PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 85 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 kể từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
>> Chú giải Phần XVI về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tại Nghị định 26/2023/NĐ-CP
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023
Hàng hàng chịu thuế Nhóm 85.16 bao gồm:
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất;
- Dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay;
- Bàn là điện;
- Dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác;
- Các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.
Hàng hóa chịu thuế Nhóm 85.16 áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng (mã hàng 8516.10):
- Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ:
+ Bình thủy điện (water dispenser) đun nước nóng, loại gia dụng (mã hàng 8516.10.11) với thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 8516.10.19) với thuế suất là 20%.
- Loại đun nước nóng kiểu nhúng (mã hàng 8516.10.30) với thuế suất là 20%.
Tiện ích Tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 13)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Loại bức xạ giữ nhiệt (mã hàng 8516.21.00) với thuế suất là 25%.
- Loại khác (mã hàng 8516.29.00) với thuế suất là 25%.
- Máy sấy khô tóc (mã hàng 8516.31.00) với thuế suất là 25%.
- Dụng cụ làm tóc khác (mã hàng 8516.32.00) với thuế suất là 25%.
- Máy sấy làm khô tay (mã hàng 8516.33.00) với thuế suất là 25%.
Bàn là điện (mã hàng 8516.40):
- Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp (mã hàng 8516.40.10) với thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 8516.40.90) với thuế suất là 25%.
Lò vi song (mã hàng 8516.50.00) với thuế suất là 25%.
Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng (mã hàng 8516.60):
- Nồi nấu cơm (mã hàng 8516.60.10) với thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 8516.60.90) với thuế suất là 20%.
- Dụng cụ pha chè hoặc cà phê (mã hàng 8516.71.00) với thuế suất là 25%.
- Lò nướng bánh (toasters) (mã hàng 8516.72.00) với thuế suất là 25%.
- Loại khác (mã hàng 8516.79):
+ Ấm đun nước (mã hàng 8516.79.10) với thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8516.79.90) với thuế suất là 20%.
Điện trở đốt nóng bằng điện (mã hàng 8516.80):
- Dùng cho máy đúc chữ hoặc máy sắp chữ; dùng cho lò công nghiệp (mã hàng 8516.80.10) với thuế suất là 10%.
- Dùng cho thiết bị gia dụng (mã hàng 8516.80.30) với thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 8516.80.90) với thuế suất là 10%.
Bộ phận (mã hàng 8516.90):
- Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10:
+ Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia dụng (mã hàng 8516.90.21) với thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 8516.90.29) với thuế suất là 3%.
- Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.10 (mã hàng 8516.90.30) với thuế suất là 3%.
- Của điện trở đốt nóng bằng điện dùng cho máy đúc chữ hoặc máy sắp chữ (mã hàng 8516.90.40) với thuế suất là 3%.
- Loại khác (mã hàng 8516.90.90) với thuế suất là 3%.
Mời Quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 85 từ ngày 15/7/2023 (Phần 14)