000

3,000

 

 

1,000

420,000

284

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dương Xuân

Thái Hưng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

285

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chiềng

Thái Hưng

Hưng Hà

1,300

1,300

 

 

 

136,500

286

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tống Xuyên

Thái Hưng

Hưng Hà

6,000

6,000

 

 

 

630,000

287

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả La

Thái Hưng

Hưng Hà

3,500

3,500

 

 

 

367,500

288

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa, Bùi, Lường, Sâm, Quyến, Vải, Tip, Nguôn, Hú, Nhiễm, Phan

Hòa Tiến

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

289

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cầu Cộng, An Cầu, Hiêu Vũ, Đồng Thái, Ngô Quyền, Trung Thánh

Cộng Hòa

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

290

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Mai, An Đinh, Hoàng Mỹ, Đa Phú 1, Đa Phú 2

Thống Nhất

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

291

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Ngọc, An Nhân, Nham Lang

Tân Tiến

Hưng Hà

10,000

7,000

 

 

3,000

1,050,000

292

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hà Nguyên, Thái Phương

Thái Phương

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

293

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Phú

Độc Lập

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

294

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lộc Thọ

Độc Lập

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

295

Quy hoạch khu dân cư (tái định cư đường QL39 giai đoạn 2)

ONT

Nứa, Ngừ

Liên Hiệp

Hưng Hà

38,800

38,000

 

 

800

4,074,000

296

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khuốc

Liên Hiệp

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

297

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bái

Liên Hiệp

Hưng Hà

2,500

2,500

 

 

 

262,500

298

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Me

Tân Hòa

Hưng Hà

1,700

1,700

 

 

 

178,500

299

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Riệc

Tân Hòa

Hưng Hà

1,800

1,800

 

 

 

189,000

300

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cun

Tân Hòa

Hưng Hà

3,500

3,500

 

 

 

367,500

301

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lường

Tân Hòa

Hưng Hà

1,500

1,500

 

 

 

157,500

302

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Lạc

Minh Khai

Hưng Hà

19,600

19,000

 

 

600

2,058,000

303

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hiền Nạp

Minh Khai

Hưng Hà

15,000

14,000

 

 

1,000

1,575,000

304

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Cách

Minh Khai

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

305

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh La

Minh Khai

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

306

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tuy Lai

Minh Khai

Hưng Hà

1,600

800

 

 

800

168,000

307

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Lạc, Hiến Nạp, Thanh Cảnh

Minh Khai

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

308

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bản

Phúc Khánh

Hưng Hà

10,100

6,500

 

 

3,600

1,060,500

309

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khánh Mỹ, Hương Xá

Phúc Khánh

Hưng Hà

12,500

10,000

 

 

2,500

1,312,500

310

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sỏi 1, Sỏi 2

Phúc Khánh

Hưng Hà

3,600

3,600

 

 

 

378,000

311

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Gạo, Điểm, Việt Thắng

Hồng An

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

312

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỹ Lương

Văn Lang

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

313

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vĩnh Truyền

Văn Lang

Hưng Hà

7,000

7,000

 

 

 

735,000

314

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thường Duyên, Phúc Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

315

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phúc Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

316

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Ngạn

Văn Lang

Hưng Hà

3,200

3,200

 

 

 

336,000

317

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Khu

Văn Lang

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

318

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thường Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

6,000

6,000

 

 

 

630,000

319

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chấp Trung 1, Chấp Trung 2

Đoan Hùng

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

320

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đôn Nông, Văn Mỹ

Đoan Hùng

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

321

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiên La

Đoan Hùng

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

322

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Sơn 2

Kim Trung

Hưng Hà

15,000

12,000

 

 

3,000

1,575,000

323

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lập Bái, Bình Minh

Kim Trung

Hưng Hà

15,000

14,000

 

 

1,000

1,575,000

324

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Sơn 1, Kim Sơn 2

Kim Trung

Hưng Hà

5,500

5,500

 

 

 

577,500

325

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Thôn 1

Kim Trung

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

326

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Thôn

Kim Trung

Hưng Hà

700

 

 

 

700

73,500

327

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lập Bái

Kim Trung

Hưng Hà

12,700

12,000

 

 

700

1,333,500

328

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Minh

Kim Trung

Hưng Hà

10,000

4,000

 

 

6,000

1,050,000

329

Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 3 đường Long Hưng)

ONT

Phúc Khánh

Phúc Khánh

Hưng Hà

200,000

180,000

 

 

20,000

21,000,000

330

Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 2 đường Long Hưng)

ONT

Thái Phương

Thái Phượng

Hưng Hà

172,000

150,000

 

 

22,000

18,060,000

331

Quy hoạch khu dân cư (Phân khu 4 đường Long Hưng)

ONT

Liên Hiệp

Liên Hiệp

Hưng Hà

278,000

240,000

 

 

38,000

29,190,000

332

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tây Thuận, Nam Bình, Thôn Bắc

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

8,400

2,500

 

 

5,900

882,000

333

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đoàn Kết, xen khu dân cư

Mỹ Lộc

Thái Thụy

4,175

3,175

 

 

1,000

438,375

334

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Xuyên xâm canh - T. Đoàn kết

Mỹ Lộc

Thái Thụy

4,500

4,500

 

 

 

472,500

335

Quy hoạch khu dân cư

ONT

T Lễ Thần Đoài, Bà Đa

Thái An

Thái Thụy

6,000

3,200

 

 

2,800

630,000

336

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Tây Già

Thái Đô

Thái Thụy

3,400

3,400

 

 

 

357,000

337

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Uyên

Thái Đô

Thái Thụy

6,600

6,600

 

 

 

693,000

338

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chợ Phố

Thái Dương

Thái Thụy

8,500

8,100

 

 

400

892,500

339

Quy hoạch khu dân cư

ONT

T. Phất Lộc Tây

Thái Giang

Thái Thụy

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

340

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

5,497

4,000

 

 

1,497

577,133

341

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

5,657

5,657

 

 

 

593,964

342

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

2,416

 

 

 

2,416

253,649

343

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Diêm Điền, Vọng Hải

Thái Hòa

Thái Thụy

15,000

7,500

 

 

7,500

1,575,000

344

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phía Nam bà Phi

Thái Học

Thái Thụy

9,000

9,000

 

 

 

945,000

345

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trung

Thái Học

Thái Thụy

2,700

2,700

 

 

 

283,500

346

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phía Nam miếu xóm 1, Thôn Bắc

Thái Học

Thái Thụy

3,300

3,300

 

 

 

346,500

347

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vị Dương Đoài, Vị Dương Đông, Chiêm Thuận

Thái Hồng

Thái Thụy

8,500

8,500

 

 

 

892,500

348

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sau UBND - T. Đoài

Thái Hồng

Thái Thụy

100

 

 

 

100

10,500

349

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng 27 - T. Vũ Thành Đoài

Thái Hưng

Thái Thụy

7,000

7,000

 

 

 

735,000

350

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Rũ - T. Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

351

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

2,000

1,000

 

 

1,000

210,000

352

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Văn Hàn Bắc

Thái Hưng

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

353

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bích Đoài, Há My, Bằng Lương, Thanh Lương, Ngọc Thịnh

Thái Nguyên

Thái Thụy

7,000

3,000

 

 

4,000

735,000

354

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nha Xuyên

Thái Phúc

Thái Thụy

6,400

5,000

 

 

1,400

672,000

355

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phúc Tiến

Thái Phúc

Thái Thụy

2,000

 

 

 

2,000

210,000

356

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phúc Trung

Thái Phúc

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21,000

357

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thái Sơn

Thái Thụy

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

358

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đường ra chợ Gạch, Hồng Thái, Minh

Thái Tân

Thái Thụy

19,300

12,000

 

 

7,300

2,026,500

359

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Minh Thành

Thái Tân

Thái Thụy

140,000

132,000

 

 

8,000

14,700,000

360

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phú Uyên

Thái Tân

Thái Thụy

30,000

25,000

 

 

5,000

3,150,000

361

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nghĩa Phong

Thái Thành

Thái Thụy

3,600

3,600

 

 

 

378,000

362

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tuân Nghĩa

Thái Thành

Thái Thụy

5,500

5,500

 

 

 

577,500

363

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thanh Khê

Thái Thành

Thái Thụy

1,050

1,050

 

 

 

110,250

364

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Thịnh, Nam Thịnh, Phúc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

9,000

7,000

 

 

2,000

945,000

365

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trung Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

2,300

2,300

 

 

 

241,500

366

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phúc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

2,000

1,000

 

 

1,000

210,000

367

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vi Ruồi, cửa ông Ngọc, cửa ông Khuyên, An Phong Tây

Thái Thọ

Thái Thụy

17,600

17,600

 

 

 

1,848,000

368

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Linh Thanh, Vị Nguyên, Đồng Kinh

Thái Thuần

Thái Thụy

7,200

5,000

 

 

2,200

756,000

369

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Linh Thanh

Thái Thuần

Thái Thụy

1,000

600

 

 

400

105,000

370

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đồng Kinh

Thái Thuần

Thái Thụy

1,000

500

 

 

500

105,000

371

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vị Nguyên

Thái Thuần

Thái Thụy

2,500

1,000

 

 

1,500

262,500

372

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dân Cư sau trường TH-T Các Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

373

Quy hoạch khu dân cư

ONT

xen khu dân cư

Thái Thượng

Thái Thụy

2,000

 

 

 

2,000

210,000

374

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Sông Diêm

Thái Thượng

Thái Thụy

40,000

 

 

 

40,000

4,200,000

375

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu bá Bào

Thái Thượng

Thái Thụy

3,200

 

 

 

3,200

336,000

376

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bắc Cường

Thái Thượng

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52,500

377

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Sơn Thọ 2

Thái Thượng

Thái Thụy

400

 

 

 

400

42,000

378

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

800

 

 

 

800

84,000

379

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bắc Cường

Thái Thượng

Thái Thụy

15,900

15,900

 

 

 

1,669,500

380

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chợ đền màng cứng - T.Minh Khai

Thái Thủy

Thái Thụy

7,000

6,500

 

 

500

735,000

381

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng trạm bơm, T Lục Bắc

Thái Xuyên

Thái Thụy

4,100

4,100

 

 

 

430,500

382

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Đồi - T.Lục Bắc

Thái Xuyên

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

383

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ Xá - Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

3,800

3,000

 

 

800

399,000

384

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngõ nhà thờ - Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

400

400

 

 

 

42,000

385

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Cổ Nam, An Cổ Trung

Thụy An

Thái Thụy

500

500

 

 

 

52,500

386

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Cổ Nam, An Cổ Trung, An Cổ Bắc

Thụy An

Thái Thụy

7,000

4,000

 

 

3,000

735,000

387

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Trà Hồi

Thụy Bình

Thái Thụy

37,500

37,500

 

 

 

3,937,500

388

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hạ Tập

Thụy Bình

Thái Thụy

3,800

3,800

 

 

 

399,000

389

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Chính; Miếu; Hòe Nha

Thụy Chính

Thái Thụy

12,000

5,000

 

 

7,000

1,260,000

390

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Tiêm 1

Thụy Dân

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

391

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vọng Lỗ, An Tiêm 1, 2; An Dân Trên, An Dân Đông

Thụy Dân

Thái Thụy

5,000

 

 

 

5,000

525,000

392

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đầm Sen, thôn Đông Dương, Phương Man

Thụy Dũng

Thái Thụy

7,000

5,000

 

 

2,000

735,000

393

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông, Đoài, Hạc Ngang, Hoành Quang Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

9,000

9,000

 

 

 

945,000

394

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hậu Trữ, Húa Tài, Duyên Trừ, Lễ Cú

Thụy Duyên

Thái Thụy

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

395

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Mai Diêm, Trinh Trại

Thụy Hà

Thái Thụy

12,600

12,600

 

 

 

1,323,000

396

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Nghĩa Chi

Thụy Hà

Thái Thụy

6,300

 

 

 

6,300

661,500

397

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Quang Lang Đoài

Thụy Hải

Thái Thụy

15,200

 

 

 

15,200

1,596,000

398

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tu Trinh, T. Lưu Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

7,000

7,000

 

 

 

735,000

399

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Hạ Tam Lộng

Thụy Hưng

Thái Thụy

3,400

 

 

 

3,400

357,000

400

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thu Cúc, Cao Dương Thượng, Cao Dương Hạ, Tam Lộng, Xá Thị

Thụy Hưng

Thái Thụy

4,000

 

 

 

4,000

420,000

401

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Lệnh 2, Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

16,500

16,500

 

 

 

1,732,500

402

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cam Đông

Thụy Liên

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

403

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xen khu dân cư

Thụy Liên

Thái Thụy

1,000

 

 

 

1,000

105,000

404

Quy hoạch khu dân cư

ONT

UBND cũ

Thụy Lương

Thái Thụy

100

 

 

 

100

10,500

405

Quy hoạch khu dân cư

ONT

HTX dịch vụ cũ

Thụy Lương

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21,000

406

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phía Đông, Tây Đồng Cửa

Thụy Lương

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

407

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Giáp công ty Đạt Doan

Thụy Lương

Thái Thụy

34,100

34,100

 

 

 

3,580,500

408

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài, Hồng, Me, Hệ

Thụy Ninh

Thái Thụy

16,500

14,000

 

 

2,500

1,732,500

409

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vân

Thụy Ninh

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

410

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

7,000

 

 

 

7,000

735,000

411

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

11,000

5,000

 

 

6,000

1,155,000

412

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Ry Phúc

Thụy Phúc

Thái Thụy

2,000

1,000

 

 

1,000

210,000

413

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thuyền Đỗ

Thụy Phúc

Thái Thụy

2,000

1,000

 

 

1,000

210,000

414

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Bãi Thượng

Thụy Phúc

Thái Thụy

4,000

3,000

 

 

1,000

420,000

415

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đông Đoài; Hoa Quận; Kha Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

15,700

15,700

 

 

 

1,648,500

416

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thượng Phúc Đông, Nhạo Sơn, Ngọc Thanh, Hạ Đồng

Thụy Sơn

Thái Thụy

8,000

4,500

 

 

3,500

840,000

417

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Phương

Thụy Tân

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

418

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Tân Cường, Tân Phương

Thụy Tân

Thái Thụy

300

300

 

 

 

31,500

419

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Khúc Mai; Vô Hối Đông, Vô Hối Tây

