Làm sao để biết mình mệnh gì? Bảng tra cứu mệnh cho các năm? Cách chọn nghề phù hợp với bản mệnh như thế nào?
>> Ngày Quốc tế hạnh phúc năm 2025 có chủ đề là gì?
>> Mức lương cơ sở 2025 là bao nhiêu? Các khoản trợ cấp nào sẽ áp dụng mức lương cơ sở 2025?
Ngũ hành bao gồm 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, với các mối quan hệ tương sinh, tương khắc gắn bó chặt chẽ. Mỗi mệnh lại tương ứng với các cung khác nhau, như cung Càn, Đoài thuộc hành Kim; cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ; cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc; cung Khảm thuộc hành Thủy; và cung Ly thuộc hành Hỏa.
Khi chọn tuổi làm ăn, kết hôn, xem ngày giờ tốt xấu, xác định hướng nhà, lựa chọn màu sắc hay con số may mắn, người ta thường dựa vào cung và mệnh để tra cứu.
Vậy, làm sao để biết mình mệnh gì? Hãy chọn năm sinh của bạn để biết thêm thông tin về tuổi và vận mệnh của mình tại bảng tra cứu mệnh cho các năm từ 1960 - 2030 dưới đây:
Bảng Tra Cứu Cung, Mệnh Cho Các Tuổi Từ 1930-2030 |
||||||
Năm sinh |
Âm lịch |
Giải Nghĩa |
Ngũ hành |
Giải Nghĩa |
Mệnh nam |
Mệnh nữ |
1960 |
Canh Tý |
Lương Thượng Chi Thử |
Thổ + |
Bích Thượng Thổ |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1961 |
Tân Sửu |
Lộ Đồ Chi Ngưu |
Thổ - |
Bích Thượng Thổ |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1962 |
Nhâm Dần |
Quá Lâm Chi Hổ |
Kim + |
Kim Bạch Kim |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1963 |
Quý Mão |
Quá Lâm Chi Thố |
Kim - |
Kim Bạch Kim |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1964 |
Giáp Thìn |
Phục Đầm Chi Lâm |
Hỏa + |
Phú Đăng Hỏa |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1965 |
Ất Tỵ |
Xuất Huyệt Chi Xà |
Hỏa - |
Phú Đăng Hỏa |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1966 |
Bính Ngọ |
Hành Lộ Chi Mã |
Thủy + |
Thiên Hà Thủy |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1967 |
Đinh Mùi |
Thất Quần Chi Dương |
Thủy - |
Thiên Hà Thủy |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1968 |
Mậu Thân |
Độc Lập Chi Hầu |
Thổ + |
Đại Trạch Thổ |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1969 |
Kỷ Dậu |
Báo Hiệu Chi Kê |
Thổ - |
Đại Trạch Thổ |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1970 |
Canh Tuất |
Tự Quan Chi Cẩu |
Kim + |
Thoa Xuyến Kim |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1971 |
Tân Hợi |
Khuyên Dưỡng Chi Trư |
Kim - |
Thoa Xuyến Kim |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1972 |
Nhâm Tý |
Sơn Thượng Chi Thử |
Mộc + |
Tang Đố Mộc |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1973 |
Quý Sửu |
Lan Ngoại Chi Ngưu |
Mộc - |
Tang Đố Mộc |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1974 |
Giáp Dần |
Lập Định Chi Hổ |
Thủy + |
Đại Khe Thủy |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1975 |
Ất Mão |
Đắc Đạo Chi Thố |
Thủy - |
Đại Khe Thủy |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1976 |
Bính Thìn |
Thiên Thượng Chi Long |
Thổ + |
Sa Trung Thổ |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1977 |
Đinh Tỵ |
Đầm Nội Chi Xà |
Thổ - |
Sa Trung Thổ |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1978 |
Mậu Ngọ |
Cứu Nội Chi Mã |
Hỏa + |
Thiên Thượng Hỏa |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1979 |
Kỷ Mùi |
Thảo Dã Chi Dương |
Hỏa - |
Thiên Thượng Hỏa |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1980 |
Canh Thân |
Thực Quả Chi Hầu |
Mộc + |
Thạch Lựu Mộc |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1981 |
