Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiệu
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2023/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ
QUYẾT
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị
định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và
Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài chính; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm
2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Văn bản số
413/UBTVQH15-CTĐB ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
việc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong việc điều chỉnh bảng giá
đất;
Xét Tờ trình số
149/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 về việc ban hành Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Hệ
số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024, cụ thể như
sau:
1. Phụ lục I - Hệ số
điều chỉnh giá đất đối với đất thuộc đô thị, gồm:
a) Đất ở đô thị;
b) Đất thương mại -
dịch vụ tại đô thị;
c) Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
2. Phụ lục II - Hệ số
điều chỉnh giá đất đối với đất tại nông thôn, gồm:
a) Đất ở nông thôn
tại ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các
đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư;
b) Đất thương mại-
dịch vụ tại ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện
lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư;
c) Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại ven đô thị, ven
đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao
thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư;
d) Hệ số điều chỉnh
giá đất đối với đất ở tại nông thôn (các vị trí còn lại).
3. Phụ lục III- Hệ số
điều chỉnh giá đất đối với:
a) Đất thương mại, dịch
vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề;
b) Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại các khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề.
4. Đối với đất thương
mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ tại nông thôn (các vị trí còn lại); đất nông nghiệp, lâm
nghiệp: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Điều 2. Hệ
số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Nghị quyết này được áp dụng trong các trường
hợp sau:
1. Xác định giá đất
cụ thể của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá
đất trong Bảng giá đất) để sử dụng vào các mục đích:
a) Tính tiền sử dụng
đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với
phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông
nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện
tích vượt hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với
đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng
đất khi nhà nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước
thu hồi đất không đủ điều kiện giao đất tái định cư nhưng được cấp có thẩm
quyền quyết định giao đất có thu tiền sử dụng đất);
c) Tính tiền sử dụng
đất khi tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất, trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị
quyết này;
d) Tính giá trị quyền
sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử
dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê
đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; xác định đơn giá thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước;
đ) Xác định đơn giá
thuê đất trong trường hợp người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất
trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục
đích đã được xác định trong dự án;
e) Xác định giá khởi
điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất, trừ trường
hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết này;
g) Xác định đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục
đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản;
h) Xác định đơn giá
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu
giá, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết này;
i) Xác định đơn giá
thuê đất trong trường hợp tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ
tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê
đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời
gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời
điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê
đất một lần cho cả thời gian thuê, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 3
Nghị quyết này.
2. Xác định đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa
đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương
mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá
đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên.
3. Xác định giá khởi
điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm và đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết này.
4. Xác định đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử
dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác
khoáng sản).
5. Xác định đơn giá
thuê đất trả tiền hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với các trường hợp
không thuộc quy định tại khoản 2 Điều này.
Điều 3. Điều
chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất đối với một số trường hợp cụ thể:
1. Đối với trường hợp
sử dụng hệ số điều chỉnh giá đất vào mục đích quy định tại điểm c và điểm e
khoản 1 Điều 2 Nghị quyết này mà thửa đất hoặc khu đất xác định giá thuộc đất
đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả
năng sinh lợi thì phải tăng hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất.
2. Đối với trường hợp
sử dụng hệ số điều chỉnh giá đất vào mục đích quy định tại điểm h, điểm i khoản
1 và khoản 3 Điều 2 Nghị quyết này mà thửa đất hoặc khu đất xác định giá thuộc
đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng, khu
dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng
đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ thì phải tăng hệ số
điều chỉnh giá đất để tính tiền thuê đất.
3. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định việc tăng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ
thể làm cơ sở tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp
quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
Điều 4. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 08
tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban TV Quốc hội; (để b/c)
- Thủ tướng Chính phủ; (để b/c)
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); (để b/c)
- Bộ Tài chính; (để b/c)
- Ban Công tác Đại biểu; (để b/c)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy (để b/c)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viênVăn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Tung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiệu
|
PHỤ
LỤC I:
PHƯƠNG ÁN HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
1.
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá
đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
|
Điều
chỉnh, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
76.000
|
30.400
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
190.000
|
60.800
|
2
|
Phạm Ngũ Lão
|
76.000
|
30.400
|
2,3
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
174.800
|
45.600
|
3
|
Trần Hưng Đạo (đoạn
từ Quảng trường Độc Lập đến ngã tư Đông Thị)
|
76.000
|
30.400
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
190.000
|
60.800
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn Hoà
|
50.000
|
20.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
70.000
|
24.000
|
2
|
Xuân Đài (đoạn từ
Minh Khai đến Sơn Hoà)
|
50.000
|
20.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
70.000
|
24.000
|
3
|
Trần Hưng Đạo (đoạn
từ ngã tư Đông Thị đến đường Thanh Niên)
|
50.000
|
20.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
150.000
|
50.000
|
4
|
Bạch Đằng (đoạn từ
Quảng trường Thống Nhất đến Nguyễn Du)
|
50.000
|
20.000
|
2,0
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
100.000
|
32.000
|
5
|
Hoàng Hoa Thám
|
50.000
|
20.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
70.000
|
24.000
|
6
|
Thống Nhất
|
50.000
|
20.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
90.000
|
30.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Kinh
|
36.000
|
15.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
64.800
|
22.500
|
2
|
Minh Khai
|
36.000
|
15.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
64.800
|
22.500
|
3
|
Quang Trung (đoạn
từ ngã tư Đông Thị đến đường Đô Lương)
|
36.000
|
15.000
|
2,2
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
79.200
|
27.000
|
4
|
Điện Biên Phủ (đoạn
từ ngã 4 Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh)
|
36.000
|
15.000
|
1,9
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
68.400
|
24.000
|
5
|
Phạm Hồng Thái
(đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến đường Quang Trung)
|
36.000
|
15.000
|
2,2
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
79.200
|
27.000
|
6
|
Trần Phú
|
36.000
|
15.000
|
2,8
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
100.800
|
36.000
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Xuân
|
33.000
|
13.000
|
2,4
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
79.200
|
26.000
|
2
|
Mạc Thị Buởi
|
33.000
|
13.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
92.400
|
32.500
|
3
|
Ngân Sơn
|
33.000
|
13.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
85.800
|
29.900
|
4
|
Nguyễn Du
|
33.000
|
13.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
59.400
|
19.500
|
5
|
Đường Tuệ Tĩnh kéo
dài (đoạn từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)
|
33.000
|
13.000
|
3,3
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
108.900
|
33.800
|
6
|
Tuy Hoà
|
33.000
|
13.000
|
2,2
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
72.600
|
24.700
|
7
|
Lê Duẩn
|
33.000
|
13.000
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
49.500
|
13.000
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng (đoạn từ
Nguyễn Du đến Thanh Niên)
|
31.000
|
12.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
55.800
|
18.000
|
2
|
Chi Lăng (đoạn từ
ngã tư Máy Xay đến cống Hào Thành)
|
31.000
|
12.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
55.800
|
18.000
|
3
|
Trần Bình Trọng
(Đại lộ Hồ Chí Minh đến đường Đồng Xuân)
|
31.000
|
12.000
|
2,4
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
74.400
|
24.000
|
4
|
Xuân Đài (đoạn từ
Sơn Hòa đến Nguyễn Du)
|
31.000
|
12.000
|
1,7
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
52.700
|
16.800
|
5
|
Lý Thường Kiệt
|
31.000
|
12.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
93.000
|
30.000
|
6
|
Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến đường Ngô Quyền)
|
31.000
|
12.000
|
2,4
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
74.400
|
22.800
|
7
|
Thanh Niên (đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường sắt)
|
31.000
|
12.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
93.000
|
30.000
|
8
|
Trường Chinh (đoạn
từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
31.000
|
12.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
93.000
|
30.000
|
9
|
Hải Hưng
|
31.000
|
12.000
|
1,4
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.400
|
13.200
|
10
|
Hải An
|
31.000
|
12.000
|
1,4
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
43.400
|
13.200
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Cúc
|
29.000
|
11.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
72.500
|
25.300
|
2
|
Hoàng Văn Thụ
|
29.000
|
11.500
|
2,4
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
69.600
|
23.000
|
3
|
Tuy An
|
29.000
|
11.500
|
2,4
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
69.600
|
23.000
|
4
|
Lê Lợi
|
29.000
|
11.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
72.500
|
25.300
|
5
|
Nguyễn Văn Linh
(đoạn từ Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
29.000
|
11.500
|
3,1
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
89.900
|
28.750
|
6
|
Thanh Niên (từ Trần
Hưng Đạo đến cầu Hải Tân)
|
29.000
|
11.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
87.000
|
28.750
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Sơn (đoạn từ
Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái)
|
27.000
|
11.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
67.500
|
22.000
|
2
|
Điện Biên Phủ (đoạn
từ ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh đến đường sắt)
|
27.000
|
11.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
48.600
|
16.500
|
3
|
Đội Cấn
|
27.000
|
11.000
|
1,7
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
45.900
|
15.400
|
4
|
Nguyễn Thái Học
|
27.000
|
11.000
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
81.000
|
33.000
|
5
|
Tô Hiệu
|
27.000
|
11.000
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
62.100
|
22.000
|
6
|
Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu)
|
27.000
|
11.000
|
2,2
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
59.400
|
20.900
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bà Triệu (từ đường
Lê Thanh Nghị đến đường Nguyễn Quý Tân)
|
22.000
|
9.500
|
3,1
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
68.200
|
24.700
|
2
|
Hồng Quang (đoạn từ
Quảng trường Độc Lập đến Ga)
|
22.000
|
9.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44.000
|
17.100
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ đường Vũ Hựu đến Công ty cổ phần xây dựng số 18)
|
22.000
|
9.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44.000
|
19.000
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
22.000
|
9.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
55.000
|
20.900
|
5
|
Quang Trung (đoạn
từ đường Đô Lương đến đường Nguyễn Công Hoan)
|
22.000
|
9.500
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
50.600
|
19.000
|
6
|
Trương Mỹ (đoạn từ
Mạc Thị Bưởi đến cống hồ Bình Minh)
|
22.000
|
9.500
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
50.600
|
19.000
|
7
|
Lê Thanh Nghị (từ
số nhà 315 và số nhà 316 đến ngã tư Hải Tân)
|
22.000
|
9.500
|
2,2
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
48.400
|
17.100
|
8
|
Đoàn Kết
|
22.000
|
9.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
66.000
|
23.750
|
9
|
Đường phố có mặt
cắt đường 22,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers)
|
22.000
|
9.500
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
39.600
|
9.500
|
10
|
Đường phố có mặt
cắt đường 14,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers)
(đối với các vị trí lô đất mặt quay ra Club House)
|
22.000
|
9.500
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
39.600
|
9.500
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Lăng (đoạn từ
cống Hào Thành đến đường sắt)
|
21.000
|
9.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.000
|
15.300
|
2
|
Lê Thanh Nghị (đoạn
từ ngã tư Máy Sứ đến cầu Cất)
|
21.000
|
9.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
63.000
|
22.500
|
3
|
Bà Triệu (từ đường
Nguyễn Quý Tân đến đường Ngô Quyền)
|
21.000
|
9.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
63.000
|
22.500
|
4
|
Bà Triệu (đoạn còn
lại)
|
21.000
|
9.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.000
|
15.300
|
5
|
Ngô Quyền (đoạn từ
đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Chí Thanh)
|
21.000
|
9.000
|
3,5
|
3,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
73.500
|
29.700
|
6
|
Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng 18 đến đường An Định)
|
21.000
|
9.000
|
1,8
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
37.800
|
14.400
|
7
|
Thanh Niên (đoạn từ
đường sắt đến đường An Định)
|
21.000
|
9.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
63.000
|
22.500
|
8
|
Trần Bình Trọng
(đoạn từ Đồng Xuân đến Bạch Đằng)
|
21.000
|
9.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.000
|
15.300
|
9
|
Trần Hưng Đạo (đoạn
từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)
|
21.000
|
9.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
52.500
|
18.000
|
10
|
Trần Khánh Dư
|
21.000
|
9.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.000
|
15.300
|
11
|
Trần Quốc Toản
|
21.000
|
9.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.000
|
15.300
|
12
|
Trần Thủ Độ
|
21.000
|
9.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.000
|
15.300
|
13
|
Tuệ Tĩnh (đoạn từ
đường Hoàng Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)
|
21.000
|
9.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
37.800
|
13.500
|
14
|
Phạm Hồng Thái
(đoạn từ Quang Trung đến Phạm Sư Mệnh)
|
21.000
|
9.000
|
2,4
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
50.400
|
18.000
|
15
|
Tôn Đức Thắng
|
21.000
|
9.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
58.800
|
22.500
|
16
|
Vũ Hựu (từ Nguyễn
Lương Bằng đến Nguyễn Văn Linh)
|
21.000
|
9.000
|
2,1
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44.100
|
18.000
|
17
|
Bùi Thị Xuân (đoạn
từ đường Bạch Đằng đến hết Nhà thi đấu)
|
21.000
|
9.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
63.000
|
22.500
|
18
|
Bạch Năng Thi
|
21.000
|
9.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
63.000
|
22.500
|
19
|
Phạm Ngọc Khánh
|
21.000
|
9.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
63.000
|
22.500
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện Biên Phủ (đoạn
từ đường sắt đến đường An Định)
|
19.000
|
8.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
38.000
|
14.450
|
2
|
Ngô Quyền (đoạn từ
đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường An Định)
|
19.000
|
8.500
|
2,5
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
47.500
|
19.550
|
3
|
Nguyễn Thị Duệ
(đoạn từ ngã 3 chợ Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương)
|
19.000
|
8.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
47.500
|
17.000
|
4
|
Đường nối từ Mạc
Thị Bưởi sang hồ Bình Minh
|
19.000
|
8.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
38.000
|
15.300
|
5
|
Nguyễn Quý Tân
|
19.000
|
8.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
57.000
|
21.250
|
6
|
Trường Chinh (đoạn
từ Ngô Quyền đến Đại lộ 30-10)
|
19.000
|
8.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
57.000
|
21.250
|
7
|
Thanh Niên (đoạn từ
cầu Hải Tân đến ngã tư Hải Tân)
|
19.000
|
8.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
66.500
|
25.500
|
8
|
Đinh Tiên Hoàng
|
19.000
|
8.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
51.300
|
21.250
|
9
|
Nguyễn Thị Định
|
19.000
|
8.500
|
2,6
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
49.400
|
18.700
|
10
|
Phạm Xuân Huân
(đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
19.000
|
8.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
47.500
|
18.700
|
11
|
Hồng Châu
|
19.000
|
8.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
47.500
|
17.000
|
12
|
Hàm Nghi (đoạn từ
đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
19.000
|
8.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
47.500
|
18.700
|
13
|
Đường phố có mặt
cắt đường 18,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers
|
19.000
|
8.500
|
1,5
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.500
|
16.150
|
14
|
Phố Lê Lai
|
19.000
|
8.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.900
|
8.500
|
|
Đường,
phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trương Mỹ (đoạn từ
cống hồ Bình Minh đến đường Lê Thanh Nghị)
|
18.000
|
8.000
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
41.400
|
16.000
|
2
|
Đức Minh (đoạn từ
Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
18.000
|
8.000
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
41.400
|
16.000
|
3
|
Bùi Thị Xuân (đoạn
từ Nhà thi đấu đến đường Nguyễn Hải Thanh)
|
18.000
|
8.000
|
2,8
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
50.400
|
18.400
|
4
|
Đỗ Ngọc Du
|
18.000
|
8.000
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
41.400
|
16.000
|
5
|
Nguyễn Văn Linh
(đoạn từ Ngô Quyền đến hết chợ Thanh Bình)
|
18.000
|
8.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
63.000
|
24.000
|
6
|
Lê Thanh Nghị (đoạn
từ ngã tư Hải Tân đến Công ty CP Giầy Hải Dương)
|
18.000
|
8.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
54.000
|
20.000
|
7
|
Đường nối từ đường
Ngô Quyền đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài)
|
18.000
|
8.000
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
41.400
|
16.000
|
8
|
Nhà Thờ
|
18.000
|
8.000
|
3,2
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
57.600
|
22.400
|
9
|
Lê Chân (đoạn từ
Trương Mỹ đến đường Bình Minh)
|
18.000
|
8.000
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.600
|
12.000
|
10
|
Lê Hồng Phong
|
18.000
|
8.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
45.000
|
16.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh (đoạn từ
đường Quang Trung đến cống 3 cửa)
|
17.000
|
7.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.500
|
15.000
|
2
|
Bắc Sơn (đoạn từ
Phạm Hồng Thái đến đường Nguyễn Văn Tố)
|
17.000
|
7.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.500
|
15.000
|
3
|
Canh Nông I
|
17.000
|
7.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.500
|
15.000
|
4
|
Nguyễn Văn Tố
|
17.000
|
7.500
|
2,2
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
37.400
|
13.500
|
5
|
Bình Minh
|
17.000
|
7.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.500
|
15.000
|
6
|
Nguyễn Văn Linh
(đoạn từ hết chợ thương mại Thanh Bình đến Đại Lộ 30-10)
|
17.000
|
7.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
51.000
|
18.750
|
7
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
17.000
|
7.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.600
|
11.250
|
8
|
Nguyễn Thượng Mẫn
|
17.000
|
7.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34.000
|
12.750
|
9
|
Dương Hoà
|
17.000
|
7.500
|
2,4
|
2,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.800
|
15.750
|
10
|
Lương Thế Vinh
(đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Thị Định)
|
17.000
|
7.500
|
3,2
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
54.400
|
21.000
|
11
|
Bùi Thị Xuân (đoạn
từ đường Nguyễn Hải Thanh đến cầu Hải Tân)
|
17.000
|
7.500
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
47.600
|
18.750
|
12
|
Phú Thọ
|
17.000
|
7.500
|
2,4
|
2,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.800
|
15.750
|
13
|
Hàm Nghi (đoạn từ
Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)
|
17.000
|
7.500
|
2,3
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
39.100
|
14.250
|
14
|
Đường bến xe khách
(đoạn từ đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)
|
17.000
|
7.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.600
|
11.250
|
15
|
Nguyễn Trác Luân
|
17.000
|
7.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34.000
|
12.750
|
16
|
Phạm Xuân Huân
(đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)
|
17.000
|
7.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
37.400
|
15.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mai Hắc Đế
|
16.000
|
7.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
32.000
|
11.900
|
2
|
Nguyễn Hới
|
16.000
|
7.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
32.000
|
11.900
|
3
|
Đường trong khu dân
cư Lilama
|
16.000
|
7.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
32.000
|
11.900
|
4
|
Nguyễn Chí Thanh
|
16.000
|
7.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
15.400
|
5
|
Thanh Bình
|
16.000
|
7.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
48.000
|
17.500
|
6
|
Hoàng Quốc Việt
|
16.000
|
7.000
|
2,8
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44.800
|
16.800
|
7
|
An Dương Vương
|
16.000
|
7.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
15.400
|
8
|
Phạm Công Bân
|
16.000
|
7.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
15.400
|
9
|
Phạm Hùng
|
16.000
|
7.000
|
2,8
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44.800
|
16.800
|
10
|
Chương Dương (từ
đường Bùi Thị Xuân đến đường Thanh Niên)
|
16.000
|
7.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
15.400
|
11
|
Hào Thành (đoạn từ
cống Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão)
|
16.000
|
7.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
32.000
|
12.600
|
12
|
Lạc Long Quân
|
16.000
|
7.000
|
2,2
|
2,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35.200
|
14.700
|
13
|
Nguyễn Đại Năng
|
16.000
|
7.000
|
1,8
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.800
|
11.200
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp (đoạn từ Quảng trường đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh)
|
15.000
|
6.500
|
1,8
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.000
|
11.050
|
2
|
Đại lộ 30-10 (Đại
lộ Võ Nguyên Giáp)
|
15.000
|
6.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.050
|
3
|
Đô Lương
|
15.000
|
6.500
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34.500
|
13.000
|
4
|
Đường nối từ đường
Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)
|
15.000
|
6.500
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34.500
|
13.000
|
5
|
Hai Bà Trưng (đoạn
từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái)
|
15.000
|
6.500
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34.500
|
13.000
|
6
|
Hải Đông
|
15.000
|
6.500
|
3,4
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
51.000
|
19.500
|
7
|
Nguyễn Công Hoan
|
15.000
|
6.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.700
|
8
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
15.000
|
6.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.700
|
9
|
Nguyễn Thời Trung
|
15.000
|
6.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.700
|
10
|
Phố Ga
|
15.000
|
6.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.700
|
11
|
Tam Giang
|
15.000
|
6.500
|
2,7
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.500
|
14.950
|
12
|
Thái Bình
|
15.000
|
6.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.700
|
13
|
Đường còn lại trong
Khu dân cư Đông Ngô Quyền
|
15.000
|
6.500
|
1,4
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
7.150
|
14
|
Trương Đỗ
|
15.000
|
6.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
37.500
|
13.000
|
15
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
(đoạn từ Hàm Nghi đến Phạm Xuân Huân)
|
15.000
|
6.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
45.000
|
16.250
|
16
|
Yết Kiêu (đoạn từ
ngã tư Hải Tân đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân)
|
15.000
|
6.500
|
3,4
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
51.000
|
19.500
|
17
|
Đường Lê Thanh Nghị
(đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo)
|
15.000
|
6.500
|
2,0
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
10.400
|
18
|
Nguyễn Sinh Sắc
(đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao)
|
15.000
|
6.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
9.750
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ra cầu vượt
Tây cầu Phú Lương (đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 5)
|
13.000
|
6.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.000
|
10.800
|
2
|
Nguyễn Thị Duệ
(đoạn từ Nhà máy Gạch đến đường sắt)
|
13.000
|
6.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.000
|
10.800
|
3
|
Phạm Tu
|
13.000
|
6.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
39.000
|
15.000
|
4
|
Thánh Thiên
|
13.000
|
6.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.000
|
10.800
|
5
|
Phan Đăng Lưu
|
13.000
|
6.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
45.500
|
18.000
|
6
|
Đường nối từ đường
Đức Minh đến đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh
(đường Bà Triệu kéo dài)
|
13.000
|
6.000
|
2,3
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
29.900
|
10.800
|
7
|
Phạm Văn Đồng (đoạn
từ giáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ 30-10)
|
13.000
|
6.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
39.000
|
15.000
|
8
|
Nguyễn Cao
|
13.000
|
6.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
39.000
|
15.000
|
9
|
Mạc Đức Tuấn
|
13.000
|
6.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.000
|
10.800
|
|
Đường,
phố loại IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh (đoạn từ
cống ba cửa đến Ga)
|
12.000
|
5.500
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36.000
|
15.400
|
2
|
Hai Bà Trưng (đoạn
từ Phạm Hồng Thái đến Canh Nông I)
|
12.000
|
5.500
|
2,5
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
12.650
|
3
|
Lương Thế Vinh
(đoạn từ Nguyễn Thị Định đến Bùi Thị Xuân)
|
12.000
|
5.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.000
|
16.500
|
4
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
12.000
|
5.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.000
|
16.500
|
5
|
Nguyễn Hải Thanh
|
12.000
|
5.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.000
|
16.500
|
6
|
Nguyễn Hữu Cầu
(đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết chợ Phú Lương)
|
12.000
|
5.500
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36.000
|
15.400
|
7
|
Nguyễn Văn Linh
(đoạn từ Đại lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)
|
12.000
|
5.500
|
2,5
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
12.650
|
8
|
Lương Như Hộc (đoạn
thuộc phường Hải Tân và phường Tân Hưng)
|
12.000
|
5.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
12.100
|
9
|
Phạm Sư Mệnh
|
12.000
|
5.500
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36.000
|
15.400
|
10
|
Quán Thánh
|
12.000
|
5.500
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36.000
|
15.400
|
11
|
Quang Trung (đoạn
từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường sắt)
|
12.000
|
5.500
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36.000
|
15.400
|
12
|
Quyết Thắng
|
12.000
|
5.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.000
|
13
|
Trần Công Hiến
|
12.000
|
5.500
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36.000
|
15.400
|
14
|
Vũ Trọng Phụng và
đường nhánh lối ra đường Thanh Niên
|
12.000
|
5.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.000
|
15
|
Đường khu dân cư
trong phố Thương mại chợ Hải Tân;
|
12.000
|
5.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.000
|
16
|
Đường trong khu dân
cư Lê Thanh Nghị có mặt cắt >= 15,5 m
|
12.000
|
5.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.900
|
17
|
Nhữ Đình Hiền
|
12.000
|
5.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.400
|
11.000
|
18
|
Đường phố có mặt
cắt đường 14,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers)