Thụy Thanh

Thái Thụy

19,000

19,000

 

 

 

1,995,000

420

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đoài, Đông; Bắc; Thượng; Nam Ô Trình; Bắc Ô Trình

Thụy Trình

Thái Thụy

8,300

3,000

 

 

5,300

871,500

421

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Đoài, Thượng

Thụy Trình

Thái Thụy

2,400

600

 

 

1,800

252,000

422

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngã ba Thượng Phúc; Thôn Tam tri; thôn Trường Xuân

Thụy Trường

Thái Thụy

12,900

4,200

 

 

8,700

1,354,500

423

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1 An Định; thôn Hoành Sơn

Thụy Văn

Thái Thụy

8,000

6,400

 

 

1,600

840,000

424

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Văn Tràng

Thụy Văn

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

425

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Cúc Tây

Thụy Việt

Thái Thụy

5,200

5,200

 

 

 

546,000

426

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn An Cúc Tây

Thụy Việt

Thái Thụy

100

100

 

 

 

10,500

427

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

400

 

 

 

400

42,000

428

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Cao Trai

Thụy Việt

Thái Thụy

2,900

 

 

 

2,900

304,500

429

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây đê Pam, T Bình An, T. Bình Xuân

Thụy Xuân

Thái Thụy

9,600

 

 

 

9,600

1,008,000

430

Xây dựng nhà ở cho cán bộ Ban CHQS huyện

ONT

 

Thụy Hà

Thái Thụy

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

431

Xây dựng nhà ở cho cán bộ công an huyện

ONT

Thôn Ngoại Trình

Thụy Hà

Thái Thụy

35,000

35,000

 

 

 

3,675,000

432

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Bách Thuận

Vũ Thư

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

433

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

12,500

10,000

 

 

2,500

1,312,500

434

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Duy Nhất

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

435

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đồng Thanh

Vũ Thư

5,000

5,000

 

 

 

525,000

436

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cửa Dư, cửa Khuông, Đồng Đại 1, An Điện

Đồng Thanh

Vũ Thư

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

437

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hiệp Hòa

Vũ Thư

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

438

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hòa Bình

Vũ Thư

5,000

2,500

 

 

2,500

525,000

439

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình An

Hòa Bình

Vũ Thư

81,900

40,000

 

 

41,900

8,599,500

440

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hồng Lý

Vũ Thư

5,000

4,000

 

 

1,000

525,000

441

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền Phong

Hồng Phong

Vũ Thư

10,000

5,000

 

 

5,000

1,050,000

442

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng zét, xóm 15, xóm 18 thôn Khê Kiều

Minh Khai

Vũ Thư

52,000

52,000

 

 

 

5,460,000

443

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Minh Khai

Vũ Thư

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

444

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Minh Lãng

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

445

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Uyên (đường số 2)

Minh Quang

Vũ Thư

130,400

40,000

 

 

90,400

13,692,000

446

Dự án nhà ở và nhà công vụ cho cán bộ chiến sĩ công an huyện

ONT

Minh Quang

Minh Quang

Vũ Thư

22,200

22,200

 

 

 

2,331,000

447

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Minh Quang

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

448

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chợ Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

3,000

 

 

 

3,000

315,000

449

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

65,000

65,000

 

 

 

6,825,000

450

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Phúc Thành

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

451

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Song An

Vũ Thư

20,000

15,000

 

 

5,000

2,100,000

452

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Minh

Song An

Vũ Thư

150,000

130,000

 

 

20,000

15,750,000

453

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Song Lãng

Vũ Thư

10,000

8,000

 

 

2,000

1,050,000

454

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Tam Quang

Vũ Thư

55,000

55,000

 

 

 

5,775,000

455

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Tân Hóa

Vũ Thư

12,800

12,000

 

 

800

1,344,000

456

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Tân Lập

Vũ Thư

10,000

6,000

 

 

4,000

1,050,000

457

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Tân Phong

Vũ Thư

9,000

9,000

 

 

 

945,000

458

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Tự Tân

Vũ Thư

10,000

7,000

 

 

3,000

1,050,000

459

Dự án nhà ở và nhà công vụ cho cán bộ chiến sĩ quân sự huyện

ONT

Phú Lễ Thượng

Tự Tân

Vũ Thư

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

460

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Trung An

Vũ Thư

7,400

7,400

 

 

 

777,000

461

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Việt Hùng

Vũ Thư

12,000

9,000

 

 

3,000

1,260,000

462

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Việt Thuận

Vũ Thư

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

463

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Đoài

Vũ Thư

5,500

5,500

 

 

 

577,500

464

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

40,000

 

 

 

40,000

4,200,000

465

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

56,000

56,000

 

 

 

5,880,000

466

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Sáp - Hưng Nhượng

Vũ Hội

Vũ Thư

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

467

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Tiến

Vũ Thư

10,000

8,000

 

 

2,000

1,050,000

468

Khu thương mại dịch vụ và dân cư, tái định cư hai bên tuyến đường vào chùa Keo

ONT

 

Vũ Tiến

Vũ Thư

165,284

148,756

 

 

16,528

17,354,820

469

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Vân

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

470

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Vinh

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

471

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Xuân Hòa

Vũ Thư

10,000

7,000

 

 

3,000

1,050,000

472

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Côn

Đông Hòa

Thành phố

50,000

21,100

 

 

28,900

5,250,000

473

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Thọ

Thành phố

13,100

8,300

 

 

4,800

1,375,500

474

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Mỹ

Thành phố

5,500

5,500

 

 

 

577,500

475

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Mỹ

Thành phố

71,200

71,200

 

 

 

7,476,000

476

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Mỹ

Thành phố

10,000

3,100

 

 

6,900

1,050,000

477

Quy hoạch khu dân cư

ONT

2 bên đường Kỳ Đồng

Phú Xuân

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

478

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kho Dược Mạ Chùa

Phú Xuân

Thành phố

2,600

2,600

 

 

 

273,000

479

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Thắng Cựu, Vĩnh Gia

Phú Xuân

Thành phố

44,500

44,500

 

 

 

4,672,500

480

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Đại Lai 2

Phú Xuân

Thành phố

2,500

2,500

 

 

 

262,500

481

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Nghĩa Chính

Phú Xuân

Thành phố

32,700

20,000

 

 

12,700

3,433,500

482

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Phú Xuân

Thành phố

55,100

55,100

 

 

 

5,785,500

483

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Phú Lạc, Đại Lai 2

Phú Xuân

Thành phố

14,500

10,500

 

3,400

600

1,522,500

484

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Dinh

Tân Bình

Thành phố

8,600

8,600

 

 

 

903,000

485

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Tú Linh

Tân Bình

Thành phố

12,300

12,300

 

 

 

1,291,500

486

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

45,900

35,700

 

 

10,200

4,819,500

487

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

54,300

27,000

 

 

27,300

5,701,500

488

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

63,600

63,600

 

 

 

6,678,000

489

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

163,700

135,600

 

 

28,100

17,188,500

490

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Khuyến

Vũ Chính

Thành phố

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

491

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

492

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Chính

Thành phố

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

493

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Đông

Thành phố

60,000

42,300

 

 

17,700

6,300,000

494

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vân Động Nam

Vũ Lạc

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

495

Quy hoạch khu dân cư

ONT

cửa ông Ninh

Vũ Lạc

Thành phố

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

496

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Kim

Vũ Lạc

Thành phố

26,000

26,000

 

 

 

2,730,000

497

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Vân Động Nam

Vũ Lạc

Thành phố

7,000

7,000

 

 

 

735,000

498

Quy hoạch khu dân cư

ONT

khu cửa nghĩa trang liệt sĩ

Vũ Lạc

Thành phố

300

 

 

 

300

31,500

499

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Phúc

Thành phố

35,000

35,000

 

 

 

3,675,000

500

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Phúc

Thành phố

330,000

300,000

 

 

30,000

34,650,000

501

Quy hoạch khu dân cư

ONT

thôn Thanh Miếu

Vũ Phúc

Thành phố

43,500

35,000

 

 

8,500

4,567,500

502

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Bối

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

503

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Đông, Tân Hưng, An Phú

An Bối

Kiến Xương

15,400

15,000

 

 

400

1,617,000

504

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Trệt Nam

An Bình

Kiến Xương

1,000

 

 

 

1,000

105,000

505

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Trệt Bắc

An Bình

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

506

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

An Bình

Kiến Xương

3,000

 

 

 

3,000

315,000

507

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Hòa

Bình Định

Kiến Xương

2,700

2,700

 

 

 

283,500

508

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Hòa, Trần Phú

Bình Định

Kiến Xương

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

509

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ái Quốc

Bình Định

Kiến Xương

1,000

 

 

 

1,000

105,000

510

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Bình Định

Kiến Xương

18,000

10,000

 

 

8,000

1,890,000

511

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hương Ngài

Bình Minh

Kiến Xương

80,000

80,000

 

 

 

8,400,000

512

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Bình Minh

Kiến Xương

3,000

2,000

 

 

1,000

315,000

513

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Giáo Nghĩa

Bình Minh

Kiến Xương

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

514

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

20,000

18,000

 

 

2,000

2,100,000

515

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

516

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

6,500

6,500

 

 

 

682,500

517

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Hành-Xuân Bảng

Bình Nguyên

Kiến Xương

10,000

8,000

 

 

2,000

1,050,000

518

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Lâu

Bình Nguyên

Kiến Xương

11,000

6,500

 

 

4,500

1,155,000

519

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Bình Nguyên

Kiến Xương

8,000

2,000

 

 

6,000

840,000

520

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

521

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đa Cốc, Điện Biên

Bình Thanh

Kiến Xương

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

522

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Bình Thanh

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

523

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Huân Nam

Đinh Phùng

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

524

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đinh Phùng

Kiến Xương

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

525

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Huân Trung, Nam Huân Nam

Đinh Phùng

Kiến Xương

5,400

5,400

 

 

 

567,000

526

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hòa Bình

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

527

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Tiến

Hòa Bình

Kiến Xương

7,600

7,600

 

 

 

798,000

528

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Cước

Hồng Thái

Kiến Xương

15,000

10,000

 

 

5,000

1,575,000

529

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tả Phu

Hồng Thái

Kiến Xương

700

 

 

 

700

73,500

530

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tả Phụ

Hồng Thái

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

531

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hồng Thái

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

532

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Thành

Hồng Tiến

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

533

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

534

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Hòa

Hồng Tiến

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

535

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hồng Tiến

Kiến Xương

1,000

 

 

 

1,000

105,000

536

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Lê Lợi

Kiến Xương

3,000

2,000

 

 

1,000

315,000

537

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Án

Lê Lợi

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

538

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyên Kinh I + Đồng Gốc

Minh Hưng

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

539

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyên Kinh II

Minh Hưng

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

540

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyên Kinh I

Minh Hưng

Kiến Xương

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

541

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Minh Hưng

Kiến Xương

4,000

 

 

 

4,000

420,000

542

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

3,200

3,200

 

 

 

336,000

543

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Minh Tân

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

544

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dương Liễu 2

Minh Tân

Kiến Xương

4,300

4,300

 

 

 

451,500

545

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Ấp 2, Tân Ấp 1

Minh Tân

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

546

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Kiên

Nam Bình

Kiến Xương

10,000

8,000

 

 

2,000

1,050,000

547

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sơn Thọ

Nam Bình

Kiến Xương

900

 

 

 

900

94,500

548

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Kiên

Nam Bình

Kiến Xương

600

 

 

 

600

63,000

549

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Nam Bình

Kiến Xương

4,000

 

 

 

4,000

420,000

550

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt Đông

Nam Cao

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

551

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt E, Cao Bạt Đoài

Nam Cao

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

552

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

553

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt Đinh

Nam Cao

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

554

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt Nam, Cao Bạt E, Cao Bạt Trung

Nam Cao

Kiến Xương

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

555

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Nam Cao

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

556

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoàn Kết

Quang Bình

Kiến Xương

16,200

16,200

 

 

 

1,701,000

557

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Tiến, Hoa Thám

Quang Bình

Kiến Xương

4,800

4,800

 

 

 

504,000

558

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quang Bình

Kiến Xương

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

559

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoàn Kết

Quang Bình

Kiến Xương

7,300

7,300

 

 

 

766,500

560

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quang Bình

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

561

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mại

Quang Hưng

Kiến Xương

3,600

3,600

 

 

 

378,000

562

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Tiêm

Quang Hưng

Kiến Xương

900

 

 

 

900

94,500

563

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

564

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quang Hưng

Kiến Xương

5,500

3,000

 

 

2,500

577,500

565

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Luật Ngoại 2+1

Quang Lịch

Kiến Xương

6,500

6,000

 

 

500

682,500

566

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Luật Nội Đông

Quang Lịch

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

567

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Luật Nội Tây

Quang Lịch

Kiến Xương

7,000

4,000

 

 

3,000

735,000

568

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quang Lịch

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

569

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Giang Tiến

Quang Minh

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

570

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lai Vy

Quang Minh

Kiến Xương

3,000

2,000

 

 

1,000

315,000

571

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Quang Minh

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

572

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

573

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mại Đoài

Quang Trung

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

574

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

6,000

 

 

 

6,000

630,000

575

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

576

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Quang Trung

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

577

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thụy Lũng Đông

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1,800

1,800

 

 

 

189,000

578

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thụy Lũng Tây

Quốc Tuấn

Kiến Xương

5,600

5,600

 

 

 

588,000

579

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Quốc Tuấn

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

580

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

2,300

2,300

 

 

 

241,500

581

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

1,800

1,800

 

 

 

189,000

582

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

583

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Thọ

Thanh Tân

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

584

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tử Tế

Thanh Tân

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

585

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

1,800

1,800

 

 

 

189,000

586

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

587

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

588

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thanh Tân

Kiến Xương

9,000

4,000

 

 

5,000

945,000

589

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Phú

Thượng Hiền

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

590

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Phú

Thượng Hiền

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

591

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

592

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Chi

Thượng Hiền

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

593

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

1,000

1,000

 

 

 

105,000

594

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Khánh

Thượng Hiền

Kiến Xương

2,000

1,000

 

 

1,000

210,000

595

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thượng Hiền

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

596

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Năng Nhượng

Trà Giang

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

597

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Diêm Đông

Trà Giang

Kiến Xương

1,600

1,300

 

 

