|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 15/NQ-HĐND 2022 bổ sung danh mục công trình thực hiện thu hồi đất Tuyên Quang
Số hiệu:
|
15/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
03 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
đất đai;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày
29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục công
trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số
199/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ
sung danh mục 99 công trình, dự án với tổng diện tích 1.117,54 ha để thực hiện
thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 18 dự án,
với diện tích 18,07 ha.
2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 48
dự án, với diện tích 878,21 ha.
3. Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 14 dự án, với diện tích 26,55 ha.
4. Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 19 dự án, với diện tích 194,71
ha.
(Có
biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06,07 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 03
tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT,(Kh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
TỔNG HỢP BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
|
TỔNG
|
|
|
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
99
|
1.117,54
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
18
|
18,07
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
48
|
878,21
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
14
|
26,55
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
19
|
194,71
|
V
|
Dự án khai thác khoáng
sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực
có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
0
|
-
|
…
|
……
|
|
|
Biểu 01
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
LÂM BÌNH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
5
|
45,84
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
2
|
1,62
|
|
|
|
1
|
Tu bổ di tích đền Đức Quận
Công, thôn Nà Thếm, xã Khuôn Hà.
|
1
|
0,32
|
Xã Khuôn Hà
|
Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh công nhận di
tích cấp tỉnh; Quyết định 342/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt Kế
hoạch đầu tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Lâm Bình
|
2
|
Trường Mầm non xã Minh Quang,
huyện Lâm Bình
|
1
|
1,30
|
Xã Minh Quang
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND huyện ngày 24/5/2022 Nghị Quyết điều chỉnh, bổ
sung danh mục công trình vào kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025;
điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư năm 2022 vốn ngân sách đại phương của huyện
Lâm Bình
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
2
|
40,62
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp đường
xã Xuân Lập
|
1
|
38,12
|
Xã Xuân Lập; xã Phúc Yên
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
2
|
Đường vào khu dân cư, đường
ra khu sản xuất Thôm Côông, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
|
1
|
2,50
|
Xã Khuôn Hà
|
Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 23/10/2021 của UBND tỉnh Phê duyệt dự
án Xây dựng đường vào khu dân cư, đường ra khu sản xuất Thôm Côông, xã Khuôn
Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
danh mục, mức vốn và kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư các dự án thành phần
(đợt 1) được bổ sung vào Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện
Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
3,60
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch điểm khu dân cư Nà
Mèn
|
1
|
3,6
|
TT Lăng Can
|
Quyết định 342/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch đầu
tư và xây dựng vốn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên
Quang
|
V
|
Dự án khai thác khoáng
sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực
có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
NA HANG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
8
|
43,28
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
6
|
38,28
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp QL.2C đoạn
Km217+150- Km247+100, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
15,60
|
Xã Thanh Tương, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
Quyết định số 404/QĐ-BGTVT ngày 29/3/2022 của Bộ GTVT phê duyệt dự án
|
Quyết định số 229/QĐ-BGTVT ngày 22/2/2022 của Bộ GTVT về giao chi tiết
kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022