(Không gồm các lô đất mặt quay ra Club House)
|
12.000
|
5.500
|
2,1
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
11.000
|
19
|
Trần Nhật Duật
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
20
|
Nguyễn Sinh Sắc
(đoạn từ chùa Đống Cao đến phố Lương Như Hộc)
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
21
|
Trần Duệ Tông
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
22
|
Huyền Quang
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
23
|
Vương Phúc Chính
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
24
|
Đinh Liệt
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
25
|
Trần Hiến Tông
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
26
|
Vương Hữu Lê
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
27
|
Lê Anh Tông
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
28
|
Đường trong khu dân
cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
29
|
Hoàng Thị Loan
(đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Vương Phúc Chính)
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
30
|
Trần Duệ Tông (đoạn
từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố Trần Hiến Tông)
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ
đường Thanh Niên đến ngã tư bến Hàn)
|
11.000
|
5.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
7.500
|
2
|
An Thái
|
11.000
|
5.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
7.500
|
3
|
Cao Bá Quát
|
11.000
|
5.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.800
|
12.500
|
4
|
Chợ con
|
11.000
|
5.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.800
|
12.500
|
5
|
Dã Tượng
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
6
|
Đào Duy Từ
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
7
|
Đoàn Thị Điểm
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
8
|
Đoàn Thượng
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
9
|
Lê Đình Vũ
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
10
|
Ngô Gia Tự
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
11
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
(đoạn từ Phạm Xuân Huân đến Lương Thế Vinh và từ Hàm Nghi đến Đinh Tiên
Hoàng)
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
12
|
Nguyễn Danh Nho
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
13
|
Nguyễn Đức Khiêm
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
14
|
Nguyễn Hữu Cầu
(đoạn từ hết chợ Phú Lương đến Tam Giang)
|
11.000
|
5.000
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
33.000
|
14.000
|
15
|
Phạm Lệnh Công
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
16
|
Quang Liệt
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
17
|
Thi Sách
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
18
|
Thiện Khánh
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
19
|
Thiện Nhân
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
20
|
Trần Hưng Đạo (đoạn
từ Nguyễn Hữu Cầu đến chân cầu Phú Lương cũ)
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
21
|
Trần Thánh Tông
|
11.000
|
5.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.800
|
12.500
|
22
|
Võ Thị Sáu
|
11.000
|
5.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.500
|
11.000
|
23
|
Vương Văn
|
11.000
|
5.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.500
|
11.000
|
24
|
Yết Kiêu (từ lối
vào UBND phường Hải Tân đến đường Vũ Khâm Lân)
|
11.000
|
5.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.500
|
11.000
|
25
|
Bình Lộc (đoạn từ
đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
|
11.000
|
5.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.500
|
11.000
|
26
|
Khúc Thừa Dụ
|
11.000
|
5.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.800
|
12.500
|
27
|
Ngô Bệ
|
11.000
|
5.000
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
33.000
|
14.000
|
28
|
Ngô Hoán
|
11.000
|
5.000
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
33.000
|
14.000
|
29
|
Phạm Đình Hổ
|
11.000
|
5.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.500
|
11.000
|
30
|
Trần Quốc Lặc
|
11.000
|
5.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.500
|
11.000
|
31
|
Đường trong khu nhà
ở phường Nhị Châu mặt cắt Bn ≥ 27m
|
11.000
|
5.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.500
|
11.000
|
32
|
Đường kè hồ Bình
Minh
|
11.000
|
5.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.500
|
11.000
|
33
|
Phố Thạch Khôi
|
11.000
|
5.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
9.000
|
34
|
Gia Phúc (đoạn từ
cầu Phú Tảo đến Kho A34)
|
11.000
|
5.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
7.500
|
35
|
Hữu Nghị
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
36
|
Đường nhánh từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường Lý Quốc Bảo (ven sân Đô Lương)
|
11.000
|
5.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.600
|
11.500
|
37
|
Tôn Thất Tùng
(phường Nhị Châu)
|
11.000
|
5.000
|
2,4
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.400
|
12.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ
ngã tư Bến Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường
Thanh Niên)
|
10.000
|
4.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.000
|
9.900
|
2
|
Bùi Thị Xuân (đoạn
từ cầu Hải Tân đến Chương Dương)
|
10.000
|
4.500
|
3,4
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
34.000
|
13.500
|
3
|
Chu Văn An
|
10.000
|
4.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
9.000
|
4
|
Chương Dương (đoạn
từ đường Thanh Niên đến hết bãi quay xe)
|
10.000
|
4.500
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
11.250
|
5
|
Cựu Thành
|
10.000
|
4.500
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
11.250
|
6
|
Đoàn Nhữ Hài
|
10.000
|
4.500
|
3,2
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
32.000
|
13.500
|
7
|
Đường Cạnh chợ Hội
Đô
|
10.000
|
4.500
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
11.250
|
8
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên
|
10.000
|
4.500
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
11.250
|
9
|
Hoà Bình
|
10.000
|
4.500
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
11.250
|
10
|
Hồng Quang kéo dài
(đoạn từ đường sắt đến đường An Định)
|
10.000
|
4.500
|
1,8
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
6.300
|
11
|
Lê Thánh Tông
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
7.650
|
12
|
Lý Công Uẩn
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
7.650
|
13
|
Lý Nam Đế
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
7.650
|
14
|
Lý Thánh Tông
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
7.650
|
15
|
Nguyễn Bình
|
10.000
|
4.500
|
2,2
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
8.550
|
16
|
Tô Hiến Thành
|
10.000
|
4.500
|
2,2
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
8.550
|
17
|
Nguyễn Tri Phương
|
10.000
|
4.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
6.750
|
18
|
Nguyễn Công Trứ
|
10.000
|
4.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
6.750
|
19
|
Nguyễn Đổng Chi
|
10.000
|
4.500
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
11.250
|
20
|
Nguyễn Trung Trực
|
10.000
|
4.500
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
11.250
|
21
|
Quang Trung (đoạn
từ đường sắt đến đường An Định)
|
10.000
|
4.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
6.750
|
22
|
Tạ Hiện
|
10.000
|
4.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
6.750
|
23
|
Tiền Phong
|
10.000
|
4.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
6.750
|
24
|
Tô Ngọc Vân
|
10.000
|
4.500
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.000
|
10.350
|
25
|
Vũ Văn Dũng
|
10.000
|
4.500
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.000
|
10.350
|
26
|
Vương Chiêu
|
10.000
|
4.500
|
2,2
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
8.550
|
27
|
Đường nối từ đường
Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình)
|
10.000
|
4.500
|
2,4
|
2,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.450
|
28
|
Đường trong khu dân
cư Thanh Bình (Bn>=24m)
|
10.000
|
4.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35.000
|
13.500
|
29
|
Vũ Công Đán (Đường
trục Khu dân cư Xuân Dương)
|
10.000
|
4.500
|
2,8
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
11.700
|
30
|
Đường trong khu nhà
ở phường Nhị Châu mặt cắt 16,5m ≤ Bn <27m
|
10.000
|
4.500
|
1,7
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.000
|
7.200
|
31
|
Nguyễn Tuấn Trình
|
10.000
|
4.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.250
|
32
|
Lê Hiến Tông (đoạn
từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
33
|
Nguyễn Huy Tưởng
(đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
34
|
Phố Trường Sơn
(điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
35
|
Phố Nguyễn Huyên
(điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
36
|
Trần Huyền Trân
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
37
|
Phạm Minh
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
38
|
Phạm Phú Thứ
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
39
|
Phùng Khắc Khoan
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
40
|
Đinh Lễ (đoạn từ
Phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
41
|
Trương Định (đoạn
từ Phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
42
|
Quyết Tâm (đoạn từ
Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
43
|
Lý Nhân Tông (đoạn
từ Phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Lê Văn Thịnh)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
44
|
Lý Thái Tông (đoạn
từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ
đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng)
|
9.000
|
4.000
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.700
|
8.000
|
2
|
Canh Nông II
|
9.000
|
4.000
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.700
|
8.000
|
3
|
Cầu Cốn
|
9.000
|
4.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.600
|
4.800
|
4
|
Chương Dương (từ
bãi quay xe đến đường khu dân cư Kim Lai)
|
9.000
|
4.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
8.800
|
5
|
Đặng Huyền Thông
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
6
|
Đào Duy Anh
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
7
|
Đỗ Nhuận
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
8
|
Đỗ Uông
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
9
|
Đỗ Xá
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
10
|
Đường còn lại trong
Khu dân cư Thanh Bình
|
9.000
|
4.000
|
2,4
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.600
|
8.000
|
11
|
Đường nhánh từ Trần
Hưng Đạo đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang)
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
12
|
Dương Tốn
|
9.000
|
4.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23.400
|
9.200
|
13
|
Hàn Thượng (đoạn từ
đường Điện Biên Phủ đến hết phường Bình Hàn)
|
9.000
|
4.000
|
1,9
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.190
|
6.800
|
14
|
Hoàng Diệu
|
9.000
|
4.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
8.000
|
15
|
Hoàng Ngân (đoạn từ
Thanh Niên đến đường Ngô Quyền)
|
9.000
|
4.000
|
1,9
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.190
|
6.800
|
16
|
Lê Chân (đoạn từ
Bình Minh đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc)
|
9.000
|
4.000
|
1,9
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.190
|
6.800
|
17
|
Mạc Đĩnh Phúc
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
18
|
Mạc Hiển Tích
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
19
|
Nguyễn An
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
20
|
Nguyễn Công Hoà
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
21
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
22
|
Phan Đình Phùng
(đoạn từ đường sắt đến đường An Định)
|
9.000
|
4.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
8.000
|
23
|
Trần Cảnh
|
9.000
|
4.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
8.000
|
24
|
Trường Chinh (đoạn
từ Đại lộ 30/10 đến Tứ Minh)
|
9.000
|
4.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
8.000
|
25
|
Trương Hán Siêu
(đoạn từ đường sắt đến đường An Định)
|
9.000
|
4.000
|
2,4
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.600
|
8.000
|
26
|
Tứ Minh
|
9.000
|
4.000
|
2,1
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
7.200
|
27
|
Vũ Thạnh
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
28
|
Vũ Tông Phan
|
9.000
|
4.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23.400
|
9.200
|
29
|
Vũ Tụ
|
9.000
|
4.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23.400
|
9.200
|
30
|
Vũ Văn Mật
|
9.000
|
4.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23.400
|
9.200
|
31
|
Vũ Văn Uyên
|
9.000
|
4.000
|
2,6
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23.400
|
9.200
|
32
|
Yết Kiêu (từ đường
Vũ Khâm Lân đến phố Cống Câu)
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
33
|
Ven Quốc lộ 5A
(đoạn thuộc phường Ái Quốc)
|
9.000
|
4.000
|
2,1
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
7.200
|
34
|
Ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc phường Ái Quốc)
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
35
|
Nguyễn Đình Bể
|
9.000
|
4.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
31.500
|
12.000
|
36
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
9.000
|
4.000
|
3,2
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.800
|
11.200
|
37
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m)
|
9.000
|
4.000
|
3,4
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.600
|
12.000
|
38
|
Đoạn từ ngã tư Ngô
Quyền đến Cầu Hàn (thuộc địa bàn P.Cẩm Thượng)
|
9.000
|
4.000
|
2,2
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.800
|
7.200
|
39
|
Nguyễn Tuân (từ
đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư Thanh Bình)
|
9.000
|
4.000
|
1,8
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.200
|
6.800
|
41
|
Đường trong khu nhà
ở phường Nhị Châu mặt cắt Bn < 16,5m
|
9.000
|
4.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
8.000
|
42
|
Vũ Khâm Lân (từ Yết
Kiêu đến phố Cống Câu)
|
9.000
|
4.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.000
|
43
|
Lê Văn Thịnh (đoạn
từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông)
|
9.000
|
4.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
8.000
|
44
|
Phố Âu Cơ (điểm
đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
45
|
Phố Vũ Huyến (điểm
đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
46
|
Phố Nguyễn Bặc
(điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
47
|
Dương Đình Nghệ
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
48
|
Vũ Duy Hàn
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
49
|
Trần Ích Phát
|
9.000
|
4.000
|
2,2
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
50
|
Trần Quang Diệu
|
9.000
|
4.000
|
2,2
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
51
|
Vũ Nạp
|
9.000
|
4.000
|
1,9
|
2,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
52
|
Vũ Như Tô
|
9.000
|
4.000
|
1,9
|
2,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
53
|
Lương Định Của
|
9.000
|
4.000
|
2,7
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.300
|
10.400
|
54
|
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp (đoạn còn lại)
|
9.000
|
4.000
|
2,5
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
9.600
|
55
|
Nguyễn Thiện
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Định (đoạn từ
Nguyễn Lương Bằng đến Khu công nghiệp Đại An)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
2
|
Cô Đông
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
3
|
Cựu Khê
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
4
|
Đàm Lộc
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
5
|
Đinh Lưu Kim
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
6
|
Đinh Văn Tả (đoạn
từ đường An Ninh đến đường An Định)
|
7.000
|
3.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.400
|
7.000
|
7
|
Đỗ Quang
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
8
|
Đức Minh (đoạn từ
Nguyễn Văn Linh đến Vũ Hựu)
|
7.000
|
3.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
8.750
|
9
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≥23,5m)
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
10
|
Đường nhánh còn lại
Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
11
|
Đường nhánh còn lại
trong khu dân cư Nam đường Trường Chinh
|
7.000
|
3.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
8.750
|
12
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hải
|
7.000
|
3.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
8.750
|
13
|
Đường xóm Hàn Giang
(Khu 6)
|
7.000
|
3.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
8.750
|
14
|
Đường trong Khu đô
thị Âu Việt (Bn≥20,5m) thuộc phường Nhị Châu
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
15
|
Dân Chủ
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
16
|
Hoàng Ngân (đoạn từ
cầu Phú Lương đến đường Thanh Niên)
|
7.000
|
3.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
8.750
|
17
|
Lý Quốc Bảo (đoạn
từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông
Đảm, Lực)
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
18
|
Lý Tự Trọng
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
19
|
Mạc Đĩnh Chi
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
20
|
Đặng Quốc Chinh
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
21
|
Nguyễn Chế Nghĩa
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
22
|
Phạm Chấn
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
23
|
Phạm Văn Đồng (đoạn
từ Đại lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
24
|
Phan Bội Châu
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
25
|
Nguyễn An Ninh
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
26
|
Phùng Hưng
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
27
|
Phù Đổng
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
28
|
Tây Hào
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
29
|
Trần Nguyên Đán
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
30
|
Trần Sùng Dĩnh
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
31
|
Trần Văn Giáp
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
32
|
Tự Đông (đoạn từ
đường Ngô Quyền đến đường An Định)
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
33
|
Vũ Dương
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
34
|
Vũ Hựu (đoạn từ
Nguyễn Văn Linh đến Trường Chinh)
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
35
|
Các đường thuộc phố
chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch
Khôi
|
7.000
|
3.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
8.750
|
36
|
Phùng Chí Kiên
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
37
|
Đỗ Văn Thanh
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
38
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m<=Bn<19m)
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
39
|
Đường Hào Thành (từ
Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng)
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
40
|
Đường Lê Thanh Nghị
(đoạn từ số nhà 273 đến số nhà 313 và số nhà 278 đến số 314)
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
41
|
Đất ven tỉnh lộ 390
(đoạn thuộc các phường Nam Đồng)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
42
|
Đất ven Quốc lộ 5
(đoạn thuộc phường Nam Đồng)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
43
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc phường Nam Đồng)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
44
|
Nguyễn Trọng Thuật
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
45
|
Tôn Thất Thuyết
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
46
|
Nguyễn Dữ
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
47
|
Lộng Chương
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
48
|
Trần Khắc Chung
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
49
|
Phố Cao Thắng
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
50
|
Tăng Bạt Hổ
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
51
|
Trần Nguyên Hãn
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
52
|
Bình Lao
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
53
|
Phạm Thị Trân”
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
54
|
Lại Kim Bảng
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
55
|
Trần Tiến
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
56
|
Đoàn Đình Duyệt
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
57
|
Đặng Dung
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
58
|
Trịnh Hoài Đức (từ
đường Nguyễn Văn Linh đến đường Nguyễn Tuân)
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
59
|
Đường trong khu dân
cư Đồng Bưởi, phường Thạch Khôi
|
7.000
|
3.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
8.750
|
60
|
Đường trong khu dân
cư Lê Thanh Nghị có mặt cắt nhỏ hơn 15,5 m
|
7.000
|
3.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
8.750
|
61
|
Đường nhánh có mặt
cắt đường 15m ≤Bn≤22m trong khu dân cư thương mại và tiểu thủ công nghiệp
Thạch Khôi
|
7.000
|
3.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
8.750
|
62
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu đô thị Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn ≥ 13,5m
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
63
|
Đường thuộc Khu đô
thị phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m)
|
7.000
|
3.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
8.750
|
64
|
Tân Trào
|
7.000
|
3.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.500
|
10.500
|
65
|
Lê Hiển Tông
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
66
|
Nguyễn Mậu Tài
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
67
|
Đỗ Vinh
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
68
|
Nguyễn Bính
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
69
|
Vương Bảo
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
70
|
Triệt Quốc Đạt
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
71
|
Bạch Thái Bưởi
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
72
|
Đường trong khu dân
cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
73
|
Đàm Thận Huy (đoạn
từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
74
|
Nguyễn Hồng Công
(đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
75
|
Lý Nhân Nghĩa (đoạn
từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
76
|
Lý Kế Nguyên (đoạn
từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
77
|
Nguyễn Phương Nương
(đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
78
|
Đàm Quang Trung
(đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
79
|
Lê Văn Khôi (đoạn
từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
80
|
Lê Thạch (đoạn từ
Phố Lê Văn Khôi đến phố Lý Thái Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
81
|
Lê Văn Thịnh (đoạn
từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
3,2
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
8.000
|
82
|
Trần Quang Khải
(đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến chợ Hui)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
83
|
Âu Lạc (đoạn từ phố
Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
84
|
Lễ Quán (đoạn từ
Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
85
|
Đồng Bưởi (đoạn từ
Phố Âu Lạc đến Cánh đồng Già)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
86
|
Đông Đô (đoạn từ
Phố Âu Lạc đến Cánh đồng Già)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
87
|
Lê Hiển Tông (đoạn
từ Phố Đỗ Vinh đến phố Vương Phúc Chính)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
88
|
Dương Luân (đoạn từ
Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
89
|
Nguyễn Bính (đoạn
từ Phố Hoàng Thị Loan đến phố Đỗ Vinh)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
90
|
Phan Huy Chú (đoạn
từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
91
|
Nguyễn Mậu Tài
(đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Trần Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
92
|
Vương Bạt Tụy (đoạn
từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
93
|
Vương Tảo (đoạn từ
Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
94
|
Phố Phạm Vĩnh Toán
(điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
95
|
Phố Tâng Thượng
(điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện
Gia Lộc)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
96
|
Phố Tam Thanh (điểm
đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
97
|
Phố Nguyễn Địa Lô
(điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố
Nguyễn Huyên)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
98
|
Phố Vũ Đăng Khu
(điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố
Trường Sơn)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
99
|
Phố Vũ Huy Tấn
(điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
100
|
Phố Hồ Đức Phong
(điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
101
|
Tạ Quang Bửu
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
102
|
Trần Quang Triều
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
103
|
Trường Tân
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
104
|
Nguyễn Văn Siêu
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
105
|
Đỗ Công Đàm
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
106
|
Lê Hiến Phủ
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
107
|
Đường Vũ La từ Quốc
Lộ 5 đến đường tỉnh lộ 390
|
7.000
|
3.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
7.700
|
108
|
Đường Vương Đinh
Thế từ trường Hàn Giang đến đoạn Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc
|
7.000
|
3.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
7.700
|
109
|
Đường Tân Lập: Từ
Quốc Lộ 5 km56 đến Sông Hương giáp xã Tiền Tiến
|
7.000
|
3.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
7.700
|
110
|
Cúc Phương
|
7.000
|
3.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
7.700
|
111
|
Đường Mai Độ (đoạn
từ đường giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
112
|
Tuổi Trẻ
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
113
|
Đồng Tâm
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
114
|
Đường Vành đai I
(đoạn đi qua phường Thạch Khôi)
|
7.000
|
3.500
|
1,5
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.900
|
|
Đường,
phố loại V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Lạc
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
2
|
An Lưu
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
3
|
Bình Lộc (đoạn từ
Ngô Quyền đến Kênh Tre)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
4
|
Cô Đoài
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
5
|
Cống Câu
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
6
|
Đại An
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
7
|
Đồng Niên (từ cầu vượt
Đồng Niên đến đình Đồng Niên)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
8
|
Giáp Đình
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
9
|
Hoàng Ngân (đoạn từ
Ngô Quyền đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
10
|
Nguyễn Mại
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.600
|
11
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
6.000
|
3.000
|
2,1
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.600
|
5.700
|
12
|
Kim Sơn
|
6.000
|
3.000
|
2,1
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.600
|
5.700
|
13
|
Nhị Châu
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
14
|
Phố Thượng Đạt
(đường trục Khu dân cư Thượng Đạt)
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
15
|
Phố Văn (đoạn từ
cầu Đồng Niên đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa)
|
6.000
|
3.000
|
3,3
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.800
|
9.000
|
16
|
Phố Việt Hoà (đoạn
từ đường Đồng Niên đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
17
|
Phương Độ
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
18
|
Tân Dân
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
19
|
Thái Hoà
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
20
|
Thuần Mỹ
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
21
|
Ỷ Lan
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
22
|
Bế Văn Đàn
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
23
|
Cù Chính Lan
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
24
|
Dương Quảng Hàm
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
25
|
Đặng Thái Mai
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
26
|
Đào Tấn
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
27
|
Đinh Công Tráng
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
28
|
Hồ Tùng Mậu
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
29
|
Hoàng Văn Thái
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
30
|
Hoàng Văn Cơm
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
31
|
Nam Cao
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
32
|
Nguyễn Trường Tộ
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
33
|
Nguyễn Sơn
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
34
|
Nguyễn Khoái
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
35
|
Nguyễn Nhạc
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
36
|
Lương Ngọc Quyến
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
37
|
Lê Trọng Tấn
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
38
|
Kim Đồng
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
39
|
Nguyễn Viết Xuân
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
40
|
Võ Văn Tần
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
41
|
Tô Vĩnh Diện
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
42
|
Phan Đình Giót
|
6.000
|
3.000
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
43
|
Đường Hòa Bình
(đoạn từ ngã 3 Trương Hán Siêu đến cầu Chui)
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
44
|
Đường trong Khu
chung cư và nhà ở Việt Hòa (thuộc phường Việt Hòa)
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
45
|
Đường Hoàng Lộc
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
46
|
Đường trong Khu đô
thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m) thuộc phường Nhị Châu
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
47
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
48
|
Đường Lê Phụng Hiểu
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
49
|
Đường Lê Ngọc Hân
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
50
|
Đường Hồ Đắc Di