300

168,000

598

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Trà Giang

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

599

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phụng Thương

Vũ An

Kiến Xương

8,000

 

 

 

8,000

840,000

600

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ An

Kiến Xương

5,000

2,000

 

 

3,000

525,000

601

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Vinh

Vũ An

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

602

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyệt Lâm 1

Vũ Bình

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

603

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Bình

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

604

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyệt Lâm 1, Mộ Đạo 1

Vũ Bình

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

605

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Vy Bắc

Vũ Công

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

606

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Công

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

607

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Vy Nam

Vũ Công

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

608

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5

Vũ Hòa

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

609

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Hòa

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

610

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5

Vũ Hòa

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

611

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Vân

Vũ Lễ

Kiến Xương

3,000

1,500

 

 

1,500

315,000

612

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trinh Hoàng

Vũ Lễ

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

613

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tri Lễ

Vũ Lễ

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

614

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Man Đích

Vũ Lễ

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

615

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Chủ

Vũ Lễ

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

616

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trình Hoàng

Vũ Lễ

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

617

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Toàn xã

Vũ Lễ

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

618

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Hòa

Vũ Ninh

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

619

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Độc Lập, Hòa Bình

Vũ Ninh

Kiến Xương

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

620

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Ninh

Kiến Xương

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

621

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 2

Vũ Quý

Kiến Xương

3,000

 

 

 

3,000

315,000

622

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 2, Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

623

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

624

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

625

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 3

Vũ Quý

Kiến Xương

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

626

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Quý

Kiến Xương

4,000

2,000

 

 

2,000

420,000

627

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

628

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quyết Tiến

Vũ Sơn

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

629

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

630

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Sơn

Kiến Xương

6,000

2,000

 

 

4,000

630,000

631

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Vũ Tây

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

632

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp tiến + Đại Hải

Vũ Tây

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

633

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Vũ Tây

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

634

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Nam

Vũ Tây

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

635

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Tây

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

636

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

637

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 2

Vũ Thắng

Kiến Xương

11,000

4,000

 

 

7,000

1,155,000

638

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1

Vũ Thắng

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

639

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 8

Vũ Thắng

Kiến Xương

250

 

 

 

250

26,250

640

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 7

Vũ Thắng

Kiến Xương

170

 

 

 

170

17,850

641

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Thắng

Kiến Xương

250

 

 

 

250

26,250

642

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Thắng

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

643

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5B, 5A, 6, 8

Vũ Trung, Vũ

Kiến Xương

50,000

40,000

 

8,000

2,000

5,250,000

644

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5B

Vũ Trung

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

645

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 10

Vũ Trung

Kiến Xương

2,000

2,000

 

 

 

210,000

646

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 7A, 7B

Vũ Trung

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

647

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5B, 7B

Vũ Trung

Kiến Xương

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

648

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Trung

Kiến Xương

4,000

 

 

 

4,000

420,000

649

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Phúc

Quang Trung

Kiến Xương

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

3,462,269

2,623,700

 

16,800

821,769

363,538,245

650

Quy hoạch khu dân cư

ODT

khu đô thị phía tây Quốc lộ 10

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

88,600

58,300

 

 

30,300

9,303,000

651

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 4

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

630

 

 

 

630

66,150

652

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 7

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

1,248

 

 

 

1,248

131,040

653

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 7

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

1,391

 

 

 

1,391

146,055

654

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu 1

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

655

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu 1

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

19,000

 

 

 

19,000

1,995,000

656

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu 5

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

3,000

 

 

 

3,000

315,000

657

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. An Bài

Quỳnh Phụ

10,000

6,000

 

 

4,000

1,050,000

658

Quy hoạch khu dân cư (khu TĐC đường 2/9)

ODT

Tổ 4, tổ 6

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

1,000

 

 

 

1,000

105,000

659

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 6

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

2,300

2,300

 

 

 

241,500

660

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

18,000

15,000

 

 

3,000

1,890,000

661

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Rạp 19-5

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

7,600

 

 

 

7,600

798,000

662

Dự án khu dân cư Đồng Bền

ODT

 

Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ, TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

223,400

196,000

 

200

27,200

23,457,000

663

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Lái, Văn

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

664

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tây Xuyên

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

15,000

14,000

 

 

1,000

1,575,000

665

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Nhân Cầu 1

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

27,000

17,500

 

 

9,500

2,835,000

666

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Kiều Thạch

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

32,000

31,000

 

 

1,000

3,360,000

667

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Nhân Cầu 1 - Thọ Mai

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

25,000

23,000

 

 

2,000

2,625,000

668

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Nhân Cầu 3 - Duyên Phúc

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

46,000

43,000

 

 

3,000

4,830,000

669

Quy hoạch khu dân cư (phân khu số 1 đường Long Hưng)

ODT

TT. Hưng Hà

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

328,000

300,000

 

 

28,000

34,440,000

670

Quy hoạch khu dân cư (phân khu số 5 đường Long Hưng)

ODT

TT. Hưng Nhân

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

226,000

200,000

 

 

26,000

23,730,000

671

Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư Phúc Lộc giai đoạn 2

ODT

TT. Hưng Hà

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

77,000

60,000

 

 

17,000

8,085,000

672

Quy hoạch khu dân cư (đất ở cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh)

ODT

Khu 2, Khu 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

76,400

71,600

 

 

4,800

8,022,000

673

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Trung Hưng 3

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

200

 

 

 

200

21,000

674

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Hùng Tiến 1

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

400

 

 

 

400

42,000

675

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Trung Hưng 2, 3

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

4,300

4,300

 

 

 

451,500

676

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

677

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Rôc Thẩm

TT. Vũ Thư

Vũ Thư

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

678

Quy hoạch khu dân cư

ODT

trường cao đẳng sư phạm mầm non

P. Quang Trung

Thành phố

8,700

 

 

 

8,700

913,500

679

Khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp

ODT

 

P. Quang Trung

Thành phố

8,500

 

 

 

8,500

892,500

680

Đất ở trong khu quy hoạch Tây Long Hưng N0 19

ODT

N0 19

P. Hoàng Diệu

Thành phố

28,900

28,900

 

 

 

3,034,500

681

Dự án đất ở kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp - Cty TNHH Đầu tư phát triển Đông A

ODT

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

38,500

16,300

 

 

22,200

4,042,500

682

Quy hoạch khu dân cư

ODT

giáp khu Vạn Đê

P. Hoàng Diệu

Thành phố

90,000

90,000

 

 

 

9,450,000

683

Quy hoạch khu dân cư

ODT

đối diện Trung tâm thể thao tỉnh

P. Hoàng Diệu, Xã Đông Hòa

Thành phố

105,200

81,000

 

 

24,200

11,046,000

684

Quy hoạch khu dân cư

ODT

tổ 22

P. Hoàng Diệu

Thành phố

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

685

Quy hoạch khu dân cư

ODT

xứ đồng Vạn Đê

P. Hoàng Diệu

Thành phố

79,300

79,300

 

 

 

8,326,500

686

Quy hoạch khu dân cư

ODT

đường vào trung tâm giáo dục chữa bệnh xã hội

P. Kỳ Bá

Thành phố

21,000

 

 

 

21,000

2,205,000

687

Quy hoạch khu dân cư

ODT

giáp tái định cư Đồng Lội

P. Kỳ Bá

Thành phố

39,500

30,700

 

 

8,800

4,147,500

688

Quy hoạch khu dân cư

ODT

chợ Cầu Nề

P. Kỳ Bá

Thành phố

2,100

 

 

 

2,100

220,500

689

Quy hoạch khu dân cư

ODT

giáp trại giam tỉnh

P. Kỳ Bá, Trần Lãm

Thành phố

13,000

9,000

 

 

4,000

1,365,000

690

Quy hoạch khu dân cư

ODT

trạm y tế cũ

P. Kỳ Bá

Thành phố

300

 

 

 

300

31,500

691

Quy hoạch khu dân cư

ODT

cuối đường Bùi Sĩ Tiêm

P. Tiền Phong

Thành phố

500

500

 

 

 

52,500

692

Quy hoạch khu dân cư

ODT

gần bến xe Hoàng Hà

P. Tiền Phong

Thành phố

800

800

 

 

 

84,000

693

Quy hoạch khu dân cư

ODT

trung tâm hội nghị tỉnh

P. Đề Thám

Thành phố

8,400

 

 

 

8,400

882,000

694

Quy hoạch khu dân cư

ODT

cạnh trường Trần Phú

P. Đề Thám

Thành phố

6,000

 

 

 

6,000

630,000

695

Quy hoạch khu dân cư

ODT

đất xen kẹp Bùi Sỹ

P. Tiền Phong

Thành phố

700

 

 

 

700

73,500

696

Quy hoạch khu dân cư

ODT

đường Trần Thủ Độ

P. Tiền Phong

Thành phố

7,400

2,300

 

 

5,100

777,000

697

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Cửa Đình

P. Tiền Phong

Thành phố

35,800

 

 

 

35,800

3,759,000

698

Quy hoạch khu dân cư

ODT

chợ Lạc Đạo

P. Trần Lãm

Thành phố

1,300

 

 

 

1,300

136,500

699

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

P. Trần Lãm

Thành phố

2,600

 

 

 

2,600

273,000

700

Quy hoạch khu đô thị phía Nam thành phố

ODT

 

P. Trần Lãm, xã Vũ Chính

Thành phố

383,000

316,000

 

 

67,000

40,215,000

701

Quy hoạch khu dân cư

ODT

phía Đông đường Hoàng Văn Thái

P. Trần Lãm

Thành phố

57,000

29,100

 

 

27,900

5,985,000

702

Quy hoạch khu dân cư

ODT

tại nhà máy bia ong cũ

P. Trần Lãm

Thành phố

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

703

Khu đô thị Kiên Giang

ODT

 

P. Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc

Thành phố

980,000

745,800

 

4,200

230,000

102,900,000

704

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Sân vận động tổ 24

P. Trần Lãm

Thành phố

1,500

 

 

 

1,500

157,500

705

Quy hoạch khu dân cư

ODT

xen kẹp giáp cụm Công nghiệp Trần Lãm

P. Trần Lãm

Thành phố

3,000

 

 

 

3,000

315,000

706

Quy hoạch khu dân cư

ODT

giáp tập thể thủy lợi

P. Kỳ Bá

Thành phố

2,400

500

 

 

1,900

252,000

707

Quy hoạch khu dân cư

ODT

khu xưởng xẻ

P. Bồ Xuyên

Thành phố

900

 

 

 

900

94,500

708

Quy hoạch khu dân cư

ODT

hợp tác xã Hữu Nghị

P. Bồ Xuyên

Thành phố

3,900

 

 

 

3,900

409,500

709

Xây dựng chỉnh trang khu tập thể 4 - 5 tầng

ODT

 

P. Lê Hồng Phong

Thành phố

20,500

 

 

12,400

8,100

2,152,500

710

Quy hoạch phố kinh doanh nhà ở shophouse

ODT

 

P. Lê Hồng Phong

Thành phố

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

711

Quy hoạch khu dân cư

ODT

phố máy xay

P. Lê Hồng Phong

Thành phố

24,400

 

 

 

24,400

2,562,000

712

Quy hoạch khu dân cư và công trình công cộng

ODT

Tổ 7

P. Phú Khánh

Thành phố

37,300

14,700

 

 

22,600

3,916,500

713

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu đất sân thể thao

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

2,600

 

 

 

2,600

273,000

714

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 3

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

2,000

 

 

 

2,000

210,000

715

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 10

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

3,000

 

 

 

3,000

315,000

716

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 19

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

3,500

 

 

 

3,500

367,500

717

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Tổ 10 + 13

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

500

 

 

 

500

52,500

718

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu hồ Chiến Thắng

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

8,000

 

 

 

8,000

840,000

719

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

720

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Bến Đông, Giang Đông

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

721

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

722

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tự Tiến

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

723

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Quang Trung

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

5,000

 

 

 

5,000

525,000

724

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Công Hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

725

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tiền Tuyến

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

726

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tân Tiến, Công hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

6,800

3,800

 

 

3,000

714,000

727

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Hưng Long

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

600

 

 

 

600

63,000

728

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tiền Tuyến

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

729

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Cộng Hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

6,000

 

 

 

6,000

630,000

730

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

4,500

2,500

 

 

2,000

472,500

731

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

1,800

 

 

 

1,800

189,000

732

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

600

 

 

 

600

63,000

733

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Quang Trung

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

1,000

 

 

 

1,000

105,000

734

Xây dựng nhà ở công an, quân đội

ODT

 

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

588,349

563,630

 

 

24,719

61,776,645

735

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Cổ Dũng 1

Đông La

Đông Hưng

3,000

3,000

 

 

 

315,000

736

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

737

Quy hoạch trụ sở UBND thị trấn

TSC

Tổ 8

Thị Trấn

Đông Hưng

2,400

2,400

 

 

 

252,000

738

Quy hoạch trụ sở tòa án huyện

TSC

Tổ 8

Thị Trấn

Đông Hưng

300

 

 

 

300

31,500

739

Quy hoạch kho bạc nhà nước huyện

TSC

Nam Quân

Đông Các

Đông Hưng

4,500

4,500

 

 

 

472,500

740

Quy hoạch trụ sở đội quản lý thị trường

TSC

Nam Quân

Đông Các

Đông Hưng

1,500

1,500

 

 

 

157,500

741

Quy hoạch mở rộng chi cục thi hành án huyện

TSC

Đất giáo dục

Thị Trấn

Đông Hưng

500

 

 

 

500

52,500

742

Quy hoạch trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện

TSC

Đông Khê

Nguyên Xá

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

743

Kho dự trữ nhà nước

TSC

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hải

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

744

Quy hoạch xây dựng trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

7,000

7,000

 

 

 

735,000

745

Xây mới trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Đông Hồng

Quỳnh Bàn

Quỳnh Phụ

7,500

7,500

 

 

 

787,500

746

Quy hoạch trụ sở cơ quan

TSC

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

7,000

7,000

 

 

 

735,000

747

Quy hoạch Chi cục thuế

TSC

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

4,500

4,500

 

 

 

472,500

748

Quy hoạch Kho bạc

TSC

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

749

Quy hoạch trụ sở UBND xã + Nhà văn hóa xã

TSC

Vị trí Lò gạch - Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

750

Quy hoạch trung tâm hội nghị và trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quỳnh Phụ