|
2
|
Đường dây 110 kV Chợ Đồn -
TBA 220 kV TĐ Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,14
|
Thị trấn Na Hang, xã Thanh Tương
|
Quyết định số 497/QĐ-PCTQ ngày 19/4/2022 của Công ty điện lực Tuyên
Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng các công trình của Công ty
thủy điện Tuyên Quang
|
3
|
Đường dây và trạm biến áp 110
kV trên địa bàn huyện Na Hang
|
1
|
14,04
|
P
|
Quyết định số 2267/QĐ-EVNNPC ngày 07/09/2021 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc phê duyệt dự án đường dây và Trạm biến áp 110kV Na Hang,
Tuyên Quang; Quyết định số 365/QĐ-EVNNPC ngày 26/02/2022 của Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Quyết định số 3695/QĐ - EVNNPC ngày 30/12/2021 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và tổng
dự toán xây dựng công trình đường dây và TBA 110kV Na Hang, Tuyên Quang (Vốn
chủ
|
4
|
Đường Nẻ - Yên Thượng (đoạn từ
UBND xã đến thôn Yên Thượng) xã Thanh Tương
|
1
|
1,30
|
xã Thanh Tương
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
5
|
Đường Khau Tinh - Yên Hoa -
Sinh Long, Côn Lôn
|
1
|
5,20
|
xã Khau Tinh, Yên Hoa, Sinh Long, Côn Lôn
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
6
|
Mở rộng kéo dài đường giao
thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp du lịch sinh
thái Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,00
|
Thị trấn Na Hang và xã Thanh Tương
|
NQ số 50/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Na Hang khóa XXI, kỳ họp
thứ ba về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 thực hiện năm 2021 và kế hoạch thực hiện đầu tư năm 2022 huyện Na
Hang
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
2
|
5,00
|
|
|
|
1
|
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng
thiên tai, nguy hiểm khu Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na
Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
3,00
|
Xã Thượng Nông
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 về Ban hành Lệnh khẩn cấp xây
dựng công trình Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm khu Đông
Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Dự án Di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ, xã Khâu
Tinh (khu tái định cư
|
1
|
2,00
|
Xã Khâu Tinh
|
Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng
sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực
có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
CHIÊM HÓA TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
9
|
34,66
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
2
|
6,7
|
|
|
|
1
|
Phục dựng di tích Đền Bản Ba,
xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,70
|
Thôn Bản Ba, xã Trung Hà
|
Căn cứ 421/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự
án Phục dựng di tích Đền Bản Ba, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên
Quang
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Trường
phổ thông dân tộc nội trú THCS-THPT Chiêm Hóa
|
1
|
6,00
|
Xã Phúc Thịnh
|
QĐ số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
7
|
27,96
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mạch vòng lộ 377
E14.11 với lộ 372 E14.2
|
1
|
0,25
|
Xã Trung Hà
|
Quyết định số 2744/QĐ-PCTQ, ngày 15/11/2021 của Công ty Điện lực Tuyên
Quang
|
2
|
Triển khai tự động hóa mạch
vòng lưới điện trung áp trên không năm 2021-2022 tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,09
|
Xã Yên Nguyên, xã Phúc Thịnh và xã TT Vĩnh Lộc
|
Quyết định số 3497/QĐ-EVNNPC, ngày 18/12/2021 của Tổng Công ty Điện lực
miền Bắc
|
3
|
Đường dây 110kV Chợ Đồn -TBA
220kV TĐ Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đoạn tuyến trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,12
|
xã Ngọc Hội, Yên Lập
|
Căn cứ Quyết định số 497/QĐ-PCTQ, ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Công ty
Điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng các công
trình của Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp QL.2C đoạn
Km217+150- Km247+100, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
16,01
|
Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, Yên Lập, huyện Chiêm Hóa
|
Quyết định số 404/QĐ-BGTVT ngày 29/3/2022 của Bộ GTVT phê duyệt dự án
|
Quyết định số 229/QĐ-BGTVT ngày 22/2/2022 của Bộ GTVT về giao chi tiết
kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa
Loong Khun, xã Tân Thịnh
|
1
|
1,57
|
Xã Tân Thịnh
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa
Thôm Nhau, xã Xuân Quang.