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
51
|
Đường Lê Phụ Trần
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
52
|
Đường Trần Khát
Chân
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
53
|
Đường Trần Liễu
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
54
|
Trần Đại Nghĩa
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
55
|
Đường trong khu tái
định cư phường Ngọc Châu
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
56
|
Nguyễn Tuân (từ Khu
dân cư Thanh Bình đến đường Đức Minh)
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
57
|
Ngô Văn Sở (từ
đường Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
58
|
Đường trong khu
Ford có mặt cắt 13,5m<Bn≤20,5 m
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
59
|
Đường khu dân cư
trong phố Thương mại chợ Hải Tân có Bn < 15,5m
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
60
|
Lê Nghĩa
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
61
|
Lê Văn Hưu
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
62
|
Ngô Sỹ Liên
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
63
|
Trần Huy Liệu
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
65
|
Lý Triệu (đoạn từ
Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
66
|
Trần Anh Tông (đoạn
từ Phố Trần Quang Khải đến phố Nguyễn Huy Tưởng)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
67
|
Nguyễn Gia Thiều
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
68
|
Đặng Văn Ngữ
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
69
|
Đặng Trần Côn
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
70
|
Bình Lâu
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
71
|
Đặng Tất
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
72
|
Đỗ Hành
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
73
|
Lương Văn Can
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
74
|
Tôn Thất Tùng
(phường Tân Bình)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
75
|
Phạm Duy Quyết
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
76
|
Vĩnh Dụ
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
77
|
Thượng Hồng
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
78
|
Nguyễn Tế
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
79
|
Quyết Tiến
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
80
|
Nguyên Hồng
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
81
|
Nguyễn Quang Tá
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
82
|
Mai Ngô (đoạn giáp
khu đô thị Âu Việt đến đê sông Thái Bình)
|
6.000
|
3.000
|
3,4
|
3,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.400
|
9.900
|
83
|
Trịnh Thị Lan
|
6.000
|
3.000
|
2,6
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.700
|
7.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bá Liễu
|
5.000
|
2.800
|
4,5
|
4,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
11.200
|
2
|
Đỗ Bá Linh
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.840
|
3
|
Đinh Đàm
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
4
|
Đường trong Khu đô
thị Âu Việt (Bn < 15,5m) thuộc phường Nhị Châu
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
5
|
Vũ Khâm Lân (từ phố
Cống Câu đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn)
|
5.000
|
2.800
|
4,5
|
4,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
11.200
|
6
|
Đường giáp đê sông
Thái Bình thuộc phường Bình Hàn
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.840
|
7
|
Đường giáp đê sông
Thái Bình thuộc phường Nhị Châu
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.840
|
8
|
Đường nhánh KDC
đường Vũ Khâm Lân (đường 391 cũ)
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.840
|
9
|
Đường trong Khu dân
cư Đại An
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.840
|
10
|
Đường trong Khu dân
cư Kim Lai
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.840
|
11
|
Đường trục Khu dân
cư Đồng Tranh
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.840
|
12
|
Đường từ Hồ Xuân
Hương đến đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu)
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.840
|
13
|
Đường xóm Hàn Giang
(Khu 5)
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.840
|
14
|
Hàn Thượng (đoạn
giáp ranh với phường Bình Hàn đến đường sắt)
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.840
|
15
|
Hồ Xuân Hương
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
16
|
Lê Cảnh Toàn
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
17
|
Lê Cảnh Tuân
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
18
|
Lê Quang Bí
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
19
|
Lê Quý Đôn
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
20
|
Lê Viết Hưng
|
5.000
|
2.800
|
4,5
|
4,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
11.200
|
21
|
Lê Viết Quang
|
5.000
|
2.800
|
4,5
|
4,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
11.200
|
22
|
Lộ Cương
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
23
|
Lý Anh Tông
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
24
|
Lý Quốc Bảo (đoạn
từ thửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực) đến thửa 33, tờ BĐ
14 (nhà bà Thu)
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
25
|
Lý Tử Cấu
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
26
|
Ngọc Tuyền
|
5.000
|
2.800
|
4,5
|
4,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
11.200
|
27
|
Ngọc Uyên
|
5.000
|
2.800
|
5,0
|
4,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.000
|
12.600
|
28
|
Nguyễn Cừ
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
29
|
Nguyễn Phi Khanh
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
30
|
Nguyễn Sỹ Cố
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
31
|
Nguyễn Tuyển
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
32
|
Nguyễn Ư Dĩ
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
33
|
Phạm Duy Ưởng
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
34
|
Phạm Luận
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
35
|
Phạm Quý Thích
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
36
|
Phan Chu Trinh
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
37
|
Phan Đình Phùng
(đoạn từ Hoàng Ngân đến Nhà máy nước)
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
38
|
Cẩm Hoà
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.000
|
39
|
Kênh Tre
|
5.000
|
2.800
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.000
|
40
|
Tân Kim
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
41
|
Phúc Duyên
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
42
|
Thạch Lam
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
43
|
Tống Duy Tân
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
44
|
Trương Hán Siêu
(đoạn từ Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
45
|
Tứ Thông
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
46
|
Vũ Mạnh Hùng
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
47
|
Vũ Quỳnh
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
48
|
Ven tỉnh lộ 390 (từ
Quốc lộ 5 đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc)
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
49
|
Lã Thị Lương
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
50
|
Bảo Tháp
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
51
|
Phạm Cự Lượng
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
52
|
Nhữ Tiến Dụng
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
53
|
Thắng Lợi
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
54
|
Đường Lê Hoàn
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
55
|
Đường Hào Thành
(đoạn còn lại)
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
56
|
Đường trong Khu dân
cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 (đoạn ngã tư cầu vượt Phú Lương đến chân đê)
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
57
|
Đào Đạo
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
58
|
Đường giáp đê sông
Thái Bình thuộc phường Hải Tân
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
59
|
Đường Bạch Công
Liêu (từ đường Trần Thánh Tông đến khu tái định cư Ngọc Châu)
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
60
|
Đường Nguyễn Biểu
(từ đường Ngọc Uyên đến cầu V6
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
61
|
Nguyễn Đình Chiểu
(từ đường Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hữu Cầu
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
62
|
Đường trong khu dân
cư Tỉnh đội thuộc khu Cẩm Khê
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
63
|
Pháp Loa
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
64
|
Đường trong khu
Ford có mặt cắt Bn ≤ 13,5 m
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
65
|
Đường nhánh còn lại
trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)
|
5.000
|
2.800
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
8.400
|
66
|
Đường Mai Độ (đoạn
từ đường Mai Ngô đến phố Nhị Châu)
|
5.000
|
2.800
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.800
|
67
|
Âu Lạc (đoạn từ
Đình Lễ Quán đến phố Thạch Khôi)
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
68
|
Phố Trà Hương
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
69
|
Phố Lê Hùng
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
70
|
Phố Trần Đào
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
71
|
Phố Trần Thọ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
72
|
Phố Bùi Tổ Trứ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
73
|
Phố Lê Đình Trật
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
74
|
Phố Lê Độ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
75
|
Phố Nguyễn Đắc Lộ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
76
|
Phố Phạm Hiến
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
77
|
Đông Sơn
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
78
|
Đông Khê
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
79
|
Đông Kinh
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
80
|
Đồng Khởi
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
81
|
Lam Sơn
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
82
|
Nguyễn Biểu
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
83
|
Nguyễn Địch Huấn
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
84
|
Lê Gia Đỉnh
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
85
|
Đàm Tuỵ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
86
|
Phạm Trí Khiêm
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
87
|
Tiền Lệ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
88
|
Nguyễn Thừa Vinh
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
89
|
Khúc Thừa Hạo
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
90
|
Nguyễn Bỉnh Di
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
91
|
Khúc Thừa Mỹ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
92
|
Trương Hanh
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
93
|
Bùi Công Chiêu
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
94
|
Nguyễn Kính Tuân
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
95
|
Vũ Thiệu
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Niên (đoạn từ
đình Đồng Niên đến đê sông Thái Bình)
|
4.500
|
2.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.750
|
7.500
|
2
|
Đinh Văn Tả (đoạn
từ đường Hoàng Ngân đến đê Thái Bình)
|
4.500
|
2.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.750
|
7.500
|
3
|
Nguyễn Khuyến
|
4.500
|
2.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.750
|
7.500
|
4
|
Phố Văn (đoạn từ
Trường THCS Việt Hoà đến giáp xã Đức Chính)
|
4.500
|
2.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.750
|
7.500
|
5
|
Phố Việt Hoà (đoạn
từ giáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà đến đường Đồng Niên)
|
4.500
|
2.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.750
|
7.500
|
6
|
Triệu Quang Phục
|
4.500
|
2.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.750
|
7.500
|
7
|
Đường trục khu Tiền
Trung, Độc Lập, Vũ Thượng (phường Ái Quốc)
|
4.500
|
2.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.250
|
8
|
Đường trục chính
của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền (đoạn từ đường Lương Như Hộc đến
thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18; đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa
khu Khuê Liễu, nhà Văn hóa khu Khuê Chiền đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số
20 và đoạn từ đường Lương Như Hộc đến nhà trẻ khu Khuê Liễu) và đoạn từ phố
Thanh Liễu đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng.
|
4.500
|
2.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.250
|
9
|
Thanh Liễu
|
4.500
|
2.500
|
3,0
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.500
|
10
|
Phúc Liễu
|
4.500
|
2.500
|
3,0
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.500
|
11
|
Liễu Tràng
|
4.500
|
2.500
|
3,0
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.500
|
12
|
Lý Thái Tông (đoạn
từ phố Lê Văn Thịnh đến ngã 3 Phú Tảo)
|
4.500
|
2.500
|
4,5
|
4,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.250
|
10.000
|
13
|
Đường quy hoạch
trong khu dân cư Liễu Tràng
|
4.500
|
2.500
|
2,6
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.700
|
6.250
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Quang
|
4.000
|
2.000
|
3,3
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.200
|
6.000
|
2
|
Đỗ Thiên Thư
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
3
|
Ngô Thì Nhậm (đoạn
từ đường Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
4
|
Nhật Tân
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
5
|
Phan Chu Trinh kéo
dài (đoạn đường từ ngã tư Trương Hán Siêu đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ
07)
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
6
|
Cầu Đồng
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
7
|
Chi Các
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
8
|
Chi Hoà
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
9
|
Đa Cẩm
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
10
|
Địch Hoà
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
11
|
Hàn Trung
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
12
|
Việt Hoà (đoạn từ
hết thửa 56, tờ BĐ số 10 đến phố Văn)
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
13
|
Việt Thắng
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
14
|
Trần Đăng Nguyên
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
15
|
Trần Văn Cận
|
4.000
|
2.000
|
5,0
|
4,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
16
|
Tự Đoài
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
17
|
Vũ Bằng
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
18
|
Vũ Đình Liên
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
19
|
Vũ Dự
|
4.000
|
2.000
|
5,0
|
4,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
20
|
Vũ Duy Chí
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
21
|
Xuân Thị
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
22
|
Đường trục khu Vũ
Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt (p.Ái Quốc)
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
23
|
Đường trục khu Trần
Nội, Lễ Quán, Phú Tảo (phường Thạch Khôi)
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
24
|
Đường trục chính
các Khu Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập (phường Nam Đồng)
|
4.000
|
2.000
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
5.000
|
25
|
Đường Cúc Phương
đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ
bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
26
|
Đường Đại Phương
đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Lê Sĩ Dũng
|
3.500
|
1.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.750
|
3.600
|
2
|
Phố Nguyễn Thông
|
3.500
|
1.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.750
|
3.600
|
3
|
Phố Ngọc Trì
|
3.500
|
1.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.750
|
3.600
|
4
|
Đường Đại Phương
đoạn từ ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69
|
3.500
|
1.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.750
|
3.600
|
5
|
Đường còn lại thuộc
phường Việt Hòa
|
3.500
|
1.800
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.800
|
4.500
|
6
|
Đường còn lại thuộc
phường Nhị Châu
|
3.500
|
1.800
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.800
|
4.500
|
7
|
Đường trục khu Tiền
Hải, Văn Xá, Ngọc Trì (phường Ái Quốc)
|
3.500
|
1.800
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.800
|
4.500
|
8
|
Đường trục khu dân
cư số 3, Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ (phường Thạch Khôi)
|
3.500
|
1.800
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.800
|
4.500
|
9
|
Đường trục chính
Khu Đồng Ngọ, Vũ La, Khánh Hội (phường Nam Đồng)
|
3.500
|
1.800
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.800
|
4.500
|
10
|
Đường còn lại thuộc
phường Ái Quốc
|
3.500
|
1.800
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.800
|
4.500
|
11
|
Đường còn lại thuộc
phường Thạch Khôi
|
3.500
|
1.800
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.800
|
4.500
|
12
|
Đường còn lại thuộc
phường Nam Đồng
|
3.500
|
1.800
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.800
|
4.500
|
13
|
Đường còn lại thuộc
phường Tân Hưng
|
3.500
|
1.800
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.800
|
4.500
|
14
|
Đường trong khu dân
cư Gia Trong
|
3.500
|
1.800
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.800
|
4.500
|
15
|
Đông Quan
|
3.500
|
1.800
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.450
|
4.500
|
16
|
Cương Xá
|
3.500
|
1.800
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.450
|
4.500
|
17
|
Bảo Thái
|
3.500
|
1.800
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.450
|
4.500
|
18
|
Các đường, phố còn
lại khác
|
3.500
|
1.800
|
2,8
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.800
|
4.500
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
2.
THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá
đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
PHƯỜNG SAO ĐỎ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thái Học
(đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường An Ninh)
|
40.000
|
20.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
56.000
|
24.000
|
2
|
Nguyễn Trãi (đoạn
từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ)
|
40.000
|
20.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
56.000
|
24.000
|
3
|
Đường trong dự án
xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom),
mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn
|
40.000
|
20.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
72.000
|
30.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thái Học
(đoạn từ đường An Ninh đến đường Đoàn Kết)
|
30.000
|
15.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
42.000
|
18.000
|
2
|
Đường trong dự án
xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom),
mặt cắt đường 17,5m ≤ Bn < 20,5m
|
30.000
|
15.000
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
48.000
|
21.000
|
3
|
Trần Hưng Đạo (đoạn
từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hữu Nghị)
|
30.000
|
15.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
54.000
|
22.500
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trãi (đoạn
từ đường Trần Hưng Đạo đến cây xăng Quân đội)
|
25.000
|
12.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
13.200
|
2
|
Thanh Niên (đoạn từ
QL37 lỗi rẽ cổng chợ số 1 đến giáp KDC Việt Tiên sơn)
|
25.000
|
12.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
13.200
|
3
|
Đường trong dự án
hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn= 17,50m (
Lô D)
|
25.000
|
12.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35.000
|
14.400
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
đường Quốc lộ 18 đến cầu chui đường sắt)
|
20.000
|
10.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
11.000
|
2
|
Nguyễn Thái Học
(đoạn từ đường Đoàn Kết đến cổng Trường Cơ giới)
|
20.000
|
10.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
11.000
|
3
|
Nguyễn Trãi (đoạn
từ cây xăng Quân đội đến Chợ Mật Sơn)
|
20.000
|
10.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
11.000
|
4
|
Đường trong dự án
hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn= 17,0m
(Lô A, Lô B)
|
20.000
|
10.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.000
|
5
|
Bạch Đằng
|
20.000
|
10.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
11.000
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hữu Nghị
|
15.000
|
7.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
13.500
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn
từ đường Hữu Nghị đến Quốc lộ 37)
|
15.000
|
7.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.000
|
11.250
|
3
|
Đường trong dự án
hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn=17,50m
(Lô C)
|
15.000
|
7.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
4
|
Nguyễn Thị Duệ
(đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến cổng chính Trường Cơ điện)
|
15.000
|
7.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.500
|
5
|
Đường trong dự án
xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom),
mặt cắt đường Bn < 17,5m
|
15.000
|
7.500
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
6
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ
ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu)
|
15.000
|
7.500
|
1,4
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
10.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân
cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m)
|
10.000
|
5.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
2
|
Nguyễn Thái Học
(đoạn từ cổng Trường Cơ giới đến hết đường Hùng Vương)
|
10.000
|
5.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
3
|
Đường trong khu dân
cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 45,5m
|
10.000
|
5.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
4
|
Trần Bình Trọng
(đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Rạp hát)
|
10.000
|
5.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
5
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ
đường tàu đến bốt điện)
|
10.000
|
5.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
6
|
Đường trong khu dân
cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=20,5m)
|
10.000
|
5.000
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
7.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Ninh
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
2
|
Chu Văn An
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
3
|
Đoàn Kết
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
4
|
Đường trong Khu dân
cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m)
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
5
|
Đường trong Khu đô
thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn = 30m)
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
6
|
Yết Kiêu
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
7
|
Nguyễn Thị Duệ
(đoạn từ cổng chính Trường Cơ điện đến đường Chu Văn An)
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
8
|
Đường trong Khu tái
định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.200
|
9
|
Trần Bình Trọng
(đoạn từ Xí nghiệp cơ giới đến Rạp hát)
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
10
|
Đường trong Khu đô
thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (có mặt cắt đường 20m ≤ Bn < 30m)
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
11
|
Đường Thanh Niên
(đoạn còn lại)
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
12
|
Đường trong khu dân
cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn=17,5m
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
13
|
Phố Xuân Diệu (Từ
lô số CL4 -14 đến lô số CL1-18 của Khu dân cư Licogi 17)
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
14
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
8.000
|
4.000
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
6.000
|
15
|
Đường trong khu dân
cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=18m)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
6.000
|
|
Đường,
phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong khu dân
cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 13,5m
|
7.000
|
3.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.600
|
5.250
|
2
|
Đường trong khu dân
cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=17,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
4.900
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân
cư Việt Tiên Sơn (9m ≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m)
|
6.000
|
3.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.800
|
4.500
|
2
|
Bình Minh
|
6.000
|
3.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.800
|
4.500
|
3
|
Các đường còn lại
trong Khu dân cư Licogi 17
|
6.000
|
3.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.800
|
4.500
|
4
|
Đường trong dự án
xây dựng điểm dân cư Rạp hát cũ phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh Bn = 14,0m
|
6.000
|
3.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.800
|
4.500
|
5
|
Đường trong Khu đô
thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn< 20m)
|
6.000
|
3.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.800
|
4.500
|
6
|
Đường trong Khu tái
định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m)
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.900
|
7
|
Trần Phú (đoạn từ
đường Nguyễn Trãi đến đường tàu)
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.900
|
8
|
Lý Thường Kiệt
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.900
|
9
|
Tôn Đức Thắng (đoạn
từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu)
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.900
|
10
|
Phố Xuân Diệu (đoạn
còn lại)
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.900
|
11
|
Phố Vũ Trọng Phụng
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.900
|
12
|
Nguyễn Huệ (đoạn
còn lại)
|
6.000
|
3.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.800
|
4.500
|
13
|
Đường trong khu dân
cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=16,0m và Bn=12,0m)
|
6.000
|
3.000
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
4.200
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kim Đồng
|
4.000
|
2.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.000
|
2
|
Lê Hồng Phong (đoạn
từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu)
|
4.000
|
2.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.000
|
3
|
Thái Hưng
|
4.000
|
2.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.000
|
4
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
4.000
|
2.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.000
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Hồng Phong (đoạn
còn lại)
|
3.000
|
1.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.400
|
2.250
|
2
|
Nguyễn Du
|
3.000
|
1.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.400
|
2.250
|
3
|
Tôn Đức Thắng (đoạn
còn lại)
|
3.000
|
1.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.400
|
2.250
|
4
|
Trần Phú (đoạn còn
lại)
|
3.000
|
1.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.400
|
2.250
|
5
|
Tuệ Tĩnh
|
3.000
|
1.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.400
|
2.250
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.100
|
II
|
PHƯỜNG PHẢ LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông
(đoạn từ cầu Phả Lại đến giáp địa giới phường Văn An)
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
2
|
Thanh Xuân (đoạn từ
ngã 3 Thạch Thủy đến giáp địa giới phường Văn An)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.200
|
3
|
Đường Sùng Nghiêm
(đoạn từ ngã 3 UBND phường cũ đến đường Trần Khánh Dư)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.200
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái
định cư Phao Sơn
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.900
|
2
|
Đường Đặng Tính
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.900
|
3
|
Đường Thành Phao
(đoạn từ ngã 3 UBND phường cũ đến đường Lê Thánh Tông)
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.900
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái
định cư đường sắt Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn = 10m)
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.500
|
2
|
Đường trong Khu tái
định cư Thạch Thủy
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
4.000
|
3
|
Sùng Nghiêm (đoạn
từ ngã 3 UBND phường đến trường THPT Phả Lại)
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
4.000
|
4
|
Thành Phao (đoạn từ
cầu kênh thải - tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo qua chợ Thành Phao đến Quốc lộ
18A mới)
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.750
|
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Khánh Dư (đoạn
từ Cổng làng văn hóa Bình Dương đến ga Cổ Thành)
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.600
|
2
|
Đường Lục Đầu Giang
(đoạn từ đường Lê Thánh Tông ra bến phà Phả Lại cũ)
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
3
|
Đường Phao Sơn
(đoạn từ tiếp giáp đường Thành Phao đến giáp địa giới xã Hưng Đạo)
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Bình
(đoạn từ đường Thành Phao đến trường Tiểu học Phả Lại, điểm trường Cao Đường)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.800
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.000
|
1.680
|
III
|
PHƯỜNG BẾN TẮM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quyết Thắng
(đoạn từ giáp phường Hoàng Tân đến trạm Kiểm lâm)
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
2
|
Đường Đồng Tâm
(đoạn từ đường Quyết Thắng đến tây cầu Chế Biến)
|
6.000
|
3.000
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.800
|
6.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quyết Thắng
(đoạn còn lại)
|
4.000
|
2.000
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.800
|
3.000
|
2
|
Đường Quyết Tiến
|
4.000
|
2.000
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.800
|
3.000
|
3
|
Đường Bắc Nội
|
4.000
|
2.000
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.800
|
3.000
|
4
|
Đường Đồng Tâm
(đoạn còn lại)
|
4.000
|
2.000
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.800
|
3.000
|
5
|
Các đường thuộc Khu
Trường Quan (địa phận Khu 2 cũ), Khu 3, một phần của khu Phú Lợi (địa phận
Khu 9 cũ), Khu Chế Biến, một phần của khu Bắc Nội (phần thuộc địa phận khu
Bắc Nội cũ).
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.400
|
6
|
Các đường còn lại
của khu dân cư Trung Tâm
|
4.000
|
2.000
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.800
|
3.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc:
phần còn lại của Khu Bắc Nội (địa phận khu Trại Mét cũ), khu Trại Gạo, phần
còn lại của khu Phú Lợi (địa phận Khu Hố Gồm cũ), khu Hố Dầu, phần còn lại
của Khu Trường Quan (địa phận Khu Trại Quan cũ).
|
3.000
|
1.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.900
|
1.800
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.000
|
1.680
|
IV
|
PHƯỜNG CHÍ MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ
cổng chợ Mật Sơn đến Công ty Vinh Quang thuộc Khu dân cư Mật Sơn).
|
12.000
|
6.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.800
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân
cư Hồ Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn)
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Quốc
Chẩn (thuộc KDC Khang Thọ)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
2
|
Đường thuộc KDC
chùa Vần (đoạn từ nhà ông Công (Thửa 42 tờ BĐĐC số 8) đến nhà ông Thước (Thửa
9 tờ BĐĐC số 8))
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.400
|
3
|
Đường trong Khu dân
cư Hồ Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 15m ≤ Bn < 20,5m)
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
6.000
|
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường thuộc KDC
chùa Vần giáp phường Thái Học (từ thửa đất số 45, tờ bản đồ số 08 (nhà ông
Nguyễn Văn Nguyệt) đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Đức
Hợp).
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.000
|
2
|
Đường còn lại trong
Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim)
|
4.000
|
2.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.000
|
3
|
Phố Mật Sơn
|
4.000
|
2.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.000
|
4
|
Đường trong Khu dân
cư Trung Tâm (thuộc KDC Khang Thọ)
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.600
|
5
|
Phố Thanh Khang
|
4.000
|
2.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.000
|
6
|
Đường Trần Quốc
Chẩn (thuộc KDC Nhân Hưng)
|
4.000
|
2.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu
dân cư Đồi Thông
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
2
|
Các đường thuộc Khu
dân cư Nẻo
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
3
|
Các đường thuộc KDC
Văn Giai
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
4
|
Đường từ Ngã tư
Khang Thọ đi Đồi Thông (ông Thịnh (Thửa 197 tờ bản đồ 6) khu dân cư Khang Thọ
đến ông Huy (Thửa 441 tờ bản đồ 10) khu dân cư Đồi Thông)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.500
|
1.680
|
V
|
PHƯỜNG VĂN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông
(QL 18 đoạn thuộc Khu dân cư Trại Sen)
|
9.000
|
4.500
|
1,9
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.100
|
7.200
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông
(QL 18 đoạn thuộc KDC Trại Thượng)
|
8.000
|
4.000
|
1,9
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.200
|
6.400
|
2
|
Đường Lê Thánh Tông
(QL 18 đoạn thuộc KDC Tường)
|
8.000
|
4.000
|
1,9
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.200
|
6.400
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thánh Tông
( QL 18 đoạn thuộc KDC Hữu Lộc)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
6.300
|
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu
dân cư Hữu Lộc
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.800
|
2.400
|
2
|
Các đường trong Khu
dân cư Trại Sen
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.800
|
2.400
|
3
|
Các đường trong Khu
dân cư Trại Thượng
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.800
|
2.400
|
4
|
Các đường trong Khu
dân cư Tường
|
4.000
|
2.000
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.800
|
2.400
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân
cư Kiệt Đoài
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
2
|
Đường trong Khu dân
cư Kỳ Đặc
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
3
|
Đường trong Khu dân
cư Kiệt Đông
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
4
|
Đường trong Khu dân
cư Kiệt Thượng
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.500
|
1.400
|
VI
|
PHƯỜNG THÁI HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
Quán Cát đến cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5)
|
11.000
|
5.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
9.900
|
2
|
Đường trong Khu tái
định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 38m)
|
11.000
|
5.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.100
|
5.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái
định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 20,5m)
|
9.000
|
4.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.900
|
4.500
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu tái
định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 17,5m)
|
8.000
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
2
|
Đường Đoàn Kết
|
8.000
|
4.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
4.800
|
3
|
Đường Yết Kiêu
|
8.000
|
4.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
4.800
|
4
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
cầu Ninh Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.200
|
5
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
đỉnh Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.200
|
6
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
giáp phường Sao Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.200
|
7
|
Đường Lê Đại Hành
(đoạn giáp Phố Thiên đến giáp phường An Lạc)
|
8.000
|
4.000
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.400
|
4.000
|
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu
dân cư Lạc Sơn
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.250
|
2
|
Đường trong Khu tái
định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 13,5m)
|
5.000
|
2.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.500
|
2.500
|
3
|
Đường từ QL37 đến
ngã tư cổng nhà ông Cảnh (đường đi Quán Cát)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.250
|
4
|
Đường từ QL37 đến
giáp phường Chí Minh (đường đi chùa Vần)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.250
|
5
|
Đường từ QL37 đến
giáp phường Chí Minh (đường Trần Quốc Chẩn)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.250
|
6
|
Đường 184 (đoạn từ
Quốc lộ 37 đến đầu đường Lê Đại Hành)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.250
|
7
|
Đường tránh quốc lộ
18 (đoạn từ giáp phường Chí Minh đến Quốc lộ 37)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.250
|
8
|
Đường nối Quốc lộ
37 với đường 184
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.250
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 184 (đoạn từ
giáp phố Thiên đến giáp đất phường Văn Đức)
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
2
|
Đường trong Khu tái
định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn= 11,5m)
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
3
|
Các đường trong Khu
dân cư Ba Đèo - Bầu Bí
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
4
|
Các đường trong Khu
dân cư Ninh Chấp 5
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
5
|
Các đường trong Khu
dân cư Ninh Chấp 7
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
6
|
Các đường trong Khu
dân cư Mít Sắt
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
7
|
Các đường trong Khu
dân cư Ninh Chấp 6
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc Khu
dân cư Miễu Sơn
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.750
|
1.820
|
VII
|
PHƯỜNG HOÀNG TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị
(QL 18: Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối tiếp giáp phường Hoàng Tiến)
|
5.000
|
2.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.000
|
2
|
Phố Đại Tân (Đường
tỉnh lộ 398B: Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối phía nam cầu Lai khu Bến
Tắm)
|
5.000
|
2.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đại Tân (Đường
tỉnh lộ 398B: Điểm đầu phía bắc cầu Lai khu Bến Tắm, điểm cuối tiếp giáp
Phường Bến Tắm)
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.600
|
2
|
Đường vào điểm dân
cư mới áp phích Đại Bộ (điểm đầu tiếp giáp với đường sắt, điểm cuối hết phần
quy hoạch điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ)
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.600
|
3
|
Đường vào nhà văn
hóa khu Đại Tân: Điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối
tiếp giáp phố Đại Tân (đường tỉnh 398B)
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.600
|
4
|
Đường vào KCN Hoàng
Tân: Điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL18), điểm cuối tiếp giáp đầu
xóm Bát Giáo, KDC Đại Bát
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.600
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi xã Bắc An:
điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối tiếp giáp địa phận
xã Bắc An
|
3.000
|
1.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.700
|
2
|
Đường đi nhà máy
giầy Đại Bộ: điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối nhà
máy giầy Đại Bộ
|
3.000
|
1.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.700
|
3
|
Phố Trần Cung: điểm
đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối vòng qua Đình Đọ Xá;
Cảng Đại Tân, tiếp giáp vào đường Lê Thanh Nghị (QL18)
|
3.000
|
1.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.700
|
4
|
Đường liên phường
Hoàng Tân - Bến Tắm: điểm đầu nhà văn hóa Đại Bát, điểm cuối đi qua xóm 10
Đại Bát; một phần KDC Đồng Tân; một phần KDC Bến Tắm, kết thúc tại hộ gia đình
Ông Duẫn (Thửa số 39, tờ BĐĐC số 91) tiếp giáp phường Bến Tắm.
|
3.000
|
1.500
|
1,7
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.100
|
2.700
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.000
|
2.100
|
VIII
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ
cổng chợ số 3 Sao Đỏ đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động)
|
17.000
|
8.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.500
|
10.400
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân
cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 30m)
|
15.000
|
7.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
2
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
Quốc lộ 18 đến ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động)
|
15.000
|
7.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
3
|
Đường trong Khu dân
cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh)
(mặt cắt đường Bn>= 30m)
|
15.000
|
7.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
4
|
Đường trong khu đô
thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=26,0m)
|
15.000
|
7.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân
cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh)
(mặt cắt đường 21,5m ≤ Bn)
|
10.000
|
5.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.500
|
2
|
Đường trong Khu dân
cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m)
|
10.000
|
5.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.500
|
3
|
Quốc lộ 18 (đoạn từ
Quán Sui đến phố Ngái)
|
10.000
|
5.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.500
|
4
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
ngã 4 Thương Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân
cư Chúc Thôn)
|
10.000
|
5.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
6.500
|
5
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc
Thôn - Tiên Sơn)
|
10.000
|
5.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
6.500
|
6
|
Đường trong khu đô
thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=20,5m)
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
7
|
Đường trong khu dân
cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường Bn=16,0m)
|
10.000
|
5.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.500
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn)
|
8.500
|
4.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.200
|
4.950
|
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường trong Khu
dân cư Lôi Động và Tiền Định
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
3.850
|
2
|
Đường trong Khu dân
cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh)
(mặt cắt đường 13,5m ≤ Bn < 21,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
3.850
|
3
|
Đường trong Khu dân
cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
3.850
|
4
|
Quốc lộ 18 (đoạn
thuộc phố Ngái Chi Ngãi 1 và Chi Ngãi 2)
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
3.850
|
5
|
Đường trong khu tái
định cư Hồ Côn Sơn
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
3.850
|
6
|
Đường trong khu dân
cư Bích Động - Tân Tiến (mặt cắt đường Bn=13,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
3.850
|
7
|
Đường trong khu đô
thị Đại Sơn (mặt cắt đường Bn=17,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.000
|
3.500
|
8
|
Đường trong khu dân
cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường 10,0m<=Bn<=10,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
3.850
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường còn lại trong
Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường
Linh)
|
6.000
|
3.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.300
|
2
|
Đường còn lại trong
Khu dân cư Việt Tiên Sơn
|
6.000
|
3.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.300
|
3
|
Đất ven đường 185
(đoạn thuộc Khu dân cư Chi Ngãi 1)
|
6.000
|
3.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.300
|
4
|
Đường trong khu dân
cư thương mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường Bn=9,5m)
|
6.000
|
3.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.300
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn
|
3.500
|
1.600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.200
|
1.760
|
2
|
Các đường còn lại
trong Khu dân cư Bích Động - Tân Tiến
|
3.500
|
1.600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.200
|
1.760
|
3
|
Các đường trong Khu
dân cư Chi Ngãi 1
|
3.500
|
1.600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.200
|
1.760
|
4
|
Các đường trong Khu
dân cư Chi Ngãi 2
|
3.500
|
1.600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.200
|
1.760
|
5
|
Các đường trong Khu
dân cư Chúc Cương
|
3.500
|
1.600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.200
|
1.760
|
6
|
Các đường trong Khu
dân cư Cầu Dòng
|
3.500
|
1.600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.200
|
1.760
|
7
|
Các đường trong Khu
dân cư Hàm Ếch
|
3.500
|
1.600
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.200
|
1.760
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
của phường
|
2.500
|
1.400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.000
|
1.540
|
IX
|
PHƯỜNG HOÀNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven quốc lộ 18
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
6.300
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường Đồng
Cống (đoạn từ cổng làng Đồng Cống đến thửa đất số 04, tờ bản đồ 92 (nhà ông
Đặng Văn Đông thôn Đồng Cống )
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
2
|
Đoạn đường Trung
tâm đi Phục Thiện (đoạn từ ngã tư Hoàng Tiến đến thửa đất số 72 tờ bản đồ 77
(nhà ông Nguyễn Văn Nha)
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
3
|
Đoạn đường UBND
phường (đoạn từ thửa đất số 22 tờ bản đồ 84 (nhà bà Nguyễn Thị Tình) đến UBND
phường
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
4
|
Đoạn đường từ thửa
đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân) đi cổng làng Hoàng Gián cũ
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.600
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ thửa
đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huẩn) đến giáp đất KDC Hoàng Gián cũ
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
2
|
Đoạn đường từ thửa
đất số 4 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông) đến thửa đất số 52 tờ bản đồ 92
(nhà ông Đặng Văn Tuyên)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
3
|
Đoạn đường từ thửa
đất số 72, tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha) đến cổng làng Phục Thiện
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
4
|
Đoạn đường Trại
Trống (Từ Cầu tràn đến cổng Viện phong Chí Linh)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong KDC
trung tâm
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
2
|
Đoạn đường từ cổng
làng Phục Thiện đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 66 (nhà ông Nguyễn Văn Nhơn)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
3
|
Đoạn đường đi Ngũ
Đài (Đoạn từ đường tàu thửa đất số 11 tờ bản đồ số 74 (nhà ông Hoàng Văn Hân)
đến hết ngã ba tam giác KDC Tân Tiến)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
4
|
Đoạn đường từ đình
làng Hoàng Gián cũ đến nghĩa trang Hoàng Gián cũ
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
|
Nhóm
B
|
|
|
1,5
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.500
|
1.680
|
X
|
PHƯỜNG CỔ THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 17b (đoạn từ
Quốc lộ 18 đi vào đến đền Gốm)
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.400
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc khu
dân cư Nam Đoài
|
3.000
|
1500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.700
|
2
|
Các đường thuộc khu
dân cư Nam Đông
|
3.000
|
1500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.700
|
3
|
Các đường thuộc khu
dân cư Thông Lộc
|
3.000
|
1500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.700
|
4
|
Các đường thuộc khu
dân cư Cổ Châu
|
3.000
|
1500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.700
|
5
|
Các đường thuộc khu
dân cư Hòa Bình
|
3.000
|
1500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.700
|
6
|
Các đường thuộc khu
dân cư Ninh Giàng
|
3.000
|
1500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.700
|
7
|
Các đường thuộc khu
dân cư Đồng Tâm
|
3.000
|
1500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.700
|
8
|
Các đường thuộc khu
dân cư Tu Ninh
|
3.000
|
1500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.700
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc khu
dân cư Thành Lập
|
2.500
|
1.400
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.000
|
2.100
|
2
|
Các đường thuộc khu
dân cư An Ninh
|
2.500
|
1.400
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.000
|
2.100
|
3
|
Các đường thuộc khu
dân cư Lý Dương
|
2.500
|
1.400
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.000
|
2.100
|
4
|
Các đường thuộc khu
dân cư Phao Tân
|
2.500
|
1.400
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.000
|
2.100
|
5
|
Các đường còn lại
thuộc khu dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ)
|
2.500
|
1.400
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.000
|
2.100
|
XI
|
PHƯỜNG AN LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Đại Hành (đoạn
từ giáp phường Thái Học đến cầu Bờ Đập)
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.400
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di Tích (đoạn từ
cầu Nguyệt Giang đến ngã tư Đồng Nội)
|
4.500
|
2.200
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.100
|
3.300
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đoạn còn lại
thuộc đường Lê Đại Hành
|
3.500
|
1.600
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.000
|
2.880
|
2
|
Ngã 4 Nền Nghè đến
ngã 4 Đồng Nội
|
3.500
|
1.600
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.900
|
1.920
|
3
|
Ngã 3 Cây Đa đến
ngã ba bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98)
|
3.500
|
1.600
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.900
|
1.920
|
4
|
Ngã tư Đồng Nội đến
ngã ba cổng bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98)
|
3.500
|
1.600
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.900
|
1.920
|
5
|
Ngã 3 chợ Bờ Đa đến
cầu Xã
|
3.500
|
1.600
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.900
|
1.920
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc khu
dân cư Bờ Dọc
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.500
|
2
|
Các đường thuộc khu
dân cư Bờ Chùa
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.500
|
3
|
Các đường thuộc khu
dân cư An Bài
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.000
|
1.400
|
XII
|
PHƯỜNG ĐỒNG LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ
chân cầu Bình đến thửa 08 tờ số 57)
|
11.000
|
5.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
9.900
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường 183 cũ
(từ ngã 3 xưởng gỗ đến hết chợ Bình)
|
4.500
|
2.200
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
5.500
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục phường
(từ chợ Bình đến cuối KDC Trụ Hạ)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
2
|
Đường trục phường
(từ trụ sở UBND phường đến cuối KDC Tế Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
3
|
Đường trục phường
(từ đầu KDC Thủ Chính đến cuối KDC Mạc Ngạn)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường chính trong
KDC Trụ Thượng, KDC Trụ Hạ
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
thuộc Phường
|
2.500
|
1.400
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.000
|
1.400
|
XIII
|
PHƯỜNG TÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 37
(đoạn từ KDC Tư Giang đến KDC Kỹ Sơn Trên)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.800
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục phường
đoạn qua KDC Tư Giang, Nội, Giang Hạ (Mặt cắt Bn =17 m đến 19 m)
|
4.500
|
2.200
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.100
|
3.300
|
2
|
Đường qua KDC Nội
(từ QL 37 đến nhà văn hóa mặt cắt Bn= 19 m)
|
4.500
|
2.200
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.100
|
3.300
|
3
|
Đường từ QL 37 đi
đền Cao (đoạn qua phường Tân Dân)
|
4.500
|
2.200
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
5.500
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà văn hóa
KDC Nội đến ngã 3 Triều Nội (Bn =9 -10 m)
|
3.500
|
1.600
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.600
|
2.240
|
2
|
Đường trục phường
đoạn qua KDC Mạc Động
|
3.500
|
1.600
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.600
|
2.240
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên phường
từ Vọng Cầu đi An Lạc
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
2
|
Đường trong KDC
Triều
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
3
|
Đường trong KDC Nội
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
4
|
Đường trong KDC
Giang Thượng
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
5
|
Đường trong KDC
Giang Hạ
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
6
|
Đường trong KDC Kỹ
Sơn Dưới
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
7
|
Đường trong KDC Kỹ
Sơn Trên
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong KDC Mạc Động
|
2.500
|
1.400
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.000
|
1.680
|
2
|
Các đường còn lại
trong KDC Vọng Cầu
|
2.500
|
1.400
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.000
|
1.680
|
XIV
|
PHƯỜNG VĂN ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ đê Ninh
Công đên ngã tư Khê Khẩu Đoạn từ Trại Mít đến hết UBND phường Văn Đức
|
3.500
|
1.600
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc khu
dân cư Bến Đò
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
2
|
Các đường thuộc khu
dân cư Bích Nham
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
3
|
Các đường thuộc khu
dân cư Bích Thủy
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
4
|
Các đường thuộc khu
dân cư Vĩnh Long
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường thuộc khu
dân cư Kênh Mai 2
|
2.500
|
1.400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.000
|
1.540
|
2
|
Các đường thuộc khu
dân cư Kênh Mai 1
|
2.500
|
1.400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.000
|
1.540
|
3
|
Các đường thuộc khu
dân cư Đông Xá
|
2.500
|
1.400
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.500
|
1.680
|
4
|
Các đường thuộc khu
dân cư Kênh Giang
|
2.500
|
1.400
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.000
|
1.540
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
3.
THỊ XÃ KINH MÔN
TT
|
Tên
vị trí đất
|
Bảng
giá
đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 20234 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
PHƯỜNG AN LƯU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
(đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến cầu Phụ Sơn II)
|
18.000
|
9.000
|
2,1
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
37.800
|
15.300
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Niên
(từ ngã 3 cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa phường)
|
15.000
|
7.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
13.500
|
2
|
Đường Trần Liễu
|
15.000
|
7.500
|
1,9
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.500
|
12.750
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
đoạn còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư
đường Trần Liễu đến giáp phường Hiệp Sơn)
|
15.000
|
7.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.250
|
4
|
Phố Thái Bình
(đường ngang từ phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi)
|
15.000
|
7.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.500
|
9.000
|
5
|
Đường Nguyễn Đại
Năng (đoạn từ ngã 4 trụ sở UBND phường đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu
Lưu Hạ)
|
15.000
|
7.500
|
1,8
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.000
|
10.500
|
6
|
Đường Quang Trung,
Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết chợ Kinh Môn)
|
15.000
|
7.500
|
1,6
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.750
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Hải Đông (đoạn
từ đường Nguyễn Trãi đến hết nhà ông Tích)
|
10.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.000
|
5.000
|
2
|
Đường đi vào Trụ sở
UBND huyện Kinh Môn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trụ sở UBND huyện mới)
|
10.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.000
|
5.000
|
3
|
Đường Thanh Niên
đoạn còn lại (từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu đến giáp xã Thái Thịnh)
|
10.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.000
|
5.000
|
4
|
Các phố Hòa Bình,
Phạm Sư Mệnh, Hữu Nghị, Bạch Đằng, An Ninh
|
10.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.000
|
5.000
|
5
|
Phố Quang Trung và
Phố Nguyễn Trãi đoạn còn lại (từ chợ Kinh Môn đến giáp xã Thái Thịnh)
|
10.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.000
|
5.000
|
6
|
Phố Giáp Sơn (đoạn
từ phố Quang Trung đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn)
|
10.000
|
5.000
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.000
|
5.000
|
7
|
Đường Nguyễn Đại
Năng đoạn còn lại (đoạn tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh
Hoà)
|
10.000
|
5.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
6.000
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Giáp Sơn đoạn
từ phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi (đoạn cắt qua cổng đường bậc thang Trụ
sở UBND huyện cũ)
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
3.850
|
2
|
Đường ngang từ phố
Quang Trung đến sông Kinh Thầy (đoạn từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn
từ nhà ông Đăng đến sông Kinh Thầy)
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
3.850
|
3
|
Các đường trong Khu
dân cư phường (mặt cắt đường > 5m)
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
3.850
|
4
|
Đường từ giáp nhà
ông Tích đến đò dọc (Bến Gác)
|
7.000
|
3.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.700
|
3.850
|
5
|
Phố Quyết Tiến
|
7.000
|
3.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.700
|
3.850
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ngang từ nhà
ông Kỳ cũ sang phố Quang Trung
|
5.000
|
2.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
2.500
|
2
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường (mặt cắt < 5m)
|
5.000
|
2.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
2.500
|
II
|
PHƯỜNG MINH TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Minh Tân
(đoạn giáp phường Phú Thứ đến Trạm thu phí đường Quốc lộ 17B cầu Đá Vách)
|
12.000
|
6.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hoàng Thạch
(đoạn từ Trụ sở UBND phường Minh Tân đến cầu Hoàng Thạch)
|
9.000
|
4.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.900
|
4.950
|
2
|
Đường Minh Tân đoạn
còn lại (đoạn hai bên đường thuộc dốc cầu Đá Vách)
|
9.000
|
4.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.900
|
4.950
|
3
|
Các phố trong Khu
đô thị mới (mặt cắt đường ≥ 13,5m)
|
9.000
|
4.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.900
|
4.950
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
(Đoạn từ Gốc đa đến giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu (Thửa 22 tờ BĐĐC số 79)
|
9.000
|
4.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.900
|
4.950
|
5
|
Phố Đốc Tít (Từ Gốc
Đa đến hết hộ ông Xuân)
|
9.000
|
4.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.900
|
4.950
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
đoạn còn lại (từ hộ kinh doanh ông Dầu đến giáp xã Tân Dân)
|
6.000
|
3.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.600
|
3.300
|
2
|
Phố Hạ Chiểu (từ
đường Nguyễn Văn Cừ đến hết chợ Hạ Chiểu)
|
6.000
|
3.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.600
|
3.300
|
3
|
Các phố trong khu
đô thị mới (mặt cắt đường < 13,5m)
|
6.000
|
3.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.600
|
3.300
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Hạ Chiểu đoạn
còn lại
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
2
|
Phố Đình Bắc
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
3
|
Phố Bích Nhôi
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
4
|
Phố Thống Nhất
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
5
|
Phố Ao He
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
6
|
Phố Bình Minh
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
7
|
Phố Vọng Chàm
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
8
|
Phố Hào Thung
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
9
|
Phố Tây Làng
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
10
|
Phố Vườn Cam
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
11
|
Phố Thánh Thiên
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
12
|
Phố Giếng Mắt Rồng
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
3.000
|
1.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.300
|
1.650
|
III
|
PHƯỜNG PHÚ THỨ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vũ Mạnh Hùng
(đoạn từ ngã 3 đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức đến giáp phường Minh Tân)
|
12.000
|
6.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vũ Mạnh Hùng
(đoạn từ cầu Hiệp Thượng đến ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức)
|
9.000
|
4.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.900
|
4.950
|
2
|
Đường gom QL 17B
Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay
là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn)
|
9.600
|
4.800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
4.800
|
3
|
Đường đôi 28m Khu
dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là
phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn)
|
9.600
|
4.800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
4.800
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vạn Đức (đoạn
từ ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng đến đường Vạn Chánh)
|
6.000
|
3.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.600
|
3.300
|
2
|
Đường trong Khu dân
cư dịch vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là
phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) có mặt cắt đường 13,5m <= Bn <28m
|
6.000
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vạn Chánh
(đoạn từ cổng Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ đến bến phà Hiệp Thượng cũ)
|
5.000
|
2.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.500
|
2.750
|
2
|
Phố Lam Sơn (đoạn
từ ngã 4 Lỗ Sơn đến ngã 4 đường đi Minh Khai)
|
5.000
|
2.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.500
|
2.750
|
4
|
Phố Đồng Tâm (đoạn
từ đường Vũ Mạnh Hùng đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen)
|
5.000
|
2.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.500
|
2.750
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Quyết Thắng
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
2
|
Phố Nguyễn Thị Minh
Khai
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
3
|
Phố Đồng Hèo
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
4
|
Phố Hoàng Hoa Thám
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
5
|
Phố Phúc Sơn
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
6
|
Phố Vạn Điền
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
7
|
Phố Đoàn Kết
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
8
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
9
|
Phố Linh Sơn
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
10
|
Phố Hoàng Diệu
|
4.000
|
2.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.400
|
2.200
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
3.000
|
1.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.300
|
1.650
|
IV
|
PHƯỜNG AN PHỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
7.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Thượng Sơn
(Đoạn từ Chân Đèo Nẻo đến tỉnh lộ 389B)
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
4.000
|
2
|
Phố Huề Trì (Đoạn
từ tỉnh lộ 389B đến đình Huề Trì)
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
4.000
|
3
|
Đường gom Khu dân
cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn
|
5.000
|
2.500
|
2,8
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
6.000
|
4
|
Đường gom Khu dân
cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn
|
5.000
|
2.500
|
2,8
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
6.000
|
5
|
Đường trong Khu dân
cư mới phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
6
|
Đường trong Khu dân
cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Huề Trì (đoạn
từ hết đình Huề Trì đến bến Đò Phủ)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.400
|
2
|
Ngõ của phố Huề Trì
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.400
|
3
|
Phố Thiện Nhân
|
3.500
|
1.600
|
1,7
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.950
|
2.720
|
4
|
Đường trong Khu dân
cư mới phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn < 13,5m
|
3.500
|
1.600
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.600
|
2.400
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Cổ Tân
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
2
|
Phố Đông Hà (Từ
Cống Đông Hà đến Cổng Khu dân cư An Lăng)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
3
|
Phố An Lăng (Từ
cổng Khu dân cư An Lăng đến ngã 4 Nhà văn hóa Khu dân cư An Lăng)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.750
|
2.100
|
V
|
PHƯỜNG AN SINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Kim Xuyên (Đoạn
nối từ tỉnh lộ 389 đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái)
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
2
|
Phố Dân Chủ (đoạn
từ ngã ba chợ An Sinh đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái)
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
3
|
Phố Kim Xuyên (Đoạn
từ ngã ba chợ đến cầu cụ Tảng)
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
4.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Dân Chủ (đoạn
còn lại)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.880
|
2
|
Phố Kim Xuyên (Đoạn
từ Đường nối từ cầu cụ Tảng đến ngã tư trạm điện Ủy ban nhân dân phường)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.880
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố An Sinh
|
3.000
|
1.500
|
1,7
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.100
|
2.550
|
2
|
Phố Nghĩa Vũ
|
3.000
|
1.500
|
1,7
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.100
|
2.550
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.750
|
2.100
|
VI
|
PHƯỜNG DUY TÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hoàng Quốc
Việt
|
5.000
|
2.500
|
2,4
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
6.000
|
2
|
Phố Thung Xanh
(Đoạn từ cổng chùa Sanh đến nhà bà Động (Thửa số 30, tờ BĐĐC số 41)
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
4.500
|
3
|
Phố Thánh Quang
(Đoạn từ cống ông Giành (thửa số 37, tờ BĐĐC số 57) đến hết nhà ông Khe (Thửa
số 191, tờ BĐĐC số 54)
|
5.000
|
2.500
|
1,7
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.500
|
4.250
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Trại Xanh
|
3.500
|
1.600
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.000
|
3.200
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Thánh Quang
(đoạn còn lại)
|
3.000
|
1.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
2
|
Phố Thung Xanh đoạn
còn lại
|
3.000
|
1.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
3
|
Phố Giếng Nhẫm
|
3.000
|
1.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
4
|
Ngõ của Đường Hoàng
Quốc Việt (đoạn từ đường Duy Tân đến hết nhà máy Phú Tân
|
3.000
|
1.500
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.400
|
2.700
|
5
|
Ngõ của Đường Hoàng
Quốc Việt (đoạn từ đường Duy Tân đến hết nhà máy xi măng Trung Hải
|
3.000
|
1.500
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.400
|
2.700
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.750
|
2.100
|
VII
|
PHƯỜNG HIẾN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tô Hiến Thành
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
8.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nguyễn Bình
Khiêm
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
4.500
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nguyễn Du
|
3.500
|
1.600
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.000
|
3.200
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Thanh Bình
|
3.000
|
1.500
|
1,7
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.100
|
2.550
|
2
|
Phố Mỹ Động
|
3.000
|
1.500
|
1,7
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.100
|
2.550
|
3
|
Phố Trần Quốc Tảng
|
3.000
|
1.500
|
1,7
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.100
|
2.550
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.750
|
2.100
|
VIII
|
PHƯỜNG HIỆP AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thanh Niên
|
15.000
|
7.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
15.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Liễu
|
12.000
|
6.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
12.000
|
2
|
Đường Mạc Toàn
|
12.000
|
6.000
|
2,2
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.400
|
10.200
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Đô thị
sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 29m đoạn nối từ QL 17B sang TL 389
|
10.000
|
5.000
|
2,4
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.000
|
2
|
Đường Thanh Niên
đoạn còn lại (từ Hội trường văn hóa phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh)
|
10.000
|
5.000
|
2,4
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.000
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Tây Sơn
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
4.500
|
2
|
Đường trong Đô thị
sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 13,5 m<=Bn<29 m
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
6.000
|
3
|
Đường khu dân cư
mới phường Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường >= 13,5m
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
4.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường khu dân cư
mới phường Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường < 13,5m
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
2
|
Phố Hoàng Ngân
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
3
|
Phố Lê Lợi (Đường
từ hộ ông Xuân -Thửa số 99, tờ BĐĐC số 32- KDC Lưu Thượng 2 đến hộ ông Yên
-Thửa số 138, tờ BĐĐC số 31- KDC Lưu Thượng 1)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
4
|
Phố Nguyễn Thị Khả
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
5
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
6
|
Phố Thượng Trang
(Đường từ hộ bà Son - Thửa 35, tờ BĐ 33 đến hộ ông Trường - Thửa số 15, tờ
BĐĐC số 37 thuộc KDC Lưu Thượng 2)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
7
|
Phố Đô Lương
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
8
|
Phố Thái Nguyên (từ
hộ bà Bước (Thửa số 2, tờ BĐĐC số 34) đến hộ ông Hòa (Thửa số 281, tờ BĐĐC số
34) (KDC Lưu Thượng 1)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
9
|
Phố Bắc Sơn
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
10
|
Phố Anh Dũng
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
11
|
Phố Kinh Thầy
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
12
|
Đường từ hộ ông Lập
(Thửa số 88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 28) (KDC
Lưu Thượng 2)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
13
|
Đường từ hộ ông
Nhất (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Đức (Thửa số 2, tờ BĐĐC số 31)
(KDC Tây Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
14
|
Đường từ hộ ông
Tính (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Ngọ (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 31)
(KDC Tây Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
15
|
Đường từ hộ ông
Khoa (Thửa số 140, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Hon (Thửa số 63, tờ BĐĐC số 25)
(KDC Tây Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
16
|
Đường từ hộ ông
Hồng (Thửa số 97, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Huy (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 25)
(KDC Tây Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
17
|
Đường từ hộ ông
Dinh (Thửa số 119, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Thủy (Thửa số 61, tờ BĐĐC số 25)
(KDC Tây Sơn)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
18
|
Đường từ hộ ông
Khiêm (Thửa số 440, tờ BĐĐC số 33) đến hộ bà Chiêm (Thửa số 113, tờ BĐĐC số
36) (KDC Lưu Thượng 2)
|
3.500
|
1.600
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.300
|
2.400
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.750
|
2.100
|
IX
|
PHƯỜNG HIỆP SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 17 B
|
12.000
|
6.000
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo (Đoạn
từ cầu Tây đến hết trường PTTH Kinh Môn II)
|
10.000
|
5.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
10.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường gom tỉnh lộ
389 (đoạn thuộc Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn)
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.750
|
2
|
Đường trong cụm dân
cư, cụm công nghiệp Hiệp Sơn có mặt cắt đường >=13,5m
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.750
|
3
|
Trần Hưng Đạo (đoạn
còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.750
|
4
|
Các đường còn lại
trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong khu dân cư cụm công
nghiệp Hiệp Sơn
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.750
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Hạnh PHúc
|
3.500
|
1.600
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.950
|
2.400
|
2
|
Phố Thành Sơn
|
3.500
|
1.600
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.950
|
2.400
|
3
|
Phố Song Sơn
|
3.500
|
1.600
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.950
|
2.400
|
4
|
Phố Bát Vần (Từ nhà
ông Mát -Thửa số 210, tờ BĐĐC số 44 đến nhà ông Hải Bí -Thửa số 463, tờ BĐĐC
số 44 thuộc KDC Hiệp Thượng)
|
3.500
|
1.600
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.950
|
2.400
|
5
|
Phố Bát Vần (Đường
từ nhà ông Minh Cương - Thửa số 290, tờ BĐĐC số 44 đến nhà ông Bon - Thửa số
403, tờ BĐĐC số 44 thuộc KDC Hiệp Thượng)
|
3.500
|
1.600
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.950
|
2.400
|
6
|
Phố Trung Đình
|
3.500
|
1.600
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.950
|
2.400
|
7
|
Phố Cống Cộc
|
3.500
|
1.600
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.950
|
2.400
|
8
|
Đường từ nhà ông
Thiêm (Thửa số 50, tờ BĐĐC số 51) đến nhà ông Vướng (Thửa 116, tờ BĐĐC số 51)
(KDC Hiệp Thạch)
|
3.500
|
1.600
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.950
|
2.400
|
9
|
Đường từ nhà ông
Hồng (Thửa số 67, tờ BĐĐC số 51) đến nhà bà Thoa (Thửa số 111, tờ BĐĐC số 51)
(KDC Hiệp Thạch)
|
3.500
|
1.600
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.950
|
2.400
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ nhà bà
Khoa (Thửa số 57, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trịnh (Thửa số 04, tờ BĐĐC số
42) (KDC Hiệp Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
2
|
Đường từ nhà ông Sự
thửa 01, tờ 41 đến nhà ông Dọc thửa 32, tờ 42 (KDC Hiệp Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
3
|
Đường từ nhà ông
Hậu (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Cẩn (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 41)
(KDC Hiệp Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
4
|
Đường từ nhà bà
Thuận (Thửa số 157, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trường (Thửa số 254, tờ BĐĐC
số 41) (KDC Hiệp Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
5
|
Phố Tân An
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
6
|
Đường từ nhà bà
Thiều (Thửa số 281, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Tuyền (Thửa số 227, tờ BĐĐC số
44) (KDC Hiệp Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
7
|
Đường từ nhà ông
Bon (Thửa số 403, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Thưởng (Thửa số 19, tờ BĐĐC số
43) (KDC Hiệp Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
8
|
Đường từ nhà ông
Thật (Thửa số 216, tờ BĐĐC số 50) đến nhà ông Lịch (Thửa số 285, tờ BĐĐC số
50) (KDC An Cường)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
9
|
Đường từ nhà ông
Khen (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 58) đến nhà ông Giang (Thửa số 118, tờ BĐĐC số
58) (KDC Hiệp Hạ)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
10
|
Đường từ nhà ông
Chính (Thửa số 203, tờ BĐĐC số 44) đến nhà bà Hòa (Thửa số 135, tờ BĐĐC số
44) (KDC Hiệp Thượng)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.250
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.750
|
2.100
|
X
|
PHƯỜNG LONG XUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Liễu
|
11.000
|
5.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.500
|
6.600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Quốc lộ
17B đến sân vận động phường
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.500
|
2
|
Phố Ngư Uyên (Đoạn
từ Trạm Biến Thế (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 40) đến giáp đất ông Lượt (KDC Ngư
Uyên) (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 40)
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.500
|
3
|
Phố Phạm Luận (Đoạn
từ giáp đất ông Hòe (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 39) đến giáp sân vận động (KDC
Ngư Uyên) (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45)
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.500
|
4
|
Các đường trong
Điểm Dân cư Đầm Cầu (KDC Ngư Uyên)
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.500
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ sân vận
động ( trục qua Ủy ban phường) (Thửa số 117, tờ BĐĐC số 12) đến giáp ông
Vượng (Thửa số 117, tờ BĐĐC số 12)
|
3.500
|
1.600
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.600
|
2.400
|
2
|
Phố Ngư Uyên (Đoạn
từ giáp đất ông Lượt (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 40) đến giáp đất ông Hùy (Thửa
số 84, tờ BĐĐC số 46) (KDC Ngư Uyên)
|
3.500
|
1.600
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.600
|
2.400
|
3
|
Phố Phạm Luận (Đoạn
từ sân vận động (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45) đến giáp ông Hùy
(Thửa số 84, tờ BĐĐC số 46)
|
3.500
|
1.600
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.600
|
2.400
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Độc Lập
|
3.000
|
1.500
|
1,4
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.200
|
2.100
|
2
|
Phố Đồng Khê
|
3.000
|
1.500
|
1,4
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.200
|
2.100
|
3
|
Phố Chiến Thắng
|
3.000
|
1.500
|
1,4
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.200
|
2.100
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.250
|
1.820
|
XI
|
PHƯỜNG PHẠM THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
3.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.550
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Kính Chủ
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
2
|
Phố Dương Nham
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
3
|
Phố Phạm Trấn
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
4
|
Ngõ 1100 đường Trần
Hưng Đạo
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
5
|
Ngõ 1114 đường Trần
Hưng Đạo
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
6
|
Phố Đình Tây
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
7
|
Đoạn từ nhà ông
Dũng (Thửa số 298, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Thuân (Thửa số 240, tờ BĐĐC
số 31) (Khu DC Dương Nham)
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
8
|
Ngõ 918 Trần Hưng
Đạo
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
9
|
Ngõ vào nhà ông Từ
(Thửa số 94, tờ BĐĐC số 32) đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương Nham)
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
10
|
Đường từ nhà ông
Trường (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 36) đến hết ao ông Liên (Thửa số 11, tờ BĐĐC
số 35) (Khu DC Lĩnh Đông)
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
11
|
Đường trong khu Sân
kho (Khu DC Lĩnh Đông)
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
12
|
Ngõ 916 Trần Hưng
Đạo
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
13
|
Ngõ 911 Trần Hưng
Đạo
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
14
|
Ngõ 901 Trần Hưng
Đạo
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
15
|
Đường từ nhà ông
Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Đào (Thửa số 27, tờ BĐĐC số
38) (Khu DC Lĩnh Đông)
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
16
|
Đường từ nhà ông
Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC
số 38) (Khu DC Lĩnh Đông)
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
17
|
Phố Thái Sơn
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
18
|
Đường ven sông
Nguyễn Lân