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

751

Quy hoạch Bảo hiểm xã hội huyện Quỳnh Phụ

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

752

Quy hoạch Viện kiểm sát nhân dân

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

753

Quy hoạch khu trụ sở cơ quan

TSC

Đoàn Xá, Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

90,000

90,000

 

 

 

9,450,000

754

Xây dựng trụ sở làm việc của UBND xã

TSC

An Ký Trung

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

3,300

3,300

 

 

 

346,500

755

Mở rộng UBND xã

TSC

Thôn Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

756

Quy hoạch mở rộng UBND xã

TSC

Thôn Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

757

Quy hoạch mở rộng UBND xã

TSC

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

758

Quy hoạch mới trụ sở UBND xã

TSC

Khu Mạ Múa - Thôn Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

759

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

5,700

 

 

 

5,700

598,500

760

Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

Hùng Dũng

Hùng Dũng

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

761

Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã

TSC

Kim Sơn 1

Kim Trung

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

762

Quy hoạch mở rộng kho dự trữ Đồng Tu

TSC

Đồng Tu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

763

Kho dự trữ Đồng Tu - Thái Bình

TSC

 

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

764

UBND xã, Nhà văn hóa xã

TSC

Thôn Vũ Công

Thái An

Thái Thụy

5,219

4,800

 

 

419

547,995

765

Quy hoạch khu trung tâm

TSC

Thôn Nam Uyên

Thái Đô

Thái Thụy

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

766

Xây dựng trụ sở UBND

TSC

Thôn Phất Lộc Tây

Thái Giang

Thái Thụy

8,600

8,600

 

 

 

903,000

767

Trụ sở UBND

TSC

Sau trường THCS

Thái Hòa

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

768

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Thôn Kim Thánh

Thái Sơn

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

769

Trụ sở UBND

TSC

Thôn Bắc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

770

UBND xã + Nhà văn hóa xã

TSC

Thôn Các Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

5,700

5,700

 

 

 

598,500

771

Trụ sở UBND

TSC

Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

5,000

 

 

 

5,000

525,000

772

Trụ sở UBND

TSC

Thôn Ngoại Trinh

Thụy Hà

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

773

Khu công sở

TSC

Đồng Miễu - Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

23,000

23,000

 

 

 

2,415,000

774

Quy hoạch UBND xã

TSC

Thôn Hổ Đội 2

Thụy Lương

Thái Thụy

6,400

6,400

 

 

 

672,000

775

Mở rộng UBND

TSC

Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

5,100

5,100

 

 

 

535,500

776

Mở rộng khuôn viên Hội chữ thập đỏ huyện

TSC

Khu 8

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

777

Quy hoạch trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Chiến Thắng

Bách Thuận

Vũ Thư

8,000

7,600

 

 

400

840,000

778

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Quỳ Sơn

Song An

Vũ Thư

2,400

 

 

 

2,400

252,000

779

Quy hoạch trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

300

300

 

 

 

31,500

780

Khu hành chính của tỉnh

TSC

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

135,200

135,200

 

 

 

14,196,000

781

Mở rộng Trụ sở UBND xã Đông Hòa

TSC

 

Đông Hòa

Thành phố

1,700

 

 

 

1,700

178,500

782

Trung tâm chính trị Thành phố

TSC

 

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

5,000

 

 

 

5,000

525,000

783

Dự án xây dựng Trụ sở liên cơ quan tỉnh (trụ sở liên cơ quan và đường Quy hoạch số 5)

TSC

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

20,200

20,200

 

 

 

2,121,000

784

Kho lưu trữ chuyên dụng - Sở Nội vụ

TSC

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

4,030

4,030

 

 

 

423,150

IV

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

32,500

12,500

 

 

20,000

3,412,500

785

Trạm khí tượng thủy văn

DTS

Cồn Vành

Nam Phù

Tiền Hải

20,000

 

 

 

20,000

2,100,000

786

Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh

DTS

 

Đông Hòa

Thành phố

2,500

2,500

 

 

 

262,500

787

Trung tâm dịch vụ việc làm

DTS

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

V

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

597,723

526,200

 

 

71,523

62,760,905

788

Tượng đài liệt sỹ

DVH

Gon

Minh Tân

Đông Hưng

3,000

3,000

 

 

 

315,000

789

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Tô Đê

An Mỹ

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

790

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

1,500

1,500

 

 

 

157,500

791

Quy hoạch mở rộng đài tưởng niệm

DVH

Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

1,100

1,100

 

 

 

115,500

792

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Thôn Hưng Đạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

793

Đền thờ anh hùng liệt sỹ và nhà truyền thống xã

DVH

Trung tâm xã

Hồng Minh

Hưng Hà

4,500

4,500

 

 

 

472,500

794

Quy hoạch trung tâm văn hóa huyện

DVH

Thọ Mai, Nhân Cầu

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

795

Quy hoạch đất văn hóa trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DVH

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái

Hưng Hà

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

796

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Thôn Vị Nguyên

Thái Thuần

Thái Thụy

4,500

 

 

 

4,500

472,500

797

Nhà văn hóa Diêm Điền

DVH

Khu 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

4,023

 

 

 

4,023

422,405

798

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

 

Thụy Văn

Thái Thụy

5,800

5,800

 

 

 

609,000

799

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

 

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

10,000

3,000

 

 

7,000

1,050,000

800

Quy hoạch đài tưởng niệm và công viên cây xanh

DVH

Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

7,800

 

 

 

7,800

819,000

801

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Quỳ Sơn

Song An

Vũ Thư

4,800

 

 

 

4,800

504,000

802

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Bốn Thôn

Trung An

Vũ Thư

1,700

1,700

 

 

 

178,500

803

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Quang Trung

Vũ Vân

Vũ Thư

200

200

 

 

 

21,000

804

Quy hoạch đài tưởng niệm

DVH

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

6,300

6,300

 

 

 

661,500

805

Quy hoạch đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sỹ

DVH

 

Đông Thọ

Thành phố

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

806

Quy hoạch Quảng trường Thái Bình, công viên sinh thái

DVH

Tại Tổ 42, 43, 44, 45

P. Hoàng Diệu

Thành phố

460,000

452,100

 

 

7,900

48,300,000

807

Quy hoạch đài tưởng niệm và nghĩa trang liệt sỹ

DVH

Khu đồng sau bà Màng

Tân Bình

Thành phố

3,000

3,000

 

 

 

315,000

808

Đài tưởng niệm thôn Nguyên Kinh I

DVH

Nguyên Kinh I

Minh Hưng

Kiến Xương

4,000

3,000

 

 

1,000

420,000

809

Nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật - Thủ công mỹ nghệ

DVH

 

Hồng Thái

Kiến Xương

1,000

 

 

 

1,000

105,000

810

Đền thờ liệt sỹ, khu tâm linh

DVH

Khu Quang Trung

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

12,800

 

 

 

12,800

1,344,000

811

Đài tưởng niệm

DVH

Thôn 5B

Vũ Trung

Kiến Xương

2,700

 

 

 

2,700

283,500

VI

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

77,400

35,500

 

 

41,900

8,127,000

812

Mở rộng Trung tâm Điều dưỡng người có công

DXH

Đồng Châu

Đông Minh

Tiền Hải

2,400

 

 

 

2,400

252,000

813

Xây dựng cơ sở 2 - TT Điều dưỡng người có công

DXH

Cồn Vành

Nam Phú

Tiền Hải

30,000

 

 

 

30,000

3,150,000

814

Quy hoạch trại dưỡng lão

DXH

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

5,000

2,500

 

 

2,500

525,000

815

Quy hoạch trại dưỡng lão

DXH

Phú Lễ Thượng

Tự Tân

Vũ Thư

30,000

23,000

 

 

7,000

3,150,000

816

Quy hoạch khu dưỡng lão tập trung

DXH

Phương La 4

Thái Phương

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

VII

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

128,180

96,600

 

 

31,580

13,458,900

817

Bệnh viện đa khoa nam Tiền Hải

DYT

 

Nam Trung

Tiền Hải

8,000

8,000

 

 

 

840,000

818

Quy hoạch trạm y tế xã

DYT

Đông Hồng

Quỳnh Báo

Quỳnh Phụ

2,500

2,500

 

 

 

262,500

819

Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã

DYT

Thôn Thượng Xá

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

900

 

 

 

900

94,500

820

Quy hoạch mở rộng trạm y tế xã

DYT

Thôn Hưng Đạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

1,800

1,800

 

 

 

189,000

821

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

1,800

1,800

 

 

 

189,000

822

Quy hoạch mở rộng trạm y tế

DYT

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

1,000

1,000

 

 

 

105,000

823

Quy hoạch Trạm y tế xã

DYT

Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

824

Đất y tế trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DYT

TT Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái

Hưng Hà

40,000

35,000

 

 

5,000

4,200,000

825

Mở rộng trạm y tế

DYT

Thôn Tử Các

Thái Hòa

Thái Thụy

400

 

 

 

400

42,000

826

Mở rộng trạm y tế xã

DYT

 

Thái Hưng

Thái Thụy

1,000

 

 

 

1,000

105,000

827

Mở rộng trạm y tế xã

DYT

Thôn Thành Phần

Thái Sơn

Thái Thụy

1,600

1,600

 

 

 

168,000

828

Bệnh viện tư nhân

DYT

Thôn Lũng Đầu

Thái Xuyên

Thái Thụy

20,600

20,600

 

 

 

2,163,000

829

Bệnh viện tư nhân Phúc Sơn

DYT

Thôn Bái Thượng

Thụy Phúc

Thái Thụy

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

830

Mở rộng trạm y tế xã

DYT

 

Thụy Ninh

Thái Thụy

600

600

 

 

 

63,000

831

Trung tâm da liễu (Sau khi bệnh viện mắt chuyển đến trụ sở làm việc mới

DYT

 

P. Đề Thám

Thành phố

1,500

 

 

 

1,500

157,500

832

Mở rộng bệnh viện phụ sản

DYT

 

P. Quang Trung

Thành phố

17,800

 

 

 

17,800

1,869,000

833

Trung tâm y tế xã Vũ Lạc

DYT

 

Vũ Lạc

Thành phố

1,700

1,700

 

 

 

178,500

834

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

2,500

 

 

 

2,500

262,500

835

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Tà Phụ

Hồng Thái

Kiến Xương

2,480

 

 

 

2,480

260,400

836

Quy hoạch trạm y tế

DYT

Trung Kinh

Lê Lợi

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

VIII

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

763,169

638,869

 

2,200

122,100

80,132,745

837

Quy hoạch mở rộng trường THCS Phong Phú Châu

DGD

Phạm - Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

3,000

3,000

 

 

 

315,000

838

Quy hoạch trường THCS

DGD

 

Đông Á

Đông Hưng

1,000

1,000

 

 

 

105,000

839

Quy hoạch mở rộng trường MN, TH, THCS

DGD

Trung Thành

Đông Động

Đông Hưng

4,500

4,500

 

 

 

472,500

840

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Tổ 4

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

1,400

 

 

 

1,400

147,000

841

Quy hoạch trường THCS

DGD

Thôn 4

Đô Lương

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

842

Quy hoạch trường THCS

DGD

Cộng Hòa

Thăng Long

Đông Hưng

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

843

Xây dựng trường Tiểu học

DGD

Đồng Châu

Đông Minh

Tiền Hải

9,800

6,600

 

800

2,400

1,029,000

844

Xây dựng trường mầm non trung tâm

DGD

Trung Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

1,000

 

 

 

1,000

105,000

845

Quy hoạch Trường THCS

DGD

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

9,700

9,700

 

 

 

1,018,500

846

Xây dựng trường mầm non liên cơ

DGD

 

TT. Tiền Hải

Tiền Hải

8,000

8,000

 

 

 

840,000

847

Quy hoạch Trường mầm non trung tâm

DGD

Tổ 6

An Bài

Quỳnh Phụ

16,500

16,500

 

 

 

1,732,500

848

Quy hoạch Trường mầm non xã

DGD

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

4,569

4,569

 

 

 

479,745

849

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học xã

DGD

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

850

Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở xã

DGD

Trung Châu Đông

An Cầu

Quỳnh Phụ

700

700

 

 

 

73,500

851

Mở rộng trường mầm non trung tâm

DGD

Thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

852

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn An Lạc

An Dục

Quỳnh Phụ

4,200

4,200

 

 

 

441,000

853

Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non T.Tâm

DGD

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

16,000

16,000

 

 

 

1,680,000

854

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

An Ninh

An Ninh

Quỳnh Phụ

1,500

1,500

 

 

 

157,500

855

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

856

Quy hoạch trường mầm non An Quý

DGD

Lai Ón

An Quý

Quỳnh Phụ

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

857

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn Trung

An Thái

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

858

Trường mầm non thôn Tràng

DGD

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

859

Quy hoạch trường mầm non khu đồng Xi

DGD

Thôn Hương Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

860

Quy hoạch trường mầm non trung tâm xã khu chiều Lò Gạch

DGD

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

861

Quy hoạch trường mầm non thôn Bái Trang

DGD

Thôn Bái Trang

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

6,500

6,500

 

 

 

682,500

862

Quy hoạch trường mầm non xã

DGD

Thôn Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

863

Quy hoạch trường mầm non đồng Thống

DGD

Thôn Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

864

Quy hoạch nhà Trẻ Quỳnh Lương

DGD

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

4,800

4,800

 

 

 

504,000

865

Quy hoạch trường cấp 3 Nguyễn Huệ

DGD

Thôn Tài Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

7,000

7,000

 

 

 

735,000

866

Quy hoạch bổ sung trường THCS Bảo Hưng

DGD

Phúc Bối

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

22,900

22,900

 

 

 

2,404,500

867

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Ngọc Tiến

Quỳnh Lâm

Quỳnh Phụ

8,000

 

 

 

8,000

840,000

868

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thôn Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

869

Quy hoạch mở rộng trường Mầm non

DGD

Thôn Hải An

Quỳnh Nguyên

Quỳnh Phụ

4,000

4,000

 

 

 

420,000

870

Mở rộng trường mầm non trung tâm

DGD

 

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

5,000

5,000

 

 

 

525,000

871

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

6,000

6,000

 

 

 

630,000

872

Quy hoạch mở rộng trường trung học cơ sở Quỳnh Trang

DGD

Thôn Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

873

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Đông Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

800

800

 

 

 

84,000

874

Quy hoạch mở rộng trường trung học

DGD

Truy Đình

Văn Cấm

Hưng Hà

5,600

5,600

 