Tân Dậu |
Long Tàng Chi Kê |
Mộc - |
Thạch Lựu Mộc |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1982 |
Nhâm Tuất |
Cố Gia Chi Khuyển |
Thủy + |
Đại Hải Thủy |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1983 |
Quý Hợi |
Lâm Hạ Chi Trư |
Thủy - |
Đại Hải Thủy |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1984 |
Giáp Tý |
Ốc Thượng Chi Thử |
Kim + |
Hải Trung Kim |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1985 |
Ất Sửu |
Hải Nội Chi Ngưu |
Kim - |
Hải Trung Kim |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1986 |
Bính Dần |
Sơn Lâm Chi Hổ |
Hỏa + |
Lư Trung Hỏa |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1987 |
Đinh Mão |
Vọng Nguyệt Chi Thố |
Hỏa - |
Lư Trung Hỏa |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1988 |
Mậu Thìn |
Thanh Ôn Chi Long |
Mộc + |
Đại Lâm Mộc |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Phúc Khí Chi Xà |
Mộc - |
Đại Lâm Mộc |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1990 |
Canh Ngọ |
Thất Lý Chi Mã |
Thổ + |
Lộ Bàng Thổ |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
1991 |
Tân Mùi |
Đắc Lộc Chi Dương |
Thổ - |
Lộ Bàng Thổ |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1992 |
Nhâm Thân |
Thanh Tú Chi Hầu |
Kim + |
Kiếm Phong Kim |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1993 |
Quý Dậu |
Lâu Túc Kê |
Kim - |
Kiếm Phong Kim |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1994 |
Giáp Tuất |
Thủ Thân Chi Cẩu |
Hỏa + |
Sơn Đầu Hỏa |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1995 |
Ất Hợi |
Quá Vãng Chi Trư |
Hỏa - |
Sơn Đầu Hỏa |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1996 |
Bính Tý |
Điền Nội Chi Thử |
Thủy + |
Giản Hạ Thủy |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1997 |
Đinh Sửu |
Hồ Nội Chi Ngưu |
Thủy - |
Giản Hạ Thủy |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1998 |
Mậu Dần |
Quá Sơn Chi Hổ |
Thổ + |
Thành Đầu Thổ |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1999 |
Kỷ Mão |
Sơn Lâm Chi Thố |
Thổ - |
Thành Đầu Thổ |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2000 |
Canh Thìn |
Thứ Tính Chi Long |
Kim + |
Bạch Lạp Kim |
Ly Hoả |
Càn Kim |
2001 |
Tân Tỵ |
Đông Tàng Chi Xà |
Kim - |
Bạch Lạp Kim |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Quân Trung Chi Mã |
Mộc + |
Dương Liễu Mộc |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2003 |
Quý Mùi |
Quần Nội Chi Dương |
Mộc - |
Dương Liễu Mộc |
Càn Kim |
Ly Hoả |
2004 |
Giáp Thân |
Quá Thụ Chi Hầu |
Thủy + |
Tuyền Trung Thủy |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
2005 |
Ất Dậu |
Xướng Ngọ Chi Kê |
Thủy - |
Tuyền Trung Thủy |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2006 |
Bính Tuất |
Tự Miên Chi Cẩu |
Thổ + |
Ốc Thượng Thổ |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2007 |
Đinh Hợi |
Quá Sơn Chi Trư |
Thổ - |
Ốc Thượng Thổ |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2008 |
Mậu Tý |
Thương Nội Chi Thư |
Hỏa + |
Thích Lịch Hỏa |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2009 |
Kỷ Sửu |
Lâm Nội Chi Ngưu |
Hỏa - |
Thích Lịch Hỏa |
Ly Hoả |
Càn Kim |
2010 |
Canh Dần |
Xuất Sơn Chi Hổ |
Mộc + |
Tùng Bách Mộc |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2011 |
Tân Mão |
Ẩn HuyệtChi Thố |
Mộc - |
Tùng Bách Mộc |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2012 |
Nhâm Thìn |
Hành Vũ Chi Long |
Thủy + |
Trường Lưu Thủy |
Càn Kim |
Ly Hoả |
2013 |
Quý Tỵ |
Thảo Trung Chi Xà |
Thủy - |