|
1
|
1,02
|
Xã Xuân Quang
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
7
|
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp
tuyến đường thị trấn Vĩnh Lộc - xã Trung Hoà - Hòa An - Nhân Lý - Hòa Phú,
chiều dài tuyến 21 km
|
1
|
8,90
|
thị trấn Vĩnh Lộc - xã Trung Hoà - Hòa An - Nhân Lý - Hòa Phú,
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng
sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực
có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
HÀM YÊN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
18
|
552
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
7
|
545,54
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Sông Lô 7
|
1
|
125,18
|
Xã Minh Khương, xã Bạch Xa, xã Yên Thuận và xã Yên Lâm
|
Quyết định điều chỉnh Chủ trương đầu tư số 522/QĐ-UBND ngày 31/08/2021
của UBND tỉnh Tuyên Quang cho Dự án thủy điện Sông Lô 7 (thu hồi bổ sung diện
tích vùng lòng hồ)
|
2
|
Đường dây 110kV đấu nối nhà
máy thủy điện Sông Lô 7 vào lưới điện Quốc gia:
|
1
|
0,09
|
Xã Yên Phú
|
Quyết định điều chỉnh Chủ trương đầu tư số 522/QĐ-UBND ngày 31/08/2021
của UBND tỉnh Tuyên Quang cho Dự án thủy điện Sông Lô 7
|
Số 1382/UBND-KT ngày 23/4/2022 của UBND tỉnh V/v thỏa thuận hướng tuyến
công trình đường dây 110kV mạch kép đấu nối nhà máy thủy điện Sông Lô 7 vào
lưới điện Quốc gia
|
3
|
Dự án
đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao
tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
1
|
415,83
|
Huyện Hàm Yên
|
Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ
hỗ trợ; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà
Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
- Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên
Quang;
- Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc Kế hoạch đầu tư
công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang. Văn bản số
725/BKHĐT-TH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 30/01/2022 về việc đôn đốc rà
soát, tổng hợp danh mục dự án dự kiến bố trí từ nguồn chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
4
|
Xây dựng mạch vòng lộ 377
E14.11 với lộ 372 E14.2
|
1
|
0,27
|
Xã Phù Lưu
|
Quyết định số 2744/QĐ-PCTQ, ngày 15/11/2021 của Công ty Điện lực Tuyên
Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng các công trình của Công ty
Điện lực Tuyên Quang.
|
5
|
Cải tạo
mạch vòng lộ 377 E14.11 với lộ 371 E14.11
|
1
|
0,20
|
Xã Thái Sơn, xã Tân Thành
|
Quyết định số 2769/QĐ-PCTQ, ngày 16/11/2021 của Công ty Điện lực Tuyên
Quang về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng các công trình của Công ty
Điện lực Tuyên Quang.
|
6
|
Đường
ĐH.32 từ Km12+640, ĐH.07 - Minh Khương - Bạch Xa - Yên Thuận
|
1
|
3,85
|
xã Minh Khương; Bạch Xa; Yên Thuận
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
7
|
Triển khai tự động hóa mạch
vòng lưới điện trung áp trên không năm 2021-2022 tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,12
|
Xã Thái Sơn, xã Thái Hòa, xã Hùng Đức, TT Tân Yên
|
Quyết định số 3497/QĐ-EVNNPC, ngày 18/12/2021 của Tổng Công ty Điện lực
miền Bắc về việc duyệt danh mục đầu tư xây dựng công trình năm 2021-2022 cho
Công ty Điện lực Tuyên Quang.
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
6
|
2,9
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Làng Soi
|
1
|
0,03
|
Xã Yên Phú
|
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang Thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang,
năm 2022
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 2 Minh Phú
|
1
|
0,02
|
Xã Yên Phú
|
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang Thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang,
năm 2022
|
3
|
Nhà văn hóa thôn 4 Thống Nhất
|
1
|
0,05
|
Xã Yên Phú
|
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang Thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang,
năm 2022
|
4
|
Xây dựng nghĩa trang thôn
Làng Ẻn, xã Bạch Xa
|
1
|
2,00
|
Xã Bạch Xa
|
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang Thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang,
năm 2022
|
5
|
Xây dựng nghĩa trang thôn 4
Thống Nhất, xã Yên Phú
|
1
|
0,20
|
Xã Yên Phú
|
Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Tuyên Quang Thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm
2022
|
6
|
Xây dựng nghĩa trang thôn
Ngòi Lộc, xã Minh Khương
|
1
|
0,60
|
xã Minh Khương
|
Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề
án xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn NTM, giai đoạn 2021-2025
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
5
|
4,03
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm dân cư thôn 2
Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,48
|
Thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn
|
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch và
xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang (bổ sung diện tích xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư)
|
2
|
Xây dựng khu dân cư thôn Ao vệ
(trên trục đường Quốc lộ 2), xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
Thôn Ao vệ, xã Thái Hòa
|
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch
và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện tích xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư)
|
3
|
Điểm dân cư thôn Bá, xã Yên
Thuận
|
1
|
2,00
|
Thôn Bá, xã Yên Thuận
|
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch
và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Xây dựng điểm dân cư trung
tâm xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
1
|
1,04
|
Thôn 4 Thái Bình, xã Thái Sơn
|
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch
và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện tích xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư)
|
5
|
Xây dựng điểm dân cư thôn 2
Minh Thái, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,21
|
Thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn
|
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Hàm Yên v/v
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công năm 2021 để thực hiện quy hoạch
và xây dựng các khu dân cư, khu dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện Hàm
Yên, tỉnh Tuyên Quang (bổ sung diện tích xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư)
|
V
|
Dự án khai thác khoáng
sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
YÊN SƠN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn
để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
28
|
251
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
7
|
3,13
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,20
|
Xã Đội Bình
|
Quyết định số 721/QĐ-UBND
ngày 30/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự án Trụ
sở UBND xã Đội Bình, huyện Yên Sơn (tăng thêm diện tích để xây dựng cơ sở hạ
tầng)
|
2
|
Đầu tư mở rộng xây dựng trường
THCS Mỹ Bằng
|
1
|
0,50
|
Xã Mỹ Bằng
|
Quyết định số 723/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang(tăng thêm
diện tích để xây dựng cơ sở hạ tầng)
|
3
|
Xây dựng trường Mầm non Mỹ Bằng
|
1
|
0,50
|
Xã Mỹ Bằng
|
Quyết định số 723/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang(tăng thêm
diện tích để xây dựng cơ sở hạ tầng)
|
4
|
Đầu tư xây dựng trường THCS Đội
Bình
|
1
|
0,90
|
Xã Đội Bình
|
Quyết định số 723/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang(tăng thêm
diện tích để xây dựng cơ sở hạ tầng)
|
5
|
Dự án mở rộng trường tiểu học
Nhữ Khê
|
1
|
0,03
|
xã Nhữ Khê
|
Quyết định số 723/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang(tăng thêm
diện tích để xây dựng cơ sở hạ tầng)
|
6
|
Xây dựng điểm trường Tuyên
Hà, trường Tiểu học Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,80
|
Xã Nhữ Khê
|
Quyết định số 723/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch danh mục đầu tư và
vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2022 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang(tăng thêm
diện tích để xây dựng cơ sở hạ tầng)
|
7
|
Xây dựng nhà lớp học trường
Tiểu học Mỹ Lâm, xã Mỹ Bằng
|
1
|
0,20
|
Xã Mỹ Bằng
|
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư
XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
10
|
148,34
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông từ
Km 145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài thuộc thôn Nghĩa Trung, xã
Thắng Quân, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,20
|
Thị trấn Yên Sơn
|
Quyết định số 1169/QĐ-UBND
ngày 08/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình
Xây dựng đường giao thông từ Km 145+500 QL2 nối đến đường Quang Trung kéo dài
thuộc tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên
Quang ( bổ sung thêm thêm 0,2 ha;)
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường từ trụ
sở xã đến cuối điểm tái định cư Yên Khánh, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,89
|
Xã Hoàng Khai
|
Quyết định số 497/QĐ-UBND
ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về chủ trương đầu tư dự án cải tạo
nâng cấp đường từ trụ sở xã đến cuối điểm tái định cư Yên Khánh, xã Hoàng
Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định
|
Quyết định số 393/QĐ-UBND
ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt danh mục, mức vốn và kế hoạch phân
bố chi tiết vốn đầu tư các dự án thành phần (Đợt 1) được bổ sung vào đề án tổng
thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
3
|
Công trình Đường dây và trạm
biến áp cấp điện cho xã Hùng Lợi
|
1
|
0,91
|
Hùng Lợi, huyện Yên…
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015; Quyết định số 13/11/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn
2013-2020; Quyết định số 1848/QĐ/UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang
giai đoạn 2013-2020
|
Quyết định số 857/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa
phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Cải tạo nâng cấp lộ 373 E14.1
từ vị trí cột XT lộ 373 E14.1 đến vị trí cột 67 lộ 373 E14.1
|
1
|
0,06
|
Xã Thái Bình
|
Quyết định số 2756/QĐ-PCTQ
ngày 16/11/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang V/v phê duyệt phương án đầu
tư xây dựng các công trình của Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
5
|
Cải tạo nâng cấp lộ 373 E14.3
kết nối vòng với lộ 373 E14.1 từ vị trí cột 67 lộ 373 E14.1
|
1
|
0,07
|
Xã Thái Bình, xã Tiến Bộ
|
Quyết định số 2768/QĐ-PCTQ
