|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần An Khánh
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày 09
tháng 07 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRONG NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH
HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3284/TTr-UBND ngày
04 tháng 6 năm 2014, Tờ trình số 3892/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
25/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và
đất rừng phòng hộ trong năm 2014 như sau:
1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bao gồm 72
dự án với tổng diện tích là 140,588 ha
(Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo phụ
lục I đính kèm)
2. Chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ bao
gồm 01 dự án với tổng diện tích là 0,128 ha.
(Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất
rừng phòng hộ sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo
phụ lục II đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này chỉ đạo các địa phương và các cơ quan
chuyên môn thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ
theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban
Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa khóa V, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH, đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các ban Đảng;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo (2 bản);
- Lưu: VT, VN, ĐN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần An Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
A. NHÓM CÁC DỰ ÁN CÓ VỐN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Thành phố Nha Trang
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó: diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình, dự án đất ở
|
14,020
|
3,327
|
|
1
|
Khu tái định cư tại xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Trung
thuộc dự án Cao Bá Quát - Cầu Lùng
|
2,760
|
2,760
|
|
2
|
Khu tái định cư Lê Hồng Phong I
|
11,260
|
0,567
|
|
II
|
Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan
|
0,724
|
0,152
|
|
1
|
Trụ anten của Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh
Hòa
|
0,724
|
0,152
|
|
III
|
Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục
|
6,300
|
6,300
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa
|
6,300
|
6,300
|
|
IV
|
Công trình, dự án đất giao thông, thủy lợi
|
146,092
|
10,250
|
|
1
|
Đường Phong Châu
|
56,534
|
0,410
|
|
2
|
Trục đường Bắc Nam Khu trung tâm hành chính mới
của tỉnh
|
36,099
|
7,073
|
|
3
|
Cơ sở hạ tầng Khu dịch vụ hậu cần nghề cá Bắc Hòn
Ông
|
38,780
|
0,829
|
|
4
|
Cơ sở hạ tầng Khu trường học, đào tạo và dạy nghề
Bắc Hòn Ông
|
14,678
|
1,942
|
|
V
|
Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
7,400
|
0,180
|
|
1
|
Nhà máy xử lý nước thải phía Nam
|
7,400
|
0,180
|
|
|
Tổng diện tích
|
174,536
|
20,212
|
|
2. Thị xã Ninh Hòa
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó: diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình, dự án đất ở
|
2,800
|
2,800
|
|
1
|
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Quốc lộ 1A
|
2,800
|
2,800
|
|
II
|
Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục
|
4,618
|
4,618
|
|
1
|
Xây dựng 03 phòng học và phòng chức năng Trường
Mầm non Ninh Thọ
|
1,000
|
1,000
|
|
2
|
Xây dựng 04 phòng học và phòng chức năng Trường
Mầm non Ninh Thân
|
0,240
|
0,240
|
|
3
|
Xây dựng 04 phòng học và phòng chức năng Trường
Mầm non Ninh Lộc
|
0,500
|
0,500
|
|
4
|
Xây dựng 02 phòng học và phòng chức năng Trường
Mầm non Ninh Phú
|
0,100
|
0,100
|
|
5
|
Xây dựng 02 phòng học và phòng chức năng Trường
Mầm non Ninh Hưng
|
0,178
|
0,178
|
|
6
|
Trường Tiểu học 2 Ninh Đa
|
0,600
|
0,600
|
|
7
|
