|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quy chuẩn Quốc gia QCVN 02:2009/BYT chất lượng nước sinh hoạt
Số hiệu:
|
QCVN02:2009/BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quy chuẩn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Giới hạn tối đa
cho phép
|
Phương pháp thử
|
Mức độ giám sát
|
I
|
II
|
1
|
Màu sắc(*)
|
TCU
|
15
|
15
|
TCVN 6185 - 1996
(ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120
|
A
|
2
|
Mùi vị(*)
|
-
|
Không có mùi vị lạ
|
Không có mùi vị lạ
|
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B
|
A
|
3
|
Độ đục(*)
|
NTU
|
5
|
5
|
TCVN 6184 - 1996
(ISO 7027 - 1990)
hoặc SMEWW 2130 B
|
A
|
4
|
Clo dư
|
mg/l
|
Trong khoảng
0,3-0,5
|
-
|
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1
|
A
|
5
|
pH(*)
|
-
|
Trong khoảng 6,0 -
8,5
|
Trong khoảng 6,0 -
8,5
|
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+
|
A
|
6
|
Hàm lượng Amoni(*)
|
mg/l
|
3
|
3
|
SMEWW 4500 - NH3 C hoặc SMEWW 4500 - NH3 D
|
A
|
7
|
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*)
|
mg/l
|
0,5
|
0,5
|
TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc
SMEWW 3500 - Fe
|
B
|
8
|
Chỉ số Pecmanganat
|
mg/l
|
4
|
4
|
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)
|
A
|
9
|
Độ cứng tính theo CaCO3(*)
|
mg/l
|
350
|
-
|
TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340 C
|
B
|
10
|
Hàm lượng Clorua(*)
|
mg/l
|
300
|
-
|
TCVN6194 - 1996
(ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500 - Cl- D
|
A
|
11
|
Hàm lượng Florua
|
mg/l
|
1.5
|
-
|
TCVN 6195 - 1996
(ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW 4500 - F-
|
B
|
12
|
Hàm lượng Asen tổng số
|
mg/l
|
0,01
|
0,05
|
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As B
|
B
|
13
|
Coliform tổng số
|
Vi khuẩn/ 100ml
|
50
|
150
|
TCVN 6187 - 1,2:1996
(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222
|
A
|
14
|
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt
|
Vi khuẩn/ 100ml
|
0
|
20
|
TCVN6187 - 1,2:1996
(ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222
|
A
|
Ghi chú: - (*) Là chỉ tiêu cảm quan. - Giới hạn tối đa cho phép I: Áp dụng đối với
các cơ sở cung cấp nước. - Giới hạn tối đa cho phép II: Áp dụng đối
với các hình thức khai thác nước của cá nhân, hộ gia đình (các hình thức cấp
nước bằng đường ống chỉ qua xử lý đơn giản như giếng khoan, giếng đào, bể mưa,
máng lần, đường ống tự chảy). Phần III. CHẾ ĐỘ
GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC I. GIÁM SÁT TRƯỚC KHI
ĐƯA NGUỒN NƯỚC VÀO SỬ DỤNG - Xét nghiệm tất cả các chỉ tiêu thuộc mức độ
A, B do cơ sở cung cấp nước thực hiện. II. GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/03 tháng do cơ
sở cung cấp nước thực hiện; b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01
lần/06 tháng do các cơ quan có thẩm quyền thực hiện, cụ thể như sau: - Lấy mẫu nước tại 100% các cơ sở cung cấp
nước trên địa bàn được giao quản lý; - Lấy mẫu nước ngẫu nhiên đối với nước do cá
nhân, hộ gia đình tự khai thác để sử dụng cho mục đích sinh hoạt. 2. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ B: a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ
sở cung cấp nước thực hiện; b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01
lần/01 năm do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện, cụ thể như sau: - Lấy mẫu nước tại 100% các cơ sở cung cấp
nước trên địa bàn được giao quản lý; - Lấy mẫu nước ngẫu nhiên đối với nước do cá
nhân, hộ gia đình tự khai thác để sử dụng cho mục đích sinh hoạt. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Các trường hợp phải thực hiện giám sát đột
xuất: a) Khi kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước
hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm; b) Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh
hưởng đến chất lượng vệ sinh nguồn nước; c) Khi có các yêu cầu đặc biệt khác. 2. Việc thực hiện giám sát đột xuất và lựa
chọn mức độ giám sát do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện. IV. Các
chỉ tiêu có thể được xác định bằng phương pháp thử nhanh sử dụng bộ công cụ xét
nghiệm tại hiện trường. Các bộ công cụ xét nghiệm tại hiện trường phải được cơ
quan có thẩm quyền cấp phép lưu hành. Phần IV. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN I. TRÁCH NHIỆM CỦA
CÁC CƠ SỞ CUNG CẤP NƯỚC ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền. II. TRÁCH NHIỆM CỦA
SỞ Y TẾ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương có trách nhiệm hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này
đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cơ sở cung cấp nước tham gia hoạt động
khai thác, sản xuất và kinh doanh nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh, thành phố. III. TRÁCH NHIỆM CỦA
BỘ Y TẾ Bộ Y tế tổ chức chỉ đạo các đơn vị chức năng
phổ biến, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này. IV. Trong
trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế
thì thực hiện theo quy định văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BYT về chất lượng nước sinh hoạt do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BYT về chất lượng nước sinh hoạt do Bộ Y tế ban hành
40.089
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|