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đông Bắc
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.100
|
2
|
Đường từ nhà ông
Láng (Thửa số 224, tờ BĐĐC số 28) đến hết nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC
số 31) (Khu DC Quảng Trí)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.100
|
3
|
Đường từ nhà ông
Mai (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 34) đến hết nhà ông Kha (Thửa số 04, tờ BĐĐC số
30) (Khu DC Trí Giả)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.100
|
4
|
Đường từ nhà ông Hà
(Thửa số 41, tờ BĐĐC số 34) đến ngã ba nhà ông Dạn (Thửa số 104, tờ BĐĐC số
37) (KDC Trí Giả)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.100
|
5
|
Đường từ nhà ông
Tỉnh (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 34) đến trường Mầm non Thái Sơn (Khu DC Trí Giả)
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.100
|
6
|
Phố Đông An
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.100
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,5
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.750
|
1.960
|
XII
|
PHƯỜNG TÂN DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Thượng Chiểu
(Từ trụ sở UBND Phường đến cổng khu dân cư Thượng Chiểu)
|
3.500
|
1.600
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.550
|
1.760
|
1
|
Phố Thượng Trà (Từ
ngã ba Cống ông Tấn thửa số 27 tờ BĐĐC 30 đến giáp phường Duy Tân)
|
3.500
|
1.600
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.550
|
1.760
|
2
|
Phố Tân Bình (Từ
ngã 3 hộ ông Sơn (Thửa số 102, tờ BĐĐC số 32) đến hết thửa số 371, tờ BĐĐC số
32)
|
3.500
|
1.600
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.850
|
1.600
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ giáp
phường Phú Thứ thửa số 29, TBĐĐ số 42 đến ngã tư phía nam Đèo Hèo thửa số 5,
tờ BĐĐC số 41)
|
3.000
|
1.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.300
|
1.650
|
2
|
Đường từ ngã tư
phía nam Đèo Hèo thửa số 3, tờ BĐĐC số 41đến giáp phường Duy Tân thửa số 16,
tờ BĐĐC số 40)
|
3.000
|
1.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.300
|
1.650
|
3
|
Đường từ ngã ba
phía bắc Đèo Hèo thửa số 30, tờ BĐ ĐC số 38 đến chùa Hang Mộ thửa số 1, tờ
BĐĐC số 37
|
3.000
|
1.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.300
|
1.650
|
4
|
Phố Kim Trà (Từ phố
Đèo Hèo (thửa số 11 tờ 36) đến mỏ đá vôi công ty Phú Tân)
|
3.000
|
1.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.300
|
1.650
|
5
|
Phố Đèo Hèo (Từ đầu
phố Kim Trà (thửa số 10 tờ 36) đến ngã tư phía Nam chân đèo Hèo (thửa số 55
tờ 38)
|
3.000
|
1.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.300
|
1.650
|
|
Đường,
phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi phường
|
2.500
|
1.400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.500
|
1.400
|
XIII
|
PHƯỜNG THÁI THỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Cầu Tống
|
8.000
|
4.000
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.600
|
6.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đồng Tiến
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.250
|
2
|
Phố Đông Hòa (Đoạn
từ nhà ông Cao (thửa 314, tờ 35) đến Ngã tư chợ thống nhất)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.250
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đông Hòa (Đoạn
từ hộ bà Huyền (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 36) đến hộ ông Khoa (Thửa số 113, tờ
BĐĐC số 41) (KDC Tống Xá)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
1.920
|
2
|
Phố Tống Buồng
(Đoạn từ Ngã tư chợ Thống Nhất đến hộ bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37)
(KDC Tống Buồng)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
1.920
|
3
|
Phố Đông Hòa đoạn
còn lại
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
1.920
|
4
|
Phố Đình
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
1.920
|
5
|
Phố Tống Buồng
(đoạn còn lại)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
1.920
|
6
|
Phố Phú Lợi
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
1.920
|
7
|
Phố Cao Sơn
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
1.920
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố
trong khu dân cư phường có mặt cắt >=3m
|
3.000
|
1.500
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.900
|
1.650
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong khu dân cư phường
|
2.500
|
1.400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.250
|
1.540
|
XIV
|
PHƯỜNG THẤT HÙNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
7.000
|
3.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.550
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đồng Bến
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
2
|
Đường Khu dân cư
sau cây xăng (Khu DC Vũ Xá)
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
3
|
Phố Vũ Xá Đông
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
4
|
Phố Vườn Vải
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
5
|
Phố Văn Minh
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
6
|
Phố Đồng Xuân (Đoạn
từ nhà ông Trường (Thửa số 18, tờ BĐĐC số 40) đến hết nhà ông Tân (Thửa số
06, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng)
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
7
|
Phố Pháp Bảo
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
8
|
Phố Đồng Xuân (Đoạn
từ Nhà văn hóa thôn Pháp Chế đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 158, tờ BĐĐC số 41)
(Khu DC Pháp Chế)
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
9
|
Phố Nguyễn Văn Trù
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Trần Nhân Tông
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
2
|
Đường từ nhà ông
Vinh (Thửa số 350, tờ BĐĐC số 50) đến hết nhà ông Lân (Thửa số 113, tờ BĐĐC
số 50) (khu DC Vũ Xá)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
3
|
Đường từ nhà ông
Hải (Thửa số 148, tờ BĐĐC số 51) đến hết nhà ông Lịp (Thửa số 19, tờ BĐĐC số
53) (KDC Vũ Xá)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
4
|
Phố Trần Quốc Tuấn
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
5
|
Đường từ nhà ông
Đường (Thửa số 141, tờ BĐĐC số 41) đến hết nhà ông Toản (Thửa số 84, tờ BĐĐC
số 40) (Khu DC Phượng Hoàng)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
6
|
Đường từ nhà ông
Trúc (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC
số 47) (Khu DC Hán Xuyên)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
7
|
Đường từ nhà ông
Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà bà Thông (Thửa số 168, tờ BĐĐC
số 47) (Khu DC Hán Xuyên)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
8
|
Đường từ nhà ông
Thành (Thửa số 38, tờ BĐĐC số 43) đến cổng xí nghiệp Bến Triều (Khu DC Hán
Xuyên)
|
3.500
|
1.600
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.080
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường phố còn
lại trong KDC có mặt cắt đường ≥ 3.0 m
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.950
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường phố còn
lại trong Khu dân cư phường
|
2.500
|
1.400
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.250
|
1.540
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
4.
HUYỆN NAM SÁCH
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở 2020-
2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ
TRẤN NAM SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đức Sáu
(đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến xã Nam Hồng)
|
20.000
|
10.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
20.000
|
2
|
Trần Phú (đoạn từ
cầu Mạc Thị Bưởi đến đường Đỗ Chu Bỉ)
|
20.000
|
10.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
20.000
|
3
|
Trần Phú (đoạn từ
đường Đỗ Chu Bỉ đến quốc lộ 37)
|
20.000
|
10.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
20.000
|
4
|
Trần Hưng Đạo (đoạn
từ Quốc lộ 37 đến ngã 4 giao với đường Trần Phú)
|
20.000
|
10.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
20.000
|
|
Đường đôi trục
chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách (đoạn từ điểm giao cắt
đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng đến điểm giao cắt đường Nguyễn
Đức Sáu)
|
20.000
|
10.000
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.000
|
10.000
|
1
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hùng Vương (Quốc lộ
37 đoạn trong phạm vi thị trấn)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
12.000
|
3
|
Nguyễn Trung Goòng
(Từ cầu Mạc Thị Bưởi đến giáp chợ thị trấn)
|
12.000
|
6.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.400
|
12.000
|
|
Đường tỉnh 390 đoạn
trong thị trấn (đoạn từ Bảo hiểm xã hội huyện đến xã Nam Trung)
|
12.000
|
6.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.400
|
12.000
|
1
|
Đường đối diện
Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.200
|
9.600
|
2
|
Đường từ điểm giao
cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng
thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.200
|
9.600
|
3
|
Đường giao cắt
đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây
thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
4
|
Đường từ điểm giao
cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới
phía Tây thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,25
|
1,25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
5
|
Đường đối diện hồ
bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,25
|
1,25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
6
|
Đường từ điểm giao
cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc
Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,25
|
1,25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
7
|
Đường từ điểm giao
cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam
Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,10
|
1,10
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.200
|
6.600
|
8
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đặng Tính
|
8.000
|
4.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
10
|
Nguyễn Đăng Lành
|
8.000
|
4.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
11
|
Nguyễn Trãi (đoạn
từ đường Trần Phú đến Cầu Giao )
|
8.000
|
4.000
|
2,2
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.600
|
8.800
|
12
|
Trần Phú (từ cầu
Mạc Thị Bưởi đến đường vào Nhân
|
8.000
|
4.000
|
2,2
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.600
|
8.800
|
13
|
Nguyễn Trãi (đoạn
từ Hiệu sách nhân dân đến cổng chợ Hóp)
|
8.000
|
4.000
|
2,2
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.600
|
8.800
|
|
Đường trong khu dân
cư Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
8.000
|
|
Mạc Đĩnh Chi
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
8.000
|
1
|
Mạc Thị Bưởi
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
8.000
|
2
|
Nguyễn Trãi (đoạn từ
Cầu Giao đến Quốc lộ 37)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
8.000
|
3
|
Yết Kiêu
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
8.000
|
4
|
Chu Văn An
|
8.000
|
4.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
5
|
Đường nối tiếp
đường Chu Văn An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến
Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng
|
8.000
|
4.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
6
|
Trần Hưng Đạo (đoạn
còn lại)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
8.000
|
|
Các đường còn lại
thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
|
8.000
|
4.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.800
|
4.400
|
1
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường thuộc khu dân
cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành)
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
1
|
Nguyễn Trung Goòng
(Đoạn còn lại)
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
|
Thanh Lâm (Đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến Mạc Đĩnh Chi)
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
|
Các đường còn lại
thuộc Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
|
Đường trong Khu dân
cư mới đường Mạc Đĩnh Chi (đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến đường Nguyễn Trãi)
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
|
Trần Phú (đoạn còn
lại đi An Thượng)
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Chu Bỉ
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
|
Thanh Lâm (Đoạn còn
lại)
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại
trong phạm vi thị trấn
|
2.500
|
1.400
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
4.200
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
5. HUYỆN KIM THÀNH
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá
đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ
TRẤN PHÚ THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 20-9 (đoạn từ
Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện uỷ đường Trần
Hưng Đạo)
|
16.000
|
8.000
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.600
|
12.800
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
(tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)
|
16.000
|
8.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
20.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 20-9 (đoạn từ
ngã 4 Huyện uỷ đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
đến ngã 3 cầu An Thái)
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
2
|
Quốc lộ 5 (đoạn
trong phạm vi thị trấn)
|
10.000
|
5.000
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
3
|
Đường trục chính
trong Khu dân cư Đầm Chợ (đoạn từ đường 20/9 đến đường Thanh Niên)
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
4
|
Phố An Ninh
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
5
|
Đường Thanh Niên
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
6
|
Phố Thống Nhất
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bạch Đằng
|
6.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
8.000
|
2
|
Đường còn lại trong
Khu dân cư Đầm Chợ
|
6.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
8.000
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Bình Minh (đoạn
từ đầu đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh
Lương)
|
5.000
|
3.000
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
9.000
|
2
|
Phố Hồng Hà (đoạn
từ Quốc lộ 5 đến phà Thái cũ)
|
5.000
|
3.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
6.000
|
3
|
Phố Phạm Cảnh Lương
(đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo đến phố Bình Minh)
|
5.000
|
3.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
7.500
|
4
|
Phố Yết Kiêu
|
5.000
|
3.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
6.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đồng Tâm (từ
ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng
Đạo gần cầu Bất Nạo)
|
4.000
|
2.500
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
6.250
|
2
|
Phố Hồng Thái (đoạn
từ đầu đường Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
|
4.000
|
2.500
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
6.250
|
3
|
Phố Nguyễn Khuyến
(từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường
THCS thị trấn Phú Thái)
|
4.000
|
2.500
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
6.250
|
4
|
Phố Phạm Cảnh Lương
(đoạn từ đầu phố Bình Minh đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn)
|
4.000
|
2.500
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
6.250
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi thị trấn
|
3.000
|
2.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
5.000
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
6. HUYỆN THANH HÀ
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở 2020-
2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ
TRẤN THANH HÀ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 25/5 (đoạn từ
đài liệt sỹ huyện đến bến xe mới)
|
16.000
|
8.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
16.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Bình Hà (ngã 4
xóm Chanh đến ngã 3 Chợ Hương)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hải
Thanh (đoạn từ ngã 3 Chợ Hương đến bến xe mới)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
6.000
|
2
|
Đường Trần Nhân
Tông (đoạn từ ngã 3 Chợ Hương đến Cầu Hương)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
6.000
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường nhánh
phía Đông thị trấn Thanh Hà
|
7.000
|
3.500
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
5.250
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố khác
trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m)
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.400
|
2
|
Trục khu 6 (đường,
phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.400
|
3
|
Khu tập thể (đường,
phố trong phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.400
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi thị trấn
|
2.500
|
1.400
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.500
|
1.680
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
7. HUYỆN TỨ KỲ
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở 2020-
2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ
TRẤN TỨ KỲ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 391 (đoạn từ
Đội Thuế cũ thị trấn Tứ Kỳ đến giáp trụ sở UBND thị trấn)
|
15.000
|
8.000
|
2,4
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36.000
|
17.600
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 391 (đoạn từ
trụ sở UBND thị trấn đến giáp Cầu Yên)
|
11.000
|
5.000
|
2,2
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.200
|
8.500
|
2
|
Đường Tây Nguyên
|
11.000
|
5.000
|
2,2
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.200
|
8.500
|
3
|
Đường từ giáp đường
391 đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ
Kỳ
|
11.000
|
5.000
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
33.000
|
15.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ giáp đường
391 qua chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ
|
8.000
|
4.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
8.000
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân
cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391)
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
4,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
14.000
|
2
|
Đường vành đai Đông
Nam đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông
Bắc
|
7.000
|
3.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.600
|
5.250
|
3
|
Đường 391 (đoạn từ
giáp xã Quang Phục đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ và đoạn từ giáp Cầu Yên
đến giáp xã Văn Tố)
|
7.000
|
3.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.600
|
5.250
|
4
|
Đường trong Khu dân
cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song và cạnh đường 391; Mặt
cắt đường 1-1)
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
5
|
Đường trong Khu dân
cư mới An Nhân Đông, thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song và cạnh đường 391;
Mặt cắt đường 1-1)
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ giáp đường
391 qua Bệnh viện huyện đến đường vành đai Đông Nam
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.250
|
2
|
Đường trong Khu dân
cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.250
|
3
|
Các đường trong Khu
dân cư cầu Yên
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.250
|
4
|
Đường trong Khu dân
cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường có Mặt cắt 2-2 ; Mặt cắt 3-3; Mặt
cắt 4-4)
|
5.000
|
2.500
|
3,6
|
3,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
5
|
Đường trong Khu dân
cư mới An Nhân Đông, thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
3,6
|
3,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
6
|
Đường trong Khu dân
cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
3,6
|
3,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện lộ 191D (đoạn
từ Chi nhánh điện huyện Tứ Kỳ đến giáp xã Chí Minh)
|
2.500
|
1.400
|
2,5
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.250
|
2.380
|
2
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi thị trấn
|
2.500
|
1.400
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
2.380
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
8. HUYỆN GIA LỘC
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở 2020-
2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ
TRẤN GIA LỘC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị
(đoạn từ ngã tư chợ Cuối đến cổng sau chợ Cuối)
|
25.000
|
12.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
37.500
|
14.400
|
2
|
Đường Nguyễn Chế
Nghĩa (đoạn từ Đài tưởng niệm đến ngã tư chợ Cuối)
|
25.000
|
12.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
45.000
|
18.000
|
3
|
Đoạn bên đường Lê
Thanh Nghị (đoạn từ Sân vân động huyện số nhà 152 đến Cầu Gỗ
|
25.000
|
12.000
|
1,3
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
32.500
|
13.200
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Thanh Nghị
(đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến cổng Công an huyện)
|
20.000
|
10.000
|
1,5
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
11.000
|
2
|
Đường Nguyễn Chế
Nghĩa (đoạn từ ngã tư đường 62m đến Đài tưởng niệm)
|
20.000
|
10.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
15.000
|
3
|
Phố Cuối (đoạn từ
ngã tư Bưu điện đến Giếng tròn)
|
20.000
|
10.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
11.000
|
4
|
Đoạn bên Quốc lộ 37
thuộc Khu đô thị phía Bắc
|
20.000
|
10.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
15.000
|
5
|
Đoạn bên Quốc lộ 38
thuộc Khu đô thị phía Bắc
|
20.000
|
10.000
|
1,4
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
11.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Chế
Nghĩa (đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến Trạm Y tế thị trấn)
|
14.000
|
6.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
10.800
|
2
|
Đường Lê Thanh Nghị
(đoạn từ cổng Công an huyện đến Sân vận động huyện số nhà 152)
|
14.000
|
6.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
9.000
|
3
|
Đường Yết Kiêu
(đoạn từ ngã 3 cây xăng cũ đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc)
|
14.000
|
6.000
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.400
|
9.000
|
4
|
Đường Phạm Ngọc
Uyên thuộc Khu đô thị mới phía Tây
|
14.000
|
6.000
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.600
|
9.000
|
5
|
Đường Đoàn Thượng
thuộc Khu đô thị mới phía Tây
|
14.000
|
6.000
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.600
|
9.000
|
6
|
Đường Trần Công
Hiến thuộc Khu đô thị mới phía Tây
|
14.000
|
6.000
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.600
|
9.000
|
7
|
Đường Phạm Trấn
thuộc Khu đô thị mới phía Tây
|
14.000
|
6.000
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.600
|
9.000
|
8
|
Đường Nguyễn Dương
Kỳ thuộc Khu đô thị mới phía Bắc
|
14.000
|
6.000
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.600
|
9.000
|
9
|
Đường Lê Duy Lương
thuộc Khu đô thị mới phía Bắc
|
14.000
|
6.000
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.600
|
9.000
|
10
|
Phố Chiến Thắng
|
14.000
|
6.000
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
11
|
Phố Đỗ Quang - đoạn
nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn
>=12m)
|
14.000
|
6.000
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
12
|
Đường thuộc khu đô
thị mới phía Bắc có Bn>=7,5m
|
14.000
|
6.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.800
|
6.600
|
13
|
Phố Giỗ (đoạn từ
ngã tư bưu điện đến quốc lộ 38)
|
14.000
|
6.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.800
|
6.600
|
14
|
Đường gom Khu đô
thị phía Tây(đoạn bên Quốc lộ 38 và đường Chiến Thắng)
|
14.000
|
6.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.800
|
6.600
|
15
|
Đất ven Quốc lộ 38B
|
14.000
|
6.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.800
|
6.600
|
16
|
Đất ven Tỉnh lộ 393
(đoạn từ Cầu Gỗ đến nút giao đường 62 m) - (đường Lê Thanh Nghị đoạn từ cầu
Gỗ đến nút giao đường 62m)
|
14.000
|
6.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.800
|
6.600
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Chế
Nghĩa (đoạn từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc đến cầu Thống Nhất)
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
7.500
|
2
|
Đường Yết Kiêu
(đoạn từ Khu dân cư mới phía Bắc đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia
Lộc)
|
10.000
|
5.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
3
|
Các vị trí còn lại
thuộc Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc
|
10.000
|
5.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
6.000
|
4
|
Đất ven đường gom
đường Ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (đoạn qua thị trấn Gia Lộc)
|
10.000
|
5.000
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Cuối (đoạn còn
lại)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.200
|
|
Đường,
phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nguyễn Hới
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
4.500
|
2
|
Đất ven tỉnh lộ 393
(đoạn từ nút giao đường 62m đến giáp xã Lê Lợi ) - (đường Lê Thanh
Nghị đoạn từ nút giao đường 62m đến giáp xã Lê Lợi)
|
6.000
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
4.500
|
3
|
Phố Đỗ Quang (Đoạn
còn lại)
|
6.000
|
3.000
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
4.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi thị trấn
|
3.000
|
2.000
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.100
|
3.000
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
9. HUYỆN CẨM GIÀNG
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá đất ở 2020-
2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
I
|
THỊ TRẤN LAI CÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tuệ
Tĩnh/ĐT.394 (đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết
đất trụ sở UBND thị trấn)
|
14.000
|
7.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35.000
|
14.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 5 (đoạn từ
Ban chỉ huy Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam)
|
12.000
|
6.000
|
2,2
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.400
|
10.800
|
2
|
Đường Tuệ
Tĩnh/ĐT.394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện
huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5; Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980
- Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến hết khu dân cư thôn Ngọ, TT Lai Cách -
hướng đi về cầu Cậy)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.