 

 

588,000

875

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Truy Đình

Văn Cấm

Hưng Hà

5,200

5,200

 

 

 

546,000

876

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

Chi Lăng

Chi Lăng

Hưng Hà

3,200

3,200

 

 

 

336,000

877

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Đan Hội

Dân Chủ

Hưng Hà

5,500

5,500

 

 

 

577,500

878

Quy hoạch mở rộng trường THCS

DGD

Kiều Trai

Minh Tân

Hưng Hà

2,200

1,200

 

 

1,000

231,000

879

Quy hoạch mở rộng trường THPT

DGD

Nhân Phú

Hùng Dũng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

880

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

Hùng Dũng

Hùng Dũng

Hưng Hà

6,700

6,000

 

 

700

703,500

881

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

Phan

Hòa Tiến

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

882

Quy hoạch mở rộng trường THCS

DGD

Vài

Hòa Tiến

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

883

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Quan Hà

Cộng Hòa

Hưng Hà

6,000

6,000

 

 

 

630,000

884

Quy hoạch trường mầm non

DGD

An Mai, An Đình

Thống Nhất

Hưng Hà

12,000

7,000

 

 

5,000

1,260,000

885

Quy hoạch trường mầm non trung tâm

DGD

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

4,500

 

 

 

4,500

472,500

886

Quy hoạch trường THCS xã

DGD

Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

18,000

18,000

 

 

 

1,890,000

887

Quy hoạch trường Tiểu học xã

DGD

Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

888

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Trung tâm xã

Thái Phương

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

889

Quy hoạch trường mở rộng THCS xã

DGD

Đoan Hùng

Đoan Hùng

Hưng Hà

6,700

6,700

 

 

 

703,500

890

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Đoan Hùng

Đoan Hùng

Hưng Hà

5,000

4,000

 

 

1,000

525,000

891

Quy hoạch đất giáo dục trong phân khu số 1, 2, 3, 4, 5, đường Long Hưng

DGD

TT. Hưng Nhân, TT Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái

Hưng Hà

70,000

65,000

 

 

5,000

7,350,000

892

Trường mầm non

DGD

Thôn Lễ Thần Nam

Thái An

Thái Thụy

2,400

2,400

 

 

 

252,000

893

Mở rộng trường THCS

DGD

 

Thái Hà

Thái Thụy

2,800

2,800

 

 

 

294,000

894

Trường mầm non

DGD

Đông Cao - T.Thùy Dương

Thái Hòa

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

895

Trường mầm non

DGD

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

6,000

6,000

 

 

 

630,000

896

Trường mầm non

DGD

Thôn Tuân Nghĩa

Thái Thành

Thái Thụy

3,600

3,600

 

 

 

378,000

897

Trường mầm non

DGD

Thôn Phúc Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

4,500

4,500

 

 

 

472,500

898

Quy hoạch trường mầm non tập trung

DGD

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

899

Mở rộng trường trung học cơ sở

DGD

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

900

Trường mầm non

DGD

Thôn Lai Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

3,500

3,500

 

 

 

367,500

901

Trường trung học cơ sở

DGD

Thôn Hổ Đội 2

Thụy Lương

Thái Thụy

6,500

6,500

 

 

 

682,500

902

Trường mầm non

DGD

Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

4,600

4,600

 

 

 

483,000

903

Mở rộng trường tiểu học, THCS

DGD

Thôn Đông Minh

Thụy Trường

Thái Thụy

1,400

1,400

 

 

 

147,000

904

Trung tâm dạy nghề huyện Thái Thụy

DGD

Khu 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

17,000

 

 

 

17,000

1,785,000

905

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Vũ Hợp

Duy Nhất

Vũ Thư

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

906

Mở rộng trường tiểu học Hồng Phong 1

DGD

 

Hồng Phong

Vũ Thư

3,500

3,500

 

 

 

367,500

907

Quy hoạch trường THCS

DGD

La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

4,000

 

 

 

4,000

420,000

908

Quy hoạch trường mầm non Khu A

DGD

La Nguyên

Minh Quang

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

909

Quy hoạch trường mầm non Khu B

DGD

La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

7,000

7,000

 

 

 

735,000

910

Mở rộng trường THCS

DGD

Phúc Trung Bắc

Phúc Thành

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

911

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Bắc Hưng

Phúc Thành

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

912

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Tân Minh

Song An

Vũ Thư

1,100

1,100

 

 

 

115,500

913

Mở rộng trường mầm non

DGD

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

900

900

 

 

 

94,500

914

Mở rộng trường THCS

DGD

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

1,000

1,000

 

 

 

105,000

915

Mở rộng trường mầm non

DGD

Tăng Bổng

Tân Lập

Vũ Thư

2,300

2,300

 

 

 

241,500

916

Quy hoạch trường mầm non (Khu A)

DGD

Ô Mễ 4

Tân Phong

Vũ Thư

3,600

3,600

 

 

 

378,000

917

Quy hoạch trường mầm non (Khu B)

DGD

Mễ Sơn 1

Tân Phong

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

918

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Mỹ Lộc 1, Phú Chữ

Việt Hùng

Vũ Thư

8,000

 

 

 

8,000

840,000

919

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Mỹ Lộc 1

Việt Hùng

Vũ Thư

1,000

 

 

 

1,000

105,000

920

Trường mầm non

DGD

Mỹ Lộc 1

Việt Hùng

Vũ Thư

4,000

 

 

 

4,000

420,000

921

Mở rộng trường mầm non khu trung tâm

DGD

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

922

Mở rộng trường tiểu học khu trung tâm

DGD

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

2,300

2,300

 

 

 

241,500

923

Mở rộng trường mầm non

DGD

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

1,400

1,400

 

 

 

147,000

924

Quy hoạch trường mầm non (Khu A)

DGD

Liền kề phía Đông Tr. THCS mở rộng

Vũ Tiến

Vũ Thư

6,000

6,000

 

 

 

630,000

925

Mở rộng trường mầm non

DGD

Nhân Bình

Vũ Vân

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

926

Quy hoạch trường THCS

DGD

 

Vũ Vân

Vũ Thư

1,800

 

 

 

1,800

189,000

927

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Thôn Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

928

Mở rộng trường mầm non

DGD

Thôn Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

1,500

1,500

 

 

 

157,500

929

Quy hoạch trường Mầm Non Đông Thọ

DGD

 

Đông Thọ

Thành phố

5,000

5,000

 

 

 

525,000

930

Mở rộng trường THCS xã Đông Mỹ

DGD

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

2,000

2,000

 

 

 

210,000

931

Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Đông Mỹ

DGD

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

2,000

 

 

 

2,000

210,000

932

Mở rộng trường THCS Đông Hòa

DGD

 

Đông Hòa

Thành phố

2,000

 

 

 

2,000

210,000

933

Quy hoạch trường dạy chữ, dạy nghề (Đồng Côn thôn Nam Hiệp Trung, thôn Trung Nghĩa)

DGD

Đồng Côn

Đông Hòa

Thành phố

15,000

13,800

 

 

1,200

1,575,000

934

Quy hoạch đất giáo dục (khu ĐT Hoàng Diệu)

DGD

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

7,300

7,300

 

 

 

766,500

935

Xây dựng trung tâm đào tạo nghề kỹ thuật công nghệ cao - Trung tâm Giới thiệu việc làm

DGD

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

936

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

DGD

 

P. Hoàng Diệu

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

937

Quy hoạch trường THCS Phú Xuân

DGD

 

Phú Xuân

Thành phố

11,800

11,800

 

 

 

1,239,000

938

Mở rộng trường tiểu học xã Phú Xuân

DGD

 

Phú Xuân

Thành phố

6,000

6,000

 

 

 

630,000

939

Quy hoạch trường mầm non Phú Xuân (thôn Thắng Cựu)

DGD

Thôn Thắng Cựu

Phú Xuân

Thành phố

7,000

 

 

1,400

5,600

735,000

940

Mở rộng trường Mầm non (tại thôn Đại Lai)

DGD

Thôn Đại Lai

Phú Xuân

Thành phố

1,700

 

 

 

1,700

178,500

941

Quy hoạch đất giáo dục (khu DC-DV-TĐC xã Phú Xuân)

DGD

 

Phú Xuân

Thành phố

3,500

3,500

 

 

 

367,500

942

Mở rộng trường Tiểu học xã Tân Bình

DGD

 

Tân Bình

Thành phố

3,300

3,300

 

 

 

346,500

943

Quy hoạch trường Mầm non xã Tân Bình (thôn Dinh)

DGD

Thôn Dinh

Tân Bình

Thành phố

5,000

 

 

 

5,000

525,000

944

Trường THCS Trần Phú

DGD

 

P. Đề Thám

Thành phố

1,200

 

 

 

1,200

126,000

945

Mở rộng trường Tiểu học Kim Đồng

DGD

 

P. Đề Thám

Thành phố

3,500

 

 

 

3,500

367,500

946

Mở rộng trường tiểu học Lý Tự Trọng

DGD

Tổ 33

P. Bồ Xuyên

Thành phố

900

 

 

 

900

94,500

947

Mở rộng trường Cao Đẳng y tế

DGD

 

P. Quang Trung

Thành phố

7,800

 

 

 

7,800

819,000

948

Quy hoạch trường Tiểu học phường Trần Hưng Đạo (Khu phố 4 - Khu đô thị Trần Hưng Đạo)

DGD

 

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

5,800

 

 

 

5,800

609,000

949

Quy hoạch trường mầm non Trần Hưng Đạo

DGD

 

P. Trần Hưng Đạo

Thành phố

700

700

 

 

 

73,500

950

Mở rộng trường THCS xã Vũ Chính

DGD

 

Vũ Chính

Thành phố

900

900

 

 

 

94,500

951

Quy hoạch trường Tiểu học khu B (thôn Tam Lạc)

DGD

thôn Tam Lạc

Vũ Lạc

Thành phố

5,000

5,000

 

 

 

525,000

952

Mở rộng trường mầm non trung tâm

DGD

thôn Nam Hưng

Vũ Lạc

Thành phố

2,000

2,000

 

 

 

210,000

953

Quy hoạch trường Trung học cơ sở

DGD

Khu Cộng Hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

954

Mở rộng trường THPT Nguyễn Du

DGD

Khu Cộng Hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

1,500

 

 

 

1,500

157,500

955

Mở rộng trường tiểu học TT Thanh Nê

DGD

Khu Cộng Hòa

TT. Thanh Nê

Kiến Xương

1.500

 

 

 

1,500

157,500

956

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

DGD

Trà Vy Bắc

Vũ Công

Kiến Xương

3,400

3,000

 

 

400

357,000

957

Mở rộng trường THPT Chu Văn An

DGD

 

Vũ Quý

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

958

Mở rộng trường mầm non

DGD

 

Vũ Quý

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

959

Quy hoạch mở rộng trường THCS

DGD

 

Vũ Thắng

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

960

Mở rộng trường tiểu học

DGD

Giáo Nghĩa

Bình Minh

Kiến Xương

4,000

 

 

 

4,000

420,000

961

Mở rộng trường THCS

DGD

Hương Ngãi

Bình Minh

Kiến Xương

11,000

7,000

 

 

4,000

1,155,000

962

Mở rộng trường mầm non

DGD

Đông Tiến

Hồng Tiến

Kiến Xương

3,000

3,000

 

 

 

315,000

963

Mở rộng trường mầm non

DGD

Đông Thổ

Lê Lợi

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

964

Quy hoạch Mầm non

DGD

Trà Đông

Quang Trung

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

965

Quy hoạch Mầm non

DGD

Đắc Chúng Trung

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1,400

1,400

 

 

 

147,000

966

Quy hoạch Mầm non

DGD

Thôn 4

Vũ Thắng

Kiến Xương

4,300

4,300

 

 

 

451,500

967

Mở rộng trường mầm non

DGD

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

3,200

 

 

 

3,200

336,000

968

Mở rộng trường mầm non

DGD

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

500

500

 

 

 

52,500

969

Mở rộng trường THCS thôn 5B

DGD

5B

Vũ Trung

Kiến Xương

2,000

 

 

 

2,000

210,000

IX

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

1,565,870

1,412,070

 

 

153,800

164,416,350

970

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Gon

Minh Tân

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

971

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quả Quyết

Đông Động

Đông Hưng

9,000

9,000

 

 

 

945,000

972

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bắc Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

47,000

42,000

 

 

5,000

4,935,000

973

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Phú

Bắc Hải

Tiền Hải

11,300

11,300

 

 

 

1,186,500

974

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hải

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

975

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hải Nhuận

Đông Quý

Tiền Hải

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

976

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

9,000

9,000

 

 

 

945,000

977

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đông Quách

Nam Hà

Tiền Hải

10,800

10,800

 

 

 

1,134,000

978

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Riêm Tri

Tây Phong

Tiền Hải

11,000

11,000

 

 

 

1,155,000

979

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam  Sơn

Tây Sơn

Tiền Hải

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

980

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Xuân Lai

An Ấp

Quỳnh Phụ

3,500

3,000

 

 

500

367,500

981

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Tây Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

982

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

2,519

2,519

 

 

 

264,495

983

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bình Minh

An Dục

Quỳnh Phụ

2,700

2,700

 

 

 

283,500

984

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Việt Thắng

An Dục

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

985

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Năm Thánh

An Ninh

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

986

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Sải

An Quý

Quỳnh Phụ

3,200

3,200

 

 

 

336,000

987

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Mỹ

An Quý

Quỳnh Phụ

1,800

1,800

 

 

 

189,000

988

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Thái Thuần

An Thái

Quỳnh Phụ

2,500

2,500

 

 

 

262,500

989

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

5,800

5,800

 

 

 

609,000

990

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hương Hòa

An Vinh

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

991

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Lạc 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

992

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Vũ Tiến

Đông Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

993

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đồng Kỳ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

63,000

994

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Vị

Đông Hải

Quỳnh Phụ

800

800

 

 

 

84,000

995

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Lệ Báo

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

996

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quan Đình Bắc

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2,000

 

 

 

2,000

210,000

997

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đông Hòe

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

998

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quan Đình Nam

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

999

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Nam Đài

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

2,200

2,200

 

 

 

231,000

1000

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1001

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

10,100

5,000

 

 

5,100

1,060,500

1002

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Châu Duyên

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1003

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hoàng Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1004

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Mỹ Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1005