ngày 16/11/2021 của Công ty Điện lực Tuyên Quang phê duyệt phương án đầu tư
xây dựng công trình cải tạo nâng cấp lộ 373 E14.3 kết nối vòng với lộ 373
E14.1 từ vị trí cột xuất tuyến lộ 373 E14.3 đến vị trí cột 67 lộ 373 E14.1
|
6
|
Tuyến đường từ Km 147+00 Quốc
lộ 2 đi tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn (giai đoạn 1) ( Đường trục ngang
trong khu trung tâm huyện và đường trong các khu dân cư mới khu trung tâm
trên địa bàn xã Tứ Quận, Lang Quán, Thắng Quân)
|
1
|
1,90
|
Thị trấn Yên Sơn
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 4 ha; diện tích bổ sung
thêm 1,9 ha;
Quyết định chủ trương đầu tư
số 135/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND huyện Yên Sơn
|
7
|
Đường
Trung Trực, Tân Tiến, Kiến Thiết
|
1
|
17,80
|
Xã Trung Trực; Tân Tiến; Kiến Thiết
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày
13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ
trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh
Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
8
|
Đường Chiêu Yên - Lực Hành
|
1
|
7,40
|
Xã Chiêu Yên; Lực Hành
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày
13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ
trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh
Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng đường kết
nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
1
|
96,99
|
Huyện Yên Sơn
|
Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ
hỗ trợ; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà
Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
- Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên
Quang;
- Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc Kế hoạch đầu tư
công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang. Văn bản số 725/BKHĐT-TH
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 30/01/2022 về việc đôn đốc rà soát, tổng hợp
danh mục dự án dự kiến bố trí từ nguồn chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội
|
10
|
Dự án
đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã Ba Trung Sơn, tỉnh Thái
Nguyên và Tuyên Quang
|
1
|
22,12
|
Tình Thái Nguyên; tỉnh Tuyên Quang (02 xã Trung Sơn và Hùng Lợi, huyện
Yên Sơn)
|
Quyết định số 1288/QĐ-BGTVT
ngày 26/4/2016 của Bộ GTVT phê duyệt dự án
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
3
|
4,65
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân thể thao, nhà
văn hóa, trường tiểu học, trường mầm non, khu dân cư thôn Hưng Quốc, xã Đội
Bình (BS Đường giao thông trong các khu dân cư quy hoạch mới)
|
1
|
1,40
|
Xã Đội Bình
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 1,0 ha; diện tích bổ
sung thêm 1,4 ha; Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện
Yên Sơn về việc chủ trương đầu tư quy hoạch chi tiết xây dựng Sân thể thao,
nhà văn hóa, trường tiểu học, trường mầm non, khu dân cư thôn Hưng Quốc, xã Đội
Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư
XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn
|
2
|
Quy hoạch mở
rộng nghĩa địa thôn Đèo Hoa, Khuân Lâm
|
1
|
0,75
|
Xã Chân Sơn
|
- Quyết định số 64/QĐ-UBND
ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh đã phê duyệt kế hoạch SD đất 1,0 ha; nay bổ
sung thêm 1,7 ha;
- Quyết định số 638/QĐ-UBND
ngày 16/12/2020 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quy hoạch, xây dựng khu
nghĩa địa Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;
- Quyết định số 348/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng khu nghĩa địa Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang;
|
Quyết định số 103/QĐ-UBND
ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu
tư năm 2022 thực hiện Đề án tổng thể di dân, tái định cư Dự án cư thủy điện
Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
3
|
Mở rộng
nghĩa trang cát táng tại xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
1
|
2,50
|
Xã Nhữ Hán
|
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư
XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
8
|
95,08
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Thôn 3, xã Thái
Bình (theo QH đất ở nông thôn thôn Bản Phài, xã Thái Bình)
|
1
|
2,40
|
Xã Thái Bình
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 1,2 ha; bổ sung thêm
2,4 ha;
Quyết định số 137/QĐ-UBND
ngày 08/4/2022 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng khu dân cư thôn 3, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư
XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn
|
2
|
Khu dân cư mới dọc theo đường
tránh khu trung tâm xã Mỹ Bằng (Khu dân cư và Cửa hàng kinh doanh tổng hợp tại
xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn)
|
1
|
13,50
|
Xã Mỹ Bằng
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích Cửa hàng kinh doanh tổng hợp
và khu dân cư là 3 ha; bổ sung thêm 13,5 ha;
Quyết định số 665/QĐ-UBND
ngày 21/12/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều
chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng cửa hàng kinh doanh tổng hợp và quy hoạch
chi tiết khu dân cư xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư
XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn
|
3
|