Trường Trung học phổ thông phía Bắc thị xã Ninh
Hòa
|
2,000
|
2,000
|
|
III
|
Công trình, dự án đất y tế
|
0,900
|
0,900
|
|
1
|
Mở rộng phòng khám đa khoa khu vực Ninh Hòa
|
0,900
|
0,900
|
|
IV
|
Công trình, dự án đất giao thông, thủy lợi
|
7,200
|
6,302
|
|
1
|
Dự án đê kè chống xói lở hai bờ sông Dinh
|
5,000
|
5,000
|
|
2
|
Dự án đường N5
|
2,200
|
1,302
|
|
|
Tổng diện tích
|
15,518
|
14,620
|
|
3. Huyện Cam Lâm
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó: diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình, dự án đất ở
|
5,000
|
5,000
|
|
1
|
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Quốc lộ 1A
(khu 1)
|
1,000
|
1,000
|
|
2
|
Khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng Quốc lộ 1A
(khu 2)
|
4,000
|
4,000
|
|
II
|
Công trình, dự án đất giao thông, thủy lợi
|
|
2,000
|
|
1
|
Đường K3 (Hàm Nghi)
|
|
0,550
|
|
2
|
Đường Ngô Gia Tự (nối dài)
|
|
1,200
|
|
3
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
0,250
|
|
|
Tổng diện tích
|
5,000
|
7,000
|
|
4. Huyện Diên Khánh
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó: diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình, dự án đất ở
|
4,980
|
4,980
|
|
1
|
Khu tái định cư tại xã Diên An - Diên Toàn thuộc
dự án Cao Bá Quát - Cầu Lùng
|
4,980
|
4,980
|
|
II
|
Công trình, dự án đất trụ sở cơ quan
|
4,730
|
4,730
|
|
1
|
Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Diên Khánh
|
0,300
|
0,300
|
|
2
|
Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Diên Khánh
|
0,500
|
0,500
|
|
3
|
Trụ sở Công an huyện Diên Khánh
|
3,500
|
3,500
|
|
4
|
Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
0,430
|
0,430
|
|
III
|
Công trình, dự án đất cơ sở văn hóa
|
0,313
|
0,313
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hóa xã Diên Sơn
|
0,159
|
0,159
|
|
2
|
Mở rộng nhà văn hóa xã Diên An
|
0,154
|
0,154
|
|
IV
|
Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục
|
7,630
|
6,150
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo chuẩn xã Diên Bình
|
0,530
|
0,530
|
|
2
|
Trường Trung cấp nghề Diên Khánh
|
4,100
|
2,620
|
|
3
|
Trường THPT Phía Nam (Lê Lợi)
|
3,000
|
3,000
|
|
V
|
Công trình, dự án đất y tế
|
0,381
|
0,381
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế xã Diên Điền
|
0,381
|
0,381
|
|
VI
|
Công trình, dự án đất Thể dục - Thể thao
|
2,333
|
2,333
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hóa xã Diên Phú
|
1,445
|
1,445
|
|
2
|
Mở rộng nhà văn hóa xã Diên Lộc
|
0,274
|
0,274
|
|
3
|
Mở rộng nhà văn hóa xã Diên An
|
0,614
|
0,614
|
|
|
Tổng diện tích
|
20,367
|
18,887
|
|
5. Huyện Vạn Ninh
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó: diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình, dự án đất ở
|
16,900
|
16,900
|
|
1
|
Khu tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả
|
7,600
|
7,600
|
|
2
|
Khu tái định cư hồ chứa nước Đồng Điền
|
9,300
|
9,300
|
|
II
|
Công trình, dự án đất y tế
|
2,200
|
1,730
|
|
1
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tu Bông
|
2,200
|
1,730
|
|
III
|
Công trình, dự án đất giao thông, thủy lợi
|
4,180
|
4,180
|
|
1
|
Mở rộng đường giao thông Nguyễn Huệ
|
1,150
|
1,150
|
|
2
|
Bến xe Vạn Ninh
|
2,280
|
2,280
|
|
3
|
Đường giao thông từ cầu Hóc Chim đến Mỹ Lương
|
0,750
|
0,750
|
|
|
Tổng diện tích
|
23,280
|
22,810
|
|
B. NHÓM CÁC DỰ ÁN CÓ VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Thành phố Nha Trang
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó: diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình, dự án đất ở
|
186,535
|
13,437
|
|
1
|
Khu đô thị mới Lê Hồng Phong Venesia (Khu 1)
|
95,900
|
1,579
|
|
2
|
Khu đô thị mới Lê Hồng Phong Venesia (Khu 2)
|
57,100
|
1,634
|
|
3
|
Khu dân cư Nam Vĩnh Hải