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1006

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1007

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1008

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Xuân Trạch

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1009

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1010

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Lê Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1011

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1012

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Lông 1

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1013

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đồng Trực

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1014

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Liên Hiệp

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1,200

1,200

 

 

 

126,000

1015

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1016

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn La Vân 2

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1017

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn La Vân 3

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1018

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bình Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3,501

3,501

 

 

 

367,605

1019

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quỳnh Ngọc

Quỳnh Hồng

Quỳnh Phụ

3,230

3,230

 

 

 

339,150

1020

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Kỹ Trang

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

7,200

7,200

 

 

 

756,000

1021

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1022

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Châu Tiến

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

3,100

3,100

 

 

 

325,500

1023

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quỳnh Lang, Bương Hạ Tây

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

11,000

 

 

 

11,000

1,155,000

1024

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đại Phú

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1025

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bắc Sơn

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1026

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

3,100

3,100

 

 

 

325,500

1027

Quy hoạch sân thể thao

DTT

A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

6,000

5,200

 

 

800

630,000

1028

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đông Hồng

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1029

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1,200

1,200

 

 

 

126,000

1030

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Ô Cách

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

4,400

4,400

 

 

 

462,000

1031

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

8,200

8,200

 

 

 

861,000

1032

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đồng Phú, Mậu Lâm, Chi Linh

Đông Đô

Hưng Hà

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

1033

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đa Phú

Tây Đô

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1034

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Truy Đình

Văn Cẩm

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1035

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Minh Thành, Cổ Trai

Hồng Minh

Hưng Hà

22,000

20,000

 

 

2,000

2,310,000

1036

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

1037

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1038

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đan Hội

Dân Chủ

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1039

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hùng Dũng

Hùng Dũng

Hưng Hà

9,800

9,000

 

 

800

1,029,000

1040

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Dương Xuân, Dương Khê, Đồng Vọng, Tống Xuyên

Thái Hưng

Hưng Hà

8,500

8,000

 

 

500

892,500

1041

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Vải

Hòa Tiếp

Hưng Hà

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1042

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nhân Xá, Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1043

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phú Khu

Văn Lang

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1044

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đoan Hùng

Đoan Hùng

Hưng Hà

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1045

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung tâm xã

Đoan Hùng

Hưng Hà

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1046

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung Thôn 2

Kim Trung

Hưng Hà

11,000

10,000

 

 

1,000

1,155,000

1047

Quy hoạch khu đất thể thao - cây xanh trong Phân khu số 1, 2, 3, 4, 5 đường Long Hưng

DTT

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

TT. Hưng Nhân, TT. Hưng Hà, Phúc Khánh, Liên Hiệp, Thái Phương

Hưng Hà

300,000

280,000

 

 

20,000

31,500,000

1048

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1049

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Thanh Khê

Thái Thành

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1050

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1051

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Vị Nguyên

Thái Thuần

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1052

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bắc Cường

Thái Thượng

Thái Thụy

1,600

1,600

 

 

 

168,000

1053

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1054

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đông Thọ

Thái Thượng

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1055

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Sơn Thọ 1

Thái Thượng

Thái Thụy

300

 

 

 

300

31,500

1056

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Sơn Thọ 2

Thái Thượng

Thái Thụy

200

 

 

 

200

21,000

1057

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Các Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

1,400

1,400

 

 

 

147,000

1058

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

9,700

 

 

 

9,700

1,018,500

1059

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

8,000

 

 

 

8,000

840,000

1060

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1061

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hóa Tài

Thụy Duyên

Thái Thụy

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1062

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Duyên Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1063

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hậu Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1064

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quang Lang Đông

Thụy Hải

Thái Thụy

8,000

 

 

 

8,000

840,000

1065

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Thu Cúc

Thụy Hưng

Thái Thụy

2,200

2,200

 

 

 

231,000

1066

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Cao Dương Thượng

Thụy Hưng

Thái Thụy

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1067

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Tam Lộng

Thụy Hưng

Thái Thụy

1,300

1,300

 

 

 

136,500

1068

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Xá Thị

Thụy Hưng

Thái Thụy

1,400

 

 

 

1,400

147,000

1069

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Cao Dương Hạ

Thụy Hưng

Thái Thụy

1,700

 

 

 

1,700

178,500

1070

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa

Thụy Liên

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1071

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hổ Đội 2

Thụy Lương

Thái Thụy

8,600

8,600

 

 

 

903,000

1072

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Đông Minh, Thượng Phúc

Thụy Trường

Thái Thụy

5,200

5,200

 

 

 

546,000

1073

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hòa Đồng

Thụy Việt

Thái Thụy

8,000

 

 

 

8,000

840,000

1074

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Cúc Đông

Thụy Việt

Thái Thụy

2,500

 

 

 

2,500

262,500

1075

Quy hoạch sân thể thao

DTT

10 thôn

Duy Nhất

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1076

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cửa trạm y tế xã Thanh Hương 2

Đồng Thanh

Vũ Thư

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1077

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phương Cáp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1078

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Giáp đường trục thôn Thống Nhất

Hòa Bình

Vũ Thư

2,000

 

 

 

2,000

210,000

1079

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Giáp KDC thôn Ngũ Lão

Hòa Bình

Vũ Thư

2,400

 

 

 

2,400

252,000

1080

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Lộc Quý

Hòa Bình

Vũ Thư

1,700

 

 

 

1,700

178,500

1081

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Quyết Thắng

Hòa Bình

Vũ Thư

2,000

 

 

 

2,000

210,000

1082

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Trung Hồng

Hòa Bình

Vũ Thư

2,000

 

 

 

2,000

210,000

1083

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nghĩa Tường, Tiến Phong, Tân Phong, Tân Đông, Kênh Đào, Phú Đoài, Phú Thọ

Hồng Phong

Vũ Thư

15,000

10,000

 

 

5,000

1,575,000

1084

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tiền Phong

Hồng Phong

Vũ Thư

7,000

 

 

 

7,000

735,000

1085

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Lại Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1086

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thanh Nội

Minh Lãng

Vũ Thư

1,700

1,700

 

 

 

178,500

1087

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phú Lôi

Minh Lãng

Vũ Thư

2,600

2,600

 

 

 

273,000

1088

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1089

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cầu Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

10,200

10,200

 

 

 

1,071,000

1090

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thanh Trai

Minh Lãng

Vũ Thư

2,600

 

 

 

2,600

273,000

1091

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Súy Hăng

Minh Lãng

Vũ Thư

2,100

2,100

 

 

 

220,500

1092

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Ngô Xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

3,300

3,300

 

 

 

346,500

1093

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân Thành

Phúc Thành

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1094

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quý Sơn

Song An

Vũ Thư

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1095

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân An

Song An

Vũ Thư

2,400

2,400

 

 

 

252,000

1096

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hợp Tiến

Tam Quang

Vũ Thư

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1097

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nghĩa Khê

Tam Quang

Vũ Thư

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1098

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

4,000

 

 

 

4,000

420,000

1099

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Ô Mễ 1

Tân Phong

Vũ Thư

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1100

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thuận An

Việt Thuận

Vũ Thư

12,000

 

 

 

12,000

1,260,000

1101

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hợp Long

Việt Thuận

Vũ Thư

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1102

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn 4, 9

Vũ Đoài

Vũ Thư

6,000

2,000

 

 

4,000

630,000

1103

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

52,000

52,000

 

 

 

5,460,000

1104

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Quần Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

3,000

 

 

 

3,000

315,000

1105

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bồng Lai

Vũ Tiến

Vũ Thư

600

600

 

 

 

63,000

1106

Quy hoạch sân thể thao

DTT

La Trạng

Vũ Tiến

Vũ Thư

2,100

2,100

 

 

 

220,500

1107

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Bát Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

1,200

1,200

 

 

 

126,000

1108

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tiến Phong

Vũ Vân

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1109

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nhân Bình

Vũ Vân

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1110

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Việt Thắng

Vũ Vân

Vũ Thư

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1111

Quy hoạch sân thể thao

DTT

4 thôn

Xuân Hòa

Vũ Thư

9,200

6,100

 

 

3,100

966,000

1112

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1113

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

4,000

 

 

 

4,000

420,000

1114

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Gia Lễ

Đông Mỹ

Thành phố

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1115

Quy hoạch sân thể thao

DTT

thôn Cầu Nhân

Đông Hòa

Thành phố

198,200

198,200

 

 

 

20,811,000

1116

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Tân Bình

Thành phố

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1117

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Vũ Chính

Thành phố

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

1118

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Vũ Đông

Thành phố

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1119

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Ái Quốc

Bình Định

Kiến Xương

4,000

 

 

 

4,000

420,000

1120

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đông Thành, Việt

Bình Minh

Kiến Xương

3,200

3,200

 

 

 

336,000

1121

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phương Ngãi

Bình Minh

Kiến Xương

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

1122

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Khả Phú, Đa Cốc, Điện Biên, Lập Ấp

Bình Thanh

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

1123

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam Tiến

Hòa Bình

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1124

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Khả Cành

Hồng Tiến

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1125

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân Thành

Hồng Tiến

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1126

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam Hòa

Hồng Tiến

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1127

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Hồng Tiến

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1128

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Lê Lợi

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1129

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Quang Trung

Kiến Xương

12,000

12,000

 

 

 

1,260,000

1130

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trà Đoài, Mỹ Nguyên, Cao mai Đoài

Quang Trung

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

1131

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Trà Giang

Kiến Xương

7,500

7,500

 

 

 

787,500

1132

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Vũ Bình

Kiến Xương

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1133

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Minh Tân

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

1134

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam Tiến

Hồng Tiền

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1135

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cao Bạt Đông

Nam Cao

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1136

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cao Bạt Nam

Nam Cao

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1137

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Nam Cao

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1138

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cao Bạt Đoài, Cao Bạt Trung, Cao Bạt Đinh, Cao Bạt Lụ, Cao Bạt E, Cao Bạt Thượng, Nam Đường Tây, Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

12,500

11,000

 

 

1,500

1,312,500

1139

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Quang Hưng

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1140

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Quang Minh

Kiến Xương

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1141

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Cao Bạt Nang, Nam Huân Trung, Cao Trung

Đinh Phùng

Kiến Xương

2,700

2,700

 

 

 

283,500

1142

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Văn Lăng

Thượng Hiền

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1143

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Động Tiến, Tân Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1144

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Quyết Tiến

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1145

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Vũ Công

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

1146

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Luật Nội Đông

Quang Lịch

Kiến Xương

1,700

1,700

 

 

 

178,500

1147

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thụy Lang Tây

Quốc Tuấn

Kiến Xương

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1148

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

2,120

2,120

 

 

 

222,600

1149

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Quyết Tiến

Kiến Xương

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1150

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Vũ Trung

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

1151

Quy hoạch sân thể thao

DTT

thôn 5B,6,7A,7B

Vũ Trung

Kiến Xương

6,000

6,000

 

 

 

630,000

1152

Quy hoạch sân thể thao

DTT

8, 9, 10

Vũ Trung

Kiến Xương

4,500

4,500

 

 

 

472,500

X

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2,444,800

2,335,800

 

 

109,000

256,704,000

1153

Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án

SKK

KCN

Đông Cơ

Tiền Hải

60,000

60,000

 

 

 

6,300,000

1154

Công ty TNHH xây dựng Trường Tú

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

95,000

95,000

 

 

 

9,975,000

1155

Trạm xử lý nước thải Kcông nghiệp Tiền Hải

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

38,800

38,800

 

 

 

4,074,000

1156

Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

90,000

90,000

 

 

 

9,450,000

1157

Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải

SKK

KCN

Đông Cơ

Tiền Hải

432,000

432,000

 

 

 

45,360,000

1158

Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải

SKK

KCN

Đông Lâm

Tiền Hải

182,000

182,000

 

 

 

19,110,000

1159

Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải

SKK

KCN

Tây Giang

Tiền Hải

247,000

247,000

 

 

 

25,935,000

1160

Thu hút dự án đầu tư vào phần mở rộng Khu công nghiệp Tiền Hải

SKK

KCN

Tây Sơn

Tiền Hải

500,000

500,000

 

 

 

52,500,000

1161

Khu công nghiệp Thái Thượng

SKK

Thôn Bạch Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

100,000

 

 

 

100,000

10,500,000

1162

Quy hoạch khu công nghiệp sông Trà

SKK

Ô Mễ 2, 3; Mễ Sơn 1

Tân Phong

Vũ Thư

600,000

600,000

 

 

 

63,000,000

1163

Khu xử lý nước thải khu công nghiệp sông Trà

SKK

 

Tân Phong

Vũ Thư

100,000

91,000

 

 

9,000

10,500,000

XI

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

7,060,000

6,563,500

 

 

496,500

751,695,000

1164

Ccông nghiệp Đông La (các cơ sở đầu tư mới)

SKN

 

Đông La

Đông Hưng

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1165

Ccông nghiệp Đông La (Xây dựng cơ sở hạ tầng Ccông nghiệp)

SKN

 

Đông La

Đông Hưng

300,000

300,000

 

 

 

31,500,000

1166

Công ty TNHH MTV thiết bị điện G8

SKN

 

Nguyên Xá

Đông Hưng

48,000

48,000

 

 

 

5,040,000

1167

Ccông nghiệp Nguyên Xá

SKN

 

Nguyên Xá

Đông Hưng

68,000

68,000

 

 

 

7,140,000

1168

Công ty CPTM Sông Đà (Ccông nghiệp Đông Các)

SKN

 

Đông Các

Đông Hưng

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

1169

Ccông nghiệp Đông Các

SKN

 

Đông Các

Đông Hưng

23,000

23,000

 

 

 

2,415,000

1170

Công ty CP đầu tư và TM Vũ Đăng

SKN

 

Đông Phong

Đông Hưng

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

1171

Ccông nghiệp Đông Phong

SKN

 

Đông Phong

Đông Hưng

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1172

Ccông nghiệp Mê Linh (Công ty Trường Sơn Thịnh,.)