394 (đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200).
|
9.000
|
5.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.500
|
2
|
Quốc lộ 5 (đoạn còn
lại trong phạm vi thị trấn)
|
9.000
|
5.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.500
|
3
|
Đường194B (đoạn từ
Quốc lộ 5 đến giáp khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ)
|
9.000
|
5.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.200
|
7.500
|
4
|
Trục đường chính
trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh (đoạn từ QL5 đến công ty Hiền Lê)
|
9.000
|
5.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.000
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nguyễn Danh Nho
(Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối:
đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500)
|
8.000
|
4.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.400
|
|
Phố Vũ Hữu (Khu nội
thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối:
Phố Nguyễn Danh Nho)
|
8.000
|
4.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.400
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
1
|
Đường trong khu dân
cư, khu đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn>=13,5 m)
|
7.000
|
4.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.800
|
2
|
Đường cầu vượt Quốc
lộ 5
|
7.000
|
4.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.800
|
3
|
Đường 194B (đoạn
còn lại thuộc thị trấn)
|
7.000
|
4.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.800
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
(Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết
công ty Trường Thành)
|
6.000
|
3.000
|
1,8
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.800
|
4.200
|
2
|
Phố Phạm Sư Mạnh
(Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn
Danh Nho)
|
6.000
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
3
|
Các trục đường còn
lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.900
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các trục đường còn
lại trong Khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.900
|
2
|
Đường trong khu dân
cư, khu đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn< 13,5m)
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.900
|
|
Nhóm
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại
khác
|
3.000
|
1.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.800
|
II
|
THỊ TRẤN CẨM GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Độc
Lập/ĐT.394C (Điểm đầu: Đầu cầu sắt Cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh
394C Km1+800)
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chiến Thắng
(Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang)
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.600
|
2
|
Đường Thanh Niên
(Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng)
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.600
|
3
|
Đường Vinh Quang
(Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm
Thao - Lương Tài - Bắc Ninh)
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.600
|
4
|
Phố Ga (Điểm đầu:
Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng)
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.600
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thạch Lam
(Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt)
|
3.500
|
2.200
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.640
|
2
|
Đường Chiến Thắng
(trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ
bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)
|
3.500
|
2.200
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.640
|
3
|
Đường 196 (Đoạn từ
Đường sắt Hà Nội - Hải Phòng đến hết thôn Tú La)
|
3.500
|
2.200
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.640
|
4
|
Đường 196 (Đoạn từ
thôn Tràng Kênh đến hết địa phận Thị Trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường)
|
3.500
|
2.200
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.640
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi thị trấn
|
2.500
|
1.500
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.500
|
1.800
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
10.
HUYỆN BÌNH GIANG
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Vị
trí đất
|
Bảng
giá
đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ TRẤN KẺ SẶT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thống Nhất (đoạn từ
đường Trần Hưng Đạo đến ngã 5 mới)
|
20.000
|
10.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
18.000
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn
từ cầu Sặt đến đường Thống Nhất)
|
20.000
|
10.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
18.000
|
3
|
Phạm Ngũ Lão
|
20.000
|
10.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
18.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Văn Lang/QL38
(đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)
|
14.000
|
7.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.500
|
2
|
Trần Hưng Đạo (đoạn
từ đường Thống Nhất đến Cầu Vồng)
|
14.000
|
7.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.500
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào cổng giữa
chợ Sặt (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.000
|
2
|
Phố Thanh Niên
(đoạn từ phố Quang Trung đến phố Đền Thánh)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.000
|
3
|
Thống Nhất (đoạn từ
ngã 5 mới đến cống Cầu Sộp)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.000
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 38
- Đường Văn Lang (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.000
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quang Trung (đoạn
từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Thanh Niên)
|
9.000
|
4.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
6.750
|
2
|
Đường Thống nhất
(Đoạn từ cống cầu sộp đến Chi cục thuế khu vực Cẩm Bình)
|
9.000
|
4.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
6.750
|
3
|
Đất thuộc Khu dân
cư mới xã Tráng Liệt (khu Tây Bắc)
|
9.000
|
4.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
6.750
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đền Thánh (đoạn
từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
2
|
Đường Điện Biên
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Đoạn từ cống cầu Vồng đến cổng nhà thờ Giáo xứ Kẻ Sặt)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
4
|
Đất thuộc Khu dân
cư mới xã Tráng Liệt (khu Toàn Gia 1)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 38
- Đường Văn Lang (đoạn thuộc Khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống Tranh)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
6
|
Đất ven đường tỉnh
395 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
7
|
Đường Lạc Long Quân
(Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điếm khu Thượng)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
8
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng (Giáp đường tỉnh 395 đến Chi cục Thống kê)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
|
Đường,
phố loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đền Thánh (đoạn
từ phố Thanh Niên đến phố Bạch Đằng
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
2
|
Phố Bạch Đằng
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
3
|
Phố Lê Qúy Đôn
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
4
|
Phố Thanh niên
(đoạn từ phố Đền Thánh đến phố Lê Qúy Đôn)
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
5
|
Đường cạnh Kho bạc
Nhà nước huyện
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
6
|
Đường phía sau Kho
bạc nhà nước huyện
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
7
|
Đường Lạc Long Quân
(Đoạn từ Điếm khu Thượng đến cống Tranh)
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
8
|
Phố Âu Cơ
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Quang Trung
(đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ sông)
|
3.000
|
1.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
7.500
|
3.000
|
2
|
Phố Nhà Thờ
|
3.000
|
1.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
7.500
|
3.000
|
3
|
Phố Hòa Bình
|
3.000
|
1.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
7.500
|
3.000
|
4
|
Phố Nhà Chung
|
3.000
|
1.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
7.500
|
3.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư ấp Thanh
Bình, Khu 5 Đồng Xá
|
2.500
|
1.400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2.500
|
1.400
|
2
|
Phố Nhân Hòa
|
2.500
|
1.400
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
6.250
|
2.800
|
3
|
Phố Giải Phóng
|
2.500
|
1.400
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
6.250
|
2.800
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
11.
HUYỆN NINH GIANG
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá
đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ TRẤN NINH GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
12.000
|
6.000
|
2,2
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.400
|
13.200
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
12.000
|
3
|
Khúc Thừa Dụ (đoạn
từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Ninh Thịnh)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
12.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng Xuân (đoạn
trong phạm vi thị trấn)
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
2
|
Khúc Thừa Dụ (đoạn
từ đường Ninh Thịnh đến đường Nguyễn Thái Học)
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
3
|
Hồng Châu
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân
cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị
trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m)
|
7.000
|
3.500
|
2,3
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.100
|
8.050
|
2
|
Khúc Thừa Dụ (đoạn
từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lê Thanh Nghị)
|
7.000
|
3.500
|
2,3
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.100
|
8.050
|
3
|
Đường Cống Sao
(đoạn cạnh UBND huyện đến Cống Sao)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
7.000
|
4
|
Nguyễn Công Trứ
(đoạn từ vườn hoa chéo đến cống Phai)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
7.000
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ninh Hoà
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
2
|
Lê Thanh Nghị
(đường vành đai phía Nam)
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Công Trứ
(đoạn từ cống Phai đến đường Thanh Niên)
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
2
|
Lê Hồng Phong
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
3
|
Mạc Thị Bưởi
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
4
|
Nguyễn Thái Học
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
5
|
Ninh Lãng
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
6
|
Ninh Thái
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
7
|
Ninh Thịnh (Ngoài
khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
8
|
Ninh Tĩnh (Ngoài
khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
9
|
Võ Thị Sáu
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
10
|
Đường trong Khu dân
cư phía Bắc thị trấn Ninh Giang có mặt cắt đường Bn ≤ 13,5 m
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn Kết
|
3.500
|
1.800
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.750
|
4.500
|
2
|
Thanh Niên
|
3.500
|
1.800
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.750
|
4.500
|
|
Nhóm
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi thị trấn.
|
3.000
|
1.500
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.750
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
12.
HUYỆN THANH MIỆN
TT
|
Khu
vực, tuyến đường
|
Bảng
giá
đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
Giá
đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí
1
|
Vị
trí
2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
|
THỊ TRẤN THANH MIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường,
phố loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng (đoạn từ ngã 4 Neo đến vườn hoa)
|
14.000
|
7.000
|
2,2
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.800
|
12.600
|
2
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng (đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo)
|
14.000
|
7.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
10.500
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chu Văn An
(đoạn từ ngã tư Neo đến cống lên Đống Tràng)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
6.800
|
2
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng (đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
6.800
|
3
|
Đường Tuệ Tĩnh
(đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
6.800
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 18/8
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.100
|
2
|
Phố Kim Đồng
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.100
|
3
|
Phố Hoàng Xá (đoạn
từ Ngân hàng Nông nghiệp đến phố Trần Văn Giáp)
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.100
|
4
|
Phố Nguyễn Nghi
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.100
|
5
|
Đất ven quốc lộ 38B
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.100
|
|
Đường,
phố loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Thanh Bình
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.750
|
2
|
Phố Đặng Tư Tề
(đoạn đối diện với Khu Thương mại dịch vụ, gồm lô G.1, G.25 và từ lô G.3 đến
lô G.24 thuộc Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện)
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
Phố Đặng Tư Tề
(đoạn còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
3
|
Phố Nguyễn Văn
Thịnh
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
4
|
Phố Trần Văn Trứ
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
5
|
Đường Chu Văn An
(đoạn còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
6
|
Các phố còn lại
trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện- đoạn đối diện với Khu Thương
mại dịch vụ (gồm: Phố Trương Đỗ, từ lô F.29 đến lô F.52 và lô 54 và Phố Hải
An, từ lô H.1 đến lô H .3 và từ lô H.37 đến lô H.41)
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
|
Các phố còn lại
trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện
|
5.000
|
2.500
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
|
Nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường, phố còn
lại trong phạm vi thị trấn
|
2.500
|
1.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
3.000
|
Ghi chú: Vị trí 3 và
vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1./.
PHỤ
LỤC II:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
1.
Thành phố Hải Dương
Bảng 1.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện),
các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư:
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở 2024
(nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc xã Gia Xuyên)
|
15.000
|
7.000
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.800
|
2
|
Đất ven tỉnh lộ 390
(đoạn thuộc xã An Thượng)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.200
|
3
|
Đường tỉnh 390
(đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng
|
8.000
|
4.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
8.000
|
4
|
Đất ven đường tỉnh
391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn)
|
8.000
|
4.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
10.000
|
5
|
Đất ven đường Thạch
Khôi – Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
6.000
|
6
|
Đất ven đường tỉnh
390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến)
|
5.000
|
2.500
|
2,8
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
6.000
|
7
|
Đất ven tỉnh lộ 390
(đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương)
|
5.000
|
2.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.500
|
8
|
Đất ven đường Vành
đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
9
|
Đường trục xã Gia
Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)
|
7.000
|
3.500
|
1,7
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.900
|
4.550
|
10
|
Đường ven đường
Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)
|
6.000
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
11
|
Đường trục xã An
Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)
|
4.500
|
2.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.750
|
7.500
|
12
|
Trục xã Quyết Thắng
(đoạn từ đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến)
|
5.000
|
2.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.000
|
5.000
|
Ghi chú: Các vị trí
còn lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 1.2: Đất tại các
vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
2,4
|
10.800
|
2.700
|
2,4
|
6.480
|
2.000
|
2,4
|
4.800
|
2.240
|
2,4
|
5.376
|
1.300
|
2,4
|
3.120
|
1.100
|
2,4
|
2.640
|
2
|
2.700
|
2,4
|
6.480
|
1.800
|
2,4
|
4.320
|
1.600
|
2,4
|
3.840
|
1.600
|
2,4
|
3.840
|
1.000
|
2,4
|
2.400
|
900
|
2,4
|
2.160
|
3
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
900
|
1,8
|
1.620
|
700
|
1,8
|
1.260
|
4
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
900
|
1,8
|
1.620
|
800
|
1,8
|
1.440
|
700
|
1,8
|
1.260
|
640
|
1,8
|
1.152
|
5
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
900
|
1,8
|
1.620
|
800
|
1,8
|
1.440
|
700
|
1,8
|
1.260
|
640
|
1,8
|
1.152
|
600
|
1,8
|
1.080
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
2.
Thành phố Chí Linh
Bảng 2.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện),
các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở 2020-
2024 điều chỉnh, bổ sung (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở quy định năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
*
|
Điều
chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc xã Lê Lợi)
|
8.000
|
4.000
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
4.800
|
2
|
Đất ven đường tỉnh
398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)
|
4.000
|
2.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.000
|
2.000
|
3
|
Đường tỉnh lộ 398
thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu)
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
4.200
|
4
|
Đường tỉnh lộ 398
thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt)
|
4.000
|
2.000
|
1,4
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.600
|
2.800
|
5
|
Đất ven đường tỉnh,
huyện còn lại
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
**
|
Bổ
sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)
|
7.000
|
3.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.700
|
3.850
|
Ghi chú: Các vị trí còn
lại (3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 2.2: Đất tại các
vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
Vị
trí đất
|
Xã
miền núi
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.000
|
1,4
|
1400
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
2
|
1.800
|
1,4
|
2.520
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
800
|
1,4
|
1120
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
900
|
1,4
|
1.260
|
640
|
1,4
|
896
|
3
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
800
|
1,0
|
800
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
4
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
600
|
1,0
|
600
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
560
|
1,0
|
560
|
5
|
700
|
1,0
|
700
|
600
|
1,0
|
600
|
560
|
1,0
|
560
|
600
|
1,0
|
600
|
560
|
1,0
|
560
|
540
|
1,0
|
540
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
3.
Thị xã Kinh Môn
Bảng 3.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các
đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Đất ven tỉnh lộ 389
thuộc xã Quang Thành
|
7.000
|
3.500
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.900
|
5.250
|
2
|
Đất ven tỉnh lộ
389B (đoạn thuộc các xã Thượng Quận, Hiệp Hòa, Quang Thành)
|
6.000
|
3.000
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
4.200
|
3
|
Đất ven tỉnh lộ 389
đoạn thuộc các xã: Lê Ninh, Bạch Đằng, Thăng Long
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.900
|
4
|
Đất ven đường huyện
|
5.500
|
2.700
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.500
|
2.700
|
Ghi chú: Các vị trí
còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 3.2: Đất tại các
vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
1,6
|
7.200
|
2.700
|
1,6
|
4.320
|
2.000
|
1,6
|
3.200
|
2.240
|
1,6
|
3.584
|
1.300
|
1,6
|
2.080
|
1.100
|
1,6
|
1.760
|
2
|
2.700
|
1,6
|
4.320
|
1.800
|
1,6
|
2.880
|
1.600
|
1,6
|
2.560
|
1.600
|
1,6
|
2.560
|
1.000
|
1,6
|
1.600
|
900
|
1,6
|
1.440
|
3
|
2.000
|
1,2
|
2.400
|
1.300
|
1,2
|
1.560
|
1.100
|
1,2
|
1.320
|
1.100
|
1,2
|
1.320
|
900
|
1,2
|
1.080
|
700
|
1,2
|
840
|
4
|
1.600
|
1,2
|
1.920
|
1.100
|
1,2
|
1.320
|
900
|
1,2
|
1.080
|
800
|
1,2
|
960
|
700
|
1,2
|
840
|
640
|
1,2
|
768
|
5
|
1.100
|
1,2
|
1.320
|
900
|
1,2
|
1.080
|
800
|
1,2
|
960
|
700
|
1,2
|
840
|
640
|
1,2
|
768
|
600
|
1,2
|
720
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
4.
Huyện Cẩm Giàng
Bảng 4.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các
đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Đất ven đường 195B
(đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng)
|
12.000
|
6.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.400
|
12.000
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5
thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Việt
Đức)
|
10.000
|
5.000
|
2,2
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
9.000
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 38
(đoạn từ giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền)
|
10.000
|
5.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.000
|
11.000
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 5
(đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền)
|
10.000
|
5.000
|
1,8
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.000
|
5
|
Đất nằm tiếp giáp
trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường
(từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu
phố TM-DV Ghẽ
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
7.500
|
6
|
Đất ven Quốc lộ 38
(đoạn còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt
thuộc xã Ngọc Liên)
|
9.000
|
4.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.800
|
9.000
|
7
|
Đất ven Quốc lộ 5
(đoạn thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến Công ty que hàn Việt Đức
thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền)
|
8.000
|
4.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.600
|
8.000
|
8
|
Đất ven đường 194C
(đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường)
|
8.000
|
4.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.600
|
8.000
|
9
|
Đất ven Quốc lộ 5
(đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
8.000
|
10
|
Đất trong khu dân
cư thương mại và chợ Phú Lộc nằm ven Đường 394C và đoạn đường đôi đi từ đường
394C vào chợ Phú Lộc mới
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
8.000
|
11
|
Đất ven trục đường
gom QL5 và Đoạn đường đôi thuộc khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ
Khu công nghiệp Tân Trường (từ Cổng chính tiếp giáp đường gom đến dải cây
xanh tiếp giáp đất thôn Phú Xá).
|
7.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
8.000
|
12
|
Đất trong khu dân
cư thương mại và chợ Phú Lộc nằm ven hai đường nhánh còn lại đi từ đường 394C
vào chợ Phú Lộc mới.
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
7.000
|
13
|
Đất ven Quốc lộ 38
(đoạn từ đường sắt đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
7.000
|
14
|
Đất ven đường Tân
Trường - Cẩm Đông (đoạn từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường đến hết trường Tiểu học
xã Tân Trường)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
7.000
|
15
|
Đất ven đường 195B
(đoạn từ Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng qua XN khai thác công trình thủy
lợi đến giáp Cầu mới của thôn Chi Thành
|
6.000
|
3.000
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
9.000
|
16
|
Đất ven đường 195B
(đoạn từ Cầu mới thuộc thôn Chi Thành đến hết điểm dân cư thuộc thôn Chi
Thành tiếp giáp đường 196 đi thị trấn Cẩm Giang
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
4.500
|
17
|
Đất ven Quốc lộ 38
(đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên)
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
4.500
|
18
|
Đất ven đường 194C
(đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường)
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.600
|
19
|
Đất thuộc đường nội
bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường
|
6.000
|
3.000
|
1,6
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
3.900
|
20
|
Đất ven đường tỉnh
394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông)
|
5.500
|
2.700
|
2,6
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.300
|
5.400
|
21
|
Đất ven đường tỉnh
394C (đoạn tiếp giáp xã Cẩm Vũ đến cổng làng Quý Khê - Cẩm Hoàng)
|
5.500
|
2.700
|
2,6
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.300
|
5.400
|
22
|
Đất tiếp giáp các
đường còn lại trong khu dân cư thương mại và chợ Phú Lộc.
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
3.750
|
23
|
Đất ven đường nội
bộ thuộc khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân
Trường (Đoạn đường từ đường 195B đến tiếp giáp đất khu công nghiệp Tân
Trường).
|
5.000
|
3.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
6.000
|
24
|
Đất nằm ven đường
có mặt cắt đường Bn ≥ 10m thuộc khu dân cư dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư
dịch vụ 5% xã Lương Điền và đất thuộc khu dân cư mới xã Cẩm Điền – Lương Điền
(khu VSIP)
|
5.000
|
3.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.500
|
25
|
Đất thuộc điểm dân
cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.500
|
26
|
Đất ven đường tỉnh
394 (đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng)
|
4.500
|
2.500
|
1,8
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.100
|
3.500
|
27
|
Đất ven đường 194B
(đoạn thuộc xã Cao An)
|
4.000
|
2.000
|
1,8
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
2.800
|
28
|
Đất ven đường tỉnh
394C (đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã
Cẩm Văn)
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.000
|
29
|
Đất ven đường nội
bộ còn lại trong khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp
Tân Trường
|
4.000
|
2.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.800
|
4.000
|
30
|
Đất nằm ven đường
có mặt cắt đường 7≤ Bn < 10 m đến dưới 10m thuộc khu dân cư dịch vụ 5% xã
Cẩm Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và đất thuộc khu dân cư mới xã
Cẩm Điền – Lương Điền (khu VSIP)
|
4.000
|
2.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
3.600
|
31
|
Đất nằm ven đường
có mặt cắt đường Bn < 7m trong khu dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch
vụ 5% xã Lương Điền và đất trong dân cư mới xã Cẩm Điền – Lương Điền (khu
VSIP)
|
3.000
|
1.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
32
|
Đất ven đường 194C
đoạn từ cổng làng An Điềm B - xã Định Sơn đến giáp đường 394C thuộc xã Cẩm
Hoàng
|
3.000
|
1.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
33
|
Đất ven đường tỉnh
394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng
|
3.000
|
1.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
34
|
Đất ven đường huyện
|
2.500
|
1.400
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
2.100
|
Ghi chú: Các vị trí
còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 4.2: Đất tại các
vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
5.