|
32,800
|
9,750
|
|
4
|
Khu dân cư Phú Nông
|
0,735
|
0,474
|
|
II
|
Công trình, dự án đất sản xuất kinh doanh
|
11,500
|
11,500
|
|
1
|
Mở rộng Khu du lịch nghỉ dưỡng suối khoáng nóng cao cấp Nha Trang
|
9,400
|
9,400
|
|
2
|
Xây dựng Trung tâm Metro Cash & Carry Nha
Trang
|
2,100
|
2,100
|
|
|
Tổng diện tích
|
198,035
|
24,937
|
|
2. Thị xã Ninh Hòa
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó: diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình, dự án đất ở
|
7,100
|
6,670
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư Nam đường K.10
|
4,320
|
4,100
|
|
2
|
Dự án Khu dân cư Bắc đường K.10
|
2,780
|
2,570
|
|
II
|
Công trình, dự án đất sản xuất kinh doanh
|
2,619
|
2,619
|
|
1
|
Cở sở kinh doanh tổng hợp giới thiệu sản phẩm vật
liệu xây dựng và trang thiết bị xây dựng, trang trí nội thất
|
0,200
|
0,200
|
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu Vật tư Nông nghiệp
|
0,250
|
0,250
|
|
3
|
Khu dịch vụ nhà hàng tiệc cưới và hội nghị
|
0,200
|
0,200
|
|
4
|
Nhà xưởng sửa chữa, bảo dưỡng xe ô tô và xe máy
|
0,440
|
0,440
|
|
5
|
Dự án Cụm nhà văn phòng Lan Anh
|
0,632
|
0,632
|
|
6
|
Siêu thị Ninh Hòa
|
0,697
|
0,697
|
|
7
|
Cây xăng dầu Phú Khánh
|
0,200
|
0,200
|
|
|
Tổng diện tích
|
9,719
|
9,289
|
|
3. Huyện Cam Lâm
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó: diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình,
dự án đất ở
|
79,000
|
4,300
|
|
1
|
Khu đô thị Golden Bay
|
79,000
|
4,300
|
|
II
|
Công trình, dự án đất sản xuất kinh doanh
|
0,080
|
0,030
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Bá An
|
0,080
|
0,030
|
|
|
Tổng diện tích
|
79,080
|
4,330
|
|
4. Huyện
Diên Khánh
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó: diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình, dự án đất cơ sở văn hóa
|
0,235
|
0,235
|
|
1
|
Nhà thờ tổ nghề đúc đồng Phú Lộc
|
0,235
|
0,235
|
|
II
|
Công trình, dự án đất sản xuất kinh doanh
|
14,810
|
14,710
|
|
1
|
Làng nghề Yến sào
|
4,500
|
4,500
|
|
2
|
Cây xăng Diên Hòa
|
0,480
|
0,480
|
|
3
|
Dự án Nhà máy chế biến hạt điều và nông sản xuất
khẩu
|
1,700
|
1,600
|
|
4
|
Nhà máy bia Sài Gòn
|
6,000
|
6,000
|
|
5
|
Mở rộng kho vận chuyển và lưu trữ hàng hóa
|
1,400
|
1,400
|
|
6
|
Xây dựng Chi nhánh Điện lực Diên Khánh
|
0,480
|
0,480
|
|
7
|
Cây xăng dầu Phú Khánh
|
0,250
|
0,250
|
|
|
Tổng diện tích
|
15,045
|
14,945
|
|
5. Huyện Vạn Ninh
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó: diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình, dự án đất sản xuất kinh doanh
|
2,400
|
1,000
|
|
1
|
Mở rộng nhà máy chế biến hạt điều xuất khẩu
|
2,400
|
1,000
|
|
|
Tổng diện tích
|
2,400
|
1,000
|
|
6. Thành phố Cam Ranh
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích
dự án (ha)
|
Trong đó: diện
tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
I
|
Công trình, dự án đất sản xuất kinh doanh
|
651,200
|
2,559
|
|
1
|
Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 1)
|
647,700
|
2,021
|
|
2
|
Nhà máy chế biến dăm gỗ Cam Ranh
|
3,500
|
0,537
|
|
|
Tổng diện tích
|
651,200
|
2,559
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH PHI NÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Thành phố Nha Trang
STT
|
Tên dự án, Công
trình
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,128
|
|
|
1
|
Khu du lịch Sinh thái đảo Trí Nguyên
|
0,128
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Dự án có vốn
đầu tư ngoài ngân sách nhà nước
|
|
Tổng diện tích
|
0,128
|
|
|
Nghị quyết 05/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ trong ngày 09/07/2014 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
3.567
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|