Xây dựng khu dân cư, Khu tái
định cư thôn Đô Thượng 4, khu dân cư 2 bên đường dẫn cầu Xuân Vân xã Xuân Vân
(phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng Cầu Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
9,00
|
Xã Xuân Vân
|
Đã được phê duyệt tại Nghị
Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 3 ha; diện
tích; bổ sung thêm 9 ha.;
Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 10/3/2022 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy
hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, xã
Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư
XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn
|
4
|
Khu dân cư tổ dân phố Trầm
Ân, thị trấn Yên Sơn (thuộc QH đất ở tại đô thị trong QH trung tâm hành chính
huyện Yên Sơn)
|
1
|
14,00
|
Thị trấn Yên Sơn
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 4 ha; diện tích bổ sung
thêm 14 ha; Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Yên
Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân
cư tổ dân phố Trầm Ân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư
XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn
|
5
|
Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa
Trung, Thị trấn Yên Sơn (thuộc QH đất ở tại đô thị trong QH trung tâm hành
chính huyện Yên Sơn)
|
1
|
25,17
|
Thị trấn Yên Sơn
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 3,5 ha; diện tích bổ
sung thêm 25,17 ha;
Quyết định số 678/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Trung, thị trấn Yên
Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư
XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn
|
6
|
Khu dân cư Tổ dân phố Đồng Chằm,
Thị trấn Yên Sơn (thuộc QH đất ở tại đô thị trong QH trung tâm hành chính huyện
Yên Sơn)
|
1
|
20,01
|
Thị trấn Yên Sơn
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 3,5 ha; diện tích bổ
sung thêm 20,01 ha;
Quyết định số 674/QĐ-UBND
ngày 23/12/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư tổ dân phố Đồng Chằm,
|
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư
XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn
|
7
|
Điều chỉnh, mở rộng khu tái định
cư, khu dân cư tại thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
6,00
|
Thị trấn Yên Sơn
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh diện tích là 3,1 ha; diện tích bổ
sung thêm 6 ha;
Quyết định số 702/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND huyện Yên Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều
chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư
XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn
|
8
|
Xây dựng khu dân cư xã Mỹ Bằng,
huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
1
|
5,00
|
Xã Mỹ Bằng
|
QĐ số 723/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt danh mục đầu tư và vốn đầu tư
XDCB năm 2022 huyện Yên Sơn
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản
được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
Biểu 06
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
SƠN DƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
28
|
168,45
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
7
|
6,62
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà lớp học 02 tầng
14 phòng trường THCS Hồng Thái, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022
|
1
|
0,80
|
TDP Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 1321/QĐ-UBND
ngày 31/12/20221 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
2
|
Xây dựng Trường mầm non Kháng
Nhật, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022
|
1
|
0,70
|
Thôn Trung Tâm, xã Kháng Nhật
|
Quyết định số 1335/QĐ-UBND
ngày 31/12/20221 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
3
|
Xây dựng Trường Mầm non Tam
Đa, xã Tam Đa, huyện Sơn Dương,
|
1
|
0,60
|
Xã Tam Đa
|
Quyết định số 1340/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Trường Mầm non Tam Đa, xã Tam Đa
|
4
|
Xây dựng trường Mầm non Hoa Hồng
thị trấn Sơn Dương
|
1
|
0,80
|
TDP Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số
1338/QĐ-UBNDngày 31/12/20221 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu
học và Trung học cơ sở Lê Văn Hiến, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,22
|
Xã Tú Thịnh
|
Quyết định số 449/QĐ-UBND
ngày 22/4/2022 của CHủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án Cải
tạo, nâng cấp Trường tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Hiến, xã Tú Thịnh,
huyện Sơn Dương
|
6
|
Quy hoạch xây dựng trường
THCS Kỳ Lâm thị trấn Sơn Dương
|
1
|
2,00
|
TDP Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số
1337/QĐ-UBNDngày 31/12/20221 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
7
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng
11 phòng, bếp ăn, nhà hiệu bộ trường Mầm non Quyết Thắng, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang năm 2022
|
1
|
1,50
|
Xã Quyết Thắng
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
13
|
55,83
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
từ cổng Huyện ủy vào tổ dân phố Cơ Quan đấu nối với tuyến đường tránh thị trấn
Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang năm 2022.
