PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 52 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 57 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 57 từ ngày 15/7/2023
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Phần XI – Nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 52 Phần XI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 52 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 52.08 bao gồm vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 (mã hàng hóa: 5208.11.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 (mã hàng hóa: 5208.12.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân (mã hàng hóa: 5208.13.00) thuế suất là 12%.
- Vải dệt khác (mã hàng hóa: 5208.19.00) thuế suất là 12%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 52 từ ngày 15/7/2023 (Phần 03)
(Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
- Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2 (mã hàng hóa: 5208.21.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 (mã hàng hóa: 5208.22.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân (mã hàng hóa: 5208.23.00) thuế suất là 12%.
- Vải dệt khác (mã hàng hóa: 5208.29.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:
+ Vải voan (Voile) (mã hàng hóa: 5208.31.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5208.31.90) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2 (mã hàng hóa: 5208.32.00) thuế suất là 12%.
+ Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân (mã hàng hóa: 5208.33.00) thuế suất là 12%.
+ Vải dệt khác (mã hàng hóa: 5208.39.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:
+ Vải Ikat (mã hàng hóa: 5208.41.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5208.41.90) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2:
+ Vải Ikat (mã hàng hóa: 5208.42.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5208.42.90) thuế suất là 12%.
+ Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân (mã hàng hóa: 5208.43.00) thuế suất là 12%.
+ Vải dệt khác (mã hàng hóa: 5208.49.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm, định lượng không quá 100 g/m2:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 5208.51.10 thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5208.51.90) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm, định lượng trên 100 g/m2:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 5208.52.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5208.52.90) thuế suất là 12%.
- Vải dệt khác:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 5208.59.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác, vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân (mã hàng hóa: 5208.59.20) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5208.59.90) thuế suất là 12%.
Hàng hóa Nhóm 52.09 bao gồm Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng, định lượng trên 200 g/m2. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Vải vân điểm:
+ Vải duck và vải canvas (mã hàng hóa: 5209.11.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5209.11.90) thuế suất là 12%.
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân (mã hàng hóa: 5209.12.00) thuế suất là 12%.
- Vải dệt khác (mã hàng hóa: 5209.19.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm (mã hàng hóa: 5209.21.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân (mã hàng hóa: 5209.22.00 thuế suất là 12%.
- Vải dệt khác (mã hàng hóa: 5209.29.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm (mã hàng hóa: 5209.31.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân (mã hàng hóa: 5209.32.00) thuế suất là 12%.
- Vải dệt khác (mã hàng hóa: 5209.39.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm (mã hàng hóa: 5209.41.00) thuế suất là 12%.
- Vải denim (mã hàng hóa: 5209.42.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi khác, kể cả vải vân chéo dấu nhân (mã hàng hóa: 5209.43.00) thuế suất là 12%.
- Vải dệt khác (mã hàng hóa: 5209.49.00) thuế suất là 12%.
- Vải vân điểm:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 5209.51.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5209.51.90) thuế suất là 12%.
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 5209.52.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5209.52.90) thuế suất là 12%.
- Vải dệt khác:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 5209.59.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5209.59.90) thuế suất là 12%.
Mời quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 52 từ ngày 15/7/2023 (Phần 04)