SKN

 

Mê Linh

Đông Hưng

33,000

33,000

 

 

 

3,465,000

1173

Ccông nghiệp Đô Lương

SKN

 

Đô Lương

Đông Hưng

400,000

400,000

 

 

 

42,000,000

1174

Công ty TNHH khí sinh học Môi trường xanh

SKN

 

Đông Xuân, Đông Động

Đông Hưng

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1175

Ccông nghiệp Xuân Đông

SKN

 

Đông Xuân, Đông Động

Đông Hưng

35,000

35,000

 

 

 

3,675,000

1176

Ccông nghiệp Minh Tân

SKN

 

Minh Tân

Đông Hưng

30,000

30,000

 

 

 

3,150,000

1177

Ccông nghiệp Hồng Châu

SKN

 

Hồng Giang, Hoa Lư, Hồng Châu

Đông Hưng

65,000

65,000

 

 

 

6,825,000

1178

Dự kiến đất thu hút thêm dự án cụm công nghiệp Trà Lý

SKN

CCN Trà Lý

Tây Lương

Tiền Hải

150,000

150,000

 

 

 

15,750,000

1179

Cụm công nghiệp Nam Hà

SKN

CCN Nam Hà

Nam Hà

Tiền Hải

97,000

97,000

 

 

 

10,185,000

1180

Cụm công nghiệp Tây An

SKN

CCN Tây An

Tây An

Tiền Hải

60,000

60,000

 

 

 

6,300,000

1181

Cụm công nghiệp Quý Ninh

SKN

Vạn Phúc, An Ninh; Lai Ổn, Mai Trang, An

An Ninh, An Quý

Quỳnh Phụ

250,000

230,000

 

 

20,000

26,250,000

1182

Cụm công nghiệp An Ninh

SKN

Vạn Phúc

An Ninh

Quỳnh Phụ

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

1183

Cụm công nghiệp Đập Neo

SKN

Đập Neo

Đồng Tiến

Quỳnh Phụ

54,900

54,900

 

 

 

5,764,500

1184

Cụm công nghiệp Đông Hải

SKN

 

Đông Hải

Quỳnh Phụ

411,000

341,000

 

 

70,000

53,550,000

1185

Cụm công nghiệp Đông Hải (Dự án Nhà máy dệt công nghệ cao)

SKN

 

Đông Hải

Quỳnh Phụ

99,000

99,000

 

 

 

10,395,000

1186

Cụm công nghiệp Quỳnh Giao

SKN

An Bài

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

471,600

451,600

 

 

20,000

49,518,000

1187

Cụm Công nghiệp Quỳnh Côi

SKN

 

Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

60,000

60,000

 

 

 

6,300,000

1188

Cụm công nghiệp Đô Lương

SKN

Tiên Cầu

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

20,000

18,000

 

 

2,000

2,100,000

1189

Dự án sản xuất dầy da công ty Sao vàng tại cụm công nghiệp Hưng Nhân

SKN

Lài

Hưng Nhân

Hưng Hà

65,000

63,000

 

 

2,000

6,825,000

1190

Cụm công nghiệp Thống Nhất

SKN

Đa Phú, Lương Trang, Ngoại Trang, Hoành Mỹ

Thống Nhất

Hưng Hà

400,000

390,000

 

 

10,000

42,000,000

1191

Cụm công nghiệp Tiền Phong

SKN

Tiền Phong

Hưng Nhân

Hưng Hà

50,000

48,000

 

 

2,000

5,250,000

1192

Mở rộng cụm công nghiệp Phương La

SKN

Phương La

Thái Phương

Hưng Hà

50,000

49,000

 

 

1,000

5,250,000

1193

Cụm công nghiệp Đồng Tu

SKN

Phúc Khánh, Hưng Hà

Phúc Khánh, Hưng Hà

Hưng Hà

50,000

45,000

 

 

5,000

5,250,000

1194

Cụm công nghiệp Thái Dương

SKN

Thôn Vị Thủy

Thái Dương

Thái Thụy

300,000

295,000

 

 

5,000

31,500,000

1195

Cụm công nghiệp Mỹ Xuyên

SKN

 

Thái Xuyên

Thái Thụy

94,000

94,000

 

 

 

9,870,000

1196

DA đầu tư nhà máy sản xuất Amoniac của Tập đoàn hóa chất VN (Ccông nghiệp Thái Thọ)

SKN

Thôn Xuân Hòa

Thái Thọ

Thái Thụy

350,000

350,000

 

 

 

36,750,000

1197

Cụm công nghiệp Thái Thọ

SKN

Thôn Xuân Hòa

Thái Thọ

Thái Thụy

253,000

235,000

 

 

18,000

26,565,000

1198

Cụm công nghiệp Trà Linh

SKN

Trà Linh

Thụy Liên

Thái Thụy

100,000

 

 

 

100,000

10,500,000

1199

Cụm công nghiệp Thụy Sơn

SKN

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

182,000

182,000

 

 

 

19,110,000

1200

Cụm công nghiệp Thụy Tân

SKN

 

Thụy Tân

Thái Thụy

200,000

 

 

 

200,000

21,000,000

1201

Cụm công nghiệp Thụy Vân

SKN

 

Thụy Văn

Thái Thụy

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

1202

Quy hoạch cụm công nghiệp Tam Quang

SKN

 

Tam Quang, Dũng Nghĩa

Vũ Thư

190,000

190,000

 

 

 

19,950,000

1203

Quy hoạch cụm công nghiệp Tân Minh

SKN

Khê Kiều

Minh Khai

Vũ Thư

155,000

155,000

 

 

 

16,275,000

1204

Quy hoạch mở rộng Ccông nghiệp Minh Lãng

SKN

Phù Lôi

Minh Lãng

Vũ Thư

110,000

99,000

 

 

11,000

11,550,000

1205

Quy hoạch cụm công nghiệp Thị trấn

SKN

 

TT. Vũ Thư, Song An, Minh Quang

Vũ Thư

10,000

 

 

 

10,000

1,050,000

1206

Quy hoạch cụm công nghiệp Nguyên Xá

SKN

Ngô Xá, Hoàng Xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

120,000

99,500

 

 

20,500

12,600,000

1207

Quy hoạch cụm công nghiệp Phúc Thành

SKN

Đồng Dốc thôn Tân Thành và Mười Tấn thôn Phúc Trung Bắc

Phúc Thành

Vũ Thư

180,000

180,000

 

 

 

18,900,000

1208

Quy hoạch cụm công nghiệp Tự Tân

SKN

Bắc Sơn

Tự Tân

Vũ Thư

120,000

120,000

 

 

 

12,600,000

1209

Quy hoạch cụm công nghiệp Vũ Hội

SKN

Mỹ Tây, thôn Mỹ Am

Vũ Hội

Vũ Thư

242,000

242,000

 

 

 

25,410,000

1210

Cụm công nghiệp Phong Phú

SKN

 

P. Tiền Phong

Thành phố

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1211

Cụm công nghiệp Hồng Thái

SKN

 

Hồng Thái

Kiến Xương

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

1212

Cụm công nghiệp Minh Tân

SKN

 

Minh Tân

Kiến Xương

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1213

Cụm công nghiệp Cồn Nhất

SKN

 

Hồng Tiến

Kiến Xương

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

1214

Quy hoạch cụm công nghiệp

SKN

 

Thanh Tân

Kiến Xương

43,500

43,500

 

 

 

4,567,500

1215

Cụm công nghiệp Thanh Nê + Quang Trung

SKN

 

Xã Quang Trung, TT. Thanh Nê

Kiến Xương

350,000

350,000

 

 

 

36,750,000

1216

Cụm công nghiệp Vũ Ninh

SKN

 

Vũ Ninh

Kiến Xương

40,000

40,000

 

 

 

4,200,000

1217

Mở rộng cụm công nghiệp Vũ Quý

SKN

 

Vũ Quý, Quang Bình, Quang Lịch

Kiến Xương

400,000

400,000

 

 

 

42,000,000

XII

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

2,687,487

636,689

 

500

2,050,298

282,186,156

1218

Quy hoạch cây xăng

TMD

Thôn Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

3,500

3,000

 

 

500

367,500

1219

Quy hoạch quỹ tín dụng

TMD

Thôn Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

1,000

 

 

 

1,000

105,000

1220

Xây dựng cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng

TMD

Thôn Lộng Khê 5

An Khê

Quỳnh Phụ

2,900

 

 

 

2,900

304,500

1221

Quy hoạch trung tâm thương mại

TMD

Lai Ổn

An Quý

Quỳnh Phụ

30,000

26,000

 

 

4,000

3,150,000

1222

Dự án cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp và cung ứng hàng may mặc

TMD

Thôn Thượng

An Tràng

Quỳnh Phụ

5,000

 

 

 

5,000

525,000

1223

Quy hoạch hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp vị trí cửa trạm xá

TMD

Thôn Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

400

400

 

 

 

42,000

1224

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ của HTX dịch vụ nông nghiệp

TMD

Bến Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

500

500

 

 

 

52,500

1225

Khu trung tâm dịch vụ thương mại

TMD

Tổ 3

TT. Quỳnh Côi

Quỳnh Phụ

4,600

 

 

 

4,600

483,000

1226

Bãi tập kết vật liệu Xây dựng

TMD

Trung

Đông Phương

Đông Hưng

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1227

Bãi tập kết vật liệu Xây dựng

TMD

Đông

Đông Phương

Đông Hưng

4,000

4,000

 

 

 

420,000

1228

Bãi tập kết vật liệu Xây dựng

TMD

 

Bạch Đằng

Đông Hưng

18,000

 

 

 

18,000

1,890,000

1229

Đất sản xuất kinh doanh

TMD

Duyên Trang Đông

Phú Lương

Đông Hưng

7,000

7,000

 

 

 

735,000

1230

Bãi tập kết vật liệu Xây dựng

TMD

Lâm Khê

Đông Kinh

Đông Hưng

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1231

Đất sản xuất kinh doanh đóng Ốc

TMD

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

23,000

23,000

 

 

 

2,415,000

1232

Bến bãi

TMD

 

Bạch Đằng

Đông Hưng

7,057

 

 

 

7,057

740,985

1233

Bến bãi

TMD

 

Hoa Nam

Đông Hưng

33,812

 

 

 

33,812

3,550,260

1234

Bến bãi

TMD

 

Trọng Quan

Đông Hưng

28,506

 

 

 

28,506

2,993,130

1235

Bến bãi

TMD

 

Đông Dương

Đông Hưng

8,291

 

 

 

8,291

870,555

1236

Bến bãi

TMD

 

Đông Hoàng

Đông Hưng

9,777

 

 

 

9,777

1,026,585

1237

Bến bãi

TMD

 

Đông A

Đông Hưng

16,215

 

 

 

16,215

1,702,575

1238

Bến bãi

TMD

 

Đông Lĩnh

Đông Hưng

49,533

 

 

 

49,533

5,200,965

1239

Bến bãi

TMD

 

Hồng Giang

Đông Hưng

3,029

 

 

 

3,029

318,045

1240

Quy hoạch cửa hàng xăng dầu

TMD

Đầu

Hưng Nhân

Hưng Hà

2,500

2,500

 

 

 

262,500

1241

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Quyết Tiến

Hồng An

Hưng Hà

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

1242

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ (Dọc hai bên đường từ Thị trấn Hưng Nhân đến thị trấn Hưng Hà - Đường Long Hưng) tại 5 Phân khu

TMD

TT.  Hưng Nhân, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà

TT.Hưng Nhân, xã Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, TT.Hưng Hà

Hưng Hà

288,000

240,000

 

 

48,000

311,240,000

1243

Quy hoạch phòng giao dịch Tịnh Xuyên

TMD

Cố Trai

Hồng Minh

Hưng Hà

1,154

 

 

 

1,154

121,170

1244

Quy hoạch cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

Thống Nhất

Thống Nhất

Hưng Hà

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1245

Bãi kinh doanh cát

TMD

Viên Ngoại

Nam Hồng

Tiền Hải

20,000

 

 

 

20,000

2,100,000

1246

Khu du lịch sinh thái Cồn Vành

TMD

Cồn vành

Nam Phú

Tiền Hải

1,400,000

 

 

 

1,400,000

147,000,000

1247

Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh

TMD

 

Hồng Quỳnh

Thái Thụy

7,000

7,000

 

 

 

735,000

1248

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Lũng Tả

Mỹ Lộc

Thái Thụy

50,000

28,000

 

 

22,000

5,250,000

1249

Đất thương mại

TMD

Giáp QL 39. T Tiền Phong

Thái Giang

Thái Thụy

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1250

Quy hoạch bãi sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

TMD

Thôn Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

12,400

 

 

 

12,400

1,302,000

1251

Quy hoạch bãi sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

TMD

 

Thái Hà

Thái Thụy

7,000

 

 

 

7,000

735,000

1252

Điểm tiểu thủ công nghiệp

TMD

Thôn Nam Cường

Thái Hà

Thái Thụy

50,000

50,000

 

 

 

5,250,000

1253

Hàng bán lẻ xăng dầu của Cty TNHH Tân Thịnh Hà

TMD

 

Thái Hà

Thái Thụy

5,366

5,366

 

 

 

563,430

1254

Xưởng cơ khí dịch vụ nông nghiệp

TMD

Đống Đa - T. Văn Hàn Trung; Văn Hàn Đông

Thái Hưng

Thái Thụy

2,000

2,000

 

 

 

210,000

1255

Quỹ tín dụng

TMD

Thôn Nam Thịnh

Thái Thịnh

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1256

Cửa hàng xăng dầu hải hà

TMD

 

Thái Thủy

Thái Thụy

9,511

 

 

 

9,511

998,676

1257

Quỹ tín dụng

TMD

 

Thái Thuần

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52,500

1258

Mở rộng dự án khu xăng dầu Hải Hà

TMD

Thôn Bạch Đằng

Thái Thượng

Thái Thụy

28,700

 

 

 

28,700

3,013,500

1259

Trung tâm tổ chức sự kiện

TMD

Đồng Rộc - T. Lục Nam

Thái Xuyên

Thái Thụy

2,700

2,700

 

 

 

283,500

1260

Mở rộng quỹ tín dụng

TMD

Thôn An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

188

 

 

 

188

19,740

1261

Xây dựng trụ sở HT Xây dựng VNN

TMD

Thôn An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

292

 

 

 

292

30,650

1262

Quy hoạch quỹ tín dụng, hợp tác xã NN

TMD

Thôn An Tiêm 3

Thụy Dân

Thái Thụy

1,900

1,900

 

 

 

199,500

1263

Xây dựng quỹ tín dụng nhân dân

TMD

Thôn Lai Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1264

Xây dựng hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

TMD

Thôn Duyên Trữ

Thụy Duyên

Thái Thụy

500

 

 

 