|
1
|
0,70
|
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 1336/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình
|
2
|
Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường
đô thị (đường 13B) kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt,
thị trấn Sơn Dương (phần bổ sung)
|
1
|
2,50
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 1112/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
|
3
|
Đề án bê tông hóa đường GTNT
theo nghị quyết 55 dự kiến 51 km
|
1
|
5,10
|
Trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
|
4
|
Xây dựng tuyến đường điện
35KV-CQT cho lô 375E14.3 và cấp điện cho Cụm Công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn
Dương (phần bổ sung)
|
1
|
1,00
|
Xã Phúc Ứng
|
Quyết định số 481/QĐ-PCTQ
ngày 15/3/2021 của Công ty điện lực Tuyên Quang về việc phê duyệt phương án đầu
tư xây dựng tuyến 35KV-CQT cho lô 375E14.3 và cấp điện cho Cụm Công nghiệp
Phúc Ứng
|
5
|
Mở rộng đường thôn Đông Ninh
xã Đông Thọ (đoạn từ ĐH 21- đến ĐH 04)
|
1
|
1,50
|
Thôn Đông Ninh, xã Đông Thọ
|
Quyết định số 1112/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ĐH.15 Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
1
|
3,38
|
Xã Tân Trào
|
Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp lưới điện
huyện Sơn Dương
|
1
|
4,78
|
Các xã, thị trấn
|
Quyết định số 3497/QĐ-EVNNPC
ngày 18/12/2021; Quyết định số 365/QĐ-EVNNPC ngày 26/02/2022 của Tổng Công ty
Điện lực miền bắc về việc duyệt danh mục đầu tư xây dựng công trình năm
2021-2022 của Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
8
|
Đường ĐH 06 Văn Phú - Chi Thiết
- Đông Lợi - Phú Lương
|
1
|
5,89
|
xã Văn Phú; Chi Thiết; Đông Lợi; Phú Lương
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày
13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ
trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Tuyên
Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
9
|
Đường ĐH.05 Cấp Tiến - Đông
Thọ
|
1
|
13,68
|
xã Cấp Tiến; Đông Thọ
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày
13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ
trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh
Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
10
|
Sửa
chữa, nâng cấp công trình thủy lợi Khe Con, xã Đông Thọ
|
1
|
0,26
|
xã Đông Thọ
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày
13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ
trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh
Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
11
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình
thủy lợi Đồng Tâm, xã Cấp Tiến
|
1
|
7,94
|
xã Cấp Tiến
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày
13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ
trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh
Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
12
|
Mở rộng đường ĐH.14 - cầu Trắng
đến Lán Nà Nưa - Lũng Tẩu, xã Tân Trào
|
1
|
7,60
|
xã Tân Trào
|
Quyết định số 456/QĐ-TTg ngày
13 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ
trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh
Tuyên Quang" sử dụng vốn vay Nhật Bản
|
13
|
Xây dựng 06 cầu trên đường
giao thông nông thôn theo đề án 55
|
1
|
1,50
|
Huyện Sơn Dương
|
Quyết định số 1112/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
3
|
14,00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu tái định cư dự
án cụm Công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
1
|
1,50
|
Thôn Khuôn Ráng, xã Phúc Ứng
|
Quyết định số 1112/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
|
2
|
Xây dựng khu Tái định cư tuyến
đường tránh thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương
|
1
|
5,00
|
TDT Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương
|
Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2022; bổ sung công trình, dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
|
3
|
Khu
tái định cư để XD nhà máy chế biến nông sản JW cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện
Sơn Dương
|
1
|
7,50
|
Xã Phúc Ứng
|
Quyết định số 1113/QĐ -UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
5
|
92,00
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Cụm công nghiệp Ninh
Lai-Thiện Kế
|
1
|
75,00
|
Xã Sơn Nam
|
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày
08/11/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc Thành lập cụm công nghiệp Ninh
Lai-Thiện Kế
|
2
|
Xây
dựng khu dân cư thôn Vạt Chanh - Làng Sinh, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
6,00
|
Xã Thiện Kế
|
Quyết định số 1346/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
3
|
Xây dựng khu dân cư thôn Cây
Đa II, xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
3,00
|
xã Ninh Lai
|
Quyết định số 1345/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Sơn Dương
|
4
|
Xây dựng khu dân cư mới thôn
Tân Hoà, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
1
|
3,00
|
Xã Phúc Ứng
|
Văn bản số 1567/UBND-ĐTXD
ngày 10/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
QĐ 418/QĐ-UBND ngày 31/5/2022
của UBND huyện Sơn Dương phê duyệt chủ trương đầu tư Quy hoạch khu dân cư đô
thị,
|
5
|
Khu dân cư thôn Liên Thành, Đồng
Luộc, xã Phúc Ứng (cũ là thôn Cây Thị)
|
1
|
5,00
|
xã Phúc Ứng
|
Nghị quyết số 93/NQ -HĐND
ngày 24/12/2021 của Hội đồng ND huyện Sơn Dương
|
V
|
Dự án khai thác khoáng
sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực
có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
Biểu 07
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TP
TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự
án thực hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
21,64
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý
chất thải
|
3
|
21,64
|
|
|
|
1
|
Cải tạo đường dây 35kV lộ
373; mạch vòng lộ 374, 375; đường dây 10kV lộ 971, 972, 973.
|
1
|
1,41
|
Tại các phường Nông Tiến, Đội Cấn, Tân Hà, Minh Xuân, Hưng Thành, Tân
Quang, Phan Thiết và xã Tràng Đà, Thái Bình, Tiến Bộ
|
Quyết định số 2748/QĐ-PCTQ
ngày 15/11/2021; QĐ số 2749/QĐ-PCTQ ngày 15/11/2021, QĐ số 2754/QĐ-PCTQ ngày
16/11/2021, QĐ số 2756/QĐ-PCTQ ngày 16/11/2021, QĐ số 2768/QĐ-PCTQ ngày
16/11/2021, QĐ số 532/QĐ-PCTQ ngày 25/4/2022, QĐ số 531/QĐ-PCTQ ngày
25/4/2022, QĐ số 533/QĐ-PCTQ ngày 25/4/2022, QĐ số 534/QĐ-PCTQ ngày
25/4/2022của Công ty Điện lực Tuyên Quang.
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng đường kết
nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
1
|
19,83
|
Thành phố Tuyên Quang
|
Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ
hỗ trợ; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án đầu tư xây dựng đường kết nối liên vùng Tuyên Quang - Hà Giang với
đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
- Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên
Quang;
- Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc Kế hoạch đầu tư
công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang. Văn bản số
725/BKHĐT-TH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ngày 30/01/2022 về việc đôn đốc rà
soát, tổng hợp danh mục dự án dự kiến bố trí từ nguồn chương trình phục hồi
và phát triển kinh tế - xã hội
|
3
|
Triển khai tự động hóa mạch
vòng lưới điện trung áp trên không năm 2021-2022 tỉnh tuyên Quang
|
1
|
0,4
|
Phường Hưng Thành, Tân Hà
|
Quyết định số 3497/QĐ-EVNNPC ngày 18/12/2021 của Tổng công ty Điện lực
miền bắc
|
Nghị quyết 15/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất ngày 03/07/2022 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
3.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|