Huyện Bình Giang
Bảng 5.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các
đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 38
(đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng)
|
10.000
|
5.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.000
|
10.000
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 5
(đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng)
|
10.000
|
5.000
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
7.000
|
3
|
Đất ven đường tỉnh
392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 106, tờ bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000
đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 thuộc thôn Phủ)
|
10.000
|
5.000
|
1,8
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.000
|
4
|
Đất thuộc Khu dân
cư trung tâm thương mại Tây Bắc (xã Thái Học)
|
10.000
|
5.000
|
1,4
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
6.000
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 38
mới (từ Cầu Sặt mới đến Đài tưởng niệm)
|
9.000
|
4.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.300
|
6
|
Khu dân cư - chợ -
dịch vụ Phủ, xã Thái Học
|
9.000
|
4.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.300
|
7
|
Đất ven đường tỉnh
394 thuộc xã Long Xuyên (đoạn từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)
|
9.000
|
4.500
|
1,8
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.200
|
6.300
|
8
|
Đất ven Quốc lộ 38
mới (đoạn thuộc xã Thúc Kháng)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
4.800
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
394 đoạn thuộc xã Thái Học
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
4.800
|
10
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn còn lại thuộc xã Nhân Quyền)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
4.800
|
11
|
Đất ven đường tỉnh
392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000
đến hết cống thôn Sồi Cầu)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
4.800
|
12
|
Đất ven Quốc lộ 38
(đoạn thuộc xã Thúc Kháng)
|
7.000
|
3.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.200
|
13
|
Đất ven đường tỉnh
394 (đoạn còn lại thuộc xã Long Xuyên)
|
7.000
|
3.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.200
|
14
|
Đất ven đường tỉnh
394 (đoạn thuộc các xã: Tân Việt, Hồng Khê)
|
7.000
|
3.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.200
|
15
|
Đất ven đường tỉnh
395 (từ cây Xăng Đắc Ngân đến hết địa phận xã Long Xuyên)
|
7.000
|
3.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.200
|
16
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn thuộc các xã Tân Hồng, Bình Minh)
|
7.000
|
3.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.200
|
17
|
Đất ven đường tỉnh
395 (đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng)
|
7.000
|
3.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.200
|
18
|
Đất ven đường tỉnh
394 (đoạn thuộc các xã: Bình Minh, Tân Hồng)
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.600
|
19
|
Đất ven đường tỉnh
395 (đoạn thuộc xã Hùng Thắng)
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
4.500
|
20
|
Đất ven đường tỉnh
392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ cống thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô
cao tốc Hà Nội-Hải Phòng)
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
4.500
|
21
|
Đất ven đường tỉnh
395 (đoạn thuộc các xã Vĩnh Hồng, Tân Việt)
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
4.500
|
22
|
Đất ven đường tỉnh
394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)
|
5.500
|
2.900
|
1,36
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.480
|
2.900
|
23
|
Đất ven đường tỉnh
395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)
|
5.000
|
2.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.500
|
2.500
|
24
|
Đất ven đường huyện
|
2.500
|
1.400
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.750
|
1.680
|
25
|
Ven đường gom đường
cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
|
|
26
|
Khu dân cư mới thôn
Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1 (10m; 20m; 10m)
|
10.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
2A-2A (6m; 10,5m;
6m); 2B-2B (5m;
10,5m; 5m)
|
9.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
3A-3A (4m; 7,5m;
4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D-3D (5m; 7,5m;
5m)
|
8.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
11-11 (1m; 19,32m;
1m); 13-13 (1m;
11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m)
|
7.500
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
6-6 (1m; 9,5m; 1m)
|
7.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
7-7 (1m; 7,5m; 1m);
7A-7A (0,75m; 7,5m;
0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C-7C (1,5m; 7,5m; 1m)
|
6.500
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
Các mặt cắt đường
còn lại trong khu dân cư mới
|
5.500
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
27
|
Khu dân cư mới phía
Nam thôn Cậy xã Long Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ven đường dẫn cầu
cậy mới (5,5m; 22m;
5,5m)
|
8.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
Đường nội (5m; 18m;
5m); ven vòng
xuyến (5,5m; 20m; 7,5m)
|
7.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
Đường nội bộ (5m,
10,5m, 5m); ven
đường tỉnh lộ 395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m)
|
5.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
4.500
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
Ghi chú: Các vị trí
còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 5.2: Đất tại các
vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
1,4
|
6.300
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
2.240
|
1,4
|
3.136
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
2
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
1.800
|
1,4
|
2.520
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
900
|
1,4
|
1.260
|
3
|
2.000
|
1,0
|
2.000
|
1.300
|
1,0
|
1.300
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
4
|
1.600
|
1,0
|
1.600
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
5
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
6.
Huyện Gia Lộc
Bảng 6.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các
đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở 2024
(nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37
thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)
|
20.000
|
10.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
40.000
|
15.000
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 38B
(khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh)
|
18.000
|
8.000
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36.000
|
13.600
|
3
|
Đất ven đường tỉnh
395 (thuộc điểm dân cư Yết Kiêu - đoạn từ cổng Cơ sở kinh doanh vật tư NN và
thức ăn chăn nuôi Minh Phương đến qua ngã 3 rẽ vào UBND xã Yết Kiêu 50,0m
|
18.000
|
8.000
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.600
|
12.000
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân)
|
15.000
|
7.500
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
11.250
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 38B
thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)
|
15.000
|
7.500
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
11.250
|
6
|
Đất ven đường 62m
kéo dài thuộc huyện Gia Lộc
|
15.000
|
7.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
7
|
Đất ven Quốc lộ 37
(Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng)
|
11.000
|
5.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.800
|
8.250
|
8
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc xã Hoàng Diệu)
|
10.000
|
5.000
|
1,9
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.000
|
7.500
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn thuộc xã Quang Minh)
|
10.000
|
5.000
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
10
|
Đất ven đường gom
đường Ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (ngoài thị trấn Gia Lộc)
|
8.000
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
11
|
Đất ven đường trục
Bắc-Nam
|
8.000
|
4.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.000
|
4.000
|
12
|
Đất ven đường tỉnh
395 (đoạn thuộc xã Gia Tân và đoạn còn lại của xã Yết Kiêu cũ)
|
8.000
|
4.000
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.400
|
4.800
|
13
|
Đất ven Quốc lộ 38B
(đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang)
|
8.000
|
4.000
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.400
|
4.800
|
14
|
Đất ven Quốc lộ 38B
đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh
|
8.000
|
4.000
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.400
|
4.800
|
15
|
Đất ven đường tỉnh
395 (đoạn còn lại)
|
7.000
|
3.500
|
1,3
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.100
|
4.200
|
16
|
Đất ven đường tỉnh
393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.600
|
17
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn thuộc xã Đức Xương và xã Nhật Tân)
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.600
|
18
|
Đất ven đường Thạch
Khôi – Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)
|
6.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.600
|
19
|
Đất ven đường huyện
|
2.500
|
1.400
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
2.100
|
20
|
Khu dân cư Trạm
Bóng, xã Quang Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trục đường gom giáp
Quốc lộ 38B mặt cắt
đường Bn≥ 10,5m
|
18.000
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
23.400
|
|
|
Trục đường song
song với tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết
nối với Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 12m
|
10.000
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
Trục đường chính đô
thị kết nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 12m và trục đường
đối diện chợ mặt cắt đường Bn≥ 10,5m
|
8.000
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
10.400
|
|
|
Các tuyến đường còn
lại trong khu đô thị mặt cắt đường Bn≥ 7,5m
|
7.000
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
9.100
|
|
Ghi chú: Các vị trí
còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 6.2: Đất tại các
vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất ở:
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
1,4
|
6.300
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
2.240
|
1,4
|
3.136
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
2
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
1.800
|
1,4
|
2.520
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
900
|
1,4
|
1.260
|
3
|
2.000
|
1,0
|
2.000
|
1.300
|
1,0
|
1.300
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
4
|
1.600
|
1,0
|
1.600
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
5
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
7.
Huyện Nam Sách
Bảng 7.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các
đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở 2024
(nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang)
|
10.000
|
5.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
10.000
|
2
|
Đất ven đường gom
Quốc lộ 37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn
|
10.000
|
5.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.000
|
11.000
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc xã An Lâm)
|
10.000
|
5.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
10.000
|
4
|
Đất tiếp giáp đường
mặt cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (đoạn nối từ thôn
Lương Gián đi ra Quốc lộ 37)
|
10.000
|
5.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
10.000
|
5
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn giáp thị trấn Nam Sách đến UBND xã Nam Trung)
|
10.000
|
5.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
10.000
|
6
|
Đất ven đường 5B
(từ giáp thị trấn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong)
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
7
|
Đất ven đường dẫn
phía Bắc cầu Hàn với đường 5B
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
8
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam
Trung)
|
8.000
|
4.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.600
|
8.000
|
9
|
Đất ven các trục
đường thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung
Thủy nông)
|
8.000
|
4.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
8.000
|
10
|
Đất ven đường nối
nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5
|
8.000
|
4.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.600
|
8.000
|
11
|
Đất ven huyện lộ 5B
(đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
7.200
|
12
|
Đất thuộc đường nội
bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang- Quốc Tuấn (Bn=7,5m)
|
7.000
|
3.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.400
|
7.000
|
13
|
Các đường còn lại
trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
6.000
|
14
|
Đất ven huyện lộ 5B
(đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
15
|
Đất ven huyện lộ 5B
(đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.000
|
16
|
Đất ven đường dẫn
phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37)
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
17
|
Đất ven đường giao
thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối
đường trục xã Nam Hồng đến đường 390D)
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
18
|
Đất ven giao thông
ven Khu công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)
|
5.000
|
2.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
2.500
|
19
|
Đất ven đường huyện
|
5.000
|
2.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
2.500
|
Ghi chú: Các vị trí
còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 7.2: Đất tại các
vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
8.
Huyện Thanh Hà
Bảng 8.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các
đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở 2024
(nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sỹ
huyện)
|
14.000
|
7.000
|
2,5
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35.000
|
12.600
|
2
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn từ ngã 3 nhà máy nước đến hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan thuộc
địa bàn xã Thanh Hải, xã Tân An)
|
12.000
|
6.000
|
2,5
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
10.800
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn từ hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan đến Khu đô thị phía Tây thị
trấn Thanh Hà thuộc xã Tân An)
|
12.000
|
6.000
|
2,5
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
10.800
|
3
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến ngã ngã 3
cây Xăng xã Thanh Thủy)
|
9.000
|
4.500
|
2,5
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
8.100
|
4
|
Đất ven đường tỉnh
390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế)
|
9.000
|
4.500
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
6.750
|
5
|
Đất ven đường mặt
cắt 26m Khu dân cư mới xã Cẩm Chế (Đường tránh trung tâm xã)
|
9.000
|
4.500
|
2,3
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.700
|
6.750
|
6
|
Đường tỉnh 390
(đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
5.200
|
7
|
Đất ven đường gom
(đoạn nối từ nút giao lập thể với đường tỉnh lộ 390 xã Hồng Lạc)
|
7.000
|
3.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.000
|
3.500
|
8
|
Đường tỉnh lộ
390-đường dẫn cầu Quang Thanh
|
7.000
|
3.500
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.600
|
3.500
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy)
|
7.000
|
3.500
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
5.250
|
10
|
Đất ven đường tỉnh
390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng)
|
7.000
|
3.500
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
5.250
|
11
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn từ Nhà máy nước xã Thanh Hải đến hết Công ty Makalot thuộc địa bàn
xã Thanh Hải)
|
6.000
|
3.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.800
|
4.500
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải)
|
6.000
|
3.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.800
|
4.500
|
12
|
Đất ven đường tỉnh
390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ
Đình thuộc xã Thanh Cường)
|
5.000
|
2.500
|
2,1
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
3.750
|
13
|
Đất ven đường tỉnh
390 thuộc xã Thanh An
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
3.500
|
14
|
Đất ven đường tỉnh
390 còn lại
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.200
|
15
|
Đất ven đường huyện
|
3.000
|
1.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.800
|
2.100
|
Ghi chú: Các vị trí
còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 8.2: Đất tại các
vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
9.
Huyện Kim Thành
Bảng 9.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các
đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở 2024
(nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 17B
(đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia)
|
12.000
|
5.000
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36.000
|
15.000
|
2
|
Đường tránh Thị
trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường 20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng
xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc)
|
12.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
3
|
Đất ven đường tỉnh
388 (đoạn thuộc xã Kim Anh)
|
10.000
|
5.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.000
|
10.000
|
4
|
Đất ven Quốc lộ 5
(đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
8.000
|
5
|
Đất ven đường tỉnh
389 (đoạn thuộc xã Cộng Hòa)
|
8.000
|
4.000
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
12.000
|
6
|
Đất ven Quốc lộ 17B
(đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính)
|
8.000
|
4.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
8.000
|
7
|
Đất ven Quốc lộ 17B
(đoạn thuộc xã Phúc Thành)
|
7.000
|
3.500
|
4,5
|
4,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
31.500
|
15.400
|
8
|
Đất ven Quốc lộ 17B
(đoạn thuộc các xã Kim Anh Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc
các xã Kim Đính, Đồng Cẩm)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
389 (đoạn thuộc xã Thượng Vũ)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.750
|
10
|
Đất ven Quốc lộ 5A
(phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.750
|
11
|
Đường 5B (đoạn từ
ngã ba đường 389 đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu)
|
5.000
|
2.500
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
12
|
Ven đường tỉnh 390E
(đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính)
|
5.000
|
2.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.000
|
5.000
|
13
|
Đất ven đường huyện
|
2.500
|
1.400
|
2,8
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.000
|
2.800
|
Ghi chú: Các vị trí
còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 9.2: Đất tại các
vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
10.
Huyện Ninh Giang
Bảng 10.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các
đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở 2024 (nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Đất ven đường ĐH 01
(đoạn từ ngã tư Khúc Thừa Dụ đến cống Tây)
|
14.000
|
7.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
14.000
|
2
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
12.000
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc xã Ứng Hòe)
|
10.000
|
5.000
|
2,1
|
2,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
10.500
|
4
|
Đất ven đường Đồng
Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm)
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
5
|
Đất ven đường ĐH 01
còn lại (đoạn từ cống Tây đến Quốc lộ 37 mới).
|
10.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
6
|
Đất ven đường trục
Bắc- Nam
|
10.000
|
5.000
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
7
|
Đất ven Quốc lộ 37
mới (đoạn từ đường ĐH 01 đến cầu Chanh)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
8.000
|
8
|
Đất ven đường tỉnh
392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (đoạn từ Quốc lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ
Kỳ)
|
7.000
|
3.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
5.250
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc)
|
7.000
|
3.500
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
10.500
|
10
|
Đất thuộc Khu dân
cư Bắc thị trấn Ninh Giang thuộc xã Đồng Tâm có mặt cắt đường Bn > 13,5m
|
7.000
|
3.500
|
2,3
|
2,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.100
|
8.050
|
11
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An)
|
6.000
|
3.000
|
1,7
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.200
|
5.100
|
12
|
Đất ven đường tỉnh
396 (đoạn còn lại)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
13
|
Đất ven đường tỉnh
396B
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
6.000
|
14
|
Đất ven đường tỉnh
396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
6.000
|
15
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
4.500
|
16
|
Đất thuộc Khu dân
cư Bắc thị trấn Ninh Giang thuộc xã Đồng Tâm có mặt cắt đường Bn ≤ 13,5m
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
17
|
Đất ven đường tỉnh
396C (đoạn còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.750
|
18
|
Đất ven đường huyện
|
5.000
|
2.500
|
1,3
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.500
|
3.250
|
Ghi chú: Các vị trí
còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 10.2: Đất tại
các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
1,4
|
6.300
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
2.240
|
1,4
|
3.136
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
2
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
1.800
|
1,4
|
2.520
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
900
|
1,4
|
1.260
|
3
|
2.000
|
1,0
|
2.000
|
1.300
|
1,0
|
1.300
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
4
|
1.600
|
1,0
|
1.600
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
5
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
11.
Huyện Thanh Miện
Bảng 11.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các
đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở 2024
(nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Ven đường tỉnh 392
đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường
rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng)
|
10.000
|
5.000
|
2,3
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
23.000
|
10.000
|
2
|
Đất thuộc khu trung
tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng
|
8.000
|
4.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.600
|
8.000
|
3
|
Ven đường tỉnh 392
đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng
|
8.000
|
4.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.600
|
8.000
|
4
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn)
|
7.000
|
3.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.400
|
7.000
|
5
|
Đất ven Quốc lộ 38B
(đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng)
|
6.000
|
3.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.200
|
6.000
|
6
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn)
|
6.000
|
3.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.200
|
6.000
|
7
|
Đất ven đường tỉnh
392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)
|
5.000
|
2.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.000
|
5.000
|
8
|
Đất ven đường tỉnh
lộ 399 (đoạn thuộc xã Tứ Cường)
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.250
|
9
|
Đất ven đường tỉnh
lộ 396 (thuộc xã Chi Lăng Nam)
|
4.000
|
2.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.800
|
4.000
|
10
|
Đất ven đường tỉnh
lộ 393 (đoạn thuộc các xã Phạm Kha, Đoàn Tùng, Hồng Quang và Tân Trào)
|
4.000
|
2.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.800
|
4.000
|
11
|
Đất ven đường tỉnh
lộ 392C (đoạn thuộc các xã Lê Hồng, Đoàn Kết và Tân Trào)
|
4.000
|
2.000
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.800
|
4.000
|
12
|
Đất ven đường huyện
|
2.500
|
1.400
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.250
|
2.800
|
Ghi chú: Các vị trí
còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 11.2: Đất tại
các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất ở:
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
1,4
|
6.300
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
2.240
|
1,4
|
3.136
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
2
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
1.800
|
1,4
|
2.520
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
900
|
1,4
|
1.260
|
3
|
2.000
|
1,0
|
2.000
|
1.300
|
1,0
|
1.300
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
4
|
1.600
|
1,0
|
1.600
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
5
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
12.
Huyện Tứ Kỳ
Bảng 12.1: Đất nông
thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các
đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến
đường
|
Bảng
giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
|
Phương
án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
|
Giá
đất ở 2024
(nghìn đồng)
|
Đất
ở
|
Đất
TMDV
|
Đất
SXKD
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 10
(đoạn thuộc xã Nguyên Giáp)
|
8.000
|
4.000
|
2,5
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
6.800
|
2
|
Đất ven đường tỉnh
391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp)
|
8.000
|
4.000
|
2,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
6.000
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)
|
8.000
|
4.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
6.000
|
4
|
Đất ven đường tỉnh
391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tố, Cộng Lạc, Tiên
Động)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
5
|
Đất ven đường tỉnh
391 (đoạn thuộc các xã Quang Trung, Tái Sơn)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
6
|
Đất ven đường tỉnh
392 (đoạn thuộc xã Minh Đức)
|
6.000
|
3.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
6.000
|
7
|
Đất ven đường tỉnh
391 (đoạn thuộc các xã Hà Thanh, Hà Kỳ, xã Nguyên Giáp đoạn từ giáp phố Quý
Cao đến giáp xã Hà Thanh)
|
2.500
|
1.400
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
2.100
|
8
|
Ven đường gom đường
cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
2.500
|
1.400
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
2.100
|
9
|
Đất ven đường huyện
|
2.500
|
1.400
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
2.100
|
Ghi chú: Các vị trí
còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 12.2: Đất tại
các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị
trí đất
|
Xã
đồng bằng
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
Bảng
giá đất ở
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá
đất ở quy định 2024
|
1
|
4.500
|
1,6
|
7.200
|
2.700
|
1,6
|
4.320
|
2.000
|
1,6
|
3.200
|
2.240
|
1,6
|
3.584
|
1.300
|
1,6
|
2.080
|
1.100
|
1,6
|
1.760
|
2
|
2.700
|
1,6
|
4.320
|
1.800
|
1,6
|
2.880
|
1.600
|
1,6
|
2.560
|
1.600
|
1,6
|
2.560
|
1.000
|
1,6
|
1.600
|
900
|
1,6
|
1.440
|
3
|
2.000
|
1,2
|
2.400
|
1.300
|
1,2
|
1.560
|
1.100
|
1,2
|
1.320
|
1.100
|
1,2
|
1.320
|
900
|
1,2
|
1.080
|
700
|
1,2
|
840
|
4
|
1.600
|
1,2
|
1.920
|
1.100
|
1,2
|
1.320
|
900
|
1,2
|
1.080
|
800
|
1,2
|
960
|
700
|
1,2
|
840
|
640
|
1,2
|
768
|
5
|
1.100
|
1,2
|
1.320
|
900
|
1,2
|
1.080
|
800
|
1,2
|
960
|
700
|
1,2
|
840
|
640
|
1,2
|
768
|
600
|
1,2
|
720
|
- Đối với đất thương
mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ
số điều chỉnh giá đất là 1,0.
PHỤ
LỤC III
SỬA ĐỔI HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM
CÔNG NGHIỆP NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 15/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Vị
trí đất, khu vực đất
|
Bảng
giá đất
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2024
|
TMDV
|
SXKD
|
1
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn
trong thành phố Hải Dương); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố Hải
Dương); Ven đường Ngô Quyền thuộc địa bàn thành phố Hải Dương)
|
1.700
|
1.500
|
1,0
|
2
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn
thuộc địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang, Kim Thành); Quốc
lộ 37 (đoạn thuộc huyện Gia Lộc); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện
Cẩm Giàng và xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18A; Ven các tuyến
đường còn lại thuộc địa bàn thành phố Hải Dương.
|
1.400
|
1.200
|
1,0
|
3
|
Ven Quốc lộ 38
(đoạn thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình
Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thành phố Chí Linh, huyện Nam Sách); Quốc lộ
38B (đoạn thuộc xã Phương Hưng, xã Quang Minh, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng
Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng,
Hùng Sơn, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương
Hưng, huyện Gia Lộc); Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc các xã Cẩm Điền, Cẩm Hưng,
huyện Cẩm Giàng); Ven Quốc lộ 38A (đoạn thuộc các xã Thúc Kháng, Vĩnh Hưng,
huyện Bình Giang); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang,
đoạn qua xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 394.
|
1.300
|
1.100
|
1,0
|
4
|
Ven Quốc lộ 37
(đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim
Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện
Thanh Hà); Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc thành phố Hải Dương, Gia Lộc và Bình
Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ
391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt và các
xã Nhân Quyền, Bình Minh, Vĩnh Hưng, Vĩnh Hồng, Tân Hồng, huyện Bình Giang và
xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện).
|
1.200
|
1.050
|
1,0
|
5
|
Các khu vực ven các
đường quốc lộ, tỉnh lộ còn lại.
|
1.100
|
1.000
|
1,0
|
6
|
Các khu vực còn lại
|
1.000
|
900
|
1,0
|
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
3.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|