500

52,500

1265

Công ty TMDV Khánh Duy Anh

TMD

Thôn Ngoại Trinh

Thụy Hà

Thái Thụy

33,000

33,000

 

 

 

3,465,000

1266

Trung tâm kinh doanh DV tổng hợp Thoa Diêm

TMD

Đoài Đoạn - Thôn Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

26,000

26,000

 

 

 

2,730,000

1267

Xây dựng khu tổ hợp TMDV, Hoteal Ocean - Cty CP Đại Dương

TMD

Đồng Miễu

Thụy Hà

Thái Thụy

13,300

13,300

 

 

 

1,396,500

1268

Dự án Xây dựng khách sạn Phương Thịnh

TMD

 

Thụy Hà

Thái Thụy

500

 

 500

 

 

52,500

1269

Quy hoạch khu thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Cao Dương Thượng

Thụy Hưng

Thái Thụy

2,700

2,700

 

 

 

283,500

1270

TTGT và bán các sản phẩm thủ công mĩ nghệ, làng nghề

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

3,100

3,100

 

 

 

325,500

1271

TTGT và bán các sản phẩm máy, thiết bị phục vụ sản xuất NN

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

5,400

5,400

 

 

 

567,000

1272

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

6,100

6,100

 

 

 

640,500

1273

Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

2,300

2,300

 

 

 

241,500

1274

Xây dựng quỹ tín dụng Thụy Sơn tại Thụy Phong

TMD

Thôn Đông Hồ

Thụy Phong

Thái Thụy

200

200

 

 

 

21,000

1275

DA đầu tư Xây dựng sản xuất, gia công hàng may mặc XK - Cty TNHH kinh doanh TMDV Tuấn Phát (Kiều Mai cũ)

TMD

Thôn Phong Lẫm

Thụy Phong

Thái Thụy

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1276

Quy hoạch cây xăng

TMD

Thôn Đông Đoài

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1277

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Thôn Thượng Phúc

Thụy Sơn

Thái Thụy

22,000

16,000

 

 

6,000

2,310,000

1278

Trạm bán lẻ xăng dầu

TMD

 

Thụy Tân

Thái Thụy

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1279

Xây dựng quỹ tín dụng nhân dân

TMD

Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

400

400

 

 

 

42,000

1280

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

QL 37 cũ Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

1,500

1,500

 

 

 

157,500

1281

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

QL 37 mới thôn Nam Ô Trình

Thụy Trình

Thái Thụy

3,000

3,000

 

 

 

315,000

1282

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

QL 37 cũ Thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

4,400

4,400

 

 

 

462,000

1283

Đất TMDV

TMD

 

Thụy Trường

Thái Thụy

3,400

3,100

 

 

300

357,000

1284

Đất thương mại dịch vụ

TMD

Khu 2, khu 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

14,900

14,900

 

 

 

1,564,500

1285

Bến bãi

TMD

Thôn Phượng Man

Thụy Dũng

Thái Thụy

4,000

 

 

 

4,000

420,000

1286

Bến bãi

TMD

Thôn Thiên Kiều

Thái Thọ

Thái Thụy

21,209

 

 

 

21,209

2,226,945

1287

Bến bãi

TMD

Thôn Thiên Kiều

Thái Thọ

Thái Thụy

9,834

 

 

 

9,834

1,032,570

1288

Bến bãi

TMD

 

Thụy Hưng

Thái Thụy

5,594

 

 

 

5,594

587,370

1289

Bến bãi

TMD

Thôn Hồng

Thụy Ninh

Thái Thụy

9,400

 

 

 

9,400

987,000

1290

Bến bãi

TMD

Thôn Cao Trại

Thụy Việt

Thái Thụy

56,930

 

 

 

56,930

5,977,650

1291

Bến bãi

TMD

 

Thụy Việt

Thái Thụy

4,029

 

 

 

4,029

423,045

1292

Bến bãi trung chuyển cát và KDDV Xây dựng (công ty CP vật liệu Xây dựng Thụy Việt)

TMD

 

Thụy Việt

Thái Thụy

21,889

 

 

 

21,889

2,298,356

1293

Bến bãi

TMD

 

Thụy Việt

Thái Thụy

7,150

 

 

 

7,150

750,750

1294

Bến bãi

TMD

Thôn Kha Lý

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

38,154

 

 

 

38,154

4,006,170

1295

Bến bãi

TMD

 

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

17,995

 

 

 

17,995

1,889,475

1296

Bến bãi

TMD

 

Thụy Hồng

Thái Thụy

1,608

 

 

 

1,608

168,840

1297

Bến bãi

TMD

Cao Cổ, Công Cháy

Thụy Tân

Thái Thụy

25,269

 

 

 

25,269

2,653,245

1298

Bến bãi

TMD

 

Thụy Liên

Thái Thụy

1,720

 

 

 

1,720

180,600

1299

Bến bãi

TMD

 

Thụy Liên

Thái Thụy

7,514

 

 

 

7,514

788,970

1300

Bến bãi

TMD

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

2,118

 

 

 

2,118

222,390

1301

Bến bãi

TMD

 

Mỹ Lộc

Thái Thụy

12,865

 

 

 

12,865

1,350,825

1302

Bến bãi

TMD

 

Mỹ Lộc

Thái Thụy

49,155

 

 

 

49,155

5,161,275

1303

Công ty TNHH Vận tải thủy bộ Hải Hà

TMD

TT. Diêm Điền

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

3,900

 

 

 

3,900

409,500

1304

Quỹ tín dụng nhân dân Thanh Nê

TMD

 

An Bồi

Kiến Xương

623

623

 

 

 

65,415

1305

Quỹ tín dụng

TMD

 

Quang Bình

Kiến Xương

300

 

 

 

300

31,500

1306

Quỹ tín dụng

TMD

 

Quang Lịch

Kiến Xương

300

 

 

 

300

31,500

1307

Quỹ tín dụng

TMD

 

Quyết Tiến

Kiến Xương

300

 

 

 

300

31,500

1308

Quỹ tín dụng

TMD

 

Đình Phùng

Kiến Xương

300

300

 

 

 

31,500

1309

Quỹ tín dụng

TMD

 

Quang Hưng

Kiến Xương

300

 

 

 

300

31,500

XIII

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

 

1,264,685

1,091,655

 

 

173,030

132,791,925

1310

Quy hoạch mở rộng công ty TNHH may xuất khẩu Đạt Vinh

SKC

Thôn Lam Cẩu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

32,500

31,000

 

 

1,500

3,412,500

1311

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh ngoài đê bối

SKC

Thôn Lộng Khê 1

An Khê

Quỳnh Phụ

30,000

 

 

 

30,000

3,150,000

1312

Quy hoạch đất cơ sở SXKD khu đồng Ghềnh chua, đồng chua A3

SKC

Thôn Gia Hòa 1 + 2

An Vinh

Quỳnh Phụ

40,000

36,000

 

 

4,000

4,200,000

1313

Khu sản xuất kinh doanh Cầu Vật

SKC

Thôn Đồng Kỷ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

170,000

150,000

 

 

20,000

17,850,000

1314

Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp khu đồng Rộc

SKC

Dụ Đạt 1

Đông Hải

Quỳnh Phụ

42,000

40,000

 

 

2,000

4,410,000

1315

Quy hoạch đất xây dựng nhà máy sản xuất giầy dép da xuất khẩu (công ty TNHH Kim Vân)

SKC

An Ký Đông, Lam Cẩu 1

Quỳnh Minh, An Hiệp

Quỳnh Phụ

30,000

29,000

 

 

1,000

3,150,000

1316

Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông Hoàng Thị Thu

SKC

A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

9,052

8,855

 

 

197

950,460

1317

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh vị trí Đồng Cửa, Cầu Vân

SKC

Thôn A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

86,000

80,000

 

 

6,000

9,030,000

1318

Quy hoạch xưởng may

SKC

Thôn An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

22,000

 

 

 

22,000

2,310,000

1319

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

21,000

21,000

 

 

 

2,205,000

1320

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

27,200

27,200

 

 

 

2,856,000

1321

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Bãi đê Trà Lý

Đông Á

Đông Hưng

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

1322

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Trưng Trắc A

Đông Á

Đông Hưng

35,000

35,000

 

 

 

3,675,000

1323

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1324

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

6,600

6,600

 

 

 

693,000

1325

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Hữu Đô Kỳ

Đông Đô

Hưng Hà

8,000

8,000

 

 

 

840,000

1326

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Quan Khê

Tân Lễ

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1327

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Khả Tiến, Khả Tân, Bùi Tiến

Duyên Hải

Hưng Hà

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1328

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Xuân Trúc

Hưng Nhân

Hưng Hà

10,000

9,000

 

 

1,000

1,050,000

1329

Quy hoạch mở rộng Công ty May 10

SKC

TT. Hưng Hà

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

100,000

95,000

 

 

5,000

10,500,000

1330

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Phú Hội

Dân Chủ

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1331

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Cập

Hùng Dũng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1332

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1333

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Đồng Phú

Độc Lập

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1334

Dự án nhà máy gạch không nung và kết cấu bê tông đúc sẵn

SKC

Nam Tiến

Hồng An

Hưng Hà

36,300

27,000

 

 

9,300

3,811,500

1335

Bãi chung chuyển vật liệu xây dựng

SKC

Việt Thắng

Hồng An

Hưng Hà

50,000

 

 

 

50,000

5,250,000

1336

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

Chấp Trung 11

Đoan Hùng

Hưng Hà

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1337

Cơ sở sản xuất kinh doanh các xã thị trấn còn lại

SKC

 

 

Hưng Hà

30,000

25,000

 

 

5,000

3,150,000

1338

Khu tiểu thủ công nghiệp

SKC

Lò Gạch Sơn Cao

Thái Hòa

Thái Thụy

34,000

34,000

 

 

 

3,570,000

1339

Điểm thương mại dịch vụ

SKC

Thôn Đông Uyên

Thái Phúc

Thái Thụy

20,000

20,000

 

 

 

2,100,000

1340

Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp

SKC

Làng Đông - T.Bắc Đồng

Thái Thủy

Thái Thụy

100,000

100,000

 

 

 

10,500,000

1341

Quy hoạch điểm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, TM

SKC

Thôn An Cổ Nam

Thụy An

Thái Thụy

15,000

15,000

 

 

 

1,575,000

1342

Điểm tiểu thủ công nghiệp

SKC

Thôn Đông

Thụy Dương

Thái Thụy

25,000

25,000

 

 

 

2,625,000

1343

Mở rộng công ty Thường Nhiên

SKC

 

Thụy Hà

Thái Thụy

10,000

10,000

 

 

 

1,050,000

1344

Cơ sở chế biến thủy sản Biển Đông

SKC

 

Thụy Hải

Thái Thụy

1,033

 

 

 

1,033

108,465

1345

Cơ sở may tư nhân

SKC

Thôn Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

1,000

1,000

 

 

 

105,000

1346

Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh

SKC

Thôn Đông Đoài

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

55,000

55,000

 

 

 

5,775,000

1347

Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh

SKC

Thôn Vân Am

Thụy Quỳnh

Thái Thụy

130,000

130,000

 

 

 

13,650,000

1348

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

Thôn Vô Hối Đông

Thụy Thanh

Thái Thụy

13,000

13,000

 

 

 

1,365,000

XIV

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

1349

Đề án thăm dò than của Tập đoàn công nghiệp than-KS Việt Nam

SKS

 

Nam Thịnh

Tiền Hải

15,000

 

 

 

15,000

1,575,000

XV

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

104,000

 

 

 

104,000

10,920,000

1350

Nhà máy SX gạch không nung Vầng Dương - Cty TNHH Vầng Dương

SKX

Thôn Xuân Hòa

Thái Thọ

Thái Thụy

54,000

 

 

 

54,000

5,670,000

1351

Nhà máy SX, KD vật liệu dựng siêu nhẹ - Cty TNHH Minh Thanh

SKX

Thôn Xuân Hòa

Thái Thọ

Thái Thụy

50,000

 

 

 

50,000

5,250,000

XVI

Đất giao thông

DGT

 

 

 

11,718,569

5,705,707

 

289,325

5,723,536

1,332,164,644

1352

Đường giao thông nông thôn

DGT

Nam Quán

Đông Các

Đông Hưng

1,900

1,500

 

 

400 

199,500

1353

Tuyến tránh QL10 đoạn qua thị trấn ĐH

DGT

 

Đông Sơn, Đông La, Đông Các, Đông Hợp

Đông Hưng

243,000

235,000

 

 

8,000

25,515,000

1354

Nâng cấp đường 217

DGT

 

Đông Sơn, Đông Phương, Đông Xá, Đông Cường, Đông Kinh

Đông Hưng

253,600

217,300

 

 

36,300

26,628,000

1355

Quy hoạch giao thông (Quy hoạch khu đô thị)

DGT

 

Đông Phong

Đông Hưng

14,559

14,559

 

 

 

1,528,695

1356

Đường giao thông khu ông Tảo

DGT

 

Liên Giang

Đông Hưng

580

500

 

 

80

60,900

1357

Đường ra khu nuôi trồng thủy sản

DGT

 

Đông Phương

Đông Hưng

5,000

5,000

 

 

 

525,000

1358

Quy hoạch giao thông (Đường ra BCH quân sự huyện)

DGT

 

Nguyên Xá

Đông Hưng

3,500

3,500

 

 

 

367,500

1359

Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ tuyến tránh S1 đến sông Trà Lý, theo hình thức hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao (BOT)

DGT

 

Đồng Phú

Đông Hưng

9,122

8,068

 

 

1,054

957,810

1360

Dự án đường nối Thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam (trục đối ngoại tỉnh Thái Bình): đoạn từ sông Trà Lý đến đường Thái Bình - Hà Nam, theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)

DGT

 

Đồng Phú, Hoa Nam, Hồng Châu, Hoa Lư, Hồng Việt

Đông Hưng

311,849

296,262

 

11,952

3,635

40,540,370

1361

Quy hoạch giao thông các điểm Quy hoạch điểm dân cư

DGT

 

Các xã, thị trấn

Tiền Hải

14,000

14,000

 

 

 

1,470,000

1362

Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu tư đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà)

DGT

 

Đông Trung

Tiền Hải

10,500

10,500

 

 

 

1,102,500

1363

Đường cứu hộ, cứu nạn (dự án chống nước biển dâng)

DGT

 

Nam Hải; Nam Hồng