Trường Lưu Thủy |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
2014 |
Giáp Ngọ |
Vân Trung Chi Mã |
Kim + |
Sa Trung Kim |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2015 |
Ất Mùi |
Kính Trọng Chi Dương |
Kim - |
Sa Trung Kim |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2016 |
Bính Thân |
Sơn Thượng Chi Hầu |
Hỏa + |
Sơn Hạ Hỏa |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2017 |
Đinh Dậu |
Độc Lập Chi Kê |
Hỏa - |
Sơn Hạ Hỏa |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2018 |
Mậu Tuất |
Tiến Sơn Chi Cẩu |
Mộc + |
Bình Địa Mộc |
Ly Hoả |
Càn Kim |
2019 |
Kỷ Hợi |
Đạo Viện Chi Trư |
Mộc - |
Bình Địa Mộc |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2020 |
Canh Tý |
Lương Thượng Chi Thử |
Thổ + |
Bích Thượng Thổ |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2021 |
Tân Sửu |
Lộ Đồ Chi Ngưu |
Thổ - |
Bích Thượng Thổ |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
2022 |
Nhâm Dần |
Quá Lâm Chi Hổ |
Kim + |
Kim Bạch Kim |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
2023 |
Quý Mão |
Quá Lâm Chi Thố |
Kim - |
Kim Bạch Kim |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2024 |
Giáp Thìn |
Phục Đầm Chi Lâm |
Hỏa + |
Phú Đăng Hỏa |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2025 |
Ất Tỵ |
Xuất Huyệt Chi Xà |
Hỏa - |
Phú Đăng Hỏa |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2026 |
Bính Ngọ |
Hành Lộ Chi Mã |
Thủy + |
Thiên Hà Thủy |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
2027 |
Đinh Mùi |
Thất Quần Chi Dương |
Thủy - |
Thiên Hà Thủy |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
2028 |
Mậu Thân |
Độc Lập Chi Hầu |
Thổ + |
Đại Trạch Thổ |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2029 |
Kỷ Dậu |
Báo Hiệu Chi Kê |
Thổ - |
Đại Trạch Thổ |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2030 |
Canh Tuất |
Tự Quan Chi Cẩu |
Kim + |
Thoa Xuyến Kim |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
Ví dụ:
- 2002 là mệnh Mộc (Dương liễu mộc)
- 1991 là mệnh Thổ (Lộ Bàng Thổ).
![]() |
File Word các Luật nổi bật và văn bản hướng dẫn thi hành (còn hiệu lực) |
Làm sao để biết mình mệnh gì? Bảng tra cứu mệnh cho các năm
(Ảnh minh họa – Nguồn Internet)
Quý khách hàng xem chi tiết tại bài viết: Lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với mệnh trong phong thủy ngũ hành?
Trên đây là toàn bộ giải đáp thắc mắc về: “Làm sao để biết mình mệnh gì? Bảng tra cứu mệnh cho các năm? Cách chọn nghề phù hợp với bản mệnh?”.
Lưu ý: Nội dung trên chỉ mang tính tham khảo.
Căn cứ Điều 5 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo 2016, các hành vi bị nghiêm cấm trong tín ngưỡng, tôn giáo bao gồm:
1. Phân biệt đối xử, kỳ thị vì lý do tín ngưỡng, tôn giáo.
2. Ép buộc, mua chuộc hoặc cản trở người khác theo hoặc không theo tín ngưỡng, tôn giáo.
3. Xúc phạm tín ngưỡng, tôn giáo.
4. Hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo:
a) Xâm phạm quốc phòng, an ninh, chủ quyền quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, môi trường;
b) Xâm hại đạo đức xã hội; xâm phạm thân thể, sức khỏe, tính mạng, tài sản; xúc phạm danh dự, nhân phẩm của người khác;
c) Cản trở việc thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân;
d) Chia rẽ dân tộc; chia rẽ tôn giáo; chia rẽ người theo tín ngưỡng, tôn giáo với người không theo tín ngưỡng, tôn giáo, giữa những người theo các tín ngưỡng, tôn giáo khác nhau.
5. Lợi dụng hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo để trục lợi.
>> Xem thêm: